Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.8 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn1 Ngµy so¹n : 19 / 08/ 2012 Ngµy gi¶ng: Thø hai ngµy 20 th¸ng 08 n¨m 2012 TiÕt 2 (l3) To¸n TIẾT1. ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. Mục đích yêu cầu. 1. Kiến thức : Biết cách đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số . 2. Kĩ năng : Vận dụng kiến thức đã học để đọc, viết, so sánh số có ba chữ số. 3. Thái độ : Yêu thích môn học. II. Đồ dung day học. - Bảng phụ, bảng nhóm, bảng con. III. Các hoạt động dạy hoc. TG 5’. 27’. Hoạt động dạy 1.Mở đầu - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS. -Giới thiệu bài 2. Bài giáng Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc và viết đúng số có ba chữ số . Bài tập 2: Yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào các ô trống - GV dán 2 băng giấy lên bảng - GV theo dõi HS làm bài tập.. Hoạt động học. - HS đọc yêu cầu bài tập + mẫu - 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét bài làm của bạn - HS nêu yêu cầu BT - HS thi tếp sức ( theo nhóm ) + Băng giấy 1: 310 311 312 313 314 315 316 + Băng giấy 2: 400. + Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy 1? + Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy thứ 2? Bài tập 3: Yêu cầu HS biết cách so sánh các số có ba chữ số.. 399 398 397 396 395 394. - Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tăng dần từ 310 ->318 - Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần từ 400 ->392 - HS làm bảng con 303 <330 ; 199 < 200 ; 615 > 516 30 + 100 < 131 ; 410- 10 < 400 + 1 ; 243 = 200 + 40 +3. Lop1.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV nhận xét , sửa sai cho HS Bài tập 4: Yêu cầu HS biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho. 375 ; 241; 573 ; 241 ; 735 ; 142 3’. - GV nhận xét, sửa sai cho HS 3. Tổng kết - Nêu lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị cho tiết học sau và làm bài trong VBT. - HS nêu yêu cầu bài tập - HS so sánh miệng. + Số lớn nhất : 735 + Số bé nhất : 142 - Lớp nhận xét.. TiÕt 4 (l1) To¸n TiÕt 1: TiÕt häc ®Çu tiªn I – Yªu cÇu: -Tạo không khí vui vẻ trong lớp,HS tự giới thiệu về mình.Bước đầu làm quen với SGK đồ dùng học toán ,các hoạt đông học tập trong giờ học toán II - §å dïng d¹y häc: - S¸ch To¸n 1 - Bộ đồ dùng III- Kế hoạch hoạt động . TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1.Më ®Çu -Lµm quen víi líp. -Giíi thiÖu bµi. 27’ 2.Bµi gi¶ngÇi a, Hướng dẫn sử dụng sách to¸n 1 : - HS thùc hµnh -GV giíi thiÖu ng¾n gän vÒ s¸ch To¸n 1 - GV hướng dẫn HS lấy và më s¸ch b, Hướng dẫn HS làm quen với một số hoạt động học tập to¸n : -GV yªu cÇu HS më s¸ch To¸n -HS th¶o luËn 1 đến bài “Tiết học đầu tiên’’ -Hướng dẫn HS quan sát từng tranh råi th¶o luËn xem HS líp 1 thường có hoạt động nào, sử dông dông cô nµo trong c¸c tiÕt häc to¸n -GV chèt néi dung tranh. -C¶ líp ®ang häc to¸n ,dïng que tính,học nhóm,tập đo độ dài ,.. Lop1.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3’. c,Giíi thiÖu c¸c yªu cÇu cÇn đạt sau khi học toán: - Đếm, đọc số, viết số, so sánh 2 sè - Lµm tÝnh céng , tÝnh trõ. - Nh×n h×nh vÏ nªu ®­îc bµi to¸n, phÐp tÝnh, gi¶i bµi to¸n. -BiÕt gi¶i c¸c bµi to¸n -Biết đo độ dài, biết thứ ngày th¸ng . d,Giới thiệu bộ đồ dùng học to¸n cña HS GV lÊy vµ giíi thiÖu ,nªu t¸c dông tõng chi tiÕt trong bé§D GV hướng dẫn những HS còn lóng tóng. 3, Tæng kÕt, dÆn dß: -NhËn xÐt giê häc. -Nh¾c HS chuÈn bÞ tiÕt sau. -HS thao tác lấy, cài , cất đồ. Ngµy so¹n : 20 / 08/ 2012 Ngµy gi¶ng: Thø ba ngµy 21 th¸ng 08 n¨m 2012 TIẾT 1 (L3) TOÁN: TIẾT 2. CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ ). I. Mục đích yêu cầu. - Giúp HS: - Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số. - Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn. II. Đồ dung day học. III. Các hoạt động dạy hoc. TG. Hoạt động dạy 1.Mở đầu. -KT:Gọi HS đọc các số: 259, 807.619. - Gọi HS viết các số: sáu trăm, năm trăm mười lăm, bây trăm sáu mươi ,ba trăm mười một. - GV ghi điểm. -Giới thiệu bài. ghi đề bài. 2.Bài giảng * Bài 1: Tính nhẩm. + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS tự làm bài.. Lop1.net. Hoạt động học - 3 HS đọc. - 4 HS viết số.. - HS nhắc lại đầu bài. - Tính nhẩm. - 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính. 400 + 300 = 700; 500 + 40 = 540. 700 - 300 = 400; 540 - 40 = 500… 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét, sửa bài. * Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - Bài tập yêu cầu làm gì? - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện - Mỗi phép tính gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - Nhận xét, Sửa bài. * Bài 3: - Gọi HS đọc đề. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS vẽ sơ đồ tóm tắt.. - Thuộc dạng toán nào? - Yêu cầu thảo luận nhóm tìm cách giải. - Yêu cầu HS tự giải. - Nhận xét, sửa bài. * Bài 4: - Gọi HS đọc đề. + Bài toán cho biết gì? + Hỏi gì? - Yêu cầu HS vẽ sơ đồ tóm tắt. + Thuộc dạng toán nào? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm cách giải. - Yêu cầu HS giải bài tóan. - Nhận xét, sửa bài. 3. Kết thúc’ - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về cộng trừ các số có 3 chữ số và giải tóan về nhiều hơn, ít hơn. - Nhận xét tiết học.. - HS trả lời. - HS nêu. - HS thực hiện. 352. 732. 418. 395. + 416 - 511 + 201 - 44 768 221 619 351 - 2 HS đọc bài toán. -HS nêu. - 1 HS lên bảng - lớp làm vở nháp. 245 HS - Khối 1: 32 HS - Khối 2: ? HS-…… ít hơn. - HS thảo luận theo nhóm bàn. - 1 lên bảng – lớp làm vở. - Nhận xét bài trên bảng.. - 2 HS đọc bài toán. - HS nêu. - Giá tiền 1tem thư. - 1 HS lên bảng- lớp nháp. Phong bì Tem thư - Nhiều hơn. - HS thực hiện - 1 HS lên bảng – lớp làm vở.. TiÕt 3 (L1) To¸n TiÕt 2 NhiÒu h¬n , Ýt h¬n I – Yªu cÇu : - _ Biết so sánh số lượng 2 nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn ,ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật. II - §å dïng d¹y häc : GV : 4 c¸i th×a + 5 c¸i cèc. Lop1.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HS : Bộ đồ dùng học toán 1. III. Kế hoạch hoạt động TG Hoạt động dạy 1.Më ®Çu. - KiÓm tra bµi cò : -GV kiểm tra bộ đồ dùng . -Giíi thiÖu bµi: 2.Bµi gi¶ng * So sánh số lượng cốc và số lượng th×a: - GV giíi thiÖu : Cã mét sè c¸i th×a vµ mét sè c¸i cèc - Gọi HS lên đặt thìa vào cốc, hỏi : + Cßn cèc nµo ch­a cã th×a ? GV giảng : Khi đặt thìa vào cốc thì vẫn cßn cèc ch­a cã th×a. Ta nãi : “Sè cèc nhiÒu h¬n sè th×a.” GV hướng dẫn HS nêu : “Số thìa ít hơn sè cèc” . GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ , giới thiệu cách so sánh số lượng 2 nhóm đồ vật Hình 1: Hướng dẫn nối nút chai để đưa kÕt luËn : - Sè chai Ýt h¬n sè nót chai. - Sè nót chai nhiÒu h¬n sè chai. Hình 2, 3, 4: Hướng dẫn tương tự Trß ch¬i : NhiÒu h¬n, Ýt h¬n. - GVđưa 2 nhóm đối tượng khác nhau -Líp cã :12 b¹n trai 13 b¹n g¸i + So s¸nh sè b¹n g¸i víi sè b¹n trai trong líp. Tương tự yêu cầu HS so sánh : + So s¸nh sè s¸ch víi sè vë. +So s¸nh sè que tÝnh víi sè bót ch× .Sè h×nh vu«ng ,h×nh trßn . HS nãi nhanh, chÝnh x¸c ®­îc tuyªn dương 3- KÕt khóc: VN : Xem bµi tiÕp theo .. Lop1.net. Hoạt động học HS thao t¸c vµ tr¶ lêi . -HS nh¾c l¹i : 4-5 HS. Cho HS thi ®ua nªu xem nhãm nµo có số lượng nhiều hơn , nhóm nào ít h¬n Sè b¹n trai nhiÒu h¬n sè b¹n g¸i vµ ngược lại số bạn gái ít hơn số bạn trai. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngµy so¹n : 21 / 08/ 2012 Ngµy gi¶ng: Thø t­ ngµy 22 th¸ng 08 n¨m 2012 TiÕt4. To¸n .H×nh vu«ng , h×nh trßn I:Yêu cầu cần đạt : Giúp HS: - Nhận biết được hình vuông, hình tròn. Nói đúng tên hình. - Gi¸o dôc c¸c em yªu thÝch häc to¸n. II- §å dïng d¹y häc: GV : Một số vật thật : đồng hồ hình tròn, viên gạch hoa,khăn mùi soa … HS : Bộ đồ dùng học toán. III- Kế hoạch hoạt động A-KiÓmtra bµi cò: -GV ®­a 3 quyÓn vë vµ 2quyÓn s¸ch. HS so s¸nh. B- D¹y bµi míi: a, Giíi thiÖu h×nh vu«ng. +, Giíi thiÖu vËt mÉu cã h×nh vu«ng. GV ®­a tÊm nhùa h×nh vu«ng vµ giíi thiÖu - §©y lµ h×nh vu«ng ? HS nh¾c l¹i. +, NhËn biÕt h×nh vu«ng: HS lấy hình vuông trong bộ đồ dùng cài vµo thanh cµi. - GV nhËn xÐt vµ gäi HS nãi : “ h×nh vu«ng ” +, Quan s¸t SGK. HS quan s¸t SGK vµ nãi tªn vËt cã h×nh -T×m cÊc vËt cã d¹ng lµ h×nh vu«ng ? vu«ng. b, Giíi thiÖu h×nh trßn: GV tiến hành tương tự như hình vuông C- Thùc hµnh : Bài 1: Hướng dẫn HS dùng bút màu để tô màu HS t« mµu c¸c h×nh vu«ng. Bµi 2: HS t« mµu c¸c h×nh trßn. Bµi 3: HS thao t¸c. - GV chÊm bµi nhËn xÐt. Bµi 4(HSKG) GV hướng dẫn HS làm từng bước. HS nèi * Kh¾c s©u : C¸ch gÊp, c¾t h×nh vu«ng. D – Cñng cè : GV nhËn xÐt tiÕt häc. Thø 6 ngµy 20 th¸ng 8 n¨m 2010 TiÕt 3 To¸n TiÕt 4. H×nh tam gi¸c I-Yêu cầu cần đạt: - Giúp HS nhận biết được hình tam giácr và nói đúng tên hình tam giác. -Gi¸o dôc c¸c em yªu thich häc to¸n. II- §å dïng d¹y häc:BDD III- Kế hoạch hoạt động : Lop1.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1, KiÓm tra bµi cò: - Nªu c¸c vËt cã d¹ng h×nh vu«ng? - Nªu c¸c vËt cã d¹ng h×nh trßn? 2, Bµi míi: a, Giíi thiÖu bµi: b, Giíi thiÖu h×nh tam gi¸c.. Viªn g¹ch l¸t nÒn Cái mâm ,cái đĩa…... Gv ®­a tam gi¸c mÉu - §©y lµ h×nh tam gi¸c - Chọn tam giác trong bộ đồ dùng . - gv lần lượt đưa các hình 3, LuyÖn tËp *, XÕp h×nh : - Dùng các hình tam giác để xếp hình trong sgk - Gvtheodõi hướng dẫn - * Trß ch¬i : Chän h×nh Cho hs chän h×nh trong 30 gi©y . - Gv nhËn xÐt c«ng bè kÕt qu¶ . 4, Cñng cè - dÆn dß: -KÓ tªn c¸c vËt cã h×nh tam gi¸c ? - Gv nhËn xÐt tiÕt häc .. Quan s¸t Hs nh¾c l¹i Thao t¸c gäi tªn. Gäi tªn c¸c h×nh . Chän h×nh tam gi¸c . Nhãm hai Hs thi Hs nªu. TiÕt 4 : Sinh ho¹t tËp thÓ tuÇn 1 I.Yªu cÇu: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua. Häc sinh nh©n ra nh÷ng yªu ®iÓm vµ tån t¹i. Gi¸o dôc c¸c em biÕt cÇu mong tiÕn bé. II.Néi dung: A. Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua : 1.NÒ nªp : -Thùc hiÖn 15 phót ®Çu giê -Trang phôc. -§å dïng s¸ch vë. 2. Häc tËp : Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : -Số lượng đi học . -Kh«ng khÝ häc tËp. -Tinh thÇn häc tËp . -HiÖu qu¶ häc tËp. 3.Các hoạt động khác : VÖ sinh c¸ nh©n . -VÖ sinh chung cña líp . -Nhắc nhớ đại tiểu tiện đúng nơi quy định 4.XÕp lo¹i: Khen : Nh¾c nhí : B.Phương hướng tuần tới: -Tiêp tục hướng dẫn các em đi vào nề nếp của lớp. -Rèn luyện kĩ năng đọc viết Phát hiện HS yếu ngay từ đầu năm để kèm cặp Lop1.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phối hợp với phụ huynh để động viên nhắc nhớ HS.. TUẦN 1: Thứ tư ngày 15 tháng 08 năm 2012 TẬP ĐỌC: Tiết1 .CẬU BÉ THÔNG MINH I. Mục đích yêu cầu. 1. Kiến thức: Sau bài học HS hiểu:- Ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé. 2. Kĩ năng: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật . 3. Thái độ : - Khâm phục cậu bé thông minh, tài trí trong câu chuyện. II. Đồ dung day học. GV : - Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK . - Bảng viết sẵn đoạn cần hướng dẫn luyện đọc . III. Các hoạt động dạy hoc. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ: (2') - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS . 2. Bài mới: Giới thiệu bài: (3') - GV giới thiệu chủ điểm trong SGK - GV giới thiệu và ghi đầu bài a. Luyện đọc: (20 ' ) -GV đọc toàn bài : - GV hướng dẫn cách đọc - GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc nối tiếp từng câu + Đọc đoạn trước lớp - GV hướng dẫn đọc đoạn khó trên bảng phụ. - HS mở SGK lắng nghe - HS chú ý nghe. - HS đọc nối tiếp từng câu trong bài - 1 HS đọc đoạn khó trên bảng phụ - Tìm từ gần nghĩa với từ trọng thưởng - HS đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp giải - Em hiểu thế nào là từ hạ lệnh ? nghĩa từ + Đọc đoạn trong nhóm: - khen thưởng - Đưa lệnh xuống b.. Tìm hiểu bài: (15' ) - HS đọc theo nhóm 2 - Cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1 + 2 - HS thi đọc trước lớp 2-3nhóm trong sgk - HS đọc thầm đoạn 1 trao đổi, thảo luận, Chốt ý đúng tìm ý và phát biểu - Cho HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 3 (sgk ) - 1 HS đọc đoạn 2. Lop1.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chốt lại ý trả lời đúng - Cho HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi 4 trong - HS thảo luận nhóm sgk - Đại diện một số nhóm phát biểu Chốt lại ý trả lời đúng - Các nhóm khác bổ sung - Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ? * HS đọc thầm đoạn 3 trao đổi, thảo luận, tìm ý và phát biểu - Câu chuyện này nói lên điều gì ? c. Luyện đọc lại : ( 8' ) - GV đọc mẫu toàn bài - Cho HS luyện đọc trong nhóm.. -> Yêu cầu 1 việc vua không làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh của vua . * HS đọc thầm cả bài . - Ca ngợi trí thông minh của cậu bé - HS chú ý nghe - HS đọc trong nhóm ( phân vai ) - 2 nhóm HS thi phân vai - Lớp nhận xét, bình chọn cá nhân nhóm đọc hay nhất. - Dặn dò giờ sau học KỂ CHUYỆN:. Tiết1. CẬU BÉ THÔNG MINH I. Mục đích yêu cầu. 1. Kiến thức: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ . 2. Kĩ năng: - Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện . - Biết phối hợp lời người kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung . - Có khả năng theo dõi bạn kể chuyện . - Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn . 3. Thái độ: - Khâm phục cậu bé thông minh, tài trí trong câu chuyện. II. Đồ dung day học. GV : - Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK . III. Các hoạt động dạy hoc. Hoạt động dạy 1. GV nêu yêu cầu: 2. HD HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: a. GV treo tranh lên bảng: b. GV gọi HS kể tiếp nối: - Tranh 1; Quân lính đang làm gì? - Thái độ của dân làng ra sao khi nghe lệnh này ? - Tranh 2: Trước mặt vua cậu bé đang làm gì?. Lop1.net. Hoạt động học - HS quan sát 3 tranh minh hoạ 3 đoạn trên bảng - HS nhẩm kể chuyện - HS kể tiếp nối đoạn - Đang đọc lệnh vua:mỗi làng ….. - Lo sợ. - Cậu bé khóc ầm ĩ và bảo: bố cậu mới đẻ em bé , ..... bố đuổi đi. - Nhà vua giận dữ quát vì cho cậu bé láo 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Thái độ của vua ra sao ? - Tranh 3: Cậu bé yêu cầu sứ giải điều gì? - Thái độ của vua thay đổi ra sao?. dám đùa với vua - Về tâu với vua chiếc kim thành 1 con dao thật sắc để sẻ thịt chim - Vua biết đã tìm được người tài , nên trọng thưởng cho cậu bé , gửi cậu vào trường để rèn luyện . - sau mỗi lần kể lớp nhận xét về nội dung , diễn đạt, cách dùng từ. - HS nêu 3. Củng cố dặn dò: ( 5' ) Trong truyện em thích nhất nhân vật nào ? vì - HS luyện đọc lại ở nhà và đọc trước bài " sao ? Hai bàn tay em " - Nêu ý nghĩa của truyện * Nhận xét tiết học - Dặn dò giờ sau học TOÁN: Tiết1. ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. Mục đích yêu cầu. 1. Kiến thức : Biết cách đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số . 2. Kĩ năng : Vận dụng kiến thức đã học để đọc, viết, so sánh số có ba chữ số. 3. Thái độ : Yêu thích môn học. II. Đồ dung day học. - Bảng phụ, bảng nhóm, bảng con. III. Các hoạt động dạy hoc. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ :(2') - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS. 2. Bài mới :(30') Hoạt động 1: Ôn tập về cách đọc số: Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc và viết đúng số có ba chữ số . 2. Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số Bài tập 2: Yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào các ô trống - GV dán 2 băng giấy lên bảng. - HS đọc yêu cầu bài tập + mẫu - 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét bài làm của bạn. - HS nêu yêu cầu BT - HS thi tếp sức ( theo nhóm ). - GV theo dõi HS làm bài tập. + Băng giấy 1: Lop1.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy 1? + Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy thứ 2?. 310 311 312 313 314 315 316 + Băng giấy 2: 400 399 398 397 396 395 394. - Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tăng dần từ 310 ->318 Hoạt động 3: Ôn tập về so sánh số và thứ tự - Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tự số. giảm dần từ 400 ->392 Bài tập 3: Yêu cầu HS biết cách so sánh các số có ba chữ số. - HS làm bảng con 303 <330 ; 199 < 200 ; 615 > 516 30 + 100 < 131 ; 410- 10 < 400 + 1 ; - GV nhận xét , sửa sai cho HS 243 = 200 + 40 +3 Bài tập 4: Yêu cầu HS biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho. 375 ; 241; 573 ; 241 ; 735 ; 142 - HS nêu yêu cầu bài tập - HS so sánh miệng. - GV nhận xét, sửa sai cho HS + Số lớn nhất : 735 + Số bé nhất : 142 3. Củng cố dặn dò: (3') - Lớp nhận xét. - Nêu lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị cho tiết học sau và làm bài trong VBT Thứ năm ngày 16 tháng 08 năm 2012 TOÁN: Tiết 2. CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ ). I. Mục đích yêu cầu. - Giúp HS: - Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số. - Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn. II. Đồ dung day học. III. Các hoạt động dạy hoc. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ. 3’ - Gọi HS đọc các số: 259, 807.619. - Gọi HS viết các số: sáu trăm, năm trăm mười lăm, bây trăm sáu mươi ,ba trăm mười. Lop1.net. - 3 HS đọc. - 4 HS viết số.. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> một. - GV ghi điểm. 2. Bài mới. Giới thiệu bài. ghi đề bài. Luyện tập. 27’ * Bài 1: Tính nhẩm. + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS tự làm bài.. - HS nhắc lại đầu bài. - Tính nhẩm. - 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính. 400 + 300 = 700; 500 + 40 = 540. 700 - 300 = 400; 540 - 40 = 500…. - Nhận xét, sửa bài. * Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - HS trả lời. - Bài tập yêu cầu làm gì? - HS nêu. - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực - HS thực hiện. 352 732 418 395 hiện - Mỗi phép tính gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm 416 511 201 44 bảng con. 768 221 619 351 - 2 HS đọc bài toán. - Nhận xét, Sửa bài. - HS nêu. * Bài 3: -HS nêu. - Gọi HS đọc đề. - 1 HS lên bảng - lớp làm vở nháp. - Bài toán cho biết gì? 245 HS - Bài toán hỏi gì? - Khối 1: - Yêu cầu HS vẽ sơ đồ tóm tắt. 32 HS - Khối 2: ? HS -…… ít hơn. - HS thảo luận theo nhóm bàn. - 1 lên bảng – lớp làm vở. - Thuộc dạng toán nào? - Nhận xét bài trên bảng. - Yêu cầu thảo luận nhóm tìm cách giải. - Yêu cầu HS tự giải. - 2 HS đọc bài toán. - Nhận xét, sửa bài. * Bài 4: - HS nêu. - Gọi HS đọc đề. - Giá tiền 1tem thư. + Bài toán cho biết gì? - 1 HS lên bảng- lớp nháp. + Hỏi gì? Phong bì - Yêu cầu HS vẽ sơ đồ tóm tắt. Tem thư - Nhiều hơn. - HS thực hiện + Thuộc dạng toán nào? - 1 HS lên bảng – lớp làm vở. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm cách giải. - Yêu cầu HS giải bài tóan. - Nhận xét, sửa bài. 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về cộng trừ các số có 3 chữ số và giải tóan về nhiều hơn, ít hơn. - Nhận xét tiết học. Lop1.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHÍNH TẢ:(TẬP CHÉP) Tiết 1. CẬU BÉ THÔNG MINH I. Mục đích yêu cầu. 1- Rèn kỹ năng viết chính tả. - Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài "Cậu bé thông minh". - Củng cố cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô; kết thúc câu đặt dấu chấm; lời nói của nhân vật đặt sau dấu 2 chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. - Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn (l/n; an/ang) 2- Ôn bảng chữ. - Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng. - Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng. II. Đồ dung day học. - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép, nội dung bài 2a, 2b. - Bảng phụ kẻ bài 3. III. Các hoạt động dạy hoc. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ. 3’ Kiểm tra sách vở, dụng cụ học tập của môn học 2. Bài mới. Giới thiệu bài - Nêu mục đích yêu cầu của bài. Hướng dẫn HS tập chép. 20’ a) Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc đoạn văn chép trên bảng. - Yêu cầu HS đọc lại. + Đoạn này chép từ bài nào? + Tên bài viết ở vị trí nào? + Đoạn chép có mấy câu?. - HS làm theo yêu cầu.. - HS nhắc lại đề bài. - HS lắng nghe. - 3 HS đọc + Cậu bé thông minh. + Viết giữa trang vở. + 3 câu Câu 1: Hôm sau… ba mâm cỗ. Câu 2: Cậu bé đưa cho …. Nói Câu 3: Còn lại + Cuối mỗi câu có dấu gì? … có dấu chấm và dấu hai chấm. + Chữ đầu câu viết như thế nào? + Viết hoa + Lời nói của câu bé được đặt sau những dấu câu - … sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch nào? đầu dòng. + Còn những chữ nào trong bài được viết hoa? - Đức Vua - GV đọc cho HS viết các từ: chim sẻ, sắc, xẻ - HS viết bảng con ,1HS lên viết bảng thịt, cỗ. lớp. - Cho HS phân tích những từ khó trên. b) Chép bài. - Mỗi HS phân tích 1 từ. - Yêu cầu HS nhìn bảng, chép bài vào vở. - GV theo dõi, nhắc nhở. - HS chép bài vào vở. c) Chấm, chữa bài. - GV đọc chậm từng câu cho HS tự sửa lỗi bằng - HS soát, sửa lỗi và ghi số lỗi. chì ra lề vở. - Chấm 5 7 bài. - Nhận xét: nội dung bài; chữ viết, cách trình bày Lop1.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướng dẫn HS làm bài tập. 5’ Bài 2(b) - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - GV mở bảng phụ, yêu cầu HS thực hiện. - Nhận xét, chữa bài. - Yêu cầu HS đọc thuộc. + Xoá hết những chữ đã viết ở cột chữ, yêu cầu HS nói và viết lại. + Xoá hết tên chữ viết ở cột tên chữ, yêu cầu HS đọc lại 10 tên chữ. + GV xoá hết bảng, yêu cầu cả lớp viết vào vở. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Nhận xét tiết học, nhắc nhở cách giữ gìn sách vở, chữ viết, tư thế ngồi…. - HS làm vào vở bài tập. - Đàng hòang, đàng ông, sáng loáng. - Điền chữ và tên chữ còn thiếu. - 1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vở bài tập - Nhiều HS nhìn bảng đọc 10 chữ và tên chữ - Thực hiện theo yêu cầu. - Thực hiện theo yêu cầu. - HS viết vào vở 10 chữ và tên chữ theo đúng thứ tự.. ĐẠO ĐỨC: Tiết1. KÍNH YÊU BÁC HỒ I. Mục đích yêu cầu. 1. HS biết : Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có công lao to lớn đối với đất nước, với dân tộc .- Tình cảm giữa thiếu niên với Bác Hồ . - Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ . 2. HS hiểu : Ghi nhớ và làm theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng . 3. HS có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ . II. Đồ dung day học. III. Các hoạt động dạy hoc. Hoạt động dạy. Hoạt động học. * Khởi động : - GV bắt nhịp cho cả lớp hát bài : Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên , nhi đồng + Hãy nêu tên bài hát ? - Vậy Bác Hồ là ai ? Tại sao thiếu niên nhi đồng lại yêu quý bác như vậy ? Bài đạo đức hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu điều đó. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm - GV chia lớp thành 3 nhóm và nêu nhiệm vụ cho từng nhóm - Các nhóm quan sát và thảo luận tìm hiểu nội Lop1.net. - HS hát tập thể. - HS nêu. - HS nghe - N1: quan sát ảnh 1 - N2: quan sát ảnh 2,3 - N3: quan sát ảnh 4,5 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> dung và đặt tên cho từng ảnh - Thảo luận lớp : Em còn biết thêm gì về Bác Hồ + Quê Bác ở đâu ? + Bác còn có những tên gọi nào khác ? + Tình cảm giữa Bác và các cháu thiếu nhi như thế nào ? + Bác đã có công lao như thế nào với nhân dân ta , đất nước ta ? Kết luận:. - Các nhóm thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày - Lớp nhận xét - HS nêu. - Bác Hồ hồi còn nhỏ là Nguyễn Sinh Cung . Bác sinh ngày 19/5/1980 . Quê ở làng Sen – xã Kim Liên – Huyện Nam Đàn – Tỉnh Nghệ An . Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc ta, là người có công lớn đối với đất nước, với dân tộc . Bác là vị chủ tịch đầu tiên của nước Việt Nam , người đã đọc bản tuyên ngôn độc lập khai sinh ra đất nước Việt Nam dân chủ cộng hoà ....Nhân dân Việt Nam cũng luôn quan tâm , yêu quý các cháu .thiếu Hoạt động 2: Kể chuyện: Các cháu vào đây với nhi và Bác Hồ cũng luôn quan tâm yêu quý các cháu . Bác. - GV kể chuyện - Thảo luận + Qua câu chuyện em thấy tình cảm giữa Bác Hồ và các cháu thiếu nhi như thế nào ? + Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ ? Kết luận: - Các cháu thiếu nhi rất yêu quý Bác Hồ và Bác Hồ cũng rất yêu quý các cháu , quan tâm đến các cháu thiếu nhi. - Để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ, thiếu nhi cần ghi nhớ và thực hiện năm điều Bác Hồ dạy . Hoạt động 3: Tìm hiểu về năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng. - GV ghi lên bảng 5 điều Bác Hồ dạy + Tìm 1 số biểu hiện cụ thể của 1 trong 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng . - GV chốt lại nội dung 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng. - Hướng dẫn thực hành: + Ghi nhớ và thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy . + Sưu tầm các bài thơ, bài hát, tranh, ảnh về Bác Hồ + Sưu tầm các tấm gương cháu ngoan Bác Hồ . Lop1.net. - HS chú ý nghe. - HS nêu - Lớp nhận xét bổ xung.. Học sinh đọc năm điều Bác Hồ dạy - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TỰ NHIÊN-XÃ HỘI Tiết1. HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP I. Mục đích yêu cầu. Sau bài học HS có khả năng: -Nhận ra sự thay đổi của lồng ngực. -Chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ. -Chỉ trên sơ đồ và nói được đường đi của không khí khi ta hít vào và thở ra. -Hiểu được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con người. II. Đồ dung day học. Các hình trong SGK trang 3, 4. -Tìm hiểu trước bài Hoạt động thở và cơ quan hô hấp. III. Các hoạt động dạy hoc. Hoạt động của GV 1-Ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị của HS. 3-Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: Con người có thể nhịn ăn trong một thời gian tương đối lâu nhưng không thể nhịn thở được quá vài phút. Sự thở của con người diễn ra như thế nào và thực hiện được là do đâu? Để biết được điều đó ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay. Hoạt động 1: Thực hành cách thở sâu. Bước 1: Trò chơi. -GV cho cả lớp cùng thực hiện động tác”Bịt mũi nín thở”. Sau đó GV hỏi cảm giác của các em sau khi nín thở lâu. Bước 2: -GV gọi 1 HS lên trước lớp thực hiện động tác thở sâu để cả lớp quan sát. -Yêu cầu cả lớp đứng tại chỗ đặt 1 tay lên ngực và cùng thực hiện hít vào thật sâu và thở ra hết sức. Theo dõi cử động phồng lên xẹp xuống của lồng ngực để trả lời theo gợi ý sau: +Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực khi hít vào thật sâu và thở ra hết sức. +So sánh lồng ngực khi hít vào, thở ra bình thường và hít thở sâu. +Nêu ích lợi của việc thở sâu. *Kết luận: Hoạt động hít vào, thở ra liên tục và đều đặn là hoạt động hô hấp. Hoạt động 2: Làm việc với SGK Bước 1: Làm việc theo cặp. -Yêu cầu HS mở SGK, quan sát H2, sau đó hỏi đáp với nhau về cơ quan hô hấp. Bước 2: Làm việc cả lớp -Gọi một số cặp HS lên hỏi, đáp trước lớp. -GV giúp HS hiểu cơ quan hô hấp là gì và chức năng từng Lop1.net. Hoạt động của HS. -Thực hiện. -Thở gấp hơn, sâu hơn lúc bình thường. -1HS thực hiện, cả lớp quan sát. -Thực hiện -Khi hít vào lồng ngực phồng lên -Khi thở ra lồng ngực xẹp xuống -Khi hít thở sâu lồng ngực phồng lên to hơn. -Nhận được nhiều không khí -Chú ý lắng nghe. -HS quan sát hình và hỏi, đáp với nhau. -Một số cặp HS hỏi, đáp trước lớp. Cả lớp nhận xét, bổ sung. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> bộ phận của cơ quan hô hấp. *Kết luận: -Cơ quan hô hấp thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và -Chú ý lắng nghe. môi trường bên ngoài. -Cơ quan hô hấp bao gồm: mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi. -Mũi, khí quản và phế quản là đường dẫn khí. Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí. 4-Củng cố: Cho HS liên hệ với thực tế cuộc sống hàng ngày. ( Tránh không để dị vật như thức ăn, nước uống, vật nhỏ…rơi vào đường thở) Yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trang 5 SGK. 5-Dặn dò: Đọc thuộc phần nội dung Bạn cần biết. Thứ sáu ngày 17 tháng 08 năm 2012 TẬP ĐỌC: Tiết 2. HAI BÀN TAY EM I. Mục đích yêu cầu. 1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng. - Đọc trôi chảy cả bài. Chú ý đọc đúng. + Các từ có phụ âm đầu n/l:nằm ngủ; cạnh lòng Từ có thanh hỏi: ngủ; chải tóc. + Các từ mới: siêng năng, giăng giăng; thủ thỉ. - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. 2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu. - Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới được giải nghĩa ở sau bài đọc. - Hiểu nội dung từng câu thơ và ý nghĩa của bài (Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng yêu). 3. Học thuộc lòng bài thơ. II. Đồ dung day học. - Tranh minh hoạ. - Bảng phụ viết những khổ thơ câu HD luyện đọc và HTL. III. Các hoạt động dạy hoc. Hoạt động dạy 1 . Bài cũ: 3’Cậu bé thông minh - Gọi 3 HS kể lại 3 đoạn câu chuyện+TLCH về nội dung mỗi đọan. * GV nhận xét, ghi điểm. 2 . Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi tên bài. Luyện đọc. 12’ a) GV đọc mẫu. b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng dòng thơ trước lớp. - GV sửa lỗi phát âm sai. Lop1.net. Hoạt động học - 3 HS thực hiện – lớp nghe, nhận xét.. - Nghe giới thiệu. - HS theo dõi. - HS đọc tiếp nối - mỗi em đọc 2 dòng thơ. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Đọc từng khổ thơ trước lớp. - GV nhắc học, sinh nghỉ hơi giữa các dòng thơ ngắn hơn nghỉ hơi giữa các câu thơ thể hiện trọn vẹn 1 ý. Tay em đánh răng / Răng trắng hoa nhài// - Giải nghĩa từ: siêng năng, giăng giăng; thủ thỉ. Yêu cầu đặt câu với từ "thủ thỉ" * Đọc từng khổ thơ trong nhóm - GV theo dõi, nhắc nhở. * Đọc đồng thanh cả bài. Tìm hiểu bài: 10’ - Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ và TLCH. + Hai bàn tay của bé được so sánh với gì? - Hình ảnh so sánh rất đúng, rất đẹp. + Hai bàn tay thân thiết với bé như thế nào?. + Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?. * Tóm tắt nội dung: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng yêu. Học thuộc lòng. 5’ - GV treo bảng phụ đã viết sẵn 2 khổ thơ. Yêu cầu HS đọc. + GV xoá dần các từ, cụm từ chỉ giữ lại các từ đầu dòng thơ (Hai - Như - Hoa Cánh/Đêm - Hai - Hoa - Hoa). Sau đó xoá những chữ đầu của mỗi khổ thơ. + Làm tương tự với 3 khổ thơ còn lại. - Yêu cầu HS thi học thuộc bài thơ. + Hai dãy thi đọc tiếp sức. Dãy nào đọc tiếp nối nhanh, đọc đúng là thắng. + Thi đọc thuộc cả khổ thơ. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố - dặn dò: 3’ - Chúng ta vừa học bài gì? - Ý nghĩa của bài thơ là gì? Lop1.net. - HS tiếp nối đọc 5 khổ thơ. - HS theo dõi.. - HS đọc chú giải SGK. - HS đặt câu. - Đọc theo từng cặp. - HS thực hiện. - HS thực hiện. - … những nụ hồng; những ngón tay xinh như cánh hoa. - Buổi tối: hai hoa ngủ cùng bé (kề má, cạnh lòng. Buổi sáng: tay giúp bé đánh răng, chải tóc. Khi học: bàn tay siêng năng làm cho những hàng chữ nở hoa trên giấy. Khi 1 mình: bé thủ thỉ tâm sự với tay như với bạn. - Thích khổ 1 vì bàn tay được tả đẹp như nụ hoa. - Thích khổ 2 vì 2 bàn tay lúc nào cũng ở bên em… - Thích khổ 3, 4, 5…. - HS đọc theo tổ, dãy. - Mỗi HS đọc 2 dòng thơ hết bài. - Một HS nêu từ đầu tiên của mỗi khổ thơ HS khác đọc thuộc khổ thơ có từ ấy. - 2-3 HS xung phong đọc thuộc cả bài. - Cả lớp bình chọn bạn thắng cuộc.. -HS trả lời. - Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng yêu. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Em có thích bài thơ này không? Vì sao? - HS trả lời. - Dặn HS về học thuộc lòng bài thơ này và nhận xét tiết học. TOÁN: Tiết 3. LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu. Giúp HS: - Củng cố kỹ năng tính công, từ (không nhớ) các số có ba chữ số. - Củng cố, ôn tập bài toán về "Tìm X"; giải toán có lời văn và xếp ghép hình. II. Đồ dung day học. III. Các hoạt động dạy hoc. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ: 5’ - Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 275+314; 756+62. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: 27’ Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài học. Ghi tên bài. Hướng dẫn HS luyện tập. a) Bài 1 . - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện. - Yêu vầu HS làm bảng con.. - Nhận xét,sửa bài. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. + Nêu cách tìm số bị trừ; số hạng chưa biết? - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài tóan hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài.. - Làm theo yêu cầu.. - Nghe giới thiệu. - HS nêu. - HS thực hiện 324 161 721 +405 +128 + 25 ... 729 289 746 Kết quả câu b: 343, 333, 413 - 1 HS đọc:Tìm x - HS nêu - 2 HS lên bảng – lớp làm nháp. a) X - 125 = 344 X = 344 + 125 X = 469 b) X+ 125 = 266 X = 266 - 125 X = 141 - 2 HSđọc, lớp đọc nhẩm. - HS nêu - lớp nhận xét. -Tìm số nữ trong đội đồng diễn. - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. Giải Số nữ có trong đội đồng diễn là: 285 - 140 = 145 (người) Đáp số: 145 (người). - Nhận xét, sửabài. Lop1.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Củng cố - dặn dò: 3’ - Yêu cầu HS về luyện tập thêm về cộng, trừ các số có 3 chữ số. - Nhận xét tiết học. THỦ CÔNG Tiết1. GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI ( Tiết 1) I. Mục đích yêu cầu. -HS biết cách gấp tàu thủy hai ống khói -Gấp được tàu thủy hai ống khói đúng quy trình kỹ thuật -HS yêu thích gấp hình. II. Đồ dung day học. -Mẫu tàu thủy hai ống khói gấp bằng giấy có kích thước lớn để HS cả lớp quan sát được. -Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống khói. -Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo thủ công, hồ dán. III. Các hoạt động dạy hoc. Hoạt động của GV 1-Ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra dụng cụ học tập của HS chuẩn bị cho tiết học. 3-Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: Tiết học thủ công hôm nay, giúp các em làm đồ chơi được gấp như tàu thủy. Đó là bài Gấp tàu thủy hai ống khói. *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -GV giới thiệu mẫu Tàu thủy hai ống khói được gấp bằng giấy, hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. +Tàu thủy hai ống khói có đặc điểm, hình dáng như thế nào? GV giải thích: Trong thực tế Tàu thủy được làm bằng sắt, thép dùng để chở hành khách, vận chuyển hàng hóa trên sông biển. -Gọi HS lên bảng mở dần tàu thủy hai ống khói mẫu cho tới khi trở lại tờ giấy hình vuông ban đầu. *Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu. Bước 1: Gấp cắt tờ giấy hình vuông. Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu gấp giữa hình vuông. -Gấp tờ giấy hình vuông làm 4 phần bằng nhau để lấy điểm O và hai đường dấu gấp giữa hình vuông. Mở tờ giấy ra H2. Bước 3: Gấp thành tàu thủy 2 ống khói. -Gấp lần lượt 4 đỉnh của hình vuông vào tiếp giáp ở điểm O được H3. -Lật H3 ra mặt sau và tiếp tục gấp lần lượt 4 đỉnh của H4 vào điểm O được H5. -Lật H5 ra mặt sau được H6. -Trên H6 có 4 ô vuông. Mỗi ô vuông có 2 tam giác, cho ngón tay trỏ vào khe giữa của một ô vuông và dùng ngón cái đẩy ô Lop1.net. Hoạt động của HS. -HS quan sát mẫu Tàu thủy 2 ống khói, trả lời: -Tàu thủy 2 ống khói giống nhau ở giữa tàu, mỗi bên thành tàu có 2 hình tam giác giống nhau, mũi tàu thẳng đứng. -Chú ý lắng nghe. -Thực hiện. -Cả lớp chú ý theo dõi.. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×