Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án tổng hợp Lớp 2 Tuần 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.82 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 24 Ngày soạn 7 / 3 Ngày dạy 10 / 3 Chào cờ . Có GV chuyên trách. Tập đọc : QUẢ TIM KHỈ. I. Yêu cầu : Đọc trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng . Biết đọc phân biệt lời người kể với nhân vật.( khỉ, cá sấu ) Hiểu các từ ngũ : Trấn tĩnh, Bội bạc, tẽn tò . Hiểu nội dung bài . II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Lên lớp : 1. Bài cũ : 3 HS học thuộc lòng bài Ngày hội Tây Nguyên . 2. Bài mới : GT + ghi đề . Luyện đọc : GV đọc mẫu . HS luyện đọc nối tiếp câu lần 1 . HS luyện đọc từ khó: quẫy mạnh, sần sùi, hoắt. HS luyện đọc câu lần 2. Nhận xét. HS luyện đọc 1 số câu. GV đọc mẫu – HS đọc lại . Một con vật da sần sùi, dài thượt, nhe hàm răng nhọn hoắt như một lưỡi cưa sắc/ trườn lên bãi cát// Nó nhìn khỉ bằng cặp mắt ti hí/ với hàng nước mắt chảy dài . Tìm hiểu từ mới : Trấn tĩnh, bội bạc, tẽn tò . GV : Bài này chia làm mấy đoạn . HS luyện đọc đoạn trong nhóm. Đại diện các nhóm thi đọc . GV nhận xét . Âm nhạc : Có GV chuyên trách . Tập đọc : QỦA TIM KHỈ . Hướng dẫn tìm hiểu bài : GV : ? Khỉ đối xử với cá sấu ntn? HS :Thấy cá sấu vì không có bạn, Khỉ mời cá sấu kết bạn.Từ đó ngày nào Khỉ cũng hái quả cho cá sấu .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV : cá sấu định lừa bạn ntn ? HS : cá sấu định mời khỉ đến nhà chơi . GV : ? khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn? HS : Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp cá sấu GV : ? câu nói nào của khỉ làm cá sấu tin khỉ . HS : Chuyện quan trọng này mà bạn chẳng bảo trước . GV:? Tại sao cá Sấu lại tẽn tò lủi mất HS: Cá Sấu đã bị lộ bộ mặt giả dối bội bạc GV:? Hãy tìm những từ nói lên tính nết của Khỉ và cá Sấu HS: Khỉ: tốt bụng, thật thà, thông minh Cá Sấu: giả dối, bộ bạc, độc ác Luyện đọc lại 3 HS phân vai luyện đọc 3. Củng cố dặn dò: Câu chuyện nói với em điều gì ? GV nhận xét VN: Đọc lạ chuyện chuẩn bị kể chuyện HỌC BUỔI CHIỀU : Toán : LUYỆN TẬP . I. Yêu cầu: Vận dụng bảng chia 2 , 3 để làm toán HS làm nhanh, đúng Rèn kĩ năng tính cho HS II. Chuẩn bị : Bảng phụ - Phiếu học tập. III. Lên lớp: 1. Bài cũ: KT bảng chia 2 , 3 Cách tìm thứa số chưa biết 2. Bài mới: Hướng dẫn HS làm BT Bài 1: HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết Xx2=4 2 x x = 12 3 x x = 27 X=4:2 x = 12 : 2 x = 27 : 3 X= 2 x= 6 x= 9 Bài 2: Tìm y. HS làm bảng con Y + 2 = 10 y x 2 = 10 2 x y = 10 Y = 10 – 2 y = 10 : 2 y = 10 : 2 Y= 8 y = 5 y= 5 Bài 3: HS nắm yêu cầu Tìm thừa số và tích Cả lớp làm vào SGK - Gọi 3 HS lên bảng Thừa số 2 2 2 … 3. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thừa số 6 Tích … Bài 4: Tóm tắt 1 lọ: 3 bông hoa ? lọ: 15 bông hoa. 3. Củng cố dặn dò:. … 12. 3 …. 2 6. 5 …. Bài giải: Số lọ hoa có là: 15 : 3 = 5 (lọ) ĐS: 5 lọ GV nhận xét . Tự nhiên và xã hội : Có GV chuyên trách .. Làm bài tập Tiếng Việt : Rèn đọc – Làm bài tập - QỦA TIM KHỈ . I.. Yêu cầu : HS đọc to rõ ràng trôi chảy bài QUẢ TIM KHỈ . HS làm tốt các bài tập trong SGK. Rèn kỹ năng đọc cho HS. II. Chuẩn bị : Phiếu học tập - Bảng phụ. III. Lên lớp : 1. Bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới : Gt + ghi đề . Hoạt động 1: Rèn đọc . GV đọc mẫu - HS nghe. HS đọc nối tiếp câu . Nhận xét . HS đọc nối tiếp đoạn - Nhận xét . HS luyện đọc đoạn trong nhóm . Đại diện các nhóm thi đọc. HS đọc cả bài .HS và GV nhận xét . Hoạt động 2 : Làm bài tập . GV : ? Khỉ đối xử với cá sấu ntn? HS :Thấy cá sấu vì không có bạn, Khỉ mời cá sấu kết bạn.Từ đó ngày nào Khỉ cũng hái quả cho cá sấu . GV : cá sấu định lừa bạn ntn ? HS : cá sấu định mời khỉ đến nhà chơi . GV : ? khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn? HS : Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp cá sấu GV : ? câu nói nào của khỉ làm cá sấu tin khỉ . HS : Chuyện quan trọng này mà bạn chẳng bảo trước .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV:? Tại sao cá Sấu lại tẽn tò lủi mất HS: Cá Sấu đã bị lộ bộ mặy giả dối bội bạc GV:? Hãy tìm những từ nói lên tính nết của Khỉ và cá Sấu HS: Khỉ: tốt bụng, thật thà, thông minh Cá Sấu: giả dối, bộ bạc, độc ác. 3. Củng cố dăn dò : GV nhận xét . Ngày soạn 7/3 Ngày dạy 11/ 3 Thể dục : Có GV chuyên trách . Kể chuyện : QUẢ TIM KHỈ . I.. Yêu cầu : Biết đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện. Dựa vào trí nhớ và gợi ý của GV kể từng đoạn và toàn bộ nội dung. Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II. Đồ dùng : 4 Tranh minh hoạ - Bảng phụ ghi nội dung từng đoạn của câu chuyện III. Lên lớp : 1. Bài cũ : 3 HS kể nối tiếp câu chuyện : Bác sĩ Sói . 2. .Bài mới : GT + ghiđề Hướng dẫn HS kể chuyện . Bước 1: kể trong nhóm GV yêu cầu HS chia nhóm.Dựa vào tranh minh hoạ kể lại cho các bạn trong nhóm cùng nghe. Bước 2 : Kể trước lớp . GV yêu cầu HS cử đại diện lên trình bày trước lớp. Đoạn 1: GV nêu câu hỏi HS trả lời : GV : Câu chuyện xảy ra ở đâu? HS : Câu chuyện xảy ra ở ven sông. GV : Cá sáu có hình dáng ntn? HS : Da sần sùi, dài thượt, nhe hàm răng nhọn… GV : Khỉ gặp cá sấu trong trường hợp nào ? HS : cá sấu hai hàng nước mắt chảy dài vì buồn bã. GV : Khỉ hỏi cá sấu câu nào ? HS : Bạn là ai ? Vì sao bạn khóc? GV : Tình bạn và cá sấu ntn? HS : Ngày nào cá sấu cũng đến ăn hoa quả của Khỉ hái . GV : Đoạn 1 có thể đặt tên là gì ?. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HS : Khỉ gặp cá sấu . Đoạn 2 : tương tự . GV ? Muốn ăn thịt Khỉ , Cá Sấu đã là gì : HS : Mời Khỉ đến nhà chơi. GV : Cá Sấu định lừa Khỉ ntn? HS : GV : Lúc đó thái độ của Khỉ ra sao?HS GV : Khỉ đã nói gì với cá Sấu ? HS . Đoạn 3 : GV : Chuyện gì đã xãy ra khi Khỉ nói với Cá sấu là Khỉ đã để quên quả tim của mình ở nhà? HS : Cá Sấu tưởng thật … GV : khỉ nói với cá Sấu điều gì ? HS : Con vật bội bạc kia … Đoạn 4 : GV : Nghe Khỉ mắng cá Sấu làm gì : HS : Cá Sấu tẽn tò .. HS kể nối tiếp 4 HS. HS nhận xét. Gọi 3 HS mặc trang phục và kể lại câu chuyện. Người dẫn chuyện.khỉ . Cá Sấu . Gọi 1 HS kể toàn bộ câu chuyện .GV nhận xét , ghi điểm . 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Toán : BẢNG CHIA 4. I. Yêu cầu : Bước đầu nhận biết phép chia 4 . Biết viết, đọc, tính kết quả của phép chia. Rèn kỹ năng tính cho HS. II. Đồ dùng : Các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn Bảng phụ - Phiếu học tập . III. Lên Lớp : 1. Bài cũ : KT vở ở nhà . 5 HS đọc nối tiếp bảng nhân 2,3,4, 5. GV nhận xét . Ghi điểm . 2. Bài mới : GT + Ghi đề . GV gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn . GV : Mỗi tấm bìa có 4 chấm . Hỏi 3 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn. HS : Viết 4 x 3 = 12 ( 12 chấm tròn ) GV giới thiệu phép chia 4 GV : Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn . mỗi tấm có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ( 3 tấm bìa ) Nhận xét : Từ phép nhân là 4 x 3 = 12 .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ta có phép chia : 12 : 4 = 3 Lập bảng chia 4. Dựa vào bảng nhân . HS lập bảng chia tương ứng. 4 x 1 = 4 4 : 4 = 1 4 x 2 = 8 8 : 4 = 2 …… …………. 4 x 10 = 40 40 : 4 = 10 HS nhận xét bảng chia . Thực hành : Bài 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu . 3 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 HS làm theo mẫu từ một phép nhân viết 2 phép chia. 3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 2 x 5 = 10 15 : 5 = 3 12 : 3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3 10 : 2 = 5 Bài 2 : HS làm tương tự . 3 x 4 = 12 4 x 5 = 20 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Chính tả : QUẢ TIM KHỈ I.. Yêu cầu : HS viết đúng : cá Sấu, Khỉ , hoảng sợ. HS viết đẹp, trình bày sạch sẽ. Rèn chữ viết cho HS. II. Đồ dùng : Bảng phụ viết các bài tập . III. Lên lớp : 1. Bài cũ : HS viết bảng con : Tây Nguyên, Ê- đê, Hơ- mộng. 2. Bài mới : GT + Ghi đề. Hướng dẫn chính tả : GV đọc bài chính tả . 2 Hs đọc lại . GV : Những chữ nào trong bài phải viết hoa: HS : cá Sấu, Khỉ . vì tên riêng. Bạn, Vì , Tôi, Từ.Chữ đứng đầu câu. GV : ? Tìm lời của Khỉ ? HS đọc . HS luyện viết từ khó . Cá Sấu, khỉ, hoảng sợ.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV đọc – HS chép vào vở . GV đọc – HS dò bài . GV chấm, chữa bài . 2. Hướng dẫn làm bài : Bài 2 : HS nắm yêu cầu . HS làm bảng con. 2 HS lên bảng chữa bài : say sưa, xay lúa, xông lên, dòng sông. Bài 3 : HS nêu yêu cầu : HS sinh hoạt nhóm 4. Đại diện các nhóm lên dán kết quả. HS nhận xét . GV giới thiệu một số con vật bắt đầu bằng chữ s: sáo, sóc… 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét Tuyên dương HS làm tốt . HỌC BUỔI CHIỀU . Làm bài tập Toán : Luyện tập Phép nhân ,chia 4 - Giải toán. I.. Yêu cầu : HS làm đúng các bài tập trong vở BTT. HS làm đúng , trình bày sạch sẽ . Rèn kỹ năng tính cho HS. II. Chuẩn bị : Bảng phụ - Phiếu học tập . III. Lên lớp : 1. Hướng dẫn làm bài : Bài 1 : Tính . HS làm bài vào vở BTT. đổi chéo . 5 x 2 = 10 4 x 6 = 24 3 x 7 = 21 3 x 5 = 15 2 x 8 = 16 2 x 5 = 10 Bài 2 : Số ? 3 x 4 = ? 12 : 3 = ? HS lên bảng tính - nhận xét . Bài 3 : HS nêu yêu cầu : Số : HS làm vào SGK. Số bị chia 6 9 12 20 Số chia 3 3 4 4 Thương 2 3 ? ? Bài 4 : GV tóm tắt - HS giải . 1 hộp : 4 quả … hộp ? : 20 quả Bài giải : Số hộp bóng có là : 20 : 4 = 5 ( hộp ) Đáp số : 5 hộp. Bài 5 : Tương tự :. Lop2.net. 4 x 3 = 12 3 x 9 = 27 12 : 4 = ? 18 3 ?. 27 3 ?. 40 4 ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 24 cái cốc … cái cốc ?. : :. 4 bàn 1 bàn. Bài giải : Số cốc của mỗi bàn có là : 24 : 4 = 6 ( cái cốc ) Đáp số : 6 cái cốc. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Hướng dẫn thực hành : CÂY SỐNG Ở ĐÂU ? I.. Yêu cầu: HS thực hành làm các bài tập . HS biết được 1 số cây sống ở dưới nước, một số cây sống trên cạn. Cây sống ở khắp nơi. II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi câu hỏi : III. Lên lớp: 1. Bài cũ:GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới: gt và ghi đề Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Nối các hình với ô chữ cho phù hợp. Cây sống dưới nước. Cây sống trên cạn. Hướng dẫn : Bức tranh 1 giới thiệu cây gì ? Cây đó sống ở đâu? HS tự nối. Bài 2: Viết chữ a hoặc b,c vào dưới mỗi hình cho phù hợp với lời ghi chú: Hướng dẫn : HS quan sát các hình sau đó viết chữ Hình 1 b Bài 3: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng . Cây có thể sống ở đâu ? HS làm bài . Cây sống trên cạn và dưới nước. 3. Củng cố dặn dò : Nhận xét. Dặn HS sưu tầm 1 số cây sống trên cạn. Hoạt động ngoài giờ lên lớp : PHÁT ĐỘNG THI ĐUA LÀM NHIỀU VIỆC TỐT MỪNG 8 / 3 I. Yêu cầu : HS biết làm nhiều việc tốt mừng 8/3 HS thi đua là nhiều việc như học tốt, tham gia công việc nhà giúp đỡ mẹ. HS biết kính trọng mẹ và cô. II. Chuẩn bị :. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Một số câu hỏi III. Lên lớp : 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS . 2. Bài mới : GT + Ghiđề. Hoạt động 1: HS nêu những thành tích đạt được của HS. HS thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm giới thiệu các thành viên của mình tham gia tốt. Học tập sôi nổi : Dung, Khánh, Hà .phước, Hùng… Lao động tốt : Dương, Hoàn . Cường… Tham gia tốt hoạt động giữa giờ : Giang, Hà, Khánh… Hoạt động 2: Kể những việc làm tốt ở gia đình. HS tự kể :quét nhà, rửa bát, trông em. Hoạt động 3 : văn nghệ HS tham gia một số tiết mục. Bài : bông hồng tặng mẹ và cô. Bài : mùng 8/3. HS kể một số câu chuyện về mẹ . Câu chuyện : Sự tích cây vú sữa. GV nhận xét - tuyên dương. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Thực hiện tốt như bài học. Ngày soạn 9 / 3 Ngày dạy 12/3 Tập viết : CHỮ HOA U . Ư I. Yêu cầu: - HS viết đúng, đẹp, chính xác chữ hoa U , Ư . - HS hiểu từ ứng dụng : Ươm cây gây rừng . - Rèn chữ viết cho HS II. Đồ dùng: Mẫu chữ U, Ư. III. Lên lớp: 1. Bài cũ: 1 HS nhắc lại câu ứng dụng. Ríu rít chim ca 2 HS viết từ ríu rít 2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề Hướng dẫn HS viết chữ hoa Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ U . Ư Cấu tạo : Cao 5 ly . Gồm 2 nét. Cách viết : Nét 1: Cao 5 ly, ĐB trên đường kẻ 5, viết nét móc 2 đầu, đầu móc bên trái cuộn vào trong, đầu móc bên phải hướng ra ngoài, DB ở đường kẻ 2.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nét 2: Từ điểm dừng bút rê bút thẳng lên ĐK6, rồi đổi chiều bút viết nét móc ngược từ trên xuống dưới DB ở ĐK 2. GV viết mẫu. Chữ Ư : Viết giống chữ U thêm dấu phụ . GV viết mẫu . HS viết bảng con. Hướng dẫn từ ứng dụng . Ươm cây gây rừng. GV : Cần phát triển rừng để chống lũ và hạn HS quan sát cụm từ nhận xét độ cao khoảng cách. HS viết chữ ươm vào bảng con. HS viết bảng con. GV chấm , chữa bài . Hướng dẫn HS viết vào vở . GV nêu yêu cầu . HS viết . GV quan sát . GV chấm 15 em. Nhận xét . 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Toán : MỘT PHẦN TƯ . I.. Yêu cầu : Bước đầu nhận biết được : Một phần tư. HS biết đọc, viết 1/4 Rèn kỹ năng tính cho HS. II. Chuẩn bị : Các tấm bìa hình vuông. Phiếu học tập . III. Lên lớp : 1. Bài cũ : 3 HS đọc bảng nhân 2,3,4,5. chia 2,3,4. 2. Bài mới : GT + Ghi đề . Giới thiệu một phần tư. GV : Cho HS quan sát hình vuông, sau đó dùng kéo cắt hình vuông ra làm 4 phầnbằng nhau. Lấy 1 phần được ¼ hình vuông.. Có 1 hình tròn chia thành 4 phần bằng nhau, lấy 1 phần được ¼ hình tròn. Trong toán học để thể hiện một phần tư hình vuông. Hình tròn người ta dùng số . một phần tư. Viết ¼ . Đọc ¼. Thực hành : Bài 1: HS đọc yêu cầu : Đã tô màu ¼ hình nào ? GV yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm . HS : Hình A, B ,C. HS và GV nhận xét .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 2: HS đọc yêu cầu : Hình nào có ¼ số ô vuông tô màu. HS suy nghĩ làm bài . GV : ? Vì sao em biết ở hình A có ¼ được tô màu. HS : Các hình có ¼ số ô vuông được tô màu là A, B, D. Vì hình A có 8 ô . Đã tô màu 2 ô vuộng. Bài 3 : HS đọc đề. HS : Hình nào đã khoanh vào ¼ số con thỏ. HS quan sát hình vẽ, HS tự làm. GV : ? Vì sao em nói hình a đã khoanh vào ¼ số con thỏ. HS : Vì hình a có 8 con thỏ, chia làm 4 phần thì mỗi phần có 2 con thỏ. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Tập đọc : VOI NHÀ . I.. Yêu cầu : Biết đọc bài với giọng vui, nhẹ nhàng, trôi chảy, đọc đúng từ ngữ: khựng lại, nhúc nhích, vũng lầy, lừng lững, lúc lắc. Biết chuyển giọng phù hợp với nộ dung từng đoạn. Đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật. Hiểu nghĩa từ ngữ: Khựng lại, rú ga, thu lu . Nội dung: Voi Rừng được nuôi dạy thành voi nhà làm nhiều việc có ích giúp đỡ con người. II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. lên lớp : 1. Bài cũ : 2 HS đọc bài Quả tim khỉ . HS trả lời câu hỏi 2,3 . GV nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới : GT+ Ghi đề . Luyện đọc : GV đọc mẫu . GV nêu cách đọc. HS đọc nối tiếp câu. HS đọc từ khó : thu lu, xe, rét, lùm cây. HS đọc nối tiếp câu lần 2. GV : Bài này chia làm mấy đoạn . HS đọc nối tiếp đoạn . GV hướng dẫn HS đọc câu khó .GV đọc mẫu - Hs đọc . Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu xe/ và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy// lội xong/ nó huơ vòi về phía lùm cây / rồi lững thững đi theo hướng bản Tun. HS đọc từ chú giải. hết cách rồi, chộp, quặp chặt vòi. Đọc từng đoạn trong nhóm.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thi đọc giữa các nhóm . Hướng dẫn tìm hiểu bài : GV : Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm trong rừng ? HS : Vì xe bị sa xuống vũng lầy … GV : Mọi nguời lo lắng ntn khi thấy con voi đến gần xe? HS : Mọi nguời sợ voi đập tan xe… GV : Theo em, nếu đó là voi rừng mà nó định đập chiếc xe thì có nên bắn nó không? HS : Không nên … GV : ? Con voi đã giúp họ ntn ? HS : Voi quặp chặt vòi đầu xe/ co mình/ lôi mạnh chiếc xe qua khỏi vũng lầy. GV : Tại sao mọi người nghĩ là đã gặp voi nhà. HS : Vì voi nhà không dữ tợn.phá như voi rừng. Luyện đọc lại : 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Dặn VN đọc 3 lần . Đạo đức : LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI . I. Yêu cầu: HS biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp HS có thái độ quý trọng những người biết lời yêu cầu, đề nghị phù hợp II. Đồ dùng: Phiếu học tập, 1 số câu hỏi III. Lên lớp: 1. Bài cũ: Biết nói lời yêu cầu, đề nghị có ích lợi gì ? 2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề Hoạt động 1: HS tự liên hệ GV yêu cầu: Những em nào đã biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự khi cần khi cần sự giúp đỡ. Kể lại một vài trường hợp cụ thể. HS tự liên hệ - tuyên dương những HS đã biết thực hiện bài học Hoạt động 2: Đóng vai GV nêu tình huống – yêu cầu HS thảo luận, đóng vai theo từng cặp vài HS đóng vai - nhận xét Kết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ, dù nhỏ của người khác em cần có lời nói và hành động cử chỉ phù hợp Hoạt động 3: Trò chơi: văn minh GV phổ biến luật chơi HS chơi Kết luận: Biết nói lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày là tự trọng và tôn trọng người khác 3. Củng cố dặn dò: HS đọc BH; Dặn: Biết thực hiện theo BH. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HỌC BUỔI CHIỀU . Hướng dẫn thực hành : Hoàn thành : CHƯƠNG II . PHỐI HỢP GẤP, CẮT DÁN HÌNH. I. Yêu cầu : Đánh giá kiến thức . Kỹ năng của HS qua sản phẩm là một trong những sản phẩm gấp, cắt , dán đã học. Rèn cho HS tính thẫm mỹ . II. Chuẩn bị : Các mẫu của bài 7,8,9,10, 11, 12. đẻ xem lại III. Lên lớp: 1. Bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS. HS nhắc lại qui trình gấp . 2. Bài mới : a, GT + Ghi đề . GV nêu yêu cầu : Em hãy gấp , dán một trong những san phẩm đã học. HS tự chọn sản phẩm có nội dụng. Các biển báo giao thông. Phong bì Thiệp chúc mừng . GV cho HS quan sát các mẫu gấp, cắt, dán đã học. Yêu cầu chung để thực hiện sản phẩm trên nếp gấp phải thẳng, dán cân đối .Màu sắc phù hợp. VD : Màu của biển báo giao thông phải đúng màu qui định . HS thực hành . GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng . Hoàn thành : Nếp gấp đường cắt thẳng . Thực hiện đúng qui trình. Chưa hoàn thành : Nếp gấp không thẳng . Thực hiện không đúng qui trình . 3. Củng cố dặn dò : Gv nhận xét . VN thực hành thêm. Thủ công : Có GV chuyên trách Thể dục : Có GV chuyên trách .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày soạn 10 / 3 Ngày dạy 13 / 3 Toán : LUYỆN TẬP . I.. Yêu cầu : HS nhận biết về khái niệm ¼ . Vận dụng để HS làm nhanh đúng. HS hiểu và vận dụng tốt . II. Chuẩn bị : Các mảnh giấy hoặc bìa HV- HT – Htam giác đều . III. Lên lớp : 1. Bài cũ : Kiểm tra bảng chia 4. 2. Bài mới : GT + Ghi đề . Thực hành : Bài 1: HS nêu yêu cầu: HS tính nhẩm và nêu kết quả. VD : 8 : 4 = 2 36 : 4 = 9 Đổi bài kiểm tra. Bài 2: HS đọc yêu cầu : HS thực hiện 1 phép nhân , 2 phép chia. VD : 4 x 3 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 4 Bài 3 : HS đọc đề - GV tóm tắt. HS giải vào vở . Bài giải: Số học sinh trong mỗi tổ là : 40 : 4 = 10 ( học sinh ) Đáp số : 10 học sinh. Bài 4 : Tương tự : Bài 5 : HS quan sát hình vẽ để nhận biết . Hình ở phần a có ¼ số con hươu được khoanh tròn . GV chấm , chũa bài. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét Thể dục : Có GV chuyên trách Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ - DẤU CHẤM - DẤU PHẨY . I. Yêu cầu: Mở rộng vốn từ về các loài thú .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy để đặt câu . II .Chuẩn bị : Bảng phụ viết bài 2. III. Lên lớp: 1. Bài cũ: 2 HS lên bảng thực hành hỏi đáp với cụm từ ở đâu ? 2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: ( Miệng ) HS nắm yêu cầu : GV tổ chức trò chơi, chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm mang tên 1 con vật. GV gọi tên con vật nào, HS nhóm đó đứng lên ĐT nói đúng đặc điểm con vật đó. VD : GV : con nai HS : Hiền lành. GV : dữ tợn HS : con hổ. Bài 2 : Miệng. GV : Chia lớp thành 4 nhóm nhỏ ( thỏ - voi - hổ - sói ) GV : hổ HS : dữ như hổ . HS đọc thuộc lòng các cụm từ so sánh. Dữ như hổ Khoẻ như voi Nhát như thỏ Nhanh như sóc. GV nói thêm. Câu a: chê dữ tợn Câu b: Nhát như thỏ . Câu c: Khen làm việc nhỏ . Câu d : tả động tác nhanh nhẹn. Bài 4 : Viết . GV cho HS nêu yêu cầu : HS làm bài - GV thu chấm. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Làm bài tập Tiếng Việt: CHÍNH TẢ- RÈN ĐỌC - VOI NHÀ. I.. Yêu cầu : HS viết đúng, trình bày sạch sẽ. HS đọc to, rõ ràng. Rèn kỹ năng đọc, viết cho HS. II. Chuẩn bị : Phiếu học tập . Bảng phụ . III. Lên lớp : 1. Bài cũ : KT sự chuẩn bị cẩu HS. 2. Bài mới : GT + Ghi đề .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HS viết chính tả : bài Voi nhà. Hoạt động 1: GV đọc – HS viết GV cho HS viết từ khó vào bảng con. ập xuống, khựng lại, nhúc nhích, vũng lầy. GV đọc - HS viết GV đọc - HS dò bài . Hoạt động 2: Rèn đọc. bài Voi nhà. GV đọc mẫu . Gv nói cách đọc. HS luyện đọc câu lần 1. HS đọc đúng các từ khó : khựng lại , nhúc nhích, vội vã, lừng lững, lúc lắc . HS đọc câu lần 2. HS đọc đoạn . HS đọc theo nhóm . Đại diện các nhóm thi đọc. Tuyên dương nhóm đọc tốt. HS thi đọc cả bài . Bình chọn . 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . HỌP CHUYÊN MÔN. Ngày soạn 11/3 Ngày dạy 14/3 Chính tả : VOI NHÀ. I.. Yêu cầu : HS viết đúng chính tả bài Voi nhà. HS viết đúng các từ : huơ , quắp, Rèn chữ viết cho HS. II. chuẩn bị : Phiếu học tập - Bảng phụ. III. Lên lớp : 1. Bài cũ : HS viết bảng con. Gìn giữ, bánh dẻo, giã gạo. 2. Bài mới : GT + ghi đề . Hướng dẫn nghe viết . GV đọc bài chính tả. 2 HS đọc lại. GV : Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HS tập viết bảng con từ khó . GV đọc bài – HS chép bài . GV đọc – HS dò bài . GV chấm chữa bài . Hướng dẫn làm bài chính tả. Bài 2: HS làm bài tập 2b Sâu bọ xâu kim củ sắn xắn tay áo. Sinh sống xinh đẹp Xát gạo sát bên nhau. Bài 3: cách làm tương tự. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . VN viết lại cho đúng những chữ sai. Thể dục nâng cao : Có GV chuyên trách Toán : BẢNG CHIA 5. I.. Yêu cầu : Giúp HS học thuộc bảng chia 5 . Rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 5 Rèn kỹ năng tính cho HS. II. Chuẩn bị : Bảng phụ - Phiếu học tập . III. Lên lớp : 1. Bài cũ : KT VBTở nhà . 2. Bài mới : GT + Ghi đề . Giới thiệu bảng chia 5 GV : Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn, Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn . Hỏi 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn. HS : 5 x 4 = 20 có 20 chấm tròn. Giới thiệu phép chia. Gv nêu : trên tấm bìa có 20 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn.Hỏi có bao nhiêu tấm bìa. HS : 20 : 5 = 4 . có 4 tấm bìa. Nhận xét : Từ phép nhân 5là 5 x 4 = 20 ta có phép chia 5. là 20 : 5 = 4 HS đọc đồng thanh bảng chia 5 . GV xoá dần bảng . HS học thuộc lòng. Thực hành : Bài 1 : HS vận dụng bảng chia 5. để tính nhẩm.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Số bị chia 10 20 30 40 Số chia 5 5 5 5 Thương 2 4 7 8 Bài 2 : HS đọc đề - GV tóm tắt - HS giải : 15 bông hoa : 5 bình … bông hoa ? : 1 bình Bài giải : số bông hoa mỗi bình có là : 15 : 5 = 3 ( bông hoa) Đáp số : 3 bông hoa. Bài 3 : Tương tự : 1 bình : 5 bông …bình ? : 15 bông Bài giải : Số bình hoa có là : 15 : 5 = 3 ( bình ) Đáp số : 3 bình . 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.. 50 5 10. 45 5 9. 35 5 7. Tập làm văn : ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH- NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI. I. Yêu cầu: Rèn kỹ năng nghe nói. Biết đáp lại lời phủ định trong giao tiếp . Rèn kĩ năng viết đoạn. Biết sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lý. Nghe kể một số chuyện vui .Nhớ trả lời câu hỏi . III. Đồ dùng: Tranh minh hoạ BT1 trong SGK. Máy điện thoại . II.Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ : 3 HS đọc đoạn văn ngắn viết về mùa hè 2. Bài mới: : Giới thiệu + ghi đề Hướng dẫn làm BT Bài 1: (Miệng) 1 HSđọc y/c của bài lớp đọc thầm Cả lớp quan sát tranh minh hoạ SGK đọc lời các nhân vật 2 HS thực hành đóng vai HS thực hành theo cặp nói lời cảm ơn, lời đáp Bài 2: (Miệng) 1HS đọc yêu cầu của bài và các tình huống của bài . Cả lớp đọc thầm mãu đối thoại để biết dì đang nói chuyện với ai? về việc gì? Từng cặp HS thực hành hỏi đáp. Từng cặp HS thực hành đóng vai tại chỗ VD: Mình cho bạn mượn quyển truyện này. Hay lắm đấy. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Cảm ơn bạn. Tuần sau mình sẽ trả Bạn không phải vội. Mình chưa cần ngay đâu HS làm miệng HS quan sát tranh đọc thầm lời 2 nhân vật HS nói về nội dung tranh “Bạn ngồi bên phải đánh rơi vở của bạn ngồi bên trái, vội nhặt vở và xin lỗi bạn” Bạn này trả lời. Không sao HS thực hành Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi ? (Khi làm điều sai, trái) Bài 3: (miệng) 1HS đọc thầm 4 câu hỏi. Quan sát tranh . hình nội dung mẫu chuyện. 2HS nói về tranh, mẫu chuyện. GV : Kể lại chuyện. HS chia nhóm thảo luận. 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Dặn: Biết nói đáp lời xin lỗi HỌC BUỔI CHIỀU . Làm bài tập toán : LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN , CHIA 5 I. Yêu cầu: HS làm nhanh, đúng , thành thạo HS làm hoàn thành các BT trong vở toán HS hiểu và vận dụng tốt II. Chuẩn bị: Phiếu học tập, bảng phụ III. Lên lớp: 1. Bài cũ: Kiểm tra vở BT của HS 2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề. Bài 1: Tính . 12 : 2 = ? 16 : 2 = ? 18 : 2 = : 8 : 2 = ? Bài 2: HS làm vào phiếu GV hướng dẫn HS làm . Hình nào tô màu 1/2 ô vuông . Hình nào có 1/2 cái dĩa đã tô màu . Bài 3 : HS đọc bài – GV tóm tắt - HS giải . 1 nhóm : 5 học sinh 10 nhóm : ? học sinh. Lop2.net. - GIẢI TOÁN .. 20 : 2 = ? 2 : 2 =. ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài giải : Mười nhóm có số học sinh là : 5 x 10 = 50 ( học sinh ) Đáp số : 50 học sinh. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . THEO MẪU - VẼ CON VẬT I.. Yêu cầu: HS nhận biết được một số con vật có đặc điểm quen thuộc . Biết cách vẽ con vật. vẽ được con vật theo ý thích. Tạo cho HS thích môn học II. Chuẩn bị: GV chuẩn bị 1 tranh ảnh một số con vật. Các bài vẽ trước III. Lên lớp: 1. KT đồ dùng của HS 2. GV giới thiệu bài : Hướng dẫn thực hành Hoạt động1: Quan sát nhận xét. GV yêu cầu HS kể một số con vật quen thuộc. Tên con vật, các bộ phận. Hoạt động 2: Cách vẽ con vật. GV giới thiệu hình ảnh minh hoạ để nhận ra cách vẽ. Vẽ bộ phận lớn trước - Vẽ bộ phận nhỏ sau. Vẽ chi tiết cho đúng. Rõ đặc điểm con vật. Hoạt động 3 : Thực hành. GV cho HS xem một số con vật. HS vẽ con vật theo ý thích. HS nhận ra đặc điểm một số con vật. Con trâu : thân dài, đầu có sừng. Con voi : Thân to, đầu có vòi. Con thỏ : thân nhỏ, tai dài. HS thực hành. HS trưng bày sản phẩm . GV nhân xét . HS hoàn thành SP. Tuyên dương HS có sản phẩm đẹp. Đánh giá SP Nhận xét, tuyên dương những em vẽ đẹp 3. Nhận xét giờ học HS làm việc nghiêm túc . Bài vẽ tốt . Sản phẩm trình bày đẹp.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×