Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.62 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>L©m NhËt Thuý. Tuần 8. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009 Học Vần Tiết UA - ƯA. I/ MỤC TIÊU - Học vần ua, ưa, từ : cua bể, ngựa gỗ. - Đọc và viết được vần ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa - Tích cực học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC a/ Giáo viên : Tranh: ngựa gỗ, cua bể b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 em HS trả bài đọc, viết. Hoạt động của học sinh -. HS đọc : ia lá tía tô, lá mía, bìa vở, vỉa hè - HS viết ia, tỉa lá.. - Gọi 1 em đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ua, ưa - Phát âm mẫu 2/ Dạy vần : ua - Phát âm mẫu: ua - Nêu cấu tạo vần ua - Đánh vần ua - Đọc trơn: ua - Giới thiệu tiếng: cua. - Phát âm: ua, ưa - Phát âm: cả lớp - Chữ u trước, chữ a sau - HS: u - a - ua - HS phân tích: cua - Đánh vần : ua - Ghép tiếng : cua - Đọc theo quy trình. 3/ Dạy vần ưa - Ghi âm, phát âm - Nêu cấu tạo vần ưa - So sánh vần ưa và vần ua - Có vần ưa ghép chữ ngựa. - Giới thiệu: ngựa gỗ 4/ Luyện viết bảng con: - Hướng dẫn cách viết - Nhận xét, chữa bài. - Phát âm đồng thanh ( 1 lần) - HS: ư đến a - HS: giống nhau chữ a - HS ghép chữ ngựa - HS đọc trơn (5 em) - HS viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Lop1.net. 65- 66.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> L©m NhËt Thuý. 5/ Từ ứng dụng: - Ghi từ - Hướng dẫn tìm tiếng mới. - Đọc từ - Giải nghĩa từ: nô đùa, mùa mưa. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Hướng dẫn đọc bài đã học tiết 1 - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu câu luyện nói - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: - Đọc mẫu và cho 2 HS đọc lại. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. - HS đọc (Cá nhân, tổ, lớp). - HS đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng. (cá nhân, tổ, lớp) - HS xem tranh, nhận xét nội dung tranh nói gì? - HS tìm tiếng có vần ua, ưa. - HS đọc cá nhân ( 5 em) đọc theo tổ. - 2 em đọc lại. Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu - HS viết vào vở Tập Viết Hoạt động 3: Luyên nói 1/ Treo tranh cho HS nêu chủ đề 2/ Luyện nói: - Tranh vẽ gì? - HS : giữa trưa - Vì sao em biết cảnh vẽ giữa trưa? - HS: cảnh vẽ.... - Giữa trưa là lúc mấy giờ? - HS: Em biết cảnh vẽ giữa trưa vì. - Vì sao giữa trưa không có người qua lại? - HS: giữa trưa vào lúc... Họat động 3: - HS: vì.... Củng cố - Dặn dò - HS đọc SGK - Hướng dẫn đọc SGK - HS tham dự 4 tổ - Tìm tiếng chứa vần ua, ưa. - Dặn dò : Chuẩn bị bài hôm sau. Ghi chú ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………... Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. Thứ hai, ngày 28 tháng 10 năm 2008 Học Vần Tiết: 67- 68 BÀI: ÔN TẬP. I/ MỤC TIÊU a/ Kiến thức: Củng cố đọc, viết vần ia, ua, ưa. Ghép chữ tr, ng, ngh với vần ia, ua, ưa. Luật chính tả. và câu ứng dung từ bài 28 đến bài 31. b/ Kỹ năng : Đọc và viết tiếng có vần ia, ua, ưa và câu ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truye6n5theo tranh kể truyên: Khỉ và Rùa. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP a/Giáo viên : Tranh: mía, múa b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 * Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc và viết - Gọi 1 em đọc SGK - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ôn tập 2/ Hướng dẫn ôn tập: - Hỏi: tuần qua các em học được vần gì? - Giới thiệu bảng ôn tập - Hỏi: Trong bảng ôn đã có các vần đó chưa? 3/ Ôn tập: - Gọi HS lên chỉ đúng vần Gv đọc.. Hoạt động của học sinh - HS đọc, viết: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia. - Lớp viết bảng con.. - Trả lời: ia ua, ưa - HS lên chỉ và trả lời.. - Vài em lên bảng - Chỉ đúng vần - Hướng dẫn ghép chữ ở cột dọc với vần ở - Chỉ và đọc - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) hàng ngang để đọc thành tiếng. 4/ Luyện đọc từ ứng dụng: - Ghi từ và cho HS đọc từ. - Cho HS nhận biết tiếng chứa vần đang - HS đọc (nhóm, cá nhân, lớp) - Phát biểu ôn tập - Giải thích: mùa dưa, trỉa đỗ. 5/ Tập viết từ ứng dụng: - Viết mẫu - Giảng cách viết - HS viết bảng con. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. mùa dưa ngựa tía TIẾT 2 Hoạt động 1: * Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 - Hướng dẫn đọc bài ứng dụng - Cho xem tranh, hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? - Tìm những tiếng trong bài có chứa vần ia, ua, ưa. - Hướng dẫn đọc bài ứng dụng. - Đọc mẫu bài ứng dụng Hoạt động 2: * Luyện viết - Ổn định tư thế ngồi viết. - Nêu lại cách viết. Họat động 3: * Kể chuyện - Cho HS xem tranh và hỏi đây câu chuyện gì? - Câu chuyện có mấy nhân vật chính. - Kể chuyện cho HS nghe. - Hướng dẫn thi kể chuyện.. - HS đọc bảng ôn, từ ứng dụng - Trả lời - HS phát biểu. - HS đọc : (tổ, lớp) 1 lần. - HS viết vào vở TV. - Trả lời - L¾ng nghe. + Tranh 1: Rùa vội vàng theo Khỉ về thăm nhà Khỉ. + Tranh 2: Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để lên nhà Khỉ. + Tranh 3: Rùa mở miệng đáp lời với Khỉ nên bị rơi xuống đất. + Tranh 4: Mai Rùa bị rạn nứt từ đó. - HS thi đua kể nối tiếp (tổ, nhóm). Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò Hướng dẫn đọc lại bài. * Nhận xét tiết học Ghi chú ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………... Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. Học Vần Tiết: 69 - 70. Bài : oi - ai I/ MỤC TIÊU a/ Kiến thức: Đọc viết được vần oi, ai, nhà ngói, bé gái.Đọc được câu chú bói cá. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần oi, ai.Biết trả lời tự nhiên. Luyên nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP a/ Của giáo viên : Tranh: bé gái, nhà ngói. b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên đọc vần, từ kết hợp phân tích tiếng. - Gọi HS viết vần, tiếng, từ. - Gọi HS đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: ghi đề bài Hai vần oi, ai. - Phát âm mẫu. 2/ Giới thiệu vần : oi - Vần oi được tạo nên từ những chữ nào? (nêu cấu tạo). Hoạt động của học sinh - HS Mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đổ. - HS viết : mùa dưa, ngựa tía.. - HS phát âm (đồng thanh 1 lần ). - Vần oi có chữ O đứng trước, chữ i đứng sau. (vần oi được tạo nên - Đánh vần vần oi - Đánh vần mẫu: o - i - oi bởi o và i) 5 em. - HS đánh vần (10 em) - Hướng dẫn cài vần oi Lớp đồng thanh một lần) - Hỏi: Có vần oi, muốn có tiếng “ngói” ta - HS cài vần oi thêm chữ gì trước? - HS trả lời ( 3 em) - Cho HS phân tích tiếng ”ngói” xong - HS: ngò đứng trước oi đứng sau: đánh vần tiếng “ngói”. ngờ oi ngoi sắc ngói - Hướng dẫn HS cài tiếng “ngói” - HS cài tiếng “ngói” - Giới thiệu tranh: Tranh vẽ gì? (nhà ngói) - HS đọc trơn từ. - HS đọc cá nhân (5 em) 3/ Dạy vần ai (theo quy trình như vần oi) 4/ Viết bảng con: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối và - HS viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái. khoảng cách.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. 5/ Từ ứng dụng: - Ghi từ lên bảng - HS phát biểu - Hướng dẫn đọc từ - HS đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) - Tìm tiếng chứa vần oi, ai - Giải nghĩa từ. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ khóa trên - HS đọc: oi, ngói, nhà ngói bảng lớp, đọc từ ứng dụng. ai, gái, bé gái 2/ Hướng dẫn nhận xét tranh minh họa câu ngà voi, gà mái ứng dụng. cái còi, bài vở - Tranh vẽ gì? - HS quan sát, trả lời - Cho HS tìm tiếng có vần oi, ai trong câu. - HS trả lời: Bói - Cho HS đọc - Đọc mẫu - HS đọc: 5 em Họat động 2: Luyện viết Đọc nhóm, đồng thanh 1 lần - Ổn định tư thế ngồi viết - HS viết vào vở Tập Viết. - Giới thiệu bài viết.- Nhắc lại cách viết. - Chấm một số bài, nhận xét Họat động 3: * Luyện nói - Giới thiệu tranh, cho HS đọc chủ đề - HS: sẻ, ri, bói cá, le le luyện nói. + Tranh vẽ những con vật nào? + Trong các con vật này em thường trông - Trả lời thấy con gì? + Chim Bói Cá và Le Le sống ở đâu? Thích ăn gì? - Trả lời + Chím Sẻ và Ri thích ăn gì? + Em còn biết có những con chim nào nữa? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài trong SGK - HS đọc: 5 em. - Thi đua tìm nhanh tiếng có vần oi, ai - HS đọc: 4 em - Đọc tiếng có vần mới trong bài - Nhận xét - dặn dò Ghi chú …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………... Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. Thứ năm, ngày 29 tháng 10 năm 2009 Học Vần Tiết : 71- 72. Bài: ôi - ơi. I/ MỤC TIÊU a/ Kiến thức- Đọc viết được vần ôi, ơi, trái ổi, bơi lội và đọc được câu ứng dụng b/ Kỹ năng - Đọc và viết được tiếng có vần ôi, ơi - Trả lời đúng chủ đề tự nhiên. Luyên nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:Lễ hội c/ Thái độ - Tích cực học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC a/ Của giáo viên : Tranh: bơi lội b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên I/ Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên đọc, viết. Hoạt động của học sinh. - Gọi HS đọc SGK II/ Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu: vần ôi, ơi. - Phát âm mẫu. Hoạt động 2: Viết vần ôi lên bảng, nhận diện, đánh vần vần Hoạt động 3: Đánh vần vần ôi - Phân biệt vần ôi, ai - Hướng dẫn ghép vần ôi - Hỏi: Có vần ôi, muốn có tiếng ổi phải thêm dấu gì? - Giải thích: Đây là trái gì? - Cho HS đọc từ: trái ổi. Hoạt động 4, 5: Dạy vần ơi theo quy trình giống vàn ôi - Chú ý: So sánh 2 vần ôi, ơi Hoạt động 6: Hướng dẫn viết bảng con - Viết mẫu - Hướng dẫn các nét nối Hoạt động 7: Từ ứng dụng - Ghi từ ứng dụng, cho HS nhận biết tiếng chứa vần ôi, ơi - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ: cái chổi, đồ chơi. Lop1.net. - HS đọc, viết Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở - 1 em đọc SGK - HS đồng thanh một lần - HS nêu cấu tạo vần ôi ( 3 em) - HS đánh vần (cá nhân, đồng thanh) - HS: giống nhau “i”, khác nhau “ô”, “a” - HS cài vần ôi - HS cài tiếng ổi - HS trả lời - HS đọc trơn từ: trái ổi - HS giống nhau chữ “i”, khác nhau ô và a - HS viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - HS phát biểu - Đọc cá nhân (4 - 5 em).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. TIẾT 2 Hoạt động 1: * Luyện đọc - Cho HS đọc bảng lớp phần bài ở tiết 1.. - HS đọc cá nhân (10 em) đồng thanh 1 lần - Xem tranh luyện đọc - Phát biểu - Hỏi: tranh vẽ gì? - HS chơi - Cho HS tìm tiếng mới trong câu ứng Đọc cá nhân ( 5 em) dụng. Đọc nhóm, tổ, lớp - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 2: * Luyện viết - Ổn định tư thế ngồi viết - Nhắc lại cách viết: nét nối, khoảng cách - HS viết vào vở Tập Viết. giữa các tiếng, độ cao các con chữ. Họat động 3: * Luyện nói - Giới thiệu tranh - HS: lễ hội - Cho HS nêu chủ đề luyện nói. - Trả lời - Câu hỏi gợi ý trả lời: Họat động 4: * Củng cố - Dặn dò - Cho HS đọc SGK - HS đọc SGK toàn bài - Tìm nhanh tiếng có vần ôi, ơi trong câu - Thi đua phát biểu văn: Quê bé đã đổi mới rồi. Hè về bé và chị Kha sẽ về quê chơi. - Dặn dò - Nhận xét tiết học Ghi chú …………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………...... Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. Thứ sáu, ngày 30 tháng 10 năm 2009 Học Vần Tiết: 73 - 74. Bài: ui - ưi. I/ MỤC TIÊU a/ Kiến thức: Đọc viết được vần ui, ưi, đồi núi, gửi thư. Luyên nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ui, ưi., đọc được câu ứng dụng c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC a/ Của giáo viên : Tranh: đồi núi, gửi thư, nhận tư Dì b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên đọc, viết các từ ngữ - HS đọc, viết - Gọi HS đọc câu ứng dụng cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu: 2 vần ui, ưi. - HS đọc cá nhân (1 em) - Phát âm mẫu. - HS đồng thanh một lần 2/ Dạy vần ui - Nêu cấu tạo vần ui - Cho đánh vần vần ui - HS: vần ui có chữ u đứng trước, chữ i đứng sau ( 3 em) - So sánh vần ui với ôi - Cho HS ghép vần ui - HS đánh vần (3 em) - Hỏi: Có vần ui muốn có tiếng núi phải - HS: giống nhau “i”, khác nhau thêm chữ gì trước vần ui. “ô”, “u” - Cho HS ghép chữ “núi” - 1 em lên ghép, cả lớp ghép - Cho phân tích tiếng núi - HS : thêm chữ n (nờ) - Cho đánh vần tiếng núi - HS : chữ n đứng trước, vần ui sau, trên ui có dấu sắc - Cho xem tranh: đồi núi và ghi từ - Cho đọc: vần, tiếng, từ - HS đánh vần (3 em) - HS đọc trơn từ: đồi núi (3 em) - HS đọc: cá nhân 3 em, đồng thanh 1 lần. 3/ Dạy vần ưi: (tương tự quy trình vần ui) 4/ Viết bảng con: - HS viết bảng con: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Viết mẫu, hướng dẫn cách viết. 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Hướng dẫn đọc từ, phân tích tiếng - HS đọc (cá nhân , tổ, lớp). Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. - Giải nghĩa từ - Luyện đọc cho HS TIẾT 2 Hoạt động 1: * Luyện đọc - Cho HS đọc bảng lớp phần bài ở tiết 1: - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) 10 em đọc cá nhân âm, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng. - Chỉnh sai cho HS yếu - Xem tranh luyện đọc - HS quan sát tranh: Cả nhà nhận thư Dì Na. - Tìm trong câu ứng dụng có chứa vần ui, - HS phát biểu: gửi, vui -HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp) ưi. - Hướng dẫn HS luyện đọc câu ứng dụng - 2 em khá, giỏi lần lượt đọc lại. - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 2: * Luyện viết - Ổn định tư thế ngồi viết - HS viết vào vở Tập Viết. - Nhắc lại cách viết: nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. - Theo dõi, chỉnh sai - Chấm điểm Họat động 3: * Luyện nói 1/ Giới thiệu tranh và hỏi tranh vẽ gì? - HS nêu chủ đề: đồi núi 2/ Luyện trả lời: + Tranh vẽ gì ? - HS: đồi núi + Trên đồi núi em thấy có gì ? - HS trả lời: cây cối, đá... + Quê em có đồi núi không? + Đồi khác núi thế nào? - Trả lời Họat động 4: * Củng cố - Dặn dò - Cho HS đọc SGK - HS đọc SGK - Gọi HS đọc tiếng có vần ui, ưi trong bài. - HS thi đua đọc - Trò chơi: Đọc nhanh, đúng (hái hoa dân - Nghe chủ) - Dặn dò : Chuẩn bị bài sau Ghi chú …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………... Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. Toán Tiết: 29. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU a/ Kiến thức: Củng cố phép cộng trong phạm vi 3, 4. Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính.Bài 4 dành cho HS giỏi. b/ Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4. c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Tích cực học tập II/ ĐỒ DÙNG HỌC TÂP a/ Của giáo viên : Bảng nam châm bài 2, tranh bài tập 3, 4. b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi HS trả lời miệng 3+1= ;2+1= 1+3= ;2+2=. Hoạt động của học sinh - HS trả lời 3+1= 4 ;2+1= 3 1+3= 4 ;2+2=4 - HS lên bảng (2 em) mỗi em làm 2 bài. - Cả lớp làm bảng con.. - Cho làm bảng con 2+1= ;3+1= 1 2 +2 +2 - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu : * Ghi đề bài 2/ Các hoạt động luyện tập: + Bài 1: - Ghi lên bảng bài 1 - Nhắc HS ghi thẳng cột kết quả tìm ra. + Bài 2: HS làm dòng 1 - Cho các tổ thực hành trò chơi bằng bài 2 - Tuyên dương đại diện tổ làm nhanh, viết số đẹp.. Lop1.net. - HS làm SGK - 5 em lên bảng làm bài , lớp làm bảng con - Mỗi tổ chọn 1 em: tính nhanh, viết nhanh - Thực hành trò chơi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. - Lớp cổ động + Bài 3: - Cho Hs xem tranh trong mô hình gộp và giới thiệu bài toán: 1 + 1 + 1 = 3 - Giải thích: lấy 1 cộng 1 bằng 2, lấy 2 cộng 1 bằng 3, viết 3 sau dấu =. - Cho HS làm: 2 + 1 + 1 = 1+2+1= + Bài 4: - Cho quan sát tranh và ghi phép tính thích hợp Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - Có 3 con chimđang đậu thêm 1 con chim bay đến . Hỏi có mấy con chim - Chuẩn bị bài sau. - Quan sát. Cả lớp làm vào vở - Lắng nghe - HS nhẫm rồi ghi kết qủa - HS quan sát tranh, tự làm bài 1+3=4 - HS chữa bài, giải thích - HS trả lời. Ghi chú ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. Toán Tiết 30. BÀI: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5. I/ MỤC TIÊU a/ Kiến thức : Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.Bài 4 dành cho HS khá giỏi. b/ Kỹ năng : Biết làm tính cọng trong phạm vi 5. c/ Thái độ : Thích học môn Toán, cẩn thận làm bài II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC a/ Của giáo viên : Các mẫu vật tương ứng với hình vẽ b/ Của học sinh : Bộ ghép tính, bảng con, sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS trả lời miệng. 3+1= ;2+2= ;1+3= 3+ = 4; 2 + = 4; +3=4 - HS gắn phép tính đúng với mô hình 1 + 3 = 4; 3 + 1 = 4. Hoạt động của học sinh. 3+1=4 2+2=4 1+3=4 - HS trả lời. Hoạt động 2: * Bài mới. 1/ Giới thiệu lần lượt các phép cộng, bảng - HS nêu được: 4 con cá thêm 1 cộng trong phạm vi 5. con nữa có tất cả 5 con cá. - Phép cộng: 4 + 1 = 5 - HS đọc được: 4 cộng 1 bằng 5 - HS viết được: 4 + 1 = 5 - HS nêu, đọc và cài được phép - Phép cộng: 1 + 4 = 5; 3 + 2 = 5; 2 + 3 = tính: 1+4=5 5 - Hướng dẫn theo quy trình phép tính 4 + 3+ 2 = 5 1=5 2+ 3 = 5 2/ Củng cố bảng cộng trong phạm vi 5 - Dùng phương pháp che số cho HS đọc. 3/ Dùng sơ đồ 4 chấm tròn và 1 chấm tròn. 3 chấm tròn và 2 chấm tròn. Lop1.net. - HS thi đua đọc thuộc bảng cộng. - HS tự nêu được 2 phép tính giống nhau bằng cách hoán vị số: 4 + 1 = 5; 3 + 2 = 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. 1 + 4 = 5; 2 + 3 = 5 4/ Thực hành - Bài 1: nêu yêu cầu - Bài 2: Tính, Dặn HS viết số ngay cột - Bài 4: Xem tranh viết phép tính. 5/ Củng cố: - Trò chơi: Mời bạn đoán xem - Nhận xét - tuyên dương. - HS nêu yêu cầu: tính nhẫm - HS làm bài miệng - HS làm vào vở 5 = 4 + 1 hay 5= 1+4 - HS: 5= 3 + 2 hay 5= 2 + 3 - HS nêu miệng 5 em tham dự chơi - Nghe. Ghi chú ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. Toán Tiết 31. LUYỆN TẬP (Bài 3 làm dòng 1). I/ MỤC TIÊU a/ Kiến thức: Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính. b/ Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. HS giỏi làm bài 5. c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC a/ Của giáo viên : Tranh bài tập 5, bảng cài b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên trả bài. Hoạt động của học sinh - HS : Đọc các phép cộng trong phạm vi 5. - HS lên bảng làm 2 + 2= ; 1+ 4= 1+2+2= ;2+1+2= 2 +2. 1 +3. 4 3 +1 +2. - GV nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu : Ghi đề bài 2/ Các hoạt động luyện tập: + Bài 1: - Nhắc HS ghi thuộc các phép cộng trong HS nêu yêu cầu: tính miệng, phạm vi từ 1 đến 5 + Bài 2: - Nhắc HS tính và viết kết quả thẳng cột. - HS làm bảng con + Bài 3: - Giải thích cách làm bài mẫu - HS nêu yêu cầu: tính 2+1+1= (Hai cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4, viết 4 ở kết quả) + Bài 4: - Hướng dẫn HS làm mẫu bài:4…2 + 1 - HS làm vào vở. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. - HS nêu yêu cầu: tính - HS nhắc lại cách tính ( 2 em) + Bài 5: - Hướng dẫn HS làm bài bằng cách nêu đề toán để dẫn đến phép tính cộng. 3 con mèo và 2 con mèo. - Hỏi: có thể dùng phép tính nào? Cho HS làm bài b - Chấm bài cho HS giỏi. Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò - Hsđọc lại bài tập 1 - Xem lại bài * Nhận xét tiết học. - Lớp làm SGK - HS nêu yêu cầu: - HS nhắc lại cách tính ( 2 em) - HS làm SGK - 2 em lên chữa bài - HS nêu yêu cầu: Điền phép tính thích hợp vào. - HS làm bài, 1 em lên chữa bài - HS làm bài, và chữa bài. Ghi chú ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. Toán Tiết: 32. SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I/ MỤC TIÊU a/ Kiến thức : Nhận biết phép cộng một số với số 0 sẽ cho kết quả bằng chính số đó. Biểu thị tình. huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Bài 4 dành cho HS khá, giỏi. b/ Kỹ năng : Biết làm tính cọng. Cộng một số với số 0 c/ Thái độ : Thích học môn Toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC a/ Của giáo viên : Tranh bài tập 4. Tranh nội dung bài học b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên trả bài. Hoạt động của học sinh - HS 1: 1 + .... = 2 .....+ 3 = 4 - HS 2: viết phép tính thích hợp theo tranh : 4 + 1 = 5. - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: * Bài mới. 1/ Giới thiệu phép cộng 1 số với 0 - Các phép cộng: 3 + 0 = 3 0+3=3 - Viết: 3 + 0 = 3 - Hỏi: 3 cộng 0 bằng mấy? - Đọc: 3 cộng 0 bằng 3 - Cho xem tranh: 0 quả táo và 3 quả táo. - Hỏi: 0 quả táo thêm 3 quả táo được mấy quả táo? - Hỏi: 0 cộng 3 bằng mấy? - Ghi: 0 + 3 = 3 - Đọc: 0 cộng 3 bằng 3 - Cho HS xem sơ đồ hình chấm tròn để có 3+0=0+3 - Cho HS thao tác bằng que tính 2/ Thực hành: - Bài 1: tính (nhẩm). Lop1.net. - Quan sát tranh và trả lời: 3 con chim với 0 con chim có tất cả 3 con chim. 3 cộng 0 bằng 3 - HS trả lời - HS đọc - HS trả lời sau khi xem tranh - Trả lời - Trả lời - HS đọc đồng thanh 1 lần - HS quan sát đọc: 3 + 0 = 0 + 3 - HS: 2 que tính thêm 0 que tính bằng 2 que tính. - HS làm bảng con 1+0= ;0+4=. ;5+0=.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. - Bài 2: Tính (nhẩm). - HS làm bảng con 3 5 +0 +0 - Bài 3: Điền số và viết phép tính thích - HS làm bài vào vở hợp. - Bài 4: Viết phép tính thích hợp - HS làm vào SGK - Gọi 2 em chữa bài Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Gọi HS làm lại BT 1 - Về xem lại bài. Ghi chú ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. Thủ Công Tiết: 8. XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN. I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức: Biết xé, dán cây đơn giản. Xé, dán được hình tán la1ca6y,thân cây.Đường xé bị răng cưa.Hình dán tương đối thẳng, phẳng. HS giỏi có thể xé được hình có dạng khác nhau. b/ Kỹ năng : Xé được cây đơn giản đúng, đẹp c/ Thái độ : Thích thú học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC a/ Của giáo viên : Bài mẫu, giấy màu xanh, vàng, đỏ b/ Của học sinh : Giấy màu,vở thủ công III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Hướng dẫn quan sát, nhận xét. - Hs nhận xét - Cho HS xem bài mẫu Thân cây nâu - hỏi về màu sắc của thân cây, lá cây, tán Tán lá xanh cây. Hoạt động 2: * Hướng dẫn xé mẫu - Lắng nghe, Quan sát 1/ Hướng dẫn xé tán lá cây. - HS vẽ trên giấy màu Nói: Có 2 cách xé tán lá: tán tròn, tán dài - Nói cách vẽ tán lá tròn + Vẽ mặt sau giấy có kẻ ô, một hình vuông cạnh + Xé 4 góc tạo hình tròn + Chỉnh sửa lại để giống tán lá - Hướng dẫn xé tán lá dài + Vẽ mặt sau giấy màu một hình chữ nhật cạnh - HS xé các tán lá, thân cây - HS dán hình. - Vanh 4 góc để tạo dáng cong. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> L©m NhËt Thuý. Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu. 2/ Hướng dẫn xé thân cây Vẽ hình chữ nhật 3/ Hướng dẫn dán hình - Thân ngắn dán tá tròn - Thân dài dán tán lá dài 4/ Cho HS trình bày sản phẩm cùng nhóm 5/ Chấm, tuyên dương nhóm xé, dán cây đúng, đẹp Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò - Nghe - Nhận xét tiết học. - Dặn dò chuẩn bị bài sau Ghi chú ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×