Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Môn Đạo đức - Tuần 19 đến tuần 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.83 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày … tháng … năm … Tiết 1 Môn : TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Bước đầu thuộc bảng chữ cáI (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Gọi HS lên bốc thăm chọn bài TĐ sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. - Cho học sinh ôn lại bảng chữ cái. Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Cùng cả lớp nhận xét.. Hoạt động của học sinh. - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. - Lên đọc bài. - Trả lời câu hỏi. - Đọc bảng chữ cái. - Làm bài vào vở. Chỉ Chỉ đồ Chỉ con Chỉ cây người vật vật cối Bạn bè Bàn Thỏ Chuối Hùng Xe đạp mèo xoài - Tìm thêm từ có thể xếp vào trong bảng. - Làm bài vào vở: + Học sinh, thầy giáo, ông, cha, mẹ, … + Ghế, tủ, giường, ô tô, xe đạp, … + Gà, bò, trâu, ngựa, dê, voi, vìt, … + Cam, mít, na, chanh, quýt, bưởi, …. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm:..................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 2 Môn : TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 2) I Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ c¸i. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Gọi HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Cùng cả lớp nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của học sinh. - Lên bốc thăm chọn bài. - Lên đọc bài. - Trả lời câu hỏi. - Đặt câu theo mẫu. - Một học sinh khá giỏi đặt câu. - Tự làm. Ai (con gì, cái Là gì ? gì): M: Bạn Lan Là học sinh giỏi. Chú Nam Là nông dân. Bố em Là bác sĩ. Em trai em Là học sinh mẫu giáo. - Mở mục lục sách tìm tuần 7, 8 ghi lại tên những bài tập đọc đã học theo thứ tự bảng chữ cái. - Sắp xếp: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam.. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 3 Môn: Toán Bài: LÍT I. Mục tiêu : - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước,dầu…. - Biết ca 1 lít, chai 1lít . Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu cña lÝt. - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vÞ lÝt. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 4 / 40. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: Làm quen với biểu tượng dung tích. - Lấy 2 cái cốc 1 to 1 nhỏ, rót đầy nước - Quan sát giáo viên rót nước vào cốc. vào 2 cốc. Hỏi: - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc to. - Cốc nào chứa được ít nước hơn? - Cốc bé. * Hoạt động 2: Giới thiệu ca 1 lít hoặc chai 1 lít. Đơn vị lít. - Giới thiệu ca 1 lít, rót đầy ca ta được 1 - Theo dõi. lít nước. - Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, - Đọc: lít viết tắt là l cái thùng, … ta dùng đơn vị đo là lít. - Lít viết tắt là: l - Đọc: Một lít, hai lít, bốn lít, sáu lít, … - Viết lên bảng: 1 l, 2 l, 4 l, 6 l, rồi cho học sinh đọc. * Hoạt động 3: Thực hành. - Lên bảng làm. Bài 1: Viết tên gọi đơn vị là lít, theo - Làm vào vở. mẫu. Bài 2: Tính theo mẫu. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 9l+8l=17l 15l+5l=20l - Gọi 1 số học sinh lên bảng chữa bài. 17l - 6l=11l 18l–5l=13l 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 4 Môn: Đạo đức Bài: CHĂM CHỈ HỌC TẬP(tiết 1) I. Mục tiêu: - Nªu ®­îc mét sè biÓu hiÖn cña ch¨m chØ häc tËp. - BiÕt ®­îc lîi Ých cña viÖc ch¨m chØ häc tËp. - BiÕt ®­îc ch¨m chØ häc tËp lµ nhiÖm vô cña HS. - Thùc hiÖn ch¨m chØ häc tËp h»ng ngµy. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai, - Học sinh: Bộ tranh thảo luận nhóm. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên trả lời câu hỏi: Em hãy kể tên những việc em đã làm ở nhà để giúp mẹ? - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: Xử lý tình huống. - Y/c HS các nhóm thảo luận theo cặp. - Thể hiện cách ứng xử qua trò chơi đóng vai. - Chốt lại ý chính. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - Chia nhóm và phát cho mỗi nhóm phiếu BT. - Kết luận: Các ý kiến a, b, d, đ là đúng; ý kiến c là sai. * Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. - Yêu cầu học sinh tự liên hệ. - Khen những em chăm chỉ học tập. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà học bài.. Hoạt động của học sinh. - Thảo luận theo cặp về cách ứng xử. - Một số cặp trình bày trước lớp. - Các nhóm lên đóng vai xử lý tình huống. - Nhắc lại kết luận. - Các nhóm thảo luận. - Chọn kết quả. - Nêu ích lợi của việc chăm chỉ học tập. - Tự liên hệ. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày … tháng … năm …. Tiết 1 Môn : TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1(Tiết 3) I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi. ( BT2) ; tốc độ viết kho¶ng 35 ch÷/15 phót II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra lấy điểm đọc. - Thực hiện tương tự Tiết 1.. Hoạt động của học sinh.. - Lên bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phút sau đó lên đọc bài.. b) Hướng dẫn viết chính tả bài: Cân voi. - Đọc mẫu bài viết. - Giải nghĩa từ: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh. - Bài viết ca ngợi trí thông minh của ai?. - Đọc lại. - Đọc phần chú giải trong sách giáo khoa. - Ca ngơi trí thông minh của Lương Thế Vinh. - Viết bảng con.. - Viết bài vào vở. - Chữ khó: Sứ thần, Trung Hoa, dắt, - Tự soát lỗi. thuyền, dấu, chìm, … - Đọc cho học sinh sinh viết vào vở. - Soát lỗi. - Chấm chữa. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm bài tập. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 2 TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 4) I. Mục tiêu: - Về kĩ năng đọc như tiết 1. - Tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái vÒ néi dung (BT2). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn tập. a) Kiểm tra đọc. - Lên đọc bài. - Thực hiện như Tiết 1. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi. - Quan sát tranh trong sách giáo khoa: - Cho học sinh quan sát tranh để trả lời: + Hàng ngày mẹ đưa Tuấn tới trường. + Hàng ngày ai đưa Tuấn đến trường ? + Hôm nay mẹ không đưa Tuấn đến trường + Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi được vì mẹ bị ốm. + Tuấn rót nước cho mẹ uống. học được? + Tuấn làm gì giúp mẹ? + Tuấn tự mình đi bộ đến trường. + Tuấn đến trường bằng cách nào? - Một số em đọc lại các câu trả lời. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về kể cho cả nhà cùng nghe. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tiết 3 Môm: Toán Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca1 lít để đong, đo nước, dầu,… - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi một số học sinh lên bảng làm bài 2 / 41. - Nhận xét và ghi điểm.. Hoạt động của học sinh. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu học sinh tính nhẩm -Làm miệng rồi lên điền kết quả. 2l+1l=3l 35 l – 12 l = 23 l rồi điền ngay kết quả. 16 l + 5 l = 21 l 3l+2l–1l=4l 15 l – 12 l = 3 l 16 l – 4 l + 15 l = 27 l Cho HS khác nhận xét. Nhận xét bài bạn. Nhận xét và cho điểm HS. * Hoạt dộng 2:Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: cho HS đọc BT 2 Cho HS thảo luận nhóm đôi làm bài tập. Cho HS lên bảng làm bài tập. Nhận xét và cho điểm HS Cho HS sửa bài vào vở. * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm: Bài 3: Đọc bài tập số 3 HD làm bài tập 3 Cho HSTL nhóm làm bài tập 3 Cho HS trình bài, bài làm của nhóm mình.. Cho nhóm khác nhận xét. Nhận xét và cho điểm nhóm 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà làmBT trong VBT.. Đọc BT 2 -Thảo luận nhóm đôi. -Lên bảng làm bài tập. -Làm vào vở. Đọc bài tập số 3 - Làm bài theo nhóm. - Trình bài, bài làm lên bảng . Bài giải Số lít dầu thùng thứ hai đựng được là: 16 – 2 = 14 (lít) Đáp số: 14 lít dầu. Nhận xét nhóm bạn.. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày … tháng … năm … Tiết 1 Môn : TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( tiết 5 ) I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống cụ thể (BT2) ; đặt được dấu chÊm hay dÊu phÈy vµo chç trèng thÝch hîp trong mÈu chuyÖn (BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.. Hoạt động của học sinh. * Hoạt động 1: KT lấy điểm học thuộc lòng. - Cho từng học sinh lên bốc thăm chọn bài - Lên bốc thăm về chuẩn bị rồi lên đọc rồi về chuẩn bị 2 phút. bài. - Gọi học sinh lên đọc bài. - Lên đọc bài. * Hoạt động 2: hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu học sinh làm miệng. - Ghi những câu học sinh nói lên bảng. - Nhận xét chung.. Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Nhận xét cách làm đúng sai.. - Suy nghĩ rồi thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi: a) Cảm ơn bạn đã giúp mình. b) Xin lỗi bạn nhé. c) Tớ xin lỗi vì không đúng hẹn. d) Cảm ơn bác cháu sẽ cố gắng hơn nữa. - Làm vào vở: Câu 1: 1 dấu chấm, 1 dấu phẩy. Câu 2: 1 dấu phẩy.. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tiết 3 Môn : TiÕng ViÖt Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 6) I. Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 . - Biết cách tra mục lục sách (BT2) ; nói đúng lời mời, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm đọc. - Thực hiện như tiết 5.. Hoạt động của học sinh. - Lên bảng đọc bài.. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh mở sách giáo khoa - Mở sách giáo khoa tuần 8 nêu tên các bài đã để tìm. học. - Một số học sinh đọc tên các bài đã học. Bài 2: Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài - Học sinh làm bài vào vở. vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài của mình. a) Mẹ ơi mẹ mua giúp con tấm thiếp chúc - Cùng cả lớp nhận xét. mừng cô giáo nhân ngày 20 – 11 nhé. b) Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ xin mời các bạn cùng hát chung một bài nhé. c) Thưa cô, xin cô nhắc lại câu hỏi cô vừa nêu. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về ôn bài. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tiết 4 Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị : kg, l - BiÕt sè h¹ng, tæng. - BiÕt gi¶i bµi to¸n víi mét phÐp céng. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài 3 / 43. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm. - Cho học sinh làm miệng. - Tính nhẩm: 5 + 6 = 11 16 + 5 = 21 8 + 7 = 15 27 + 8 = 35 9 + 4 = 13 44 + 9 = 53 Bài 2: - Cho học sinh nhìn từng hình vẽ nêu - Nêu kết quả: 45 kilôgam, 45 lít. thành bài toán rồi tính nhẩm nêu kết quả. Bài 3: Yêu cầu học sinh tự làm vào vở. - Làm vở: Số hạng 34 45 63 Số hạng 17 48 29 Tổng 51 93 92 Bài 4: Hướng dẫn học sinh dựa vào tóm - Giải vào vở, bảng lớp: tắt tự đặt đề toán rồi giải. Bài giải Cả hai lần bán được là: 45 + 38 = 83 (kg) Đáp số: 83 kg. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày … tháng … năm … Tiết 1 TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 7) Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. - Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập; bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng. - Thực hiện như tiết 5. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. - Treo sẵn 1 tờ giấy đã kẻ sẵn ô chữ, hướng dẫn học sinh làm bài. + Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh): , dùng để viết? + Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm có 4 chữ cái? + Đồ mặc có 2 ống có 4 chữ cái? + Nhỏ xíu giống tên thành phố của bạn mít trong bài tập đọc em đã học? - Tiếp tục cho đến dòng 10 để hiện ra ô chữ hàng dọc. - Đọc kết quả: Phần thưởng.. Hoạt động của học sinh.. - Lên bảng đọc bài. - Trả lời. - Phấn. - Lịch. - Quần. - Tí hon. - Bút, hoa, tủ, xưởng, đen, ghế.. - Đọc kết quả: Phần thưởng.. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về ôn bài. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tiết 2 TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 8) I. Mục tiêu: Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HK1 : - Nghe – viết chính xác bài chính tả (tốc độ viết khoảng 35 chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ, đúng hình thứuc thơ (hoặc văn xuôi). Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhà trường II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: - Học sinh: Giấy kiểm tra, bút chị, thước kẻ,... III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh đọc thầm bài tập đọc. - Gọi một vài học sinh đọc thành tiếng cả - Đọc thầm. - Đọc thành tiếng. bài. - Trả lời các câu hỏi. - Hướng dẫn học sinh làm vào giấy thi. - Làm bài vào giấy kiểm tra. - Cho học sinh làm bài. - Nộp bài. - Hết thời gian giáo viên thu bài. - Chữa bài. - Gọi 1 vài học sinh lên bảng chữa bài Câu 1: ý b. - Cách đánh giá điểm: Mỗi câu đúng Câu 2: ý b. Câu 3: ý c. được 1 điểm. Câu 4: ý c. 3. Củng cố - Dặn dò: Câu 5: ý a. - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà ôn lại bài. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tiết 3 Tự nhiên và xã hội ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN SÁN I. Mục tiêu: Nªu ®­îc nguyªn nh©n vµ biÕt c¸ch phßng tr¸nh bÖnh giun. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên bảng TL CH : ăn uống sạch sẽ có ích lợi gì ? - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm - Hỏi: Các em đã bao giờ bị đau bụng, ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nôn và chóng mặt chưa? - Giun thường sống ở đâu trong cơ thể người? - Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người? - Nêu tác hại do giun gây ra?. - Thảo luận nhóm và trả lời: + Giun thường sống ở ruột, dạ dày, gan. + Hút các chất bổ trong cơ thể. + Người bị nhiễm giun thường, xanh xao, mệt mỏi do cơ thể bị mất chất dinh dưỡng.. * Hoạt động 2: Thảo luận về nguyên - Thảo luận nhóm. nhân gây nhiễm giun. - Yêu cầu học sinh thảo luận về nguyên - Đại diện các nhóm trình bày. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. nhân và cách đề phòng bệnh giun sán. - Kết luận: Do không giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, … muốn đề phòng được bệnh này chúng ta phải giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, phải rửa tay trước khi ăn, cắt móng tay móng chân, … 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà ôn lại bài. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tiết 4 Môn: Toán KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ( Phòng GD & ĐT ra đê Thứ sáu ngày .... tháng ... năm .... Tiết 1 Môn : Tiếng việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (TIẾT 9) I Mục tiêu -Kiểm tra viết theo mức độ cần đạtvề chuẩn kiến thức, kĩ năng giửa HKI. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Nghe – viết chính xác bài chính tả(tốc độ viết khoảng 35 chữ/ phút),không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bài sạch sẽ, đùng hình thức bài thơ (hoặc văn xuôi) -Viết được một đoạn kể ngắn(Từ 3 đến 5 câu)theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhà trường. II Đồ dùng học tập GV chuẩn bị bài dậy sớm HS chuẩn bị phiếu nghi đoạn văn ngắn. III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Kiểm tra bài cũ 2 Bài mới Hoạt động 1 (Nghe viết) Đọc cho học sinh nghe bài thơ Dậy sớm. Nghe đọc. Cho học sinh đọc lại. Đọc lại bài thơ. Đọc lại cho HS viết vào vở HS. Nghe viet1 vào vở. Cho HS nọp bài lên bảng chấm bài cho HS. Nọp bài lên bảng. Nhận xét bài viết của HS. Đọc cho học sinh viết lại những từ viết sai Viết vào bảng con. vào bảng con. *Hoạt động 2 ( Viết đoạn văn ngắn) Cho học sinh lấy phiếu ra thảo luận nhóm Lấy phiếu thảo luận nhóm ghi nói về trường viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về em. trường em. Quan sát HS thảo luận. Cho học sinh trình bày lên. Trình bày lên. Nhận xét và cho điểm học sinh. 3 Cũng cố-Dặn dò Nhận xét tiết học Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… TiÕng ViÖt KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (giữa học kỳ 1) ( Phòng GD & ĐT ra đê ) ‘. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Toán TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt t×m x trong c¸c bµi tËp d¹ng : x + a = b ; a + x = b (víi a,b lµ c¸c sè cã kh«ng qu¸ hai ch÷ sè) b»ng sö dông mèi quan hÖ gi÷a thµnh phÇn vµ kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh. - BiÕt c¸ch t×m mét sè h¹ng khi biÕt tæng vµ sè h¹ng kia. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Các hình vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong 1 tổng. - Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK. - Quan sát và viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Yêu cầu học sinh nhận xét về số hạng 6 + 4 = 10 trong phép cộng 6 + 4 = 10. 6 = 10 – 4 - Nêu BT: Có tất cả 10 ô vuông, có một 4 = 10 – 6 số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không - Nhắc lại đề toán. bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che - Nêu tên gọi các thành phần của phép cộng: - x là số hạng. lấp. - Phân tích dẫn dắt học sinh: - 4 là số hạng. + Số ô vuông bị che chưa biết ta gọi - 10 là tổng. là x. Lấy x + 4 bằng 10 ô vuông. Ta viết: - Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. x + 4 = 10 + Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào? x + 4 = 10 x 10 – 4 - Nhắc lại nhiều lần đồng thanh, cá nhân. x 6 - Hướng dẫn tương tự các bài còn lại. Kết luận: Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng - Làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo trừ đi số hạng kia. viên. * Hoạt động 2: Thực hành. Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3, bằng các hình thức khác nhau: bảng con, miệng, vở, … 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………… Thủ công GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (Tiết 1) I. Yêu cầu cần đạt: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Thuyền phẳng đáy có mui bằng giấy màu. - Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán,... III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh gấp mẫu. - Cho học sinh quan sát mẫu thuyền bằng giấy. - Gấp mẫu. - Cho học sinh so sánh thuyền có mui và thuyền không có mui. * Hoạt động 2: Hướng dẫn gấp thuyền. - Cho học sinh quan sát qui trình gấp. - Hướng dẫn học sinh thao tác từng bước: Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền. Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều nhau. Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền. Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. * Hoạt động 4: Cho học sinh thực hành. tập gấp. - Cho học sinh tập gấp theo nhóm. - Theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Hoạt động của học sinh. - Theo dõi. - Quan sát theo dõi Giáo viên gấp - So sánh: Gấp tương tự như nhau nhưng thuyền có mui thêm 1 bước gấp tạo mui thuyền.. - Quan sát qui trình gấp. - Theo dõi GV thao tác. - Nhắc lại các bước gấp thuyền.. - Các nhóm tập gấp thuyền phẳng đáy có mui.. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×