Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số khối 7 tiết 16: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mường Phăng. *. M«n: §¹i sè 7 Ngµy so¹n: .................... Ngµy gi¶ng:.................... Tiết 16:. §9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN. I. Mục tiêu: - Kiến thức :- HS nhận biết đựơc điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn số thập pâhn hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích mẫu số ra thừa số nguyên tố - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi , máy tính bỏ túi. - Học sinh: Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, máy tính bỏ túi , bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy – học: 1. Ổn định: (1’) Sĩ sĩ: 7C: 7D: 7E: 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Hỏi: Thế nào là một số hữu tỉ, viết các phân số : 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên *HĐ2: Nhận xét: (28ph) GV: Ở ví dụ , ta đã viết được các. Hoạt động của học sinh. 3 37 phân số dưới dạng số thập ; 20 25 HS: Phân số. phân hữu hạn. Ơ ví dụ 2, ta viết. 3 14 25 dưới dạng số thập phân. ; ; 10 100 1000. Ghi bảng 2. Nhận xét:. 3 có mẫu là 20 chứa 20. ( SGK/ 33). thừa số nguyên tố 2 và 5. 5 dưới dạng số thập phân 37 12 Phân số có mẫu là 25 chứa thừa vô hạn tuần hoàn. Các phân số này 25 phân số. Ví dụ: đều ở dạng tối giản. số nguyên tố 5.  6 2 ? Hãy xét xem mẫu các phân số này 5 , mẫu 25 = 52 không có ước nguyên  Phân số có mẫu là 12 chứa thừa 75 25 chứa thừa số nguyên tố nào? 12 6 ?: vậy các phân số tối giản với mẫu số nguyên tố 2 và 3. tố khác 2 và 5  viết được dưới dạng số dương có mẫu như thế nào thì viết HS: Phân số tối giản với mẫu dương, 75 được dưới dạng số thập phân hữu mẫu không có ước nguyên tố khác 2 thập phân hữu hạn. hạn ? 6 và 5 thì phân số đó viết được dưới = 0,08 ?: Tương tự với số thập phân vô hạn dạng số thập phân hữu hạn. 75 tuần hoàn? HS: Phân số tối giản với mẫu dương, 7 mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì 30 , mẫu là: 30 = 2.3.5 có ước nguyên tố 3 phân số đó viết được dưới dạng số 7 GV:Cho HS đọc nhận xét khác 2 và 5  viết được dưới dạng số thập thập phân vô hạn tuần hoàn. 30 6 7 HS: đọc nhận xét (SGK) GV: Cho hai phân số ; phân vô hạ tuần hoàn: 75 30 ?: Mỗi phân số trên viết được dưới HS: Đứng tại chỗ trả lời dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? Vì sao?. 7 = 0,2333… = 0,2(3) 30. GV: Cho HS làm ? HS: 2 em đứng tại chỗ đọc kết quả GV: Yêu cầu HS xét lần lượt từng 1 13 17 7 1 ; ; ;  viết được dưới phân số theo các bước: 4 50 125 14 2 - Đưa về phân số tối giản. dạng số thập phân hữu hạn. - xét mẫu của phân số chứa các thừa 5 11 ; viết được dưới dạng số thập số nguyên tố nào? 6 45 GV: Ngược lại mỗi số thập phân GV: TrÇn Hµo HiÖp. phân vô hạn tuần hoàn. 31. Tæ: To¸n – lý Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mường Phăng Hoạt động của giáo viên hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biễu diễn một số hữu tỉ.. * Hoạt động của học sinh. * HĐ 2: Củng cố - luyện tập (10ph) GV: Cho HS làm bài 65/34 SGK HS: Cả lớp làm ra nháp GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày HS: 2 em lên bảng thực hiện. GV: Cho HS là bài 66/34 SGK GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày. HS: Cả lớp làm ra nháp HS: 2 em lên bảng thực hiện. GV: Hướng dẫn hs nhận xét. M«n: §¹i sè 7 Ghi bảng. 3. Luyện tập: Bài 65/34 SGK:. 3 7  0,375;  1,4 8 5 13 13  0,65;  0,104 20 125. Bài 66/34 SGK:. ?: Hãy viết các số thập phân sau dưới dạng phân số; 0,(3); 0,(25) GV: Treo bảng phụ ghi kết luận. HS: Cả lớp làm ra nháp HS: 2 em lên bảng thực hiện HS: Cả lớp đọc kết luận.. 1 5  0,1(6);  0,(45) 6 11 4 7  0,(4);  0,3(8) 9 18. 1 1 .3 = 9 3 1 25 0,(25) = 0,(01).25 = .25 = 99 99. 0,(3) = 0,(1).3 =. 4. Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Nắm vững điều kiện một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn. Học thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. - Làm bài tập 68, 69, 70 /34, 35 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:. GV: TrÇn Hµo HiÖp. 32. Tæ: To¸n – lý Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×