Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 12 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.46 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày ... tháng ... năm ..... (Tiết 1+2) Môn :Tập đọc Bài : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. Yêu cầu cần đạt: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy. - Hiểu nội dung : tình cảm yêu thương của mẹ dành cho con (trả lời được câu hỏi 1,2,3,4). C©u 5 dµnh cho HS kh¸ giái. - - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 học sinh lên đọc bài “Cây xoài của ông em”. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài. - Lắng nghe. * Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Theo dõi. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Đọc theo nhóm. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi - Giải nghĩa từ: vùng vằng, la cà. cả bài. - Đọc cả lớp. - Đọc phần chú giải. Tiết 2: - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. a) Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? - Cậu ham chơi bị mẹ mắng, vùng … bỏ đi. b) Trở về nhà kg thấy mẹ cậu bé đã làm gì ? - Gọi mẹ khản tiếng mà không thấy mẹ. c) Thứ quả lạ xuất hiện trên cây ntn? - Từ các cành lá những đài hoa bé tí … d) Những nét nào ở cây gợi lên h/ả của mẹ? - Lá … con, cây xòa cành … vỗ về. e/ Nếu được gặp mẹ, cậu bé sẽ nói gì ? - Cậu bé sẽ xin lỗi mẹ mong mẹ tha thứ… * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Cho học sinh các nhóm thi đọc theo vai. - Học sinh các nhóm lên thi đọc. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (Tiết 3) Môn:Toán TÌM SỐ BỊ TRỪ I. Yêu cầu cần đạt: Giúp học sinh: - Biết t×m x trong c¸c BT gi¶ng : x- a = b (víi a,b lµ c¸c sè cã kh«ng qu¸ 2 ch÷ sè) b»ng sö dông mèi quan hÖ thµnh phÇn kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh (biÕt c¸ch t×m sè bÞ trõ khi biÕt hiÖu vµ sè trõ). - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. - HS khuyÕt tËt hiÓu ®­îc t×m sè bÞ trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Các ô vuông như sách giáo khoa - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên làm bài 3 / 55 - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm số bị trừ - Gắn lên bảng 10 vuông như SGK lên bảng. Hỏi: - Theo dõi giáo viên làm. + Có mấy ô vuông ? - Có 10 ô vuông. + Lúc đầu có 10 ô vuông sau lấy ra 4 ô vuông còn - Còn 6 ô vuông. mấy ô vuông ? + Cho học sinh nêu tên số bị trừ, số trừ, hiệu trong - Nêu: 10 là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 phép trừ: 10 – 4 = 6 là hiệu. - Giới thiệu: Ta gọi số bị trừ chưa biết là x khi đó ta - Gọi số bị trừ chưa biết là x. viết được x – 4 = 6 - Cho học sinh nêu tên gọi các thành phần của phép - x là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu. - Làm vào bảng con. trừ. x–4=6 x=6+4 x = 10 Ghi nhớ: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với - Nhắc lại ghi nhớ cá nhân, đồng số trừ. thanh. * Hoạt động 2: Thực hành. - Hướng dẫn HS làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 - Làm theo yêu cầu của giáo viên. bằng bảng con, vở, trò chơi, thi làm nhanh, … - C¸c bµi cßn l¹i dµnh cho HS kh¸, giái. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS làm bài trong VBT. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………………………… (Tiết 4) Môn : Đạo đức Bài : QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 1) I. Yêu cầu cần đạt: - Biết được bạn bè phải quan tâm, phải giúp đỡ lẫn nhau. - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động vµ sinh ho¹t h»ng ngµy. - Biết quan tâm, giúp đõ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. Phiếu thảo luận nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * HĐ 1: Kể chuyện trong giờ ra chơi của hương xuân. - Quan sát tranh. - Kể chuyện “Trong giờ ra chơi” - Thảo luận. - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày ý - Kết luận: khi bạn ngã cần hỏi thăm và đỡ bạn dậy. kiến. Đây là biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn. - Cả lớp cùng nhận xét. - Các bạn hỏi Cường có đau kg rồi đưa bạn đến phòng y tế. * HĐ 2: Việc làm nào đúng ? - Nối nhau trả lời. - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Nhắc lại kết luận. - Kết luận: luôn vui vẻ, chan hòa với các bạn sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn trong học tập, trong cuộc sống là quan tâm giúp đỡ bạn bè. * HĐ 3: Vì sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn bè. - Thảo luận nhóm. - Phát phiếu BT cho học sinh thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày. - Kết luận: quan tâm giúp đỡ bạn là việc cần thiết của - Cả lớp nhận xét. mỗi HS. Khi quan tâm đến bạn em sẽ mang lại niềm - Thảo luận theo câu hỏi trong phiếu bài tập. vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng thêm gắn bó. - Đại diện các nhóm trình bày. 3. Củng cố - Dặn dò : - Cả lớp cùng nhận xét. - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………………………………………………………………………………………… Thứ ba ngày ... tháng .... năm .... (Tiết 1) Môn:Toán Bài: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13- 5 I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ d¹ng 13 - 5, lËp ®­îc b¶ng trõ 13 trõ ®I mét sè. - BiÕt gi¶i to¸n phÐp trõ 13 - 5. - HS khuyết tật làm được BT1, biết cách đặt tính trừ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 1 bó một chục que tính và 2 que tính rời. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lên đọc bảng 12 trừ đi một số. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 13 – 5 và lập bảng trừ. - Nêu bài toán để dẫn đến phép tính 13- 5. - Hướng dẫn thực hiện trên que tính. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là - Hướng dẫn thực hiện phép tính: 13- 5 = ? 8 13 -5 - Thực hiện phép tính vào bảng con. 8 - Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. Vậy 13 – 5 = 8 - Nhắc lại: 12 trừ 8 bằng 4. - Tự lập bảng trừ: 13- 4 = 9 13- 7 = 6 13- 5 = 8 13- 8 = 4 13- 6 = 7 13- 9 = 3 - Yêu cầu học sinh tự học thuộc bảng trừ. - Học thuộc bảng trừ. - Đọc cá nhân, đồng thanh. * Hoạt động 2: Thực hành. - Lµm c©u a. Bài 1: Tính nhẩm - Nối nhau nêu kết quả Yêu cầu học sinh làm miệng Bài 2: Tính - Làm bảng con Yêu cầu học sinh làm bảng con - Giải vào vở, bảng lớp. Bµi 3 : Dµnh cho HS kh¸, giái Bài giải Bài 4: Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào Cửa hàng còn lại là: 13- 6 = 7 (xe đạp) vở, bảng lớp. Đáp số: 7 xe đạp 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Y/c HS làm BT trong VBT. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… (Tiết 2) Môn: Kể chuyện Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. Yêu cầu cần đạt: - Dùa vµo gîi ý kÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn “ Sù tÝch c©y vó s÷a ”. - HS khuyÕt tËt nh×n tranh kÓ ®­îc mét ®o¹n cña c©u chuyÖn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lên bảng kể lại câu chuyện “Bà cháu”. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Kể từng đoạn câu chuyện bằng lời của mình. + Kể phần chính dựa vào tóm tắt. + Kể phần cuối theo mong muốn. - Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn. - Gợi ý cho học sinh kể đoạn kết: Cậu bé ngẩng lên. Đúng là mẹ thân yêu rồi. Cậu ôm chầm lấy mẹ khóc nức nở. Mẹ cười hiền hậu: “thế là con đã trở về với mẹ”. Cậu gục đầu vào vai mẹ và nói “mẹ ơi! Con sẽ không bao giờ bỏ nhà ra đi nữa) Con sẽ luôn ở bên mẹ nhưng mẹ đừng biến thành cây vú sữa nữa mẹ nhé”. - Cho học sinh đóng vai dựng lại câu chuyện. - BT3 dµnh cho HS kh¸ giái nªu ®­îc kÕt thóc c©u chuyÖn theo ý riªng. - Nhận xét bổ sung.. Hoạt động của học sinh. - Lắng nghe. - Kể trong nhóm. - Các nhóm nối nhau kể trước lớp.. - Kể theo vai. - Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay nhất. - Một vài học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện. - Nối nhau kể. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… (Tiết 3) Môn: Chính tả (NGHE - VIẾT) Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Yêu cầu cần đạt: -Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Lµm ®­îc BT2; BT3 : a/b ; hoÆc BT chÝnh t¶ . - HS nh×n s¸ch viÕt ®­îc mét ®o¹n cña bµi chÝnh t¶. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lên bảng làm viết: con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Đọc mẫu bài viết. - Đọc lại. - Từ những cành lá những đài hoa xuất hiện - Trổ ra bé tí, nở trắng như mây ? như thế nào ? - Quả trên cây xuất hiện ra sao ? - Lớn nhanh da căng mịn xanh óng ánh, rồi - Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó: chín. cành lá, trổ ra, căng mịn, trào ra, … - Luyện viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Nghe giáo viên đọc viết bài vào vở. - Quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh - Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. - Soát lỗi. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Điền vào chỗ trống ng hay ngh - Làm vào vở. - Cho học sinh làm vào vở. - Lên chữa bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng. Bài 3a: Điền vào chỗ trống tr hay ch - Các nhóm lên thi làm nhanh. - Cho học sinh các nhóm lên thi làm bài con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát. nhanh. b : §iÒn at hay ac. - Dưới lớp làm vào bảng con. - Gäi 2 HS lªn b¶ng ®iÒn - Bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát. - Cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… Thứ tư ngày ... tháng ... năm .... (Tiết 1) Môn:Tập đọc Bài: MẸ Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Yêu cầu cần đạt: - Biết ngắt nghỉ đúng câu thơ lục bát (2 / 4 và 4 / 4 ; riêng dòng 7, 8 ngắt 3 /3 và 3 / 5). - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. (trả lời được c¸c c©u hái trong SGK ; thuéc 6 dßng th¬ cuèi). - - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lên đọc bài “Sự tích cây vú sữa” và TL CH trong SGK. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài một lần. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng khổ thơ. - Luyện đọc các từ khó. - Giải nghĩa từ: Nắng oi, giấc tròn. - Đọc trong nhóm. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.. 1. Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ? 2. Mẹ làm gì để con ngủ giấc tròn ?. Hoạt động của học sinh. - Theo dõi. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng khổ thơ. - Luyện đọc cá nhân + đồng thanh. - Đọc phần chú giải. - Đọc theo nhóm. - Tiếng ve cũng lặng đi vì đêm hè oi bức.. - Mẹ vừa đưa võng hát ru vừa quạt cho con mát. 3. Người mẹ được so sánh với những - Những ngôi sao thức trên bầu trời đêm ngọn hình ảnh nào ? gió mát lành. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại.. - Cho học sinh thi đọc toàn bài. - Tự học thuộc bài thơ. - Nhận xét chung. - Các nhóm thi đọc toàn bài. - Cả lớp nhận xét chọn người thắng cuộc. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… (Tiết 2) Môn:Luyện từ và câu Bài: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY I. Yêu cầu cần đạt: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2); nói được 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con ®­îc vÏ trong tranh (BT3). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lý trong câu (BT4 – Chọn 2 trong số 3 câu). - HS khuyÕt tËt hiÓu ®­îc c¸c tõ ng÷ vÒ t×nh c¶m. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 3 trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng nêu các từ chỉ đồ dùng trong gia đình và tác dụng của chúng. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Quan sát tranh. - Ghép tiếng theo mẫu trong SGK để tạo - Nối nhau phát biểu. + Yêu thương, thương yêu, yêu mến, kính yêu, thành các từ chỉ tình cảm gia đình. yêu quý, thương mến, quý mến, kính mến, - Đọc lại các từ vừa tìm được. Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. - Các nhóm cử đại diện lên thi làm nhanh - Cho học sinh lên thi làm nhanh - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng: - Nhận xét, bổ sung. Cháu kính yêu ông bà. Con yêu quý cha mẹ. Em yêu mến anh chị. Bài 3: Gợi ý để học sinh đặt câu kể đúng - Quan sát tranh và kể theo tranh: nội dung tranh có dùng từ chỉ hoạt động Em bé ngủ trong lòng mẹ. Bạn học sinh đưa cho mẹ xem quyển vở em được 10 điểm mẹ khen con gái của mẹ giỏi. Bài 4: Hướng dẫn học sinh làm bài vào - Làm vào vở bài tập: Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng. vở. Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn. Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… (Tiết 3) Môn: Thủ công Bài: ễN tập chủ đề GẤP HèNH (Tiết 2) I. Yêu cầu cần đạt: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Các sản phẩm đã học bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán, … III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.. Hoạt động của học sinh. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn tập. - Cho học sinh quan sát mẫu các sản - Theo dõi. phẩm đã học. - Yêu cầu học sinh nêu từng sản phẩm đã - Nêu tên các bài đã học: Gấp tên lửa, gấp học. máy bay phản lực, gấp máy bay đuôi rời, gấp thuyền phẳng đáy không mui, gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Cho học sinh các bước thực hiện. - Nhắc lại các bước gấp thuyền, gấp máy bay, gấp tên lửa). * Hoạt động 2: Thực hành. - Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi - Các nhóm thực hành. theo sự phân công của nhóm gấp một sản phẩm. giáo viên. - Cho học sinh làm theo nhóm. - Các nhóm học sinh tự trang trí sản phẩm của - Theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm. mình theo ý thích. - Trưng bày sản phẩm. - Quan sát, nhận xét. - Chọn sản phẩm đúng, đep. - Tuyên dương. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… (Tiết 4) Môn: Toán Bài: 33- 5 I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dn¹g 33 – 5. - BiÕt t×m sè h¹ng ch­a biÕt cu¶ mét tæng (®­a vÒ phÐp trõ d¹ng 33 – 8). - HS khuyÕt tËt lµm ®­îc BT1. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 3 bó mỗi bó một chục que tính và 5 que tính rời. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lên đọc thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: GT phép trừ: 33- 5. - Nêu bài toán dẫn đến phép tính: 33- 5. - Nhắc lại bài toán. - Hướng dẫn học sinh thao tác trên que - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 28. tính. - Hướng dẫn học sinh đặt tính. - Thực hiện phép tính vào bảng con. 33 - Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. -5 28 * 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1. * 3 Trừ 1 bằng 2, viết 2. * Vậy 33 – 5 = 28. - Nhắc lại. * Hoạt động 2: Thực hành. - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài Bài 1: làm miệng. 1 đến bài 3 bằng các hình thức khác Bài 2: làm bảng con. 43 93 33 93 nhau: Miệng, vở, bảng con,… -5 -9 -6 -4 38 84 27 89 - C¸c bµi cßn l¹i dµnh cho HS kh¸, giái. Bài 3: x + 6 = 33 8 + x = 43 x – 5 = 53 x = 33 – 6 x = 43 – 8 x = 53 + 5 x = 27 x = 35 x = 58 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về làm BT trong VBT. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày ... tháng ... năm ... (Tiết 1) Môn:Toán Bài: 53- 15 I. -. Yêu cầu cần đạt: Biết thực hiện phép trừ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 53 - 15. BiÕt t×m sè bÞ trõ, d¹ng x- 18 = 9. BiÕt vÏ h×nh vu«ng theo mÉu (vÏ trªn giÊy «li). HS khuyết tật biết đặt phép tính trừ 53 - 15. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 3 que tính rời. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bảng 13 trừ đi một số. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 53- 15. - Nêu bài toán để dẫn đến phép tính 53- 15 - Viết phép tính 53 - 15 = ? lên bảng. - Thao tác trên que tính để tìm ra k/q là 38. - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính: - Thực hiện phép tính vào bảng con. 53 - Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. - 15 38 * 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8 - Nhắc lại cá nhân + đồng thanh viết 8, nhớ 1. * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. * Vậy 53 – 15 = 38 * Hoạt động 2: Thực hành. - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 Bài 1: làm miệng. đến bài 3 bằng các hình thức khác nhau: Bài 2: làm bảng con. miệng, vở, bảng con, … 63 83 53 73 - 24 - 39 - 17 - 70 39 44 36 3 Bài 3: làm vào vở. x – 18 = x + 26 = 35 + x = 83 x = 83 – 35 9 73 x = 9 + x = 73 – 26 x = 48 x = 47 18 x = 27 - C¸c bµi cßn l¹i dµnh cho HS kh¸ giái Bài 4: lên thi vẽ hình nhanh 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm BT trong VBT. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… (Tiết 2) Môn:Tự nhiên và xã hội Bài: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH I. Yêu cầu cần đạt: - Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình. - Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng kể về các thành viên trong gia đình của mình. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh. - Kết luận: Nêu một số đồ dùng thông thường trong gia đình.. Hoạt động của học sinh. - Lắng nghe. - Quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. - Thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm trình bày: H1: Bàn học H2: Bếp ga, xoong nồi, bát đũa, dao, thớt, H3: Nồi cơm điện, bình hoa, ti vi, đồng hồ, quạt, điện thọai, kìm, … * Hoạt động 2: Bảo quản, giữ gìn - Cả lớp nhận xét. - Yêu cầu học sinh quan sát hình 4, 5, 6 - Quan sát tranh. - Trao đổi trong nhóm. trong sách giáo khoa. - Nối nhau phát biểu. H4: Bạn trai đang lau bàn. H5: Rửa cốc, ly. H6: Bảo quản thức ăn trong tủ lạnh. - Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp ta - Nhắc lại kết luận. phải biết cách bảo quản và lau chùi thường xuyên, đặc biệt dùng xong phải xếp gọn gàng ngăn nắp. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… (Tiết 3) Môn: Chính tả (Tập chép ) Bài: mÑ I. Yêu cầu cần đạt: - Chép chính xác bài chính tả; biết cách trình bày đúng các dòng thơ lục bát. - Làm đúng BT2, BT3 a/ b, hoặc BT chính tả. - HS khuyÕt tËt chÐp ®­îc 1 ®o¹n bµi chÝnh t¶. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: con nghé, người cha, suy nghĩ con trai, cái chai. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Đọc mẫu bài viết. - Nêu cách viết đầu mỗi dòng thơ ? - Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào. - HD học sinh viết bảng con chữ khó: quạt, thức, chẳng bằng, giấc tròn, suốt đời - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Đọc cho học sinh viết - Quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Điền vào chỗ trống iê hay yê yê - Cho học sinh các nhóm thi làm bài nhanh. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 2: Tìm trong bài thơ mẹ: a) Những tiếng bắt đầu bằng r, gi. b) Những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã. - Cho học sinh vào vở. - Cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.. Hoạt động của học sinh. - Đọc lại. - Viết hoa đầu mỗi dòng thơ. - So sánh với ngôi sao, với ngọn gió, … - Luyện viết bảng con. - Nhìn bảng chép bài vào vở.. - Soát lỗi. - Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. - Làm vào vở. - Lên chữa bài. R ru, rồi,. Gi gió, giấc,. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày ... tháng .... năm .... (Tiết 1) Môn:Tập làm văn Bài: GỌI ĐIỆN I. Yêu cầu cần đạt: - §äc hiÓu bµi Gäi ®iÖn, biÕt mét sè thao t¸c gäi ®iÖn tho¹i ; tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái vÒ thø tù c¸c viÖc cÇn lµm khi gäi ®iÖn tho¹i, c¸c giao tiÕp qua ®iÖn tho¹i (BT1). - Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2. - HS khuyÕt tËt hiÓu ®­îc gäi ®iÖn, biÕt thao t¸c gäi ®iÖn tho¹i. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Điện thọai bàn, điện thọai di động. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lên đọc bài viết ở nhà của mình về bưu thiếp thăm hỏi. - Cùng cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Nhắc học sinh sắp xếp lại thứ tự các sự việc phải làm khi gọi điện thọai.. Hoạt động của học sinh - Đọc bài làm ở nhà - Quan sát, nhận xét.. - Đọc thầm bài trong gọi điện. - Sắp xếp lại: + Tìm số máy của bạn. + Nhấc ống nghe lên. + Nhấn số. - Em hiểu các tín hiệu sau nói lên điều gì ? - Tút ngắn liên tục là máy đang bận. - Tút dài ngắt quãng là máy chưa có ai nhấc máy. - Nếu bố (mẹ) bạn nghe máy, em xin phép - Em chào bố (mẹ) của bạn và giới thiệu nói chuyện với bạn thế nào ? tên, quan hệ thế nào với người muốn nói chuyện. - Xin phép bố (mẹ) của bạn cho nói chuyện với bạn. Cảm ơn bố hoặc mẹ của bạn. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Làm bài vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của - Nối tiếp đọc bài của mình. - Cả lớp cùng nhận xét. mình. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… (Tiết 2) Môn: Tập viết Bài: CHỮ HOA K I. Yêu cầu cần đạt: - Viết đúng chữ hoa K (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng : Kề (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), KÒ vai s¸t c¸nh (3 lÇn). - HS khuyÕt tËt biÕt viÕt ch÷ hoa K. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: K + Cho học sinh quan sát chữ mẫu. + Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. K + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. + Theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. - Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dò: - Học sinh về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học.. Hoạt động của học sinh. - Lắng nghe. - Quan sát mẫu. - Theo dõi. - Viết bảng con chữ K từ 2, 3 lần. - Đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ kề vào bảng con. - Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Tự sửa lỗi.. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… (Tiết 3) Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP I. Yêu cầu cần đạt: - Thuéc b¶ng 13 trõ ®i mét sè. - Thuéc ®­îc phÐp trõ d¹ng 33 - 5 ; 53 - 15. - BiÕt gi¶i to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 53 - 15. - HS khuyÕt tËt lµm thµnh th¹o d¹ng to¸n trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lên đọc bảng 13 trừ đi một số. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tên bài. - Lắng nghe. * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh làm miệng - Nhẩm rồi nêu kết quả. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bảng con. - Làm bảng con. - Nhận xét bảng con. 63 73 33 93 - 35 - 29 -8 - 46 28 44 21 47 Bài 3: Cho học sinh nêu lại cách tính - Nêu lại cách tính. (Bµi nµy dµnh cho HS kh¸ giái) - Làm bài vào vở. 33- 4 = 18 63- 7- 6 = 50 42- 8- 2 = 30 33-13 = 20 63- 13 = 50 42- 12 = 30 Bài 4: Cho HS tự tóm tắt rồi giải vào vở, - Tự làm vào vở, bảng lớp: bảng lớp. Cô giáo còn lại là: 63- 48 = 15 (quyển) Đáp số: 15 quyển Bài 5: Cho HS quan sát hình vẽ rồi đếm số - Quan sát hình vẽ rồi khoanh vào đáp án hình tam giác và khoanh vào đáp án đúng. đúng là ý (c): 17 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm BT trong VBT. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×