Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 2 năm học 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.38 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 Kể chuyện PHẦN THƯỞNG Thời gian: 35’ I. Mục tiêu: - Dựa vào tranh minh họa và gợi ý (SGK), kể lại từng đoạn của câu chuyện(BT1, 2, 3) * HS khá, giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT 4). II. Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh họa SGK - HS : SGK III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Chuyện: Có công mài sắt , có ngày nên kim - GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề 2. Hướng dẫn kể chuyện : - GV đọc yêu cầu a. Kể từng đoạn theo tranh: - GV nêu yêu cầu - Cho HS quan sát tranh - GV kể mẫu 1 đoạn - Cho HS kể trong nhóm - Kể trước lớp - GV nhận xét b. Kể toàn bộ câu chuyện: - GV nêu yêu cầu - Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện - GV nhận xét tuyên dương 3. Củng cố – Dặn dò: - Ta cần học ở bạn Na điều gì ? - Giáo dục HS - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS về kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Bổ sung :..................................................................................................................... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán : SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU ( TG : 40’) I. Mục tiêu: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu - Biết thực hiện phép trừ có hai chữ số.* Bài tập cần làm: Bài 1, 2(a, b, c) và bài 3. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Ổn định : B . Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề. 2. Giới thiệu Số bị trừ - Số trừ - Hiệu - GV viết phép trừ : 59 – 35 = 24 - GV chỉ vào từng số nêu tên gọi và viết bảng. 59 – 35 = 24 Số bị trừ Số trừ Hiệu - GV viết phép trừ theo cột dọc (nêu cách đặt tính) 59 là số bị trừ - 35 là số trừ 24 hiệu - GV nêu VD : 47 – 12 = 35 và gọi HS nêu tên gọi thích hợp. - Chú ý: 59 – 35 cũng gọi là hiệu 3. Luyện tập Bài 1/9 : Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) SBT 19 90 87 59 72 34 ST 6 30 25 50 34 Hiệu 13 60 62 9 72 0 Làm cá nhân, bảng lớp Bài 2/9 Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu) - HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vở b/ 38 c/ 67 - 12 - 33 26 34 Bài 3/9 : - GV phân tích đề - Hướng dẫn HS làm : Giải: Sợi dây còn lại là: 8 – 3 = 5(dm) Đáp số : 5 dm - Nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố - dặn dò- GV nhận xét tiết học . - Dặn HS về làm bài tập ở vở bài tập và chuẩn bị bài: “Luyện tập” Bổ sung :................................................................................................................. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chính tả:(Tập chép) PHẦN THƯỞNG Thời gian: 35’ I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài “ Phần thưởng”. - Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả.. * Làm được BT3, BT4, BT2a. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ chép nội dung đoạn văn. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc : nàng tiên, làng xóm - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Hướng dẫn tập chép a. Hướng dẫn chuẩn bị: - GV treo bảng phụ chép sẵn đoạn văn. - GV đọc mẫu lần 1 + Cuối năm học Na được nhận gì? + Vì sao Na được nhận phần thưởng? + Đoạn viết này có mấy câu? + Cuối mỗi câu có dấu gì? - Yeâu caàu HS viết từ khó - GV nhận xét, sửa sai b. HS viết bài: - GV đọc lần 2 c. Chấm, chữa bài: - GV thu 7 - 8 bài chấm và sửa lỗi. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài 2a : Điền vào chỗ trống s hay x ? HS làm vào vở Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá Bài 3 : Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y - GV nhận xét sửa sai Bài 4 : Học thuộc lòng bảng chữ cái vừa viết: HS đọc bảng chữ cái 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về luyện viết, sửa lỗi. Chuẩn bị trước bài: “Làm việc thật là vui” Bổ sung :........................................................................................................................... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THỂ DỤC : Bài 3: DÀN HÀNG NGANG - DỒN HÀNG.TRÒ CHƠI “QUA ĐƯỜNG LỘI” THỜI GIAN : 35’ I. MỤC TIÊU : - Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên-cao dưới), biết dóng thẳng hàng dọc - Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, biết cách dàng hàng ngang, dồn hàng (có thể còn chậm) - Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi II. Địa điểm - Phương tiện: Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện Phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi III. Nội dung và phương pháp lên lớp:. Phần kết thúc. Phần cơ bản. Phần mở đầu. TT. Nội dung - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. Cán sự tập chào và báo cáo - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài - Chạy nhẹ nhàng trên sân tập (50-60m) - Đi thành vòng tròn và hít thở sâu - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân tại chỗ - Đứng lại - GV điều khiển - Dàn hàng ngang, dồn hàng  Lần 1: GV điều khiển  Lần 2: Cán sự điều khiển - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, dàn hàng ngang, dồn hàng do tổ trưởng điều khiển - Trò chơi: Qua đường lội GV nêu tên trò chơi, cách chơi, quy định chơi sau đó tổ chức cho HS cùng chơi có thưởng, phạt - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Trò chơi “Có chúng em” - GV cùng HS hệ thống bài - Nhận xét kết quả giờ học - Cho HS ôn cách GV và HS chào nhau khi kết thúc giờ học. Định lượng 2 - 3’ 1’ 1 - 2’ 2 - 3’ 6 - 10 lần 1 lần 8 - 9’. 2 - 3 lần 2 - 3 lần. 5 - 6’. 1-2’ 2’ 2-3’ 1-2’. Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2013 Lop2.net. Phương pháp tổ chức.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tập đọc LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI Thời gian :35’ I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui. -Trả lời được các câu hỏi trong SGK. * KNS : - Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì(1) - Thể hiện sự tự tin: có niềm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành người có ích, có nghị lực để hoàn thành nhiệm vụ(2) * BVMT : Đó là môi trường sống có ích với thiên nhiên và con người chúng ta. II. Đồ dùng dạy học : - GV :Tranh minh họa SGK. Bảng phụ ghi câu văn dài. III . Các hoạt động dạy học : A.Ổn định: B. Kiểm tra bài cũ: - Bài : Phần thưởng C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài 2. Luyện đọc a. GV đọc mẫu cả bài . b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: kns (1 ) * Đọc từng câu: - Cho HS tiếp nối nhau đọc từng câu . - Đọc đúng từ : quanh, quét, sắp sáng, tích tắc, cũng * Đọc từng đoạn trước lớp: + GV hướng dẫn đọc những câu dài: - Quanh ta,/ mọi vật,/ mọi người/ đều làm việc.// - Con tu hú kêu/ tu hú,/ tu hú.// Thế là sắp đến mùa vải chín.// - Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm rực rỡ,/ ngày xuân thêm tưng bừng.// + Giảng từ SGK * Đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm * Cả lớp đọc 3. Tìm hiểu bài: kns (2 ) 1/ Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì? (HSK,G) 2/ Bé làm những việc gì? - Hàng ngày em làm những việc gì? 3/ Đặt câu với mỗi từ: rực rỡ, tưng bừng (HSK,G) ? Qua bài văn, em có nhận xét gì về cuộc sống quanh ta?  GD BVMT 4. Luyện đọc lại: - GV đọc lần 2 - Cho HS thi đọc 5. Củng cố – Dặn dò: - Dặn HS về luyện đọc và chuẩn bị bài: “Bạn của Nai Nhỏ” Bổ sung :.................................................................................................................................. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán LUYỆN TẬP Thời gian : 35’ I . Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tóan bằng một phép trừ. * Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (cột 1, 2), bài 3 và bài 4. II . Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Ổn định: B. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính 68 – 32; 57 - 43 - Nêu thành phần tên gọi của phép trừ C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp ghi đề 2. Luyện tập Bài 1/10: Tính - HS đọc yêu cầu - Gv cho HS làm bảng con - Nhận xét, nêu cách tính Bài 2/10: Tính nhẩm - Cho HS làm miệng - Nhận xét, rút ra ghi nhớ Bài 3/10: Đặt tính rồi tính hiệu - HS đọc yêu cầu bài - HS làm vở. Nhận xét GV nhận xét, ghi ñieåm. Bài 4/10: HS đọc yêu cầu bài toán HD HS tìm hiểu nội dung bài toán và giải toán HS làm vở. Nhận xét Giải: Mảnh vải còn lại dài : 9 - 5 = 4 ( dm ) Đáp số : 4 dm 3. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét tiết học . Bổ sung :.......................................................................................................................... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI . Thời gian : 35’ I. Mục tiêu: : - Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1). - Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2). - Biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3). Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4). II. Đồ dùng dạy học: - GV :Bảng phụ viết sẵn bài 3 - HS : VBT III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định : B. Kiểm tra bài cũ: - Kieåm tra baøi taäp 3 tuaàn 1 - GV nhận xét, ghi điểm C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài :Trực tiếp và ghi đề bài 2. HD làm bài tập : Bài 1: (miệng) - GV nêu yêu cầu - Thảo luận theo cặp đôi - Tìm các từ có tiếng học, tiếng tập, theo mẫu - GV ghi các từ HS nêu VD:-Học : học tập, chăm học, học giỏi.. -Tập:tập thể dục, tập viết.... Bài 2 : (miệng) - HS đọc yêu cầu :Đặt câu với 1 từ vừa tìm được ở BT1 HS nối tiếp chọn từ và đặt câu Bài 3 (miệng) HS đọc yêu cầu - Hoạt động nhóm 4 em, thời gian 3’ - GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc Bài 4 : (viết) HS đọc yêu cầu và các câu - Đây là các câu gì? - Khi viết câu hỏi cuối câu ta đặt dấu câu gì? HS làm vở - Tên em là gì ? - Em học lớp mấy? - Tên trường của em là gì? 3. Củng cố – dặn dò: - Hôm nay chúng ta học những nội dung gì? - GV nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài: “ Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? Bổ sung :............................................................................................................................. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013 Toán LUYỆN TẬP CHUNG Thời gian : 25’ I. Mục tiêu: - Biết đếm đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Giải bài toán bằng 1 phép cộng. * Bài tập cần làm: BT1; 2 (a, b, c, d) ; 3 (cột 1, 2) và bài tập 4. II . Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Luyện tập Bài 1/10: Viết các số HS nêu yêu cầu GV nêu từng ý,HS nêu miệng : a). 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. b) 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74. c) 10, 20, 30, 40 Bài 2/10: Viết số Trả lời cá nhân a)60 b)100 c) 88 d) 0 - GV nhận xét sửa sai Bài 3/11: Đặt tính rồi tính HS nêu yêu cầu bài toán HS làm bảng con Bài 4/11: GV đọc đề - Phân tích đề - Hướng dẫn HS làm Giải: Số học sinh cả 2 lớp có là: 18 + 21 = 39 (học sinh) Đáp số: 39 học sinh 3. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò : Ôn thêm các số liền trước, số liền sau Bổ sung :............................................................................................................................... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tập viết : CHỮ HOA: Ă , Â. - tg: 35’. I. MỤC TIÊU: - Viết đúng hai chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng : Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + GV: Mẫu chữ Ă, Â (cỡ vừa) Bảng phụ: Ăn (1 dòng vừa) - Ăn chậm nhai kĩ (1 dòng nhỏ) + HS: Vở tập viết – Bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa A. - Viết bảng con chữ A, Anh.- Câu Anh em thuận hòa nói điều gì? 3. Bài mới: Chữ hoa Ă, Â * Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - GV treo chữ Ă, Â hoa (đặt trong khung).  Chữ Ă và Â có điểm gì giống và điểm gì khác chữ A. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết (8’) Bước 1:  Nhắc lại cấu tạo nét chữ A.  Nhắc lại cấu tạo nét chữ Ă, Â.  Nêu cách viết chữ Ă, Â. Bước 2: Hướng dẫn viết trên bảng con * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng Bước 1: - Đọc câu ứng dụng. - Giảng nghĩa câu Ăn chậm nhai kĩ khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng. Bước 2: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét. - Các chữ Ă, h, k, cao mấy li? - Những con chữ nào có độ cao bằng nhau và cao mấy li? - Đặt dấu thanh ở các chữ nào? - Nêu khoảng cách viết một chữ. - Giáo viên viết mẫu chữ Ăn (lưu ý nét cuối chữ Ă nối liền với điểm bắt đầu chữ n, viết xong chữ Ăn mới lia bút viết nét lượn ngang của chữ A và dấu phụ trên chữ Ă). Bước 3: Luyện viết bảng con chữ Ăn. - GV theo dõi, uốn nắn cách viết liền mạch. * Nhận xét. * Hoạt động 4: Viết bài Bước 1: Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - Giáo viên lưu ý học sinh quan sát các dấu chấm trên dòng kẻ của vở là điểm đặt bút. Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở. - Giáo viên yêu cầu học sinh viết. - GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu kém. - Cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ( 1dòng ). (1 dòng ). (1 dòng). (1 dòng ). (1 dòng). (1 dòng). (3 lần ) - GV theo dõi, uốn nắn. * Nhận xét. 4. Nhận xét – Dặn dò: - Giáo viên chấm một số bài. - Nhận xét, tuyên dương. - Về hoàn thành bài viết. - Chuẩn bị: Chữ hoa B * Bổ sung :………………………………………………………………………............ Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chính tả ( nghe viết ) LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI Thời gian : 35’ I. Mục tiêu: - Nghe - viết đoạn cuối của bài. Trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Thực hiện đúng yêu cầu của bài tập 2; bứơc đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3). II. Đồ dùng dạy học: + GV :Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 + HS : Vở ô li III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc :xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá - GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Hướng dẫn nghe viết: a. Hướng dẫn chuẩn bị - GV đọc lần 1.HS đọc lại + Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào? + Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì? - Bài chính tả có mấy câu? - Câu nào có nhiều dấu phẩy? - Yeâu caàu HS vieát: quét nhà, nhặt rau, bận rộn, luôn - GV nhận xét sửa sai b. HS viết bài - GV đọc lại bài c. Chấm, chữa bài. - Thu vở chấm bài và chữa bài. 3. Luyện tập Bài 2 : Thi tìm các tiếng bắt đầu bằng g hay gh theo mẫu - Tổ chức 2 nhóm mỗi nhóm 5 HS tham gia chơi. - đọc từ và nhận xét - GV treo bảng phụ viết quy tắt chính tả. Bài 3: Hãy viết tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái - Yêu cầu hS hoật động nhóm 4 - GV nhận xét sửa sai 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS về nhà sửa lỗi, Chuẩn bị trước bài: “Bạn của Nai Nhỏ” . Bổ sung : .................................................................................................................. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phần kết thúc. Phần cơ bản. Phần mở đầu. THỂ DỤC : Bài 4: DÀN HÀNG NGANG - DỒN HÀNG.TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI” Thời gian ; 35’ I. Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên-cao dưới), biết dóng thẳng hàng dọc - Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, biết cách dàng hàng ngang, dồn hàng (có thể còn chậm) - Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi II. Địa điểm - Phương tiện: Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện Phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi III. Nội dung và phương pháp lên lớp: TT Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu 2-3’ - 1 lần giờ học. - Cán sự lớp tập chào và báo cáo 2 - 3 lần - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1-2’ - 1 lần - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài 1 - 2’ - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1 - 2’ - Ôn bài thể dục lớp 1 1 lần - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái - Lần 1: GV điều khiển - Lần 2: Cán sự điều khiển, GV theo dõi, nhận xét - Ôn dàn hàng ngang, dồn hàng  Lần 1: GV điều khiển  Lần 2: Cán sự điều khiển Ôn dàn hàng cách 1 cánh tay. GV dùng khẩu lệnh “Dàn hàng” - “Dồn hàng” - Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi ! - GV nêu tên trò chơi, cách chơi, quy định chơi, chọn HS chơi thử sau đó tổ chức cho HS cùng chơi có thưởng, phạt - Đi thường theo nhịp hô của GV vừa đi vừa hát - GV cùng HS hệ thống bài - Nhận xét kết quả giờ học - Cho HS ôn cách GV và HS chào nhau khi kết thúc giờ học. Lop2.net. 8-9’ - 2-3 lần. 7-8’ - 5-6 lần 6-8’. 1-2’ - 1 lần 2-3’ - 1 lần 1-2’.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng, tổng.- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán bằng một phép trừ. * Bài tập cần làm : BT1 (viết 3 số đầu) ; BT2 ; BT3 (làm 3 phép tính đầu) ; BT4. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Luyện tập Bài 1/11: - HS nêu yêu cầu HD mẫu : 25 = 20 + 5 - 2HS lên bảng làm: 25 = 20+ 5 62= 60 + 2 Bài 2/11:Viết số thích hợp vào ô trống : HS làm vở- nêu kết quả: a/ Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 14 10 2 Tổng 90 66 19 9 b/ Số bị trừ 90 66 19 25 Số trừ 60 52 19 15 Hiệu 30 14 0 10. 99=90 + 9. Bài 3/11: Tính - Cho HS làm bảng con 48 65 94 + 30 - 11 - 42 18 44 52 Bài 4/11: HS đọc đề HD phân tích đề và giải toán 1 HS lên bảng làm, HS còn lại làm vào vở Giải Số cam chị hái được là: 85 – 44 = 41 (quả cam) Đáp số: 41 quả cam 3. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học . Bổ sung :............................................................................................................ Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tập làm văn CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU I. Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2). -Viết được một bản tự thật ngắn (BT3). * KNS : - Tự nhận thức về bản thân ( 1 ) - Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác( 2 ) - Tìm kiếm và xử lý thông tin ( 3 ) II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh minh họa bài tập 2 III . Các hoạt động dạy học: A. Ổn định : B. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập 3 - Viết lại nội dung mỗi tranh bằng một câu GV nhận xét, ghi điểm C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (miệng) KNS 1 - GV nêu yêu cầu - Làm việc theo cặp đôi - Nói lời của em trong các trường hợp  Chào bố, mẹ để đi học  Chào thầy,cô khi đến trường  Chào bạn khi gặp nhau ở trường - GV nhận xét sửa sai Bài 2: (miệng) KNS 2 GV nêu yêu cầu - GV đính tranh lên bảng - Tranh vẽ những ai? - Mít chào Bóng Nhựa, Bút Thép và tự giới thiệu như thế nào? - Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào? - Ba bạn chào nhau và tự giới thiệu với thái độ như thế nào? - Ngoài lời chào hỏi và giới thiệu, ba bạn còn làm gì? - Yêu cầu 3 HS đóng vai nói lời chào và giới thiệu - GV nhận xét sửa sai Bài 3: (vieát) KNS 3 - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài 3. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS thực hành tốt việc chào hỏi có văn hóa. Bổ sung : ............................................................................................................................ Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tự nhiên xã hội : BỘ XƯƠNG -Thời gian : 35’ I. Mục tiêu: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân. * HS khá, giỏi: - Biết tên các khớp xương của cơ thể. - Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn. II. Đồ dùng dạy học: - GV :Tranh minh họa SGK, phiếu rời ghi tên một số xương, khớp xương III. Hoạt động dạy học A.Ổn định: B. Kiểm tra bài cũ:+ Muốn cơ quan vận động khỏe chúng ta cần phải làm gì? C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp ghi đề 2. Hoạt động 1: Bộ xương * Mục tiêu:Nhận biết và nói được tên một số xương của cơ thể * Cách tiến hành: + Bước 1: Hoạt động theo cặp đôi - Yêu cầu HS quan sát tranh chỉ và nói tên một số xương, khớp xương + Bước 2: Hoạt động cả lớp - GV treo tranh vẽ bộ xương lên bảng. - Đại diện cặp trình bày trước lớp.  Theo em hình dạng và kích thước các xương có giống nhau không?  Nêu vai trò của hộp sọ, lòng ngực, cột sống, các khớp xương? * Kết luận : Bộ xương của cơ thể có rất nhiều xương, khoảng 200 chiếc với kích thước lớn nhỏ khác nhau, làm thành một khung nâng đỡ và bảo vệ các cơ quan quan trọng như bộ não, tim…Nhờ có xương, cơ phối hợp dưới sự điều khiển của thần kinh mà chúng ta cử động được Hoạt động 2: Thảo luận về cách giữ gìn bảo vệ bộ xương * Mục tiêu : Hiểu được rằng cần đi đứng, ngồi đúng tư thế và không mang xách vật nặng để cột sống không bị cong vẹo * Cách tiến hành: + Bước 1: - Hoạt động theo cặp đôi, quan sát tranh trả lời các câu hỏi:  Trong hình 2 cột sống bạn nào sẽ bị cong vẹo? Tại sao?  Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn mang vác quá nặng? + Bước 2: Hoạt động cả lớp  Tại sao hàng ngày chúng ta phải ngồi, đi, đứng đúng tư thế?  Tại sao các em không nên mang, vác, xách các vật nặng  Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt * Kết luận : Chúng ta đang ở tuổi lớn xương còn mền, nếu ngồi học không ngay ngắn, ngồi học ở bàn ghế không phù hợp với khổ người, nếu phải mang nặng hoặc mang xách không đúng cách sẽ dẫn đến cong vẹo cột sống. Muốn xương phát triển tốt chúng ta cần có thói quen ngồi học ngay ngắn, không mang, vác nặng, đi học đeo cặp trên hai vai 3. Củng cố – dặn dò: Bổ sung :.............................................................................................................................. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> SINH HOẠT TẬP THỂ : TIẾP TỤC ỔN ĐỊNH NỀ NẾP LỚP Thời gian : 35’ A. MỤC TIÊU : - Đánh giá tình hình tuần 2 - Đề ra phương hướng tuần 3 B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I. Nhận xét tuần qua : *Tác phong đạo đức: - Lớp chưa ăn mặc đồng phục, còn nói chuyện nhiều trong giờ học, còn 1 số bạn chưa chú ý khi giáo viên giảng bài - Đa số các em đều ngoan, lễ phép. * Thái độ học tập: - Đa số lớp có đồ dùng học tập đầy đủ, nhưng còn 2 bạn thiếu Tập viết - Còn rất nhiều bạn quên mang tập, ĐDHT đến lớp. - Tuyên dương những bạn đạt nhiều điểm 10 trong tuần: Nam Vy, N.Xuân * Thực hiện nề nếp: - Khâu vệ sinh khá tốt các em bắt đầu có ý thức giữ gìn vệ sinh. - Thực hiện khá tốt giờ giấc ra vào lớp. II. Kế hoạch tuần 3: - Thầy cô giáo và khách vào phải chào, lớp trưởng báo cáo sĩ số đầy đủ. - Phải có đủ sách vở và dụng cụ học tập. Sách vở phải được bao bìa và có nhãn cẩn thận. Phải bảo quản tốt sách vở và dụng cụ học tập. - Đến trường phải ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. - Đi học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ, nghỉ học phải có đơn xin phép. Hoặc có thể gọi điện báo cho GVCN biết khi nghỉ đột xuất. - Rèn chữ viết hàng ngày. - Nêu nề nếp học tập và hình thức chuẩn bị bài trước khi đến lớp - Nhắc nhở hs đóng các khoản tiền quy định - Thông báo cho các em tham gia các khoản thu đầy đủ. - Nhắc HS không nói tục chửi thề, cấm gây lộn đánh nhau, cấm vẽ bậy lên tường và lên bàn ghế. Cấm những hành vi lời nói xúc phạm tới thầy cô và người lớn tuổi. - Sinh hoạt ngày nghỉ lễ Quốc khánh ( 2/9) và giúp HS hiểu ý nghĩa ngày này. - Nhắc nhở HS tham gia trò chơi nhân ngày khai giảng năm học. - Giáo dục ý thức phòng chống các loại dịch bệnh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×