Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án môn Sinh học 6 - Tiết 32 - Tuần 16: Ôn tập học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Trưng Vương. Giáo án: Sinh học 6. Bài: Tiết PPCT : 32 Ngày dạy : …../….../ …… Tuần CM: 16 ÔN TẬP HỌC KỲ I 1. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh củng cố được các kiến thức đã học từ chương I đến chương V. Gồm các nội dung: - Tế bào thực vật. - Rễ, thân, lá. - Sinh sản sinh dưỡng. 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng quan sát, so sánh, thu nhận và xử lí thông tin. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, nghiêm túc ôn tập chuẩn bị thi HKI. II. TRỌNG TÂM - Kính lúp, kính hiển vi. Cấu tạo tế bào thực vật. - Các loại rễ, các miền của rễ. - Cấu tạo, chức năng của thân. Biến dạng của thân. - Cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của lá. Quang hợp và hô hấp ở cây. Sự thoát hơi nước ở lá. Biến dạng của lá. - Sin sản sinh dưỡng tự nhiên và do người. III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Tranh vẽ các hình có trong nội dung đã học. 2. Học sinh: Chuẩn bị theo nội dung đã học. IV. TIẾN TRÌNH: 1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: nắm sỉ số lớp, vệ sinh. 2. Kiểm tra miệng : - Kiểm tra lồng vào bài ôn tập. 3. Bài mới : - GV hướng dẫn HS ôn tập theo từng chương. - GV gợi ý bằng các câu hỏi để HS đưa ra nội dung: Hoạt động GV và HS. Nội dung bài học Hoạt động 1: On tập lại những kiến thức cơ bản ở 1) Tế bào thực vật. chương I * Kính lúp, kính hiển vi: a/ Kính lúp, kính hiển vi:. -Đặc điểm cấu tạo của kính lúp? GVBM: Nguyễn Lê Minh Quân. Trang: 1 Lop6.net. Năm học: 2010-2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Trưng Vương. Giáo án: Sinh học 6. - Đặc điểm cấu tạo của kính hiển vi?. - Cấu tạo:. - Trình bày cách sử dụng kính lúp ?. - Cách sử dụng:. - Quan sát tế bào thực vật: + Trình bài cách làm tiêu bản (phương pháp).. b/ Quan sát tế bào thực vật:. * Cấu tạo tế bào thực vật:. - Nội dung (SGK tr. 21, 22).. - Tế bào thực vật cấu tạo gồm những bộ phận nào? (trên tranh câm). c/ Cấu tạo tế bào thực vật: - Tế bào lớn lên nhờ quá trình nào? - Các bộ phận: - Loại tế bào nào có khả năng phân chia? - GV yêu cầu HS lần lượt trình bày các nội dung. - GV nhận xét. Hoạt động 2: Củng cố kiến thức cơ bản về cấu tạo và chức năng của rễ, biến dạng của rễ.. - Tế bào lớn lên nhờ quá trình trao đổi chất. - Các tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia.. * Các loại rễ, các miền của rễ: - Có mấy loại rễ chính? Nêu ví dụ? 2. Rễ:. - Mô tả đặc điểm của từng loại? - Trình bày cấu tạo miền hút của rễ?. a/ Các loại rễ:. - Trình chức năng của từng bộ phận?. - 2 loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm - Ví dụ: rễ cây lúa, cây hành…… cây - Cây cần nước và các loại muối khoáng như thế mít, cây ổi nào? - Đặc điểm: - Sự hút nước và muối khoáng của rễ do mạch nào b/ Cấu tạo và chức năng miền hút của rễ: đảm nhiệm? - Cấu tạo: vỏ và trụ giữa. - Nêu biện pháp bảo vệ cây? - Chức năng chính của từng bộ phận: c/ Sự hút nước và muối khoáng của rễ: - Nhu cầu về nước và muối khoáng. - Có mấy loại rễ biến dạng? - Trình bày đặc điểm của từng loại rễ phù hợp với - Bộ phận đảm nhiệm hút nước và muối chức năng? khoáng. - Biện pháp bảo vệ cây. - GV yêu cầu HS lần lượt trình bày các nội dung. - GV nhận xét. GVBM: Nguyễn Lê Minh Quân. d/ Biến dạng của rễ: Trang: 2 Lop6.net. Năm học: 2010-2011.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Trưng Vương. Giáo án: Sinh học 6. Hoạt động 3: Củng cố kiến thức cơ bản về cấu tạo và chức năng của thân, biến dạng của thân. -Trình bày các bộ phan cấu tạo ngoài của thân?. - Các loại rễ biến dạng. - Đặc điểm của từng loại rễ biến dạng.. - Có mấy loại thân? - Thân dài ra do đâu? + Vận dụng vào thực tế: bấm ngọn, tỉa cành. 3. Thân: - So sánh cấu tạo trong của thân non với cấu tạo a/ Cấu tạo ngoài của thân: trong miền hút của rễ? - Các bộ phận ngoài của thân. - Các loại thân: - Thân dài ra do: b/ Cấu tạo trong của thân non: * So sánh: - Giống nhau: + Có cấu tạo bằng tế bào. + Gồm các bộ phận: Vỏ (biểu bì, thịt vỏ), - Trình bày đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù trụ giữa (bó mạch, ruột). hợp với chức năng? - Khác nhau: - Thân to ra do đâu? - Phân biệt dác và ròng?. + Rễ: Biểu bì có lông hút (Miền hút của rễ). Có mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ.. - Trình bày sự vận chuyển các chất trong thân?. + Thân: Một vòng bó mạch (mạch gỗ ở trong, mạch rây ở ngoài). - Đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng. - Thân to ra do: Tầng sinh vỏ và sinh tru.. - Có mấy loại thân biến dạng?. - Dác và ròng.. - Chức năng của các loại thân biến dạng đó? - GV yêu cầu HS lần lượt trình bày các nội dung. - GV nhận xét.. c/ Vận chuyển các chất trong thân: - Vận chuyển các chất trong thân: d/ Biến dạng của thân:. GVBM: Nguyễn Lê Minh Quân. Trang: 3 Lop6.net. Năm học: 2010-2011.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Trưng Vương. Giáo án: Sinh học 6. - Các loại thân biến dạng.. Hoạt động 4: Chương IV: Lá + Mục tiêu:. - Chức năng.. - Trình đặc điểm cấu tạo ngoài của lá? 4. Lá:. - Nêu cách xếp lá trên cây?. a/ Đặc điểm cấu tạo ngoài: b/ Lá xếp trên cây theo 3 kiểu: + Mọc cách: (cây mai, cây mồng tơi….) + Mọc đối: (cây hoa dừa, cây ổi ……). - Nêu cấu tạo trong của lá?. + Mọc vòng: (lá cây dây huỳnh ……) c/ Cấu tạo trong: - Biểu bì: - Quang hợp: - Thịt lá: + Trình bày thí nghiệm chất mà lá cây chế tạo được - Gân lá: khi có ánh sáng. d/ Quang hợp: + Xác định được chất khí thải ra trong quá trình lá - Các thí nghiệm: chế tạo tinh bột. + Xác định được những chất cần thiết để lá chế tạo - Các chất mà lá tạo thành qua quang tinh bột. hợp. + Nêu khái niệm quang hợp? + Nêu được các điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến - Các chất cần thiết để lá chế tạo ra tinh quang hợp. bột. - Khái niệm quang hợp.. + Ý nghĩa của quang hợp?. - Các điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp.. - Hô hấp của cây:. + Nêu được các thí nghiệm chứng minh hiện tượng - Ý nghĩa của quang hợp. hô hấp ở cây. e/ Hô hấp: + Khái niệm. - Các thí nghiệm. - Sự thoát hơi nước ở lá và ý nghĩa. - Biến dạng của lá:. - Khái niệm về hô hấp. + Trình bày đặc điểm của các loại lá biến dạng? Ý f/ Sự thoát hơi nước: nghĩa? g/ Biến dạng của lá: - Các loại lá biến dạng. - Đặc điểm thích nghi. GVBM: Nguyễn Lê Minh Quân. Trang: 4 Lop6.net. Năm học: 2010-2011.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Trưng Vương. Giáo án: Sinh học 6. - Ý nghĩa. Hoạt động 5: Chương V: Sinh sản sinh dưỡng. - Nêu khái niệm về hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên ở một số loại cây? - HS:trả lời. - Phân biệt hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và sinh sản sinh dưỡng do người? - HS:trả lời. - Trong trồng trọt con người áp dụng hình thức sinh sinh dưỡng do người như thế nào? Nêu ví dụ.. 5. Sinh sản sinh dưỡng: - Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên: - Sinh sản sinh dưỡng do người: - Ứng dụng: + Chiết cành: đối với một số loại cây ăn quả, con người có thể sử dụng hình thức này để rút ngắn thời gian và tăng năng suất thu hoạch nâng cao hiệu qua kinh tế …. + Nhân giống hoa phong lan cho hàng trăm cây mới. - Nhân giống khoai tây: từ 1 củ cho 2000 triệu mầm giống đủ trồng trên 40 ha.. 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: - GV củng cố nội dung trọng tâm. 5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Đối với bài học ở tiết học này: HS học bài, ôn tập lại các nội dung đã ôn tập. - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Mẫu vật thật: Hoa bưởi. Đọc trước bài: Cấu tạo và chức năng của hoa. Kết hợp quan sát mẫu vật thật: cấu tạo hoa bưởi hoặc các loại hoa khác sưu tầm được. V. Rút kinh nghiệm: - Nội dung: ............................................................................................................. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Phương pháp: .......................................................................................................... .................................................................................................................................... - Sử dụng đồ dùng, thiết bị: ...................................................................................... .................................................................................................................................... ----------------. GVBM: Nguyễn Lê Minh Quân. Trang: 5 Lop6.net. Năm học: 2010-2011.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×