Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.99 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011 Tiếng Việt: IM UM A-Yêu cầu: - Học sinh đọc được: im ,um ,chim câu , trùm khăn từ và các câu ứng dụng - Viết được: im ,um ,chim câu , trùm khăn - Luyện nói từ 1- 2 câu theo chủ đề: "Xanh , đỏ, tím ,vàng" B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV- hs I. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs đọc và viết: trẻ em, mềm mại. - Đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm - 3 hs đọc và viết. Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - 2 hs đọc. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới : Giới thiệu bài: Tiết 1: Dạy vần: Vần im a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần mới: im HS nêu cấu tạo,vị trí, so sánh im với em HS chú ý lắng nghe Vần im được tạo nên từ i và m. - So sánh vần im với em - Cho hs ghép vần im vào bảng gài. - 1 vài hs nêu. - So sánh um với im. (Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là u và i). b. Đánh vần và đọc trơn: - Hs ghép vần im. HS tự đánh vần và đọc trơn vần, tiếng, từ khóa - GV gợi ý cho HS luyện đánh vần, đọc trơn vần - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Gv phát âm mẫu: im - Gọi hs đọc: im - Nêu cách ghép tiếng chim (Âm ch trước vần im sau.) 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. Luyện viết bảng con: HS viết được: im, chi, chim câu; um, trùm, trùm khăn theo đúng độ cao, khoảng cách, tốc độ. d.. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc * Luyện đọc lại bài ở tiết 1 HS đọc trơn bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng HS luyện đọc trơn câu ứng dụng, phát hiện tiếng có vần mới, phân tích cấu tạo tiếng. - Yêu cầu hs ghép tiếng: chim - Cho hs đánh vần và đọc: chờ- im- chim - Gọi hs đọc toàn phần: im- chim- chim câu. Vần um: (Gv hướng dẫn tương tự vần um.) - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thực hành như vần im. - 1 vài hs nêu. - 5 hs đọc. - Gv giới thiệu cách viết: im, um, chim câu, trùm khăn - Hs theo dõi. - Hs quan sát. - GV:Cho hs viết bảng con - Gv quan sát sửa sai cho hs. - Hs luyện viết bảng con. - Nhận xét bài viết của hs. - GV ghi lần lượt các từ ứng dụng, cho HS đọc từ mới và tiếng mới - HS đọc và phát hiện tiếng có vần mới, phân tích cấu tạo - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. - GV giải nghĩa từ: tủm tỉm, mũm mĩm. - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1 - HS đọclại bài ở tiết 1 - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có vần mới: chúm, chím. 3. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới - Hs theo dõi. HS tìm và nêu - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát tranh- nhận xét. b. Luyện viết: HS viết bài vào vở theo yêu cầu Tập viết. c. Luyện nói: HS luyện nói từ 1 đến 2 câu theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + Vài hs nêu. Đọc cá nhân đồng thanh - Gv nêu lại cách viết: im, um, chim câu, trùm khăn. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Hs viết bài.vào vở im ,um chim câu , trùm khăn - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng. HS chú ý theo dõi HS thực hiện - Gv hỏi hs: + Trong tranh vẽ những thứ gì? + Em có biết vật gì màu đỏ, màu tím, vàng, đen, xanh, trắng? + Ngoài ra còn có màu gì nữa? HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi Một số HS luyện nói trước lớp. III. Củng cố, dặn dò: Cho HS đọc lại toàn bài Nhận xét giờ học. HS đọc bài trong sách. Toán: 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LUYỆN TẬP I. Yêu cầu: - Giúp HS thực hiện phép trừ trong phạm vi 10 - Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. Làm bài tập 1 ,2 (cột 1,2) bài 3 II. Đồ dùng dạy học: Các mảnh bìa có ghi từ số 0 đến số 10. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ: - hs đọc bảng trừ trong phạm vi 10. - Chữa bài 4 sgk (trang 84). 2. Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Tính: - Phần b yêu cầu học sinh thực hiện theo cột dọc, kết quả cần đặt thẳng cột. Bài 2: Số? Cột 1,2 - Gọi hs nêu cách điền số: 5 cộng mấy bằng 10?. Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. 7+ 3= 10; 10 -2= 8. Hoạt động của HS - GV - 2 hs đọc. - 2 hs lên bảng làm. -Nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài vào vở BT - Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm bài tập. - Học sinh đọc kết quả bài làm. HS đổi chéo sách kiểm tra - 1 hs nêu yêu cầu. - 1 hs nêu: 5+ 5= 10 - Hs làm bài. - Học sinh chữa bài tập, đổi chéo bài kiểm tra. - Hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài theo cặp. - 2 hs đọc kết quả.. 3. Củng cố- dặn dò: - Cho học sinh chơi trò chơi “Đoán kết quả nhanh”, giữa các tổ thi đua với nhau, tổ nào đoán được nhiều kết quả đúng thì tổ đó thắng. - Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Nhận xét giờ học.. HS thi đua đoán nhanh kết quả theo phép tính mà GV nêu. Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011 Thể dục TDRLTTCB – TRÒ CHƠI 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Mục tiêu - Ôn các tư thế đứng cơ bản, yêu cầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V. - Biết cách đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước và sang ngang hai tay chống hông - Thực hiện đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thảng hướng. II. Địa điểm- phương tiện Sân bãi, bóng III. Nội dung và pp lên lớp Nội dung 1. Phần mở đầu HS làm các động tác khởi động, đứng tại chỗ vỗ tay và hát. Giậm chân tại chỗ. - Ôn phối hợp. - Ôn phối hợp 2X 4 nhịp. Hoạt động của GV – HS - GV nhận lớp, phổ biên nội dung, yêu cầu giờ học - HS làm cac động tác khởi động - GV hô cho HS ôn tập + Nhịp 1 từ tư thế đứng cơ bản đưa hai tay ra trước + Nhịp 2: về TTĐCB + Nhịp 3: Đưa hai tay dang ngang + Nhịp 4: Về TTĐCB - GV hô cho HS luyện tập + Nhịp 1: Đứng đưa hai tay lên cao chếch hinh chữ V + Nhịp 2: Về TTĐCB + Nhịp 3: Đưng đưa hai tay lên cao thẳng hướng + Nhịp 4: Về TTĐCB. - GVvừa làm mẫu, vừa hô cho HS luyện tập - HS luyện tập theo hướng dẫn của GV - GV cho HS luyện tập theo tổ - HS luyên tập theo tổ 2. Phần cơ bản - GV tổ chức cho HS chơi - Đứng kiễng gót, hai tay chống - HS thi đua chơi giữa hai tô - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát hông - GV cho HS hệ thống lại bài - GV nhận xét giờ học * Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức 3. Phần kết thúc Tiếng Việt: IÊM YÊM 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A-Yêu cầu: - Học sinh đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.từ và các câu ứng dụng - Viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề "điểm mười" B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Nội dung. Hoạt động của GV- HS. I. Kiểm tra bài cũ: - hs viết: Con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. - Đọc câu ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Tiết1 2. Dạy vần: Vần iêm a. Nhận diện vần: HS nêu cấu tạo, vị trí, so sánh iêm, um. - 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con viết. - 2 hs đọc. - Giáo viên nhận xét, đánh giá.. HS chú ý lắng nghe - Gv giới thiệu vần mới: iêm -Gv cho HS nêu cấu tạo, vị trí - HS:Vần iêm được tạo nên từ iê và m. - So sánh vần iêm với êm - GV:Cho hs ghép vần iêm vào bảng gài. - Hs ghép vần iêm.. b. Đánh vần và đọc trơn: HS đánh vần, luyện đọc trơn: iêm, yêm, dừa - Gv phát âm mẫu: iêm - Gọi hs đọc: iêm - Gv viết bảng xiêm và đọc. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - Nêu cách ghép tiếng xiêm (Âm x trước vần iêm sau.) - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Yêu cầu hs ghép tiếng: xiêm - Cho hs đánh vần và đọc: xờ- iêm- xiêm. xiêm, yếm dãi. 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Gọi hs đọc toàn phần: iêm- xiêm - dừa xiêm. Vần yêm: (Gv hướng dẫn tương tự vần iêm.) - So sánh yêm với iêm. (Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là yê và iê). - HS:Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS:Thực hành như vần iêm c. Luyện viết bảng con: HS viết được vần và từ khóa theo đúng yêu cầu - Gv giới thiệu cách viết: iêm, yêm, dừa tập viết xiêm, cái yếm - Hs luyện viết bảng con. - Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng các từ ứng dụng, cho HS -hs đọc các từ ứng dụng: thanh kiếm, quý hiếm, đồng thanh, thi tìm tiếng mới, phân tích âu yếm, yếm dãi cấu tạo tiếng - HS luyện đọc - GV giải thích từ: quý hiếm, yếm dãi - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.. - 5 hs đọc.. * Luyện đọc câu ứng dụng HS đọc trơn câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới, phân tích cấu tạo. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Vài hs đọc. - HS quan sát tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Cho hs đọc câu ứngdụng- Hs xác định tiếng có vần mới: kiếm, yếm. 8. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Cho hs đọc toàn bài trong - 5 hs đđc. - 1 vài hs nêu. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. b Luyện viết: HS viết bài vào vở Tập viết theo yêu cầu trong vở Tập viết. c Luyện nói: HS luyện nói từ 1 đến 2 câu theo chủ đề: điểm mười. - Gv nêu lại cách viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. - Hs viết bài.vào vở - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Điểm mười. - Gv hỏi hs: + Trong tranh vẽ những thứ gì? + Em nghĩ bạn hs như thế nào khi cô cho điểm mười? - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc. H S quan sát tranh và dựa vào kết quả học tập của mình để trả lời câu hỏi Một số HS luyện nói trước lớp HS mở sách đọc bài. III. Củng cố, dặn dò: Cho HS đọc lại bài Tìm từ có tiếng chứa vần mới học Nhận xét giờ học Toán. BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A- Yêu cầu: - Thuộc bảng cộng, trừ biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10 - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ -Làm bài tập 1,3 B- Đồ dùng: - Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán C- Các hoạt động dạy học: Nội dung. Hoạt động của GV- HS. I. Kiểm tra bài cũ: -Tính : 10 - 5 = 10 - 7 = 10 - 4 = 3 +7 = 6+4= 2+8= Đọc phép cộng trừ trong phạm vi 2 10 - Gv nhận xét. ghi điểm II. Bài mới: Giới thiệu bài 1. Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học: - học sinh quan sát tranh trong sgk. Yêu cầu hs lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 theo nhóm. .. 3 HS lên bảng làm Cả lớp làm bảng con 2 HS đọc. - Học sinh lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. GV viết bảng cộng trừ trong phạm vi 10 lên bảng - Cho học sinh đọc thuộc bảng cộng trừ - Hs đọc cá nhân, theo tổ. HS xung phong học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 HS nêu yêu cầu - Hs làm bài. - Hs đọc kết quả bài làm.. 2. Thực hành: Bài 1: Tính: - Cho hs tự tính. - Phần b viết kết quả cần thẳng cột. - Gọi hs lần lượt đọc kết quả bài làm. Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - 1 hs đọc yêu cầu. - hs quan sát tranh và nêu bài toán, viết phép tính - Hs thực hiện theo cặp. thích hợp. 4+ 3 = 7; 10- 3= 7 - Gọi hs nêu trước lớp. - Vài hs nêu. 3. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét và bổ sung - Cho học sinh chơi “Nối với kết quả đúng”. - 3 tổ cử bạn lên thi đua nối phép tính Nhận xét giờ học. với kết quả đúng. Buổi chiều 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luyện Toán LUYỆN CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10 Mục tiêu: - Tiếp tục rèn cho HS kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Luyện tìm số chưa biết - GD ý thức học tập cho HS Hoạt động dạy và học Nội dung. Hoạt động của GV-HS. 1. Kiểm tra Kiểm tra việc đọc bảng trừ của HS 2. Luyện tập a. Tính 9 + 1 =… 8+1=… 10 – 1 = … 9- 1=… 10 – 8 = … 9–7=…. - GV cho HS yếu đọc bảng trừ trong phạm vi 5 - GV ghi bài tập - HS nêu yêu cầu và làm bài - GV cho HS đứng tại chỗ tiếp nối nêu nhanh kết quả - GV theo dõi giúp đỡ HS có khó khăn. b. Viết các phép cộng có kết quả bằng 10 HS luyện kĩ năng ghi nhớ bảng cộng - HS thi viết nhanh kết quả ra BC - GV nhận xét kết quả trong phạm vi 10 c. Số?. - GV ghi bài tập - HS yếu lên bảng làm bài -. = 4;. -1=4. d. Đố vui HS củng cố về nhận biết hình. - GV ghi bài tập lên bảng - HS thi làm bài vào BC - GV nhận xét bổ sung - Gv ghi bài tập, hướng dẫn HS làm bài + Hình bên có: - 6 hình tam giác - 8 hình tam giác. 3. Củng cố - dặn dò HS củng cố về đọc công thức trừ. - 9 hình tam giác - HS thi lên bảng làm bài - GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung - Nhận xét tuyên dương giờ học. Luyện viết 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LUYỆN NGHE VIẾT CÁC TIẾNG CÓ VẦN IM , UM I. Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng nghe viết các chữ có vần im, um - GD ý thức rèn chữ viết và tính cẩn thận cho HS II. Phương tiện - Vở luyện chữ, BC III. Hoạt động dạy và học Nội dung 1. Luyện viết BC - HS luyện nghe viết vào BC. Hoạt động của GV-HS. - GV đọc cho HS viết:chùm nhãn, tôm hùm, lim dim, chìm nghỉm, màu tím, chim nhạn, lúm đồng tiền, … - HS luyện viết vào BC - GV theo dõi, giúp đỡ HS có khó khăn 2. Luyện viết vở Tập viết - GV nhận xét bổ sung GV giúp đỡ HS luyện viết - GV hướng dẫn HS mở vở hướng dẫn HS vở, cầm bút, vào vở tập vào vở các từ: lim cách trình bày vào vở dim, quả sim, kim khâu, - GV giúp HS yếu xác định điểm đặt và dừng bút tôm hùm, … - HS khá giỏi luyện viết theo GV đọc - HS yếu luyện viết theo mẫu của GV - GV viết mẫu cho HS yếu và hướng dẫn các em cách viết, điểm đặt bút, dừng bút, độ cao các con chữ. 3. Củng cố. dặn dò GV nhận xet bổ sung bài viết. - GV giúp đỡ HS có khó khăn - GV chấm bài, nhận xét, bổ sung - HS viết lại các chữ chưa đúng - GV nhận xét, tuyên dương giờ học Tự học. LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC ÂM ĐÃ HỌC KẾT THÚC Ở M I. Mục tiêu - HS đọc, viết được các tiếng, từ ngoài bài chứa các vần kết thúc ở m đã học. - Luyện đọc hiểu - GD ý thức trau dồi vốn Tiếng Việt 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Đồ dùng BC, vở luyện chữ III. Hoạt động dạy và học Nội dung 1. Luyện viết BC - HS luyện nghe viết vào BC. 2. Luyện viết vở Tập viết GV giúp đỡ HS luyện viết vào vở tập vào vở các từ: làm bài, màu xám, vàm cỏ, lom khom, chòm râu, …. 3. Luyện tìm tiếng, từ mới HS tìm và viết ra BC các từ chứa tiếng có vần kết thúc ở m. 3. Củng cố. dặn dò GV nhận xet bổ sung bài viết. Hoạt động của GV-HS - GV đọc cho HS viết: quả cam, vỏ chàm, hàm răng, số tám, lam lũ, ghế khảm trai, màu xám, lồi lõm, bom đạn, chòm râu, tham lam, bánh ram, hương cốm, câu tôm, chớm nở, mùi thơm, tem thư, xem ti vi, chim vàng anh, chùm nhãn, … - HS luyện viết vào BC - GV theo dõi, giúp đỡ HS có khó khăn - GV nhận xét bổ sung - GV hướng dẫn HS mở vở hướng dẫn HS vở, cầm bút, cách trình bày vào vở - GV giúp HS yếu xác định điểm đặt và dừng bút - HS khá giỏi luyện viết theo GV đọc - HS yếu luyện viết theo mẫu của GV - GV viết mẫu cho HS yếu và hướng dẫn các em cách viết, điểm đặt bút, dừng bút, độ cao các con chữ - GV giúp đỡ HS có khó khăn - GV chấm bài, nhận xét, bổ sung - HS viết lại các chữ chưa đúng - GV nhận xét, tuyên dương - GV lần lượt nêu các yêu cầu, chẳng hạn: + Tìm tiếng có vần am + Tiếng có vần um + Tiếng có vần im + Tiếng có vần ôm + Tiếng có vần ơm - HS thi tìm và viết ra BC - GV ghi kết quả lên bảng lớp - GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương, chảng hạn: + Tiếng có vần am: tham lam, bám rễ, … + Tiếng có vần um: chùm vải, sum suê, … - HS yếu luyện đọc lại - GV nhận xét, tuyên dương, kết hợp giải thích cho HS rõ các từ đó.. Chiều thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Luyện Toán LUYỆN BẢNG CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10 Mục tiêu: - Rèn kĩ năng cộng, trừ với các số phạm vi đã học - GD ý thức học tập cho HS Hoạt động dạy và học Nội dung. Hoạt động của GV-HS. 1. Kiểm tra Kiểm tra việc đọc số của HS 2. Luyện tập a. Tính - GV ghi bài tập HS luyện tính kết quả theo cột - HS nêu yêu cầu và làm bài - GV theo dõi giúp đỡ HS có khó khăn dọc 8 10 0 + + + 2 0 10 … … … b. Tính HS thi nhẩm nhanh kết quả - GV ghi bài tập 9 + 0 = … ; 0 + 10 = … ; - HS yếu lên bảng làm bài 10 - 0 = … c. Đúng ghi Đ sai ghi S củng cố kĩ năng cộng cho HS 10 + 0 = 5 - GV ghi bài tập lên bảng 10 + 0 = 10 d. Số? HS củng cố về tìm số chưa biết + = 10 ; 8 =2 ;. - HS thi làm bài vào BC - GV nhận xét bổ sung - Gv ghi bài tập - HS thi lên bảng làm bài - GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung - Nhận xét tuyên dương giờ học. + 2 = 10 3. Củng cố - dặn dò HS củng cố về đọc công thức cộng 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Luyện Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC TỪ CHỨA VẦN IÊM, YÊM I. Mục tiêu - Giúp HS luyện đọc lại bài buổi sáng có tiếng chứa vần iêm, yêm - Luyện phát hiện và đọc viết các tiếng , từ ngoài bài có âm đã học II. Phương tiện SGK, BC, vở thực hành III. Hoạt động dạy và học Nội dung 1. Luyện đọc bài ở SGK GV cho HS luyện đọc lại bài ở buổi sáng. Hoạt động của GV-HS. - HS luyện đọc theo nhóm hai - GV theo dõi giúp đỡ HS có khó khăn - HS thi đọc bài trước lớp - GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung 2. Luyện ngoài bài - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu cho HS + Luyện nghe viết làm theo - HS thi tìm tiếng, từ có ngoài bài - GV ghi kết quả HS tìm được lên bảng cho cả lớp nhận xét bổ sung Tiêm phòng, lúa chiêm, kiếm củi, xiêm áo, yếm dãi, thanh kiếm, lưỡi liềm, viêm họng, kiểm tra, đường diềm, … - HS yếu luyện đọc lại các tiếng, từ đó - GV đọc cho HS viết các tiếng, từ có ngoài bài Khuyến khích HS tự phát hiện ra các từ, - GV ghi bảng bài: tiếng có vần ăm, âm - GVtheo dõi, giúp đỡ HS có khó khăn + Tiếng nào có vần iêm, vần yêm? - GV nhận xét, tuyên dương giờ học Tiêng Có Có iêm yêm - GV kẻ bảng và ghi bài tập, nêu yêu cầu bài tập - HS thi lên bảng điền nhanh vào các dòng Tiêm phòng - GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương Chiếm Diêm Yếm dãi 3. Nhận xét giờ học Giúp HS củng cố lại các tiếng, từ mới Tự chọn LUYỆN VIẾT CÁC TỪ CHỨA TIẾNG CÓ VẦN IÊM, YÊM 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ các vần đã học có vần iêm, yêm - GD ý thức rèn chữ viết và tính cẩn thận cho HS II. Phương tiện - Vở luyện chữ, BC III. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV-HS 1. Luyện viết BC - HS luyện nghe viết vào BC - GV đọc cho HS viết: nghiêm chỉnh, viêm nhiễm, xiêm áo, hiểm nguy, yếm đỏ, niềm vui, khiêm tốn, kiêm nhiệm, … - HS luyện viết vào BC 2. Luyện viết vở Tập viết - GV theo dõi, giúp đỡ HS có khó khăn GV giúp đỡ HS luyện viết vào - GV nhận xét bổ sung vở tập vào vở: kiểm tra, lúa - GV hướng dẫn HS mở vở, cầm bút, cách trình bày chiêm, nghiêm chỉnh, xiêm áo, vào vở yếm đỏ, … - HS khá giỏi luyện viết theo GV đọc - HS yếu luyện viết theo mẫu của GV - GV viết mẫu cho HS yếu và hướng dẫn các em cách viết, điểm đặt bút, dừng bút, độ cao các con chữ. 3. Củng cố. dặn dò - GV giúp đỡ HS có khó khăn. GV nhận xet bổ sung bài viết. - GV chấm bài, nhận xét, bổ sung - HS viết lại các chữ chưa đúng - GV nhận xét, tuyên dương giờ học. Thứ năm, ngày 15 tháng 12 năm 2011 Tiếng Việt ÔN TẬP A.Yêu cầu: - Học sinh đọc được các vần kết thúc bằng - m. các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 - Viết được các vần các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể "Đi tìm bạn". - HS khá giỏi kể được 2-3 đọan truyện theo tranh 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> B- Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn tập. - Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng. - Tranh minh họa cho truyện kể Đi tìm bạn. C. Các hoạt động dạy học: Nội dung I. Kiểm tra bài cũ: - hs đọc và viết các từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườnươm, cháy đượm. - hs đọc: Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lợn từng đàn. . II. Bài mới: 1. Giới thiệubài. Ôn tập: Tiết 1: a. Các vần vừa học: - hs nhớ và nêu lại những chữ vừa học trong tuần. - Cho hs đọc các vần vừa ghép được.. b. Luyện viết: HS viết các từ: xâu kim, lưỡi liềm vào bảng con theo yêu cầu tập viết. c.. Đọc từ ứng dụng: - hs đọc các từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. Hoạt động của GV- HS - Hs viết bảng con. - 2 hs đọc. - 2 hs đọc. - Gv nhận xét, đánh giá HS chú ý lắng nghe - Gv ghi lên bảng. - GV: Yêu cầu hs đọc từng âm trên bảng lớp. - GV: Gọi hs phân tích cấu tạo của vần: am - GV: Yêu cầu đọc đánh vần vần am. - GV: Yêu cầu hs ghép âm thành vần. - HS nêu điểm giống và khác nhau giữa các vần - Hs theo dõi. - Hs đọc cá nhân, tập thể. - Gv viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: xâu kim, lưỡi liềm. - Hs quan sát. - Hs viết bài vào bảng con. - Quan sát hs viết bài. - Gv nhận xét bài viết của hs. - Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: nhóm lửa, xâu kim Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. Tiết 2: 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: HS đọc lại bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng HS đọc câu ứng dụng, phát hiện tiếng có vần mới. c. Luyện viết: HS viết bài vào vở, trình bày theo yêu cầu trong vở Tập viết. b. Kể chuyện: HS nghe hiểu nội dung truyện. HS khá giỏi kể lại một vài đoạn câu chuyện theo tranh. III. Củng cố- dặn dò:. - Gọi hs đọc lại bài-kết hợp kiểm tra xác xuất. - Vài hs đọc. - Hs theo dõi - Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào. - Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng. - Gọi hs đọc câu ứng dụng - 5 hs đọc. - Hs quan sát, nhận xét. - Hs theo dõi. - Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết. - Gv nêu lại cách viết từ: xâu kim, lỡi liềm. - Hs ngồi đúng tư thế. - Mở vở viết bài. - Chấm một số bài- nhận xét bài viết. - Gv giới thiệu tên truyện: Đi tìm bạn. - HS đọc tên câu chuyện - Gv kể lần 1, kể cả truyện. - Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh. - HS chú ý theo dõi - Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện. + Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì? - HS trả lời câu hỏi + Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở đâu? + Trong truyện Sóc và Nhím là những người bạn như thế nào? - Yêu cầu học sinh kể theo tranh. - Gọi hs kể toàn bộ câu chuyện. - Nêu ý nghĩa: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau. - Vài hs kể từng đoạn. - 3 hs kể. 18. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Gọi hs đọc lại toàn bài trong sgk. - Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ôn tập. Hs nêu lại các vần vừa vừa ôn. - Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 68. HS đọc bài trong sách Nhận xét giờ học. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.Yêu cầu: - Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Làm bài tập 1, 2, bài 3 cột 4,5,6,7; bài 4, bài 5 II. Đồ dùng: - Các tranh trong bài. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv: Hoạt động của hs: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs làm bài: Tính: 4+ 2+ 1= 10- 4- 5= 10- 0- 4= 10- 7= 2= 5+ 2- 4= 6+ 4- 8= - Gv nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : Giới thiệu bài Bài 1: Số? Cột 3,4. - 3 hs làm bài.. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Cả lớp làm bài. - Hs đọc kết quả bài làm.. Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8: + Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9. + Theo thứ tự từ lớn bé đến: 9, 8, 7, 5, 2. . Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - hs quan sát hình và tóm tắt, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp: 4 + 3 = 7; 7-2=5 3. Củng cố- dặn dò: - Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 và làm bài tập.. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs tự làm bài. - Đọc kết quả và nhận xét. - Hs kiểm tra chéo. - 1 hs đọc yêu cầu. - Vài hs nêu bài toán. - Hs làm bài. - GV: Gọi hs đọc kết quả và nhận xét. - 2 hs đọc kết quả. HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 19. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gv nhận xét giờ học.. Đạo đức : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (TIẾT 2) I- Yêu cầu: - Nêu được một số biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng *GDKNS: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II- Đồ dùng: - Tranh minh họa cho bài tập 3, bài tập 4. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung 1. Bài cũ: Em đã thực hiện giữ trật tự khiểa vào lớp chưa? 2. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận: - Cho đại diện nhóm trình bày. - Cho cả lớp trao đổi, thảo luận.. Hoạt động của GV- HS 3 HS nêu. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận về việc ngồi học trong lớp của các bạn trong tranh. - Hs thảo luận nhóm đôi. Kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.. Hoạt động 2: Quan sát bài tập 4: .. Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 5 HS hiểu tác hại của mất trât tự: + Bản thân không nghe đợc bài giảng, không hiểu bài.. - GV: Gọi hs chỉ xem bạn nào đã giữ trật tự trong giờ học và bạn nào chưa giữ trật tự? - HS: Đại diện nhóm trình bày - Cả lớp trao đổi và thảo luận. - Gv hỏi: Chúng ta có nên học tập bạn ấy không? Vì sao? - Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học HS chú ý lắng nghe để thực hiện cho tốt - Vài hs thực hiện. - Cho học sinh làm bài tập 5. - Cho cả lớp thảo luận : + Cô giáo đang làm gì? Hai bạn ngồi phía sau đang làm gì? 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Làm mất thời gian của cô giáo. + Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. - Cho học sinh đọc câu thơ cuối bài.. 3. Củng cố- dặn dò: GV chốt lại nội dung chính của bài - Dặn hs luôn nhớ để thực hiện hàng ngày, chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học. + Các bạn đó có trật tự không? Vì sao? + Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai? Vì sao? + Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? *Kết luận: - Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học. - Tác hại của mất trật tự trong gìơ học HS thảo luận nhóm 4 Đại diện nhóm trình bày Cả lớp theo dõi nhận xét HS trả lời HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS đọc câu thơ cuối bài HS chú ý lắng nghe để thực hiện cho tốt. Chiều thứ 5 Luyện Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC- VIẾT CÁC VẦN KẾT THÚC Ở M I. Mục tiêu - Giúp HS luyện đọc lại bài kết thúc ở m - Luyện phát hiện và đọc viết các tiếng , từ ngoài bài có âm đã học II. Phương tiện SGK, BC, vở thực hành III. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của GV-HS 1. Luyện đọc bài ở SGK GV cho HS luyện đọc lại bài ở - HS luyện đọc theo nhóm hai - GV theo dõi giúp đỡ HS có khó khăn buổi sáng - HS thi đọc bài trước lớp - GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung 2. Luyện đọc, viết ngoài bài Khuyến khích HS tự phát hiện ra - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu cho HS làm theo Ví dụ: rau nộm, hôm qua, con tôm, hương thơm, cơm các từ, tiếng có vần iên, yên tấm, rôm rả, lúa chiêm, kinh nhiệm, nhuộm vải, chuỗi cườm, … 21 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×