Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Khối 3 Tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.31 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thø hai ngµy 16 th¸ng 11 n¨m 2009 Tiết 1,2: Tập đọc - kể chuyện: Nắng phương Nam TuÇn 12. I- Môc tiªu. TĐ: Bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài, phân biệt được lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật - Hiểu được tình cảm vẽ đẹp đẽ , thân thiết và gắn bó giưã thiếu nhi miền Nam – Bác (Trả lời được các CH trong SGK ) . HS khá , giỏi nêu được lí do chọn một tên truyện ở CH5 KC: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo ý tóm tắc . II- Đồ dùng:Tranh minh hoạ bài tập đọc. III- Các hoạt động dạy và học. Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ A. Kiểm tra bài cũ:- Gọi 2 HS lên bảng đọc và - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc: Chõ bánh lớp theo dõi và nhận xét bài đọc, nhận xét khúc của dì tôi. câu trả lời của bạn. - Nhận xét và cho điểm HS B. Dạy học bài mới: 2’ 1 Giới thiệu chủ điểm và bài mới - Y/c HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm và giới thiệu: Tranh vẽ những cảnh đẹp nổi tiếng của ba miền Bắc – Trung – Nam , đó là lầu Khuê Văn Các ở Quốc Tử Giám, Hà Nội, là cố đô Huế, là cổng chính chợ Bến Thành ở Thành Phố Hồ Chí Minh. Trong hai tuần 12 và 13 các bài học tiếng việt của chúng ta sẽ nói về chủ điểm Bắc – Trung – Nam. - Bài tập đọc đầu tiên chúng ta học là bài văn: Nắng Phương Nam. Qua bài này, chúng ta sẽ thấy được tình bạn thân thiết giữa thiếu nhi hai miền Nam - Bắc. 25’ 2. Luyện đọc - GV đọc toàn bài một lượt với giọng thong thả, - Theo dõi GV đọc mẫu nhẹ nhàng, tình cảm. - Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ - Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ khó dễ lẫn. đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng - Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó. - Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn - Hướng dẫn HS đọc từng đoạn trước lớp của GV Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và - Mỗi HS đọc 1 đoạn trước lớp.(Đọc 2 lượt) thể hiện tình cảm khi đọc các lời thoại. - Nè,/ sắp nhỏ kia,/ đi đâu vậy ?// - Tụi mình đi lòng vòng/ tìm chút gì để kịp gửi ra Hà Nội cho Vân.// - Những dòng suối hoa/ trôi dưới bầu trời xám đục/ và làn mưa bụi trắng xoá.// - Một cành mai ? - //Tất cả sửng sốt,/ rồi cùng kêu lên - /Đúng !/ Một cành mai chở Nắng Phương Nam.// - Y/c HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ - HS đọc phần chú giải khó. - GVgiảng thêm về hoa đào (hoa Tết của miền Bắc), hoa mai (Tết của miền Nam). Nếu có thì cho HS quan sát tranh vẽ hai loại hoa này. - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm - Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS đọc 1 đoạn trong nhóm. - Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm - 3 nhóm thi đọc tiếp nối. Cả lớp nhận xét - Đọc đồng thanh đoạn 2 - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2 10’ 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài - GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp. - 1 HSđọc- cả lớp cùng theo dõi SGK. - Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1 - 1 HS đọc đoạn trước lớp - Uyên và các bạn đang đi đâu ? Vào dịp nào? - Uyên và các bạn đang đi chợ hoa vào ngày 28 Tết. GV: Uyên và các bạn cùng đi chợ hoa để làm gì? - 1 HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm. Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp đoạn 2 của bài. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Uyên và các bạn ra chợ hoa ngày Tết để làm gì? - Vân là ai ? Ở đâu ?. - Để chọn quà gửi cho Vân - Vân là bạn của Phương, Uyên, Huê, ở tận ngoài Bắc. GV : Ba bạn nhỏ trong Nam tìm quà để gửi cho bạn mình ở ngoài Bắc, điều đó cho thấy các bạn rất quý mến nhau. - Vậy, các bạn đã quyết định gửi gì cho Vân ? - Các bạn quyết định gửi cho Vân một cành Mai. - Vì sao các bạn lại chọn gửi cho Vân một cành - HS tự do phát biểu ý kiến: Vì theo các mai? bạn, cành mai chở đựơc nắng phương Nam ra Bắc, ngoài ấy đang có mùa đông lạnh và thiếu nắng ấm./ Vì mai là loài hoa đặc trưng cho tết của miền Nam. Giống như hoa đào đặc trưng cho tết miền Bắc. * GV giảng: Hoa mai là loài hoa tiêu biểu cho miền Nam vào ngày Tết. Hoa mai có màu vàng rực rỡ, tươi sáng như ánh nắng phương Nam mỗi độ xuân về. Các bạn Uyên, Phương, Huê gửi cho Vân một cành mai với mong ước cành mai sẽ chở nắng phương Nam ra và sưởi ấm cái lạnh của miền Bắc. Cành mai chở nắng giúp cho Vân thêm nhớ, thêm yêu các bạn miền Nam của mình và tình bạn của các bạn càng thêm thắm thiết. - Yêu cầu HS suy nghĩ, thảo luận với bạn bên - HS thảo luận cặp đôi, sau đó phát biểu ý cạnh để tìm tên khác cho câu chuyện trong các kiến, khi phát biếu ý kiến phải giải thích rõ tên gọi: Câu chuyện cuối năm, Tình bạn, Cành vì sao em lại chọn tên đó. mai Tết. - Cho các em giải thích lý do chọn tên gọi. + Chọn Câu chuyện cuối năm vì câu chuyện xảy ra vào cuốI năm. + Chọn Tình bạn vì câu chuyện ca ngợi tình bạn gắn bó, thân thiết giữa các bạn thiếu nhi miền Nam với các bạn thiếu nhi miền Bắc. + Chọn Cành mai Tết vì các bạn Phương, Uyên, Huê quyết định gửi ra Bắc cho Vân một cành mai, đặc trưng cho Tết phương Nam T2 : - Luyện đọc lại đoạn 2. 13’ a- Luyện đọc lại. - Học sinh đọc theo vai: Người dẫn truyện, - Hướng dẫn học sinh luyện đọc hay đoạn 2. Uyên, Phương, Huê. - Tổ chức luyện đọc bài theo vai. KỂ CHUYỆN 23’ 1. Xác định yêu cầu: Gọi HS đọc yêu cầu của - 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS khác lần lựơt đọc phần kể chuyện, trang 95/SGK. gợi ý của 3 câu chuyện. 2. Kể mẫu: - GV chọn 3 HS khá cho các em tiếp nối nhau kể - HS 1: Kể đoạn 1; HS2: Kể đoạn 2 - HS3: Kể đoạn 3 lại từng đoạn của câu chuyện trước lớp. - Nếu các em ngập ngừng, GV gợi ý cho các em. - Cả lớp theo dõi và nhận xét - Mỗi nhóm 3 HS lần lượt từng HS kể 1 3. Kể theo nhóm đoạn trong nhóm, các bạn trong nhóm nghe và chữa lỗi cho nhau. - 2 nhóm HS kể trước lớp, cả lớp theo dõi, 4. Kể trước lớp nhận xét và bình chọn nhóm kể hay nhất. - Tuyên dương HS kể tốt. 4’ 5. Củng cố - dặn dò: Điều gì làm em xúc động - Xúc động vì tình bạn thân thiết giữa ba nhất trong câu chuyện trên ? bạn nhỏ miền Nam với một bạn nhỏ miền Bắc./ Xúc động vì các bạn nhỏ miền Nam - Nhận xét tiết học thương miền Bắc đang chịu thời tiết giá - Dặn: HS chuẩn bị bài sau: Cảnh đẹp non sông lạnh, muốn gửi ra Bắc một chút nắng ấm.. TiÕt 4: To¸n :. LuyÖn tËp. 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I- Môc tiªu. - Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số . - Biết giải bài toán có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biết thực hiện gấp lên , giảm đi một số lần . Bài tập cần làm:Bài 1 (cột 1,3,4), Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5 II- Các hoạt động dạy và học. Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5' 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 4 HS lên bảng làm bài 2/25 của tiết 55. - 4 HS lên bảng làm bài 2/55 - Nhận xét cho điểm HS - Cả lớp làm bảng con , nhËn xÐt 2. Dạy học bài mới: 2' 2.1 Giới thiệu bài: Tiết luyện tập hôm nay giúp các em nắm vững hơn nữa cách nhân số có 3 chữ - Nghe giới thiệu số với số có 1 chữ số. 30' 2.2 Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Kẻ bảng nội dung bài tập 1 lên bảng - 1 HS đọc đề bài -Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Bài tập yêu cầu chúng ta tính tích. - Muốn tính tích chúng ta làm như thế nào ? - Muốn tính tích chúng ta thực hiện - Yêu cầu HS làm bài phép nhân các thừa số với nhau. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm - Chữa bài và cho điểm HS bài SGK. - Có thể hỏi thêm HS về cách thực hiện các phép - Líp nhËn xÐt nhân trong bài. Bài 2 - 1 HS đọc đề bài - Bài yêu cầu chúng ta tìm gì ? - Tìm số bị chia - Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ? - lấy thương nhân với số chia - Cả lớp làm bảng con, 2 em lên bảng a. X : 3 = 212 b. X : 5 = 141 X = 212 x 3 X = 141 x 5 X = 636 X = 705 - Nhận xét chữa bài - Líp nhËn xÐt Bài 3:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài - 1 HS đọc đề bài Hỏi: Bài toán yêu cầu tìm gì? Bài toán cho biết - HS tóm tắt và giải: gì? + 1 hộp: 120 cái - Yêu cầu HS tự làm bài + 4 hộp: ? cái Bài giải Cả 4 hộp có số gói mì là: 120 x 4 = 480 ( gói mì ) ĐS: 420 gói mì - Chữa bài và cho điểm HS - Líp nhËn xÐt Bài 4:- Gọi 1 HS đọc đề bài - 1 HS đọc đề bài - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Bài toán yêu cầu tính số dầu còn lại sau khi lấy ra 185 lít dầu. - Muốn biết sau khi lấy ra 185lít dầu từ 3 thùng - Ta phải biết lúc đầu có tất cả bao thì còn lại bao nhiêu lít dầu, ta phải biết được điều nhiêu lít dầu. gì trước ? - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm - Yêu cầu HS tự làm tiếp bài bài vào vở bài tập. Bài giải Số lít dầu có trong 3 thùng dầu là; 125 x 3 = 375 ( lít ) Số lít dầu còn lại là: 375 – 185 = 190 ( lít ) 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐS: 180 lít dầu - Nhận xét chữa bài Bài 5:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài 3'. - Nhận xét chữa bài 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về bài toán có liên quan đến nhân số có ba chữ số với cố có một chữ số. - Nhận xét tiết học: Bài sau: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.. TiÕt 4: LuyÖn: To¸n:. - Líp nhËn xÐt - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Líp nhËn xÐt. ¤n tËp. I- Môc tiªu. - Cñng cè vÒ nh©n sè cã 3 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè (cã nhí). - Rèn kỹ năng đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số. II- Các hoạt động dạy và học. Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 1- ổn định tổ chức. 35’ 2- Hướng dẫn ôn tập - 1 HS đọc đề bài Bµi 1: §Æt tÝnh vµ tÝnh. - Học sinh làm lần lượt vào bảng con. 132 x 3 187 x 5 128 x 7 - Nêu cách đặt tính và cách tính. 241 x 4 163 x 6 312 x 3 - Líp nhËn xÐt - GV nhaän xeùt Bµi 2 : §Æt tÝnh vµ t×m tÝch biÕt 2 thõa sè lµ: - 1 HS đọc đề bài a) 134 vµ 2 c) 209 vµ 4 - Häc sinh lµm bµi vµo b¶ng con. b) 3 vµ 141 d) 6 vµ 137 - Nêu cách đặt tính và cách thực hiện. - GV nhaän xeùt Bµi 3: Tính nhanh - 1 HS đọc đề bài 2x8 :8 8x4:8 8x9:8 - Đại diện hai bạn lên tham gia. - Gv chia Hs thaønh 2 nhoùm. Cho caùc em chôi troø “ - Hs nhaän xeùt. Ai tính nhanh” - Gv nhaän xeùt, coâng boá nhoùm thaéng cuoäc. Bµi 4: Cho A=45 :( x-10 ) - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm a.TÝnh gi¸ trÞ cña A , khi x=19 bài vào vở bài tập. b.Tìm x để A là số lớn nhất có một chữ số . - Líp nhËn xÐt 3’ 3. Củng cố - dặn dò:. TiÕt 1: To¸n:. Thø 3 ngµy 17 th¸ng 11 n¨m 2009 So s¸nh sè lín gÊp mÊy lÇn sè bÐ. I- Môc tiªu. - Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé . Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 II- Các hoạt động dạy và học. Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 4' 1. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 5/56 - 2 HS làm bài trên bảng - Nhận xét, chữa bài cho điểm HS - Líp nhËn xÐt 2. Dạy học bài mới: 1' 2.1 Giới thiệu bài: Để biết số này gấp mấy lần số kia hay số lớn gấp mấy lần số bé, bài hôm nay các em sẽ học: “So sánh số lớn gấp mấy lần số - Nghe giới thiệu bé? 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 12'. 20'. 2.2 Hướng dẫn thực hiện so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. Bài toán: Đoạn thẳng AB dài 6 cm, đoạn thẳng CD dài 2cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - GV dán sơ đồ lên bảng và dùng đoạn thẳng 2cm đặt lên đoạn thẳng 6 cm để chia thành 3 phần bằng nhau. - Sau khi chia, em thấy đoạn thẳng AB gấp mấy lần đoạn thẳng CD ? - Muốn tìm đoạn thẳng AB gấp 3 lần đoạn thẳng CD bằng cách nào ? - Ai có thể giải được bài toán bày ?. - 1 HS đọc đề toán - Đoạn thẳng AB = 6 cm, CD = 2cm - AB = mấy lần CD?. - Đoạn thẳng AB gấp 3 lần đoạn thẳng CD. - Chia đoạn thẳng AB thành các đoạn thẳng 2 cm. - HS lên bảng giải cả lớp làm vào vở. Bài giải - Hướng dẫn cách trình bày bài giải Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn thẳng CD số lần là: 6 : 2 = 3 ( lần ) - GV: Bài toán trên được gọi là bài toán so sánh ĐS: 3 lần số lớn gấp mấy lần số bé. Vậy khi muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta - Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé, làm thế nào ? ta lấy số lớn chia số bé. 2.3 Luyện tập - thực hành: Bài 1:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài - 1 HS đọc đề toán - GV lần lượt dán phần a, b, c lên bảng - Yêu cầu HS QS hình a và nêu số hình tròn màu - Hình a: Có 6 hình tròn màu xanh và 2 xanh và số hình tròn màu trắng có trong hình này. hình tròn màu trắng. - Muốn biết số hình tròn màu xanh gấp mấy lần - Ta lấy số hình tròn màu xanh chia cho số số hình tròn màu trắng ta làm thế nào ? hình tròn màu trắng. - Vậy trong hình a, số hình tròn màu xanh gấp - Số hình tròn màu xanh gấp số hình tròn mấy lần số hình tròn màu trắng ? màu trắng số lần là: 6 : 2 = 3 ( lần) - Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại. - Làm bài và trả lời câu hỏi - Chữa bài và cho điểm HS - Líp nhËn xÐt Bài 2:- Gọi 1 HS đọc đề bài - 1 HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì ? - Trong vườn có 5 cây cau và 20 cây cam. - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi số cây cam gấp mấy lần số cây cau. - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán thuộc dạng so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm - Ta lấy số lớn chia cho số bé. như thế nào ? - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài - Yêu cầu HS làm bài vào vở vào vở Bài giải - Chấm 10 bài Số cây cam gấp số cây cau số lần là; 20 : 5 = 4 ( lần ) ĐS: 4 lần - Chữa bài và nhận xét - Líp nhËn xÐt Bài 3:- Gọi 1 HS đọc đề bài - 1 HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì ? - Hs tr¶ lêi - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán thuộc dạng so sánh số lớn gấp - Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm mấy lần số bé. như thế nào ? - Ta lấy số lớn chia cho số bé. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3'. vào vở - Chữa bài và nhận xét - Líp nhËn xÐt Bài 4*:- GV dán hình lên bảng - 1 HS đọc đề toán - Yêu cầu HS nêu đó là hình gì ? - hình vuông MNPQ ; tứ giác ABCD - Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của một hình - Muốn tính chu vi của một hình ta tính rồi tự làm bài. tổng độ dài các cạnh của hình đó. a. Chu vi của hình vuông MNPQ là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm ) Hay 3 x 4 = 12 ( cm ) b. Chu vi của hình tứ giác ABCD là: 3 + 4 + 5 + 6 = 18 ( cm ) - Chữa bài và cho điểm HS - Líp nhËn xÐt 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm -Nhận xét tiết học Bài sau: Luyện tập. TiÕt 2: ChÝnh t¶: (Nghe - ViÕt ):. Chiều trên sông Hương. I. Môc tiªu: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Làm đúng BT điền tiếng có vần oc / ooc ( BT2). Làm đúng BT(3) a / b II. §å dïng d¹y häc :- B¶ng líp viÕt s½n c©u v¨n cña bµi tËp 3. III. Các hoạt động dạy học : Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ A. Kiểm tra bài cũ: - GVđọc cho HS viết ở bảng lớp và lớp viết vào - Cả lớp viết bảng con bảng con: xứ sở, bay lượn, vấn vương, - Nhận xét - GV nhận xét tuyên dương B. Dạy học bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em viết bài chính tả: “ Chiều trên sông Hương”, cố gắng lắng nghe viết đẹp, chính xác - GV ghi đề: Chiều trên sông Hương. 23’ 2. Hướng dẫn viết chính tả a. Hướng dẫn HS chuẩn bị Hoạt động 1 - GV đọc toàn bài 1 lượt (nghỉ hơi lâu ở những chỗ - Cả lớp đọc thầm bài ở SGK có dấu chấm lửng) - Đoạn văn tả cảnh buổi chiều trên sông Hương, một dòng sông rất nổi tiếng ở thành phố Huế. Các em đọc và tìm hiểu đôi nét về đoạn văn để giúp cho việc viết đúng. - Gọi 1 HS đọc lại - Cả lớp theo dõi SGk Hoạt động 2 -Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài chính tả ( đoạn văn có mấy câu, những chữ nào phải viét hoa, vì sao?, những dấu câu nào được sử dụng) - Tác giả tả những hình ảnh và âm thanh nào trên - Khói thả nghi ngút cả một vùng tre sông Hương. trúc trên mặt nước, tiếng lanh canh của thuyền chài gõ những mẻ cá cuối GV: Phải thật yên tĩnh người ta mới nghe thấy cùng khiến mặt sông như rộng hơn. 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tg. 10’. 2’. Hoạt động dạy tiếng gõ lanh canh của thuyền chài. - Những chữ nào trong bài viết hoa ? Vì sao ? Hoạt động 3: - Luyện viết tiếng khó - GV chọn rồi phân tích từ rồi cho HS viết bảng con từng từ hoặc 2 từ 1 lần. Đọc rồi viết: + Nghi ngút: Ngh + i, ngút: ng + ut + thanh sắc + Tre trúc: Âm tr + Thuyền chài: Th + uyên + thanh huyền + Vắng lặng: V + ăng + thanh sắc Hoạt động 4: - GV đọc HS viết vào vở - GV đọc lại 1 lần - Lưu ý tư thế ngồi cầm bút của HS ngắt câu, cụm từ ngay từ đầu ,đọc 3 lần/1câu. - Đọc HS dò lại 1 lần bài của mình. Hoạt động 5: - Chấm chữa bài chính tả - Hướng dẫn HS chấm ở bảng lớn - Nhận xét cách trình bày - GV chấm 5 – 7 bài - Em nào viết sai từ 1 – 3 lỗi về nhà rèn thêm chữ viết ở nhà. - GV nhân xét tiết chính tả 3. Hướng dẫn HS làm bài tập a. Bài tập 2 - Bài tập yêu cầu gì ? - 1 bạn lên bảng làm: Con sóc, mặc quần soóc, cần cẩu móc hàng, kéo xe rơ moóc. b. Bài tập 3 - GV hướng dẫn để về nhà làm vở ở nhà: Trâu, trầu, trấu, hạt cát. 4. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét, rút kinh nghiệm cho HS về kĩ năng viết chính tả và làm bài tập. - Chú ý từ viết sai để lần sau mà tránh.. Tiết 3: Tập đọc:. Cảnh đẹp non sông. Hoạt động học - Viết hoa các chữ “Chiều” chữ đầu tên bài - Cuối, Phía, Đâu chữ đầu câu - Hương, Huế, Con Hến tên riêng.. - HS viết bảng con - Nhận xét - 1 em viết vào bảng lớn - HS viết bài vào vở - HS lấy bút chì và đổi vở chấm. Từ nào sai chữa ra lề vở.. - HS lắng nghe chú ý - 1 em đọc đề - Điền vào chỗ trống oc hay ooc - Lớp làm vào vở - Nhận xét - HS tự đứng tại chỗ để trả lời - Về nhà làm. I- Môc tiªu. - Biết đọc ngắt nhịp đúng các dòng thơ lục bát , thơ 7 chữ trong bài . - Bước đầu cảm nhận được vẽ đẹp và sự giàu có của các vùng miền trên đất nước ta , từ đó thêm tự hào về quê hương đất nước ( Trả lời được các CH trong SGK thuộc 2 – 3 câu ca dao trong bài ). II- Đồ dùng:Tranh minh hoạ bài tập đọc. III- Các hoạt động dạy và học. Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ A. Kiểm tra bài cũ: GVgọi 2 HS lên bảng yêu - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới cầu đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập lớp theo dõi và nhận xét câu trả lời của bạn. đọc: Nắng Phương Nam. 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét và cho điểm HS B. Dạy học bài mới: 3’ 1 Giới thiệu bài:Yêu cầu HS kể tên một số cảnh đẹp, danh lam thắng cảnh của đất nước ta mà em biết. - Mỗi miền trên đất nước Việt Nam ta lại có những cảnh đẹp riêng, đặc sắc. Bài TĐ hôm nay sẽ đưa các em tới thăm một số cảnh đẹp nổi tiếng của đất nước ở khắp ba miền Bắc– Trung – Nam 12’ 2 Luyện đọc: - GVđọc mẫu toàn bài với giọng thong thả, nhẹ - Theo dõi GV đọc mẫu nhàng, tha thiết thể hiện sự tự hào, ngưỡng mộ với mỗi cảnh đẹp của non sông - GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng câu ca - 6 HS tiếp nối nhau đọc bài, mỗi HS đọc 1 dao trong bài. câu ca dao. - Chú ý theo dõi HS đọc bài để chỉnh lỗi phát âm - Yêu cầu 1 HS đọc lại câu 1. Hướng dẫn HS - HS đọc: Đồng Đăng/ có phố Kì Lừa,/ Có nàng Tô Thị,/ có chùa Tam Thanh ngắt giọng cho đúng nhịp thơ. - Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ - Đọc chú giải trong câu ca dao. - Lần lượt hướng dẫn luyện đọc các câu tiếp theo - Lần lượt từng HS đọc 1 câu ca dao trước tương tự với câu đầu. lớp, chú ý ngắt giọng cho đúng - Yêu cầu HS luyện đọc bài theo nhóm. - 4 HS làm thành 1 nhóm, lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm, các bạn cùng nhóm theo dõi và chỉnh chữa cách đọc cho nhau. - Tổ chức cho một số nhóm đọc bài trước lớp - 2 -3 nhóm đọc bài theo hình thức tiếp nối - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh toàn bài đọc. - Cả lớp đồng thanh 10’ 3 Hướng dẫn tìm hiểu bài - GVgọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp. - 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi SGK. - Mỗi câu ca dao nói đến cảnh đẹp một vùng. Đó - Câu 1 nói về Lạng Sơn; Câu 2 nói về Hà là vùng nào ? ( GV chỉ định cho HS trả lời về Nội, Câu 3 nói về Nghệ An, Câu 4 nói về từng câu ca dao) Huế, Đà Nẵng, Câu 5 nói về Thành Phố Hồ Chí Minh; Câu 6 nói về Đồng Tháp Mười. - Các câu ca dao trên đã cho chúng ta thấy được - HS nói về cảnh đẹp trong từng câu ca dao vẻ dẹp của ba miền Bắc – Trung – Nam trên đất theo ý hiểu của mình. nứơc ta. Mỗi vùng có cảnh gì đẹp ? - Giảng về các cảnh đẹp được nhắc đến trong câu ca dao (xem ảnh, tranh minh hoạ). L­u ý: Khi nói về địa danh nào, GV chỉ bản đồ để HS biết được vị trí của địa danh đó trên đất nước ta. - Theo em, ai đã giữ gìn tô điểm cho non sông ta - HS thảo luận cặp đôi để trả lời: Cha ông ngày càng đẹp hơn ? ta muôn đời nay đã ra sức bảo vệ, giữ gìn, tôn tạo cho non sông ta, đất nước ta ngày càng tươi đẹp hơn. 10’ 4 Học thuộc lòng - GV đọc mẫu lại bài một lượt. Sau đó cho HS cả - Tự học thuộc lòng lớp đọc đồng thanh bài rồi yêu cầu HS tự học thuộc lòng. - Mỗi HS chọn đọc thuộc lòng một câu ca dao em thích nhất trong bài. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng. - Tuyên dương những HS đã thuộc lòng bài. - HS thi đọc thuộc lòng. 2’ C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn: HS thuộc lòng bài tập đọc, sưu tầm các 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> câu ca dao nói về cảnh đẹp quê hương mình.. TiÕt 4: LuyÖn TiÕng ViÖt (LuyÖn viÕt):. Bµi 12. I. Môc tiªu: - Giúp HS viết đúng, đẹp nội dung bài, viết đều nét, đúng khoảng cách, độ cao từng con chữ. - Rèn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đáo. II. ChuÈn bÞ:- Vë luyÖn viÕt cña HS, b¶ng líp viÕt s½n néi dung bµi III. Hoạt động trên lớp : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' - HS më vë, kiÓm tra chÐo, nhËn xÐt 1. KiÓm tra bµi viÕt ë nhµ cña HS - GV nhËn xÐt chung 2' 2. Giíi thiÖu néi dung bµi häc 8' - 1 HS đọc bài viết 3. Hướng dẫn luyện viết + Hướng dẫn HS viết chữ hoa trong bài - HS nªu - Trong bµi cã nh÷ng ch÷ hoa nµo? - HS nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt - Yªu cÇu HS nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt. - HS tr¶ lêi + Nªu c¸c ch÷ hoa vµ mét sè tiÕng khã trong bµi - HS viÕt vµo vë nh¸p - Yªu cÇu HS viÕt vµo vë nh¸p - Líp nhËn xÐt - GV nhËn xÐt chung 15' 4. Hướng dẫn HS viết bài - HS tr¶ lêi - C¸c ch÷ c¸i trong bµi cã chiÒu cao nh­ thÕ nµo? - HS tr¶ lêi - Kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c ch÷ nh­ thÕ nµo? - Líp nhËn xÐt - GV nhËn xÐt, bæ sung. - 1 HS đọc lại bài viết - HS viÕt bµi - Y/c HS viÕt bµi - GV bao qu¸t chung, nh¾c nhë HS t­ thÕ ngåi viÕt, c¸ch tr×nh bµy 8' 5. ChÊm bµi, ch÷a lçi - HS ch÷a lçi - ChÊm 7 - 10 bµi, nªu lçi c¬ b¶n - NhËn xÐt chung, HD ch÷a lçi 2' 6. Cñng cè, dÆn dß. TiÕt 1: To¸n:. Thø 4 ngµy 18 th¸ng 11 n¨m 2009 LuyÖn tËp. I. Mục tiêu: - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài toán có lời văn . Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 II. Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 3/57 - 2 HS làm bài trên bảng - Nhận xét, chữa bài cho điểm HS - Lớp nhận xét Hỏi: Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm - Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số thế nào ? bé ta lấy số lớn chia số bé. 2. Dạy học bài mới: 2’ 2.1 Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay chúng ta tiếp - Nghe giới thiệu tục luyện tập so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và so sánh số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị 33’ 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1:- Gọi 1 HS đọc đề bài -1 HS đọc đề bài - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số lớn gấp mấy - 1 HS trả lời, cả lớp làm vào vở a. Sợi dây 18m dài gấp sợi dây 6m số lần số bé. - Cho HS phân tích đề lần là: 18 : 6 = 3 ( lần ) 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV ghi bảng - Gọi HS nhận xét bài làm - GV chốt bài làm đúng Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài - Bài toán cho biết gì? - Hỏi gì?. 2’. b. Bao gạo 35 kg cân nặng gấp 5 kg số lần là: 35 : 5 = 7 ( lần ) - Lớp nhận xét -1 HS đọc đề bài - Có 4 con trâu và 20 con bò. - Hỏi số con bò gấp mấy lần số con trâu ? - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - Cả lớp làm bài vào vở - 1 em lên bảng làm - 1 em lên bảng làm Bài giải Số con bò gấp số con trâu là; 20 : 4 = 5 ( lần ) ĐS: 5 lần Chữa bài cho điểm HS - Lớp nhận xét Bài 3:Gọi 1 HS đọc đề bài -1 HS đọc đề bài - Bài toán cho biết gì? - HS trả lời - Hỏi gì? - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở vở - Chữa bài cho điểm HS - Chữa bài, nhận xét Bài 4:Yêu cầu HS đọc nội dung của cột đầu tiên -1 HS đọc : Số lớn, số bé, số lớn hơn trên bảng. số bé bao nhiêu đơn vị, số lớn gấp số bé mấy lần. - Muốn tính số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta - Ta lấy số lớn trừ đi số bé làm thế nào ? - Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế - Ta lấy số lớn chia cho số bé. nào ? - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - Làm bài, chữa bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài - 5 HS nối tiếp nhau lên bảng làm cho nhau. - Chữa bài và cho điểm HS - Lớp nhận xét 3. Củng cố - dặn dò:Yêu cầu HS về nhà luyện thêm về gấp một số lên nhiều lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - Nhận xét tiết học - Bài sau: Bảng chia 8. TiÕt 2: LuyÖn To¸n:. ¤n: So s¸nh sè lín gÊp mÊy lÇn sè bÐ. I- Môc tiªu:- Cñng cè, kÜ n¨ng thùc hµnh vÒ d¹ng to¸n so s¸nh sè lín gÊp mÊy lÇn sè bÐ. II- Các hoạt động dạy và học. Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 1- ổn định tổ chức. 35’ 2- Hướng dẫn ôn tập. Bµi 1: §iÒn vµo « trèng. Số đã cho T¨ng 3 lÇn Tăng 3 đơn vị Gi¶m 3 lÇn Giảm 3 đơn vị 36 24 33 69 - §äc yªu cÇu cña bµi. - Häc sinh lµm bµi vµo vë. ? + Bµi to¸n cñng cè l¹i kiÕn thøc g×? - T¨ng, gi¶m 1 sè nhiÒu lÇn. - Tăng 1 số lên nhiều đơn vị. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3’. - GV nhaän xeùt Bài 2: Trong vườn có 8 cây cau. Số cây hoa hồng nhiều h¬n sè c©y cau lµ 24 c©y. Hái sè c©y hoa hång gÊp mÊy lÇn sè c©y cau. - GV nhaän xeùt Bµi 3: Hai bao g¹o nÆng 54 kg. Bao thø hai nÆng 36 kg. Hái bao thø 2 nÆng gÊp mÊy lÇn bao thø nhÊt? - GV nhaän xeùt 3- Cñng cè - DÆn dß: NhËn xÐt giê häc.. - Đọc bài toán. Phân tích đề toán. - Nªu d¹ng to¸n. - Lµm bµi vµo vë. - Phân tích đề toán. - Lµm bµi vµo vë => ch÷a bµi nhËn xÐt. - Häc sinh lµm bµi => nªu c¸ch lµm.. Tiết 3: Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh I. Mục đích yêu cầu: - Nhận biết được các từ chỉ hoạt động tráng thái trong khổ thơ ( BT1) . - Biết thêm được một số kiểu so sánh : so sánh hoạt động với hoạt động . (BT2) - Chọn được những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu ( BT3 ) II. Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp viết sẵn khổ thơ bài tập 1 SGK/98 - Giấy khổ to viết lời giải bài tập 2 SGV/230; bài tập 3 SGK/99 III. Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ A. Kiểm tra bài cũ: GV gọi 1 HS kiểm tra lại bài - 1 em lên làm lại bài tập 2 - SGK/89 tập 2 tiết LTVC tuần 11. - Líp nhËn xÐt - GV nhận xét, ghi điểm tuyên dương. B. Dạy học bài mới: 2’ 1. Giới thiệu bài: Bài hôm nay các em sẽ ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. Đồng thời ôn tập về phép so sánh ( hoạt động với hoạt động ) 33’ 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: - 2 em đọc yêu cầu bài tập 1 - Đọc và gạch chân các từ chỉ hoạt động trong - 1 em xung phong gạch chân các từ chỉ khổ thơ trên ? hoạt động lớp làm vào vở bài tập. - GV gọi 1 em lên bảng đọc câu có hình ảnh so - 1 em đọc câu có hình ảnh so sánh Chạy sánh ? như lăn tròn - Hỏi: Hoạt động chạy của chú gà con được so - Được so sánh với hoạt động lăn tròn của sánh với hoạt động nào ? chú gà con. - HS nhận xét bổ sung - HS chữa bài đúng vào vở bài tập. GV: Đây là hình ảnh so sánh mới: So sánh hoạt động chạy của những chú gà con với hoạt động của những hòn tơ nhỏ rất đáng yêu và rất ngộ nghĩnh. Đay là cách so ánh mới, so sánh hoạt động với hoạt động. Bài tập 2/98 SGK - Gọi 1 em đọc đề bài - lớp đọc thầm - Bài này yêu cầu các em điều gì ? - Tìm những hoạt động so sánh với nhau trong bài. - GV gọi HS làm việc cá nhân. GV dán ý a lên bảng - 1 em đọc - lớp đọc bằng mắt - GV gọi HS lên bảng làm - 1 HS lên bảng làm lớp làm vở bài tập 1. Sự vật so sánh trong khổ thơ này là gì ? - Con trâu đen 2. Từ chỉ hoạt động so sánh của con trâu đen là - Đi ( chậm ) gì ? 3. Hình ảnh so sánh con trâu đen đi với hình ảnh - Đạp đất hoạt động nào ? - Líp nhËn xÐt GV dán ý b lên bảng - 1 em đọc - GV gọi HS lên bảng làm - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập. 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Em tìm sự vật so sánh trong khổ thơ này ? 2. Từ chỉ hoạt động so sánh là từ ngữ nào ? 3. Hình ảnh so sánh tàu cau vươn lên như hoạt động nào ? GV dán ý c lên bảng - GV gọi HS lên bảng 1. Sự vật so sánh trong bài là gì ? 2. Hình ảnh so sánh hoạt động của xuồng con là gì? 3. Từ chỉ hoạt động của xuồng con được so sánh với hoạt động nào ? GV chốt ý đúng: GV dán tờ giấy to kẻ sẵn lời giải để chốt lại lời giải đúng (Xem SGV/230) Bài tập 3- GV treo bài tập 3 lên bảng. - Bài này yêu cầu các em làm gì ?. 2’. - Tàu cau - Vươn - Vẫy tay - Líp nhËn xÐt - 1 em đọc khổ thơ ý c lớp đọc thầm - 1 em lên bảng - Lớp làm vở bài tập - Xuồng con - Đậu ( quanh thuyền lớn ) - Húc húc ( vào mạn thuyền mẹ ) - Nằm ( quanh bụng mẹ ) - HS nhận xét bổ sung. - 1 em đọc yêu cầu bài - Lớp đọc thầm - Nối từ ngữ cột A với từ ngữ thích hợp cột B thành câu. - GV mời HS lên bảng - HS làm vào vở bài tập. Nối cột A với từ ngữ cột B. GV chốt lời giải đúng: - 2 HS thi nhau nối đúng nhanh rồi từng em - Những ruộng lúa cây sắn đã trở thành bông. đọc kết quả mình vừa nối xong. - Những chú voi thắng cuộc huơ vòi chào khán Lớp nhận xét bổ sung – 3 em đọc lại lời giả. giải đúng. - Cây cầu làm bằng thanh dừa bắc ngang dòng kênh. - Con thuyền cắm cờ đỏ lao băng băng trên sông. Bài tập 4 - 1 em đọc đề bài + lớp đọc thầm - Bài này yêu cầu các em điều gì ? - Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống tạo a. Ve kêu ra rả như……………. thành câu có ý nghĩa so sánh b. Mưa rơi xối xả như…………. - HS xung phong điền từ + lớp làm vào vở c. Gió thổi ào ào như………….. bài tập GV chốt ý đúng: a,… …như dạo khúc nhạc vui - Lớp nhận xét bổ sung. b,.………...như té nước vào mặt - HS chữa bài tập vào vở bài tập c,…………như hất tung mọi vật trên mặt đất. 3. Củng cố - dặn dò: - Nội dung bài học hôm nay là gì ? - Vài HS nhắc lại nội dung bài học. Ôn tập Dặn dò: Học và tập tìm từ so sánh các hoạt từ chỉ hoạt động trạng thái. Học phép so động với nhau sánh hoạt động với hoạt động. Bài sau: MRVT: Từ địa phương - Dấu chấm hỏi - Chấm than. TiÕt 4 : TËp viÕt:. ¤n ch÷ hoa: H. I. Môc tiªu: - Viết đúng chữ hoa H (1 dòng) , N , V (1 dòng) viết đúng tên riêng Hàm Nghi (1 dòng) và câu ứng dụng : Hải Vân ... vịnh Hàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa H, N, V.Tên riêng và cụm từ ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. Vở tập viết 3, T1 III. Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. Kiểm tra bài cũ:Gọi HS đọc thuộc từ và câu - 1 HS đọc ứng dụng của tiết trước. - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào - Gọi HS lên bảng viết từ ngữ: Ghềnh Ráng, vở nháp. Ghé, Thục Vương. - Lớp nhận xét bổ sung. 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2’ 5’. 5’. 5’. 18’ 2’. - Nhận xét cho điểm HS B. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài: Giờ học hôm nay, các em sẽ ôn lại cách viết chữ hoa H, N, V có trong từ và câu ứng dụng. 2. Hướng dẫn viết hoa a, Quan sát và nêu quy trình viết chữ H, N, V - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ viết hoa nào ? - Treo bảng các chữ viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết. - Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết. b. Viết bảng: Yêu cầu HS viết các chữ hoa. GV đi chỉnh chữa lỗi cho từng HS. 3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: a. Giới thiệu từ ứng dụng: - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giới thiệu: Đây là tên một ông vua nước ta, ông làm vua khi 12 tuổi, ông có tinh thần yêu nước, chống thực dân Pháp và bị đưa đi đầy ở An – giê – ri rồi mất ở đó. b. Quan sát và nhận xét - Các chữ trong từ ứng dụng có chiều cao như thế nào ? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? c. Viết bảng: Yêu cầu HS viết từ ứng dụng: Hàm Nghi. GV đi chỉnh sữa lỗi cho HS. 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng a. Giới thiệu câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng *GV giới thiệu: Câu ca dao tả cảnh thiên nhiên hùng vĩ ở đèo Hải Vân và vịnh Sơn Trà. b. Quan sát và nhận xét:Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào ? c. Viết bảng: Yêu cầu HS viết: Hải Vân, Hòn Hồng, Hàn. GV đi chỉnh sữa lỗi cho HS. 5. Hướng dẫn viết vào vở tập viết - Thu và chấm 8 – 10 bài - GV chỉnh sữa lỗi, nhËn xÐt C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn: HS về nhà luyện viết, học thuộc câu ứng dụng và chuẩn bị bài sau.. Buæi chiÒu:. TiÕt 1,2: LuyÖn vµ BDHSG: To¸n:. - Có các chữ viết hoa H, N, V - 3 HS nhắc lại quy trình viết. Cả lớp theo dõi. - 4 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết bảng con. - 2 họcinh đọc: Hàm Nghi. - Chữ H, N, g, h cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. - Bằng 1 con chữ o - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con. - 2 học sinh đọc: - Các chữ H,V,b,g, h cao 2 li rưỡi, các chữ t, s cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào vở nháp. - HS viết - HS sữa lỗi. ¤n tËp. I- Môc tiªu. - Cñng cè vÒ nh©n sè cã 3 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè (cã nhí). - Rèn kỹ năng đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số. II- Các hoạt động dạy và học. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tg Hoạt động của GV 2’ 1- ổn định tổ chức. 105’ 2- Hướng dẫn ôn tập Bµi 1: TÝnh nhanh a. 11+12+13+14+15+16+17+18+19 b. 135 x (a x 1- a:1) +115 - GV nhaän xeùt Bµi 2: Hµ n¨m nay 9 tuæi. Tuæi «ng Hµ b»ng 6 lÇn tuæi Hµ céng víi 8. Hái «ng h¬n Hµ bao nhiªu tuæi - GV nhaän xeùt 1 7 tuæi «ng. Hái n¨m nay tuæi cña c¶ 2 «ng ch¸u lµ bao nhiªu? - GV nhaän xeùt Bµi 4 : TÝnh nhanh tÝch A nh©n B. A = 777 + 888 + 999 B = 126 x 5 – 210 x 3 - GV nhaän xeùt Bµi 5: ViÕt tÊt c¶ c¸c sè cã 3 ch÷ sè mµ tÝch c¸c ch÷ sè b»ng 4. ? + Tích 3 chữ số bằng 4 => Những chữ số đó có thể lµ bao nhiªu. + VËy c¸c ch÷ sè cã 3 ch÷ sè mµ tÝch c¸c ch÷ sè b»ng 4 lµ c¸c sè nµo? - GV nhaän xeùt Bài 6: Viết các tổng sau dưới dạng tích 2 thừa số. a) 12 + 29 + 121 + 138 b) 24 + 39 + 45 + 56 + 65 + 76 + 82 + 97 - GV nhaän xeùt - Thời gian còn lại hướng dẫn HS làm BT ở VBTNC To¸n 3. Củng cố - dặn dò:. Bµi 3: N¨m nay «ng 7 chôc tuæi. Tuæi Hµ b»ng. 3’. TiÕt 3: LuyÖn TiÕng ViÖt:. ¤n tËp. Hoạt động của HS. - 1 HS đọc đề bài - Học sinh làm lần lượt vào vở. - Ch÷a bµi, nhËn xÐt. - Líp nhËn xÐt - §äc bµi to¸n. - Phân tích đề toán. Làm bài vào vở. - Ch÷a bµi nhËn xÐt. - §äc bµi to¸n. - Phân tích đề toán. - Lµm bµi vµo vë. - Ch÷a bµi nhËn xÐt. - 1 HS đọc đề bài - Häc sinh lµm bµi vµo vë. - Ch÷a bµi nhËn xÐt. - §äc yªu cÇu bµi. - BÐ h¬n 4 - 1, 1, 4 hoÆc 2, 2, 1 - Líp nhËn xÐt - 1 HS đọc đề bài - Häc sinh lµm bµi vµo vë. - 1 HS ch÷a bµi - Líp nhËn xÐt. I- Môc tiªu. - Củng cố lại hệ thống hoá vốn từ về chủ điểm "Quê hương" ; về cách sử dụng mẫu câu Ai làm gì? - Rèn kỹ năng dùng từ về chủ đề "Quê hương" và thực hành viết theo mẫu câu Ai làm gì? II- Các hoạt động dạy. Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 1- ổn định tổ chức. 35’ 2- Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Khoanh vào trước những từ gợi cho em nghĩ - Đọc yêu cầu của bài. - Häc sinh lµm miÖng bµi lµm. về quê hương mình. a) con đò c) bến nước e) luy tre b) r¹p h¸t d) mái đình g) dßng s«ng h) lÔ héi i) héi chî ? + Ngoài những từ trên còn có những từ nào gợi -...giếng nước, cánh đồng, cầu tre,... cho em nghĩ về quê hương nữa không? - GV nhaän xeùt - 2 HS đọc yêu cầu. Bµi 2: t×m vµ viÕt l¹i 2 thµnh ng÷ hoÆc tôc ng÷ nãi 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> về quê hương. - Bµi tËp cã mÊy yªu cÇu. - Yªu cÇu thø 1 lµ g×. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu thứ 2 và làm vào vở. - GV nhaän xeùt Bài 3: Gạch dưới câu có mô hình Ai - làm gì? trong ®o¹n v¨n sau. Thanh đến bên bể nước múc nước vào thau rửa mặt. Nước mát rượi. Thanh cúi nhìn bóng mình trong lßng bÓ víi nh÷ng m¶ng trêi xanh... C¨n nhµ, thöa vườn của bà như một nơi mát mẻ, hiền lành. - GV nhaän xeùt Bài 4: Dùng mỗi từ ngữ sau để đặt một câu có mẫu c©u Ai lµm g×? a) ch¹y nhanh nh­ ngùa phi. b) hăng say làm việc trên cánh đồng vào ngày mùa. c) b¬i léi tung t¨ng. - GV nhaän xeùt 3. Củng cố - dặn dò:. - 2 yªu cÇu. - T×m 2 thµnh ng÷ hoÆc tôc ng÷... - Häc sinh nªu miÖng. - Häc sinh lµm bµi. - HS đọc yêu cầu thứ 2 và làm vào vở. - §äc yªu cÇu cña bµi. - Häc sinh lµm bµi vµo vë vµ nªu miÖng bµi lµm. - Xác định bộ phận nào trả lời cho câu hái Ai? Bé phËn nµo tr¶ lêi cho c©u hái lµm g×? - HS nhaän xeùt - §äc yªu cÇu cña bµi. - Lµm bµi vµo vë => nªu miÖng c©u văn đặt được. - HS nhaän xeùt. 3’. Tiết 4: Luyện Tiếng Việt: Nghe – viết: Nắng phương Nam. I- Môc tiªu. - Nghe viết chính xác đoạn văn "Hôm nay đã.... đi đâu vậy ?" Trong bài "Nắng phương Nam". - Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II- Các hoạt động dạy và học. Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 1- KiÓm tra bµi cò: Häc sinh viÕt nãn l¸, s«i næi, næi löa,... 34’ 2- Hướng dẫn luyện viết chính tả. - 2 học sinh đọc lại bài. - Giáo viên đọc bài chính tả. - Uyªn vµ c¸c b¹n ®i chî hoa vµo 28 ? + Uyªn vµ c¸c b¹n ®i ®©u, vµo dÞp nµo? TÕt. + T×m nh÷ng tõ viÕt hoa trong bµi? V× sao ph¶i -...TÕt, NguyÔn HuÖ, Uyªn, Chî,... - Häc sinh t×m vµ luyÖn viÕt vµo b¶ng viÕt hoa? - Yªu cÇu häc sinh tù t×m nh÷ng tõ dÔ viÕt sai => con. - Häc sinh viÕt bµi vµo vë. hướng dẫn luyện viết. - §æi chÐo vë so¸t lçi chÝnh t¶. - Giáo viên đọc bài chính tả. - Giáo viên đọc soát lỗi. - Gi¸o viªn chÊm vµ nhËn xÐt mét sè bµi chÊm. - §äc yªu cÇu cña bµi. 3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả. - Lµm bµi vµo vë. - §iÒn vµo chç chÊm. + Suèi ch¶y.....ãc...¸ch + Cµnh hoa.....ung...inh - Ch÷a bµi nhËn xÐt. + Søc khoÎ....Îo...ai. + C¨n phßng....ãng...­c. + Tinh thÇn........ao....óng. - GV nhaän xeùt 4. Củng cố - dặn dò: 2’. Thø 5 ngµy 19 th¸ng 11 n¨m 2009 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TiÕt 1: To¸n:. B¶ng chia 8. I. Mục tiêu:Giúp HS: - Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán ( có một phép chia 8 ). Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1,2,3), Bài 2 (cột 1,2,3), Bài 3, Bài 4 II. Đồ dùng dạy học;- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn III. Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4' A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 8. - HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. Cả lớp theo dõi nhận xét bài làm của các bạn. - Nhận xét và cho điểm HS B. Dạy học bài mới: 2’ 1. Giới thiệu bài: Trong giờ học toán này, các em sẽ dựa vào bảng nhân 8 để thành lập bảng chia 8 và làm các bài luyện tập trong bảng chia 8. 10'’ 2. Lập bảng chia 8: - Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 8 chấm tròn và hỏi: Lấy một tấm bìa có 8 chấm tròn. Vậy 8 lấy 1 được - 8 lấy 1 lần bằng 8 mấy ? - Hãy viết phép tương ứng với “ 8 được lấy 1 lần - Viết phép tính: 8 x 1 =8 bằng 8”. - Trên tất cả các tấm bìa có 8 chấm tròn, biết mỗi - Có 1 tấm bìa tấm có 8 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu tấm bìa ? - Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa. - Phép tính: 8 : 8 = 1 ( tấm bìa ) - Vậy 8 chia 8 được mấy ? - 8 chia 8 bằng 1 - Viết lên bảng 8 : 8 =1 và yêu cầu HS đọc phép - Đọc:+ 8 nhân 1 bằng 8 + 8 chia 8 bằng 1 nhân và phép chia vừa lập được. - Gắn lên bảng 2 tấm bìa và nêu bài toán: Mỗi tấm - Mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn, vậy 2 bìa có 8 chấm tròn. Hỏi 2 tấm bìa như thế có tất cả tấm bìa như thế có 16 chấm tròn. bao nhiêu chấm tròn ? - Hãy lập phép tính để tìm số chấm tròn có trong cả - Phép tính : 8 x 2 = 16 2 tấm bìa. - Tại sao em lại lập được phép tính này - Vì mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn, lấy 2 tấm bìa tất cả, vậy 8 được lấy 2 lần, nghĩa là 8 x 2. - Trên tất cả các tấm bìa có 16 chấm tròn, biết mỗi - Có tất cả 2 tấm bìa tấm bìa có 8 hcấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa ? - Hãy lập phép tính để tìm số tấm bìa mà bài toán - Phép tính: 16 : 8 = 2 ( tấm bìa ) yêu cầu. - Vậy 16 chia 8 bằng mấy ? - 16 chia 8 bằng 2 - Viết lên bảng phép tính 16 : 8 = 2 lên bảng, sau đó - Đọc phép tính: cho HS cả lớp đọc hai phép tính nhân, chia vừa lập + 8 nhân 2 bằng 16 được. +16 chia 8 bằng 2 - Tiến hành tương tự với một vài phép tính khác. - Lập bảng chia 8 5' 3 Học thuộc lòng bảng chia 8 - Yêu cầu cả lớp nhìn bảng đọc đồng thanh bảng - lớp nhìn bảng đọc đồng thanh bảng chia 8 vừa xây dựng được. chia 8 - Yêu cầu HS tìm điểm giống nhau của các phép - Các phép chia trong bảng chia 8 đều tính trong bảng chia 8. có dạng một số chia cho 8. - Có nhận xét gì về các số bị chia trong bảng chia - Đọc dãy các số bị chia 8, 16, 24, 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ’. 17'. ’. 2'. 8?. 32,….và rút ra kết luận đây là dãy số đếm thêm 8, bắt đầu từ 8. - Có nhận xét gì về kết quả của phép chia trong - Các kết quả lần lượt là: 1, 2, 3, 4, 5, bảng chia 8 ? 6, 7, 8, 9, 10. - Yêu cầu HS tự học thuộc lòng bảng chia 8, lưu ý - Tự học thuộc lòng bảng chia HS ghi nhớ các đặc điểm đã phân tích trong bảng chia này để học thuộc cho nhanh. - Tổ chức cho HS thi học thuộc lòng bảng chia 8. - Các HS thi đọc cá nhân. Các tổ thi - Yêu cầu cả lớp đồng thanh đọc thuộc lòng bảng đọc theo tổ, các bàn thi đọc theo bàn. chia 8. 4. Luyện tập - thực –ành: Bài 1: - 1 em đọc yêu cầu bài - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tính nhẩm - Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài sau đó 2 HS ngồi - Làm bài vào vở bài tập, sau đó HS cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. nối tiếp nhau đọc từng phép tính trước lớp. - Nhận xét bài của HS Bài 2: - Lớp nhận xét bổ sung. - Xác định yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu HS tự - 1 em đọc yêu cầu bài làm bài. - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. làm bài vào vở bài tập. Hỏi: Khi đã biết 8 x 5 = 40, có thể ghi ngay kết - HS dưới lớp nhận xét - Khi đã biết 8 x 5 = 40 có thể ghi quả của 40 : 8 = 5 và 40 : 5 được không ? Vì sao ? - Yêu cầu HS giải thích tương tự với các trường ngay 40 : 8 = 5 và 40 : 5 = 8, vì nếu lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ hợp còn lại. được thừa số kia. - GV chốt Bài 3: Một tấm vải dài 32m được cắt thành 8 mảnh - Lớp nhận xét bổ sung bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh vài dài mấy mét? - Gọi 1 HS đọc đề bài - 1 em đọc yêu cầu bài - Bài toán cho biết những gì ? - Bài toán cho biết có 32m vải được cắt thành 8 mảnh bằng nhau. - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS suy nghĩ và giải bài toán. - Hỏi mỗi mảnh vải dài bao nhiêu m ? - Chấm vở - 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Mỗi mảnh vải dài số mét là: 32 : 8 = 4 ( m ) - Lớp nhận xét bổ sung ĐS: 4 m - GV nhận xét bài làm của HS. Bài 4: Mét tÊm v¶i dµi 32m ®­îc c¾t thµnh c¸c m¶nh, mçi m¶nh dµi 8m. Hái c¾t ®­îc mÊy m¶nh v¶i? - 1 em đọc yêu cầu bài - Bài toán cho biết những gì ? - có 32m vải được cắt thành c¸c mảnh - Bài toán hỏi gì ? bằng nhau, mçi m¶nh dµi 8m - Yêu cầu HS suy nghĩ và giải bài toán. - Hái c¾t ®­îc mÊy m¶nh v¶i? Bµi gi¶i: - 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm Sè m¶nh v¶i c¾t ®­îc lµ: 32 : 8 = 4 (m¶nh) bài vào vở. §¸p sè: 4 m¶nh v¶i - Lớp nhận xét bổ sung - Nhận xét bài của HS - Y/c HS so s¸nh 2 bµi to¸n, 2 bµi gi¶i 3, 4 - GV chèt - HS so s¸nh 3. Củng cố - dặn dò: - Gọi 1 vài HS đọc thuộc lòng bảng chia 8. - Học sinh xung phong đọc bảng chia. 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dặn dò: HS về nhà học thuộc lòng bảng chia Bài sau: Luyện tập. TiÕt 2: ChÝnh t¶: (Nghe-viÕt) :. Cảnh đẹp non sông. I. Môc tiªu: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát , thể song thất . - Làm đúng BT(3) a / b II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ A. Kiểm tra bài cũ: - GV cho 2 HS viết bảng lớp 2 từ chứa vần ooc ( - HS viết bảng con quần soóc, xe rơ moóc ) - Nhận xét - GV nhận xét B. Dạy học bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ viết 4 câu ca dao cuối trong bài “Cánh đẹp non sông” và tìm - HS nghe các tiếng có chứa âm đầu l/n; vần at/ ac 2. Hướng dẫn chính tả 23’ a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - Hoạt động 1: GV đọc 4 câu ca dao cuối trong bài: - Một HS đọc thuộc lòng lại “Cảnh đẹp non sông” - Cả lớp đọc thầm 4 câu ca dao trong SGK. Chú ý - HS đọc thầm 4 câu thơ đầu. trình bày những tên riêng trong bài, những chữ các em dễ viết sai chính tả. - Hoạt động 2:- HDHS nhận xét và cách trình bày: - Cả lớp theo dõi SGK + Bài chính tả có những tên riêng nào? - Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hàn, Nhà Bè, Gia Định, Đồng Nai, Tháp Mười. + Baì ca dao thể lục bát trình bày thế nào ? - Dòng 6 chữ bắt đầu viết cách lề vở 2 ô li. Dòng chữ viết cách lề 1 ô li + Câu ca dao viết theo thể 7 chữ được trình bày thế - Cả hai chữ đầu mỗi dòng đều cách một nào ? ô li. - Hoạt động 3:- Luyện viết tiếng khó: - GV chọn rồi phân tích từ cho viết bảng con từng - 3 HS lên bảng viết - HS viết bảng con. từ hoặc 2 từ 1 lần. - Đọc rồi phân tích các từ: nghìn trùng, sừng sững, lóng lánh, nước biếc, bát ngát. - Hoạt động 4:- GV đọc viết vào vở - HS viết bài vào vở - GV đọc lại 1 lần - Lưu ý tư thế ngồi cầm bút của HS (ngắt câu cụm từ đầu, đọc 3 lần 1 câu) - Đọc HS dò lại bài của mình. - HS nhìn vào vở dò lại - Hoạt động 5 : Chấm chữa bài chính tả - Hướng dẫn HS chấm ở bảng lớn (Nhận xét cách - HS lấy bút chì và đổi vở chấm. Từ nào trình bày bảng) sai viết ra lề vở. - GV chấm từ 8-10 bài - Em nào viết sai từ 1 - 3 lỗi về nhà coi lại và rèn chữ viết ở nhà. - GV nhận xét tiết chính tả 10’ 3. Hướng dẫn HS làm bài tập - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập 2a. - HS lắng nghe chú ý - Cây chuối, chữa bệnh, trông. - HS đứng tại chỗ trả lời 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2’. - GV nhận xét - Bài tập 2b: Về nhà làm vở ở nhà 4. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét, rút kinh nghiệm cho HS về kĩ năng viết chính tả và làm bài tập. - Chú ý từ viết sai lần sau tránh.. TiÕt 3: LuyÖn To¸n:. - HS làm vào vở bài tập 2a - Líp nhËn xÐt. ¤n tËp. I- Môc tiªu. -Giảm một số đi nhiều lần, bài toán giải bằng 2 phép tính. Cách tính biểu thức II- Các hoạt động dạy. Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2' 1- ổn định tổ chức. 35’ 2- Hướng dẫn ôn tập. Baøi 1. TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc - Hs đọc yêu cầu của bài . a) 4 x 7 + 38 c) 28 + 12 : 6 - HS nêu lại cách tính biểu thức b) 100 -7 x 8 d) 6 x 8 – 8 - HS làm bài vào vở - GV nhaän xeùt -HS nhaän xeùt Bài 2: Nga có 36 con tem, Nga tặng bạn 1/4 - HS đọc đề bài soá tem. Nga coøn laïi bao nhieâu con tem? - Đề bài cho biết gì? - HS neâu - Bài toán hỏi gì? - Muốn Nga biết còn lại bao nhiêu con tem - Ta tìm số con tem Nga cho bạn , sau đó lấy ta laøm theá naøo? số tem Nga có trừ đi số tem Nga cho bạn. Giaûi Soá tem Nga cho baïn: 36 : 4 = 9 (con tem) - HS làm bài vào vở.1 HS làm bảng lớp Soá tem Nga coø laïi laø: 36 – 9 = 27 (con tem) - HS nhaän xeùt Đáp số : 27 con tem Gv nhaän xeùt Bµi 3: §iÒn vµo « trèng. - HS đọc đề bài Số đã Tăng T¨ng Gi¶m Gi¶m - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào cho 3 lÇn 3 đơn 3 lÇn 3 đơn vở bài tập. vÞ vÞ 123 324 - Lớp nhận xét bổ sung 196 39 Gv nhaän xeùt 3’ 3. Củng cố - dặn dò:. TiÕt 1: To¸n:. Thø 6 ngµy 20 th¸ng 11 n¨m 2009 LuyÖn tËp. I. Mục tiêu:Giúp HS: - Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán ( có một phép chia 8 ). Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1,2,3), Bài 2 (cột 1,2,3), Bài 3, Bài 4 II. Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ A. Kiểm tra bài cũ: 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Yêu cầu HS đọc thuôc lòng bảng chia 8 - Nhận xét cho điểm B. Dạy học bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: Trong tiết luyện tập hôm nay, các em sẽ được củng cố về phép chia trong bảng chia 8, tìm 1/8 của một số và giải bài toán. - GV ghi đề 33’ 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài phần a.. 2’. - 2 HS đọc thuộc lòng bảng chia 8 - Lớp nhận xét bổ sung - Nghe giới thiệu. - 1 HS đọc đề bài - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Hỏi: Khi đã biết 8 x 6 = 48, có thể ghi ngay - Khi đã biết 8 x 6 = 48 có thể ghi ngay 48 : 8 kết quả của 48 : 8 được không ? Vì sao ? = 6 vì nếu lấy tích chia cho thừa số này thì ta - Yêu cầu HS giải thích tương tự với các được thừa số kia. trường hợp còn lại. - Yêu cầu HS đọc từng cặp phép tính trong - Vài HS thực hiện - HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi bài. chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - Cho HS tự làm tiếp phần b. - Lớp nhận xét bổ sung - GV nhaän xeùt - 1 HS đọc đề bài Bài 2: - HS nhÈm nhanh vµ ch÷a miÖng nèi tiÕp. - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài - Lớp nhận xét bổ sung - GV nhaän xeùt - 1 HS đọc đề bài Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài - Có 42 con thỏ - Người đó có bao nhiêu con thỏ ? - Sau khi bán đi 10 con thỏ thì còn lại bao - Còn lại 42 – 10 = 32 con thỏ nhiêu con thỏ ? - Nhốt đều vào 8 chuồng - Người đó đã làm gì với số con thỏ còn lại. - Hãy tính xem mỗi chuồng có bao nhiêu con - HS trình bày bài giải thỏ ? Bài giải - Yêu cầu HS trình bày bài giải Số con thỏ còn lại sau khi bán 10 con thỏ là: 42 – 10 = 32 ( con thỏ ) Số con thỏ trong mỗi chuồng là; 32 : 8 = 4 ( con thỏ ) ĐS: 4 con thỏ - GV nhaọn xeựt, chốt bài làm đúng - Lớp nhận xét bổ sung Bài 4: - 1 HS đọc đề bài - Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ? - Tìm 1/8 số ô vuông có trong mỗi hình - Hình a có tất cả bao nhiêu ô vuông ? - Hình a: Có tất cả 16 ô vuông - Muốn tìm một phần tám số ô vuông có trong - Một phần tám số ô vuông trong hình a là: hình a ta phải làm thế nào ? 16 : 8 = 2 ( ô vuông ) - Hướng dẫn HS tô màu (đánh dấu) vào 2 ô - Lớp nhận xét bổ sung vuông trong hình a. - Tiến hành tương tự với phần b - HS làm bài theo hướng dẫn của GV - GV nhaän xeùt, chèt C.Củng cố - dặn dò: Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép chia trong bảng chia 8. Nhận xét tiết học Bài sau: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.. 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×