Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần thứ 31 năm 2013 (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.84 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. Thứ Hai ngày 1 tháng 04 năm 2013 ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ LỒI VẬT CÓ ÍCH (T2). TUẦN 31 Tiết 1 Tiết 31 I. MôC TI£U :. - Kể được ích lợi của một số lồi vật quen thuộc đối với cuộc sống con người. Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích. - Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích ở nhà, ở trường và ở nơi công cộng. - Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ lồi vật có ích. - Bảo vệ lồi vật có ích là có tác dụng giữ gìn môi trường trong lành, góp phần giữ gìn vệ sinh nơi công cộng, duy trì và phát triển cuộc sống bền vững. - Bảo vệ vầ phát triển lồi vật có ích là một trong các hướng bảo vệ, phát triển nông nghiệp bền vững, giảm các chi phí về năng lượng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :. - Vở bài tập đạo đức. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 2 HS lên bảng trả lời. + Vì sao cần phải bảo vệ các lồi vật có + Nhận xét đánh giá. ích? II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : Giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn tìm hiểu: Nhắc lại đầu bài Hoạt động 1: Làm việc cá nhân, nhóm. Mục tiêu: Giúp HS biết lựa chọn cách ứng xử đúng với lồi vật. + Chia nhóm và thảo luận. Cách tiến hành: + Đưa yêu cầu: Khi đi chơi vườn thú, em + Các nhóm thảo luận theo tình huống GV thấy một số bạn nhỏ dùng gậy… + Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận các nội nêu. dung: a/ Mặc các bạn, không quan tâm. b/ Đứng xem, hùa theo trò nghịch của bạn. + Đại diện các nhóm nêu và nhận xét. c/ Khuyên ngăn các bạn. d/ Mách người lớn. Kết luận: Em nên khuyên ngăn các bạn và nếu các bạn không nghe thì mách người lớn Nêu kết luận: Em nên khuyên ngăn các để bảo vệ lồi vật có ích. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm bạn và nếu các bạn không nghe thì mách Mục tiêu: Giúp HS biết cách ứng xử phù người lớn để bảo vệ lồi vật có ích. hợp, biết tham gia bảo vệ lồi vật có ích. + Nêu tình huống: An và Huy là đôi bạn thân. Chiều nay tan học về, Huy rủ: - An ơi, trên cây lia có một tổ chim. Chúng + Chia lớp và thảo luận nhóm. 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. mình trèo lên bắt chim non về nhà đi! An cần ứng xử như thế nào trong tình huống đó? + Yêu cầu các nhóm thảo luận + Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận. + Nhận xét. + Đại diện từng nhóm báo cáo. + Yêu cầu từng nhóm lên đóng vai xử lí. + Nhận xét Kết luận chung: Trong tình huống đó, An + Từng nhóm lên đóng vai và nhận xét. cần khuyên ngăn bạn không nên trèo cây, Nhắc lại kết luận chung: Trong tình phá tổ chim vì: huống đó, An cần khuyên ngăn bạn không nên trèo cây, phá tổ chim vì: - Nguy hiểm dễ bị ngã. - Nguy hiểm dễ bị ngã. - Chim non sống xa mẹ dễ bị chết. Hoạt động 3: Tự liên hệ. - Chim non sống xa mẹ dễ bị chết. Mục tiêu: Giúp HS biết chia sẻ kinh nghiệm bảo vệ lồi vật có ích. Cách tiến hành: * Nêu yêu cầu: “Em đã biết bảo vệ lồi vật có ích chưa? Hãy kể một vài việc làm cụ * Tự liện hệ rồi nhận xét. thể. Kết luận: Hầu hết các lồi vật đều có ích Nhắc lại kết luận: Hầu hết các lồi vật đều cho con người. Vì thế, cần phải bảo vệ lồi có ích cho con người. Vì thế, cần phải bảo vật để con người được sống và phát triển vệ lồi vật để con người được sống và phát trong môi trường trong lành. triển trong môi trường trong lành. - Bảo vệ vầ phát triển lồi vật có ích là một trong các hướng bảo vệ, phát triển nông nghiệp bền vững, giảm các chi phí về năng lượng. - Bảo vệ lồi vật có ích là giữ gìn môi trường trong lành và góp phần giữ vệ sinh nơi công cộng. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: -Vì sao cần phải cần phải bảo vệ lồi vật có ích? Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau ô tập chuẩn bị kiểm tra. GV nhận xét tiết học. ************************************ TO¸N LUYỆN TẬP.. Tiết 2 : Tiết 151 I. MôC TI£U :. - Biết cách làm tính cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tốn về nhiều hơn. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. - Biết tính chu vi hình tam giác. - Làm bài 1, 2( cột 1,3), 4, 5 II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :. - Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU. HOẠT ĐỘNG DẠY 1. ¤§TC 2/ KTBC :. + Gọi HS lên bảng đặt tính và tính a/ 456 + 123 ; 547 + 311 b/ 234 + 644 ; 735 + 142 + Nhận xét cho điểm .. HOẠT ĐỘNG HỌC + 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả lớp làm ở bảng con.. 3/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:. a/ G thiệu : Giới thiệu và ghi bảng b/ Hướng dẫn luyện tập . Bài 1: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Yêu cầu cả lớp tự làm bài.. Nhắc lại đầu bài.. + Tính + 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. 225 362 683 502 261 + 634 + 425 + 204 + 256 + 27 + Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn. 859 787 887 758 288 + Nhận xét + Nhận xét thực hiện và ghi điểm + Đặt tính rồi tính Bài 2: + 3 HS lên bảng, cả, lớp làm vào vào vở. + Nêu yêu cầu của bài 245 68 217 61 + 312 + 27 + 752 + 29 + Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện tính. 557 95 769 90 + Nhận xét. + Nhận xét sửa chữa ghi điểm. + Đọc đề bài. Bài 4: + Con gấu nặng 210 kg. + Gọi HS đọc đề bài. + Con sư tử nặng hơn con gấu 18 kg + Con gấu nặng bao nhiêu kilôgam? + Làm bài theo yêu cầu.1 HS lên bảng giải + Con sư tử nặng như thế nào so với con bài tốn gấu? Bài giải : + Yêu cầu HS tự tóm tắt đề tốn và giải vào Con sư tử nặng là: vở 210 + 18 = 228 (kg) Tóm tắt: Đáp số : 228kg Con gấu nặng : 210kg + Đọc đề bài. Con sư tử hơn con gấu : 18kg + Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài Con sư tử nặng : . . .kg? các cạnh của hình tam giác đó. + Nhận xét sửa chữa ghi điểm. + Cạnh AB dài: 300cm; cạnh BC dài: Bài 5: Gọi 1 HS đọc đề bài tốn. 400cm ; cạnh CA dài : 200cm. + Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. giác? Bài giải: 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. + Yêu cầu HS nêu độ dài các cạnh của hình tam giác ABC. + Yêu cầu HS làm bài. A 300cm 200cm B. Chu vi của hình tam giác ABC là: 300 + 400 + 200 = 900 (cm) Đáp số : 900 cm. C 400cm. + Nhận xét ghi điểm. 4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:. -Một số HS nhắc lại cách đặt tính và tính tổng của các số có 3 chữ số. -Nhận xét tiết học , tuyên dương . -Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . ********************************** Tiết 3 + 4 TẬP ĐỌC Tiết 91 + 92 CHIẾC RỄ ĐA TRÒN. I. MôC TI£U :. - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nộâi dung: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật ( trả lời được câu hỏi 1,2,3,4.) - Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 5. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :. - Tranh minh họa bài tập đọc. - Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy TIẾT 1 :. Hoạt động học. I/ KTBC : + Kiểm tra 3 HS đọc bài Cháu nhớ Bác Hồ và trả lời các câu hỏi. + Nhận xét ghi điểm II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : Giới thiệu ghi bảng. 2/ Luyện đọc: a/ Đọc mẫu + Đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài. b/ Luyện phát âm + Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm trên bảng phụ: rễ, ngoằn ngoèo, vùi….. + 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài. + 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc Nhắc lại đầu bài + 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. + Đọc các từ trên bảng phụ như phần mục tiêu, đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh. 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. + Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét . c/ Luyện đọc đoạn + Treo bảng phụ hướng dẫn . + Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn? Các đoạn được phân chia như thế nào?. + Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS đọc 1 câu. + Tìm cách đọc và luyện đọc các câu: + Bài tập đọc chia làm 3 đoạn: Đoạn 1:Buổi sớm hôm ấy …..mọc tiếp nhé . Đoạn 2:Theo lời Bác …..Rồi chú sẽ biết. + Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu các Đ oạn 3: Đoạn còn lại . từ mới + 2 HS đọc phần chú giải . + Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: như + Tập giải nghĩa một số từ phần mục tiêu. + Yêu cầu luyện đọc ngắt giọng các câu khó Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ/. .ngoằn ngoèo/. . mặt đất.// Nói rồi,. . .vòng tròn/và bảo. . .cái + Cho HS luyện đọc từng đoạn cọc,/sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.// d/ Đọc cả bài + Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước + Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài. lớp + Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong + HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp + Luyện đọc trong nhóm. nhóm e/ Thi đọc giữa các nhóm + Từng HS thực hành đọc trong nhóm. + Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh cả + Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét + Đại diện các nhóm thi đọc. lớp Cả lớp đọc đồng thanh. g/ Đọc đồng thanh * Chuyển ý để vào tiết 2. TIẾT 2 : 3/ Tìm hiểu bài : * Đọc lại bài lần 2 + Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ? + Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào? + Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ra sao ?. * 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. + Bác bảo chú cần vụ trồng cho chiếc rễ mọc tiếp. + Chú xới đất vùi chiếc rễ xuống. + Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiệc rễ thành một vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất. + Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con + Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có có vòng lá tròn.. + Các bạn vào thăm nhà Bác thích chui hình dáng thế nào? + Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa? qua chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ rễ đa. + Hãy nói 1 câu về tình cảm của bác đối + Một số HS nêu và nhận xét. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. với thiếu nhi? + Câu chuyện muốn nói lên điều gì? + Nêu rồi nhận xét như phần mục tiêu 6/ Luyện đọc lại bài + Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai + Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa + Nhận xét ,tuyên dương các nhóm đọc bài các nhóm tốt. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. Nhận xét tiết học. *************************************** Thứ Ba ngày 2 tháng 4 năm 2013 Tiết 1 To¸n Tiết 152 PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000. I. MôC TI£U :. - Biết cách làm tính trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000. - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. - Biết giải bài tốn về ít hơn. - Làm bài 1( cột 1,2), 2( phép tính đầu và phép tính cuối), 3,4. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :. - Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. 1.«®tc 2/ KTBC :. + Kiểm tra 3 HS đặt tính và tính. a/ 456 + 124 ; 673 + 216 b/ 542 + 157 ; 214 + 585 + Nhận xét cho điểm .. + Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả lớp thực hiện ở bảng con. 3/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:. a/ G thiệu : Giới thiệu và ghi bảng b.1/ Giới thiệu phép trừ. + Nêu bài tốn vừa gắn hình biểu diễn. + Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông ta làm như thế nào? + Nhắc lại bài tốn và đánh dấu gạch 214 hình vuông như phần bài học. b.2/ Đi tìm kết quả + Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ và hỏi: + Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy hình vuông? + 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao nhiêu. Nhắc lại đầu bài. + Nghe và phân tích đề tốn + Ta thực hiện phép trừ 635 – 214 + Nghe và nhắc lại. + Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông. + Là 421 hình vuông.. 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. hình vuông? + Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu? b.3/ Đặt tính và thực hiện tính + Cho HS nhắc lại cách đặt tính cộng các số có 3 chữ số sau đó đặt tính trừ và thực hiện phép từ. + Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính, cho cả lớp thực hiện ở bảng con. + Gọi 1 số HS nêu cách tính và nhận xét 3/ Luyện tập – thực hành Bài 1: (Làm cột 1,2) + Gọi HS đọc đề bài. + Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.. + 635 – 214 = 421. + 2 HS lên bảng, cả lớp làm ở bảng con. 635 - 214 421. + Đọc đề: Tính + Tự làm bài sau đó đổi vở để kiểm tra lẫn nhau. 484 497 590 764 - 241 - 125 - 470 - 751 243 372 120 13. + Nhận xét thực hiện và ghi điểm Bài 2: Làm phép tính đầu và phép tính + Đặt tính rồi tính cuối. + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Nêu lại cách đặt tính và cách tính. + Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực + 4 HS lên bảng, cả lớp làm ở bảng con. hiện cách tính. + Yêu cầu HS tự làm bài. 548 395 + Gọi HS nhận xét bài làm của bạn 312 23 236 372 + Chữa bài và ghi điểm. + Tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm + Là các số tròn trăm. trước lớp, mỗi HS chỉ thực hiện 1 con tính + Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là 500 – 200 =300 700 – 300 = 400 600 – 100 = 500 600 – 400 = 200 các số ntn? 900 – 300 = 600 800 – 500 = 300 1000 – 200 = 800 1000 – 400 = 600 + Đọc đề bài tốn. Bài 4: Gọi HS đọc đề bài + Nghe hướng dẫn để tìm hiểu đề bài + Hướng dẫn HS phân tích đề tốn +Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt + Bài tốn cho biết gì? 121 con. +Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? + Bài tốn hỏi gì? + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. + Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài. Bài giải: Tóm tắt: Số con đàn gà có là: Đàn vịt : : 183 con 183 – 121 = 62 (con) Đàn gà ít hơn vịt : 121 con Đáp số : 62 con Đàn gà : . . . con? + Chấm bài, nhận xét chữa bài. 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. 4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:. Một số HS nhắc lại cách đặt tính và tính về phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. Nhận xét tiết học , tuyên dương . Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . ***************************************** Tiết 2 KỂ CHUYỆN Tiết 31 CHIẾC RỄ ĐA TRÒN. I. MôC TI£U :. - Sắp xếp đúng trình tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1,BT2). - Học sinh khá giỏi kể lại được cả câu chuyện ( BT3) II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :. - Tranh minh hoạ. - Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. 1. «®tc 2/ KTBC :. + Gọi 4 HS lên bảng kể chuyện Ai ngoan sẽ + 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể 1 đoạn. 1 được thưởng. HS kể tồn chuyện. + Nhận xét đánh giá và ghi điểm. 3/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:. 1) Giới thiệu bài : Yêu cầu HS nhắc tên bài tập đọc, Ghi đầu bài và gọi học sinh đọc lại đầu bài . 2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý: a/ Sắp xếp lại các tranh theo trật tự + Gắn các tranh không theo thứ tự + Yêu cầu HS nêu nội dung từng bức tranh.. Nhắc lại đầu bài.. + Quan sát các bức tranh. Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng rễ da. Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng tròn, xanh tốt của cây đa non. Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem + Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự trồng các bức tranh theo trình tự câu chuyện. + Đáp án : 3 – 2 – 1 . + Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh theo đúng thứ tự b/ Kể từng đoạn chuyện Bước 1: Kể trong nhóm + Chia nhóm và yêu cầu kể lại nội dung + Mỗi nhóm cùng nhau kể lại, mỗi HS kể từng đoạn trong nhóm về 1 đoạn . 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. Bước 2 : Kể trước lớp + Gọi đại diện mỗi nhóm kể lại từng đoạn, các nhóm khác nhận xét, bổ sung Đoạn 1: + Bác Hồ thấy gì trên mặt đất? + Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác nói gì với chú cần vụ ? Đoạn 2 : + Chú cần vụ trồng cái rễ đa như thế nào? + Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa ntn?. + Các nhóm trình bày và nhận xét. + Bác nhìn thấy một chiếc rễ đa nhỏ, dài . + Bác bảo chú cần vụ cuốn rễ lại rồi trồng cho nó mọc tiếp .. + Chú cần vụ xới đất rồi vùi chiếc rễ xuống. Đoạn 3 : + Bác cuốn chiếc rễ thành một vòng tròn + Kết quả việc trồng rễ đa của Bác ntn? rồi bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào 2 cái + Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc rễ cọc, sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất. đa thành vòng tròn để làm gì? c/ Hướng dẫn kể lại tồn bộ câu chuyện + Chiếc rễ đa thành một cây đa có vòng + Gọi 3 HS xung phong lên kể lại chuyện lá tròn + Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm + Bác trồng rễ đa như vậy để làm chỗ 3 HS và yêu cầu kể trong nhóm và kể trước vui chơi mát mẻ và đẹp cho các cháu thiếu lớp theo phân vai . nhi. + Yêu cầu nhận xét lời bạn kể + Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? + Mỗi HS kể một đoạn. 4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:. Qua câu chuyện này muốn nói với chúng ta + Thực hành kể , mỗi nhóm 3 HS, sau đó điều gì? Em học những gì bổ ích cho bản nhận xét thân? + Nhận xét bạn kể. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn + Nêu và nhận xét bị tiết sau. Nhận xét tiết học. *************************** TiÕt 3 mÜ thuËt TiÕt 31. vÏ trang trÝ trang trÝ h×nh vu«ng. I. MỤC TIÊU:. - HS biết cách trang trí hìnhvuông đơn giản - Trang trí đưỵc hình vuông đơn giản và vẽ màu theo ý thích - Bước đầu cảm nhận đươc vẻ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình vuông. II. CHUẨN BỊ:. - Mét sè bµi trang trÝ h×nh vu«ng - 1 số hoạ tiết rời để sắp xếp vào hình vuông + Bĩt ch×, mµu vÏ, vë … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. 1.«®tc 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: - KiÓm tra sù chuÈn bÞ cđa HS 3. BÀI MỚI a. Giíi thiÖu bµi b. Bµi míi *Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - Tìm các đồ vật hình vuông có trang trí. - Viªn g¹ch l¸t nÒn, c¸i kh¨n , tÊm th¶m - Gv giíi thiÖu c¸c bµi h×nh vu«ng trang trÝ - HS quan s¸t mÉu ? H×nh vu«ng ®­îc trang trÝ b»ng ho¹ tiÕt - Ho¹ tiÕt lµ hoa,l¸ c¸c con vËt, g× h×nh vu«ng tam gi¸c… ? C¸c ho¹ tiÕt ®­îc s¾p xÕp ntn ? - Sắp xếp đối xứng.. - Hoạ tiết chính thường ở giữa hoạ tiÕt nhá ë 4 gãc vµ xung quanh ? Mµu s¾c trong bµi trang trÝ ntn ? - §¬n gi¶n, Ýt mµu , ho¹ tiÕt gièng nhau vÏ cïng 1 mµu * Hoạt động 2: Cách trang trí hình vuông ? Khi trang trÝ h×nh vu«ng em sÏ chän ho¹ - Hoa,l¸, con vËt tiÕt g× ? ? Khi đã có hoạ tiết cần phải sắp xếp vào - Cã thÓ dïng c¸c ho¹ tiÕt råi s¾p h×nh vu«ng nh­ thÕ nµo ? vµo h×nh vu«ng. *Hoạt động 3 : Thực hành: - Gợi ý: Kẻ trục, chọn hoạ tiết, sắp xếp cân đối - HS thùc hµnh vÏ vµo vë - VÏ mµu gän *Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - Yªu cÇu HS chän ra c¸c bµi vÏ tèt, TB, - Nhận xét khen một số bài vẽ đẹp chưa đạt - ThÝch nhÊt con vËt nµo ? V× sao ? - ThÝch nhÊt con vËt nµo ? - HS quan s¸t vµ liªn hÖ s¶n phÈm cña m×nh 4. CñNG Cè – DÆN Dß - Tù trang trÝ h×nh vu«ng theo ý thÝch - S­u tÇm ¶nh chôp c¸c lo¹i. Tiết 4 Tiết 61. __________________________________ CHÍNH TẢ ( Nghe - viết) – VIỆT NAM CÓ BÁC.. I. MôC TI£U :. - Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác. - làm được abif tập 2,bài tập 3 a/b 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :. - Bài thơ Việt Nam có Bác chép sẵn ở bảng phụ. - Bảng phụ ghi nội dung bài tập chính tả. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. 1.«®tc 2/ KTBC :. + Gọi 3 HS lên bảng đặt câu có chứa tiêng + Cả lớp theo dõi nhận xét . bắt đầu là ch/tr + Nhận xét. 3/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:. 1/ G thiệu: Hôm nay, các em sẽ được viết chính tả bài Việt Nam có Bác. Ghi bảng 2/ Hướng dẫn viết chính tả a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết + Đọc mẫu. + GV gọi học sinh đọc bài + Bài thơ nói về ai ? + Công lao của Bác Hồ được so sánh với gì?. Nhắc lại đầu bài.. + Lắng nghe + 3 HS đọc lại, cả lớp theo dõi. + Bài thơ nói về Bác Hồ. + Công lao của Bác Hồ được so sánh với non nước, trời mây và đỉnh Trường Sơn. + Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam, Việt + Nhân dân ta yêu quý và kính Bác Hồ ntn? Nam là Bác. b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày + Bài thơ có 6 dòng thơ. + Bài thơ có mấy dòng thơ? + Đây là thể thơ lục bát vì 1 dòng có 6 + Đây là thể thơ gì? Vì sao em biết? tiếng, dòng sau có 8 tiếng. + Chữ đầu câu phải viết hoa , chữ ở dòng + Các chữ đầu dòng được viết ntn? 6 tiếng viết lùi vào 1 ô, chữ ở dòng 8 viết sát lề. + Ngồi các chữ đầu dòng, chúng ta còn viết + Viết hoa các chữ: Việt Nam, Trường hoa những chữ nào? Sơn, Bác. c/ Hướng dẫn viết từ khó +Yêu cầu HS đọc các từ khó. + Đọc và viết các từ: non nước, Trường + Yêu cầu viết các từ khó Sơn, nghìn năm, lục bát. d/ Viết chính tả + Đọc từng câu cho HS nghe viết. + Nghe đọc và viết bài chính tả. + Đọc lại cho HS sốt lỗi.YC đổi vở . + Sốt lỗi.Đổi vở + Thu vở 5 chấm điểm và nhận xét 3/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. + Đọc đề bài. + Yêu cầu 4 HS lên bảng trình bày + 3 HS lên bảng làm nối tiếp, cả lớp làm + Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng bài vào vở. Đáp án: Có bưởi cam thơm mát bóng dừa 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. Có rào râm bụt đỏ hoa quê Có bốn mùa rau tươi tốt lá Như những ngày cháo bẹ măng tre . . . Gỗ thường mộc mạc, chẳng mùi sơn Giường mây chiếu cói, đơn chăn gối . . .. Bài 3: Làm phần a + Gọi HS đọc yêu cầu + Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng, yêu + Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống cầu 2 nhóm thi làm bài theo hình thức nối + 2 nhóm cùng thảo luận và làm bài tiếp, mỗi HS chỉ điền 1 từ a/ Tàu rời ga Sơn tinh dời từng dãy núi đi. + Nhận xét tuyên dương. Hổ là lồi thú dữ III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Bộ đội canh giữ biển trời. Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả. Chuẩn bị cho tiết sau. Nhận xét tiết học. ******************************* Tiết 5 TỰ NHIÊN Xà HỘI Tiết 31 MẶT TRỜI I. MôC TI£U :. - Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất. - Hình dung (tưởng tượng) được điều gì sảy ra nếu trái đất không có mặt trời. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :. - Anh minh hoạ trong sách. - Giấy vẽ, bút màu. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. 1.«§TC 2/ KTBC: + Gọi 3 HS lên bảng trả lời các câu hỏi:. + Cây cối có thể sống ở đâu? Các con vật có thể sống ở đâu?. + Nhận xét. 3 .BÀI MỚI: a) Giới thiệu: Ghi đầu bài lên bảng và gọi học sinh đọc đầu bài. b) Hướng dẫn tìm hiểu bài Hoạt động 1 : Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về mặt trời Mục tiêu : HS biết khái quát về hình dạng, đặc điểm của mặt trời. Bước 1: Làm việc cá nhân + Yêu cầu HS vẽ và tô màu mặt trời + Cho HS vẽ theo trí tưởng tượng của các em về mặt trời ( có thể vẽ riêng mặt trời hoặc vẽ mặt trời cùng với cảnh vật xung. Nhắc lại đầu bài. + Mỗi HS thực hiện vẽ. + Vẽ mặt trời tự do theo trí tưởng tượng và chọn màu tô.. 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. quanh) + Nhận xét HS vẽ Bước 2: Làm việc cả lớp + Yêu cầu một số HS giới thiệu tranh ảnh vẽ của mình cho cả lớp quan sát. + Yêu cầu HS nói những gì các em biết về mặt trời bằng các câu hỏi gợi ý: + Trên cơ sở HS hiểu được đặc điểm của mặt trời, GV đặt câu hỏi liên hệ thực tế: + Tại sao khi đi nắng em cần phải đội mũ nón hay che ô? Kết luận : Mặt trời tròn giống như một “quả bóng lửa” khổng lồ, chiếu sáng và sưởi ấm trái đất. Mặt trời ở rất xa trái đất. Lưu ý : Khi đi nắng cần phải đội mũ nón và không bao giờ được nhìn trực tiếp vào mặt trời. Hoạt động 2 : Thảo luận : Tại sao chúng ta cần mặt trời Mục tiêu : HS biết khái quát về vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất . Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc theo nhóm Chia lớp thành 6 nhóm.Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi: Nhóm 1 và 2 :Hãy nói về vai trò của mặt trời đối với mọi vật trên trái đất? Nhóm 3 và 4 : Nếu không có mặt trời chiếu sáng và toả nhiệt, trái đất chúng ta sẽ ra sao? + Yêu cầu các nhóm thảo luận trong thời gian 5 phút Bước 2 : + Gọi lần lượt đại diện các nhóm trả lời và nhận xét bổ sung. Kết luận : Mặt trời đóng vai trò rất quan trọng trong đời sống của con người… 4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ -Qua bài học em hiểu được điều gì? -Hãy nêu vai trò của mặt trời đối với trái đất ? -Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị đồ dùng để học tiết sau. Nhận xét tiết học.. + Có thể quan sát các hình vẽ hoặc đọc các lời ghi chú trong SGK để nói về mặt trời. + Vì sao em vẽ mặt trời như vậy? + Theo các em, mặt trời có hình gì? + Tại sao em dùng màu đỏ hay màu vàng để tô ông mặt trời. Nhắc lại kết luận : Mặt trời tròn giống như một “quả bóng lửa” khổng lồ, chiếu sáng và sưởi ấm trái đất. Mặt trời ở rất xa trái đất. Lưu ý : Khi đi nắng cần phải đội mũ nón và không bao giờ được nhìn trực tiếp vào mặt trời.. Chia lớp thành 6 nhóm.Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi: Nhóm 1 và 2 :Hãy nói về vai trò của mặt trời đối với mọi vật trên trái đất? Nhóm 3 và 4 : Nếu không có mặt trời chiếu sáng và toả nhiệt, trái đất chúng ta sẽ ra sao? + Yêu cầu các nhóm thảo luận trong thời gian 5 phút Lần lượt đại diện các nhóm trả lời và nhận xét. Nhắc lại kết luận : Mặt trời đóng vai trò rất quan trọng trong đời sống của con người…. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. Tiết 153. **************************************** Thứ T­ ngày 3 tháng 4 năm 2012 To¸n LUYỆN TẬP .. I. MôC TI£U :. - Biết cách làm tính trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tốn về ít hơn. - Làm bài 1, 2( cột 1)3( cột 1,2,4), 4. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :. - Viết sẵn nội dung bài tập 3 . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU. HOẠT ĐỘNG DẠY 1.«®tc 2/ KTBC : + Gọi HS lên bảng đặt tính và tính : a/ 456 – 124 ; 673 – 212 b/ 542 – 100 ; 264 – 153 + Nhận xét cho điểm . 3/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: a/ G thiệu : Giới thiệu và ghi bảng b/ Hướng dẫn luyện tập Bài 1: +Yêu cầu đọc đề bài? + Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó, gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả. HOẠT ĐỘNG HỌC + 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. + Viết bảng con theo yêu cầu .. Nhắc lại đầu bài.. + Đọc đề + Cả lớp làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổ chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. 682 987 599 425 676 - 351 - 255 - 148 - 203 + Nhận xét. 215 Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đặt tính 331 732 451 222 và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số. 461 + Nhận xét. + 2 HS trả lời. + Yêu cầu HS cả lớp làm bài. + Làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. + Nhận xét sửa chữa. 986 73 Bài 3:Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài. - 264 - 26 + Chỉ bảng và cho HS đọc tên các dòng trong 722 47 bảng tính : Số bị trừ, số trừ, hiệu. + Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào? + Đọc đề bài + Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? + Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? + Đọc tên các dòng trong bảng tính. + Yêu cầu HS làm bài 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. + Nhận xét ghi điểm. + Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. + Ta lấy hiệu cộng với số trừ. + Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.. Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. + Hướng dẫn phân tích đề tốn. Bài tốn cho biết gì?. Số bị trừ 257 257 867 Bài tốn hỏi gì? Số trừ 136 136 661 + Yêu cầu HS làm bài Hiệu 121 121 206 Tóm tắt: + Đọc đề bài Trường Thành Công : 865 học sinh + Phân tích đề Trường Hữu Nghị : ít hơn 32 học sinh Trường Thành Công có 865 học sinh Trường Hữu Nghị: . . . học sinh? Trường Hữu Nghị có ít hơn trường Thành Công 32 học sinh. + Nhận xét chấm bài. Hỏi trường Hữu Nghịcó bao nhiêu học 4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: sinh? -Một số HS nhắc lại cách tìm hiệu, số bị trừ, + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở số trừ, cách đặt tính và tính phép trừ các số Bài giải: có 3 chữ số. Số học sinh ở trường Hữu Nghị là: - Nhận xét tiết học , tuyên dương . 865 – 32 = 833 (học sinh) -Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Đáp số : 833 học sinh Chuẩn bị bài cho tiết sau . + Nhận xét .. ***************************************** Tiết 2 Tiết 93. TẬP ĐỌC CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC. I. MôC TI£U :. - Đọc rành mạch tồn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài. - Hiểu nội dung: cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiệ lòng tôn kính của tồn dân đối với Bác.( trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa). II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :. - Tranh minh họa trong SGK. Tranh ảnh quảng trường Ba Đình, nhà sàn, các loại cây hoa xung quanh lăng Bác. - Bảng phụ ghi sẵn các câu, từ cần luyện đọc. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. 1.«®tc 2/ KTBC: Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: Chiếc rễ đa - HS1 : Câu hỏi 1? - HS2 : Câu hỏi 2? tròn và trả lời câu hỏi . 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. - HS3 : Qua bài em hiểu được điều gì? Nhận xét cho điểm từng em . 3/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1) Giới thiệu :Ghi đầu bài lên bảng để giới thiệu và gọi học sinh đọc đầu bài. 2) Luyện đọc a/ Đ ọc mẫu : Đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc lại.Treo tranh và tóm tắt nội dung. b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn . + Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên ghi bảng: quảng trường, thềm lăng, ngào ngạt…. + Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm từ khó c/ Luyện đọc đoạn: Nêu giọng đọc chung của tồn bài, sau đó yêu cầu đọc đoạn và hướng dẫn chia bài tập đọc thành 4 đoạn.. 3 HS nhắc lại đầu bài.. + Đọc thầm theo, 1 HS đọc lại + Đọc các từ khó như phần mục tiêu. + Đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc 1 câu.. + Dùng bút chì và viết để phân cách các đoạn - Đoạn 1: Trên quảng trường . . . hương thơm. - Đoạn 2: Ngay thềm lăng . . .nở lứa đầu. - Đoạn 3: Sau lăng . . .hương ngào ngạt - Đoạn 4: Đoạn còn lại + Yêu cầu HS đọc từng mục trước lớp và + Tìm cách đọc và luyện đọc các câu: Cây và hoa . . .tụ hội,/đâm chồi,/phô sắc,/ tìm cách đọc các câu dài. + Yêu cầu HS luyện đọc giải thích các từ toả ngát hương thơm .// Trên bậc tam cấp,/hoa. . .bông,/. . .hoa còn lại: như phần mục tiêu mộc,/ . . .kết chùm,/đang . . .toả hương + Yêu cầu luyện đọc nối tiếp đoạn. ngào ngạt.// d/ Đọc cả bài + Cho HS luyện đọc nối tiếp + Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến + Lần lượt từng HS đọc bài trong hết bài. e/ Thi đọc nhóm.Nghe và chỉnh sửa cho nhau. + Tổ chức thi đọc trước lớp + Gọi HS nhận xét- tuyên dương . + Các nhóm cử đại diện thi đọc với nhóm g/ Đọc đồng thanh. khác. + GV yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh. c / Tìm hiểu bài . * Đọc mẫu lần 2. + Cả lớp đọc đồng thanh. + Giải thích thêm một số loại cây và hoa. + Kể tên các loại cây được trồng trước * Đọc thầm . lăng Bác? + Những lồi hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi + Cây vạn tuế, cây dầu nước, cây hoa ban nơi được trồng quanh lăng Bác? . + Tìm những từ ngữ hình ảnh cho thấy cây + Hoa mai, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng Bác? Nam Bộ, hoa dạ hương, N hoahài, hoa + Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mộc, N hoa gâu. mang tình cảm của con người đối với Bác? + Tụ hôi, đâm chồi, phô sắc, toả ngát hương thơm. + Bài tập đọc muốn nói lên điều gì ? + Cây và hoa của non sông gấm vóc đang 4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đồn + Cây và hoa bên lăng bác tượng trưng cho người vào lăng viếng Bác. + Nêu và nhận xét như phần mục tiêu. ai? + Qua bài học em rút ra được điều gì ? + Nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê bình + Cây và hoa bên lăng bác tượng trưng + Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau . cho……. ___________________________ Tiđt 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiđt 31 Tđ NGđ Vđ BÁC Hđ.DđU CHđM, DđU PHđY. I. MôC TI£U :. - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn ( BT1), tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ( BT2). - Điền đúng dấùu phẩy, dấu chấm vào một đọn văn có chỗ trống ( BT3) II/ CHUẨN BỊ : - Viết nội dung BT1. - Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. 1.«®tc 2.Bài cũ :: Gọi 2 em lên bảng. -Viết 2 từ chỉ tình cảm của Bác dành cho thiếu nhi ? -Viết 2 từ chỉ tình cảm của thiếu nhi dành cho Bác ? -Gọi 2 em khác thực hành đặt câu với từ trên.. -2 em lên bảng -thương yêu, quan tâm. -thương nhớ, biết ơn. -2 em thực hành đặt câu -Trong gia đình em mọi người đều thương yêu nhau. -Em bé khóc vì thương nhớ mẹ. -1 em nhắc tựa bài.. -Nhận xét, cho điểm 3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Làm bài tập (miệng). -1 em đọc đoạn văn viết về cách sống của Bài 1 :Yêu cầu học sinh đọc kĩ đoạn văn. Bác Hồ. Ghi sẵn đoạn văn. Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, lồi hoa trắng tinh khiết. Nhà Bác ở là một ngôi nhà sàn khuất trong vườn Phủ Chủ tịch. Đường vào nhà trồng 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. hai hàng râm bụt, hàng cây gợi nhớ hình ảnh miền Trung quê Bác. Sau giờ làm việc, Bác thường tự tay chăm sóc cây, cho cá ăn. Bài 2 : (miệng) -Nêu yêu cầu : Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác trong các bài thơ, bài hát, hay câu chuyện kể - Chia nhóm thảo luận. -Chia bảng làm 3 phần. -Nhận xét, cho điểm.. -Suy nghĩ chọn từ thích hợp để điền đúng vào chỗ trống. -Quan sát. -3-4 em lên bảng làm -Lớp làm nháp. -Sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, có chí lớn, giàu nghị lực, yêu nước, thương dân, thương giống nòi, đức dộ, hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ, nhân hậu, phúc hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị.. Bài 3 (viết) -Gọi 1 em nêu yêu cầu ? -Vài em đọc lại. Ghi sẵn đoạn văn . -Trao đổi theo cặp -Một hôm  Bác Hồ đến thăm một ngôi -3 nhóm lên làm theo tiếp sức. chùa. Lệ thường, ai vào chùa cũng phải bỏ -Vài em đọc lại các từ. dép. Nhưng vị sư cả mời Bác cứ đi cả dép -Ghi lại hoạt động của thiếu nhi trong mỗi vào. Bác không đồng ý  Đến thềm chùa tranh bằng 1 câu.  Bác cởi dép để ngồi như mọi người, xong -Quan sát , suy nghĩ, ghi lại vào vở.. -Nối tiếp nhau đọc câu đã đặt. Nhận xét. mới bước vào. -Chấm vở, nhận xét. 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. Dặn dò- Học từ ngữ về Bác Hồ. ***************************** TiÕt 4 : thÓ dôc TiÕt 61 : ChuyÒn cÇu trò chơi: ném bóng trúng đích i. môc tiªu : -Ôn chuyăn cău theo nhóm 2 ngăăi.YC nâng cao khă năng thăc hiăn đón và chuyăn cău cho băn -Làm quen văi TC Ném bóng trúng đích.YC biăt cách chăi và tham gia chăi ă măc ban đău . II. địa điểm phương tiện - ăăa điăm : Bóng ném . 1 còi , sân chăi , măi HS 1 quă cău . III. nội dung phương pháp Nđi dung. Phđđng pháp lên lđp. 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. I. Mđ đđu: (5’) GV Nhăn lăp phă biăn năi dung yêu cău giă hăc HS chăy măt vòng trên sân tăp Thành vòng tròn,đi thăăng….băăc Thôi Khăi đăng Ôn bài TD phát triăn chung Măi đăng tác thăc hiăn 2 x 8 nhăp Kiăm tra bài că : 4 HS Nhăn xét II. Cđ bđn: { 24’} a.Chuyăn cău theo nhóm 2 ngăăi. ăăi Hình * * * * * * * * * * * *. * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * *. * * * *. * * * *. G.viên hăăng dăn và tă chăc HS Tâng cău Nhăn xét b.Trò chăi : Ném bóng trúng đích. G.viên hăăng dăn và tă chăc HS chăi . Nhăn xét ăăi Hình xuăng lăp III. Kđt thúc: (6’) * * * * * * * * ăi đău….băăc ăăng * * * * * * * * lăi….đăng * * * * * * * * HS văa đi văa hát theo nhăp * * * * * * * * Thă lăng GV Hă thăng bài hăc và nhăn xét giă hăc Vă nhà ôn chuyăn cău đã hăc _____________________________ Thứ Năm ngày 4 tháng 04 năm 2013 Tiết 1 TẬP VIẾT Tiết 31 CHỮ HOA N ( Kiểu 2) 19 Lop2.net. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> THIẾT KẾ BÀI HỌC LỚP 2 - Tuần 31. I. MôC TI£U :. - Viết đúng chữ hoa N (kiểu 2) (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡû nhỏ). - Chữ và câu ứng dụng : Người (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡû nhỏ). - Người ta là hoa đất ( 3 lần) . II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :. - Mẫu chữ N hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. - Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: Người ta là hoa đất. - Vở tập viết. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. 1.¤®tc 2/ KTBC : + Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + Nhận xét . 3/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu bài: Ghi đầu bài, giới thiệu chữ viết và cụm từ ứng dụng . 2/ Hướng dẫn viết chữ N hoa. a) Quan sát và nhận xét + Chữ N hoa cao mấy ô li, rộng mấy li? + Chữ N hoa gồm mấy nét? Là những nét nào? + Cho HS quan sát mẫu chữ + Vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu. b)Viết bảng . + Yêu cầu HS viết trong không trung sau đó viết vào bảng con chữ N + Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS . c/ Viết từ ứng dụng + Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng - Hỏi nghĩa của cụm từ “Người ta là hoa đất”. Quan sát và nhận xét Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào. + Nhắc lại đầu bài trên bảng.. + Chữ N hoa cỡ vừa cao 5 li.. + Gồm 2 nét là một nét móc hai đầu, một nét kết hợp của nét lượn ngang và cong trái. + Quan sát. + Lắng nghe và nhắc lại. + Viết thử trong không trung ,rồi viết vào bảng con. + Đọc từ Người ta là hoa đất. - Là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người. Con người rất đáng quý đáng trọng vì con người là tinh hoa của đất trời. + 5 tiếng là: Người, ta, là, hoa, đất. + Chữ g; l; h cao 2 li rưỡi. + Những chữ nào có cùng chiều cao với + Chữ t cao 1 li rưỡi, chữ đ cao 2 li,các chữa N hoa và cao mấy li? chữ còn lại cao 1 li. + Các chữ còn lại cao mấy li? + Từ điểm cuối của chữ N rê bút lên điểm + Khi viết chữ Người ta viết nét nối giữa đầu của chữ ư và viết chữ ư sao cho điểm 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×