Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần số 31 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.46 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. TUẦN 31. Thứ năm ngày 7 tháng 04 năm 2011 Tốn – Tiết 151 Bài : LUYỆN TẬP.. A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết cách làm tính cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tốn về nhiều hơn. - Biết tính chu vi hình tam giác. - Làm bài 1, 2( cột 1,3), 4, 5 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi HS lên bảng đặt tính và tính + 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả lớp a/ 456 + 123 ; 547 + 311 làm ở bảng con. b/ 234 + 644 ; 735 + 142 + Nhận xét cho điểm . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : Giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn luyện tập . Nhắc lại đầu bài. Bài 1: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Yêu cầu cả lớp tự làm bài. + Tính + 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. + Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn. 225 362 683 502 261 + 634 + 425 + 204 + 256 + 27 859 787 887 758 288 + Nhận xét thực hiện và ghi điểm + Nhận xét Bài 2: + Đặt tính rồi tính + Nêu yêu cầu của bài + 3 HS lên bảng, cả, lớp làm vào vào vở. + Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện tính. 245 68 217 61 + 312 + 27 + 752 + 29 557 95 769 90 + Nhận xét sửa chữa ghi điểm. + Nhận xét. Bài 4: + Đọc đề bài. + Gọi HS đọc đề bài. + Con gấu nặng 210 kg. + Con gấu nặng bao nhiêu kilôgam? + Con sư tử nặng hơn con gấu 18 kg + Con sư tử nặng như thế nào so với con + Làm bài theo yêu cầu.1 HS lên bảng giải gấu? bài tốn + Yêu cầu HS tự tóm tắt đề tốn và giải vào Bài giải : Con sư tử nặng là: vở Tóm tắt: 210 + 18 = 228 (kg) Con gấu nặng : 210kg Đáp số : 228kg 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. Con sư tử hơn con gấu : 18kg Con sư tử nặng : . . .kg? + Nhận xét sửa chữa ghi điểm. Bài 5: Gọi 1 HS đọc đề bài tốn. + Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác? + Yêu cầu HS nêu độ dài các cạnh của hình tam giác ABC. + Yêu cầu HS làm bài. A 300cm 200cm B. + Đọc đề bài. + Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó. + Cạnh AB dài: 300cm; cạnh BC dài: 400cm ; cạnh CA dài : 200cm. + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Bài giải: Chu vi của hình tam giác ABC là: 300 + 400 + 200 = 900 (cm) Đáp số : 900 cm. C 400cm. + Nhận xét ghi điểm. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: -Một số HS nhắc lại cách đặt tính và tính tổng của các số có 3 chữ số. -Nhận xét tiết học , tuyên dương . -Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . ********************************** Tập đọc – Tiết 91 + 92 Bài : CHIẾC RỄ ĐA TRÒN. A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nộâi dung: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật ( trả lời được câu hỏi 1,2,3,4.) - Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 5. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh họa bài tập đọc. - Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học TIẾT 1 : I/ KTBC : + Kiểm tra 3 HS đọc bài Cháu nhớ Bác Hồ + 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài. + 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc và trả lời các câu hỏi. + Nhận xét ghi điểm II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : Giới thiệu ghi bảng. Nhắc lại đầu bài 2/ Luyện đọc: a/ Đọc mẫu 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. + Đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài. b/ Luyện phát âm + Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm trên bảng phụ: rễ, ngoằn ngoèo, vùi…. + Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét . c/ Luyện đọc đoạn + Treo bảng phụ hướng dẫn . + Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn? Các đoạn được phân chia như thế nào?. + 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.. + Đọc các từ trên bảng phụ như phần mục tiêu, đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh + Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS đọc 1 câu. + Tìm cách đọc và luyện đọc các câu: + Bài tập đọc chia làm 3 đoạn: Đoạn 1:Buổi sớm hôm ấy …..mọc tiếp nhé . Đoạn 2:Theo lời Bác …..Rồi chú sẽ biết. + Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu các Đ oạn 3: Đoạn còn lại . + 2 HS đọc phần chú giải . từ mới + Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: như + Tập giải nghĩa một số từ phần mục tiêu. + Yêu cầu luyện đọc ngắt giọng các câu khó Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ/. .ngoằn ngoèo/. . mặt đất.// Nói rồi,. . .vòng tròn/và bảo. . .cái + Cho HS luyện đọc từng đoạn cọc,/sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống d/ Đọc cả bài đất.// + Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước + Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài. lớp + Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong + HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp + Luyện đọc trong nhóm. nhóm e/ Thi đọc giữa các nhóm + Từng HS thực hành đọc trong nhóm. + Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh cả + Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét + Đại diện các nhóm thi đọc. lớp Cả lớp đọc đồng thanh. g/ Đọc đồng thanh * Chuyển ý để vào tiết 2. TIẾT 2 : 3/ Tìm hiểu bài : * Đọc lại bài lần 2 + Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ? + Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào? + Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ra sao ?. * 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. + Bác bảo chú cần vụ trồng cho chiếc rễ mọc tiếp. + Chú xới đất vùi chiếc rễ xuống. + Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiệc rễ thành một vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất. + Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con + Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có có vòng lá tròn.. 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. hình dáng thế nào? + Các bạn vào thăm nhà Bác thích chui + Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa? qua chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ rễ đa. + Hãy nói 1 câu về tình cảm của bác đối + Một số HS nêu và nhận xét. với thiếu nhi? + Câu chuyện muốn nói lên điều gì? + Nêu rồi nhận xét như phần mục tiêu 6/ Luyện đọc lại bài + Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai + Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa + Nhận xét ,tuyên dương các nhóm đọc bài các nhóm tốt. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. Nhận xét tiết học. **************************** Thể dục – Tiết 61 Bài: CHUYỀN CẦU. TRÒ CHƠI: NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH. A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hay vợt gỗ. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. B/ CHUẨN BỊ : - Địa điểm: Sân trường. - Phương tiện : 1 còi ; bảng gỗ tâng cầu và bóng…… C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ PHẦN MỞ ĐẦU: + Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. Phổ + Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng biến nội dung giờ học. ( 1 p) nghe + Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, đầu + Thực hiện . go. + Xoay cánh tay, khớp vai + Thực hiện theo yêu cầu + Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên ở + Thực hiện chạy trên sân trường sân trường: 90 – 100m. + Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. + Đi thường theo vòng tròn. + Ôn các động tác: tay, chân, lườn, bụng, + Cả lớp cùng thực hiện. tồn thân và nhảy của bài thể dục phát triển chung: Mỗi động tác 2 lần x 8 nhịp. II/ PHẦN CƠ BẢN: * Chuyền cầu theo nhóm 2 người: 8 – 10 + Thực hiện theo sự hướng dẫn .Cả lớp phút + Cho cả lớp xếp thành 2 hàng, xoay mặt thực hiện . vào nhau từng đôi một, từng đôi cách nhau + Cả lớp cùng chơi theo nhóm 2 người, 2 – 3 m. sau đó đổi bạn chơi 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. + Tổ chức chơi cả lớp. + Chia tổ và tập luyện * Trò chơi: “Ném bóng trúng đích”:10 – 12 + Cả lớp cùng tham gia trò chơi. phút. + Nêu tên trò chơi. Chia tổ cho HS tập + Thực hiện theo yêu cầu . luyện. + Tổ chức cho cả lớp cùng chơi theo đội + Thả lỏng cơ thể. + Thực hiện. hình hàng dọc. III/ PHẦN KẾT THÚC: + Lắng nghe. + Đi đều và hát : 2 phút. + Một số động tác thả lỏng + Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng + Hệ thống ND bài và yêu cầu HS nhắc lại. + Nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn lại bài,chuẩn bị tiết sau. *************************************** Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011 Tốn – Tiết 152 Bài : PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000. A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết cách làm tính trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000. - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. - Biết giải bài tốn về ít hơn. - Làm bài 1( cột 1,2), 2( phép tính đầu và phép tính cuối), 3,4. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Kiểm tra 3 HS đặt tính và tính. + Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu. a/ 456 + 124 ; 673 + 216 Cả lớp thực hiện ở bảng con b/ 542 + 157 ; 214 + 585 + Nhận xét cho điểm . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : Giới thiệu và ghi bảng Nhắc lại đầu bài. 2.1/ Giới thiệu phép trừ. + Nêu bài tốn vừa gắn hình biểu diễn. + Nghe và phân tích đề tốn + Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông + Ta thực hiện phép trừ 635 – 214 ta làm như thế nào? + Nhắc lại bài tốn và đánh dấu gạch 214 + Nghe và nhắc lại hình vuông như phần bài học. 2.2/ Đi tìm kết quả + Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ và hỏi: 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. + Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy hình vuông? + 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao nhiêu hình vuông? + Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu? 2.3/ Đặt tính và thực hiện tính + Cho HS nhắc lại cách đặt tính cộng các số có 3 chữ số sau đó đặt tính trừ và thực hiện phép từ. + Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính, cho cả lớp thực hiện ở bảng con. + Gọi 1 số HS nêu cách tính và nhận xét 3/ Luyện tập – thực hành Bài 1: (Làm cột 1,2) + Gọi HS đọc đề bài. + Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.. + Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông. + Là 421 hình vuông. + 635 – 214 = 421. + 2 HS lên bảng, cả lớp làm ở bảng con. 635 - 214 421. + Đọc đề: Tính + Tự làm bài sau đó đổi vở để kiểm tra lẫn nhau. 484 497 590 764 - 241 - 125 - 470 - 751 243 372 120 13. + Nhận xét thực hiện và ghi điểm Bài 2: Làm phép tính đầu và phép tính + Đặt tính rồi tính cuối. + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Nêu lại cách đặt tính và cách tính. + Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực + 4 HS lên bảng, cả lớp làm ở bảng con. hiện cách tính. + Yêu cầu HS tự làm bài. 548 395 + Gọi HS nhận xét bài làm của bạn 312 23 236 372 + Chữa bài và ghi điểm. + Tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm + Là các số tròn trăm. trước lớp, mỗi HS chỉ thực hiện 1 con tính + Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là 500 – 200 =300 700 – 300 = 400 các số ntn? 600 – 100 = 500 600 – 400 = 200 900 – 300 = 600 800 – 500 = 300 1000 – 200 = 800 1000 – 400 = 600 + Đọc đề bài tốn. Bài 4: Gọi HS đọc đề bài + Nghe hướng dẫn để tìm hiểu đề bài + Hướng dẫn HS phân tích đề tốn +Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt + Bài tốn cho biết gì? 121 con. +Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? + Bài tốn hỏi gì? + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. + Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài. Bài giải: Tóm tắt: Số con đàn gà có là: Đàn vịt : : 183 con 183 – 121 = 62 (con) 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. Đàn gà ít hơn vịt : 121 con Đáp số : 62 con Đàn gà : . . . con? + Chấm bài, nhận xét chữa bài. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Một số HS nhắc lại cách đặt tính và tính về phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. Nhận xét tiết học , tuyên dương . Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . ***************************************** Chính tả ( Nghe - viết) – Tiết 61 Bài:VIỆT NAM CÓ BÁC. A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác. - làm được abif tập 2,bài tập 3 a/b B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bài thơ Việt Nam có Bác chép sẵn ở bảng phụ. - Bảng phụ ghi nội dung bài tập chính tả. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 3 HS lên bảng đặt câu có chứa tiêng + Cả lớp theo dõi nhận xét . bắt đầu là ch/tr + Nhận xét. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu: Hôm nay, các em sẽ được viết Nhắc lại đầu bài. chính tả bài Việt Nam có Bác. Ghi bảng 2/ Hướng dẫn viết chính tả a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết + Đọc mẫu. + Lắng nghe + GV gọi học sinh đọc bài + 3 HS đọc lại, cả lớp theo dõi. + Bài thơ nói về ai ? + Bài thơ nói về Bác Hồ. + Công lao của Bác Hồ được so sánh với + Công lao của Bác Hồ được so sánh với gì? non nước, trời mây và đỉnh Trường Sơn. + Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam, Việt + Nhân dân ta yêu quý và kính Bác Hồ ntn? Nam là Bác. b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày + Bài thơ có 6 dòng thơ. + Bài thơ có mấy dòng thơ? + Đây là thể thơ lục bát vì 1 dòng có 6 + Đây là thể thơ gì? Vì sao em biết? tiếng, dòng sau có 8 tiếng. + Chữ đầu câu phải viết hoa , chữ ở dòng + Các chữ đầu dòng được viết ntn? 6 tiếng viết lùi vào 1 ô, chữ ở dòng 8 viết sát lề. + Ngồi các chữ đầu dòng, chúng ta còn viết + Viết hoa các chữ: Việt Nam, Trường hoa những chữ nào? Sơn, Bác. 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. c/ Hướng dẫn viết từ khó +Yêu cầu HS đọc các từ khó. + Yêu cầu viết các từ khó d/ Viết chính tả + Đọc từng câu cho HS nghe viết. + Đọc lại cho HS sốt lỗi.YC đổi vở . + Thu vở 5 chấm điểm và nhận xét 3/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. + Yêu cầu 4 HS lên bảng trình bày + Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng. + Đọc và viết các từ: non nước, Trường Sơn, nghìn năm, lục bát. + Nghe đọc và viết bài chính tả. + Sốt lỗi.Đổi vở + Đọc đề bài. + 3 HS lên bảng làm nối tiếp, cả lớp làm bài vào vở. Đáp án: Có bưởi cam thơm mát bóng dừa Có rào râm bụt đỏ hoa quê Có bốn mùa rau tươi tốt lá Như những ngày cháo bẹ măng tre . . . Gỗ thường mộc mạc, chẳng mùi sơn Giường mây chiếu cói, đơn chăn gối . . .. Bài 3: Làm phần a + Gọi HS đọc yêu cầu + Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống + Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng, yêu + 2 nhóm cùng thảo luận và làm bài cầu 2 nhóm thi làm bài theo hình thức nối a/ Tàu rời ga Sơn tinh dời từng dãy núi đi. tiếp, mỗi HS chỉ điền 1 từ Hổ là lồi thú dữ + Nhận xét tuyên dương. Bộ đội canh giữ biển trời. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả. Chuẩn bị cho tiết sau. Nhận xét tiết học. ******************************* Kể chuyện – Tiết 31 Bài : CHIẾC RỄ ĐA TRÒN. A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Sắp xếp đúng trình tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1,BT2). - Học sinh khá giỏi kể lại được cả câu chuyện ( BT3) B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ. - Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 4 HS lên bảng kể chuyện Ai ngoan sẽ + 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể 1 đoạn. 1 được thưởng. HS kể tồn chuyện. + Nhận xét đánh giá và ghi điểm. 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1) Giới thiệu bài : Yêu cầu HS nhắc tên bài tập đọc, Ghi đầu bài và gọi học sinh đọc lại đầu bài . 2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý: a/ Sắp xếp lại các tranh theo trật tự + Gắn các tranh không theo thứ tự + Yêu cầu HS nêu nội dung từng bức tranh.. Nhắc lại đầu bài.. + Quan sát các bức tranh. Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng rễ da. Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng tròn, xanh tốt của cây đa non. Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem + Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự trồng + Đáp án : 3 – 2 – 1 . các bức tranh theo trình tự câu chuyện. + Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh theo đúng thứ tự b/ Kể từng đoạn chuyện Bước 1: Kể trong nhóm + Chia nhóm và yêu cầu kể lại nội dung + Mỗi nhóm cùng nhau kể lại, mỗi HS kể từng đoạn trong nhóm về 1 đoạn . Bước 2 : Kể trước lớp + Gọi đại diện mỗi nhóm kể lại từng đoạn, + Các nhóm trình bày và nhận xét. các nhóm khác nhận xét, bổ sung Đoạn 1: + Bác Hồ thấy gì trên mặt đất? + Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác nói gì với chú + Bác nhìn thấy một chiếc rễ đa nhỏ, dài cần vụ ? . Đoạn 2 : + Bác bảo chú cần vụ cuốn rễ lại rồi + Chú cần vụ trồng cái rễ đa như thế nào? trồng cho nó mọc tiếp . + Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa ntn? + Chú cần vụ xới đất rồi vùi chiếc rễ xuống. Đoạn 3 : + Bác cuốn chiếc rễ thành một vòng tròn + Kết quả việc trồng rễ đa của Bác ntn? rồi bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào 2 cái + Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc rễ cọc, sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất. đa thành vòng tròn để làm gì? c/ Hướng dẫn kể lại tồn bộ câu chuyện + Chiếc rễ đa thành một cây đa có vòng + Gọi 3 HS xung phong lên kể lại chuyện lá tròn + Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm + Bác trồng rễ đa như vậy để làm chỗ 3 HS và yêu cầu kể trong nhóm và kể trước vui chơi mát mẻ và đẹp cho các cháu thiếu lớp theo phân vai . nhi. + Yêu cầu nhận xét lời bạn kể + Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? + Mỗi HS kể một đoạn. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. Qua câu chuyện này muốn nói với chúng ta + Thực hành kể , mỗi nhóm 3 HS, sau đó điều gì? Em học những gì bổ ích cho bản nhận xét thân? + Nhận xét bạn kể. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn + Nêu và nhận xét bị tiết sau. Nhận xét tiết học. *************************** Thủ công – Tiết 31 Bài :LÀM CON BƯỚM (T1). A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết cách làm con bướm bằng giấy. - Làm được con bướm bằng giấy, con bướm tương đối cân đối, các nếp gấp tương đối đều phẳng. - Với học sinh khéo tay: Làm được con bướm bằng giấy, các nếp gấp đều phẳng, có thể làm được con bướm có kích thước khác. B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC - Mẫu con bướm bằng giấy . - Giấy thủ công đủ màu,hồ kéo , bút chì , thước kẻ . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + Nhận xét. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : Giới thiệu và ghi bảng. Nhắc lại đầu bài 2/ Hướng dẫn quan sát nhận xét: + Giới thiệu con bướm bằng giấy ( hình + Bằng giấy màu thủ công. mẫu) + Con bướm được làm bằng gì? + Thân, cánh, râu . .. + Con bướm có những bộ phận nào? + Cắt tờ giấy hình vuông có cạnh 14 ô và + Gỡ 2 cánh bướm trở về tờ giấy hình 1 tờ 10 ô.1 tờ giấy hình chữ nhật dài 12 ô, vuông. rộng ½ ô để làm râu bướm. 3/ Hướng dẫn mẫu: Bước 1: Gấp và cắt giấy. + Theo dõi và làm theo Bước 2: Gấp cánh bướm. Bước 3: Buộc thân bướm. + Nhắc lại Bước 4: Làm râu bướm. + Cho nhắc lại các bước thực hiện + Thực hành gấp, cắt cánh bướm. * Thực hành: + Cho HS thực hành gấp và cắt cánh bướm + Nhận xét sửa chữa. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: -Nhắc lại các bước thực hiện. -Nhận xét về tinh thần học tập của HS. Nhận xét chung tiết học. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. -Dặn HS về nhà tập luyện thêm và chuẩn bị để học tiết sau. ******************************** SINH HOẠT TUẦN 31 I/ Mục tiêu: - Qua tiết sinh hoạt HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân mình trong tuần qua để có hướng khắc phục trong tuần tới. - HS có tinh thần đồn kết, phê và tự phê. II/ Nội dung sinh hoạt : 1.Sơ kết tuần 31 : -Lớp trưởng điều khiển các tổ nhận xét chung về tổ mình. -Lớp trưởng tổng hợp lại và báo cáo về GV. -GV nhận xét chung các mặt hoạt động của lớp. a/ Đạo đức: -Nhìn chung các em ngoan, đi học đúng giờ và biết đồn kết giúp đỡ lẫn nhau trong học tập. -Trong tuần không có trường hợp nào nghỉ học vô lí do. b/ Học tập: -Đa số các em đã có ý thức cao trong học tập, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Đến lớp chăm chú nghe cô giảng bài và phát biểu bài sôi nổi. -Song bên cạnh đó còn rải rác một số em chưa chịu khó học bài và làm bài trước khi đến lớp, đến lớp ngồi học còn hay nói chuyện riêng . c/ Các hoạt động khác -Các em thực hiện việc sinh hoạt giữa giờ và tập thể dục giữa giờ đều đặn. - -Vệ sinh cá nhân và sân trường sạch sẽ. -Tham gia và thực hiện tốt an tồn giao thông và an ninh học đường. 2/ Kế hoạch tuần 32: -Tiếp tục thực hiện tốt khâu nề nếp đã có. -Tiếp tục HS giỏi kèm HS yếu. -Thực hiện tốt an tồn giao thông và an ninh học đường. -Lớp sinh hoạt văn nghệ. **************************************** Thứ bảy ngày 9 tháng 4 năm 2011 (Dạy bù thứ 2 ) Tập đọc – Tiết 93 Bài : CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Đọc rành mạch tồn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài. - Hiểu nội dung: cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiệ lòng tôn kính của tồn dân đối với Bác.( trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa). B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : - Tranh minh họa trong SGK. Tranh ảnh quảng trường Ba Đình, nhà sàn, các loại cây hoa xung quanh lăng Bác. - Bảng phụ ghi sẵn các câu, từ cần luyện đọc. 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC: Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: - HS1 : Câu hỏi 1? - HS2 : Câu hỏi 2? Chiếc rễ đa tròn và trả lời câu hỏi . - HS3 : Qua bài em hiểu được điều gì? Nhận xét cho điểm từng em . II / DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1) Giới thiệu :Ghi đầu bài lên bảng để giới 3 HS nhắc lại đầu bài. thiệu và gọi học sinh đọc đầu bài. 2) Luyện đọc a/ Đ ọc mẫu : Đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc lại.Treo + Đọc thầm theo, 1 HS đọc lại tranh và tóm tắt nội dung. b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn . + Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên ghi + Đọc các từ khó như phần mục tiêu. bảng: quảng trường, thềm lăng, ngào + Đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc 1 câu. ngạt…. + Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm từ khó c/ Luyện đọc đoạn: + Dùng bút chì và viết để phân cách các Nêu giọng đọc chung của tồn bài, sau đó đoạn yêu cầu đọc đoạn và hướng dẫn chia bài tập - Đoạn 1: Trên quảng trường . . . hương đọc thành 4 đoạn. thơm. - Đoạn 2: Ngay thềm lăng . . .nở lứa đầu. - Đoạn 3: Sau lăng . . .hương ngào ngạt - Đoạn 4: Đoạn còn lại + Yêu cầu HS đọc từng mục trước lớp và + Tìm cách đọc và luyện đọc các câu: Cây và hoa . . .tụ hội,/đâm chồi,/phô sắc,/ tìm cách đọc các câu dài. + Yêu cầu HS luyện đọc giải thích các từ toả ngát hương thơm .// Trên bậc tam cấp,/hoa. . .bông,/. . .hoa còn lại: như phần mục tiêu mộc,/ . . .kết chùm,/đang . . .toả hương + Yêu cầu luyện đọc nối tiếp đoạn. ngào ngạt.// d/ Đọc cả bài + Cho HS luyện đọc nối tiếp + Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài. + Lần lượt từng HS đọc bài trong e/ Thi đọc nhóm.Nghe và chỉnh sửa cho nhau. + Tổ chức thi đọc trước lớp + Gọi HS nhận xét- tuyên dương . + Các nhóm cử đại diện thi đọc với nhóm g/ Đọc đồng thanh. khác. + GV yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh. c / Tìm hiểu bài . * Đọc mẫu lần 2. + Cả lớp đọc đồng thanh. + Giải thích thêm một số loại cây và hoa. + Kể tên các loại cây được trồng trước * Đọc thầm . 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. lăng Bác? + Những lồi hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi nơi được trồng quanh lăng Bác? + Tìm những từ ngữ hình ảnh cho thấy cây và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng Bác? + Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác?. + Cây vạn tuế, cây dầu nước, cây hoa ban . + Hoa mai, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, N hoahài, hoa mộc, N hoa gâu. + Tụ hôi, đâm chồi, phô sắc, toả ngát hương thơm. + Bài tập đọc muốn nói lên điều gì ? + Cây và hoa của non sông gấm vóc đang III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đồn + Cây và hoa bên lăng bác tượng trưng cho người vào lăng viếng Bác. + Nêu và nhận xét như phần mục tiêu. ai? + Qua bài học em rút ra được điều gì ? + Nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê bình + Cây và hoa bên lăng bác tượng trưng + Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau . cho……. ************************************ Mĩ thuật (GV bộ môn soạn) ****************************** Âm nhạc (GV bộ môn soạn) ******************************** Tốn – Tiết 153 Bài : LUYỆN TẬP . A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết cách làm tính trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tốn về ít hơn. - Làm bài 1, 2( cột 1)3( cột 1,2,4), 4. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Viết sẵn nội dung bài tập 3 . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi HS lên bảng đặt tính và tính : + 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. a/ 456 – 124 ; 673 – 212 + Viết bảng con theo yêu cầu . b/ 542 – 100 ; 264 – 153 + Nhận xét cho điểm . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : Giới thiệu và ghi bảng Nhắc lại đầu bài. 2/ Hướng dẫn luyện tập Bài 1: +Yêu cầu đọc đề bài? + Đọc đề + Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó, gọi HS nối + Cả lớp làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh tiếp nhau đọc kết quả nhau đổ chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. 682 987 599 425 676 - 351 - 255 - 148 - 203 + Nhận xét. Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đặt tính 215 331 732 451 222 và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số. 461 + Nhận xét. + Yêu cầu HS cả lớp làm bài. + 2 HS trả lời. + Nhận xét sửa chữa. + Làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. Bài 3:Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài. 986 73 + Chỉ bảng và cho HS đọc tên các dòng trong 264 26 722 47 bảng tính : Số bị trừ, số trừ, hiệu. + Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào? + Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? + Đọc đề bài + Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? + Yêu cầu HS làm bài + Đọc tên các dòng trong bảng tính. + Nhận xét ghi điểm + Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. + Ta lấy hiệu cộng với số trừ. Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. + Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. + Hướng dẫn phân tích đề tốn. + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Bài tốn cho biết gì? Số bị trừ 257 257 867 Bài tốn hỏi gì? Số trừ 136 136 661 + Yêu cầu HS làm bài Hiệu 121 121 206 Tóm tắt: + Đọc đề bài Trường Thành Công : 865 học sinh + Phân tích đề Trường Hữu Nghị : ít hơn 32 học sinh Trường Thành Công có 865 học sinh Trường Hữu Nghị: . . . học sinh? Trường Hữu Nghị có ít hơn trường Thành Công 32 học sinh. + Nhận xét chấm bài. Hỏi trường Hữu Nghịcó bao nhiêu học III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: sinh? -Một số HS nhắc lại cách tìm hiệu, số bị trừ, + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở số trừ, cách đặt tính và tính phép trừ các số Bài giải: có 3 chữ số. Số học sinh ở trường Hữu Nghị là: - Nhận xét tiết học , tuyên dương . 865 – 32 = 833 (học sinh) -Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Đáp số : 833 học sinh Chuẩn bị bài cho tiết sau . + Nhận xét .. ***************************************** Thứ tư ngày 13 tháng 04 năm 2011 Tốn – Tiết 154 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. Bài : LUYỆN TẬP CHUNG. A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100,làm tính cộng, trù không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. - Làm bài 1( phép tính 1,3.4),2(phép tính 1,2,3),3 ( cột 1,2), 4 ( cột 1,2). B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng con. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi HS lên bảng làm bài:Đặt tính và tính + 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả lớp a/ 456 – 124 ; 673 + 212. làm ở bảng con. b/ 542 + 100 ; 264 – 153 + Nhận xét cho điểm . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : Giới thiệu và ghi bảng Nhắc lại đầu bài. 2/ Hướng dẫn luyện tập . Bài 1:Làm phép tính 1,3,4 + Yêu cầu HS đọc đề. + Đọc đề. + Yêu cầu cả lớp làm ở bảng con + 4 HS lên bảng làm bài rồi nhận xét 35 57 83 + 28 + 26 + 7 63 83 90 + Nhận xét chữa sai. Bài 2: Làm phép tính 1,2,3. Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Tính + Cho các nhóm thảo luận với hình thức thi + 2 nhóm thảo luận và chọn 5 bạn. đua tiếp sức, mỗi nhóm 5 HS. + Yêu cầu các nhóm thi tiếp sức để thực + Đại diện 2 nhóm báo cáo trên bảng 75 63 81 hiện nhanh và đúng. - 9 - 17 - 34 + Nhận xét tuyên dương 66 46 47 Bài 3: Làm cột 1,2 + Gọi HS đọc đề bài. + Đọc đề + Bài tập yêu cầu làm gì? + Tính nhẩm. + Cho HS nêu lại cách tính nhẩm các số + Nêu cách nhẩm. 700 + 300 = 1000 800 + 200 = 1000 tròn trăm. + Gọi HS lần lượt trả lời, Ghi bảng. 1000 – 300 = 700 1000 – 200 = 800 + Từng nhóm báo cáo và nhận xét. + Nhận xét Bài 4: Làm cột 1,2 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Đặt tính rồi tính. + Yêu cầu nhắc lại cách đặt tính và tính? + Nhắc lại và nhận xét 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. + Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.. + Làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài rồi nhận xét bài trên bảng. 351 427 876 999 + 216 + 142 - 231 - 542 567 569 645 457. + Chấm bài ghi điểm III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: -Các em vừa học tốn bài gì ? -Một số HS nhắc lại cách đọc, viết , đặt tính và tính cộng trừ. -Nhận xét tiết học , tuyên dương . -Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tậpChuẩn bị bài cho tiết sau .********************************** Luyện từ và câu – Tiết 31 TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ.DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn ( BT1), tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ( BT2). - Điền đúng dấùu phẩy, dấu chấm vào một đọn văn có chỗ trống ( BT3) II/ CHUẨN BỊ : - Viết nội dung BT1. - Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy 1.Bài cũ :: Gọi 2 em lên bảng. -Viết 2 từ chỉ tình cảm của Bác dành cho thiếu nhi ? -Viết 2 từ chỉ tình cảm của thiếu nhi dành cho Bác ? -Gọi 2 em khác thực hành đặt câu với từ trên.. Hoạt động học -2 em lên bảng -thương yêu, quan tâm. -thương nhớ, biết ơn. -2 em thực hành đặt câu -Trong gia đình em mọi người đều thương yêu nhau. -Em bé khóc vì thương nhớ mẹ. -1 em nhắc tựa bài.. -Nhận xét, cho điểm 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Làm bài tập (miệng). Bài 1 :Yêu cầu học sinh đọc kĩ đoạn văn. -1 em đọc đoạn văn viết về cách sống của Ghi sẵn đoạn văn. Bác Hồ. Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, lồi hoa trắng tinh khiết. Nhà Bác ở là một ngôi nhà sàn khuất trong vườn Phủ Chủ tịch. Đường vào nhà trồng hai hàng râm bụt, hàng cây gợi nhớ hình ảnh miền Trung quê Bác. Sau giờ làm việc, Bác thường tự tay chăm sóc cây, cho cá ăn. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. Bài 2 : (miệng) -Nêu yêu cầu : Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác trong các bài thơ, bài hát, hay câu chuyện kể - Chia nhóm thảo luận. -Chia bảng làm 3 phần. -Nhận xét, cho điểm.. -Suy nghĩ chọn từ thích hợp để điền đúng vào chỗ trống. -Quan sát. -3-4 em lên bảng làm -Lớp làm nháp. -Sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, có chí lớn, giàu nghị lực, yêu nước, thương dân, thương giống nòi, đức dộ, hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ, nhân hậu, phúc hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị.. Bài 3 (viết) -Gọi 1 em nêu yêu cầu ? -Vài em đọc lại. Ghi sẵn đoạn văn . -Trao đổi theo cặp -Một hôm  Bác Hồ đến thăm một ngôi -3 nhóm lên làm theo tiếp sức. chùa. Lệ thường, ai vào chùa cũng phải bỏ -Vài em đọc lại các từ. dép. Nhưng vị sư cả mời Bác cứ đi cả dép -Ghi lại hoạt động của thiếu nhi trong mỗi vào. Bác không đồng ý  Đến thềm chùa tranh bằng 1 câu.  Bác cởi dép để ngồi như mọi người, xong -Quan sát , suy nghĩ, ghi lại vào vở.. mới bước vào. -Nối tiếp nhau đọc câu đã đặt. Nhận xét. -Chấm vở, nhận xét. 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. Dặn dò- Học từ ngữ về Bác Hồ. ***************************** Tập viết – Tiết 31 Bài : CHỮ HOA N ( Kiểu 2) A/YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Viết đúng chữ hoa N (kiểu 2) (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡû nhỏ). - Chữ và câu ứng dụng : Người (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡû nhỏ). - Người ta là hoa đất ( 3 lần) . B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Mẫu chữ N hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. - Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: Người ta là hoa đất. - Vở tập viết. C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + Nhận xét . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu bài: Ghi đầu bài, giới thiệu + Nhắc lại đầu bài trên bảng. chữ viết và cụm từ ứng dụng . 2/ Hướng dẫn viết chữ N hoa. 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. a) Quan sát và nhận xét + Chữ N hoa cao mấy ô li, rộng mấy li? + Chữ N hoa gồm mấy nét? Là những nét + Chữ N hoa cỡ vừa cao 5 li.. + Gồm 2 nét là một nét móc hai đầu, một nào? nét kết hợp của nét lượn ngang và cong + Cho HS quan sát mẫu chữ trái. + Vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu. + Quan sát. b)Viết bảng . + Lắng nghe và nhắc lại. + Yêu cầu HS viết trong không trung sau đó + Viết thử trong không trung ,rồi viết vào viết vào bảng con chữ N + Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS . bảng con. c/ Viết từ ứng dụng + Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng - Hỏi nghĩa của cụm từ “Người ta là hoa + Đọc từ Người ta là hoa đất. - Là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người. đất”. Quan sát và nhận xét Con người rất đáng quý đáng trọng vì con người là tinh hoa của đất trời. Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào + 5 tiếng là: Người, ta, là, hoa, đất. + Những chữ nào có cùng chiều cao với + Chữ g; l; h cao 2 li rưỡi chữa N hoa và cao mấy li? + Các chữ còn lại cao mấy li? + Chữ t cao 1 li rưỡi, chữ đ cao 2 li,các chữ còn lại cao 1 li. + Khi viết chữ Người ta viết nét nối giữa + Từ điểm cuối của chữ N rê bút lên điểm chữ N với chữ ư như thế nào? đầu của chữ ư và viết chữ ư sao cho điểm đầu của chữ ư trùng vào điểm cuối của + Nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ? chữ N + Dấu huyền trên đầu chữ ơ, a, dấu sắc + Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng trên đầu chữ â. + Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 chữ nào? + Viết bảng . 0. + Yêu cầu HS viết bảng con chữ Mắt + Theo dõi và nhận xét khi HS viết . - 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng con d/ Hướng dẫn viết vào vở . . + Nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như - Thực hành viết trong vở tập viết . trong vở. + Viết: - 1 dòng chữ N cỡ vừa. + Theo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi ,cách - 1 dòng chữ N cỡ nhỏ. - 1 dòng chữ Người cỡ vừa. cầm bút + Thu và chấm 1 số bài - 1 dòng chữ Người cỡ nhỏ. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - 3 dòng cụm từ ứng dụng Người ta là hoa -Nhận xét chung về tiết học . đất cỡ nhỏ. -Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài trong + Nộp bài 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. vở tập viết . -Chuẩn bị cho tiết sau. **************************** Đạo đức – Tiết 31 Bài : BẢO VỆ LỒI VẬT CÓ ÍCH (T2) A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Kể được ích lợi của một số lồi vật quen thuộc đối với cuộc sống con người. Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích. - Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích ở nhà, ở trường và ở nơi công cộng. - Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ lồi vật có ích. - Bảo vệ lồi vật có ích là có tác dụng giữ gìn môi trường trong lành, góp phần giữ gìn vệ sinh nơi công cộng, duy trì và phát triển cuộc sống bền vững. - Bảo vệ vầ phát triển lồi vật có ích là một trong các hướng bảo vệ, phát triển nông nghiệp bền vững, giảm các chi phí về năng lượng. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Vở bài tập đạo đức. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 2 HS lên bảng trả lời. + Vì sao cần phải bảo vệ các lồi vật có + Nhận xét đánh giá. ích? II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : Giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn tìm hiểu: Nhắc lại đầu bài Hoạt động 1: Làm việc cá nhân, nhóm. Mục tiêu: Giúp HS biết lựa chọn cách ứng xử đúng với lồi vật. + Chia nhóm và thảo luận. Cách tiến hành: + Đưa yêu cầu: Khi đi chơi vườn thú, em + Các nhóm thảo luận theo tình huống GV thấy một số bạn nhỏ dùng gậy… + Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận các nội nêu. dung: a/ Mặc các bạn, không quan tâm. b/ Đứng xem, hùa theo trò nghịch của bạn. + Đại diện các nhóm nêu và nhận xét. c/ Khuyên ngăn các bạn. d/ Mách người lớn. Kết luận: Em nên khuyên ngăn các bạn và nếu các bạn không nghe thì mách người lớn Nêu kết luận: Em nên khuyên ngăn các để bảo vệ lồi vật có ích. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm bạn và nếu các bạn không nghe thì mách Mục tiêu: Giúp HS biết cách ứng xử phù người lớn để bảo vệ lồi vật có ích. hợp, biết tham gia bảo vệ lồi vật có ích. + Nêu tình huống: An và Huy là đôi bạn 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. thân. Chiều nay tan học về, Huy rủ: - An ơi, trên cây lia có một tổ chim. Chúng + Chia lớp và thảo luận nhóm. mình trèo lên bắt chim non về nhà đi! An cần ứng xử như thế nào trong tình huống đó? + Yêu cầu các nhóm thảo luận + Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận. + Nhận xét. + Đại diện từng nhóm báo cáo. + Yêu cầu từng nhóm lên đóng vai xử lí. + Nhận xét Kết luận chung: Trong tình huống đó, An + Từng nhóm lên đóng vai và nhận xét. cần khuyên ngăn bạn không nên trèo cây, Nhắc lại kết luận chung: Trong tình huống đó, An cần khuyên ngăn bạn không phá tổ chim vì: nên trèo cây, phá tổ chim vì: - Nguy hiểm dễ bị ngã. - Nguy hiểm dễ bị ngã. - Chim non sống xa mẹ dễ bị chết. Hoạt động 3: Tự liên hệ. - Chim non sống xa mẹ dễ bị chết. Mục tiêu: Giúp HS biết chia sẻ kinh nghiệm bảo vệ lồi vật có ích. Cách tiến hành: * Nêu yêu cầu: “Em đã biết bảo vệ lồi vật có ích chưa? Hãy kể một vài việc làm cụ * Tự liện hệ rồi nhận xét. thể. Kết luận: Hầu hết các lồi vật đều có ích Nhắc lại kết luận: Hầu hết các lồi vật đều cho con người. Vì thế, cần phải bảo vệ lồi có ích cho con người. Vì thế, cần phải bảo vật để con người được sống và phát triển vệ lồi vật để con người được sống và phát trong môi trường trong lành. triển trong môi trường trong lành. - Bảo vệ vầ phát triển lồi vật có ích là một trong các hướng bảo vệ, phát triển nông nghiệp bền vững, giảm các chi phí về năng lượng. - Bảo vệ lồi vật có ích là giữ gìn môi trường trong lành và góp phần giữ vệ sinh nơi công cộng. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: -Vì sao cần phải cần phải bảo vệ lồi vật có ích? Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau ô tập chuẩn bị kiểm tra. GV nhận xét tiết học. ************************************ Tự nhiên xã hội – Tiết 31 Bài : MẶT TRỜI A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất. - Hình dung (tưởng tượng) được điều gì sảy ra nếu trái đất không có mặt trời. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×