Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 2 năm học 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.03 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 2 Ngày soạn: 14/9/2012. Thứ 2. Ngày giảng: 17/9/2012. (Tiết 1) Chào cờ: LỚP TRỰC TUẦN NHẬN XÉT ( Tiết 2+3) Tập dọc: PHẦN THƯỞNG I. MỤC TIÊU:. -Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ . Đọc đúng : trực nhật, lặng yên. - Hiểu được nghĩa các từ : bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt bụng, tấm lòng .Hiểu nội dung : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt . - HS có tấm lòng cao cả, biết làm những việc tốt. - TCTV: Đọc CN-ĐT các từ khó Gv ghi bảng ... II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Tranh minh hoạ truyện trong SGK - Bảng phụ viết những câu đoạn cần hướng dẫn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu đọc bài Tự thuật. - Bài này nói đến ai ?. TG Hoạt động của học sinh 1’ - Lớp hát, báo cáo sĩ số. 3’ - HS đọc. - Nói đến bạn Hà. - HS nhận xét.. - GV nhận xét - đánh giá. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - Treo tranh : Bức tranh này vẽ gì? - Đây là cô giáo, cô đang traoo phần thưởng cho Na. Na không phải là học sinh giỏi nhưng cuối năm Na vẫn được cô giáo khen thưởng, các bạn quý mến. Bài học hôm nay sẽ giúp các en biết là tại sao bạn Na được thưởng. - GV ghi đầu bài lên bảng.. - 2 HS đọc 1’ - Tranh vẽ tổng kết năm học. - HS chú ý lắng nghe. - Đọc CN-ĐT. 38. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Nội dung Hoạt động 1: Luyện đọc 29’ HĐCN+nhóm: - GV đọc mẫu. - Lớp chú ý lắng nghe. - HD đọc kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu. - HS đọc nối tiếp từng câu. - Rút ra từ khó : Trực nhật, lặng yên - CN – ĐT. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp lần 2. - HS đọc. - Em hãy nêu câu khó? HD và cho - Một buổi sáng,/ vào giờ ra các em đọc. chơi,/các banj trong lớp túm tum bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm.// * Đọc từng đoạn +Bài gồm mấy đoạn ? - Gồm 3 đoạn : Đ1 : Từ đầu --> chưa giỏi Đ2 : Tiếp --> rất hay Đ3 : còn lại - Y/c đọc nối tiếp đoạn - 3 HS đọc nối tiếp Bảng phụ : YC HS đọc ngắt nghỉ Một buổi sáng / vào giờ ra chơi / hơi các bạn trong lớp túm tụm, bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm //Rồi các bạn kéo nhau đến gặp cô giáo.// - Nhận xét. * Đọc đoạn theo nhóm. - YC đọc nhóm 3 nối tiếp. - 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn. * Đọc thi giữa các nhóm. - Giao nhiệm vụ. - Các nhóm thi đọc. - Nhận xét - ghi điểm . * Đọc toàn bài. - 1 em đọc bài. Tiết 2 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 16’ HĐCN: - Đặt câu hỏi 1 , YC đọc đoạn 1. - HS đọc đoạn . + Hãy kể những việc làm tốt của - Gọt bút chì giúp bạn, trực nhật bạn Na? giúp bạn, ... - Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, sẵn sàng - HS chú ý lắng nghe. chia sẻ những gì mình có cho bạn. - Đoạn 1 là nói đến bạn Na rất tốt - HS chú ý lắng nghe. bụng và để biết là các bạn trong lớp muốn dành một điều bất ngờ đến với Na, chúng ta tìm hiểu đoạn 2. - Đặt câu hỏi 2, Yêu cầu HS đọc -HS đọc. đoạn 2. +Theo em điều bí mật được các bạn - Các bạn đề nghị cô giáo thưởng của Na bàn bạc là gì ? cho Na vì lòng tốt của Na đối với 40 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Bí mật là như thế nào? - Sáng kiến là gì? -GV: Trong đoạn 2 các em thấy các bạn trong lớp muốn dành cho Na mộ điều bất ngờ. Chuyển ý: Để biết chính xác điều bất ngờ mà cả lớp và cô giáo muốn dành cho Na, chúng ta tìm hiểu tiếp đoạn 3. + Các em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không? Vì sao ? + Khi Na nhận được phần thưởng những ai vưi mừng ? vui ntn ?. + Việc các bạn đề ghị cô giáo phát phần thưởng cho Na có tác dụng gì ? -TK-Rút ra ý nghĩa: + Em hãy nêu ý nghĩa?. mọi người - Bí mật là giữ kín không cho người khác biết. - Sáng kiến láy kiến mới và hay.. - Na xứng đáng được phần thưởng vì lòng tốt . - Na vui mừng đến mức tưởng là mình nghe nhầm, đỏ bừng mặt Cô giáo và các bạn ... vỗ tay..... Mẹ vui .... khóc đỏ cả đôi mắt - Khuyến khích HS làm việc tốt.. - Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt .. * Luyện đọc lại 15’ - Gọi HS đọc lại. ( Luyện đọc lại - CN - ĐT đọc - Bình chọn người đọc hay nhất. đoạn 2) - GV nhận xét 4. Củng cố – dặn dò 5’ - Em hãy nêu nội dung bài? - Câu chuyện đề cao lòng tốt. - Em học được điều gì từ bạn Na ? - Tính nết tốt bụng, việc làm hay giúp đỡ mọi người. - GV củng cố nội dung bài. - HS chú ý lắng nghe. - Hãy kể về những việc làm tốt của - Cho bạn mược bút, giúp bạn học em giúp các bạn ? bài,... - Theo em, chúng ta có nên làm nhiều việc tốt không? - VN học bài, chuẩn bị bài Phần thưởng. - Nhận xét tiết học .. - Chúng ta nên làm nhiều việc tốt. - HS chú ý lắng nghe.. 41 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ( Tiết 4)Toán: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:. - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. Nhận biết được độ dài đề -xi -mét trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản . - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm . - HS làm đúng , thành thạo dạng toán có đơn vị đo đề – xi – mét. - HS có ý thức tự giác học tập , yêu thích môn học . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - GV: Giáo án, SGK, tranh minh họa bài tập 3 SGK. - HS : Mỗi HS có thước thẳng có các vạch chia thành từng cm và từng chục cm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức: - Yêu cầu HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài 2. - Gọi 2 HS lên bảng giải -GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV ghi bảng. b. Nội dung: Bài 1: - Nêu y/c bài. - GV hướng dẫn HS làm bài.. TG 1’. Hoạt động của học sinh - HS hát tập thể.. 3’ Bài 2: a) 8dm + 2dm = 10 dm 3dm + 2dm = 5 dm b) 10dm - 9dm = 1dm - HS nhận xét bài của bạn. 1’ - HS nhắc lại tên bài. 6’. - GV yêu cầu HS tìm 1dm trên thước thẳng, vẽ đoạn thẳng dài 1dm.. HĐCN: - 2 HS đọc y/c bài - HS làm vào bảng con và vở viết. a, 10cm =1 dm 1dm = 10 cm - HS tìm 1dm trên thước thẳng và vẽ đoạn thẳng dài 1dm. - HS nhận xét.. - GV nhận xét, sửa sai. Bài 2: - GV hướng dẫn HS làm bài.. 5’. HĐ - HS làm bài tập 2 vào bảng con. 42. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Tìm vạch chỉ 2dm trên thước thẳng. b. 2dm = 20 cm - GV nhận xét, sửa sai. Bài 3: - Nêu y/c bài - GV hướng dẫn HS làm bài vào vở. 8’ - 2 HS đọc đầu bài - HS làm bài 3 vào vở a. 1dm = 10 cm 3dm = 30 cm 2dm = 20 cm 5dm = 50 cm 8dm = 80 cm 9dm = 90 cm b. 30cm = 3 dm 60cm = 6 dm 70cm = 7 dm -HS nhận xét.. - GV nhận xét , sửa sai. Bài 4: - GV yêu cầu HS quan sát tranh và làm bài vào vở.. 6’. HĐCN: - HS quan sát tranh ,làm vào vở + Độ dài cái bút chì là 16 cm + Độ dài một gang tay của mẹ là 2dm. + Độ dài một bước chân của Khoa là 30 cm. + Bé Phương cao 12dm. - HS nhận xét tiết học.. - GV nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố-dặn dò. 5’. - Em hãy nêu nội dung bài?. - HS nêu nội dung bài.. - GV củng cố lại nội dung bài.. - HS chú ý lắng nghe.. - Liên hệ: Em háy liên hệ thực tế?. - Thước của em đang dùng dài 3dm.. - HD học ở nhà. - Nhận xét giờ học.. ( Tiết 5) Mỹ thuật: GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY. 43 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày soạn: 15/9/2012. Thứ 3. Ngày giảng: 18/9/2012. ( Tiết 1) Thể dục: DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG TRÒ CHƠI "QUA ĐƯỜNG LỘI" I. MỤC TIÊU:. - Ôn một số kỹ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1: Ôn cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học. Ôn trò chơi qua đường lội. - Yêu cầu thực hiện được các động tác ĐHĐN ở mức tương đối chính xác nhanh trật tự, không xô đẩy nhau. Biết cách điểm số báo cáo GV, biết cách tập hợp hàng dọc, đứng đúng vị trí, dóng hàng thẳng, biết dàn hàng ngang, dồn hàng biết tham gia vào trò chơi theo đúng yêu cầu và tương đối chủ động. - Giáo dục tính nhanh nhẹn, kỉ luật, đoàn kết. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:. - Địa điểm: Trên sân thể dục dọn vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: GV: chuẩn bị 1 còi. Cả sân chơi trò chơi HS: Trang phục, vệ sinh sân bãi. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:. Nội dung 1. Phần mở đầu: - Giáo viên nhận lớp phổ biến ND yêu cầu giờ học. - Cán sự tập trung lớp, chấn chỉnh hàng ngũ, điểm số báo cáo GV. * Khởi động: - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên sân - Xoay các khớp: Hông, tay, chân… - Đi thành một vòng tròn và hít thở sâu 2. Phần cơ bản: a. Ôn cách chào báo cáo: - Cho hs tập luyện cách chào, báo cáo và chúc gv khi bắt đầu giờ học.. Định lượng 6 - 8p. phương pháp lên lớp * * * * * * * * * * * * * *. ĐH nhận lớp. ĐH khởi động. 20-22p. 44 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV cho lần lướt các tổ trưởng và lớp trưởng thực hiện báo cáo.. * * * * * * * * * * * * * *. ĐH tập luyện cách chào báo cáo b. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ. - Lần 1 GV điều khiển lần 2 cán sự điều khiển, GV quan sát và sửa sai. * Ôn dàn hàng ngang, dồn hàng - Cán sự điều khiển, GV sửa sai. * Ôn luyện nhóm: - Các nhóm trưởng điều khiển tập luyện theo Y/C của GV, GVquan sát và sửa sai cho các nhóm. - Lần lượt các nhóm thực hiện biểu diễn, tập hợp hàng dọc hàng ngang, dàn hàng và dồn hàng. - GV cùng các nhóm quan sát và nhận xét, tuyên dương. c. Trò chơi qua đường lội: - GV nêu tên trò chơi - Nhắc lại luật và nêu qui tắc chơi - Cho HS chơi thử - Chơi chính thức + GV điều khiển HS chơi trò chơi. - Những HS phạm luật phải nhảy lò cò. 3. Phần kết thúc. - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát. - Gv cùng hệ thống bài. - Nhận xét giờ học . - GV và học sinh ôn chào khi kết thúc giờ học.. * * * * * * * * * * * * * * ĐH tập hợp hàng dọc.. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ĐH tập luyện nhóm.. 1 lần 3 - 5 lần. ****** ****** ĐH chơi trò chơi. 3 - 5p * * * * * * * * * * * * * *. ĐH kết thúc. 45 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (Tiết 2) Toán: SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU I.MỤC TIÊU:. -Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép trừ . - HS nhớ đúng tên gọi các thành phần trong phép trừ. Thực hiện đúng , thành thạo các dạng toán trên. - Học sinh yêu thích môn học vận dụng trong thực tiễn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - GV: Giáo án, SGK. - HS: SGK, vở ghi. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 1’ - Yêu cầu HS hát - HS hát tập thể. 2. Kiểm tra bài cũ 3’ - Kiểm tra bài làm ở nhà của HS. - HS để vở lên bàn. - Gọi 1 em lên bảng làm Bài tập 2b: - Bài 2 b) 2dm = 20cm - HS nhận xét tiết học. - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: 1’ - HS nhắc lại tên bài , CN-ĐT. - GV ghi đầu bài lên bảng... b. Nội dung: Hoạt động 1: 10’ GT số bị trừ, số trừ, hiệu HĐCN: - GV viết lên bảng phép tính trừ: - HS đọc phép tính trừ trên bảng. 59 – 35 = 24 59 trừ 35 bằng 24. - GV chỉ từng số trong phép trừ và - HS nhắc lại 59 là số bị trừ, 35 là nêu: Trong phép trừ này 59 là số bị số trừ, 24 là hiệu. CN-ĐT. trừ, 35 là số trừ, 24 gọi là hiệu. GV vừa nói, vừa viết lên bảng như SGK. - GV viết phép trừ theo cột dọc và - HS củng cố lại tên gọi của phép làm tương tự như trên. trừ. 59 Số bị trừ 35 Số trừ 24 Hiệu - GV viết một phép trừ khác và yêu cầu HS nêu tên gọi của phép trừ: 46 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 79 – 46 = 33. - 79 là số bị trừ, 46 là số trừ, 33 là hiệu.. * Trong phép trừ 59 – 35 = 24, 24 là hiệu; 59 - 35 cũng là hiệu ( 59 – 35 có giá trị là 24 ) Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1: - 2 HS nêu y/c bài. - GV hướng dẫn HS làm bài vào bảng con, bảng lớp.. - GV nhận xét, sửa sai. * Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính kết quả. - GV nhận xét, sửa sai. * Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV tóm tắt bảng lớp, HD học sinh giải.. - GV nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò - Em hãy nêu nội dung bài? - GV nhắc lại ND bài. - LH: Em hãy liên hệ thực tế? - HD học ở nhà. - Nhận xét giờ học.. 5’. HĐ nhóm: - 2 HS đọc y/c . - HS làm bài vào bảng con, lớp. Số bị trừ 19 90 87 59 72 Số trừ 6 30 25 50 0 Hiệu 13 60 62 9 72 - Nhận xét bài của bạn. 4’. HĐ nhóm: - Nêu y/c bài - HS làm bài vào vở 79 38 67 25 12 33 54 26 34 - HS nhận xét tiết học.. 6. - HĐ cá nhân: - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. Bài giải Độ dài đoạn dây còn lại là: 8 – 3 = 5 ( dm ) Đáp số: 5 dm -HS nhận xét.. 5’. - Số bị trừ, số trừ, hiệu... - HS chú ý lắng nghe. - HS liên hệ.. 47 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ( Tiết 3) Chính tả ( Tập chép): PHẦN THƯỞNG I. MỤC TIÊU:. - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng . - Viết đúng các chữ cái : p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào chỗ trống theo tên chữ. - Yêu thích say mê môn học, rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Kế hoạch bài dạy, SGK, tờ giấy khổ to. - Vở ghi , bảng con, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 1’ - Lớp hát. 2.Kiểm tra bài cũ - Nêu từ khó y/c HS viết bảng lớp, 3’ - 2 HS lên bảng , lớp viết bảng bảng con . con: Nàng tiên , làng xóm Nhẫn nại , làm lại - HS nhận xét. - Nhận xét - đánh giá 3. Bài mới a. Giới thiệu bài 1’ Tiết trước các em đã được học bài -HS chú ý lắng nghe. tập đọc “ Phần thưởng “ Hôm nay cô cùng các em tập chép bài “ Phần thưởng “ - Ghi đầu bài. - HS nhắc lại đầu bài CN-ĐT. b. Nội dung Hoạt động 1: Luyện viết 18’ - GV Đọc mẫu đoạn chép. - HS chú ý lắng nghe 3 HS đọc lại đoạn chép “ Cuối năm học ... mọi người “ - Đoạn chép từ bài nào ? - Chép từ bài phần thưởng - Đoạn chép có mấy câu ? - Có 2 câu - Cuối câu có dấu gì ? - Có dấu chấm - Những chữ nào trong bài chính tả - Viết hoa chữ đầu dòng, đầu câu được viết hoa? và Na tên riêng * Hướng dẫn viết từ khó - Đưa từ lên bảng: Cuối năm, Na,cả lớp, đề nghị - CN - ĐT đọc 48 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Lớp viết bảng con từng từ. - Nhận xét bảng con. - Chú ý lắng nghe. - Nhìn bảng chép bài. - Soát lỗi bằng chì, gạch chân những chữ sai. - Thu 5-7 bài chấm tại lớp. - Đọc đoạn chép. - YC chép bài vào vở. - Đọc cho HS soát lỗi. * Chấm – chữa bài - Trả bài – nhận xét Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 2 - Treo bảng phụ ghi nội dung BT2. - YC cả lớp làm bài.. - GV chữa BT2. * Bài tập 3 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3. -Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 3. - BT3 yêu cầu ta làm gì ?. 2’. 3’ - HS đọc YC BT3. - Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau : - 1 HS lên bảng – Cả lớp làm vở STT Chữ cái Tên chữ cái 20 p pê 21 q quy 22 r e rờ 23 s ét xì 24 t tê 25 u u 26 ư ư 27 v vờ 28 x ích xì 29 y i – dài - HS nhận xét.. - GV quan sát uốn nắn HS làm bài. - Gọi HS nhận xét - GVnhận xét - đánh giá. * Bài tập 4: - Y/ C đọc đầu bài.. HĐCN: - Đọc YC BT2. - Điền vào chỗ trống ( s hay x ). - Lớp làm vở – 1 HS lên bảng a/ s hay x : Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu. - Lớp nhận xét. 2’. - Xoá những chữ cái ở cột 2.. HĐ nối tiếp: - Nêu YC BT: Học thuộc bảng chữ cái vừa viết. Nối tiếp nhau lên viết lại - Nhìn cột 3 đọc tên 10 chữ cái - CN - ĐT chữ cái 49. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Thi đọc thuộc lòng 10 chữ cái theo dãy tổ. - Nhận xét - đánh giá. 4. Củng cố – dặn dò - Em hãy nêu nội dung bài? - GV: Qua bài các em đã Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng. Viết đúng các chữ cái : p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào chỗ trống theo tên chữ. - Về nhà làm BT trong VBT, - Nhận xét chung tiết học.. 5’ - HS nêu nội dung bài. - HS chú ý lắng nghe.. ( Tiết 4) Kể chuyện: PHẦN THƯỞNG I.MỤC TIÊU:. - Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý ( SGK ) , kể lại được từng đoạn câu chuyện - Biết cách theo dõi bạn kể để nhận xét, đánh giá. - GD học sinh yêu môn học, có hứng thú đọc và kể chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Tranh minh họa câu truyện - Bảng phụ viết sẵn lời gợi ý nội dung từng tranh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 1’ - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ : 3’ - Gọi 3 HS lên bảng kể chuyện “ Có - 3 HS lên kể. công mài sắc, có ngày nên kim” - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài 1’ - Hôm nay các em sẽ được kể câu chuyện “ Phần thưởng”. - Ghi đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Nội dung 25’ * Kể từng đoạn theo tranh - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu 1,2,3. - Dựa vào gợi ý của SGK, các em hãy - Các nhóm quan sát tranh minh quan sát tranh kể lại từng đoạn câu hoạ trong SGK, đọc thầm gợi ý 50 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> chuyện trong nhóm. - Yêu cầu kể từng đoạn trước lớp.. của mỗi đoạn - Từng HS trong nhóm nối tiếp nhau kể từng đoạn. - Nhận xét - Đại diện các nhóm kể trước lớp, bạn khác nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện. - Na là một cô bé tốt bụng. - GV đưa ra các câu hỏi gợi ý. *Đoạn 1 : - Na là một cô bé ntn ? + Kể lại các việc làm tốt của Na và các bạn khác ? + Na còn băn khoăn điều gì ? *Đoạn 2 : - Cuối năm học các bạn bàn tán về điều gì ? Na làm gì ?. - Na đưa cho Minh nửa cục tẩy - Na gọt bút chì giúp Lan, nhiều lần trực nhật giúp bạn bị mệt. - Na chỉ buồn khi mình chưa học thật giỏi. - Cả lớp bàn tán về điểm thi và phần thưởng. Na chỉ lặng yên nghe vì biết mình chưa giỏi môn nào? - Các bạn đang túm tụm nhau bàn bạc đề nghị cô giáo khen tặng quà cho Na vì Na có tấm lòng tốt bụng. - Cô giáo khen các bạn có sáng kiến hay. - Đưa tranh 2 : Các bạn của Na đang thầm thì bàn bạc nhau chuyện gì ?. - Cô giáo khen các bạn ntn? * Đoạn 3 : - Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy?. - Có điều bất ngờ : Cô giáo mời Na lên nhận phần thưởng. - Na vui mừng tưởng là nghe nhầm, đỏ từng mặt. Các bạn vỗ tay vang dậy. Mẹ vui mừng khóc đỏ hoe cả mắt.. - Khi Na nhận phần thưởng, Na, các bạn, Mẹ vui mừng ntn? - GV nhận xét - đánh giá * Kể toàn bộ câu chuyện - GV nhận xét. 4. Củng cố – dặn dò - Em hãy nêu nội dung bài? - Qua bài các em thấy được Na là một cô bé rất tốt bụng .... - LH: Em sẽ học được gì từ bạn Na? - Về nhà các em kể cho người thân nghe. - Nhận xét giờ học. - Lần 1: Mỗi HS kể 1 đoạn. - Lần 2 : HS lên kể toàn bộ nội dung chuyện. - HS nhận xét. 5’ - HS nêu nội dung bài. - HS chú ý lắng nghe. - Giúp đỡ ban,... - HS chú ý lắng nghe.. 51 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ( Tiết 5) Đạo đức: HỌC TẬP VÀ SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU:. - Nêu được một số biểu hiện của học tập ,sinh hoạt đúng giờ .Nêu được lợi ích của việc học tập , sinh hoạt đúng giờ. - Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.Thực hiện theo thời gian biểu. - H/S có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập và sinh hoạt đúng giờ. II. CHUẨN BỊ:. - GV: Thẻ 3 màu : đỏ, xanh, trắng, bảng ghi BT4. - HS : Vở BT đạo đức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 1’ - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ 3’ - Kiểm tra 1 số thời gian biểu mà em - HS mở BTVN để giáo viên lập ở nhà kiểm tra - Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài 1’ - Ghi đầu bài - Nhắc lại đầu bài b. Nội dung *Hoạt động 1 Bày tỏ ý kiến, thái độ của mình 7’ trước việc làm đúng - Thảo luận 1-2 HS đọc YC bài tập Phát bìa cho HS và nói màu : - Giơ tấm bìa theo từng câu GV đọc và nói rõ lí do vì sao? + Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt - Sai, vì như vậy sẽ ảnh hưởng đúng giờ đến sức khoẻ => Kết quả học tập của mình làm Bố Mẹ, thầy cô lo lắng. + Học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp em - Đúng, vì như vậy em mới học mau tiến bộ giỏi, mau tiến bộ. + Cùng một lúc em có thể vừa học vừa - Sai vì ... sẽ không tập trung chơi chú ý thì kết quả học tập sẽ 52 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> thấp, mất nhiều thời gian, đây là thói quen xấu. - Đúng.. + Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ. => Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi - HS chú lắng nghe cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân em. Hoạt động 2 :Hoạt động nhóm: 10’ - Thảo luận nhóm 6 - Chia nhóm 3 nhóm - Nêu những ích lợi, những hoạt động - N1: Ghi ích lợi của việc học cần làm? tập đúng giờ ( học giỏi, tiếp thu - Giao việc nhanh ...) - N2: Ghi ích lợi khi sinh hoạt đúng giờ ( có lợi cho sức khoẻ ) - N3: Ghi những việc làm để học tập đúng giờ ( giờ nào làm việc ấy, chăm chỉ nghe giảng ..) - Các nhóm ghi vào bảng con. => Kết luận : Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả cao hơn thoải mái hơn. Vì vậy việc học tập sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần thiết Hoạt động 3: Thảo luận nhóm đôi 8’ - YC : 2 bạn trao đổi với nhau về thời - Thảo luận nhóm đôi - HS trao đổi gian biểu của mình - Nhận xét - Nhận xét - Trình bày trước lớp => Thời gian biểu nên hợp lí với điều kiện của từng em. Việc thực hiện đúng thời gian biểu sẽ giúp ta làm việc học tập có kết quả và đảm bảo sức khoẻ 4. Củng cố – dặn dò 5’ -Em hãy nêu nội dung bài? - HS nêu nội dung bài. - GV củng cố nội dung bài. - HS chú ý lắng nghe. - LH: Qua bài các em cần làm gì? - Cần học tập, sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ, học hành mau tiến bộ -VN thực hiện theo thời gian biểu đã - HS chú ý lắng nghe. lập - Nhận xét chung tiết học.. 53 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn: 16/9/2012. Thứ 4. Ngày giảng: 19/9/2012. ( Tiết 1)Thể dục: DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG TRÒ CHƠI: “ NHANH LÊN BẠN ƠI” I. MỤC TIÊU:. - Ôn một số kỹ năng ĐHĐN. Ôn trò chơi" nhanh lên bạn ơi". - Yêu cầu biết thực hiện động tác dàn hàng ngang, dồn hàng, biết cách điểm số đứng nghiêm, nghỉ, biết cách chơi trò chơi "Nhanh lên bạn ơi" và tham gia chơi tương đối chủ động . - Giáo dục tính nhanh nhẹn, kỉ luật, đoàn kết. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:. - Địa điểm: Trên sân thể dục trường dọn vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:. Nội dung Định lượng 1. Phần mở đầu: 6 - 8p - Giáo viên nhận lớp phổ biến ND yêu cầu giờ học. - Cán sự tập hợp lớp, chấn chỉnh hàng ngũ, điểm số báo cáo GV. * Khởi động: - Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn. 2 X 8N - Xoay các khớp: hông tay, chân…. - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. - Ôn bài thể dục lớp 1 + Cán sự điều khiển khởi động. 2. Phần cơ bản: a. Ôn các động tác ĐHĐN - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái - Lần 1 gv điều khiển lần 2 cán sự điều khiển sau đó gv nhận xét đánh giá xem tổ nào tập hợp nhanh trật. phương pháp lên lớp * * * * * * * * * * * * * * ĐH nhận lớp. ĐH khởi động.. 20-22p * * * * * * * * * * * * * * ĐH tập hợp hàng dọc. 54 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> tự đội hình thẳng và đẹp. * Kiểm tra các tổ. - Cho từng tổ thực hiện, các tổ còn lại quan sát và nhận xét.. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ĐH kiểm tra các tổ. * Dàn hàng ngang, dồn hàng GV nhắc lại vấn đề mấu chốt trước khi thực hiện và cho cả lớp cùng thực hiện. Cán sự điều khiển cho cả lớp cùng thực hiện. + Dàn hàng các cự li 1 sải tay, 1 cánh tay.. + Dồn hàng - Ôn dàn hàng cách 1cánh tay mỗi lần dàn hàng gv chọn hs làm chuẩn ở vị trí khác nhau sau đó dồn hàng - Chú ý: Gv dùng khẩu lệnh để hs dồn, dàn hàng GV quan sát và sửa sai. b. Trò chơi: "Nhanh lên bạn ơi" - GV nêu tên trò chơi - Nhắc lại luật và nêu qui tắc chơi: ND trò chơi HS đã được học ở lớp 1. - Cho HS chơi thử - Chơi chính thức + GV điều khiển HS chơi trò chơi. - Những HS phạm luật phải thực hiện theo Y/C của lớp. 3. Phần kết thúc. - Đi thường theo nhịp 2- 3 hàng dọc - Đi trên địa hình tự nhiên ở sân trường theo nhịp hô của gv khi đi tay vung tự nhiên, chân bước đúng nhịp. - Gv cùng hs hệ thống bài - Gv nhận xét giờ học - Giao bài về nhà - Tiếp tục ôn cách giáo viênvà hs chào nhau khi kết thúc giờ học. * * * * * * * * * * * * * * ĐH tập hợp hàng ngang.. ****** ****** ĐH chơi trò chơi 5-7p * * * * * * * * * * * * * * ĐH kết thức. 55 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ( Tiết 2) Tập đọc: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI ( Phương thực tích hợp gián tiếp) I. MỤC TIÊU:. - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phảy , giữa các cụm từ . Đọc đúng : làm việc , bận rộn, sắc xuân, rữc rỡ. Hiểu được lợi ích của công việc của: mỗi người, vật, con vật - Mọi vật, mọi người đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui - HS có tình yêu, say mê lao động ; Học sinh yêu quí con vât , các vận dụng , không bả cành ,ngắt lá bảo vệ môi trường . - TCTV : làm việc , bận rộn, sắc xuân, rữc rỡ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Tranh minh hoạ bài học trong SGK - Bảng phụ viết sẵn câu cần hướng dẫn luyện đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. ( Phương thực tích hợp gián tiếp ) Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 1’ - Lớp hát. 2. Kiểm bài cũ 3’ - Yêu cầu đọc bài “phần thưởng” - Bạn Na có đức tính gì tốt ? - Nhận xét - đánh giá - Hs đọc bài 3. Bài mới - Biết giúp đỡ mọi người a. Giới thiệu bài 1’ - Trong cuộc sống của chúng ta mỗi người đều có một công việc, không chỉ con người mà mọi vật cũng đều HS chú ý lắng nghe. bận rộn., vất vả mà ai cũng vui - Ghi ghi đầu bài. - HS nhắc lại đầu bài CN-ĐT. b. Nội dung Hoạt động 1: Luyện đọc 12’ - Lớp chú ý lắng nghe. + Đọc mẫu. - Đọc nối tiếp câu. * Đọc từng câu. - Rút ra từ khó : làm việc , rực rỡ - CN - ĐT đọc. Bận rộn, sắc xuân - YC đọc bài nối tiếp lần 2. */ Đọc từng đoạn - Bài này được chia làm mấy đoạn?. - Học sinh đọc. - Bài này chia làm 2 đoạn. 56 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Đoạn 1 : Từ đầu ..... tưng bừng - Đoạn 2 : còn lại - 1 HS đọc – Nhận xét. - HS đọc đoạn khó. - Quanh ta / mọi vật / mọi người đều làm việc - Con tú hú kêu / tu hú / tú hú // Thế là sắp đến mùa vải chín .. - Gọi HS đọc nối tiếp 2 đoạn. -HD và cho HS đọc đoạn khó.. - GV nhận xét. - Giải thích : Sắc xuân Rực rỡ Tưng bừng. - Cảnh vật, màu sắc của xuân. - Tươi sáng nổi bật lên. - Vui lôi cuốn nhiều người. 1 HS đọc – nhận xét. - 2 HS trong nhóm đọc nối tiếp. - HS đọc ĐT nối tiếp. - Đại diện nhóm thi đọc - Nhận xét ghi điểm. * Đoạn từng đoạn trong nhóm. - YC đọc nhóm đôi - Đọc nối tiếp - Đọc thi giữa các nhóm.. - 1 HS đọc toàn bài - Nhận xét - đánh giá Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 10’ - Yêu cầu đọc toàn bài + Các vật và con vật xung quanh ta - Các vật : Cái đồng hồ báo giờ Cành đào làm đẹp mùa xuân làm những việc gì ? - YC trả lời - Con vật : gà trống đánh thức Tu hú báo mùa vải chín / chim ... + Kể tên những vật và con vật mà - Con chó, mèo, cái bút ... em biết ? + Em đã làm gì để bảo vệ những con - Không đánh đập , nuôi ,bảo vệ ... vật đó ? +Em thấy Bố Mẹ và bé làm những - Bố làm thợ điện, Mẹ làm công công việc gì ? nhân nhà máy đường, dì Hoa GV - Bé làm bài , đi học + Hằng ngày em làm những việc gì - HS nêu suy nghĩ của mình ? + Em có đồng ý với bé là làm việc - Em rất vui rất vui không ? + Khi làm được bài tập khó em có - HS trả lời. vui không ? => Mọi người, mọi vật làm việc mang lại niềm vui cho chúng ta . + Rực rỡ có nghĩa là gì?. - Rực rỡ có nghĩa là tươi sáng, nổi lên. 57. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Tưng bừng có nghĩa là gì?. - Có nghĩa là vui, lôi cuấn nhiều người.. - Nhận xét * Luyện đọc lại - Gọi HS đọc bài - Nhận xét - đánh giá 4. Củng cố – dặn dò + Bài văn giúp ta hiểu gì ?. 3’. - Học sinh đọc CN-ĐT. 5’ - Xung quanh ta mọi vật, mọi người ... - HS chú ý lắng nghe. - Không bẻ cành , ngắt lá vất rác bừa bãi ... - GV củng cố nội dung bài. +Em làm gì để BVMT, cuộc sống thiên nhiên đó ? - VN học bài và TLCH - Nhân xét chung tiết học. ( Tiết 3) Thủ công: GẤP TÊN LỬA ( TIẾT 2) I. MỤC TIÊU:. - HS biết gấp tên lửa - Gấp đúng được tên lửa - HS hào hứng và yêu thích gấp hình II. CHUẨN BỊ:. - Mẫu tên lửa gấp bằng giấy màu ( khổ A4) - Qui trình gấp ( Hình vẽ minh hoạ từng bước ) - Giấy màu, bút, nháp III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. HĐ của giáo viên 1.Ổn địnhtổ chức - Ktra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ - Đã học bài gì ? - Có mấy bước gấp ? YC HS lên bảng gấp - Nhận xét - đánh giá 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn:. TG HĐ của học sinh 1’ - Lớp hát 3’ - Báo cáo sĩ số - Gấp tên lửa - B1 : - B2 : 1’. - 1-2 HS nhắc lại. 5’ 58 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×