Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 17 - Chuẩn kiến thức và kỹ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.66 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. TUẦN 17 Thứ hai, ngày 14 tháng 12 năm 2009. TIẾT TKB 2: TIẾT CT 33:. THỂ DỤC. ÔN ĐHĐN VÀ THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TC: CHIM VỀ TỔ. A . Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng ngang dóng thẳng hàng ngang. - Biết cách đi 1- 4 hàng dọc theo nhịp. - Đi vượt chướng ngại vật thấp. - Biết cách đi chuyển hướng phải trái đúng, thân người tự nhiên. - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. B . Địa điểm phương tiện: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi. C . Lên lớp: Nội dung và phương pháp dạy học 1. Phần mở đầu: - GV phổ biến nội dung tiết học. - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động. - Chạy chậm thành một vòng tròn xung quanh sân tập. - Chơi trò chơi : Làm theo hiệu lệnh. - Ôn bài thể dục phát triển chung 3 x 8 nhịp . 2. Phần cơ bản: - Tiếp tục ôn các động tác ĐHĐN và RLTTCB đã học: tập hàng ngang, dóng hàng điểm số, đi dều theo 1 - 4 hàng dọc, đi chuyển hướng phải, trái (mỗi lần khoảng 2 m). - Giáo viên điểu khiển hô cho cả lớp ôn lại các động tác tập hợp hàng ngang, gióng hàng, đi đều theo 1 - 4 hàng dọc. - Các tổ luyện tập theo khu vực đã qui định, yêu cầu mỗi học sinh đều được tập làm chỉ huy ít nhất một lần. Trang 1 Lop3.net. ĐLHĐ 1 phút 2 phút. Đội hình luyện tập * * * *. * * * *. * * * *. GV * * * * * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. GV * * * * * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. 2 phút 3 phút. 12 phút. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Cái Keo. -. * Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng trái, phải. - Giáo viên điều khiển để học sinh ôn lại mỗi nội dung từ 2 - 3 lần, nội dung vượt chướng ngại vật và đi chuyển hướng vòng trái, vòng phải theo đội hình 4 hàng dọc mỗi em cách nhau từ 2 – 3 m. - Giáo viên chia lớp về từng tổ để luyện tập. - Giáo viên đến từng tổ nhắc nhớ động viên học sinh tập. - Các tổ thi đua biểu diễn 1 lần. * Chơi trò chơi : “Chim về tổ”. 10 phút - Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi. - Học sinh thực hiện chơi trò chơi. - Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi. - Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi . 3. Phần kết thúc: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. 1 phút - Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài và 3 phút nhận xét, khen ngợi những học sinh thực hiện động tác chính xác. - Về nhà ôn bài thể dục phát triển chung 1 phút và các động tác rèn luyện tư thế cơ bản. TIẾT TKB 3: TIẾT CT 81:. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï.  *. *. *. *. *. *. *. *. * * * *. * * * *. - Đội hình vòng tròn *. *. . *. * *. *. * * * *. * *. *. * * * *. *. *. * * * *. *. *. GV * * * * * * * *. * * * *. TOÁN. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo). A . Mục tiêu: - Biết tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này. B . Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ' 1. Bài cũ: 5 - KT 2 em: Tính giá trị của biểu thức - 2HS lên bagr làm bài. sau: - Lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn. Trang 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Cái Keo. -. 12 + 7  9 375 – 45 : 3 - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: 30 ' a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn giản có dấu ngoặc: * Giới thiệu quy tắc - Ghi lên bảng 2 biểu thức: 30 + 5 : 5 và ( 30 + 5 ) : 5 - Yêu cầu HS tìm cách tính giá trị của 2 biểu thức trên. + Hãy tìm điểm khác nhau giữa 2 biểu thức trên? - KL: Chính điểm khác nhau này mà cách tính giá trị của 2 biểu thức khác nhau. - Gọi HS nêu cách tính giá trị của biểu thức thứ nhất. - Ghi bảng: 30 + 5 : 5 = 30 + 1 = 31 - Giới thiệu cách tính giá trị của biểu thức thứ 2: “Khi tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc”. - Mời 1HS lên bảng thực hiện tính giá trị của biểu thức thứ hai. - Nhận xét chữa bài. + Em hãy so sánh giá trị của 2 biểu thức trên? + Vậy khi tính giá trị của biểu thức ta cần chú ý điều gì? - Viết lên bảng biểu thức: 3  (20 – 10) - Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị của biểu thức trên và thực hành tính vào nháp. - Mời 1HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét chữa bài. - Cho HS học thuộc QT. c) Luyện tập: Bài 1:. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. - Lớp theo dõi giới thiệu bài.. - HS trao đổi theo cặp tìm cách tính. + Biểu thức thứ nhất không có dấu ngoặc, biểu thức thứ hai có dấu ngoặc. - Ta phải thực hiện phép chia trước: Lấy 5 : 5 = 1 rồi lấy 30 + 1 = 31. - 1 HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi nhận xét bổ sung: ( 30 + 5 ) : 5 = 35 : 5 =7 + Giá trị của 2 biểu thức trên khác nhau. + Cần xác định đúng dạng của biểu thức đó, rồi thực hiện các phép tính đúng thứ tự. - Lớp thực hành tính giá trị biểu thức. - 1 HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét bổ sung: 3  ( 20 – 10 ) = 3 10 = 30 - Nhẩm HTL quy tắc.. Bài 1:. Trang 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS nhắc lại cách thực hiện. - 1 em nhắc lại cách thực hiện. - Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài, cả lớp - 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào làm vào bảng con. bảng con. - Nhận xét chữa bài. a) 25 – ( 20 – 10 ) = 25 – 10 = 15 80 – ( 30 + 25) = 80 – 55 =30 b) 416 – ( 25 – 11 ) = 416 – 14 = 402 125 + ( 13 + 7) = 125 + 20 = 145 Bài 2: Bài 2: - Hướng dẫn tương tự. - Một em yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - C ả lớp làm bài vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và - Hai học sinh lên bảng tính, lớp bổ sung chữa bài . a) ( 65 + 15 )  2 = 80  2 - Giáo viên nhận xét đánh giá. = 160 48 : ( 6 : 3) = 48 : 2 = 24 b) 81 : ( 3  3 ) = 81 : 9 =9 ( 74 – 14) : 2 = 60 : 2 = 30 Bài 3: Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - 1 HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Cùng GV phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vơ.û - Cả lớp làm vào vở. - G ọi một học sinh lên bảng giải. - 1 HS lên bảng trình bày bài giải, lớp bổ - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. sung: Giải: Số sách xếp vào 1 tủ là: 240 : 2 = 120 ( quyển) Mỗi ngăn xếp số quyển sách là: 120 : 2 = 60 ( quyển) d) Củng cố - Dặn dò: 5' Đáp số: 60 quyển - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà xem lại bài tập đã học ở lớp. - 2 HS nhắc lại QT vừa học. - Chuẩn bị bài: Luyện tập TIẾT TKB 4: ĐẠO ĐỨC Trang 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Cái Keo. TIẾT CT 17:. -. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. BIẾT ƠN THƯƠNG BINH LIỆT SĨ (tiết 2). A / Mục tiêu: - Biết công lao của thương binh, liệt sĩ đối với quê hương, đất nước. - Kính trọng, biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng. B/ Đồ dùng dạy - học: - Một số bài hát về chủ đề bài học. C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài mới: 35' Giới thiệu: - Nghe GV giới thiệu. * Hoạt động 1: Xem tranh kể lại những người anh hùng. - Chia nhóm, phát cho mỗi nhóm một - Ngồi theo nhóm, quan sát tranh và thảo bức tranh (ảnh): Trần Quốc Toản, Lý Tự luận theo các gợi ý. Trọng, Võ Thị Sáu, Kim Đồng - Yêu cầu Các nhóm quan sát và thảo luận theo gợi ý : + Người trong tranh (ảnh) là ai ? + Em biết gì về gương chiến đấu, hy sinh của anh hùng liệt sĩ đó ? + Hãy hát một bài hát hoặc đọc 1 bài thơ về người anh hùng liệt sĩ đó ? - Mời đại diện từng nhóm trình bày kết - Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp, quả thảo luận. các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. - Nhận xét, tóm tắt lại gương chiến đấu, hy sinh của các anh hùng liệt sĩ đã nêu trên. * Hoạt động 2: Báo cáo kết quả sưu tầm - Mời đại diện các nhóm lên báo cáo kết - Đại diện các nhóm lần lượt lên trình quả điều tra tìm hiểu . bày trước lớp về kết quả điều tra, tìm - Yêu cầu cả lớp trao đổi nhận xét và bổ hiểu về các hoạt động đền ơn đáp nghĩa sung. của các TB, gia đình LS ở địa phương. - Giáo viên kết luận . - Cả lớp theo dõi nhận xét và bổ sung nếu có. * Hoạt động 3: Tổ chức cho HS múa, - Lần lượt từng em lên múa, hát những hát, đọc thơ theo chủ đề về TB,LS. Trang 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. - Cho HS xung phong hát, múa, đọc bài hát có chủ đề về những gương liệt sĩ thơ... , bà mẹ Việt Nam anh hùng và các liệt sĩ - GV cùng cả lớp nhận xét tuyên dương. tuổi thiếu nhi … - Cả lớp theo dõi nhận xét tuyên dương. * Củng cố - Dặn dò: 5' - Về nhà cần thực hiện tốt những điều đã được học. - Chuẩn bị Ôn tập và rèn luyện kĩ năng học kì I.. TIẾT TKB 17: TIẾT CT17:. THỦ CÔNG. CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ. A/ Mục tiêu : - Biết kẻ cắt dán chữ VUI VẺ. - Kẻ,cắt, dán được chữ Vui Vẻ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng cân đối. B/ Đồ dùng dạy - học: - Mẫu của chữ VUI VẺ đã dán. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ. - Giấy thủ công, bút chì, kéo thủ công, thước kẻ. C/ Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 4 ' - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình. - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: 30 ' a) Giới thiệu bài: - Lớp nghe GV giới thiệu. b) Khai thác: * Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Cho quan sát mẫu chữ VUI VẺ. - Cả lớp quan sát mẫu chữ VUI VẺ . + Hãy nêu tên các chữ cái trong mẫu chữ - Trong mẫu chữ có các chữ cái: V-U-I VUI VẺ? E-dấu hỏi. + Em có nhận xét về khoảng cách giữa - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau. - 2 em nhắc lại cách kẻ, cắt dán các chữ các chữ đó? - Yêu cầu HS nhắc lại cách kẻ, cắt chữ V, U, E, I. V, U , E , I. - GV nhận xét và củng cố cách kẻ, cắt Trang 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Cái Keo. -. chữ. * Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn mẫu + Bước 2: Dán thành chữ VUI VẺ. - Dán từng chữ vào các vị trí đã ướm. + Sau khi hướng dẫn xong giáo viên cho tập kẻ, cắt và dán chữ VUI VẺ vào giấy nháp.. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. - Lớp quan sát tranh quy trình, lắng nghe GV hướng dẫn các bướcvà quy trình kẻ, cắt, dán các chữ cái và dấu hỏi.. - Tiến hành tập kẻ, cắt và dán chữ VUI VẺ theo hướng dẫn của giáo viên vào nháp. - Làm VS lớp học.. 3. Củng cố - Dặn dò: 5' - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà tập cắt chuẩn bị giờ sau thực hành.. TIẾT TKB 1+ 3: TIẾT CT 49 + 50:. Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN. MỒ CÔI XỬ KIỆN. A/ Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi ( trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Kể lai được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa ( HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện) A/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 4 ' - Gọi 3 em đọc thuộc lòng bài thơ Về - 3HS lên bảng đọc bài thơ + TLCH theo thăm quê và TLCH. yêu cầu của GV. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: 70 ' a) Giới thiệu bài: b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ: * Đọc mẫu toàn bài. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu . - Cho học sinh quan sát tranh. - Quan sát tranh. Trang 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH Cái Keo. -. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. GV theo dõi sửa lỗi phát âm. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp. - Kết hợp giải thích các từ khó trong sách giáo khoa (Mồ Cô , bồi thường ). -Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. + Mời 3 nhóm thi đọc ĐT 3 đoạn.. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. - Nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 câu. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài .. - Tìm hiểu các TN mới ở sau bài đọc. - Lớp đọc từng đoạn trong nhóm. - 3 nhóm nối tiếp nhau thi ĐT3 đoạn trong bài. - 1 em đọc cả bài.. + Mời 1HS đọc cả bài. c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời - Đọc thầm đoạn 1 câu chuyện câu hỏi + Câu chuyện có những nhân vật nào? - Trong câu chuyện có chủ quán, bác nông dân và chàng Mồ Cô. + Chủ quán kiện bác nông dân về việc gì - Về tội bác nông dân vào quán hít các ? mùi thơm của gà quay, heo rán…mà không trả tiền. + Theo em, nếu ngửi mùi thơm của thức - Trả lời theo suy nghĩ của mình. ăn trong quán có phải trả tiền không? Vì sao? - Yêu cầu một em đọc thành tiếng đoạn - Một em đọc đoạn 2 của bài cả lớp theo 2, cả lớp đọc thầm trao đổi và TLCH: dõi và trả lời : + Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác nông dân ? - Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn miếng cơm nắm chứ không mua gì cả. + Khi bác nông dân nhận có hít mùi - Xử bác nông dân phải bồi thường, đưa thơm trong quán Mồ Côi xử thế nào? 20 đồng để quan tòa phân xử. + Thái độ của bác nông dân như thế nào - Bác giãy nảy lên … khi nghe lời phán xử? - Mời một em đọc đoạn lại 2 và 3, cả lớp - 1 em đọc đoạn lại đoạn 2 và 3, cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi: đọc thầm theo . + Tại sao Mồ Côi lại bảo bác nông dân - Vì bác xóc 2 đồng bạc đúng 10 lần mới xóc đúng 10 lần? đủ 20 đồng. + Mồ Côi đã nói gì sau phiên tòa ? - Mồ Côi nói : bác này đã bồi thường đủ - KL: Mồ Côi xử trí thật tài tình, công số tiền vì một bên hít mùi thơm và một bằng đến bất ngờ ... bên nghe tiếng bạc thế là công bằng. Trang 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH Cái Keo. -. d) Luyện đọc lại : - Đọc mẫu diễn cảm đoạn 2 và 3. - Mời lần lượt mỗi nhóm 4 em lên thi đọc phân vại đoạn văn. - Mời một em đọc cả bài. - Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. Kể chuyện : * Nêu nhiệm vụ: Dựa vào tranh minh họa, kể lại toàn bộ câu chuyện. * H/dẫn kể toàn bộ câu chuyện theo tranh. - Treo các tranh đã chẩn bị sẵn trước gợi ý học sinh nhìn tranh để kể từng đoạn. - Gọi một em khá kể mẫu đoạn 1 câu chuyện dựa theo tranh minh họa. - Yêu cầu từng cặp học sinh lên kể . - Gọi 3 em tiếp nối nhau kể 3 đoạn câu chuyện trước lớp. - Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện. - Giáo viên cùng lớp bình chọn em kể hay nhất .. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - 4 em lên phân vai các nhân vật thi đọc diễn cảm đoạn văn. - 1 Học sinh đọc lại cả câu chuyện. - Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất.. - Quan sát 4 tranh ứng với ND 3 đoạn. - 1 Học sinh khá nhìn tranh minh họa kể mẫu đoạn 1 câu chuyện. - Từng cặp tập kể. - 3 em kể nối tiếp theo 3 đoạn của câu chuyện. - 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.. 3 . Củng cố - dặn dò : 5' - Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ? - Truyện ca ngợi chàng Mồ Côi thông minh, xử kiện giỏi, bảo vệ được người - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người lương thiện. thân nghe. - Chuẩn bị bài: Anh Đom Đóm.. TIẾT TKB 4: TIẾT CT 82:. LUYỆN TẬP. A/ Mục tiêu: - Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ). - Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu” = “, “<,>”. - Dòng 2 bài tập 1 dành cho học sinh khá, giỏi. B/ Hoạt động dạy - học: Trang 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Bài cũ : 4 ' - Gọi 2HS lên bảng làm BT: ( 74 - 14 ) : 2 81 : ( 3 x 3 ) - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: 30 ' a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp tính chung một biểu thức. - Yêu cầu HS làm vào vở các biểu thức còn lại. - Yêu cầu 3 em lên bảng thực hiện. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. - 2HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi nhận xét.. - Lớp theo dõi giới thiệu bài Bài 1: - Một em nêu đề bài. - Cả lớp làm chung một bài mẫu. - Cả lớp thực hiện làm vào vở.. - 3 học sinh thực hiện trên bảng, lớp bổ sung. a) 238 – ( 55 – 35) = 238 – 20 = 218 175 – ( 30 + 20 ) = 175 – 50 = 125 b) 84 : ( 4 : 2 ) = 84 : 2 = 42 ( 72 + 18 ) x 3 = 90 x 3 = 270 Bài 2 : Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. -Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài. - 2HS lên bảng thực hiện, cả lớp nhận xét - Nhận xét chung về bài làm của học chữa bài. a) ( 421 – 200 ) x 2 = 221 x 2 sinh. = 442 421 – 200 x 2 = 421 - 400 = 21 b) 90 + 9 : 9 = 90 + 1 = 91 (90 + 9) : 9 = 99 : 9 = 11 c) 48 x 4 : 2 = 192 : 2 = 96 48 x ( 4 : 2) = 48 : 2 TrangLop3.net 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH Cái Keo. -. Bài 3 - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. Bài 4: - Mời một học sinh đọc yêu cầu bài. - Trò chơi thi xếp hình. - GV tổ chức cho học sinh thi xếp hình.. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. = 24 d) 67 – (27 + 10) = 67- 37 = 30 Bài 3 - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở - 2 học sinh lên bảng thực hiện. ( 12 + 11 ) x 3 > 45 > ? 11+ ( 52- 22) = 41 < 30 < ( 70 + 23) : 3 = 120 < 484 : ( 2 + 2) Bài 4: - Một học sinh đọc yêu cầu bài. - Cả lớp cùng tham gia chơi.. Tuyên dương cá nhân tổ xếp nhanh đúng c) Củng cố - Dặn dò: 5' - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà xem lại bài đã học. - Hai em nêu lại QT tính giá trị biểu thức. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.. TIẾT TKB 1: TIẾT CT 51:. Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2009. TẬP ĐỌC. ANH ĐOM ĐÓM. A . Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ khổ thơ. - Hiểu ND: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của cá loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ,thuộc 2-3 khổ thơ trong bài). B . Hoạt động dạy - học: Trang 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH Cái Keo. -. Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: 4 ' - Gọi hai em nhìn bảng nối tiếp kể lại 3 đoạn câu chuyện “Mồ Côi xử kiện". - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: 30 ' a) Giới thiệu bài: b) Luyện đọc: * Đọc mẫu bài thơ. * Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Yêu cầu đọc mỗi em 2 dòng thơ. GV sửa lỗi phát âm.. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. Hoạt động của trò - 3 em lên tiếp nối kể lại các đoạn của câu chuyện. - Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện. - Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu. - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.. - Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp. Luyện đọc các từ ở mục A. theo gợi ý của GV. - Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp. - Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước - Nhắc nhở học sinh ngắt nghỉ hơi đúng ở lớp. các dòng thơ, khổ thơ nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả trong bài thơ. - Giúp hiểu nghĩa từ ngữ mới và địa danh - Tìm hiểu nghĩa của từ mới (HS đọc trong bài ( mặt trời gác núi, cò bợ …) chú giải). - Yêu cầu đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Mời cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu. - Lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu. + Anh đom đóm lên đèn đi đâu ? - Anh lên đèn đi gác cho mọi người ngủ yên. + Tìm những từ ngữ tả đức tính của anh - Anh “chuyên cần”. Đom Đóm? - Yêu cầu đọc thầm khổ thơ 3 và 4 của bài - Học sinh đọc khổ thơ 3 và 4. thơ + Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì - Thấy chị cò bợ ru con, thím vạc lặng trong đêm? lẽ mò tôm bên sông. + Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đom - Tự nêu lên các ý kiến của riêng mình. Đóm trong bài ? - Học sinh khác nhận xét bổ sung. - Giáo viên kết luận . d) Học thuộc lòng bài thơ : - Giáo viên đọc lại bài thơ. Hướng dẫn học - Lắng nghe giáo viên đọc. sinh đọc. - Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ, - Đọc từng câu rồi cả bài theo hướng cả bài thơ. dẫn của giáo viên. TrangLop3.net 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH Cái Keo. -. - Mời 6 em thi đọc nối tiếp 6 khổ thơ. - Mời lần 2 em thi đọc thuộc lòng cả bài thơ. - Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất. d) Củng cố - Dặn dò: 5' - ND bài thơ nói gì ? - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà học bài và chuẩn bị Ôn tập cuối học kì I.. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. - 6 em đọc tiếp nối 6 khổ thơ. - 2HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ. - Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc hay nhất. - Ca ngợi Đom Đóm chuyên cần.. TIẾT TKB 3:. TOÁN. TIẾT CT 83:. LUYỆN TẬP CHUNG. A . Mục tiêu : - Biết tính giá trị biểu thức ở cả 3 dạng. - Bài 2, bài 3, dòng 2 dành cho học sinh khá, giỏi. B . Đồ dùng dạy - học: - Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng lớp. C . Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : 4 ' - Goi 2HS lên bảng làm BT: Tính giá trị - 2HS lên bảng làm bài. của biểu thức: 123 x (42 – 40) (100 + - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. 11) x 9 - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: 30 ' a) Giới thiệu bài: - Lớp nghe GV giới thiệu bài. b) Luyện tập: Bài 1: Bài 1 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS nêu yêu cầu: Tính giá trị biểu thức. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Mời 2HS lên bảng chữa bài. - 2 em thực hiện trên bảng, lớp nhận xét - Giáo viên nhận xét đánh giá. bổ sung. a) 324 – 20 + 61 = 304 + 61 = 365 188 + 12 – 50 = 200 – 50 = 150 b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9 =7 Trang 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. 40 : 2 x 6 = 20 x 6 = 120 Bài 2 : -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài - Nhận xét bài làm của học sinh.. Bài 2 : - Một em nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi bổ sung. a) 15 + 7 x 8 = 15 + 56 = 71 201 + 39 : 3 = 201 + 12 = 213 b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14 = 104 564 – 10 x 4 = 564 – 40 = 524 Bài 3: Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, đổi vở - Cả lớp thực hiện vào vở và đổi vở KT để KT bài nhau. chéo bài nhau. 2HS lên bảng thực hiện. - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài. a) 123 x ( 42 – 40 ) = 123 x 2 - Nhận xét bài làm của học sinh. = 246 ( 100 + 11 ) x 9 = 111 x 9 = 999 b) 72 : ( 8 : 4 ) = 72 : 2 = 36 64 : ( 8 : 4 ) = 64 : 2 = 32 Bài 4: Bài 4: - Hướng dẫn tương tự như trên. - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - 2 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ sung. 86 – (81 – 31). 90 + 70  2. 230. 280. 36. 56  (17 – 12 ) TrangLop3.net 14. 142 – 42 : 2. 50. (142 – 42) : 2. 121.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH Cái Keo. -. Bài 5: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. HDHS tìm hiểu bài toán - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Chấm một số vở c) Củng cố - Dặn dò: 5' - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà xem lại bài ở lớp. - Chuẩn bị bài: Hình chữ nhật. TIẾT TKB 4: TIẾT CT 33:. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. Bài 5: Giải: Số hộp đựng bánh là: 800 : 4 = 200 ( hộp) Số thùng đựng bánh là: 200 : 5 = 40 ( thùng) Đáp số: 40 thùng. CHÍNH TẢ. VẦNG TRĂNG QUÊ EM ( THMT trực tiếp). A/ Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng bài tập 2b. GDHS rèn chữ viết đúng đẹp.. B/ Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp viết nội dung của bài tập 2b. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 4 ' - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số - Học sinh lên bảng viết, cả lớp viết tiếng dễ sai ở bài trước. vào bảng con các từ: lưỡi, thẳng băng - Nhận xét đánh giá. ,thuở bé, 2.Bài mới: 30 ' 2.1. Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn nghe - viết : a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn - Đọc đoạn văn một lượt. - Lắng nghe. - Yêu cầu 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm - 2 em đọc lại đoạn văn, cả lớp đọc theo. thầm. + Vầng trăng đang nhô lên được miêu tả đẹp + Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu như thế nào? vào đáy mắt, ôm ấp mái tóc bạc của các cụ gia, thao thức như canh gác trong đêm. Trang 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH Cái Keo. -. b) Hướng dẫn trình bày - Bài viết có mấy câu? + Bài chính tả gồm mấy đoạn? + Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào? + Trong đoạn văn còn có những chữ nào viết hoa? c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy bảng con và viết các tiếng khó. d) Viết chính tả - Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở. e) Soát lỗi - Giáo viên đọc lại lần 2. g) Chấm, chữa bài - Giáo viên chấm 5 – 7 bài. Nhận xét chung và hướng dẫn sữa những lỗi phổ biến. 2.3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2b : - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - Viết sẵn lên bảng. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập . - Gọi 2 học sinh lên bảng thi điền đúng, điền nhanh . - Khi làm xong yêu cầu 5 – 7 em đọc lại kết quả . - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.. - Bài viết có 7 câu. + Gồm 2 đoạn. + Viết lùi vào 1ô và viết hoa. + Những chữ đầu câu.. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở . - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. - Học sinh soát lỗi của nhau.. - 1HS nêu yêu cầu của bài. - Học sinh làm vào VBT. - 2 học sinh lên bảng thi làm bài, lớp theo dõi bình chọn bạn làm đúng và nhanh nhất. - 5HS đọc lại bài theo kết quả đúng: Các từ cần điền: mắc trồng khoai, bắc mạ (gieo mạ), gặt hái, mặc đèo cao, ngắt hoa.. 2.4.Củng cố - Dặn dò: 5' - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài: Âm thanh thành thành phố. TIẾT TKB 5: TIẾT CT 33:. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. TỰ NHIÊN XÃ HỘI. AN TOÀN KHI ĐI XE ĐẠP. A/ Mục tiêu - Nêu được một số quy định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp. - Nêu được hậu quả nếu đi xe đạp không đúng quy định. B/ Đồ dùng dạy - học: TrangLop3.net 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. - Các hình trong SGK trang 64 , 65 ; tranh ảnh áp phích về an toàn giao thông. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 4 ' - Hãy nêu sự khác biệt giữa làng quê và đô - 2HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu của thị về phong cảnh, nhà cửa, hoạt động sinh GV. - Lớp theo dõi. sống chủ yếu của người dân. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: 30 ' a) Giới thiệu bài: - Lắng nghe. b) Khai thác: *Hoạt động 1: Quan sát tranh theo nhóm Bước 1: Làm việc theo nhóm - Chia lớp thành các nhóm, hướng dẫn các - Các nhóm quan sát, thảo luận theo nhóm quan sát các hình ở trang 64, 65 SGK hướng dẫn của giáo viên. - Yêu cầu HS chỉ và nói người nào đi đúng, người nào đi sai. Bước 2: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên chỉ và - Một số đại diện lên báo cáo trước trình bày trước lớp (mỗi nhóm nhận xét 1 lớp. hình). - GV nhận xét bổ sung. - Các nhóm khác theo dõi bổ sung. *Hoạt động 2 Thảo luận nhóm. - Chia nhóm, mỗi nhóm 4 em. - Các nhóm tiến hành thảo luận. - Yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi: + Đi xe đạp như thế nào cho đúng luật - Lần lượt từng đại diện lên trình bày giao thông ? trước lớp. - Mời đại diện các nhóm trình bày trước - Lớp theo dõi nhận xét bổ sung. lớp. - Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung. - KL: Khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng phần đường dành cho người đi xe đạp, không đi vào đường ngược chiều. *Hoạt động3 : Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ - Cả lớp theo dõi hướng dẫn để nắm - Hướng dẫn chơi trò chơi "đèn xanh đèn được trò chơi. đỏ": - Yêu cầu các nhóm thực hiện trò chơi. - Lớp thực hiện trò chơi đèn xanh, đèn đỏ dưới sự điều khiển của giáo viên. 3.Củng cố - Dặn dò: 5' Trang 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. - Trong lớp chúng ta ai đã thực hiện đi xe - HS liên hệ. đạp đúng luật giao thông? - Về nhà áp dụng những điều đã học vào cuộc sống. - Chuẩn bị bài: Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I. Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2009. TIẾT TKB 2: TIẾT CT 33:. THỂ DỤC. ÔN ĐHĐN VÀ THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TC: MÈO ĐUỔI CHUỘT. A . Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng ngang dóng thẳng hàng ngang. - Biết cách đi 1- 4 hàng dọc theo nhịp. - Đi vượt chướng ngại vật thấp. - Biết cách đi chuyển hướng phải trái đúng, thân người tự nhiên. - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. B . Địa điểm phương tiện: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi. C . Lên lớp: Nội dung và phương pháp dạy học ĐLVĐ 1. Phần mở đầu: - GV phổ biến nội dung tiết học. 1 phút - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động. - Chạy chậm thành một vòng tròn xung 2 phút quanh sân tập. - Chơi trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ. 2 phút - Ôn bài thể dục phát triển chung 3 x 8 nhịp 3 phút . 2. Phần cơ bản: - Tiếp tục ôn các động tác ĐHĐN và 12 phút RLTTCB đã học: tập hàng ngang, dóng hàng điểm số, đi dều theo 1 - 4 hàng dọc, đi chuyển hướng phải, trái (mỗi lần khoảng 2 m). - Giáo viên điểu khiển hô cho cả lớp ôn lại TrangLop3.net 18. * * * *. Biện pháp tổ chức GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *. * * * *. * * * *. GV * * * * * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. các động tác tập hợp hàng ngang, gióng hàng, đi đều theo 1 - 4 hàng dọc. - Các tổ luyện tập theo khu vực đã qui định, yêu cầu mỗi học sinh đều được tập làm chỉ huy ít nhất một lần. * Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng trái, phải. - Giáo viên điều khiển để học sinh ôn lại mỗi nội dung từ 2 - 3 lần, nội dung vượt chướng ngại vật và đi chuyển hướng vòng trái, vòng phải theo đội hình 4 hàng dọc mỗi em cách nhau từ 2 – 3 m. - Giáo viên chia lớp về từng tổ để luyện tập. - Giáo viên đến từng tổ nhắc nhớ động viên học sinh tập. - Các tổ thi đua biểu diễn 1 lần. * Chơi trò chơi : “Mèo đuổi chuột”. 10 phút - Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi. - Học sinh thực hiện chơi trò chơi. - Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi. - Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi . 3. Phần kết thúc: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. 1 phút - Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài và 3 phút nhận xét, khen ngợi những học sinh thực hiện động tác chính xác. - Về nhà ôn bài thể dục phát triển chung và 1 phút các động tác rèn luyện tư thế cơ bản.. TIẾT TKB 2:.  *. *. *. *. *. *. *. *. * * * *. * * * *. - Đội hình vòng tròn *. *. . *. * *. *. * * * *. * *. *. * * * *. *. *. * * * *. *. *. GV * * * * * * * *. * * * *. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. TIẾT CT 17: ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM – ÔN KIỂU CÂU AI THẾ. NÀO? DẤU PHẨY. ( THMT trực tiếp) Trang 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân: Leâ Baù Vuï. A/ Mục tiêu: - Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật (BT1) - Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào? Để miêu tả một đối tượng (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3a,b). B/ Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp viết nội dung BT1,bài tập 3. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 4 ' - Yêu cầu 2 em làm miệng bài tập 2 - Hai em lên bảng làm miệng bài tập số 2 - Chấm vở tổ 3. - Học sinh khác nhận xét bài bạn . - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: 30 ' a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: - Cả lớp theo dõi giới thiệu bài. Bài 1: Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1. - 1HS nêu yêu cầu BT: Hãy tìm những từ ngữ nói về đặc điểm của một nhân vật ? - Yêu cầu các nhóm làm vào phiếu - Thực hành làm vào phiếu bài tập. bài tập. - Mời 3 em lên làm vào 3 tờ giấy to - 3HS lên thi làm làm bài. Lớp nhận xét chữa dán sẵn trên bảng. bài. - Giáo viên chốt lại lời giải đúng. a/ Mến Dũng cảm, tốt bụng ,… b/ Đom đóm Chuyên cần, chăm chỉ... c/ Mồ côi Thông minh, nhanh trí... Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Mời em đọc lại câu mẫu. - Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở. - Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu văn. - Mời ba học sinh đại diện lên bảng làm vào tờ phiếu lớn. - Giáo viên theo dõi nhận xét.. Bài 2 : - 1 em đọc bài tập 2. Lớp theo dõi và đọc thầm theo. - Cả lớp hoàn thành bài tập. - 3 nhóm lên bảng làm vào tờ phiếu lớn đã treo sẵn. Ai thế nào ? a/Bác nông Chăm chỉ, chịu khó, vui vẻ dân khi cày xong … b/Bông hoa Thật tươi tắn, thơm ngát thật trong vuờn tươi trong buổi sáng mùa thu... c/Buổi sớm Lạnh buốt, lạnh chưa từng hôm qua thấy, hơi lạnh … TrangLop3.net 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×