Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 2 môn học Đạo đức - Bài: Quan tâm giúp đỡ bạn bè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.12 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ 2 ngày 12 tháng 11 năm 2007. Môn : Đạo đức Bài : Quan tâm giúp đỡ bạn bè I. Mục tiêu: - Giúp học sinh quan tâm giúp đỡ bạn bạn bè. Thấy được những hiểu biểu hiện và việc làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn. - Rèn cho học sinh luôn có những hành vi quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống. - Các em có thái độ quan tâm và yêu quý bạn. II. Các hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh. 1.Ổn định: 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: trực tiếp b.Tìm hiểu bài: * HĐ1: Kể chuyện “ Trong giờ ra chơi” + Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu được biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn. - Kể chuyện “Trong giờ ra chơi” - Gọi HS đọc câu chuyện VBT - Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn Cường bị ngã ? - Em có đồng tình với làm của các bạn lớp 2A không ? Vì sao ? - Kết luận: Khi bạn ngã , em cần hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đây là biểu hiện của việc quan tâm , giúp đỡ bạn. * HĐ2: Việc làm nào là đúng ? + Mục tiêu: Giúp học sinh biết được một số biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn. - Cho HS quan sát tranh và chỉ ra được những hành vi nào là quan tâm giúp đỡ bạn ? Tai sao ? - Theo dõi , bổ sung - Kết luận: Luôn vui vẻ , chan hòa với bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học tập, trong cuộc sống là quan tâm , giúp đỡ bạn bè. * HĐ3: Vì sao, cần quan tâm giúp đỡ bạn ? + Mục tiêu: Giúp học sinh biết được lí do vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn . - Phát phiếu ( nội dung như VBT ) cho HS thảo luận nhóm, yêu cầu hãy đánh dấu x vào ô trống trước những lí do quan tâm, giúp đỡ bạn mà em tán thành. - Theo dõi , tuyên dương - Kết luận: Quan tâm. Giúp đỡ bạn là việc. - Hát. - Lắng nghe - 2 em đọc - Đỡ bạn dậy…. - Nhiều em trả lời. - Quan sát tranh trong VBT theo nhóm 2 - Đại diện các nhóm trình bày nội dung từng tranh. - Nắm yêu cầu , thảo luận nhóm 4 - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> làm cần thiết của mỗi HS. Khi quan tâm đến bạn, em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng thêm thân thiết, gắn bó. 3. Củng cố, dặn dò: - Chốt lại bài - Liên hệ giáo dục - Về thực hành tốt bài học, chuẩn bị bài học sau.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Môn : Tập đọc Bài : Sự tích cây vú sữa I. Mục tiêu: - Đọc trơn,đánh vần toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc - Hiểu nghĩa các từ mới: vùng vằng, la cà -Hiểu ý nghĩa câu chuyện : tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa như SGK III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1.Bài cũ : kiểm tra bài : Cây xoài của ông em - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Dùng tranh giới thiệu b.Luyện đọc: Tiết 1 -Giáo viên đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn cách đọc toàn bài . - Cho HS đọc câu , kết hợp luyện từ khó - Cho HS luyện đọc đoạn , kết hợp hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài - Giảng từ : vùng vằng, la cà - Cho HS luyện đọc đoạn trong nhóm - Nhận xét , tuyên dương c. Tìm hiểu bài : Tiết 2 - Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hói SGK + Câu 1,2 trang 97 cho HS trả lời cá nhân + Câu 3 HS trả lời cá nhân - Thứ quả ở cây này có gì lạ ?. + Câu 4,5 cho HS trả lời cá nhân b. Luyện đọc lại: - Cho HS thi đọc toàn bài - Nhận xét , tuyên dương 3.Củng cố, dặn dò: - Qua câu chuyện này nói lên điều gì?. Học sinh - 3 em lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Theo dõi đọc thầm. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn ( HS yếu đọc đoạn 1,3 ) -Đọc theo nhóm 3 -Thi đọc giữa các nhóm.. - HS trả lời ( HS khá , giỏi trả lời mẫu ; HS trung bình trả lời sau ) - HS trả lời - HS khá , giỏi trả lời + Lớn nhanh, da căng mịn, màu xanh óng ánh…tự rơi vào lòng cậu bé; Khi môi cậu vừa chạm vào , bỗng xuất hiện một dòng sữa trắng trào ra , ngọt thơm như sữa mẹ. - HS trả lời - Thi đọc giữa các nhóm toàn bài - Nói lên tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. - Liên hệ giáo dục - về đọc bài , chuẩn bị bài học sau.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Môn : Toán Bài : Tìm số bị trừ I. Mục tiêu: - Biết cách tìm số bị trừ trong phép tính trừ khi biết hiệu và số trừ. - Áp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan - Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. Biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau- Phát triển tư duy toán học. II. Đồ dùng dạy học: - Phóng to hình vẽ /SGK. III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1.Bài cũ : kiểm tra bài : Luyện tập -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài : trực tiếp - Gắn lên bảng băng giấy -Có tất cả bao nhiêu ô vuông ? - 10 ô vuông cô lấy đi 4 ô vuông , còn lại mấy ô vuông ? - Em nào lập được phép tính ? - Ta gọi số bị trừ chưa biết là x, khi đó ta viết được phép tình nào ? - Gọi HS nêu tên gọi thành phần trong phép tính trên? - Số bị trừ chưa biết là x, x = 10, mà 10 = 6 +4 Vậy muốn tìm SBT ta làm như thế nào ? - Gọi 1 em lên bảng làm , lớp làm bảng con. - Gọi nhiều em nhắc lại cách làm - Lấy thêm ví dụ cho HS làm - Chốt lại bài b. Luyện tập : * Bài 1: Tìm x - Gọi HS nêu yêu cầu - HS khá , giỏi nhìn bài mẫu làm vào vở - GV hướng dẫn HS trung bình , yếu * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - Cho HS xác định số cần điền - HS khá , giỏi nhìn bài mẫu làm vào vở - GV hướng dẫn HS trung bình , yếu -Nhận xét, sửa sai. * Bài 3: Số ? - Gọi HS đọc đề , nêu yêu cầu. Lop2.net. Học sinh -2 em lên bảng làm . -Lớp đổi chéo vở kiểm tra bài làm ở nhà. - Quan sát .. - Có 10 ô vuông - Còn lại 6 ô vuông - 10 – 4 = 6 -x–4=6 - 10 là SBT, 4 là ST, 6 là hiệu - Muốn tìm SBT ta lấy hiệu cộng với số trừ - Làm : x – 4 = 6 X=6+4 X = 10 -Vài em nhắc lại.. - Nêu yêu cầu - 2 em lên bảng làm. Lớp làm vở. - nêu yêu cầu -2 em lên bảng. Lớp làm vở. - Nêu yêu cầu - 1 em lên bảng , lớp làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Cho HS tự làm vào vở - Theo dõi kèm HS yếu * Bài 4: Cho HS nắm yêu cầu , tự vẽ đoạn thẳng - Theo dõi , sửa sai. 3.Củng cố , dặn dò: - Nêu cách tìm bị trừ ? -Nhận xét tiết học. -Tuyên dương, nhắc nhở. - về chuẩn bị bài sau.. - 2 em nêu. - Thực hành vẽ. - 3 em nhắc lại. Chiều thứ 2 ngày 12 tháng 11 năm 2007. Môn : Toán Bài : Ôn tập I. Mục tiêu: - Củng cố lại dạng toán trừ có nhớ trong phạm vi 100 và tìm số bị trừ chưa biết và nâng cao hơn - Rèn cho các em làm thành thạo dạng toán trên. - Các em có ý thức tự giác làm bài II. Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1. Bài cũ : kết hợp khi ôn 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : trực tiếp b. Hướng dẫn ôn : * Bài 1: Tìm x - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS khá , giỏi tự làm vào vở - GV hướng dẫn HS trung bình , yếu. Học sinh - Hát. - Đọc đề , nêu yêu cầu - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở X - 28 = 32 x – 34 = 29 X = 32 + 28 x = 29 + 34 X= 60 x = 63 X – 23 = 15 x – 43 = 28 X = 15 + 23 x = 28 + 43 X = 38 x = 71. * Bài 2: Số ? - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS tự làm vào vở - Nhận xét , sửa sai. - Nêu yêu cầu - 2 em lên bảng , lớp làm vở. * Bài 3 : Tính nhanh - Gọi HS đọc đề - Hướng dẫn cách làm - Cho HS tự làm vào vở. - Đọc đề , nêu yêu cầu - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở 32 – 51 + 12 –11 = (32 –12) +(51 – 11) = 20 + 40 = 60. □ –28 = 15 - 3 □ – 17 = 31 + 9 28 – 13 = □- 5 43 + 29 = □ - 8. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Theo dõi kèm HS yếu. * Bài 4: Hiệu của hai số là số nhở nhất có hai chữ số. Số trừ là 36. - Gọi HS đọc đề - Hướng dẫn HS cách làm - Cho HS làm vào vở - Theo dõi , sửa sai * Bài 5: Buổi sáng bán được 22 lít nước mắn , buổi chiều bán được ít hơn 7 lít nước mắn . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu lít nước mắn ? - Gọi HS đọc đề , nêu dự kiện của bài - Cho HS suy nghĩ tự làm - Theo dõi kèm HS yếu - Thu vở chấm , nhận xét 3. Củng cố , dặn dò : - Chốt lại bài - Về ôn lại dạng toán trên. 25 + 18 – 25+22 = (25 +25) – (18 + 22) = 50 - 40 = 10 - Đọc đề , nêu dự kiện của bài - 3 em lên bảng làm , lớp làm vào vở + Bài 4: Bài giải Hiệu của hai số là 10 Số bị trừ là : 10 + 36 = 46 Đáp số : 46 + Bài 5 : Đáp số : 15 lít. Môn : Tập làm văn Bài : Ôn tập I. Mục tiêu: - Ôn lại cho học sinh biết nói được lời chia buồn , an ủi; biết viết bưu thiếp thăm hỏi - Rèn cho các em làm thành thạo dagj bài trên - Giáo dục các em biết quan tâm đến mọi người II. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ : kết hợp khi ôn - Hát 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : trực tiếp b. Hướng dẫn làm bài : * Luyện nói : tiết 1 * Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - Đọc đề , nêu yêu cầu - Cho HS trả lời miệng các tình huống SGK - Nhiều em trả lời + Bà ơi !bà bị mệt hả , cháu lấy thuốc cho bà uống nhé! + Bà đừng tiếc nhé, ngày mai hai bà cháu mình trồng cây khác. + Ông đừng tiếc nưac , ông ạ ! Cái kính này cũ quá rồi .Bố cháu sẽ mua tặng ông chiếc kính khác. * Bài 2: Viết bưu thiếp - Hướng dẫn HS cách làm - Đọc đề , nêu yêu cầu - Cho HS nêu miệng - nhiều em nêu miệng. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Theo dõi bổ sung * Viết : Tiết 2 - Dựa vào bài 2 các em hãy viết một bức thư ngắn thăm hỏi ông bà. - Theo dõi kèm HS yếu - Thu vở chấm, nhận xét. 3. Củng cố , dặn dò: - Chốt lại bài , tuyên dương em viết hay - Về tập viết nhiều tin nhắn khác hỏi thăm người thân, chuẩn bị bài học sau.. - Nắm yêu cầu , viết bài VD: Đăk Tô , ngày 22 tháng 11 năm 2007 Ngoại kính mến của cháu ! Ngoại ơi ! Được tin quê nhà bị trận bão số 5 tràn vào làm hư hại nhà cửa , cây cối nhiều lắm.Cháu không về cùng với ba mẹ cháu lần này được, cháu viết mấy dòng này gửi thăm ngoại .Ngoại ơi ! Nhà cửa vườn tược của mình có bị hư hại nhiều không ngoại ? Sức khỏe của ngoại dạo này thế nào ? Ngoại ăn uống có ngon miệng không ? Cháu lo cho ngoại lắm .Cháu mong tin ngoại nhiều . Cháu của ngoại Thu Phương. Thứ 3 ngày 13 tháng 11 năm 2007. Môn : Toán Bài :13 trừ đi một số : 13 – 5 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 13 – 5 và thuộc bảng trừ đó. - Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán. - Rèn kĩ năng thuộc bảng trừ, giải toán đúng. - Phát triển tư duy toán học. II. Đồ dùng dạy học: - Que tính III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh. 1. Bài cũ : kiểm tra bài : Tìm số trừ - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: Dùng que tính - Yêu cầu HS lấy 13 que tính - Vậy quan sát xem cô cũng có bao nhiêu que tính? - Có 13 que tính , bớt đi 5 que tính để biết còn bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Để tìm được kết quả của phép tính 13 – 5. Các em tự làm trên que tính cho cô biết kết quả. Em làm như thế nào tìm được kết quả bằng 8. - 2 em lên bảng làm bài1. Lớp đọc bảng trừ 12 trừ đi một số 12 - 8. Lop2.net. - Lấy để trên bàn - Có 13 que tính - Ta lấy : 13 – 5 - Thao tác trên que tính và nêu kết quả bằng 8 - Nhiều em nêu cách làm khác nhau VD:Đầu tiên em bớt 3 que tính rời , sau.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> đó em thay 1 thẻ 1 chục que tính bằng 10 que tính rời, rồi em bớt thêm 2 que tính - GV: chốt cách làm hay của HS và thao tác nữa ,còn lại 8 que tính - Theo dõi lại trên bảng - Vậy 13 –5 = ? - 13 –5 = 8 + Hướng dẫn đặt tính cột dọc: - Gọi 1 em lên bảng làm , lớp làm bảng con - Lên bảng làm và nêu cách làm - Nhận xét , sửa sai 13 - Gọi nhiều em nhắc lại 2 bước đặt tính cột 5 8 dọc + Bước1: Đặt tính - Lấy thêm ví dụ cho HS đặt tính và tính + Bước 2: Tính c. Luyện tập : * Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc đề - nêu yêu cầu - Cho HS chơi trò chơi “ Đố bạn” - Tổ chức chơi thi giữa các tổ - Theo dõi tuyên dương - Em có nhận xét gì về các phép tính - Phép tính : 13 – 3 – 5 = 5 là bước tính nhẩm của phép tính 13 – 8 = 5 13 – 3 – 5 = 5 13 –8 = 5 * Bài 2: Tính - Cho HS làm bảng con - nêu yêu cầu - Nhận xét , sửa sai - 2 em lên bảng , lớp làm bảng con * Bài 3: Đặt tính rồi tính - Cho HS tự làm vào vở - Nêu yêu cầu - Gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính - 3 em lên bảng , lớp làm vào vở - Nhận xét , tuyên dương * Bài 4: Gọi HS đọc đề , nêu dự kiện của bài - Cho HS suy nghĩ tự làm - Nêu dự kiện của bài - Theo dõi kèm HS yếu - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở 3. Củng cố , dặn dò: + Đáp số : 7 xe đạp - Chốt lại bài - Về học thuộc bảng trừ : 13 trừ đi một số - Chuẩn bị bài : 33 - 5. Môn : Kể chuyện Bài : Sự tích cây vú sữa I. Mục tiêu: - Giúp học sinh biết kể lại đoạn đầu câu chuyện bằng lời của mình. Các em biết dựa vào gợi ý tóm tắt kể lại được toàn bộ câu chuyện. Biết kể lại đoạn cuối bằng mong muốn , tưởng tượng của mình . - Các em biết theo dõi lắng nghe và nhận xét đánh giá được lời kể của bạn. - Cảm thụ được nội dung câu chuyện và từ đó biết yêu quý , vâng lời cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa, bảng phụ viết câu gợi ý III. Các hoạt động dạy học:. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo viên 1. Bài cũ : kiểm tra bài : Bà cháu - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : trực tiếp b. Hướng dẫn kể: * Kể đoạn 1 bằng lời của em - Cho HS xác định yêu cầu cần kể - Gọi nhiều em kể - Theo dõi bổ sung. Học sinh - 3 em lên kể trước lớp. - Xác định yêu cầu - Thi nhau kể trước lớp VD: Ngày xưa , ở một nhà kia có hai mẹ con sống với nhau trong một căn nhà nhỏ cạnh vườn cây. Người mẹ sớm hôm chăm chỉ làm lụng, còn cậu bé thì suốt ngày chơi bời lêu lổng. Một lần , bị mẹ mắng mấy câu, cậu bé được luông chiều liền giận dỗi bỏ nhà ra đi. Cậu lang thang khắp nơi, chẳng hề nghĩ đến mẹ ở nhà đang lo lắng, mỏi mắt mong đợi con.. * Kể lại phần chính câu chuyện: - Tổ chức cho HS kể theo nhóm 2 - Theo dõi , kèm nhóm yếu * Kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn ( tưởng tượng ): - Tổ chức cho HS kể theo nhóm 3 - Theo dõi , kèm nhóm yếu - Nhận xét , tuyên dương. 3. Củng cố , dặn dò: - Chốt lại bài - Tuyên dương em kể hay - Về luyện kể lại bài , chuẩn bị bài sau.. - Thảo luận nhóm 2 - Thi kể trước lớp - Thảo luận nhóm 3 - Thi kể trước lớp VD: Cậu bé ngẩng mặt lên. Đúng là mẹ thân yêu rồi . Cậu ôm chầm lấy mẹ, nức nở: “ Mẹ ! Mẹ !” Mẹ cười hiền hậu: “ Thế là con đã trở về với mẹ”. Cậu bé nức nở: “ Con sẽ không bao giờ bỏ nhà đi nữa. Con sẽ luôn luôn ở bên mẹ. Nhưng mẹ đừng biến thành cây vú sữa nữa, mẹ nhé !”. Môn : Chính tả Bài : Sự tích cây vú sữa I. Mục tiêu : - Học sinh nghe viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài :Sự tích cây vú sữa. - Rèn cho các em viết chữ đều nét , đúng chính tả và đúng độ cao. - Các em có ý thức rèn chữ viết . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : Giáo viên 1. Bài cũ : Gọi HS lên bảng viết , lớp viết. Học sinh - Viết : dạy bảo , mưa bão , sứt mẻ , mạnh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> bảng con - Nhận xét , ghi điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : trực tiếp b. Hướng dẫn nghe , viết: - Đọc đoạn viết - Từ các cành lá , những đài hoa xuất hiện như thế nào ? - Quả trên cây xuất hiện ra sao ?. mẽ,…. - 2 em đọc lại - Trổ ra bé tí , nở trắng như mây. - Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng, rồi chín. - Bài chính tả có mấy câu ? - Có 4 câu - Những câu văn nào có dấu phẩy ? Em hãy - HS đọc câu 1,2,4 đọc lại từng câu đó ? - Cho HS viết từ khó - Viết bảng con : cành lá , đài hoa, trổ ra, nở - Nhận xét ,sửa sai trắng, xuất hiện, căng mịn, óng ánh , dòng sữa, trào ra ,... c.Viết bài : - Đọc từng câu cho HS viết - Nghe viết bài vào vở - Theo dõi chỉnh sửa HS - Đổi chéo vở sửa lỗi - Thu vở 7 em chấm , nhận xét d. Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài 2,3: Điền vào chỗ trống ng hay ngh ? - Nêu yêu cầu tr hay ch ? at hay ac ? - 2 em lên bảng , lớp làm VBT - Gọi HS đọc đề + Người cha , con nghé , suy nghĩ , ngon miệng - Cho HS làm VBT - Theo dõi kèm HS yếu + con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát 3. Củng cố , dặn dò : + bãi cát , các con, lười nhát, nhút nhát/ - Tuyên dương em viết đẹp - Nhận xét tiết học. Về chuẩn bị bài sau. Môn : Tập đọc Ôn bài : Sự tích cây vú sữa I.Mục tiêu : - Hướng dẫn học sinh củng cố lại cách đọc hiểu bài : Sự tích cây vú sữa - Biết đọc đúng , biết chọn đúng những từ để điền vào chỗ trống thích hợp - Giáo dục học sinh có ý thức học tập tốt II. Các hoạt động dạy học : Giáo viên. Học sinh. 1.Ổn định : - Hát 2.Bài cũ : Kết hợp khi ôn 3.Bài mới : * Giới thiệu bài : trực tiếp * Hướng dẫn ôn : Em hãy đánh dấu x vào ô trống trước câu trả - Đọc kỹ bài và chọn kết quả đúng điền lời đúng : vào ô trống a.Một lần bị mẹ mắng , cậu bé đã làm gì:. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> □ Khóc òa lên và xin lỗi mẹ □ Đi la cà khắp nơi , chẳng nghĩ gì đến mẹ. a. điền vào ý 3. mong chờ mỏi mắt ở nhà.. □ Vùng vằng bỏ đi. b.Cậu bé tìm đường về nhà vì:. □ Cậu bé đi lang thang mãi cũng trán. □ Cậu bé nhớ đến mẹ. □ Cậu bé bị đói , bị rét và bị bọn trẻ lớn. b. điền vào ý 3. hơn đánh. c.Về nhà , không thấy mẹ cậu bé đã làm gì ?. □ Cậu khản tiếng gọi mẹ. □ Cậu ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.. □ Cậu khản tiếng gọi mẹ và ôm lấy một. c. điền vào ý3. cây xanh trong vườn mà khóc. d. Truyện “ Sự tích cây vú sữa” muốn nói với chúng ta điều gì ?. □Tình mẹ dành cho con rất sâu nặng. □Trẻ em phải biết vâng lời , không được tự. d. điền ý 1. ý bỏ nhà mà đi.. □Chúng ta phải luôn yêu thương mẹ. - Chấm bài nhận xét 3. Củng cố , dặn dò : - Chốt lại bài - Về đọc lại bài và tìm hiểu lại nội dung bài Chiều thứ 3 ngày 13 tháng 11 năm 2007. Môn : Toán Bài : Ôn tập I. Mục tiêu : - Củng cố ôn lại cho học sinh dạng toán 13 trừ đi một số , tìm số bị trừ chưa biết, giải toán có lời văn nâng cao hơn. - Rèn các em làm thành thạo dạng toán trên. - Các em có ý thức tự giác làm bài. II. Các hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Bài cũ : kết hợp khi ôn 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : trực tiếp b. Hướng dẫn ôn tập: * Bài 1: Tính - Gọi HS đọc đề - Cho HS suy nghĩ tự làm vào vở - Theo dõi kèm HS yếu. - Hát. - Nêu yêu cầu - 2 em lên bảng , lớp làm bài 13 –3- 2 = 10 - 2 = 8 13 –5– 4= 8 – 4= 4 13 –5= 8 13 –9 = 4 - Em có nhận xét gì về các phép tính này ? - Phép tính trên là bước nhẩm của phép tính dưới * Bài 2: Tìm x - Nêu yêu cầu - Cho HS tự làm - 2 em lên bảng , lớp làm bài - Theo dõi kèm HS yếu X - 8 = 12 x – 10 = 22 - Gọi HS nêu cách làm X = 12 + 8 x = 22 +10 X = 20 x = 32 * Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả - Đọc đề , nắm yêu cầu của bài - 1 em lên bảng , lớp làm vào vở lời đúng: - Cho HS tự làm 13 - Nhận xét , sửa sai 6 7 Kết quả của phép tính trên là : A.9 B.7 C.5 D. 3 + Đáp án đúng : B.7 *Bài 4: Ngân có 13 viên bi, Bạn Tài có ít - Đọc đề , nêu dự kiện của bài hơn bạn Ngân 5 viên bi, bạn Hưng có nhiều - 4 em lên bảng làm , lớp làm vào vở hơn bạn Tài 2 viên bi. Hỏi bạn Hưng có bao + Bài 4: Bài giải Số bi bạn Tài có là : nhiêu viên bi ? *Bài 5:Bạn Phước hái được 13 bông hồng , 13 – 5 = 8 (viên bi ) bạn Hạnh hái ít hơn bạn Phước 8 bông hồng. Số bi của bạn Hưng có là: Hỏi bạn Hạnh hái được bao nhiêu bông hồng 8 + 2 = 10 (viên bi ) - Gọi HS đọc đề , nêu dự kiện của bài Đáp số : 10 viên bi - Cho HS suy nghĩ tự làm + Bài 5 : Đáp án : 5 bông hồng - Theo dõi kèm HS yếu - HS khá , giỏi làm bài 1,2,3,4,5 - Thu vở chấm , nhận xét - HS trung bình , yếu làm bài 1,2,3,5 3. Củng cố , dặn dò: - Chốt lại bài - Về ôn lại dạng bài trên. Môn : Tập viết Bài : Ôn tập I. Mục tiêu : - Ôn luyện thêm cho HS viết đúng đẹp chữ hoa J và cụm từ ứng dụng . - Các em viết chữ đúng kích thước , đều nét , trình bày rõ ràng. - Có ý thức luyện chữ viết. II. Các hoạt động dạy học:. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo viên. Học sinh. 1. Ổn định : 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : trực tiếp b. Hướng dẫn viết : - GV viết mẫu lên bảng. -Hát. - Quan sát. I - Gọi HS nêu lại cách viết chữ J - Hướng dẫn viết bảng con - Nhận xét - Gọi HS nêu lại cách viết câu ứng dụng. Ích nước lợi nhà. - Nhận xét , sửa sai * Viết vở: - Chữ J viết 4 dòng ( cỡ vừa , cỡ nhỏ ) - Câu ứng dụng viết 3 dòng - Theo dõi HS viết - Chấm bài , nhận xét 3. Củng cố , dặn dò : - Chốt lại bài - Nhận xét giờ học , tuyên dương em viết đẹp. - Về viết lại bài cho đẹp. - Nhiều em nêu - Viết bảng con chữ J hoa - Nêu cách viết - Viết nháp. - Viết bài. Thứ 4 ngày 14 tháng 11 năm 2007. Môn : Tập đọc Bài : Mẹ I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát 2 / 4, 4 / 4, riêng dòng 7 và 8 ngắt nhịp 3 / 3và 3 / 5 - Đọc kéo dài các từ gợi tả âm thanh: ạ ời , kẽo cà; giọng nhẹ nhàng , tình cảm. 2. Rèn kĩ năng đọc , hiểu: - Hiểu ý nghĩa của các từ : nắng oi, giấc tròn , mẹ là ngọn gió. - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. - Thuộc lòng bài thơ. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài học. III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1.Bài cũ: kiểm tra bài : Sự tích cây vú sữa -Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : a.Giới thiệu bài: dùng tranh b.Luyện đọc: -Giáo viên đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn qua cách đọc toàn bài - Cho HS đọc từng dòng thơ, kết hợp luyện phát âm từ - Cho HS luyện đọc đoạn , kết hợp hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài - Giảng từ : nắng oi, giấc tròn , mẹ là ngọn gió. - Cho HS luyện đọc trong nhóm - Nhận xét , tuyên dương c. Tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trả lời + Câu 1,2 trang 102 cho HS trả lời cá nhân + Câu 3 cho HS trả lời cá nhân d.Học thuộc lòng bài thơ: - Cho HS đọc thuộc bài thơ , GV xóa dần bảng - Nhận xét ghi điểm 3.Củng cố, dặn dò: - Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ như thế nào ? Em thích hình ảnh nào trong bài , vì sao ? - Chốt lại bài - về đọc lại bài , chuẩn bị học sau.. - 2 em đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi - Đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc nhóm 3 - Thi đọc trước lớp. - HS trả lời ( HS khá , giỏi trả lời trước, HS trung bình trả lời sau ) - HS khá , giỏi trả lời - Đọc theo lớp , tổ - cá nhân đọc thuộc - Nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. - HS nhiều em nêu.. Môn : Luyện từ và câu Bài : Mở rộng vốn từ : từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy. I. Mục tiêu: - Giúp học sinh mở rộng thêm vốn từ về tình cảm gia đình. - Rèn luyện thêm cách đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu. - Các em biết dùng từ đúng trong giao tiếp với mọi người. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa BT3 III. Các hoạt động dạy học : Giáo viên 1. Bài cũ : kiểm tra bài : MRVT: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà. - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới :. Học sinh - 2 em lên bảng trả lời bài 1. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a. Giới thiệu bài : trực tiếp b. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: ghép các tiếng thành các từ có hai tiếng - Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi “ Tiếp sức” ghép các tiếng thành các từ có hai tiếng - Theo dõi , tuyên dương - Chốt : đây là các từ ngữ về tình cảm gia đình - Gọi HS tìm thêm từ ngữ nói về tình cảm gia đình em biết. * Bài 2: Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh. - Gọi HS đọc đề - Cho HS tự làm vào VBT - Theo dõi kèm HS yếu * Bài 3: Nói 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con. - Cho HS quan sát tranh , trả lời miệng - Bạn gái đang làm gì ? - Người mẹ đang làm gì ? - Em bé đang làm gì ? - Vẻ mặt mọi người như thế nào ? * Bài 4: Đặt dấu chấm - Gọi HS đọc đề - Cho HS suy nghĩ tự làm vào VBT - Theo dõi kèm HS yếu 3. Củng cố , dặn dò: - Chốt lại bài - tuyên dương em học tốt - về ôn bài , chuẩn bị bài học sau.. - Tổ chức chơi, chia làm 3 đội , mỗi đội 5 em lên chơi + yêu thương , thương yêu, yêu mến , mến yêu, yêu kính , kính yêu, yêu quý , quý yêu, thương mến , mến thương, quý mến , kính mến. - Nhiều em nêu : khuyên bảo , dạy bảo , kính trọng, … - Nêu yêu cầu , làm bài - 1 em lên bảng làm + kính yêu , yêu quý ….. + yêu thương , thương yêu….. + yêu mến , quý mến…… - Quan sát, nối tiếp nhau nêu - Bạn gái đưa cho mẹ xem quyển vở có ghi điểm 10 đỏ chói. - Mẹ một tay ôm em bé , một tay đang cầm quyển vở. Mẹ khen con gái mẹ học giỏi lắm! - Em bé ngủ trong lòng mẹ - Hai mẹ con đều vui vẻ với điểm 10 trên vở. - Nêu yêu cầu , 1 em lên bảng , lớp làm VBT + Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng. + Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn. + Giáy dép, mũ nón được để đúng chỗ.. Môn : Toán Bài : 33 - 5 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33 –5 cả cách nhẩm và cách viết. - Biết vận dụng phép trừ dạng 33 – 5 để làm tính và giải toán. - Củng cố cách tìm số hạng và số bị trừ. - Các em biết vận dụng kiến thức vào làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - Que tính III. Các hoạt động dạy học:. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo viên. Học sinh. 1. Bài cũ : kiểm tra bài : 13 trừ đi một số 13 5. - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: - Yêu cầu HS lấy 33 que tính - Vậy quan sát xem cô cũng có bao nhiêu que tính? - Có 33 que tính , bớt đi 5 que tính để biết còn bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Để tìm được kết quả của phép tính 33 – 5. Các em tự làm trên que tính cho cô biết kết quả. - Em làm như thế nào tìm được kết quả bằng 28. - 2 em lên bảng làm bài 4 , lớp đọc bảng trừ 13 trừ đi một số 13 - 5. - Lấy để trên bàn - Có 33 que tính - Ta lấy : 33 – 5. - Thao tác trên que tính và nêu kết quả bằng 28 - Nhiều em nêu cách làm khác nhau VD: Đầu tiên em bớt 3 que tính rời, sau đó em thay 1 thẻ 1 chục que tính bằng 10 que tính rời , em bớt tiếp 2 que tính nữa, còn lại 28 que tính - GV: chốt cách làm hay của HS và thao tác - Theo dõi lại trên bảng - Vậy 33 –5 = ? + Hướng dẫn đặt tính cột dọc: - 33 –5 = 28 - Gọi 1 em lên bảng làm , lớp làm bảng con - Nhận xét , sửa sai - Lên bảng làm và nêu cách làm - Gọi nhiều em nhắc lại 2 bước đặt tính cột 33 dọc 5 28 - Lấy thêm ví dụ cho HS đặt tính và tính + Bước1: Đặt tính + Bước 2: Tính c. Luyện tập : * Bài1: Tính - Cho HS làm bảng con - Nhận xét , sửa sai - Nêu yêu cầu * Bài 2: Đặt tính rồi tính - 2 em lên bảng , lớp làm bảng con - Cho HS tự làm vào vở - Gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính - Nêu yêu cầu - Nhận xét , tuyên dương - 3 em lên bảng , lớp làm bảng con * Bài 3: Tìm x - Cho HS tự làm vào vở - Nêu yêu cầu - Theo dõi sửa sai - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở * Bài 4: Gọi HS đọc đề - Đọc đề , thực hành vẽ vào VBT - Cho HS tự vẽ 9 chấm tròn trên hai đoạn - 1 em lên bảng vẽ thẳng cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thẳng đều có 5 chấm tròn 3. Củng cố , dặn dò: - Chốt lại bài - Về học thuộc bảng trừ : 11, 12,13 trừ đi. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> một số - Chuẩn bị bài : 53 - 15. Môn : Toán Bài : Ôn tập I. Mục tiêu : - Ôn thêm cho học sinh dạng toán : 13 trừ đi một số : 13 – 5 - Rèn các em làm thành thạo phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Các em vận dụng tốt bài học vào cuộc sống II. Các hoạt động dạy học : Giáo viên 1. Bài cũ : kết hợp khi ôn 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : trực tiếp b. Hướng dẫn làm bài: * Bài1: Đặt tính rồi tính - Cho HS làm bảng con - Nhận xét , sửa sai. Học sinh - Hát. - nêu yêu cầu - 2 em lên bảng , lớp làm bảng con 23 13 43 63 - 8 - 6 - 5 -9 15 7 38 54 - Nêu yêu cầu - 2 em lên bảng , lớp làm bảng con 13 –3– 6 = 4 13 – 4 – 2 = 7 13 –9 = 4 13 – 6 = 7. * Bài 2: Tính nhẩm - Cho HS tự làm vào vở - Gọi HS nêu lại cách làm - Nhận xét , tuyên dương * Bài 3: Loan có 13 cái thuyền , Loan cho - Nêu dự kiện của bài bạn 8 cái thuyền . Hỏi Laon còn lại bao - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở nhiêu cái thuyền ? + Đáp số : 5 cái thuyền - Gọi HS đọc đề , nêu dự kiện của bài - Cho HS suy nghĩ tự làm - Theo dõi kèm HS yếu 3. Củng cố , dặn dò: - Chốt lại bài - Về học thuộc bảng trừ : 13 trừ đi một số - Ôn lại dạng bài trên Thứ 5 ngày 15 tháng 11 năm 2007. Môn : Tập Viết Bài : Chữ hoa K I. Mục tiêu: - Hướng dẫn các em nắm được cách viết chữ cái hoa K. Các em biết viết ứng dụng câu. Ích nước lợi nhà. - Rèn cho các em viết đúng , trình bày cẩn thận , chữ đều nét , nối chữ đúng quy định . - Các em có ý thức luyện chữ viết . II. Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ hoa , bảng phụ III. Các hoạt động dạy học :. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo viên 1. Bài cũ : kiểm tra bài : chữ hoa J - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : trực tiếp b. Hướng dẫn viết chữ hoa : - Cho HS quan sát chữ mẫu. Học sinh - 2 em lên bảng viết chữ hoa J và câu ứng dụng, nêu độ cao các con chữ. - Quan sát. K - Chữ J cao mấy li ? Gồm mấy nét ? - Vừa hướng dẫn , vừa viết mẫu - Theo dõi , sửa sai + Hướng dẫn viết câu ứng dụng: - Cho HS quan sát mẫu. - Cao 5 li , gồm 3 nét : 2 nét đầu giống chữ J , nét 3 là kết hợp bởi 2 nét cơ bản móc xuôi và móc ngược - Theo dõi - Luyện bảng con chữ K - Quan sát , nêu ý nghĩa câu ứng dụng. Kề vai sát cánh. - Hãy nêu độ cao các con chữ - Viết mẫu , hướng dẫn cách viết - Nhận xét , sửa sai c. Viết bài : - Cho HS viết bài vào vở tập viết - Theo dõi nhắc nhở - Thu chấm , nhận xét 3. Củng cố , dặn dò : - Chốt lại cách viết - Về luyện viết bài ở nhà cho đẹp. - Nhiều em nêu - Viết bảng con chữ Kề - Viết bài. Môn : Tập đọc Ôn bài : Điện thoại I. Mục tiêu: - Các em đọc trơn toàn bài.Biết nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ. Biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật - Hiểu nghĩa các từ : điện thoại , mừng quýnh, ngập ngừng, bâng khuâng. - Biết cách nói chuyện qua điện thoại. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: tình cảm yêu thương bố của bạn học sinh II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài SGK, điện thoại thật . III. Các hoạt động dạy học :. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo viên. Học sinh. 1. Bài cũ : Kiểm tra bài “mẹ” - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: Dùng tranh b. Luyện đọc : GV đọc mẫu , nêu cách đọc toàn bài - Tổ chức cho học sinh luyện đọc câu , kết hợp luyện đọc từ khó - Cho học sinh đọc đoạn trước lớp , kết hợp hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ đúng - Giải nghĩa từ: điện thoại , mừng quýnh, ngập ngừng, bâng khuâng -Tổ chức cho học sinh đọc đoạn trong nhóm - Nhận xét tuyên dương c. Tìm hiểu bài : - Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong bài , suy nghĩ trả lời câu hỏi trong SGK . + Câu 1 trang 98 cho học sinh trả lời cá nhân + Câu 2 cho học sinh trả lời cá nhân + Câu 3 cho học sinh trả lời cá nhân d. Luyện đọc lại: - Cho HS đọc lời đối thoại phân vai trong nhóm - Nhận xét , ghi điểm. - 3 em đọcthuộc bài thơ và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc trong SGK. - Theo dõi - Đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc nhóm 2 - Thi đọc trước lớp. - Học sinh trả lời - Học sinh khá , giỏi trả lời mẫu ; HS trung bình,yếu trả lời sau. - HS trả lời - Tự phân vai luyện đọc theo nhóm 2 - HS khá , giỏi đọc phân biệt giọng của từng nhân vật; HS trung bình , yếu trôi chảy , rõ ràng.. 3. Củng cố dặn dò : - Chốt lại cách đọc toàn bài .Dặn HS về nhà đọc bài, chuẩn bị bài sau. Môn : Toán Bài : 53 - 15 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số dạng 53 - 15.Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán. - Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng. - Phát triển tư duy toán học. II. Đồ dùng dạy học: - Que tính III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1.Bài cũ : kiểm tra bài : 33 – 5 - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: - Yêu cầu HS lấy 53 que tính - Vậy quan sát xem cô cũng có bao nhiêu que tính? - Có 53 que tính , bớt đi 15 que tính để biết còn bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Để tìm được kết quả của phép tính 53 – 15. Các em tự làm trên que tính cho cô biết kết quả. - Em làm như thế nào tìm được kết quả bằng 38. -2 em lên bảng làm bài2. Lớp đọc bảng trừ 13 trừ đi một số 13 - 5 - Lấy để trên bàn - Có 53 que tính - Ta lấy : 53 – 15. - Thao tác trên que tính và nêu kết quả bằng 38 - Nhiều em nêu cách làm khác nhau VD:Đầu tiên em bớt 3 que tính rời , sau đó em thay 1 thẻ 1 chục que tính bằng 10 que tính rời, rồi em bớt thêm 2 que tính nữa ,còn lại 8 que tính rời. Sau đó bớt 1 bó 1 chục que tính nữa , còn lại 3 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời. Vậy còn 38 que. - GV: chốt cách làm hay của HS và thao tác - Theo dõi lại trên bảng - Vậy 53 – 15 = ? - 53 – 15 = 38 + Hướng dẫn đặt tính cột dọc: - Gọi 1 em lên bảng làm , lớp làm bảng con - Lên bảng làm và nêu cách làm - Nhận xét , sửa sai 53 - Gọi nhiều em nhắc lại 2 bước đặt tính cột 15 38 dọc + Bước1: Đặt tính - Lấy thêm ví dụ cho HS đặt tính và tính + Bước 2: Tính c. Luyện tập : * Bài1: Tính - Cho HS làm bảng con - nêu yêu cầu - Nhận xét , sửa sai - 2 em lên bảng , lớp làm bảng con * Bài 2: Đặt tính rồi tính - Cho HS tự làm vào vở - Nêu yêu cầu - Gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính - 3 em lên bảng , lớp làm bảng con - Nhận xét , tuyên dương * Bài 3: Tìm x - Gọi HS đọc đề , nêu yêu cầu của bài - Nêu yêu cầu - Cho HS suy nghĩ tự làm - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở - Theo dõi kèm HS yếu - Gọi một số em nêu cách làm 3. Củng cố , dặn dò: - Chốt lại bài - Về học thuộc bảng trừ : 11, 12 ,13 trừ đi một số - Chuẩn bị bài: Luyện tập. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×