Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 23 - GV: Trần Thi Hằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.58 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B Thứ 2 ngày 21 tháng 2 năm 2011. TIẾT 1 : TIẾT 2 - 3 Tiếng Việt. CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN. TRƯỜNG EM. I.MỤC TIÊU HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng từ ngữ:cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. Hiểu nội dung bài: ngôi trường là nơi gắn bó thân thieetsvowis bạn học sinh. * Đối với HS khá giỏi:tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; * Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK). Với HSkhá giỏi:Biết hỏi- đáp theo mẫu câu về trường lớp của mình. II.ĐỒ DÙNG: -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng nam châm III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV 1.Mở đầu: Sau giai đoạn học âm, vần, các em đã biết chữ, biết đọc, biết viết. Từ hôm nay các em sẽ bước sang giai đoạn mới: giai đoạn luyện tập đọc, viết, nghe, nói theo các chủ điểm: Nhà trường, Gia đình, Thiên nhiên, Đất nước. Ở giai đoạn này các em sẽ học được các bài văn, bài thơ, mẫu chuyện dài hơn, luyện viết những bài chữ nhiều hơn. Cô hy vọng các em sẽ học tập tốt hơn trong giai đoạn này. 2.Bài mới:  GV giới thiệu tranh, chủ đề, bài học và ghi bảng. Tranh vẽ những gì? Đó chính là bài học tập đọc đầu tiên về chủ đề nhà trường qua bài “Trường em”.  Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài: + Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu. + Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Thứ hai: ai  ay Giảng từ: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em: Vì …. GV : Vâ ThÞ Liªn. 1 Lop1.net. Hoạt động HS Học sinh lắng nghe giáo viên dặn dò về học tập môn tập đọc.. HS nhắc lại . Ngôi trường, thầy cô giáo và học sinh.. Lắng nghe. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. 5, 6 em đọc các từ trên bảng, cùng giáo viên giải nghĩa từ. Học sinh giải nghĩa: Vì trường học giống như một ngôi nhà, ở đây có những người gần gủi thân yêu. 3, 4 em đọc, học sinh khác nhận xét bạn đọc.. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B Rất thân, rất gần gủi.. Cô giáo: (gi  d) Điều hay: (ai  ay) Mái trường: (ương  ươn) Các em hiểu thế nào là thân thiết ? Gọi đọc lại các từ đã nêu trên bảng. + Luyện đọc câu: Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu. Luyện đọc bài: Trường em. Câu 1: Gọi đọc từ đầu - > của em. Câu 2: Tiếp - > anh em.. Có 5 câu.(HS đọc CN) C N đọc. 3 em đọc 2 em đọc. 3 em đọc Mỗi dãy : 5 em đọc. Mỗi đoạn đọc 2 em. Đọc nối tiếp đoạn 3 em. 2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc đoạn 2 CN-ĐT. Câu 3: Tiếp - > thành người tốt. Câu 4: Tiếp - > điều hay. Câu 5: Còn lại. Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy. + Luyện đọc đoạn: Cho điểm động viên học sinh đọc tốt đoạn. Thi đọc đoạn. Đọc cả bài.. Hai, mái, dạy, hay. Đọc mẫu từ trong bài. Bài, thái, thay, chạy … Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ai, ay. 2 em( Tú Trinh, Bảo Ngọc).. Luyện tập: Giáo viên treo bảng yêu cầu: Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ai, vần ay ? Giáo viên nhận xét. Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay ?. 2 em( Mai, Long ). Ngôi nhà thứ hai của em.. Giáo viên nêu tranh bài tập 3: Gọi học sinh đọc bài, giáo viên nhận xét. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện đọc: Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi: Trong bài trường học được gọi là gì? Nhận xét học sinh trả lời. Cho học sinh đọc lại bài và nêu câu hỏi 2: Nói tiếp Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì … Nhận xét học sinh trả lời. Luyện nói: Nội dung luyện nói: Hỏi nhau về trường, lớp.. GV : Vâ ThÞ Liªn. 2 Lop1.net. Vì ở trường … thành người tốt.. Luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên. Bài tập đọc nói lên sự thân thiết của ngôi trường đối với ban HS. 1 học sinh đọc lại bài(Đạt).. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Hỏi nhau về trường lớp” 5.Củng cố: Nêu lại nội dung bài đã học. 6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.. TIẾT 4 : ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH RÈN KỸ NĂNG GIỮA KỲ II I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: -Thực hành,cũng cố các kĩ năng đã học trong học kì I. -Thực hiện đúng theo các nội dung đã được học. -Biết thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của người học sinh. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ổn định tổ chức: -Cả lớp hát tập thể một bài. -GV ổn định tổ chức lớp,nêu mục tiêu của tiết học. B.Hướng dẫn thực hành: 1.GV yêu cầu HS nêu lại tên các bài đạo đức đã học ở học kì II. Lớp bổ sung cho đầy đủ. 2.GV nêu một số câu hỏi,yêu cầu học sinh trả lời: -Để tỏ lòng biết ơn các thầy giáo, cô giáo em phải làm gì? (chăm học,vâng lời các thầy các cô...) -Em hãy nêu các quyền của trẻ em? (Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi,được tự do giaokết bạn bè...) -Đi bộ như thế nào là đúng quy định của luật an toàn giao thông đường bộ? (Nếu đường có vỉa hè thì đi bộ trên vỉa hè.Nếu là đường nông thôn ,luôn luôn đi sát vào lề đường bên phải.Khi qua đường phải quan sát kỹ trước và sau rồi mới qua đường...) 3.GV tổ chức cho các nhóm học sinh đóng vai một số tình huống thường gặp. 4.Cả lớp cùng GV đánh giá nhận xét ,bình chọn nhóm thực hiện tốt nhất.Tuyên dương. C.Cũng cố -dặn dò: -GV hệ thống lại các nội dung của bài học.Gọi một số học sinh nhắc lại -Thực hiện đúng theo các nội dung dã được học trong bài.. GV : Vâ ThÞ Liªn. 3 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B Chiều thứ 2 ngày 21 tháng 2 năm 2011. Luyện tiếng Việt. Ôn bài : Trường em. I.MỤC TIÊU: HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :cô giáo , bạn bè , điều hay , mái trường Ôn vần : ai , ay - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ai , ay II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định tổ chức - Hát 1 bài B.Luyện đọc bài:Trường em - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - GV sửa cho học sinh . - Lắng nghe – nhận xét ** Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: cô giáo , bạn bè , điều - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . hay , mái trường - Nhận xét . ** Luyện đọc câu : - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét - Nhận xét **Ôn lại các vần : ai , ay - Nêu : mái , hai , sai , trai , gái , hái - Cho HS nêu tiếng , từ có vần ai , ay - Nhận xét - Nhận xét . **Luyện đọc toàn bài . - Đọc diễn cảm cả bài . - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài - Nhận xét. *Luyện tập : - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần - Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :ai , ay : - Cho HS nêu lại nội dung bài . -Vài em nhắc lại nội dung bài :Tình cảm yêu mến của HS với mái trường. * Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt C. CỦNG CỐ , DẶN DÒ: - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà đọc lại bài .. TOÁN. ÔN CỘNG TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC. I.MỤC TIÊU : - Củng cố về làm tính cộng, trừ (đặt tính, tính) và trừ nhẩm các số tròn chục. trong PV 100 - Củng cố về giải toán. - Phụ đạo hs yếu. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu 70-20 90-60 50-10 80-20 70-60 2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con. Hướng dẫn HS cách đặt tính và cách thực hiện. GV : Vâ ThÞ Liªn. 4 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B. phép tính. Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 2: Tính nhẩm 20 + 30 + 40 = 90 - 50 + 30 = 70 - 40 - 20 = 80 - 60 + 50 = 40 + 40 - 80 = 50 + 40 - 90 = Hướng dẫn HS thực hiện. Bài 3: Đúng ghi đ , sai ghi s a) 70cm - 30cm = 40cm. Thực hiện từ phải sang trái . - Nêu yêu cầu 3 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li. Nhận xét sửa sai - Nêu yêu cầu thực hiện phép tính vào vở 2 phut rồi 3 em lên bảng. Lớp nhận xét sửa sai. b) 70cm - 30cm = 40 c) 70cm - 30m = 30cm Hướng dẫn HS thực hiện phép tính xem phép tính nào có kết quả đúng và kèm theo đơn vị thì điền đ còn lại điền s Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 4: Lan có 5 chục bút chì, lan tặng bạn 20 bút chì. Hỏi Lan còn lại mấy bút chì? Yêu cầu HS đọc bài toán và hướng dẫn HS đổi 5 chục bút chì = 50 bút chì. Chấm 1/3 lớp , nhận xét Bài 5: +, 40....10 =30 50....30=80 70....0 =70 90 ....90 = 0 Cùng HS nhận xét sửa sai IV.Củng cố dăn dò: Ôn phép cộng , trừ các số tròn chục , Nhận xét giờ học. - 2 em đọc bài toán , lớp lắng nghe và phân tích bài toán. Nêu yêu cầu 1 em lên bảng , lớp làm vào vở ô li. - Thực hiện ở vở, 2 em lên bảng làm.. &. ****************************************************************. ************************************************************************. Thứ 3 ngày 22 tháng 2 năm 2011. LUYỆN TẬP. TIẾT 1 :TOÁN. I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh: -Củng cố về làm tính trừ (đặt tính, tính) và trừ nhẩm các số tròn chục . -Củng cố về giải toán. - Rèn luyện tính tích cực , tự giác cho học sinh. II.CHUẨN BỊ :: -Các số tròn chục từ 10 đến 90. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.KTBC: . Gọi học sinh làm bài 2 và 4 SGK.. GV : Vâ ThÞ Liªn. 4 học sinh thực hiện các bài tập, mỗi em. 5 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B. Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài 3. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.. làm 2 cột. Học sinh nhắc lại. Các em đặt tính và thực hiện vào VBT, nêu miệng kết quả (viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau).. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Tổ chức cho học sinh thi đua tính nhẩm và điền Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 4 học kết quả vào ô trống trên hai bảng phụ cho 2 sinh chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của nhóm. nhóm mình. -. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 60 cm – 10 cm = 50 b) 60 cm – 10 cm = 50 cm c). Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên gợi ý học sinh nêu tóm tăt bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt.. 60 cm – 10 cm = 40 cm. S Đ S. Giải Đổi 1 chục = 10 (cái bát) Số bát nhà Lan có là: 20 + 10 = 30 (cái bát) Đáp số : 30 cái bát Học sinh thực hiện và nêu miệng kết quả.. Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hiện ở VBT và nêu kết quả. 4.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Thi tìm nhanh kết quả: 90 – 20 = ; 20 – 10 = ; 50 + 30 = Tổ chức cho 2 nhóm chơi tiếp sức thi tìm nhanh 80 – 40 =; 60 – 30 = ;70 + 20 = kết quả, trong thời gian 3 phút, nhóm nào nêu 40 – 10 =; 90 – 50 = ; 90 – 40 = đúng các kết quả nhóm đó thắng cuộc. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. TIẾT 2 CHÍNH TẢ. TRƯỜNG EM.. I. MỤC TIÊU: - Nhìn sách hoặc chép bảng, chép lại đúng đoạn" Trường học là..... anh em": 26 chữ trong khoảng 15'. - Điền đúng vần ai, ay; chữ chay k vào chỗ tróng. - Làm được BT 2,3 (VBT). II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.. GV : Vâ ThÞ Liªn. 6 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. 2. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài 3. Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép.. - HS đọc lại đầu bài.. - HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá - GV chỉ các tiếng: “trường, giáo, thân thiết”. HS nhân, tập thể. đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con. đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em HS tập chép vào vở cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm… - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong trong vở. vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. 4. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả - HS nêu yêu cầu bài tập. Điền vần “ai” hoặc “ay” - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, -HS làm vào vở hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. sai cho bạn. Điền chữ “c” hoặc “k” - Tiến hành tương tự trên. 5. Chấm bài - Thu 14 bài của HS và chấm - nhận xét. TIẾT 3 :. TẬP VIẾT BÀI: CHỮ A, Ă, Â, B I. MỤC TIÊU: - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B. - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo Vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Chữ: A, Ă, Â, B và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:. GV : Vâ ThÞ Liªn. 7 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B. Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sách vở của HS. 2. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài 3. Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: A, Ă, Â, B yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết và tô chữ A, Ă, Â, B trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: ai, ay, mái trường, điều hay. - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. 4. Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ: A, Ă, Â, B tập viết vần, từ ngữ: ai, ay, mái trường, điều hay. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở… 5. Chấm bài - Thu 14 bài của HS và chấm.. - HS đọc lại đầu bài. HS quan sát và nhận xét. HS nêu lại quy trình viết HS viết bảng HS đọc các vần và từ ứng dụng - HS tập viết trên bảng con. - HS tập tô chữ ở vở tập viết. - Lắng nghe nhận xét. Nhận xét bài viết của HS. 5. Củng cố - dặn dò - Nêu lại các chữ vừa viết? Nhận xét giờ học. &*************************************************************************************************. **************************************************************************************************************. Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2011. Tiết 1 : TOÁN ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I.MỤC TIÊU :. - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc điểm ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. -Mô hình như SGK. Bộ đồ dùng toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động GV 1.KTBC: Hỏi tên bài học.. GV : Vâ ThÞ Liªn. Hoạt động HS. 8 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B. Gọi học sinh làm bài tập trên bảng bài 2, 5. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi mục bài  Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình: + Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông: + Giáo viên vẽ hình vuông và các điểm A, N như sau.. A . N. 2 học sinh làm bài tập trên bảng. Một hs làm bài tập số 2, một hs làm bài tập số 5, cả lớp theo dõi nhận xét bạn làm. Học sinh nhắc mục bài. Học sinh theo dõi và lắng nghe.. . Học sinh nhắc lại: Điểm A nằm trong hình vuông. Giáo viên chỉ vào điểm A và nói: Điểm A Điểm N nằm ngoài hình vuông. nằm trong hình vuông. Giáo viên chỉ vào điểm N và nói: Điểm N nằm ngoài hình vuông. + Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài Học sinh theo dõi và lắng nghe. hình tròn: + Giáo viên vẽ hình tròn và các điểm O, P như sau.. O . P . Học sinh nhắc lại: Điểm O nằm trong hình tròn. Điểm P nằm ngoài hình tròn.. Giáo viên chỉ vào điểm O và nói: Điểm O nằm trong hình tròn. Giáo viên chỉ vào điểm P và nói: Điểm P nằm ngoài hình tròn. Gọi học sinh nhắc lại. *Thực hành: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài và Học sinh làm VBT và nêu kết quả. chữa bài. Những điểm A, B, I nằm trong hình tam giác, những điểm C, D, E nằm ngoài hình tam giác. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hành ở bảng con. Yêu cầu học sinh chỉ vẽ được điểm, chưa yêu cầu học sinh ghi tên điểm, nếu học sinh nào ghi tên điểm thì càng tốt. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh nhắc lại cách tính giá trị của Muốn tính 20 +10 + 10 thì ta phải lấy 20 cộng 10. GV : Vâ ThÞ Liªn. 10 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH Nghi Thịnh biểu thức số có dạng như trong bài tập. Bài 4: Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán. Hỏi: Muốn tính Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm thế nào? Cho học sinh tự giải và nêu kết quả.. Líp 1B trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 10. Thực hành VBT và nêu kết quả.. - 2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm tắt bài toán trên bảng. Tóm tắt: Hoa có : 10 nhãn vở. Mua thêm : 20 nhãn vở. 3.Củng cố, dặn dò: Có tất cả : ẫnhn vở. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Ta lấy số nhãn vở Hoa có cộng với số nhãn vở mua Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết thêm. Giải sau. Hoa có tất cả là: 10 + 20 = 30 (nhãn vở) Đáp số: 30 nhãn vở Học sinh nêu lại tên bài học, khắc sâu kiến thức bài học qua trò chơi.. TIẾT 2 ; 3 TẬP ĐỌC. TẶNG CHÁU. I.MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu , gọi là, nước non. - Hiểu ND bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. - Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK). - Học thuộc lòng bài thơ. II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: Trường em. - đọc SGK. - Hỏi một số câu hỏi của bài. - trả lời câu hỏi. 2. Giíi thiÖu bµi - Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi - đọc đầu bài. đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng. 3. Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài. - theo dõi. - Luyện đọc tiếng, từ: “nước non, giúp, tặng cháu”, - HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó. GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: “nước non, tỏ”. - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú - luyên đọc cá nhân, nhóm.. GV : Vâ ThÞ Liªn. 11 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B. ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Gọi HS đọc nối tiếp . - Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. TiÕt 2 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc lại bài trên b¶ng. 2. Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài - GV gọi HS đọc từng khổ thơ một. - Nªu c©u hái 1 ë SGK vµ gäi HS tr¶ lêi tõng ý cña câu hỏi theo khổ thơ đã đọc. - Nªu c©u hái 2 SGK. - GV nãi thªm: bµi th¬ cho ta thÊy t×nh c¶m cña B¸c Hå dµnh cho c¸c em thiÕu nhi. - GV đọc mẫu toàn bài. - Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS . -Tæ chøc cho HS häc thuéc lßng bµi th¬. 3. Luyện nói - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Tổ chức cho Hs thi hát 4. Củng cố - dặn dò - Hôm nay ta học bài gì? Bài thơ đó nói về điều gì? - Qua bài thơ hôm nay em thấy cần phải làm gì? - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Cái nhãn vở.. TIẾT 4. - đọc nối tiếp từng dòng thơ. - luyện đọc cá nhân, nhóm. - thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - đọc đồng thanh. - bµi: TÆng ch¸u. - c¸c em kh¸c theo dâi, nhËn xÐt b¹n. - 1 em đọc. - vµi em tr¶ lêi, líp nhËn xÐt bæ sung. - c¸ nh©n tr¶ lêi, líp nhËn xÐt. - theo dâi. - theo dâi. - luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK. - thi ®ua häc thuéc lßng bµi th¬ theo nhãm , tæ. - Thi h¸t vÒ B¸c Hå - hát theo nhóm, tổ. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC (HS tự học và ôn bài ở VBT dưới sự hướng dẫn của GV) &*************************************************************************************************. **************************************************************************************************************. GV : Vâ ThÞ Liªn. 12 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B Chiều thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2011. TIẾNG VIỆT : ÔN BÀI TẶNG CHÁU I.MỤC TIÊU : Rèn HS đọc các bài Tặng cháu HS các đối tượng đều đọc được các bài đã học III .ÑỒ DÙNG à : -SGK IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : HS đọc bài 2 HS đọc bài. trả lời câu hỏi SGK 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Luyện đọc Học sinh đọc. Đồng thanh, cá nhân ( chú ý đối tượng HS trung bình) HS mở SGK Học sinh đọc bài SGK . Tổ chức cho HS đọc nhiều lần. HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi đọc trôn, ngaét nghæ vaø dieãn caûm.. Luyện đọc câu, đoạn nối tiếp. Tổ chức cho HS đọc theo nhóm đôi , (em nào chậm bài nào ôn đọc bài đó) ïSửa lỗi phát âm Gọi HS đọc cá nhân Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng GV giúp đỡ các HS đọc chậm. Loøng,coâng ;boâng, soâng, chong choùng Hoûi moät soá caâu hoûi SGK. Chuù troïng HS TB,yeáu Cho điểm các HS đọc tốt, tiến bộ 3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng Thi tìm tieáng coù vaàn trong vaên baûn vaø ngoài văn bản: ong,ông 4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhaø.. GV : Vâ ThÞ Liªn. 13 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B. - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Quyển vở, nắm nót, viết, ngay ngắn, khen. - Hieåu taùc duïng cuûa nhaõn vô. -Trả lời được câu hỏi SGK TOÁN : ÔN TẬP CỘNG TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I .MỤC TIÊU - Củng cố làm tính cộng, trừ các số tròn chục, giải toán có lời văn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : Trừ các số tròn chục *Bài 1: Đặt tính rồi tính 40 + 50 90 - 40 60 + 30 80 - 10 - Nhận xét *Bài 2 Tính nhẩm - Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét 40 – 20 + 20, 50 – 40 - 10, 70 – 30 +40, 90 – 20 - 70 *Bài 3 : Nga có 60 que tính, cô cho thêm 1 chục que tính nữa. Hỏi Nga có bao nhiêu que tính? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Cho HS giải bài toán vào vở.. Hoạt động của HS - HS hát 1 bài - Đặt tính vào bảng con. - Thực hiện từ phải sang trái . - Nêu yêu cầu – nêu kết quả miệng: - Thực hiện vào vở ô li.. - Lần lượt nêu kết quả. *Bài 4: Nhà An có 5 chục quả trứng, đã ăn hết 20 quả trứng. Hỏi nhà An còn lại mấy quả trứng? Hướng dẫn cách làm . - Cho HS thực hiện vào vở ô li. A. GV nhận xét giờ học. B . Dặn dò : Về nhà làm BT ở vở nâng cao. - Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở. Bài giải Đổi 1 chục que tính = 10 que tính Nga có số que tính là : 60 + 10 = 70 ( que tính) Đáp số : 70 que tính. - 1 em lên bảng làm. - Nhận xét - Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở. - 1 em lên bảng làm. - Nhận xét. &*************************************************************************. **********************************************************. GV : Vâ ThÞ Liªn. 14 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B Thứ 5 ngày 24 tháng 2 năm 2011. TIẾT 1 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I.MỤC TIÊU : - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Học sinh nêu. Gv vẽ lên bảng hình tròn, trong hình tròn có 4 2 hs xác định, 1 em xác định các điểm ở điểm G, J, V, A và ngoài hình tròn có 3 điểm P, trong hình tròn và 1 em xác định các điểm ở E, Q. ngoài hình tròn. Gọi hs xác định điểm trong hình tròn, điểm ngoài Học sinh khác nhận xét bổ sung. hình tròn. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Học sinh nhắc mơc. Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc. * Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Gọi học sinh đọc cột mẫu: Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. Cho học sinh làm các cột còn lại vào VBT và nêu kết quả. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là Cho học sinh so sánh các số tròn chục với các số : đã học và tập diễn đạt: 9 13 30 51 13 < 30 (vì 13 và 30 có số chục  nhau, 1 chục < Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là 3 chục, nên 13 < 30) … : Từ đó viết các số theo thứ tự “bé đến lớn”, “lớn 80 40 17 8 đến bé” vào ô trống. Học sinh làm VBT và nêu kết quả. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên lưu ý cho học sinh viết tên đơn vị kèm theo (cm) Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Đọc đề toán , tóm tắt và giải bài toán. Gọi học sinh đọc đề toán, nêu tóm tắt bài và giải. - 1 em lên bảng giải - Còn lại làm vào vở Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài: - Chữa bài ở bảng. 4.Củng cố, dặn dò: - Cho học sinh thực hành ở bảng con. Hỏi tên bài. Học sinh nêu nội dung bài. Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.. GV : Vâ ThÞ Liªn. 15 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH Nghi Thịnh. TIẾT 2 CHÍNH TẢ. Líp 1B. TẶNG CHÁU.. I. MỤC TIÊU: - Nhìn sách hoặc chép bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15'-17'. - Điền đúng l, n vào chỗ tróng hoặc dấu hỏi dấu ngã vào chữ in nghiêng. - Làm được BT 2,3 ( VBT). II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. - Học sinh: Vở chính tả. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động Gv. Hoạt động HS. 1.Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước viết bài gì? - Yêu cầu HS viết bảng: trường học, cô giáo.. HS viết bảng. 2. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi mục bài 3. Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép.. -HS đọc lại mục bài. - HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể. - GV chỉ các tiếng: “lòng, non nước, giúp, ra công”. HS HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó dễ viết sai , viết bảng con. viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách HS tập chộp vào vở ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm… - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì vở. trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. 4. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả - HS nêu yêu cầu bài tập. Điền âm “n” hoặc “ - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng - HS làm vào vở và chữa bài, em dẫn cách làm. khác nhận xét sửa sai cho bạn. Điền dấu’ /~. - Tiến hành tương tự trên. 5. Chấm bài - Thu 14 bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 5.Củng cố - dặn dò - Đọc lại bài chính tả vừa viết.. GV : Vâ ThÞ Liªn. 16 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B. TIẾT 3 KỂ CHUYỆN: RÙA VÀ THỎ I.MỤC TIÊU:Học xong bài này học sinh có khả năng ; - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan , kiêu ngạo. II : KỸ NĂNG SỐNG : - Nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện từ đó xác điịnh cần biết tôn trọng người khác - Tự nhận thức được bản thân từ đó biết tự tin ; kiên trì ; nhận nãi ... - Lắng nghe , phản hồi tích cực III. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. 2. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng. - đọc đầu bài. 3. GV kể chuyện - GV kể chuyện lần 1. - theo dõi. - GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh - theo dõi. hoạ. 4. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh - Tranh 1 vẽ cảnh gì? - Rùa đang chạy, Thỏ mỉa mai rùa chạy chậm… - Câu hỏi dưới tranh là gì? - Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa? - Gọi HS kể đoạn 1. - em khác theo dõi nhận xét bạn. - Các đoạn còn lại hướng dẫn tương tự trên. - Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện - cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho bạn. 5. Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện - GV phân vai các nhân vật trong chuyện, gọi HS nên kể theo vai. - các em khác theo dõi, nhận xét bạn. - GV cần có câu hỏi hướng dẫn HS yếu kể chuyện. 6. Hiểu nội dung truyện . - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - kẻ kiêu ngạo chủ quan sẽ thất bại, người kiên. GV : Vâ ThÞ Liªn. 17 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B trì sẽ thành công - thích Rùa vì bạn kiên trì. - EM thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao? 7. Dặn dò . - Nhận xét giờ học. - Về nhà chuẩn bị cho tiết kể chuyện tuần sau: Cô bé trùm khăn đỏ.. TIẾT 4. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC (HS tự học và ôn bài ở VBT dưới sự hướng dẫn của GV) &*************************************************************************************************. **************************************************************************************************************. Thø 6 ngµy 25 th¸ng 2 n¨m 2011 TIẾT 1 : TOÁN. Các số có hai chữ số I. MỤC TIÊU + Nhận biết số lượng, biết đọc, viết các số từ 20 đến 50 + Nhận biết được thứ tự của các số từ 20 -> 50 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 4 bó mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức HĐ CỦA GV 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi 2 HS đếm số từ 10 đến 90 - 10 còn gọi là mấy chục? - 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng: Các số có 2 chữ số. b. Giảng bài mới 1. Giới thiệu các số từ 20 -> 50 - GV cho HS lấy 2 bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính đồng thời GV gắn que tính lên bảng và hỏi: + Trên bảng có mấy chụcque tính? + Cô gắn thêm 3 que tính nữa? + Vậy trên bảng có tất cả bao nhiêu que tính?. GV : Vâ ThÞ Liªn. HĐ CỦA HS - 2 HS đếm: 10,20,30,40,50,60,70,80,90 - Gọi là 1 chục. - 10 đơn vị. - HS nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tên bài.. - HS thao tác theo HD của GV và trả lời: + Có 2 chục que tính. + 3 que tính. - Hai mươi ba que tính.. 18 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường TH Nghi Thịnh + Vậy 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Số 23 được viết thế nào? + Hấy đọc số này? + Số 23 được viết bởi mấy chữ số? - GV vừa hỏi vừa kết hợp điền lên bảng và cho HS nhắc lại. - GV cho HS đọc các số 20 đến 30. * GV giới thiệu số 36 và 42 theo quy trình tương tự. + Các số 23, 36, 42 đều có mấy chữ số? - GV nhận xét chung.. c. Luyện tập Bài 1: - GV cho HS nêu yêu cầu bài a. Viết số - GV gọi HS lên bảng làm bài.. Líp 1B + Gồm 2 chục và 3 đơn vị. + Số 2 viết trước, số 3 viết sau. + Hai mươi ba + 2 chữ số - HS nối tiếp nhắc lại. - HS đọc: 20,21,22,23,24,25,26,27,28,29,30 - Có 2 chữ số.. Viết số - HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm vào vở. Hai mươi: 20 hai mươi năm: 25 Hai mươi mốt: 21 hai mươi sáu: 26. - GV nhận xét – sửa chữa hai mươi hai: 22 hai mươi ba: 23 hai mươi bốn: 24,. hai mươi bảy: 27 hai mươi tám: 28 hai mươi chín: 29. b.Viết số vào dưới mỗi vạch Lần lượt là các số sau: 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32. Bài 2: Viết số - 2 em lên bảng làm bài – cả lớp làm vào vở Bài 2: Viết số Ba mươi : 30 Ba mươi lăm: 35 - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập Ba mươi mốt: 31 Ba mươi sáu: 36 - GV gọi HS lên bảng làm bài. Ba mươi hai: 32 Ba mươi bảy: 37 Ba mươi ba: 33 Ba mươi tám: 38 Ba mươi bốn: 34 Ba mươi chín: 39 - GV nhận xét – sửa chữa Viết số Bài 3: GV hướng dẫn HS cách làm tương Bốn mươi: 40 Bốn mươi lăm: 45 Bốn mươi mốt: 41 Bốn mươi sáu: 46 tự bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập Bốn mươi hai: 42 Bốn mươi bảy: 47 - GV gọi HS lên bảng làm bài. Bốn mươi ba: 43 Bốn mươi tám: 48 - GV nhận xét – sửa chữa Bốn mươi bốn: 44 Bốn mươi chín: 49 Năm mươi: 50. GV : Vâ ThÞ Liªn. 19 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B. Bài 4 - HS nêu yêu cầu bài 4 - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. - GV gọi 3 em lên bảng làm – còn lại làm vào vở. 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35. 36. 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV nhận xét – sửa chữa 4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ - GV củng cố lại bài – dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập - GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm. 45 49. 46 50. TIẾT 2;3 TẬP ĐỌC CÁI NHÃN VỞ. I.MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. -Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK). II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG GV 1. Kiểm tra bài cũ - §äc bµi: TÆng ch¸u. - Nêu một số câu hỏi của bài 2. Giíi thiÖu bµi. HOẠT ĐỘNG HS - đọc SGK. - trả lời câu hỏi.. - Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu - đọc đầu bài. bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng. 3. Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu. -Luyện đọc tiếng, từ: nắn nót, quyển vở, ngay ngắn, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: nhãn vở, nắn nót. - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý c¸ch ng¾t nghØ vµ tõ ng÷ cÇn nhÊn giäng. GV : Vâ ThÞ Liªn. 20 Lop1.net. - theo dõi. - cã 4 c©u. - HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó. - luyên đọc cá nhân, nhóm.. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường TH Nghi Thịnh. Líp 1B. - Gọi HS đọc nối tiếp . - đọc nối tiếp một câu. - luyện đọc cá nhân, nhóm. - thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - đọc đồng thanh.. - Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. Tiết 2 1. KiÓm tra bµi cò. - Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc lại bài trên - bài: Cái nhãn vở. bảng. - các em khác theo dõi, nhận xét bạn. 2. Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài - GV gọi HS đọc câu 3. - Nêu câu hỏi 1 ở SGK. - Gọi HS đọc câu 4. - Nêu câu hỏi 2 SGK. - GV nói thêm: Nhãn vở giúp ta không bị nhầm vở… - GV đọc mẫu toàn bài. - Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS . - Cho HS thi đua làm và trang trí nhãn vở, ai làm đẹp giữ lại treo tường 4. Củng cố - dặn dò - Hôm nay ta học bài gì? Bài văn đó nói về điều gì? - Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì? - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Bàn tay mẹ.. TIẾT 4. - 2 em đọc. - 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 2;3 em đọc. - cá nhân trả lời, lớp nhận xét. - theo dõi.. - theo dõi. - luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK. - thi ®ua lµm theo tæ. SINH HOẠT LỚP ( GV nhận xét hoạt động học tập và sinh hoạt của HS trong tuần ). GV : Vâ ThÞ Liªn. 20 Lop1.net. N¨m häc : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×