Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 16 (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.95 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 16. Tiết 1. Ngày soạn: Ngày 11 tháng12 năm 2011 Ngày dạy: Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011 CHÀO CỜ. Tiết 2 +3 : Học vần: BÀI 64. IM UM. A-Yêu cầu: - Học sinh đọc được: im ,um ,chim câu , trùm khăn từ và các câu ứng dụng - Viết được: im ,um ,chim câu , trùm khăn - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: "Xanh , đỏ, tím ,vàng" B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: -Viết: trẻ em, mềm mại. - 2 HS lên bảng viết - Đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn Cả lớp viết bảng con - 2 HS đọc. đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới : Giới thiệu bài: Tiết 1: * Dạy vần: Vần im a. Nhận diện vần: HS chú ý lắng nghe - Gv giới thiệu vần mới: im - Gv giới thiệu: Vần im được tạo nên HS nêu điểm giống và khác nhau từ i và m. - So sánh vần im với em - HS ghép vần im trên bảng gài - Cho HS ghép vần im vào bảng gài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: im - Đọc cá nhân đồng thanh. - Gọi HS đọc: vần im - HS theo dõi. - Gv viết bảng chim và đọc. (Âm ch trước vần im sau.) - Cho HS nêu cấu tạo tiếng chim - HS tự ghép trên bảng gài - Yêu cầu HS ghép tiếng: chim - HS đánh vần và đọc.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cho HS đánh vần và đọc: chờ- imchim - Gọi HS đọc toàn phần: im- chimchim câu. Vần um: (Gv hướng dẫn tương tự vần um.) - So sánh um với im. Cho HS đọc lại bài trên bảng c. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết:. im, um, chim câu, trùm khăn im chim câu um trùm chăn -Cho HS viết bảng con Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. d. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. - Gv giải nghĩa từ: tủm tỉm, mũm mĩm. Cho HS tìm tiếng ,từ có vần mới Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? - Cho hs đọc câu ứng dụng - HS xác định tiếng có vần mới: chúm, chím. - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thực hành như vần im. - 1 vài HS nêu. - Đọc cá nhân đồng thanh. HS chú ý theo dõi.. - HS luyện viết bảng con.. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs theo dõi. HS tìm và nêu. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát tranh- nhận xét.. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + Vài hs nêu. -Đọc cá nhân đồng thanh. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: im, um, chim câu, trùm khăn. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. c. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng. - GVnêu câu hỏi gợi ý : + Trong tranh vẽ những thứ gì? + Em có biết vật gì có màu đỏ, màu tím, vàng, đen, xanh, trắng? + Ngoài ra còn có màu gì nữa? + Tất cả màu nói trên gọi là màu sắc. - Gv nhận xét, khen HS có câu trả lời hay. III. Củng cố: Cho HS đọc lại toàn bài IV. Dặn dò: - Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau - Nhận xét giờ học Tiết 4:. Mĩ thuật:. - HS chú ý theo dõi - HS thực hiện - Hs viết bài.vào vở im ,um chim câu , trùm khăn. - Vài HS đọc:Xanh, đỏ, tím, vàng. - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - Một số HS luyện nói trước lớp. - HS đọc bài trong sách. VẼ LỌ HOA GV bộ môn soạn giảng. Ngày soạn: Ngày 11 tháng 12 năm 2011 Ngày dạy:Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011 Tiết1:Toán: LUYỆN TẬP I. Yêu cầu: - Giúp HS thực hiện phép trừ trong phạm vi 10 - Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Làm bài tập 1 ,2 (cột 1,2) bài 3 -GD HS tích cực tự giác học tập . II. Đồ dùng dạy học: Các mảnh bìa có ghi từ số 0 đến số 10. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 10. - Chữa bài 4 sgk (trang 84). 2. Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Tính: - Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm bài tập. - Phần b yêu cầu học sinh thực hiện theo cột dọc, kết quả cần đặt thẳng cột. - Cho hs nhận xét bài làm của bạn. Bài 2: Số? Cột 1,2 - Gọi hs nêu cách điền số: 5 cộng mấy bằng 10? - Cho cả lớp làm bài. - Cho hs đổi bài kiểm tra. Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. 7+ 3= 10; 10 -2= 8 - Cho học sinh đọc kết quả bài làm 3. Củng cố : Cho học sinh chơi trò chơi “Đoán kết quả nhanh”, giữa các tổ thi đua với nhau, tổ nào đoán được nhiều kết quả đúng thì tổ đó thắng. 4. Dặn dò: - Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10. -Nhận xét giờ học. TD HS Tiết 2 : Luyện Toán :. Lop1.net. - 2 hs đọc. - 2 hs lên bảng làm. -Nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài vào sách - Học sinh đọc kết quả bài làm. HS đổi chéo sách kiểm tra - 1 hs nêu yêu cầu. - 1 hs nêu: 5+ 5= 10 - Hs làm bài. - Học sinh chữa bài tập, đổi chéo bài kiểm tra. - Hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài theo cặp. - 2 hs đọc kết quả. HS thi đua đoán nhanh kết quả theo phép tính mà GV nêu HS lắng nghe và thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/ Yêu cầu: - Học sinh củng cố về phép trừ trong phạm vi 10 - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh GD : HS tính cẩn thận khi làm toán II /Chuẩn bị : - Vở BTToán , bảng con III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1/ Bài cũ Tính: 4 + 6 = 2+8= 5+ 5= 9 +1= GV nhận xét-ghi điểm 2/ Bài mới: Giới thiệu bài GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính (cột a, b ) - Theo dõi giúp đỡ thêm - Nhận xét và bổ sung. Bài 2 : Số? GV hướng dẫn HS làm bài - Kiểm tra kết quả - Nhận xét và tuyên dương những HS làm bài tốt. Bài 3: > , < , = ? - Hướng dẫn HS cách làm GV theo dõi để giúp đỡ HS yếu Bài 4 :Viết phép tính thích hợp : *NÂNG CAO :. Hoạt động của HS 2 HS thực hiện. - Nêu yêu cầu - Làm bài và nêu kết quả a,Viết số thẳng cột dọc b, 9 + 1 = . . . ... 1+9=... 10 - 1 = . . . 10 - 9 = . . . - Nêu yêu cầu a/ 10 1 2 3 4 5 6 9 8 7 6 5 4. 7 3. 8 9 2 1. b/ Điền số thích hợp vào ô trống .... - 3 = 5 ..... + 1 = 9 10 - ... = 4 7 + ... = 10 HS nêu yêu cầu -Tính kết quả 2 vế và điền dấu thích hợp 5 + 5 = 10 10 = 4 + 6 ....... 5 + 4 < 10 6+4 > 4+5 - Nhìn tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp : 10 - 2 = 8. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4 + 3 + 2 +1 = +2=. 10 + 0 - 2 - HS khá giỏi suy nghĩ làm bài. 10 - 9 +6 +3 = 8- 4+6 +0= GV nhận xét chữa bài 3. Củng cố : - GV chốt lại nội dung của bài 4. Dặn dò : - Về nhà học thuộc bảng trừ 10, xem bài sau - Nhận xét giờ học. HS lắng nghe - Đọc bảng trừ trong phạm vi 10. Tiết 3 + 4: Học vần : IÊM YÊM I-Yêu cầu: - Học sinh đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.từ và các câu ứng dụng Viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề "điểm mười" -GD HS tính mạnh dạn trong phần luyện nói . II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. III- Các hoạt động dạy học: Hoat động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs viết: Con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. - Đọc câu ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : Giới thiệu bài: Tiết1 1. Dạy vần: Vần iêm a. Nhận diện vần:. Hoạt động của HS - 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con viết. - 2 hs đọc.. HS chú ý lắng nghe. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Gv giới thiệu vần mới: iêm -Gv giới thiệu:Vần iêm được tạo nên từ iê và m. - So sánh vần iêm với êm ? - Cho hs ghép vần iêm vào bảng gài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: iêm - Gọi hs đọc: iêm - Gv viết bảng xiêm và đọc. - Nêu cách ghép tiếng xiêm (Âm x đứng trước vần iêm đứng sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: xiêm - Cho hs đánh vần và đọc: xờ- iêm- xiêm - Gọi hs đọc toàn phần: iêm- xiêm dừa xiêm. * Vần yêm: (Gv hướng dẫn tương tự vần iêm.) - So sánh yêm với iêm ? (Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là yê và iê). c. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết:. iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm iêm dừa xiêm yêm cái yếm. HS lắng nghe - 1 vài hs nêu. - Hs ghép vần iêm. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thực hành như vần iêm. - 1 vài hs nêu.. - Hs quan sát.. -Cho hs viết bảng con - Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. d. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.. - Hs luyện viết bảng con.. Tiết 2: - Gv giải nghĩa từ: quý hiếm, âu yếm. - Đọc.cá nhân , đồng thanh 3. Luyện tập: - Hs theo dõi.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có vần mới: kiếm, yếm. - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. c. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Điểm mười. - Gv hỏi hs: + Trong tranh vẽ những thứ gì? + Em nghĩ bạn hs như thế nào khi cô cho điểm mười? + Nếu là em, em có vui không? + Khi em nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên? + Phải học như thế nào mới được điểm mười? + Lớp mình, bạn nào hay được điểm mười? + Em đã được mấy điểm mười? - Gv nhận xét, khen hs nói hay.. - 5 hs đọc. - Vài hs đọc. - HS quan sát tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Đọc cá nhân, đồng thanh.- Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Hs viết bài.vào vở. - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc. H S quan sát tranh và dựa vào Kết quả học tập của mình để trả lời câu hỏi Một số HS luyện nói trước lớp. HS mở sách đọc bài HS lắng nghe và thực hiện. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Củng cố : Cho HS đọc lại bài Tìm từ có tiếng chứa vần mới học 4. Dặn dò: Dặn dò: HS về nhà học bài, xem bài sau - Nhận xét giờ học. Ngày soạn: Ngày 11 tháng12 năm 2011 Ngày dạy:Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011 Tiết 1: Thể dục:. BÀI 16 GV bộ môn dạy. Tiết 2: Toán: BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10 A- Yêu cầu: Thuộc bảng cộng, trừ biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10 Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Làm bài tập 1,3 GD: HS tính cẩn thận khi làm toán B- Đồ dùng: - Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv: Hoạt động của hs I. Kiểm tra bài cũ: -Tính : 10 - 5 = 10 - 7 = 10 - 4 3 HS lên bảng làm Cả lớp làm bảng con = 3 +7 = 6+4= 2 + 8 2 HS đọc = Đọc phép cộng trừ trong phạm vi 2 10 - Gv nhận xét. ghi điểm II. Bài mới: Giới thiệu bài - Học sinh lập bảng cộng và trừ trong 1.Ôn tập các bảng cộng và các bảng phạm vi 10. trừ đã học: - Cho học sinh quan sát tranh trong - HS đọc cá nhân. sgk. Yêu cầu hs lập bảng cộng và trừ HS xung phong học thuộc bảng cộng. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> trong phạm vi 10 theo nhóm. GV viết bảng cộng trừ trong phạm vi 10 lên bảng - Cho học sinh đọc thuộc bảng cộng trừ. 2. Thực hành: Bài 1: Tính: - Phần aCho hs tự tính - Phần b viết kết quả cần thẳng cột. - Gọi hs lần lượt đọc kết quả bài làm. Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - Cho hs quan sát tranh và nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. 4 + 3 = 7; 10 - 3 = 7 - Gọi hs nêu trước lớp. GV nhận xét và bổ sung 3. Củng cố: - Cho học sinh chơi “Nối với kết quả đúng”. 4. Dặn dò: - Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét giờ học.. trừ trong phạm vi 10 HS nêu yêu cầu - HS làm bài. - HS đọc kết quả bài làm. - 1 hs đọc yêu cầu. - HS thực hiện theo cặp. -Vài hs nêu phép tính Một số HS nêu trước lớp 3 tổ cử bạn lên thi đua nối phép tính với kết quả đúng học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.. Tiết 3 + 4: Học vần: BÀI 66. UÔM ƯƠM. A-Yêu cầu: - Học sinh đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm từ và các câu ứng dụng Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề "Ong , bướm, chim, cá cảnh" B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs I. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs đọc và viết: thanh kiếm, quý - 3 HS đọc và viết. hiếm, âu yếm, yếm dãi.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới : Giới thiệu bài: Tiết 1: 1. Dạy vần: Vần uôm a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần mới: uôm Cho HS nêu cấu tạo vần - So sánh vần uôm với iêm - Cho hs ghép vần uôm vào bảng cài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: uôm - Gọi hs đọc: uôm - Gv viết bảng buồm và đọc. - Nêu cấu tạo tiếng buồm. - Yêu cầu HS ghép tiếng: buồm - Cho hs đánh vần và đọc: bờ- uômbuôm- huyền- buồm - Gọi hs đọc toàn phần: uôm- buồmcánh buồm. Vần ươm: (Gv hướng dẫn tương tự vần uôm.) - So sánh ươm với uôm. (Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là ơ và uô). c Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết:. uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. uôm cánh buồm ươm đàn bướm -Cho HS viết bảng con Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs.. - 2 HS đọc.. HS chú ý theo dõi Vần uôm được tạo nên từ uôvà m. - 1 vài hs nêu điểm giống và khác nhau - HS ghép vần uôm. HS chú ý lắng nghe - Nhiều hs đọc. - HS theo dõi. - Âm b đúng trước vần uôm đứng sau. và dấu huyền trên vần uôm) - HS tự ghép trên bảng cài - HS đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thực hành như vần uôm. - 1 vài HS nêu điểm giống và khác nhau.. HS chú ý theo dõi cách viết. - HS luyện viết bảng con.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> d. Đọc từ ứng dụng: - GV viết các từ ứng dụng: Ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm - Gv giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm Cho HS đọc từ ứng dụng - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. Yêu cầu HS tìm tiếng từ mới Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc bài ở tiết 1 - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. Luyện đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. GV viết câu ứng dụng lên bảng Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. - Hs xác định tiếng có vần mới: nhuộm, bướm. - Gv đọc mẫu: - Cho HS đọc câu ứng dụng - Cho HS đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. c. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ong,. - HS đọc nhẩm tìm tiếng mới - HS theo dõi. Đọc cá nhân , đồng thanh H S tìm và nêu tiếng từ mới. - 5 HS đọc. - Vài hs đọc. - HS quan sát tranh và nhận xét. HS tìm và nêu - HS chú ý theo dõi. - 5 hs đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. - HS quan sát. - HS thực hiện đúng tư thế - HS viết bài vào vở. - Vài hs đọc:Ong, bướm, chim, cá cảnh.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> bướm, chim, cá cảnh. - Gv nêu câu hỏi gọi ý: + Trong tranh vẽ những con gì? + Con chim sâu có lợi ích gì? + Con bướm thích gì? + Con ong thích gì? + Con cá cảnh để làm gì? + Ong và chim có lợi ích gì cho nhà nông? + Em biết tên các loài chim gì khác? + Em thích con nào trong các con ong, bướm chim, cá cảnh? Vì sao? + Nhà em nuôi những con gì? - Gv nhận xét, khen hs nói hay. III. Củng cố: Cho HS đọc lại bài IV. Dặn dò: - HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau - Nhận xét giờ học Tiết 5:. HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để tả lời câu hỏi.. Một số HS luyện nói trước lớp. HS đọc bài trong sách. LuyệnTiếng Việt: ÔN LUYỆN BÀI 66. A/Yêu cầu: Củng cố về đọc viết được các vần : uôm, ươm, nhuộm vải, vườn ươm Rèn luyện kĩ năng đọc viết cho HS. GD: HS tích cực tự giác trong học tâp B/ Đồ dùng dạy học: HS : vở BT Tiếng Việt B/ Hoạt động dạy học: Hoat động của GV I/Bài cũ: Viết: iêm, yêm GV nhận xét-ghi điểm II/ Bài mới : giới thiệu bài: 1. Luyện đọc: *Đọc bài trong SGK bài 66 GV chú ý theo dõi để giúp đỡ cho. Hoạt động của HS 2 HS lên bảng viết Cả lớp viết bảng con Mở sách đọc bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HS yếu *GV viết lên bảng:. uôm : ao chuôm, nhuộm vải, quả muổm ươm: vườn ươm, cháy đượm, Hồ Gươm - Nhắc nhở uốn nắn thêm cho HS 2.Luyện viết: * Làm trong vở bài tập: Yêu cầu HS mở vở làm BT Gv hướng dẫn cách làm + Theo dõi uốn nắn thêm cho HS Cho HS đọc các từ vừa nối được - Điền: uôm hay ươm * Nâng cao: Yêu cầu HS khá giỏi tìm câu có tiếng chứa vần vừa uôm, ươm - Mẹ em làm vườn III. Củng cố: - Cho HS đọc bài trên bảng IV. Dặn dò: - Về nhà luyện thêm -Nhận xét giờ học. - Nhìn bảng đọc : Cá nhân, đồng thanh. - HS mở vở bài tập làm bài - HS đọc các từ vừa nối - Quả muỗm, ươm cây, nhuộm vải, Hồ Gươm - ướm thử áo, lượm lúa, ao chuôm - Đọc cá nhân, đồng thanh - H khá giỏi suy nghĩ tìm và nêu - Đọc cá nhân, đồng thanh. Ngày soạn: Ngày 12 tháng 12 năm 2011 Ngày dạy: Chiều thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 :Toán : ÔN BẢNG CỘNG ,TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. Yêu cầu : - Học sinh củng cố về phép cộng,trừ trong phạm vi 10 - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS GD : HS tính cẩn thận khi làm toán II/Chuẩn bị : III/ Các hoạt động dạy học:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Bài cũ: 6+4- 4= 5+5+0 = - T nhận xét- ghi điểm 2/Bài mới : Giới thiệu bài GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính - Theo dõi giúp đỡ thêm - Nhận xét và sửa sai cho HS Bài 2: Số? - Kiểm tra kết quả - Nhận xét và bổ sung Bài 3: Tính GV hướng dẫn cách làm - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét và sửa sai cho HS Bài 4:Viết phép tính thích hợp Hướng dẫn HS dựa vào tóm tắt để nêu được bài toán và viết phép tính thích hợp - Nhận xét và bổ sung *NÂNG CAO : Số ? 10 -7 = . . .+ 2 . . . +6 = 8 + 2 3/Củng cố : Gọi 2 HS đọc bảng cộng , trừ trong phạm vi 10 4/ Dặn dò : - Về nhà học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét giờ học. -2 HS lên làm. - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở và nêu kết quả a, 5 + 5 = 10 3 + 5 = 8 . . . 6 + 4 =10 9-2=7 b, Phần b học sinh viết số thẳng cột dọc -HS nêu yêu cầu - Điền số thích hợp vào ô trống và nêu được cấu tạo số HS nêu yêu cầu - HS làm bài và nêu kết quả 3+4+2=9 ... 4 + 3 + 3 =10 4+5-7 =2 - Dựa vào tóm tắt nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp a/ 4 + 4 = 8 b/ 10 - 6 = 4 -HS khá giỏi suy nghĩ làm bài. Đọc bảng cộng , trừ trong phạm vi 10. HS ghi nhớ và thực hiện Tiết 2 : Luyện Tiếng việt : ÔN LUYỆN BÀI 67 I.Yêu cầu: - Củng cố về đọc viết được các vần ăm, am ,ơm, um, om, ưng ...và các từ ứng dụng chứa vần đã học - Rèn luyện kĩ năng đọc viết cho HS.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GD: HS tích cực tự giác trong học tâp II. Đồ dùng dạy học: HS : vở BT Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Bài cũ: Viết: con nhím tủm tỉm GV nhận xét - Ghi điểm 2/ Bài mới : Giới thiệu bài: a. Luyện đọc: *GV viết lên bảng – Yêu cầu HS nhìn bảng đọc : uôm: luộm thuộm , nhuộm áo , cánh buồm …. ươm : tươm tất , con bướm , chườm nóng …. *Đọc bài trong SGK bài 67 b.Luyện viết: *Cho HS viết bảng con: nhóm lửa hương thơm - Theo dõi sửa sai cho HS * Làm trong vở bài tập: Yêu cầu HS mở vở làm BT: GV hướng dẫn cách làm - GV làm mẫu 1 dòng và hướng dẫn HS làm các bài còn lại -Nhận xét sửa sai + Theo dõi uốn nắn thêm cho HS. + Cho HS đọc các từ vừa nối được c. Luyện viết : - Viết mẫu và hướng dẫn viết nhóm lửa hương thơm - Nhận xét và sửa sai cho HS - GV thu vở chấm điểm – Nhận xét 3/ Củng cố: - Cho HS đọc lại bài trên bảng. 2 HS lên bảng viết Cả lớp viết bảng con. - Nhìn bảng đọc : Cá nhân, đồng thanh. Mở sách đọc bài HS viết bảng con nhóm lửa hương thơm - HS mở vở bài tập làm bài +Nối : HD HS nối các từ ngữ ở cột bên trái với các từ ngữ ở cột bên phải sao cho đúng nghĩa : Bụi cây chăm chỉ Nồi cơm um tùm Làm bài đom đóm Từng đàn gạo tám + Điền từ ngữ : Chùm vải trăng lưỡi liềm con nhím Đọc cá nhân, đồng thanh HS viết vào vở 1dòng nhóm lửa 1 dòng hương thơm. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4/Dặn dò : -Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài -Chuẩn bị bài sau -NX giờ học TDHS. Đọc cá nhân, đồng thanh HS lắng nghe và thực hiện. Tiết 3 : Tự nhiên và xã hội : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I- Yêu cầu : Giúp hs: Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học Nêu được các hoạt động học tập ngoài hình vẽ SGK như : học vi tính ,học đàn GD: HS thực hiện tốt các hoạt động ở lớp II- Đồ dùng: - Các hình trong sgk. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs kể về lớp học của mình. - GV nhận xét. 2. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận. - Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói với các bạn về các hoạt động được thể hiện ở từng tranh trong sách giáo khoa. - Gọi HS trả lời trước lớp. - Gọi học sinh trả lời câu hỏi: + Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào đựơc tổ chức ở lớp? + Hoạt động nào đựoc tổ chức ngoài sân? + Nêu từng hoạt động. + Giáo viên làm gì? Học sinh làm gì? - Kết luận: Ở lớp có nhiều hoạt động khác nhau. Trong đó có hoạt động được tổ chức ở trong lớp, có hoạt động được tổ chức ở ngoài sân tr-. Hoạt động của HS - 2 hs kể về lớp học của mình. - Học sinh quan sát tranh và trả lời nội dung của từng bức tranh. - Vài hs trình bày trước lớp. - Hs trả lời Các hoạt động được tổ chức trong lớp là: học tập, hát, vẽ, kĩ thuật, tập đọc, … + Các hoạt động được tổ chức ngoài sân: thể dục, quan sát phong cảnh, các trò chơi như bịt mắt bắt dê,… HS chú ý lắng nghe - Hs thảo luận cặp.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ường. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp - Cho HS thảo luận theo cặp: Ở lớp bạn đã tham gia những hoạt động nào? Bạn thích nhất hoạt động nào? - Gọi đại diện nhóm lên trình bày trước lớp. - Kết luận: Phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong lớp về hoạt động ở lớp. 3. Củng cố: - Cho HS nêu các hoạt động ở trong lớp và hoạt động ở ngoài lớp học 4. Dặn dò: - Dặn HS luôn giữ lớp học sạch sẽ. - Nhận xét giờ học.. - Đại diện lên trình bày. HS chú ý lắng nghe. HS nêu các hoạt động trong lớp và ngoài lớp. Ngày soạn: Ngày 12 tháng12 năm 2011 Ngày dạy:Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011 Tiết 1:. Hoạt động ngoài giờ: GV BỘ MÔN SOẠN GIẢNG. Tiết 2 + 3 : Học vần: BÀI 68:. OT AT. A-Yêu cầu: - Học sinh đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát từ và đoạn thơ câu ứng dụng Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề " Gà gáy ,chim hót, chúng em ca hát" GD: HS tính mạnh dạn, tự tin trong luyện nói B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: xâu kim, lưỡi liềm - Đọc câu ứng dụng: bài 67. Hoạt động của hs - 2 HS viết , cả lớp viết bảng con. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới : Giới thiệu bài: Tiết 1: 1. Dạy vần: Vần ot a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần mới: ot Cho HS nêu cấu tạo vần - So sánh vần ot với om. - 2 HS đọc.. - Cho hs ghép vần ot trên bảng cài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: ot - Gọi hs đọc vần ot - Gv viết bảng hót và đọc. - Yêu cầu HS phân tích tiếng hót - Yêu cầu HS ghép tiếng: hót - Cho hs đánh vần và đọc: - Gọi hs đọc toàn phần: ot , hót, tiếng hót Vần at (Gv hướng dẫn tương tự vần ot) - So sánh at với ot Cho HS đánh vần và đọc c Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết:. uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. ot tiếng hót at ca hát -Cho HS viết bảng con Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. dĐọc từ ứng dụng: - GV viết các từ ứng dụng: bánh ngọt, trái nhót , bãi cát, chẻ lạt - Gv giải nghĩa từ: trái nhót Cho HS đọc từ ứng dụng - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.. HS chú ý theo dõi Vần ot được tạo bởi 2 âm bắt đàu bằng âm o và kết thúc bằng âm t - 1 vài hs nêu điểm giống và khác nhau - HS ghép vần ot trên bảng cài HS chú ý lắng nghe - Nhiều hs đọc. - HS theo dõi. - Âm h đứng trước vần ot đứng sau và dấu sắc trên vần ot) - HS tự ghép trên bảng cài - HS đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thực hành như vần at - 1 vài HS nêu điểm giống và khác nhau. HS chú ý theo dõi cách viết .. - HS luyện viết bảng con.. HS đọc nhẩm tìm tiếng mới. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Yêu cầu HS tìm tiếng từ mới Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: *Luyện đọc bài ở tiết 1 - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. *Luyện đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. GV viết câu ứng dụng lên bảng - Hs xác định tiếng có vần mới - Gv đọc mẫu: - Cho HS đọc câu ứng dụng - Cho HS đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: ot,tiếng hót, at ca hát - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. c. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói - Gv nêu câu hỏi gọi ý: + Chim hót như thế nào? + Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy? + Các em thường ca hát vào lúc nào? - Gv nhận xét, khen hs nói hay. III. Củng cố, dặn dò: Cho HS đọc lại bài trong sách IV. Dặn dò: - HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau - Nhận xét giờ học Tiết 4:. - HS theo dõi. Đọc cá nhân , đồng thanh H S tìm và nêu tiếng từ mới. - 5 HS đọc. - Vài hs đọc. - HS quan sát tranh và nhận xét HS tìm và nêu - HS chú ý theo dõi. - 5 hs đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. - HS chú ý lắng nghe - HS thực hiện đúng tư thế - HS viết bài vào vở. - Vài hs đọc: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. Chim hót líu lo HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để tả lời câu hỏi. Một số HS luyện nói trước lớp HS đọc bài trong sách. SINH HOẠT SAO. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×