Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.95 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 RÈN TOÁN ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU: - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất,;số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. II. CHUẨN BỊ - GV: 1 bảng các ô vuông. - HS: Vở, SGK. III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của trò. 1. Bài cũ (3’) - GV kiểm tra vở – SGK -HS để sách vở lên bàn. - Gọi học sinh đọc nối tiếp các số từ 1 Hs đọc nối tiếp. đến 100. 2. Bài mới a.Giới thiệu bài : (1’) Nêu vấn đề - Ôn tập các số đến 100. b. Ôn tập : (28’) . Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm : - Số bé nhất có 1 chữ số là ….. - Số lớn nhất có 1 chữ số là …. - Số bé nhất có 2 chữ số là …. - Số lớn nhất có 2 chữ số là ….. - HS nêu - HS làm bài - Đáp án: - Số bé nhất có 1 chữ số là 0.. - Số lớn nhất có 1 chữ số là 9. - Số bé nhất có 2 chữ số là 10 - Số lớn nhất có 2 chữ số là 99. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : - GV hướng dẫn HS viết các số thích - HS đọc đề hợp vào chỗ chấm theo thứ tự các số: - HS làm bài a) - Liền trước của 30 là … - Liền sau của 49 là ….. - Liền trước của 30 là 29 - Liền sau của 39là …. - Liền sau của 49 là 50 - Liền trước của 90 là ….. - Liền sau của 3 là 40 - Liền trước của 99 là ….. - Liền trước của 90 là 89 - Liền sau của 99 là……. - Liền trước của 99 là 98 b) – Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ - Liền sau của 99 là 100 - HS sửa số là: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Số liền trước của số lớn nhất có một -HS nêu theo từng cặp. chữ số là….. - Số liền trước của số lớn nhất có 2chữ số là….. c.Củng cố : (3’) - “Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của một số cho trước”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu ngay số liền sau rồi cho một HS nêu ngay số liền trước hoặc ngược lại. - Xem lại bài - Chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo) THỤC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1 THẦN ĐỒNG LƯƠNG THẾ VINH I. MỤC TIÊU: 1 .Nhớ được nội dung câu chuyện. 2 Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Lương Thế Vinh là người rất thông minh . 2. Học sinh làm được bài tập trắc nghiệm trong sách. II CHUẨN BỊ : - GV: Tranh - HS: SGK III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Thầy 1. Bài cũ (1’) Kiểm tra đồ dùng học tập 2. Bài mới a.Giới thiệu bài: Nêu vấn đề. - GV cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: - Tranh vẽ những ai? -Muốn biết người học sinh đó là ai .? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài hôm nay GV ghi bảng tựa bài b . Các hoạt động : (30’) * Hoạt động 1: Luyện đọc: - Thầy đọc mẫu - Giới thiệu về nhân vật . Lop2.net. Hoạt động của Trò. - Vẽ một người học trò đang ngồi học bài.. - HS đọc lại tựa bài - Hoạt động lớp - Cả lớp lắng nghe. - Lớp theo dõi trong SGK.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Gọi một học sinh đọc bài: - Học sinh đọc thầm bài . - Gọi học sinh đọc lại câu chuyện. * Hoạt động 2 : Làm bài tập: - Đọc bài tập - Học sinh đọc thầm và làm vào vở . Chấm và nhận xét bài - a) – ý 1 - b) – ý 3 - c) – ý 2 3.Củng cố- dặn dò: Câu chuyện giúp con biết được gì?. - 3 hs đọc . - 1hs lên bảng.. Ông Lương Thế Vinh là người rất thông minh và tài giỏi.. RÈN TOÁN ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT) I .MỤC TIÊU: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. -Biết so sánh các số trong phạm vi 100. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng, số rời - HS: Vở, bảng con III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của trò. 1. Bài cũ (3’) Ôn tập các số đến 100 GV hỏi HS: ? Số liền trước của 72 là số nào? ? Số liền sau của 72 là số nào? ? HS đọc số từ 10 đến 99? ? Nêu các số có 1 chữ số? GV nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới a.Giới thiệu bài :(1’) - Ôn tập các số đến 100 b .Các hoạt động : 28’) Lop2.net. -HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số. Bài 1: Viết các số sau thành tổng: 75, 98, 65, 38. 75= 70 + 5 98= 90+ 8 65 = 60 + 5 38 = 30 + 8 * Hoạt động 2: So sánh các số Bài 3: > 45 54 80 85 < 89 79 67 37 = 40 30+ 10 53 35. - ĐDDH: bảng cài - HS làm bài - HS viết thành chục và đọc - HS làm: HS đọc - ĐDDH: bảng phụ. - Vì: 45 = 40 + 5 54 = 50 + 4 - Có chữ số hàng chục là 4 - Nêu cách thực hiện và 5 mà 4<5 nên 45<54 - Khi sửa bài GV hướng dẫn HS giải thích vì sao đạt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm HS nêu - HS làm bài, sửa bài Bài 3:Viết các số sau theo thứ tự lớn dần: a. 18, 35,78, 15 . b. 65, 83,38, 41. ? Con hiểu thế nào là lớn dần ? - GV yêu cầu HS nêu cách viết thứ tự. c. Củng cố (3’) - Nhận xét giờ học . - Xem lại bài. Là theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. a. 15,18,35,78. b. 38,41,65,83. - Viết số từ nhỏ đến lớn. - HS làm bài -. GIÚP EM VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ Phân biệt c/k, l/n, an/ang Bảng chữ cái I.. MỤC TIÊU. - Giúp HS phân biệt k/c, l/n, an/ang. Bảng chữ cái. - Nhận biết được các hình vẽ trong bài tập - Biết điền đúng các từ ngữ đúng chính tả II. CHUẨN BỊ - GV: bảng phụ, mẫu chữ cái - HS: Vở bài tập III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ - GV kiểm tra vở. Hoạt động của trò -HS để sách vở lên bàn.. 2. Bài mới a.Giới thiệu bài : (1’) Nêu vấn đề - Hướng dẫn hs làm bài tập Bài tập 1: Nhìn tranh điền tiếng có âm đầu c hay k vào chỗ trống - Cho học sinh quan sát tranh vẽ và trả lời câu hỏi: - Tranh a, b, a, d vẽ gì? - các tiếng nào cần điền vào chỗ trống? Bài tập 2: Điền vào chỗ trống c hay k? - cao, kịp, cỏ, cửa, kim - cho hs đọc lại đoạn thơ hoàn thiện. Bài tập 3: Viết những chữ cái mà em đã học thuộc vào bảng sau: - Cho HS làm vao vở, gọi 1 HS lên bảng. - GV nhận xét và chữa bài. Bài tập 4: Điền vào chỗ trống l hay n? - Cho HS làm vào VBT Lũng, loài, núi, lim.. - HS quan sát tranh và trả lời: a) con kiến b) con cá c) cái cầu d) thanh kiếm - HS đọc yêu cầu - HS làm bài - HS đọc ĐT - HS nêu yêu cầu. - HS cả lớp làm vào VBT, 1HS lên bảng làm. - HS nêu yêu cầu. - Hs làm vào vở - Nhận xét chữa bài. Bài tập 5: Em chọn những chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống( dành cho HS khá giỏi) Sáng, tháng, gian, sáng.. - HS nêu yêu cầu - Gọi 1HS khá giỏi làm bài tập 5. - Nhận xét – chữa bài. Bài tập 6: Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ ngữ viết đúng. a) chơi đàn c) giảng giải đ) tan học h)sáng ngời - Gọi 1 HS làm bài 4. Cũng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập.. Lop2.net. - HS nêu yêu cầu - HS làm vào VBT - 1 HS Trả lời.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012 RÈN ĐỌC CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I.Mục tiêu: - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu: dấu chấm, chấm cảm, dấu hỏi giữa các cụm từ. - Bước đầu biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng nhân vật (người dẫn chuyện, bà cụ, cậu bé). II.Phương tiện dạy học: - GV: SGK - HS: SGK, vở III.Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Khởi động B.Bài mới - Hát * Hoạt động 1: Luyện đọc - GV đọc mẫu toàn bài - HS lắng nghe - GV cho HS đọc nối tiếp đoạn - Hs đọc + Đoạn 1, 2, 3, 4. - Yêu cầu học sinh đọc bài theo nhóm 4 - HS đọc nhóm 4 - GV sửa cho HS cách đọc. - GV chỉ định 1 số HS đọc. Thầy tổ chức cho - Một vài nhóm thi đọc HS từng nhóm đọc và trao đổi với nhau về cách đọc. -GV nhận xét. * Hoạt động 2: - GV cho HS ghi lại các câu trả lời các câu hỏi vào vở tiếng việt chiều -Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào? - Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? - Bà cụ giảng giải như thế nào? - Câu chuyện này khuyên em điều gì? - GV thu vở chấm, nhận xét C.Củng cố, dặn dò: - HS ghi lại các câu trả lời - Gv dặn học sinh về luyện đọc. - HS lắng nghe. THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 2 I. MỤC TIÊU: - Học sinh có kĩ năng phân biệt các âm l/n; an/ang ; c/k. - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, bài tập 1,2 chép sẵn ra bảng phụ. - HS: VBTTH III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của trò. 1. Bài cũ (3’) - Kiểm tra sách vở của học sinh. 2. Bài mới : a.Giới thiệu bài: - Trong quá trình viết chính tả. chúng ta thường không phân biệt được các âm c/k; l/n; an/ang. Bài học hôm nay cô sẽ giúp các em phân biệt các âm và các vần trên. Cô cũng sẽ hướng dẫn các em tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. b .Các hoạt động : 28’) * Hoạt động 1: Làm bài tập 1,2. * Bài tập 1: Điền vào chỗ trống: a.) l hoặc n Cầu ao …..oang vết mỡ Em buông cần ngồi câu Phao trắng tênh tênh …ổi Trên trời xanh làu …àu. Trần Đăng Khoa b) an hoặc ang Chiều sau khu vườn nhỏ Vòm lá rung tiếng đ…. Ca sĩ là chim sẻ Khán giả là hoa v… Tất cả cùng hợp xướng Những lời ca reo v….. Lê Minh Quốc * Bài tập 2 : Điền chữ : c hoặc k.. -- HS nêu. - HS đọc đề bài. - Lớp làm vở - 1 học sinh lên bảng.. - Nhận xét – chữa bài. - HS đọc đề bài. - Lớp làm vở - 2 học sinh lên bảng thi đua.. Giữa trưa hè, trời nóng như thiêu. Dưới những lùm ….ây dại, đàn …iến vẫn nhanh nhẹn, vui - Nhận xét – chữa bài. vẻ và …iên nhẫn với công việc …iếm ăn - HS đọc đề bài. - Lớp làm vở * Hoạt động 1: Làm bài tập 3. - 2 nhóm học sinh lên bảng *Bài tập 3 : Viết các từ ngữ sau vào ô thích thi đua.(mỗi nhóm 3em) Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> hợp : Bút ,đọc, ngoan ngoãn, cặp sách, hát, vở, lăn, - Nhận xét – chữa bài. tinh nghịch, viết, bảng, vẽ, dịu hiền, chăm chỉ, - 3 hs đọc lại các từ. thước kẻ, phát biểu. Nhận xét – chữa bài. Tuyên dương đội thắng . d. Củng cố:(2’) - Nhận xét giờ học . - Gọi hs nêu thêm các từ liên quan đến hoạt động học tập.. Lop2.net. - Hs thi đua nêu. -.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 1 I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất,;số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. - Biết phân tích một số thành một tổng, xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. II .CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, bảng chữ, số. - HS: SBTTH III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: (3’ - GV cho HS đọc số có 1 chữ số và những số có 2 chữ số. 2. Bài mới: a.Giới thiệu: (1’) - Giới thiệu trực tiếp. b .Luyện tập: 28’) * Bài 1 :Viết các số có một chữ số vào dưới mỗi vạch của tia số. Bài 2:Viết theo mẫu : - Gọi hs đọc mẫu. - ? Số 69 được viết thành những số nào ? Nghĩa là ta viết số đó thành tổng của hàng chục và hàng đơn vị.. - Bài 3: > 46 42 65 56 < ? 95 98 50 + 5 55 = 81 36 70 + 9 80 - Bài 4 Hs đọc đề bài . Gọi 2 đội lên thi đua bàng cách dùng thẻ cài. Nhận xét tuyên dương đội thắng . - Bài 5 Hs đọc đề bài . Gọi 2 đội lên thi đua xem đội nào viết được nhiều số hơn. Nhanh hơn. Lop2.net. Hoạt động của trò - HS đọc.. - Hs đọc đề bài. - Hs làm vở, 1 hs lên bảng. - Nhận xét sửa bài. -Thành số 60 cộng với số 9. - hs làm miệng 85= 80 + 5 - HS làm bài - hs lên bảng. Nhận xét sửa bài. - HS nêu đề bài. - Đặt dọc và nêu cách làm. 2 đội lên thi đua.. - HS đọc đề - 2 đội lên thi đua..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhận xét tuyên dương đội thắng . d. Củng cố (2’) - Nhận xét giờ học .. Các số đó là : 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. - Học sinh đọc lại các số.. Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012 RÈN CHÍNH TẢ NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI? I. . MỤC TIÊU: - Chép lại chính xác đoạn thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi? - Trình bày đúng hai đoạn thơ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Ôn lại các chữ cái đã học . II .CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ chép bài mẫu - HS: Vở HS III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của trò - Hát. 1. Bài cũ (1’) - Kiểm tra vở HS 2. Bài mới a.Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em: - Chép lại đúng một đoạn thơ trong bài tập đọc vừa học. - Cô sẽ giúp các em ôn tên các chữ cái đã học. b .Các hoạt động : 28’) * Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép . .Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn chép, viết đúng từ khó. . Phương pháp: Đàm thoại - GV chép sẵn đoạn chính tả lên bảng - GV đọc đoạn ghép trên bảng - Hướng dẫn HS nắm nội dung: ? Đoạn này chép từ bài nào? ? Đoạn này kể về ai? Lop2.net. -Cả lớp lắng nghe.. ĐDDH: Bảng phụ - HS đọc lại - Bài Ngày hôm qua đâu rồi? - Kể về cô bé. -HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ? Cô bé muốn hỏi gì? - GV hướng dẫn HS nhận xét: ? Mỗi đoạn thơ có mấy câu? ? Cuối mẫu đoạn có dấu gì? ? Chữ đầu câu viết ntn? - GV hướng dẫn viết bảng con từ khó: tờ lịch cũ, xoa đầu, toả hương. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập chép . Mục tiêu: HS nhìn bảng viết bài đúng . Phương pháp: Thực hành - GV cho HS viết vào vở. - GV theo dõi uốn nắn.. - Cả lớp viết vào bảng con. ĐDDH: Bảng phụ - HS viết bài vào vở - HS sửa lỗi. Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì. -ĐDDH: Bảng phụ. - HS thi viết lại tên 9 chữ cái. - GV chấm sơ bộ, nhận xét. * Hoạt động 3: Luyện tập. . Mục tiêu: HS làm bài tập. Thuộc bảng chữ cái . Phương pháp: Luyện tập - Lớp đọc c .Củng cố (2’) - Nhắc HS khắc phục những thiếu sót trong phần chuẩn bị đồ dùng học tập, tư thế, chữ viết.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYỆN VIẾT BÀI 1, 2, 3 I. MỤC TIÊU: - Học sinh viết đúng các từ ngữ chỉ sự vật, từ chỉ tên riêng . - Biết cách trình bày và viết đúng một câu văn dài. II .CHUẨN BỊ: - GV: Các từ viết mẫu ra bảng con - HS: Vở III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của trò. 1. Bài cũ (3’) - GV kiểm tra SGK 2. Bài mới a. Giới thiệu bài :(1’)trực tiếp. b .Các hoạt động(28’) * Hoạt động 1: Bài tập 1: Luyện viết từ , tên riêng. Treo bảng phụ các từ đã viết. Gọi học sinh đọc. Trong các từ trên từ nào phải viết hoa ? Vì sao? Bài tập 2: Luyện viết câu: Treo bảng phụ các câu đã viết. Gọi học sinh đọc. Trong các câu trên từ nào phải viết hoa ? Vì sao? Hướng dẫn học sinh cách viết các câu. Học sinh chú ý khoảng cách các chữ và các con chữ. Bài tập 3: Luyện viết theo mẫu: Treo bảng tự thuật đã viết sẵn. Gọi học sinh đọc. Trong các câu trên từ nào phải viết hoa ? Vì sao? Hướng dẫn học sinh cách trình bày : Các dấu chấm thẳng cột với nhau. Hết một phần phải xuống dòng. - Nhận xét, chấm một số bài. 3. Củng cố - dặn dò. -Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Xem trước bài sau. Lop2.net. - Cả lớp lắng nghe. - Học sinh viết vào vở.. Mỗi, Thưa , vì đó là từ đầu câu. - Học sinh viết vở.. - Viết, Bùi Thanh Hà, Ngày, Nơi, …. vì đó là từ đầu câu, và các tên riêng. - Học sinh viết vở. ĐDDH: Tranh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011. THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 3 I. . MỤC TIÊU: - Biết nghe và nói lại những điều mà em biết về một bạn trong lớp. - Học sinh khá, giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 6 bức tranh ( BT 2 ) thành một câu chuyện ngắn. II CHUẨN BỊ: - Tranh và ảnh rời, Thẻ chữ có sẵn, Thẻ chữ để ghi. III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: (1’) Kiểm tra đồ dùng học tập. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) Để giúp các em biết nói về bạn bên cạnh, biết kể lại nội dung của 6 bức tranh thành câu chuyện ngắn « Thần đồng Lương Thế Vinh - Ghi bảng. - ĐDDH: Tranh b .Các hoạt động : 28’) Bài tập 1 : (14’) 2 hs đọc đề bài. Gọi hs đọc đề bài. - Thảo luận nhóm đôi. - Nhận xét, tuyên dương Bằng phương pháp hỏi - GV chốt lại. đáp. - Hỏi đáp trước lớp - Nhận xét . - Làm bài vào vở . Bài tập 2: (15) Gọi hs đọc đề bài. - Yêu cầu học sinh quan sát và nêu nội dung Quan sát và nêu nội dung các tranh. các tranh. - Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết một câu nói về nội dung trong mỗi tranh. Viết xong dán lên - Học Cả Lớp bảng lớp. - GV sửa chữa vài câu và so sánh với tranh -Từng nhóm đứng lên trình bày. về ý nghĩa. - Nhận xét 6 hs đứng lên kể lại nội dung c. Củng cố: (2’) các bức tranh thành nội dung - 1hs đứng lên kể lại nội dung câu chuyện. câu chuyện. - Về nhà kể lại câu chuyện . Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 2 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Ôn tập cho học sinh các kiến thức về: + Cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. + Tên gọi thành phần và kết quả phép cộng. + Giải toán bằng một phép cộng. II .CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: SGK III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ (3’) Số hạng - tổng - GV cho HS nêu tên các thành phần trong phép cộng - 32+21=53 - 41+12=53 - 37+32=69 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) Nêu vấn đề Luyện tập b .Các hoạt động : 28’) Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: 21 45 13 Số hạng 15 37 32 46 Số hạng 24 Tổng Bài gồm mấy hàng ? Là những hàng nào? Bài gồm mấy hàng ? Bài yêu cầu tìm gì? - Nêu cách thực hiện. Bài 2:Tính nhẩm: 20+ 30 +10 30+ 40 +20 = 60 +30 = = 40+ 20 + 50+ 10+ 20 80+ 10 = 20= = 40+ 40 = 60+20 = 50+ 30 = Lop2.net. Hoạt động của trò. -Tìm tổng - Cộng theo cột dọc - HS sửa bài + 15 --> số hạng 24 --> số hạng 39 --> tổng. - Tính nhẩm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nêu yêu cầu - Cộng nhẩm từ trái sang phải. HS đọc đề. Bài 3:Lớp 2a có 25 học nữ và 21 học sinh nam .Hỏi lớp 2a có bao nhiêu học sinh? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì? c. Củng cố:(3’) - Xem lại bài. Lop2.net. - Lấy số HS trai + số HS gái -Học sinh làm bài, 1 học sinh lên bảng. Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×