Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.98 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6 : Soạn ngày 25 tháng 9 năm 2010 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN. BÀI TẬP LÀM VĂN I. Mục tiêu: * Tập đọc: 1.Kiến thức: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì cố làm cho được muốn nói .(Trả lời được các câu hỏi SGK). Hiểu nghĩa các từ ngữ khó được chú giải trong bài.(Làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủi). 2. Kỹ năng: Biết đọc phân biệt lời nhân vật :" tôi " với lời người mẹ. 3. Thái độ: HS Phải biết Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì cố làm cho được muốn nói. * Kể chuyện: 1.Kiến thức: - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện . 2. Kỹ năng: Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn kể chuyện. II. Đồ dùng dạy học: - GV + HS : Sử dụng tranh minh hoạ truyện trong SGK . III. Các hoạt động dạy học: Tập đọc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định lớp Hát 2.Kiểm tra bà cũ: 2 HS Nối tiếp đọc bài: Cuộc họp của chữ 3.Bài mới: viết và TLCH. 3.1.Giơí thiệu bài; Dùng tranh minh hoạ SGK. 3.2.Nội dung bài: * GV đọc diễn cảm toàn bài : - GV hướng dẫn HS cách đọc * GV HD HS luyện đọc, két hợp giải nghĩa từ - HS chú ý nghe - Đọc từng câu + GV viết bảng : Liu - xi – a , Cô - li – a - 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh - Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc từng câu - GV HD HS đọc đúng các câu hỏi . - 4 HS đọc 4 đoạn. ( bảng phụ ) Nhưng / chẳng lẽ lại nộp một bài bài văn - 2 HS đọc lại ngắn ngủn thể này ? HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước Lạ thật, các bạn viết gì mà nhiều thể? - Đọc từng đoạn trong nhóm lớp - HS giải nghĩa từ mới - HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4 - 3 nhóm thi đọc . Lop3.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV nhận xét ghi điểm. 3.3 Tìm hiểu bài : HDHS lần lượt đọc từng đoạn và TLCH. - Nhân vật " tôi " trong truyện này tên là gì ? - Cô giáo ra cho lớp đề văn NTN ? - Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ? - Vì sao Cô - li – a thấy khó viết bài tập làm văn ?. - Lớp bình chọn - 1 HS đọc cả bài. * Lớp đọc thầm đoạn 1 HS nêu. Lớp bổ sung. - Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc, dành thời gian cho Cô - li – a học. - 1 HS đọc đoạn 2. 3 Lớp đọc thầm. HS nêu. - Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li – a làm - Cô - li –a cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng bạn mới làm và kể ra cách gì để bài viết dài ra ? Vì sao mẹ bảo Cô - li – a đi giặt quần áo những việc bạn chưa làm bao giờ. - Cô - li –a ngạc nhiên vì chưa bao Lúc đầu Cô - li – a ngạc nhiên ? giờ phải giặt quần áo … - Vì sao sau đó, Cô - li – a vui vẻ làm theo - 1 HS đọc đoạn 4., lớp đọc thầm và lời mẹ ? TLCH. - Bài đọc giúp em điều gì? Luyện đọc lại. - HS chú ý nghe. - GV đọc mẫu đoạn 3 và 4 - 2 HS đọc diễn cảm. - 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn. - GV nhận xét ghi điểm Lớp nhận xét bình chọn KỂ CHUYỆN. 1. GV nêu nhiệm vụ: Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện " Bài tập làm văn ". Sau đó chọn kể lại 1 đoạn của câu chuyện bằng lời của em ( không phải bằng lời của nhân vật " tôi " 2. HD kể chuyện: a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện . - GV nêu yêu cầu. - GV theo dõi, giúp đỡ thêm những HS còn lúng túng. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng là : 3- 4 – 2- 1 . b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời của em. GV HD HS hiểu được yêu cầu của bài.. Lop3.net. - HS chú ý nghe.. - HS quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh dấu. - HS tự sắp xếp lại các tranh bằng cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh. - 1 HS đọc yêu cầu và lời kể chuyện mẫu. - HS chú ý nghe - 1 HS kể mẫu đoạn 1 - Từng cặp HS tập kể - 4 HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất kì của câu chuyện. - Lớp nhận xét – bình chọn bạn kể hay nhất. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố - Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này HS nêu. không ? Vì sao ? 5.Dặn dò:- Về nhà tập kể lại cho người thân nghe.-Nhận xét giờ học. _______________________________ TOÁN :. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số . 2. Kỹ năng : Vận dụng để Giải các bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số . 3.Thái độ : HS có hứng thú học môn toán. II. Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng phụ. HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định lớp: - Hát 2.Kiểm tra bài cũ: 2 HS - GV nhận xét ghi điểm 1 HS làm BT 1 , 1 HS làm BT 2 3.Bài mới: 3.1.Giơí thiệu bài; GV nêu MĐYC tiết học 3.2 Hướng dẫn HS làm BT: *Bài 1 (26): Yêu cầu HS tìm đúng các phần bằng nhau của một số trong bài tập. - GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT. - HS nêu yêu cầu BT. - HS nêu cách thực hiện. -1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. Nhận xét, chữa bài. - GV chốt kết quả đúng. *Bài 2 (26): - GV HD HS phân tích và nêu cách giải. - GV theo dõi HS làm.. GV chốt kết quả đúng. Đáp số : 5 bông hoa Củng cố có lời văn liên quan đến tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số . Lop3.net. 1 của 12 cm là : 12 : 2 = 6 ( cm ) 2 1 của 18 kg là : 18 : 2 = 9 ( kg ) 2. - HS đọc yêu cầu của BT. - HS phân tích bài toán – nêu cách giải. - HS giải vào vở + 1 HS lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> *Bài 3 (26): Dành cho HS khá, giỏi. - GV HD HS phân tích và nêu cách giải. - GV quan sát HD HS còn lúng túng. - GV nhận xét, sửa sai cho HS. Đáp số : 7 HS *Bài 4 (26): Yêu cầu nhận dạng được hình và trả lời đúng câu hỏi của bài tập. - HS đọc yêu cầu của BT. - HS phân tích bài toán – nêu cách giải. - HS giải vào nháp - 1 HS khá, giỏi.làm vào bảng phụ. - Lớp nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS quan sát – HS trả lời miệng - Lớp nhận xét. Đã tô màu. GV chốt kết quả đúng. và hình 4 4. Củng cố: - GV nhận xét tiết học. 5.Dặn dò : Nhắc HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.. 1 số ô vuông của hình 2 5. _______________________________ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được cơ quan bài tiết nước tiểu 2.Kỹ năng: Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu .Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu . - Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.(Dành cho HS Khá, giỏi). 3. Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh và phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu II. Đồ dùng dạy học : -GV + HS : Sử dụng các hình trong SGK trang 24, 25 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định lớp: - Hát 2.Kiểm tra bài cũ: 1 HS - Nêu chức năng của cơ quan bài - GV nhận xét ghi điểm tiết nước tiểu ? 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC tiết học. 3.2.Nội dung bài: *Hoạt động 1: Nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu . - GV yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi. - Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài - HS thảo luận theo cặp Lop3.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> tiết nước tiểu ? GV Kết luận : Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng . Hoạt động 2 : Nêu được cách đề phòng 1 số bệnh cơ quan bài tiết nước tiểu . + Bước 1: Làm việc theo cặp. + Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV gọi 1 số cặp HS lên trình bày. - GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận. - Chúng ta cần làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài cuả cơ quan bài tiết nước tiểu ? - Tại sao hàng ngày chúng ta phải uống nước ? - Hằng ngày em có thường xuyên tắm rửa, thay quần áo không ? - Hằng ngày em có uống đủ nước không ? 4. Củng cố: - Nêu lại nội dung bài ? 5.Dặn dò : Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học.. - 1 số cặp HS lên trình bày kết quả thảo luận. - Lớp nhận xét.. - Từng cặp HS cùng quan sát các hinh 2, 3, 4, 5 trang 25 trong SGK và nói xem các bạn trong hình đang làm gì … - 1 số cặp trình bày trước lớp. - Nhóm khác nhận xét bổ sung. HS thảo luận, trả lời câu hỏi. - Tắm rửa thường xuyên, thay quần áo hàng ngày … - Để bù cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hằng ngày, để tránh bị sỏi thận . - HS liên hệ bản thân.. ==================****&&&****================== Soạn ngày 24 tháng 9 năm 2010 Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2010 Toán:. CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Củng cố tìm số phần bằng nhau của một số 2. Kĩ năng: Áp dụng làm tính và giải toán thành thạo. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Phấn màu. - HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số lớp - Lớp trưởng báo cáo . B. Kiểm tra bài cũ: 1 - 2 em lên bảng làm bài . Tìm của14 ( 14 : 2 = 7 ) 2 - Cả lớp làm bài ra bảng con. 1 Tìm của 24 ( 24 : 3 = 8) 3. Lop3.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói ) 2. Hướng dẫn thực hiện phép chia: 96 : 3 = ? * Hướng dẫn đặt tính: 96 3 . 9 chia 3 được 3, viết 3 9 32 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0, 06 viết 0. 6 . Hạ 6 , 6 chia 3 được 2 , viết 2, 0 2 nhân 3 bằng 6 , 6 trừ 6 bằng 0 3. Thực hành: Bài 1: Tính 48 4 4 12 08 8 0 Bài 2 : a, Tìm. 84 2 8 42 04 4 0. 66 6 6 11 06 6 0. - Lắng nghe - Quan sát GV thực hiện phép chia - Nêu lại cách thực hiện phép chia. - Đọc yêu cầu bài 1 - Thực hiện tính vào bảng con . - 3 em lần lượt lên bảng làm bài - Nhận xét. 1 của 69 kg , 30 m , 93 l 3. - Kết quả lần lượt là 23 kg , 12 m, 31 l 1 b, Tìm của 24 giờ , 48 phút, 44 ngày 2. - Kết quả lần lượt là: 12 giờ, 24 phút, 22 ngày Bài 3 :. Tóm tắt:. - Nêu yêu cầu bài tập, nêu cách làm - Làm bài ra vở - Vài em lên bảng chữa bài. - Lớp nhận xét .. 36 quả cam | | ? quả cam. |. |. Bài giải Mẹ biếu bà số quả cam là: 36 : 3 = 12 (quả) Đáp số : 12 quả - Nhận xét chốt bài đúng. D. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống bài , cho hs nhắc lại cách thực hiện phép chia. - Về nhà làm bài trong VBT.. - Đọc bài toán , nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán . - Làm bài vào vở . - 1 em lên bảng chữa bài . - Lớp nhận xét.. - Lắng nghe, nhắc lại cách thực hiện phép chia. - Thực hiện ở nhà.. CHÍNH TẢ : ( Nghe – viết ). BÀI TẬP LÀM VĂN I. Mục tiêu:. Lop3.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.Kiến thức: Nghe viết viết đúng bài chính tả. Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo. ( BT2) 2.Kỹ năng: Trình bày đúng thể thức văn xuôi. 3.Thái độ: GD HS tính kiên trì luyện chữ. II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng lớp viết nội dung bài tập BT 3a HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định lớp: - Hát 2.Kiểm tra bài cũ: 2 HS - 1 HS viết bảng lớp : nắm cơm, lắm việc - GV nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC tiết học. 3.2 Nội dung bài: - GV đọc đoạn viết. - HS chú ý nghe. - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - 2 HS đọc lại bài. + Tên riêng trong bài chính tả được viết như HS nêu. thế nào ? - Luyện viết tiếng khó : Cô - li – a , lúng túng, ngạc nhiên. - HS luyện viết vào bảng con. - GV nhận xét sửa sai cho HS. - GV đọc bài. - HS nghe viết bài vào vở. - GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS. - GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì soát lỗi. - GV thu 7 bài chấm điểm, nhận xét. 3.3 HD làm bài tập : +Bài 2(48): Tìm chữ trong ngọăc để điền vào - HS nêu yêu cầu bài tập. - Lớp làm vào nháp. chỗ trống. - GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập. - 3 HS lên bảng thi làm bài đúng . nhanh. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng; a. Khoeo chân. b. Người lẻo khoẻo. c. Ngoéo tay. +Bài 3 (48): Điền vào chố trống s/ x? - Lớp chữa bài đúng vào vở - GV treo bảng phụ, HDHS làm bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. GV nhận xét, kết luận. - 3 HS thi làm bài trên bảng, Lớp Siêng, sâu, sáng làm nháp. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học 5.Dặn dò -Về nhà viết lại những chữ viết sai.. Đạo đức: Lop3.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tự nhận nhận xét về công việc của mình đã tự làm hoặc chưa tự làm, bày tỏ thái độ của mình về việc tự làm lấy việc của mình và ý kiến liên quan. 2. Kĩ năng: Làm được một số công việc hàng ngày. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong công việc. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Tranh sgk - HS : VBT, SGK III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Thế nào là tự làm lấy việc của mình? Liên hệ bản thân. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói ) 3.2. Hoạt động 1: Liên hệ thực tế + Mục tiêu: Nhận xét về những việc mình tự làm hoặc chưa làm được Dựa vào câu hỏi bài tập 4 hs tự liên hệ thực tế, nêu ý kiến trước lớp. * Kết luận: Khen ngợi những hs đã tự làm lấy việc của mình, khuyến khích các bạn noi theo. 3.3. Hoạt động 2: Đóng vai + Mục tiêu: Thực hiện một số hành động và biết bày tỏ thái độ phù hợp trong việc tự làm. - Chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ: nhóm 1,2 xử lí tình huống 1, nhóm 3, 4 xử lí tình huống 2 (SGK) Yêu cầu các nhóm thảo luận, phân công đóng vai. - Hát - 2 em trả lời câu hỏi - Liên hệ. - Lắng nghe. - Liên hệ thực tế. - Trình bày trước lớp. - Cả lớp nhận xét - Lắng nghe - Các nhóm thảo luận và đóng vai - Một số nhóm trình bày - Lớp nhận xét - Thảo luận nhóm đôi - Trình bày trước lớp, giải thích lí do vì sao đồng ý hoặc không đồng ý - Nhận xét - Lắng nghe. - Nhận xét, biểu dương nhóm đóng vai tốt * Kết luận: Nếu có mặt ở đó các em cần khuyên Hạnh nên tự quét nhà vì đó là công việc Hạnh đã tự phân công. Xuân nên tự trực nhật lớp và cho bạn mượn đồ chơi 4. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm - Đọc bài 6 + Mục tiêu: Biết bày tỏ thái độ của mình về các ý - Các nhóm làm vào VBT kiến liên quan đến việc tự làm . Yêu cầu các nhóm đọc từng ý, thảo luận, thống - Trình bày kết quả. nhất ý kiến Lop3.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhận xét, kết luận ( đồng ý các ý : a, b, đ . Không đồng ý các ý: d, c, e) * Kết luận: SGK D. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài và tự làm việc của mình.. - 2 em đọc - Tự liên hệ. - Lắng nghe - Thực hiện ở mọi lúc mọi nơi.. THỂ DỤC. TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG VÀ ĐI THEO NHỊP 1 – 4 HÀNG DỌC.ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤPTRÒ CHƠI “ MÈO ĐUỔI CHUỘT” I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi vượt chướng ngại vật. Biết chơi trò chơi " Mèo đuổi chuột ". 2. Kỹ năng: Yêu cầu biết và thực hiện đựơc động tác tương đối chính xác. 3. Thái độ : Học sinh có thái độ học tập đúng đắn.tham gia chơi. II . Địa điểm phương tiện: - Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập . III. Nội dung và phương pháp : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp – phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - GV cho HS khởi động - HS khởi động theo HD của GV + Chạy chậm 1 vòng quanh sân. + Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 2 Phần cơ bản * 1. * Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi - HS tập theo tổ, thi giữa cỏc tổ. đều theo 3 hàng dọc. * 2. Ôn đi vượt chướng ngại vật + GV giới thiệu, làm mẫu trước 1 lần - Cả lớp cùng thực hiện, cán sự lớp điều khiển. - HS tập theo mẫu của GV. - GV quan sát, sửa cho HS. - HS tập theo tổ, thi giữa các tổ. * Chơi trò chơi: * MÌo ®uæi chuét GV nêu tên trò chơi - HS tham gia chơi trò chơi. 3 Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp và hát. - GV hệ thống bài học – NX giờ học - GV giao bài tập về nhà ==================****&&&****=========== Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010 Lop3.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tập đọc:. NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ ở phần chú giải . Hiểu nội dung bài văn: Những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn về buổi đầu tiên tới trường. 2. Kĩ năng: Đọc lưu loát bài văn với giọng nhẹ nhàng. 3. Thái độ: Trân trọng kỉ niệm buổi đầu tiên đến trường. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Tranh minh hoạ sgk, bảng lớp viết câu văn cần luyện đọc - HS : SGK III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy A.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp B. Kiểm tra bài cũ: + Gọi hs nối tiếp đọc bài: Bài tập làm văn. Trả lời câu hỏi về nội dung bài. C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Dùng tranh kết hợp lời nói) 2. Luyện đọc: * Đọc mẫu toàn bài * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng câu - Đọc từng đoạn trước lớp (bài chia làm 3 đoạn mỗi lần xuống dòng được coi là một đoạn.) - Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ - Giúp HS hiểu nghĩa các từ được chú giải ở cuối bài - Đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc đoạn trước lớp - Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt 3. Tìm hiểu bài + Câu 1(SGK)? (Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối thu làm tác giả náo nức nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường.) + Câu 2(SGK)? (Vì tác giả lần đầu được mẹ đưa đến trường nên điều gì cũng lạ, cũng bỡ ngỡ) + Câu3(SGK)? (bỡ ngỡ đứng nép bên người thân. còn ngập ngừng e sợ). - Giảng từ “ bỡ ngỡ ”(SGK) + Bài văn nói lên điều gì? *ý chính: Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về ngày đầu tiên tới trường. 4. Luyện đọc HTL: - Hướng dẫn học thuộc lòng Lop3.net. Hoạt động của trò - Lớp trưởng báo cáo . - 2 hs đọc bài, trả lời câu hỏi. - Lớp nhận xét - Lắng nghe - Theo dõi trong sgk - Nối tiếp đọc từng câu - Nối tiếp đọc từng đoạn - Nêu cách đọc - Đọc bài theo nhóm 3 - 2 nhóm thi đọc - Lớp nhận xét. - Đọc đồng thanh toàn bài. - 1 em đọc đoạn 1,lớp đọc thầm - Trả lời - Đọc thầm đoạn 2 - Trả lời - 1em đọc đoạn 3, lớp đọc thầm - Trả lời - Trả lời - 2 em đọc lại ý chính. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Đọc diễn cảm đoạn 3 - Tổ chức cho hs đọc thuộc lòng đoạn 3 - Cho liên hệ bản thân: Nêu cảm nghĩ của mìnhvề ngày đầu tiên được đến trường. D. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống bài . Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc thuộc lòng đoạn 3.. - Theo dõi trong sgk - Đọc thuộc đoạn 3 của bài - Thi đọc thuộc lòng trước lớp - Vài em thi đọc. - Liên hệ bản thân. - Lắng nghe. - Thực hiện ở nhà.. Toán:. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cách thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 2. Kĩ năng: Áp dụng làm các bài tập. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. A.Tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính: 48 : 4 = 12 84 : 2 = 42 C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói.) 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính a/ 48 : 2 84 : 4 55 : 5. - Hát - 2 em làm bài trên bảng. - Lớp làm bảng con. 96 : 3. - 1 em đọc yêu cầu - Nêu cách đặt tính và cách tính - Làm bài ra bảng con. 48 2 84 4 55 5 96 3 4 24 8 21 5 11 9 32 08 04 05 06 8 4 5 6 0 0 0 0 - Nhận xét, chốt ý đúng. b/ Đặt tính rồi tính theo mẫu: 42 : 6 54 : 6 48 : 6 35 : 5 27 : 3 - ý b thực hiện tương tự ý a. 42 6. 54 6. 48 6. 35 5. 27. 42 7. 54 9. 48 8. 35 7. 27. 3. Lop3.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 9 0. 0. Bài 2: Tìm. 0. 0. 0. 1 của 20 cm, 40 km, 80 kg 4 1 của 20 cm là: 20 : 4 = 5 cm 4 1 của 40 km là : 40 : 4 = 10 km 4 1 của 80 kg là : 80 : 4 = 20 kg 4. - 1 em đọc yêu cầu - Nêu cách tìm một phần mấy của một số. - Làm bài ra giấy nháp - lần lượt lên bảng làm bài - Lớp nhận xét.. - Nhận xét , chốt ý đúng. Bài 3: Tóm tắt Quyển truyện có: 84 trang 1 số trang 2. Đã đọc. :. Đã đọc. : ... trang ?. Bài giải: My đã đọc được số trang sách là: 84 : 2 = 42 ( trang ) Đáp số: 42 trang sách. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. D. Củng cố - Dặn dò : - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học. - Về nhà làm các bài tập trong VBT.. - 1em đọc bài toán, cả lớp đọc thầm - Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán - Làm bài vào vở - 1 em lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét. - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà.. Tự nhiên và Xã hội:. CƠ QUAN THẦN KINH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết kể tên và chỉ trên sơ đồ vị trí của các bộ phận của cơ quan thần kinh. Nêu vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết các bộ phận của cơ quan thần kinh. 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cơ quan thần kinh. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Hình vẽ cơ quan thần kinh và các hình trong SGK. - HS : SGK, VBT III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. A.Tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: + Nêu một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu, cách phòng bệnh. C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) Lop3.net. - Hát - 2 em trả lời câu hỏi. - Lắng nghe 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Nội dung: a/ Hoạt động 1: Quan sát + Mục tiêu: Kể và chỉ được vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể người. Bước 1: Thảo luận theo nhóm Cho HS quan sát sơ đồ cơ quan thần kinh (hình 1,2 trong SGK) thảo luận theo cặp. - Chỉ vị trí của não và tủy sống ? Bước 2: Trình bày trước lớp - Gắn hình vẽ cơ quan thần kinh lên bảng yêu cầu một số nhóm lên bảng kể và chỉ các bộ phận của cơ quan thần kinh trên hình vẽ. * Kết luận: Cơ quan thần kinh gồm có bộ não(nằm trong hộp sọ), tuỷ sống nằm trong cột sống và các dây thần kinh. b/ Hoạt động 2: Trò chơi + Mục tiêu: Kể được vai trò của não tủy sống các dây thần kinh và các giác quan. . Bước 1: Chơi trò chơi " Thỏ uống nước, Thỏ ăn cỏ, Thỏ vào hang." - Hướng dẫn cách chơi sau đó cho cả lớp cùng chơi - HS chơi xong GV hỏi: Các em dùng giác quan nào để chơi ? . Bước 2: Thảo luận theo nhóm. + Não và tủy sống có vai trò gì ? + Nêu vai trò của các dây thần kinh và các giác quan ? + Điều gì sẽ xảy ra nếu não và tủy sống, các dây thần kinh bị hỏng ? *Kết luận: (SGK) D. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học. - Về nhà học thuộc bài.. - Quan sát hình 1, 2(SGK) thảo luận theo cặp. - Một số nhóm trình bày trên hình vẽ cơ quan thần kinh - Lớp nhận xét - 2 em đọc phần kết luận. - Chơi trò chơi - Trả lời câu hỏi - Nhận xét - Thảo luận nhóm. - Trình bày kết quả - Nhận xét. - 2 em đoc phần KL trong SGK - Lắng nghe - Ghi nhớ.. Tập viết:. ÔN CHỮ HOA. D, Đ. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ hoa D, Đ thông qua bài tập ứng dụng. Biết viết tên riêng Kim Đồng bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết. II. Đồ dùng dạy- học:. Lop3.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV : Mẫu chữ D,Đ và tên riêng Kim Đồng. - HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. A.Tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: + Đọc cho HS viết ra bảng con “Chu Văn An” C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) 2. Hướng dẫn viết chữ hoa: * Luyện viết chữ hoa - Gắn tên riêng “Kim Đồng” lên bảng, yêu cầu. K, Đ). HS đọc và tìm chữ cái được viết hoa ( - Cho quan sát chữ hoa - Viết mẫu lên bảng. K, Đ, d. - Hát - Viết ra bảng con - Lắng nghe - 1 em đọc từ ứng dụng - Lớp đọc thầm. - Tìm chữ cái được viết hoa - Quan sát chữ hoa D,Đ, k - Quan sát GV viết mẫu, nêu cách viết - Viết chữ hoa D,Đ, con.. * Từ ứng dụng - Giúp HS hiểu nghĩa từ ứng dụng:(anh Kim Đồng là người đội trưởng đầu tiên của Đội anh đã hy sinh anh dũng trong thời kì kháng chiến chống Pháp) - Hướng dẫn cách viết từ ứng dụng:. * Luyện viết câu ứng dụng Dao có mài mới sắc Người năng học mới khôn - Giúp HS hiểu nghĩa của câu ứng dụng (con người phải biết chăm chỉ học hành thì mới hiểu sâu, biết rộng cũng như dao năng mài thì mới sắc.) *Hướng dẫn viết vào vở - Nêu yêu cầu viết trong vở - Quan sát, giúp đỡ hs viết yếu * Chấm, chữa bài: - Chấm 8 bài, nhận xét từng bài. D. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học, biểu dương những em viết chữ đẹp - Nhắc HS về nhà viết bài ở nhà.. k ra bảng. - Nêu những điều đã biết về anh Kim Đồng. - Nhận xét cách viết từ ứng dụng - Viết từ ứng dụng ra bảng con. - Đọc câu ứng dụng - Nêu cách hiểu ý nghĩa câu ứng dụng. - Viết bài vào vở. - Lắng nghe - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà.. Lop3.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thủ công:. GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO 5 CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (Tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. 2. Kĩ năng: Cắt, dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác,tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Mẫu lá cờ đỏ sao vàng, quy trình gấp,cắt,dán lá cờ đỏ sao vàng. - HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. A.Tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: + Yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(Dùng lời nói kết hợp vật mẫu) 2. Thực hành : Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. - Yêu cầu HS nhắc lại cách gấp, cắt,dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng - Gắn quy trình lên bảng . Bước 1: Cắt ngôi sao 5 cánh . Bước 2: Dán ngôi sao 5 cánh vào lá cờ đỏ sao vàng - Yêu cầu HS thực hành 3. Đánh giá sản phẩm: Chọn một số sản phẩm cho HS quan sát và nhận xét. 4. Trưng bày sản phẩm - Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình. D. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học, tuyên dương những em có sản phẩm đẹp. - Nhắc HS chuẩn bị cho tiết học sau.. - Hát - 2 em nhắc lại quy trình - Lớp nhận xét - Lắng nghe. - Nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán ngôi sao và lá cờ đỏ sao vàng.. - Thực hành theo nhóm 4 - Quan sát và đánh giá sản phẩm của mình và của bạn - Các nhóm trưng bày sản phẩm - Nhận xét bình chọn nhóm có sản phẩm đẹp. - Lắng nghe - Ghi nhớ. ============****&&&****=================== Soạn ngày 25 tháng 9 năm 2010 Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010. Lop3.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU :. TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC DẤU PHẨY I. Mục tiêu:. 1. Kiến thức: Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn ( BT2) 2. Kỹ năng:Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ ( BT1). 3. Thái độ: : GD HS lòng yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV : - Bảng phụ viết 3 câu văn ở BT 2 . HS : - Phiếu nhóm III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định lớp: - Hát 2.Kiểm tra bài cũ: - 2 HS làm miệng các bài tập 1 và - GV nhận xét ghi điểm 3. 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC tiết học 3.2Hướng dẫn làm bài tập : *Bài tập 1(50):Giải ô chữ theo gợi ý. - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập - HS nối tiếp nhau đọc toàn bài - GV chỉ bảng, nhắc lại từng bước thực hiện yêu cầu của bài tập + cả lớp đọc thầm, quan sát ô chữ và chữ điền + Bước 1 : Dựa theo gợi ý, các em phải đoán mẫu đó là từ gì ? VD : được học tiếp lên lớp trên ( - HS chú ý nghe gồm 2 tiếng bắt đầu bằng L) ? + Bước 2: Ghi từ vào các ô trống theo hàng - HS nêu - Lên lớp - HS trao đổi theo cặp. ngang . + Bước 3: Sâu khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng ngang thì đọc để biết từ xuất hiên - 3 tổ HS lên thi tiếp sức. ở cột tô màu . - Đại diện các tổ đọc kết quả. - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu. - Lớp nhận xét, bình chọn. 1. Lên lớp 6. Ra chơi 2. Diễu hành 7. Học giỏi 3. Sách giáo khoa 8. Lười học 4. Thời khoá biểu 9. Giảng bài 5. Cha mẹ 10. Thông minh 11. Cô giáo GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Hàng dọc tô màu : Lễ khai giảng *Bài tập 2(51): Thêm dấu phẩy vào chỗ - HS nêu yêu cầu bài tập. - Lớp đọc thầm từng câu văn – thích hợp. làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng đièn dấu phẩy vào chỗ thích hợp. - Lớp nhận xét, a. Ông em, bố em và chú em đều Lop3.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> là thợ mỏ. b. Các bạn …. đều là con ngoan, trò giỏi c. Nhiệm vụ … Bắc Hồ dạy, tuân theo ... danh dự Đội. Lớp chữa bài vào vở. HS nêu.. - GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng.. 4.Củng cố: Nêu lại ND bài ? 5.Dặn dò: Về nhà học bài, tập giải các ô chữ trên báo Đội . * Nhận xét tiết học . ________________________________ TOÁN:. PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ I. Mục tiêu: 1 Kiến thức: Biết số dư phải bé hơn số chia. 2. Kỹ năng: Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư . 3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học . GV: Các tấm bìa có các chấm tròn HS : SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định lớp: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét ghi điểm 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con 3.Bài mới: 96 3 84 2 3.1.Giới thiệu bài:. GV nêu MĐYC tiết học 3.2 Nội dung bài: * Hoạt động 1: HD HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. * Yêu cầu HS nắm được phép chia. - GV ghi bảng phép tính 8 2 - 1 HS lên bảng thực hiện. 8 4 0 - GV yêu cầu HS nêu lại cách chia. - HS nêu lại cách chia. GV viết phép chia 9 : 2 = ? lên bảng. 9 2 8 4 1 - GV hỏi : 1 có chia được cho 4 không ? - HS nêu - GV kết luận : 1 chính là số dư + GV viét : 9 : 2 = 4 ( dư 1 ) + Em thấy số dư như thế nào so với số chia ? -3 HS nhắc lại. - Số dư bé hơn số chia * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1(29 ): Tính rồi viết theo mẫu. - HS nêu yêu cầu bài tập. Lop3.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV quan sát giúp đỡ HS . - HS thực hiện bảng con, 2 HS làm Y/C HS khá, giỏi làm đủ 3 ý a, b, c. HS TB bảng lớp. - HS khá, giỏi làm đủ 3 ý a, b, c làm 2 ý a, b. - HS TB làm 2 ý a, b. GV nhận xét, chữa bài. Củng cố về phép chia có dư và phép chia hết. Bài 2( 30 ): Đúng ghi Đ, Sai ghi S - HS nêu yêu cầu bài tập. - 4 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. Lớp nhận xét. GV nhận xét, chốt kết quả đúng. Đ, S, Đ, S. Tiếp tục củng cố về phép chia hết và chia có dư. Bài 3( 30 ): Củng cố tìm một phần mấy của - HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát vào hình vẽ. một số . + Đã khoanh vào. 1 số ô tô ở hình nào ? 2. GV nhận xét, chốt kết quả đúng. - Đã khoanh vào. 1 số ô ở hình a 2. - HS nêu miệng. - Lớp nhận xét.. 4 Củng cố: Nêu lại cách chia hết và cách chia có dư ? 5.Dặn dò : Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. - HS nêu. * Đánh giá tiết học. CHÍNH TẢ : ( Nghe – viết ). NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nghe viết viết đúng bài chính tả. Nhớ lại buổi đầu đi học Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo. ( BT2) 2.Kỹ năng: Trình bày đúng thể thức văn xuôi. 3.Thái độ: GD HS tính kiên trì luyện chữ. II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập BT 2 HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định lớp: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: 2 HS viết: khoeo chân, đèn sáng, - GV nhận xét ghi điểm xanh xao - Lớp viết bảng con 3.Bài mới: 3.1Giới thiệu bài:. GV nêu MĐYC tiết học 3.2 Nội dung bài: * HD HS chuẩn bị . - GV đọc 1 lần đoạn văn sẽ viết chính tả - HS chú ý nghe Lop3.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - 2 HS đọc lại - Luyện viét tiếng khó + GV đọc : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng … * GV đọc bài. - GV quan sát, sửa và hướng dẫn cho HS - GV đọc lại bài - GV thu 7 vở chấm điểm, nhận xét. 3.3 HD làm bài tập : + Bài 2(52) : Điền eo/ oeo ? - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - HS luyện viết vào bảng con - HS nghe viết bài vào vở - HS dùng bút chì soát lỗi. - HS nêu yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Lớp nhận xét - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Nhà nghèo, đường ngoằn ngoeo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu . - Cả lớp chữa bài đúng vào vở + Bài 3(52): Tìm các từ - HS nêu yêu cầu bài tập a,Chứa tiếng bắt đầu bằng s/x có nghĩa - 2 HS lên bảng làm lớp làm vào nháp như sau: .- Lớp nhận xét - Cùng nghĩa với chăm chỉ: Siêng năng GV nhận xét, chữa bài. -Trái nghĩa với gần: xa 4. Củng cố: Nước chảy rất mạnh và nhanh: xiết Nhận xét giờ học. 5.Dặn dò : Nhắc HS về nhà viết lại những viết sai.. THỂ DỤC:. ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI TRÒ CHƠI : MÈO ĐUỔI CHUỘT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học động tác di chuyển hướng phải, trái 2.Kỹ năng: Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng . Yêu cầu biết và thực hiện được động tác tương đối chính xác . 3. Thái độ : Học sinh có thái độ học tập đúng đắn.tham gia chơi. II . Địa điểm phương tiện: - Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập . III. Nội dung và phương pháp : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp – phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. Lop3.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV cho HS khởi động. - HS khởi động theo HD của GV + Chạy chậm 1 vòng quanh sân. + Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. 2 Phần cơ bản *1.Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 3 hàng dọc. * 2. Học đi chuyển hướng phải, trái + GV giới thiệu, làm mẫu trước 1 lần - Lúc đầu đi chậm sau đó tốc độ tăng dần, ngưởitước cách người sau 2 m - GV quan sát, sửa cho HS. * Chơi trò chơi: * MÌo ®uæi chuét GV nêu tên trò chơi 3 Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp và hát. - GV hệ thống bài học – NX giờ học - GV giao bài tập về nhà. - HS tập theo tổ, thi giữa cỏc tổ.. - HS thực hành đi : Ôn đi theo đường thẳng rồi mới chuyển hướng - HS tập theo mẫu của GV. - HS tập theo tổ, thi giữa các tổ. - HS tham gia chơi trò chơi.. ==================****&&&****================== -. Soạn ngày 25 tháng 9 năm 2010 Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010. TẬP LÀM VĂN:. KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết kể về buổi đầu đi học 2 Kỹ năng: Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học. Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu ) diễn đạt rõ ràng . 3.Thái độ: HS kể bằng lời chân thật có cảm xúc về buổi học đầu tiên. II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ. HS : Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định lớp: -Hát 2.Kiểm tra bài cũ: - Để tổ chức tốt cuộc họp cần chú ý điều gì ? - GV nhận xét ghi điểm. - Nêu vai trò của người điều khiển cuộc họp ? 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC tiết học. 3.2.Hướng dẫn làm bài: Lop3.net. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×