Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án tổng hợp Lớp 2 Tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.1 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 23 Ngày soạn 29 / 2 Ngày dạy 3 / 3 Chào cờ Có GV Tổng phụ trách Tập đọc: BÁC SĨ SÓI . I. Yêu cầu : HS đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt, nghỉ đúng chỗ Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung bài. Hiểu các từ: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh. Hiểu nghĩa truyện : Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa Ngựa để ăn thịt không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài đọc SGK III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: 2 HS đọc TL bài Cò và Cuốc GV: Em thích nhất loài chim nào ? Vì sao ? 2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề Luyện đọc GV đọc mẫu – HD HS cách đọc. Giọng đọc người dẫn chuyện thong thả, khoan thai. GV nói giọng đọc người kể vui, vẻ tinh nghịch. HS đọc từng câu lần 1. HS luyện đọc câu lần 2 . Nhận xét . HS đọc các từ khó: rỏ dãi, cuống lên,hiền lành . Luyện đọc đúng 1 số câu Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt/ một ống nghe cặp vào cổ/ một áo choàng khoác lên người / một chiếc mũ thêu chữ thập đỏ lên đầu .// Sói mừng rơn/ mon men phía sau/ định lựa miếng / đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy GV : ? Bài này chia làm mấy đoạn : HS : 3 đoạn. Đọc từng đoạn trong nhóm. Nhận xét . HS đọc nhóm 3. Đại diện các nhóm đọc.Nhận xét Thi đọc giữa các nhóm Đọc đồng thanh (đoạn 1 , 2) Âm nhạc Có GV chuyên trách. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập đọc: BÁC SĨ SÓI . Hướng dẫn tìm hiểu bài: GV : Giải thích HS một số từ sau : khoan thai,phát hiện, bình tĩnh, làm phúc. GV:? Từ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa? HS: Thèm rỏ dãi . GV:? Sói làm gì để lừa Ngựa? HS : Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa . GV : ? Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào? HS: Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, nhờ Sói xem lại. GV: Tả cảnh Sói bị Ngựa đá. HS: Sói tưởng đánh lừa Ngựa, Ngựa thấy Sói cúi xuống đúng tầm … GV: Thái độ của Sói đối với Ngựa ntn? GV : Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý . HS chọn tên- nhận xét . Luyện đọc lại: 3 nhóm tự phân vai đọc lại truyện . nguời dẫn chuyện , Ngựa , Sói . 3 nhóm phân đọc lại bài bình chọn 3. Củng cố dặn dò: Em thích con vật nào trong truyện ? Vì sao? Đọc lại bài 3 lần. Toán : HỌC BUỔI CHIỀU: SỐ BỊ CHIA- SỐ CHIA – THƯƠNG I.. Yêu cầu : HS nắm được các thành phần trong phép chia .Kết quả của phép chia . Củng cố cách tìm kết quả của phép chia .HS vận dụng các bài tập . Rèn kỹ năng tính cho HS. II. Chuẩn bị : Đề bài KT + giấy KT III. Lên lớp : 1. Bài cũ : kiểm ta bảng chia 2 2. Bài mới : Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả phép chia. GV nêu tên của phép chia 6 : 2 = 3 HS tìm kết quả phép chia 6 : 2 = 3 HS đọc : sáu chia hai bằng ba . Gv chỉ từng số trong phép chia , nêu tên gọi . 6 : 2 = 3 Số bị chia số chia thương GV nêu rõ thuật ngữ : Thương. Kết quả của phép chia gọi là thương. GV ghi bảng : số bị chia số chia thương. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HS nêu tên gọi từng số trong phép chia. Bài 1 : Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm. GV hướng dẫn – HS làm việc cá nhân - đổi chéo vở. Phép chia số bị chia số chia 6 : 2 = 3 6 2 12: 2 = 6 12 2 18 : 2 = 9 18 2 Bài 2 : Tính. 40 - 2 x 9 = 4 x 8 27 + 6 x 8 = 5 x 7 5 x 5 + 45 = 5 x 8 Bài 3 : Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống. 2 x 3 = 6 6 : 3 = 2 6 : 2 = 3 2 x 4 = 8 8 : 4 = 2 8 : 2 = 4. thương 3 6 9 - 16 = + 65 = - 12 =. Bài 4 : HS làm vở - HS đọc nối tiếp để kiểm tra. 10 - 2 = ? 16 - 2 = ? 20 - 2 = ? 10 : 2 = ? 16 : 2 = ? 20 : 2 = ?. GV chấm - Nhận xét . Dặn HS : Ôn lại bảng nhân. Tự nhiên và xã hội : Có GV chuyên trách. Làm bài tập Tiếng Việt: Chính tả - Rèn đọc : BÁC SĨ SÓI . I.. Yêu cầu : HS viết một đoạn trong bài tập đọc : Bác sĩ Sói . HS viết đúng, đẹp .Trình bày sạch sẽ. HS biết đọc to, trôi chảy. II. Chuẩn bị : Bảng phụ = Phiếu học tập . III. lên lớp: 1. Bài cũ : Nhận xét bài cũ . 2. Bài mới : GT + ghi đề . Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS viết chính tả :. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV đọc đoạn viết . 2 HS đọc lại. HS viết từ khó vào bảng con. mừng rơn, mon men, rên ỉ, cú giáng trời, bật ngửa, đớp sâu . GV đọc bài - HS viết . GV đọc - HS dò bài . GV chấm nhận xét. Hoạt động 2 : GV cho HS Rèn đọc . GV đọc mẫu - HS lắng nghe. GV hướng dẫn cách đọc : HS đọc nói tiếp câu. HS đọc nối tiếp đoạn. HS luyện đọc theo nhóm . Đại diện các nhóm thi đọc. HS thi đọc cá nhân . GV chấm nhận xét . HS và GV chọn HS đọc tốt tuyên dương. 3. Củng cố dặn dò : Gv nhận xét . Ngày soạn 1/3 Ngày dạy 4/3 Thể dục : Có GV chuyên trách Kể chuyện : BÁC SĨ SÓI . I.. Yêu cầu : Biết đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện. Dựa vào trí nhớ và gợi ý của GV kể từng đoạn và toàn bộ nội dung. Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II. Đồ dùng : Trang phục bác sĩ : ống nghe, áo blu , mũ có chữ thập đỏ. III. Lên lớp : 1. Bài cũ : 4 HS kể nối tiếp câu chuyện : Một trí khôn hơn trăm trí khôn. 2. Bài mới : GT + ghi đề . Hướng dẫn HS kể chuyện. GV hướng dẫn HS xem tranh. GV : Tranh 1 vẽ cảnh gì ? HS : Ngựa đang ăn cỏ .Sói thèm thuồng. GV : Tranh 2 vẽ cảnh gì ? HS : Sói thay đổi hình dáng mặc áo khoác trắng, đội mũ thêu chữ thạp đỏ . Đeo ông nghe, đeo kính giả làm bác sĩ. GV : ? Tranh 3 vẽ cảnh gì ? HS : Sói ngon ngọt dụ dỗ …. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV : Tranh 4 vẽ cảnh gì ? HS : Ngụa tung vó đá cú giáng trời . b /kể lại từng đoạn truyện Bước 1 : Kể trong nhóm Bước 2 : Kể truớc lớp . HS tập kể lại câu chuyện. HS và GV bình chọn tuyên dương HS kể tốt . Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Tuyên dương HS, nhóm kể tốt. Dặn HS về nhà kể cho mọi người cùng nghe. Toán: PHÉP CHIA 3 I.. Yêu cầu : Bước đầu nhận biết phép chia mối quan hệ với phép nhân. Biết viết, đọc, tính kết quả của phép chia. Rèn kỹ năng tính cho HS. II. Đồ dùng : Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau. Bảng phụ - Phiếu học tập . III. Lên Lớp : 1. Bài cũ : KT vở ở nhà . 5 HS đọc nối tiếp bảng nhân 2,3,4, 5. GV nhận xét . Ghi điểm . 2. Bài mới : GT + Ghi đề . Nhắc lại phép nhân 3 x 2 = 6 Mỗi phần 3 ô. Hỏi 2 phần có mấy ô? HS viết phép tính . 3 x 2 = 6 Giới thiệu phép chia cho 2. GV : Kẻ một vạch ngang GV : ? 6 ô chia làm 2 phần bằng nhau .Mỗi phần mấy ô. HS quan sát trả lời . 6ô chia làm 2 phần bằng nhau. mỗi phần 3 ô . GV nói: Ta thực hiện một phép tính mới là phép chia (sáu chia hai bằng ba) Viết là 6 : 3 = 2 Dấu : gọi là dấu chia. Giới thiệu phép chia cho 3. GV : 6 ô chia thành mấy phần để mỗi phần có 3 ô. HS QS : Để mỗi phần có 3 ô thì chia 6 ô thành 2 phần . Ta có : sáu chia ba bằng hai . Viết 6 : 3 = 2 Nêu nhận xét mối quan hệ . Mỗi phần có 3 ô . 2 phần có 6 ô. 3 x 2 = 6 Có 6 ô chia thành 3 ô thì được 2 phần .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Từ phép nhân lập phép chia. 3 x 2=6. <. 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2. Thực hành : Bài 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu . 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 HS làm theo mẫu từ một phép nhân viết 2 phép chia. 3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 2 x 5 = 10 15 : 5 = 3 12 : 3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3 10 : 2 = 5 Bài 2: HS làm tương tự . 3 x 4 = 12 4 x 5 = 20 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 Bài 3: GV đọc đề - HS nhắc lại - GV tóm tắt . 15 kg : 3 túi ? kg ? : 1 túi Bài giải : Số kg gạo của mỗi túi là : 15 : 3 = 5 ( kg ) Đáp số : 5 kg Bài 4 : Tương tự . 27 l : … can ? 3 l : 1 can . Bài giải : Số can dầu có là : 27 : 3 = 9 ( can ) Đáp số : 9 can 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Chính tả : BÁC SĨ SÓI . I.. Yêu cầu : HS viết đúng : chữa giúp,mưu, khám giúp, tung vó , cú giáng trời . HS viết đẹp, trình bày sạch sẽ. Rèn chữ viết cho HS. II. Đồ dùng : Bảng phụ viết các bài tập . III. lên lớp : 1. Bài cũ : HS viết bảng con : con trâu, cuống quýt, reo lên.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Bài mới : GT + Ghi đề. Hướng dẫn chính tả : GV đọc bài chính tả . 2 Hs đọc lại . GV : Tìm tên riêng trong đoạn chép. HS : Sói , Ngựa . GV : ? Lời của Sói được đặt trong dấu gì ? HS : Được đặt sau dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm . HS luyện viết từ khó .Như yêu cầu . GV đọc – HS chép vào vở . GV đọc – HS dò bài . GV chấm, chữa bài . 3. Hướng dẫn làm bài : Bài 2 : HS nắm yêu cầu . HS làm bảng con. Một số em đọc kết quả - nhận xét . Kết quả : ước mong, khăn ướt, lần lượt, cái lược, Bài 3 : HS làm vào vở 3 nhóm lên bảng làm bài : HS chọn b. Vẳng từ vươn xa Chim cành thỏ thẻ Em đứng ngẩn ngơ . 4. Củng cố dặn dò : GV nhận xét Tuyên dương HS làm tốt . HỌC BUỔI CHIỀU Làm bài tập Toán : Luyện tập SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA – THƯƠNG. BẢNG CHIA 3. I. Yêu cầu : HS làm đúng các bài tập trong vở BTT. HS làm đúng , trình bày sạch sẽ . Rèn kỹ năng tính cho HS. II .Chuẩn bị : Bảng phụ - Phiếu học tập . III. Lên lớp : 1. Hướng dẫn làm bài : Bài 1 : Tính . HS làm bài vào vở BTT. đổi chéo . 5 x 2 = 10 4 x 6 = 24 3 x 7 = 21 4 x 3 = 12 3 x 5 = 15 2 x 8 = 16 2 x 5 = 10 3 x 9 = 27 Bài 2 : Số ? 3 x 4 = ? 12 : 3 = ? 12 : 4 = ? HS lên bảng tính - nhận xét . Bài 3 : Nối phép tính với kết quả đúng .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 6 : 2. 3. 18 : 2. 5 10 : 2. 4 8. 8 : 2. 16: 2 Bài 4 : Có 8 quả cam xếp đều vào 2 đĩa . Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam? Tóm tắt : 8 quả : 2 đĩa ? quả : 1 đĩa Bài giải : Số quả cam mỗi đĩa có là : 8 : 2 = 4 ( quả ) Đáp số : 4 quả 2. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Hướng dẫn thực hành : TỔ CHỨC CÁC HOẠT VĂN HOÁ – VĂN NGHỆ- CHÀO NGÀY 8/3 I. Yêu cầu: HS biết được ý nghĩa của ngày 8/3. HS tham gia tốt các hoạt động chào mừng ngỳ 8/3 HS tham gia tốt nhiệt tình. II. Chuẩn bị : Một số tiết mục văn nghệ . III. Lên lớp: 1. GV nêu yêu cầu : GV đọc sự ra đời của ngày 8/3 GV ngày 8/3 được tổ chức khá hoành tráng . HS thể hiện được việc làm của mình . Thi đua dành nhiều điểm cao tặng mẹ và cô. Tham gia tốt các hoạt động của trường lớp. GV tổ chức một số tiết mục văn nghệ. HS hát cả lớp - đơn ca - song ca. GV tuyên dương những HS thực hiện tốt. Phê bình một số em chưa thực hiện tốt . GV nhắc nhở HS chuẩn bị tham gia tốt các hoạt động chào mừng ngày 26/3 Thi đua học tốt . Đi học chuyên cần . Củng cố dặn dò: GV nhận xét Nhắc HS thực hiện tốt.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động ngoài giờ lên lớp : Thực hành : ÔN TẬP XÃ HỘI I. Yêu cầu : HS giới thiệu nơi ở của gia đình em. HS vẽ được quang cảnh nơi gia đình em sinh sống . HS biết yêu cuộc sống xung quanh. II. chuẩn bị : Tranh ảnh nơi em ở Phiếu học tập . III. Lên lớp : 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Hướng dẫn thực hành . Hoạt động 1: HS thực hành giới thiệu nơi ở của gia đình em. GV : Gia đình em sống ở đâu? HS : Gia đình em ở khu phố 1 phường 2. HS : Gia đình em sống ở phường 5. HS thực hành theo nhóm đôi . 1 em hỏi , 1 em trả lời . Hoạt động 2 : Vẽ quang cảnh nơi bạn sống . GV : Nhà bạn có những cây gì ? GV : Xung quanh có cảnh gì ? HS thực hành . GV nhận xét đánh giá . 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Ngày soạn 2/3 Ngày dạy 5/3 Tập viết : CHỮ HOA T I. Yêu cầu: - HS viết đúng, đẹp, chính xác chữ hoa T - HS hiểu từ ứng dụng : Thẳng như ruột ngựa - Rèn chữ viết cho HS II. Đồ dùng: Mẫu chữ T III. Lên lớp: 1. Bài cũ: 1 HS nhắc lại câu ứng dụng. Sáo tắm thì mưa 2 HS viết từ ríu rít 2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề Hướng dẫn HS viết chữ hoa Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét T Cấu tạo: GV : ? Chữ T hoa cao mấy ô ly ? HS : 5ô ly GV : ? Chữ hoa T gồm mấy nét ? Là những nét nào ?. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HS : Chữ T hoa gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản đó là : 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang. GV chỉ trên mẫu cho HS thấy rõ : GV vừa viết, vừa nhắc lại qui trình. Hướng dẫn HS viết bảng con. HS viết chữ T 2,3 lượt. Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng. Giới thiệu câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng. Thẳng như ruột ngựa. HS nêu cách hiểu câu trên.chỉ những người thẳng thắn, không ưa gì nói ngay. HS quan sát câu ứng dụng.HS nêu nhận xét . độ cao của các chữ cái . Hướng dẫn HS viết những chữ nào có cùng chiều cao với chữ T hoa và cao mấy ly ? chữ h, g. cao 2 ly rưỡi Các chữ còn lại cao mấy ly. Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ. Hướng dẫn HS viết vào vở . GV nêu yêu cầu . HS viết . GV quan sát . GV chấm 15 em. Nhận xét . 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Toán : MỘT PHẦN BA. I.. Yêu cầu : Bước đầu nhận biết được Một phần ba. Biết đọc, viết 1/3 Rèn kỹ năng tính cho HS. II. Chuẩn bị : Các tấm bìa hình vuông. Phiếu học tập . III. Lên lớp : 1. Bài cũ : 3 HS đọc bảng nhân 2. 2 HS: 9 : 3 … 6 : 2 2 x 5 … 30 : 3 15 : 3 … 2 x 2 5 x 4 … 20 : 2 2. Bài mới : GT + Ghi đề . GV : Giới thiệu Một phần ba GV cho Hs quan sát hình vuông và nhận thấy hình vuông được chia thành 3 phần bằng nhau. Trong đó có 1 phần được tô màu .Như thế là đã tô màu 1/3 hình vuông. Hướng dẫn HS viết 1/3 . Đọc 1/3 GV kết luận : Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau lấy đi 1 phần. tô màu được 1/3 hình vuông. Thực hành : Bài 1 : HS quan sát để trả lời . Đã tô màu 1/3 hình nào ?. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HS : Đã tô màu 1/3 HV Hình A Đã tô màu 1/3 hình tứ giác Hình C Đã tô màu 1/3 hình tròn Hình D GV : ? Ở hình B đã tô màu một phần mấy HV. Bài 2: HS đọc yêu cầu : Hình nào có 1/3 số ô vuông được tô màu . HS : Hình A, B , C Bài 3 : HS đọc yêu cầu : Hình nào đã khoanh 1/3 số con gà ? HS : Hình B 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Tuyên dương HS làm tốt . Tập đọc : NỘI QUY ĐẢO KHỈ . I.. Yêu cầu : Biết đọc bài với giọng vui, nhẹ nhàng, trôi chảy . Ngắt, nghỉ hơi đúng : Đọc rõ , rành rẽ từng điều qui định. Hiểu nghĩa từ khó : nội quy, du lịch, bảo tồn , quản lý. Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy. II . Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc. III . L ên lớp : 1. Bài cũ : 2 HS đọc bài Một trí khôn hơn trăm trí khôn. HS trả lời câu hỏi 2,3 . GV nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới : GT+ Ghi đề . Luyện đọc : GV đọc mẫu . GV nêu cách đọc.rõ ràng , rành rẽ. HS đọc nối tiếp câu lần 1. HS đọc từ khó : tham quan, khành khạch, khoái chí . HS đọc nối tiếp câu lần 2.Nhận xét . GV : Bài này chia làm mấy đoạn . HS : 2 đoạn HS đọc nối tiếp đoạn . GV hướng dẫn HS đọc câu khó . Đoạn 1: 3 dòng đầu : giọng hào hứng, ngạc nhiên. Đoạn 2 : nội qui . // Mua vé tham quan trước khi lên đảo // // không trêu chọc thú nuôi trong chuồng/ Đọc từng đoạn trong nhóm. Thi đọc giữa các nhóm . Hướng dẫn tìm hiểu bài : GV : Nội quy đảo khỉ có mấy điều ?. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HS : 4 điều GV : ? Em hiểu những điều qui định trên nói điều gì ? Điều 1 : Mua vé tham quan trước khi lên đảo. Ai cũng phải mua vé, có vé mới được lên đảo. Điều 2 : Không được trêu chọc thú nuôi . Điều 3 : Không cho thú ăn thức ăn lạ. Điều 4 : Giữ vệ sinh chung trên đảo . GV : Vì sao khi đọc xong nội qui . Khỉ Nâu lại khoái chí . HS : Khỉ Nâu khoái chí vì bản nội quy này bảo vệ loài khỉ. GV tổ chức trò chơi . GV mời HS đóng vai. HS1 : Người dẫn chuyện . HS 2 : Cậu bé HS 3 : Bác bảo vệ. Luyện đọc lại : 3, 4 nhóm đọc phân vai. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Dặn VN đọc 3 lần . Đạo đức : LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI . I. Yêu cầu: HS biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp HS có thái độ quý trọng những người biết lời yêu cầu, đề nghị phù hợp II. Đồ dùng: Phiếu học tập, 1 số câu hỏi III. Lên lớp: 1. Bài cũ: Biết nói lời yêu cầu, đề nghị có ích lợi gì ? 2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề Hoạt động 1: HS tự liên hệ GV yêu cầu: Những em nào đã biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự khi cần khi cần sự giúp đỡ. Kể lại một vài trường hợp cụ thể. HS tự liên hệ - tuyên dương những HS đã biết thực hiện bài học Hoạt động 2: Đóng vai GV nêu tình huống – yêu cầu HS thảo luận, đóng vai theo từng cặp vài HS đóng vai - nhận xét Kết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ, dù nhỏ của người khác em cần có lời nói và hành động cử chỉ phù hợp Hoạt động 3: Trò chơi: văn minh GV phổ biến luật chơi HS chơi Kết luận: Biết nói lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày là tự trọng và tôn trọng người khác. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Củng cố dặn dò: HS đọc BH Dặn: Biết thực hiện theo BH HỌC BUỔI CHIỀU . Hướng dẫn thực hành : HOÀN THÀNH ÔN TẬP CHƯƠNG II.PHỐI HỢP GẤP CẮT HÌNH. I. Yêu cầu : Đánh giá kiến thức . Kỹ năng của HS qua sản phẩm là một trong những sản phẩm gấp, cắt , dán đã học. Rèn cho HS tính thẫm mỹ . II. Chuẩn bị : Các mẫu của bài 7,8,9,10, 11, 12. đẻ xem lại III. Lên lớp: 1. Bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS. HS nhắc lại qui trình gấp . 2. Bài mới : a, GT + Ghi đề . GV nêu yêu cầu : Em hãy gấp , dán một trong những san phẩm đã học. HS tự chọn sản phẩm có nội dụng. Các biển báo giao thông. Phong bì Thiệp chúc mừng . GV cho HS quan sát các mẫu gấp, cắt, dán đã học. Yêu cầu chung để thực hiện sản phẩm trên nếp gấp phải thẳng, dán cân đối .Màu sắc phù hợp. VD : Màu của biển báo giao thông phải đúng màu qui định . HS thực hành . GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng . Hoàn thành : Nếp gấp đường cắt thẳng . Thực hiện đúng qui trình. Chưa hoàn thành : Nếp gấp không thẳng . Thực hiện không đúng qui trình . 3. Củng cố dặn dò : Gv nhận xét . VN thực hành thêm. . Thủ công : Có GV chuyên trách Thể dục : Có GV chuyên trách .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày soạn 3/3 Ngày dạy 6/3 Toán : LUYỆN TẬP . I.. Yêu cầu : HS học thuộc lòng bảng chia 3. Áp dụng bảng chia 3 để giải các bài tập có liên quan đến các đại lượng. HS nhận biết Một phần hai. HS hiểu và vận dụng tốt . II. Chuẩn bị : Bảng phụ - Phiếu học tập III. Lên lớp : 1. Bài cũ : HS làm BT. 2. Bài mới : GT + Ghi đề . Thực hành : Bài 1 : Tính nhẩm 6 : 3 = ? 18 : 3 = ? 30 : 3 = ? 15 : 3 = ? 24 : 3 = ? 9 : 3 = ? HS làm theo mẫu từ một phép nhân viết 2 phép chia. 3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 2 x 5 = 10 15 : 5 = 3 12 : 3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3 10 : 2 = 5 Bài 2: HS làm tương tự . 3 x 4 = 12 4 x 5 = 20 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 Bài 3: HS đọc đề . GV tóm tắt . 15 kg : 3 túi … kg ?: 1 túi Bài giải : Số kg gạo của mỗt túi có là : 15 : 3 = 5 ( kg ) Đáp số : 5 kg Bài 4 : Tương tự : Tóm tắt : 30 l : … can 3 l : … can ? Bài giải : Số can dầu có là : 30 : 3 = 10 ( can ) Đáp số : 10 can . 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. HS hoàn thành tốt bài tập.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ? I. Yêu cầu: Mở rộng vốn từ về mu ông th ú , biết thêm tên 1 số loài chim, một số thành ngữ về loài chim Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ các loài chim III. Lên lớp: 1. Bài cũ: 2 HS lên bảng thực hành hỏi đáp với cụm từ ở đâu ? 2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (miệng) 1 HS đọc yêu cầu : Xếp tên các côn vậy dưới đây vào nhóm thích hợp. HS làm vào vở nháp . HS chữa bài : GV nhận xét bổ sung. a . Thú dữ, nguy hiểm . Hổ, báo, Gấu , Lợn lòi, chó sói, bò rừng. b . Thú không nguy hiểm . Thỏ, ngựa vằn, khỉ , vượn, sóc… Bài 2: (miệng) GV giới thiệu tranh ảnh các loài thú . HS thảo luận nhóm 4 Tìm ra đặc điểm của từng loại a, Thỏ chạy nhanh như bay/ nhanh như tên. b , sóc chuyền từ cành này sang cành khác. c , Gấu đi lặc lè . (HS làm bài vào vở BT Bài 3: (viết) HS nắm yêu cầu. Câu Câu hỏi a / Trâu cày rất khoẻ a/ Trâu cày ntn? b/Ngựa phi nhanh như bay b/ Ngựa phi ntn? c/ Thấy một chú ngựa …. c/ Thấy một chú ngựa … Sói thèm. HS làm vở - chấm bài - nhận xét Chốt lại kết quả đúng Thể dục : Có GV chuyên trách .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Làm bài tập Tiếng Việt: ÔN HAI BÀI VĂN ĐÃ HỌC. I.. Yêu cầu : HS viết đoạn văn ngắn về loài chim. HS biết dùng từ ngữ thích hợp tả loài chim. HS biết tình cảm của mình đối với loài chim. II. Chuẩn bị : Đoạn văn về loài chim. Bảng phụ . III. Lên lớp : 1. Bài cũ : KT sự chuẩn bị cẩu HS. 2. Bài mới : GT + Ghi đề . GV nêu yêu cầu : HS đọc câu hỏi ở bảng . Câu 1 : Giới thiệu loài chim mình định tả? Câu 2 : Hình dáng bên ngoài : Đầu , mình, chân, cánh , cổ, đuôi… Tả nét nổi bật Câu 3 : Hoạt động của loài chim. Câu 4: Tình cảm của em đối với loài chim. HS trả lời câu hỏi - nhận xét . HS làm vào vở - GV chấm - nhận xét . Hè năm nay, Em được về quê thăm ông bà , em đi thăm cánh đồng lúa quê ngoại. Bầy chim cu gáy đang ăn lúa. Chân nó nhỏ như que tăm. đầu nó tròn, mắt nó đen như hạt cườm trông rất đẹp. Em đứng ngắm nó không chớp mắt…. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . HỌP CHUYÊN MÔN. Ngày soạn 4/3 Ngày dạy 7/3 Chính tả : NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN. I.. Yêu cầu : HS viết đúng chính tả bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên . HS viết đúng các từ khó . Rèn chữ viết cho HS. II. chuẩn bị :. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phiếu học tập - Bảng phụ. III. Lên lớp : 1. Bài cũ : HS viết bảng con. Gìn giữ, bánh dẻo, giã gạo. 2. Bài mới : GT + ghi đề . Hướng dẫn nghe viết . GV : Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào : HS : Mùa Xuân . GV : Tìm những từ tả đàn voi vào hội . HS : Hằng trăm con voi … GV : Những chũ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao? HS : Tây Nguyên, Ê – đê, Mơ – nông , GV đọc bài – HS chép bài . GV đọc – HS dò bài . GV chấm chữa bài . Hướng dẫn làm bài chính tả. Bài 2: HS làm bài tập 2b Làm vào VBT- đổi chéo KT Kết quả: rẻ tiền, rẻ rúng, đường rẽ, rành rẽ. mở cửa, mở mang, mở hội, rán mở, củ khoai, củ sắn , áo cũ , bạn cũ . Bài 3: cách làm tương tự. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . VN viết lại cho đúng những chữ sai. Toán : TÌM MỘT THỪA SÔ CỦA PHÉP NHÂN. I.. Yêu cầu : Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia. Biết cách giải bài toán có lời văn. Rèn kỹ năng tính cho HS. II. Chuẩn bị : Bảng phụ - Phiếu học tập . III. Lên lớp : 1. Bài cũ : KT VBTở nhà . 2. Bài mới : GT + Ghi đề . Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. Gv : Mỗi tấm bìa có hai chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn . HS thực hiện . 2 x 3 = 6 thừa số thứ nhất thừa số thứ hai tích. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Từ phép nhân. 2 x 3 = 6 6 : 3 = 2 6 : 2 = 3 Nhận xét : Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia . Giới thiệu cách tìm thừa số chưa biết . GV nêu : Lấy tích cho thừa số này ta được thừa số kia. Có phép nhân X x 2 = 8 Giải thích: X là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. từ phép nhân lập thành phép chia. x x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 Thực hành : Bài 1 : Tính nhẩm : 8 : 2 = ? 10 : 2 = ? 14 : 2 = ? 18 : 2 = ? 16 : 2 = ? 6 :2 =? 20 : 2 = ? 12 : 2 = ? Bài 2 : Tính nhẩm . gọi 4 HS . 2 x 6 = ? 2 x 8 = ? 2 x 2 = ? 2 x1= ? 12 : 2 = ? 16 : 2 = ? 4 : 2 = ? 2 : 2 = ? Bài 3 : HS đọc đề - GV tóm tắt - HS giải : 18 lá cờ : 2 tổ ? lá cờ : 1tổ Bài giải : Số lá cờ của mỗi tổ có là : 18 : 2 = 9 ( lá cờ ) Đáp số : 9 lá cờ Bài 4 : Tương tự : 1 hàng : 2 bạn ? hàng : 20 bạn Bài giải : Số hàng có là : 19 : 2 = 10 ( hàng ) Đáp số : 10 hàng. Bài 5: HS nêu yêu cầu : Hình nào có ½ số con chim đang bay HS : Hình a, b. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tập làm văn : ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH - VIẾT NỘI QUY. I. Yêu cầu: Rèn kỹ năng nghe nói. Biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự . Rèn kĩ năng viết đoạn. Biết sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lý II. Đồ dùng: Tờ giấy in nội quy nhà trường. Tranh ảnh hươu sao. II.Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ : 3 HS đọc đoạn văn ngắn viết về mùa hè. GV tạo ra hai tình huống . HS 1 : Đem vở lên kiểm tra . Khi em này đưa vở . GV lỡ tay làm rơi vở của em. GV nói : Cô lỡ tay xin lỗi em. HS 2 : đáp . GV đi xuống lớp mượn bảng con của HS . Vô tình là cạnh bảng đụng vào vai HS . GV nói : Em có sao không? Cô xin lỗi nhé / HS đáp . 2. Bài mới: : Giới thiệu + ghi đề Hướng dẫn làm BT Bài 1: (Miệng) 1 HSđọc y/c của bài lớp đọc thầm Cả lớp quan sát tranh minh hoạ SGK đọc lời các nhân vật 2 HS thực hành đóng vai GV : Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai?Trao đổi việc gì ? HS : Cuộc trao đổi giữa các bạn HS đi xem xiếc với cô bán vé, Từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi , đáp theo lời nhân vật. Bài 2: (Miệng) Từng cặp HS thực hành đóng vai tại chỗ VD: Mình cho bạn mượn quyển truyện này. Hay lắm đấy Cảm ơn bạn. Tuần sau mình sẽ trả Bạn không phải vội. Mình chưa cần ngay đâu HS làm miệng HS quan sát tranh đọc thầm lời 2 nhân vật HS nói về nội dung tranh “Bạn ngồi bên phải đánh rơi vở của bạn ngồi bên trái, vội nhặt vở và xin lỗi bạn” Bạn này trả lời. Không sao HS thực hành Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi ? (Khi làm điều sai, trái) Bài 3: (miệng) GV giúp HS nắm nộ quy của nhà trường . HS đọc to yêu cầu , bản nội quy.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 4: (Viết) HS đọc to yêu cầu của bài và các câu tả con chim gáy HS làm vào vở xếp lại thành đoạn văn hợp lí 1 số em đọc đoạn văn 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Dặn: Biết nói đáp lời xin lỗi Mỹ thuật : VẼ TRANH - ĐỀ TÀI MẸ HOẶC CÔ. I. Yêu cầu: HS hiểu được nội dung đề tài về mẹ và cô. HS biết cách vẽ và vẽ được tranh về mẹ hoặc cô giáo . HS thêm yêu quý mẹ và cô. Tạo cho HS thích môn học II. Chuẩn bị: GV chuẩn bị 1 số tranh vẽ về mẹ hoặc cô giáo . Các bài vẽ trước III. Lên lớp: 1.KT đồ dùng của HS 2. GV giới thiệu bài : Hướng dẫn thực hành Hoạt động 1 : Tìm chọn nội dung đề tài . GV gợi ý HS kể về mẹ và cô giáo . GV : ? Những bức tranh này vẽ về nội dung gì ? GV : ? Hình ảnh chính trong tranh là ai ? GV : ? Em thích nhất là bức tranh nào ? GV nhấn mạnh : Mẹ và cô giáo là những người thân rất gần gũi với chúng ta.Em nhớ lại hình ảnh mẹ và cô giáo để vẽ một bức tranh đẹp. Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh về mẹ hoặc cô giáo . GV nêu yêu cầu : Nhớ lại hình ảnh mẹ, cô giáo với các đặc điểm khuôn mặt, màu da, tóc. Nhớ lại công việc của mẹ và cô giáo. HS chọn màu tuỳ thích . Hoạt động 3 : Thực hành : GV giúp HS thể hiện Vẽ chân dung mô tả được những đặc điểm chính . Vẽ mẹ đang làm việc HS trưng bày sản phẩm . GV nhân xét . 3. HS hoàn thành SP. Tuyên dương HS có sản phẩm đẹp. 4. Đánh giá SP Nhận xét, tuyên dương những em vẽ đẹp 5. Nhận xét giờ học. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×