Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 2 (chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.77 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. Tập đọc PHẦN THƯỞNG. I/ Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài. -Câu chuyên đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. TLCH 1, 2, 4. *Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 3. II/ Chuẩn bị: Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. KTBC: Y/C đọc và TLCH bài: Có công…kim” Nhận xét – Ghi điểm 3. Bài mới:GT B+Tranh Luyện đọc Đọc mẫu-HD đọc HD đọc từ khó. Theo dõi, nhận xét, sửa sai Treo bảng phụ. HD đọc ngắt câu dài HD chia đoạn – Theo dõi, NX, sửa sai. HD đọc đoạn trước lớp HD giải nghĩa từ khó – Nhận xét, bổ sung. HD đọc trong nhóm Theo dõi, nhận xét. Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét, sửa sai – Tuyên dương. Đọc đồng thanh(Đối với lớp đọc tốt) 4.Củng cố, dặn dò: Nhận xét – Tuyên dương. Nhận xét tiết học CB tiết 2. Hát 3 em đọc nối tiếp và TLCH Nhắc tựa bài Theo dõi Luyện đọc từng câu luân phiên Tìm và luyện đọc từ khó CN-ĐT: gọt bút chì, giúp, tẩy, trực nhật, đặc biệt, lặng lẽ, đỏ hoe. Đọc đúng:”Một buổi sáng…..lênbụt” Đọc chú giải Luyện đọc đoạn cá nhân trước lớp. Tìm từ khó-giải nghĩa: trực nhật, bàn tán, bàn bạc, túm tụm, bí mật, sáng kiến, hồi hộp, lặng lẽ, đỏ hoe (SGK). Thi đua đọc trong nhóm. Thi đua đọc cá nhân trước lớp – NX Bình chọn Đọc ĐT 1đoạn , cả lớp. Đọc đoạn ,bài. 0 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 2 1. Ổn định: 2. KTBC: Nhận xét – Ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hướng dẫn tìm hiểu bài: Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na?. Trò chơi chuyển tiết 3 em đọc nối tiếp toàn bài.. Nhắc lại Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi Na gọt bút chì giúp bạn Lan, cho bạn Minh nửa cục tẩy, nhiều lần trực nhật giúp các bạn bị mệt. Theo em, bí mật được các bạn của Na bàn Quà Tặng Na. bạc là gì? *Em nghĩ Na có xứng đáng được thưởng không, vì sao? Khi Na được phần thưởng, những ai vui mừng, vui mừng như thế nào? Câu chuyện nói lên điều gì? Liên hệ ở lớp,trường Luyện đọc lại: Đọc mẫu Nhận xét – Tuyên dương – Ghi điểm. 4.Củng cố , dặn dò: Em hãy kể 1 vài việc cụ thể về việc em đã giúp đỡ mọi người? Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Chuẩn bị bài: Làm việc thật là vui. Có, vì Na rất tốt bụng. Na vui mừng, đỏ bừng mặt; Mọi người vui mừng vỗ tay vang dậy; Mẹ của Na mừng phát khóc.. Theo dõi. Luyện đọc cá nhân trước lớp – NX Đọc theo vai Đọc bài +TLCH+ND Vài em kể trước lớp – Nhận xét.. IV.Rút kinh nghiệm:. 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. Toán LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản; Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng; Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản; Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. - Làm đúng các bài tập : 1 ; 2 ; 3(cột 1,2) ; 4. - Cẩn thận, chính xác khi học toán. * HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại. II/Chuẩn bị: Chuẩn bị bài và ĐDHT III/ Các hoạt động dạy – học: 1. Ổn định: 2. KTBC: Y/C HS làm bảng lớp, bảng con Nhận xét – Sửa sai 3. Bài mới: GT – GT Bài 1: a. Số: - NX b. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm c. Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm Nhận xét – Sửa sai Bài 2: Nhận xét – Sửa sai Bài 3: Số? Thu chấm-NX Củng cố về mối liên hệ giữa cm và dm. Theo dõi, giúp đỡ HS yếu Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ trống thích hợp: HD sửa bài 4.Củng cố,dặn dò: Nhận xét tiết học – Tuyên dương Dặn dò: Chuẩn bị bài sau IV.Rút kinh nghiệm:. Hát Tính 3dm + 4dm = 7dm 2dm + 7dm = 9dm. 15dm – 3dm = 12dm 17dm – 7dm = 10dm. Nhắc tựa bài a. 10cm = 1dm 1dm = 10cm b. Vài HS chỉ trên thước – Nhận xét c. Vẽ vào BL- bảng con + Nêu cách vẽ a.- Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm b.2dm = 20cm HS làm vào vở. 1dm = 10cm 3dm = 30cm *8dm=80cm 2dm = 20cm 5dm = 50cm * 9dm=90cm 30cm = 3dm 60cm = 6dm * 70cm=7dm. 1HS nêu số đo cm, 1 HS nêu số đo dm tương ứng.. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. Chính tả (Tập chép) PHẦN THƯỞNG Phân biệt s/x, ăn/ăng. Bảng chữ cái. I .Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả;trình bày đúng đoạn tóm tắt của bài:“Phần thưởng”.Làm đúng bài tập . Làm được bt 3,4; bt (2) a/b, hoặc btct phương ngữ do gv soạn. II/ Chuẩn bị :Phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định: 2. KTBC: Ngày hôm qua đâu rồi Y/C viết bảng con Nhận xét – Sửa sai 3.Bài mới: GT Phần thưởng HĐ1: HD nghe viết Treo bảng phụ - Đọc mẫu đoạn viết HD tìm hiểu đoạn viết: Đoạn văn này được tóm tắt nội dung từ bài tập đọc nào ? Vì sao Na được phần thưởng? Bài viết có mấy câu?Chữ đầu câu viết như thế nào? Còn chữ nào phải viết hoa, vì sao? HD viết từ khó NX, sửa sai – Y/C HS đọc lại từ khó. HD viết vào vở Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ HS yếu. Đọc bài Thu bài, chấm – Nhận xét HĐ2: Luyện tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống: a. s hay x: b. ăn hay ăng: Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu vào bảng sau Treo bảng phụ – Y/C HS lên bảng điền những chữ còn thiếu. Bài 4: Học thuộc bảng chữ cái vừa viết Nhận xét – Tuyên dương. Hát + Điểm danh Viết Vở hồng, chăm chỉ, vẫn còn Nhắc tựa bài 2 HS đọc đoạn viết Phần thưởng Vì Na tốt bụng,luôn luôn giúp đỡ bạn. 2 câu Viết hoa chữ cái đầu câu. Na: Tên riêng viết từ khó vào bảng con: Cuối năm, đặc biệt, tốt bụng, giúp đỡ. Nhìn bảng chép vào vở Soát lỗi. Làm vào vở: a. xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá. b. cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng. Lần lượt lên điền tiếp sức theo thứ tự: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y Luyện đọc CN - ĐT Thi đua đọc thuộc lòng trước lớp. 4. Củngcố, dặn dò:. Y/C thi tìm các tiếng, từ có âm s/x Nhận xét – Sửa sai Nhận xét tiết học – Tuyên dương Chuẩn bị bài sau IV.Rút kinh nghiệm:. Đại diện thi đua tìm giữa 3 tổ. Nhận xét. 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. Toán SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU. I. MỤC TIÊU: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép trừ. Làm các BT : B1 ; B2 (a,b,c) ; B3. - Yêu thích môn học. HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại. II.CHUẨN BỊ:Bảng con, phấn, vở bài tập toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định: Trò chơi 2.KTBC: Luyện tập Điền vào ….. Nhận xét – ghi điểm. 8dm = 80cm 9dm = 90cm 70cm = 7dm3.Bài mới: GT – GT Nhắc tựa bài HĐ1:Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu Viết phép tính lên bảng 59 35 = 24 Đọc phép tính, nêu kết quả,đặt tính ↓ ↓ ↓ 59 Số bị trừ Số trừ Hiệu  GT tên gọi các thành phần và kết quả của 35 phép trừ 24 Lưu ý: 59 – 35 cũng được gọi là hiệu HD HS đặt tính hàng dọc HS làm bảng lớp, bảng con HĐ 2:HD HS làm bài tập: Số bị trừ 19 90 87 59 72 34 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Số trừ 6 30 25 50 0 34 Làm mẩu cột đầu(in đậm) Hiệu 13 60 62 9 72 0 Bài 2 Đặt tính rồi tính hiệu 38 67 55    a/Số bị trừ là 79,số trừ là 25 12 33 22 Bài 3: Vở 26 34 33 Tóm tắt Đọc đề-xác định đề-Làm vở Sợi dây dài: 8dm Bài giải Cắt đi : 3dm Sợi dây còn lại số dm là: Còn lại : …dm? 8 – 3 = 5 (dm) Đáp số: 5dm 4.Củng cố,dặn dò: Nhận xét tiết học – Tuyên dương Chuẩn bị bài Luyện tập. IV.Rút kinh nghiệm:. 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. Kể chuyện PHẦN THƯỞNG. I. MỤC TIÊU: - Biết Dựa vào tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn câu chuyện. -Mạnh dạn, tự nhiên khi kể.- Giáo dục học sinh phải biết giúp đỡ mọi người. * HS khá giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT4) GDKNS:Xác định giá trị.Thể hiện sự cảm thông II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các tranh minh họa phóng to. Bảng phụ viết sẵn lời gợi ý nội dung từng tranh. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Ổnđịnh: 2. Kiểm tra: Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới:Phần thưởng HĐ 1: Nhóm Baì1 : Kể đoạn 1 Bài 2 Kể đoan 2 Bài 3 Kể đoạn 3. GV kể mẩu Nhận xét tuyên dương HĐ 2: Cá nhân *Bài 4:Kể toàn bộ câu chuyện Lưu ý: Nội dung diễn đạt từ. Câu có sáng tạo, thể hiện điệu bộ, nét mặt và giọng kể. Nhận xét- tuyên dương GV phân biệt cho HS biết được sự khác nhau giữa kể chuyện và đọc truyện. Nêu ý nghĩa câu chuyện.? 4.Củng cố,dặn dò Vừa học bài gì? Nhận xét tiết học. Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị: Bạn của Nai Nhỏ. IV.Rút kinh nghiệm:. Hát “Có công … nên kim” .. 3 HS nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện. Quan sát từng tranh minh hoạ (SGK) đọc thêm gợi ý ở mỗi đoạn. Kểtrongnhóm Kể chuyện trước lớp. Nhận xét -Bình chọn * Học sinh khá giỏi xung phong kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét HS lắng nghe. Nhắc tựa 3em kể 3đoạn * Kể toàn chuyện-Nêu ý nghĩa. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. Tự nhiên xã hội BỘ XƯƠNG. I.MỤC TIÊU: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bô xương : xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân. * Biết tên các khớp xương của cơ thể. Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn. Kn tự phục vụ tự bảo vệ. II . CHUẨN BỊ : Tranh, mô hình bộ xương. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. ổn định 2.Bài cũ : Cơ quan vận động của cơ thể có các bộ phận nào? Vì sao cơ thể ta cử động được? -Nhận xét-đánh giá 3. Bài mới :Giới thiệu bài-ghi tựa Hoạtđộng1:Quansát hình vẽ bộ xương Làm việc theo cặp Treo tranh 1 lên bảng gọi hs lên chỉ và nêu tên các xương Gọi hs( khá- giỏi) nêu các khớp xương của cơ thể Nếu bị gãy xương ta sẽ thế nào? Hoạtđộng2:Cách giữ gìn bảo vệ xương Thực hành theo cặp Theo em hình dạng và kích thước các xương có giống nhau không ?Tại sao hàng ngày chúng ta phải đi,đứng,ngồi đúng tư thế và không mang vác nặng? 4.Củng cố,dặn dò: Gọi hs lên chỉ,nêu tên xương và khớp xương Nhận xét tiết học Xem trước bài “Hệ cơ”. IV.Rút kinh nghiệm:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2 hs trả lời 1 hs nhắc :Bộ xương. Từng cặp quan sát tranh,chỉ và nêu tên các xương 3-4 hs lên nêu HS khá-giỏi trả lời:…sẽ rất đau và khó khăn. Quan sát và thảo luận Đại diện nêu các tư thế trong SGK là đúng hay sai Không …để cột sống không bị cong vẹo Hs chỉ và nêu. 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. Tập đọc LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. I. MỤC TIÊU: - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Mọi vật, mọi người đều tham gia làm việc, làm việc sẽ mang lại niềm vui. Trả lời được các câu hỏi trong SGK. - Ý thức tự giác giúp ba mẹ làm những công việc vừa sức. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định: Hát 2.Kiểm tra:Phần thưởng Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na? Gọt bút chì giúp bạn, cho bạn tẩy, nhiều lần trực nhật Theo em, điều bí mật được các bạn Na thay bạn. bàn bạc là gì? Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của bạn ấy 3. Bài mới:Làm việc thật là vui HĐ1:Luyện đọc. Nhìn sách theo dõi đọc. Giáo viên đọc mẫu toàn bài. HD đọc a. Đọc từng câu: Cho HS đọc tiếp nối từng Đọc nối tiếp câu (3 lượt) câu đến hết bài. Ghi bảng những từ khó Nêu từ khó đọc Gọi HS đọc Đọc đúng: quanh, quét, tích tắc, trời sắp sáng, bận rộn, sâu, rau, sắc xuân, tưng bừng, rực rỡ. Bảng phụ Đọc Quanh ta, / mọi vật, / mọi người / đều làm việc // Con tu hú kêu / tu hú, / tu hú. // Thế là sắp đến mùa HD cách đọc một số câu dài: vải chính. // Cành đào nở hoa / cho sắc xuân thêm rực rỡ, / ngày xuân thêm tưng bừng. // Đọc chú giải ở cuối bài trang 16. b. Đọc đoạn trước lớp:Chia đoạn Đoạn 1: “Từ đầu… thêm tưng bừng” + Giải nghĩa từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng Đoạn 2: phần còn lại. bừng. 2 em khá giỏi đọc nối tiếp đoạn .+nêu từ khó hiểu c. Đọc từng đoạn trong nhóm Đọc cá nhân trong nhóm. Báo cáo số lần đọc d.Thi đọc đoạn giữa các nhóm Đọc cá nhân: theo đoạn. Giáo viên nhận xét. Nhận xét bình chọn 4. Củng cố GVnhận xét. Nhận xét ghi điểm. Lắng nghe, thực hiện Nhận xét tiết học.. 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 2 HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu Học sinh quan sát Giáo viên treo tranh minh họa: Hỏi Đồng hồ, gà trống, chim, tu hú, hoa,… Các vật và con vật xung quanh ta làm Đồng hồ: báo giờ. những việc gì? Cành đào: làm đẹp mùa xuân. Gà trống: đánh thức mọi người. Tu hú: báo mùa vải chính. Chim: bắt sâu, bảo vệ mùa màng. Kể thêm những con vật, đồ vật có ích Học sinh nêu mà em biết. … Bé làm những việc gì? Học sinh nêu Hằng ngày em làm những việc gì giúp Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em. bố mẹ? Học sinh kể ra. quét nhà, nhặt rau, chơi với em. Đặt câu với từ: rực rỡ, tưng bừng.. Bài văn giúp em hiểu điều gì? Hoạt động 3:Luyện đọc lại : Đọc mẫu 4. Củng cố,Dặn dò: Nhận xét ghi điểm. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Bạn của Nai Nhỏ. IV.Rút kinh nghiệm:. Đặt câu Ngày tết,đường phố trang hoàng rực rỡ. Lễ khai giảng thật tưng bừng. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. Ngày khai trường thật rộn rã, tưng bừng. Mọi người,vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui. Đọc cá nhân,đoạn ,bài Lớp nhận xét Đọc đoạn bài. 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. Toán LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : -Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép trừ II.Chuẩn bị : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 2. Đồ dùng học tập. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổnđịnh: 2.Bàicũ:Đặt tính rồi tính: Nêu tên thành Số bị trừ-Số trừ –Hiệu. 67 55 phần của phép tính   a. Số bị trừ là 67, số trừ là 33; 33 22 2 HS thực hiện: b. Số bị trừ là 55, số trừ là 22. 34 33 Nhận xét - Ghi điểm 3.Bàimới: Giới thiệu bài - Ghi bảng . Nhắc lại - Ghi tên bài vào vở . Bài 1 : Tính. 88 49 64 96 57 Thu bảng nhận xét - Sửa sai ( nếu có )      36 52. 15 34. 44 20. 12 84. 53 04. Đại diện nêu kết quả. Bài 2 : Tính nhẩm. 90 – 10 – 20 = 60 Treo bảng phụ có nội dung bài Tổ chức 60 – 10 – 30 = 20 60 – 40 = 20 90 – 30= 60 cho HS nhận xét . *80-30-20= 30 ; 80-50 = 30 Bài 3 : Đặt tính 84 77 59 Nhận xét. . Bài 4 :Vở:. Tóm tắt. Dài : 9dm Rộng: 5dm Còn lại:...dm? Thu 5 vở chấm điểm, nhận xét. *Bài 5/10 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 4. Củngcố,Dặndò: Nhận xét chung tiết học. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. IV.Rút kinh nghiệm:. a). 31 53. . b). 53 24. . c). Bài giải Độ dài mảnh vải còn lại là: 9 – 5 = 4 (dm) Đáp số: 4 dm 5 HS nộp bài. Nhận xét bài làm ở bảng C.60 cái ghế Lắng nghe và thực hiện.. 9 Lop2.net. 19 40.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. Thể dục. TẬP HỢP HÀNG DỌC,DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ. DAÕN HAØNG NGANG, DOÀN HAØNG. TROØ CHƠI “ QUA ĐƯỜNG LỘI” I/ MUÏC TIEÂU: -Biet cach tap hợp hàng dọc, đứng vào hàng dọc đúng vị trí. -Biết cắch điểm số , đứng nghiêm nghỉ;biết cách dàn hàng ngang,dồn hàng .(có thể còn chậm). Ôn trò chơi “ Qua đường lội” -Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu trò chơi. -Ham thích vận động, rèn luyện thể lực.. II/ CHUAÅN BÒ : Sân trường, vệ sinh sân tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.PHẦN MỞ ĐẦU: Gv nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. GV tổ chức cho Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. Quay maët vaøo trong . Troø chôi :Con thoû. 2.PHAÀN CÔ BAÛN: a. Tập hợp hàng dọc,dóng hàng , điểm số, đứng nghiêm , đứng nghỉ,giậm chân tại chỗ. GV ñieàu khieån 1 laàn, Cán sự lớp điều khiển lần 2. b. Daøn haøng ngang, doàn haøng. Gv ñieàu khieån c. tập hợp hàngdọc ,dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ , dàn hàng ngang, dồn hàng GV nhận xét. d. Trò chơi :qua đường lội. Gv nêu tên trò chơi.Hướng dẫn cách chơi. Gv tổ chức cho 3 tổ thi đua. Gv nhaän xeùt. 3.PHAÀN KEÁT THUÙC: GV heä thoáng baøi hoïc. Gv hướng dẫn Hs ôn lại cách chào báo cáo.. HS oân laïi caùch chaøo baùo caùo vaø chuùc giaùo viên khi bắt đầu giờ học. Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc trên địa hình tự nhieân. Đi thành vòng tròn hít thở sâu. Hs thực hiện Tập theo tổ HS thực hiện. HS luyeän taäp theo toå.GVHD. HS chơi thử,sau đó chơi thật. Tham gia chơi tích cực. HS đứng vỗ tay hát.. IV.Rút kinh nghiệm:. Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI. I. MỤC TIÊU: -Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập. Đặt câu được với một từ tìm được ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới ; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi . -Yêu thích môn Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: Các từ cắt sẵn ở BT3, giấy nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Từ và câu Nhận xét. 3. Bài mới: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi GT bài Bài1. Tìm các từ Có tiếng học: M: học hành, Có tiếng tập: M: tập đọc Nhận xét, tuyên dương Bài 2: Đặt câu với từ vừa tìm được ở BT 1 Nhận xét, sửa sai Bài 3: Sắp xếp lại trật tự các câu sau để tạo thành câu mới. Y/C HS thi đua sắp xếp lại trật tự các từ. Nhận xét, tuyên dương Bài 4: Em đặt dấu gì vào cuối mỗi câu sau: Thu bài, chấm, nhận xét HD sửa bài. 4. Củng cố,Dặndò: Dấu chấm hỏi dùng cho câu gì? Nhận xét tiết học – Tuyên dương Chuẩn bị: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì ?. Hát Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động của HS. HS đặt câu Bài 3/9. Nhắc tựa bài 1 HS đọc yêu cầu bài 1 Các2 nhóm thi đua tìm tiếp sức học nói, học tập, học bài,… tập tành, tập hát, tập nói, ,… Em rất chăm chỉ học hành. Ngày nào em cũng dậy sớm tập thể dục. Làm bảng lớp Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.  Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. Thu Hà là bạn thân nhất của em. .  Em là bạn thân nhất của Thu Hà. Làm vào vở: Tên em là gì? Em học lớp mấy? Tên trường của em là gì? Dấu chấm hỏi dùng cho câu hỏi.. IV.Rút kinh nghiệm:. Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đạo đức HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (TT) I/ Mục tiêu: - Hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ. - Cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện theo đúng thời gian biểu. - Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ. *Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân . -KN quản lí thời gian để học tập,sinh họat đúng giờ.KN lập kế hoạch để học tập,sinh họat đúng giờ. KN tư duy phê phán,đánh giá hành vi sinh hoạt,học tập đúng giờ,chưa đúng giờ. II Chuẩn bị: Tranh minh họa bài đọc trong SGK,Bảng phụ, Phiếu học tập.Bộ thẻ màu xanh ,đỏ ,trắng. III/ Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định: 2. KTBC: Em hãy nêu 1 việc em đã thực hiện học tập, sinh hoạt đúng giờ? Nhận xét – Đánh giá 3. Bài mới: GT HĐ 1:Trò chơi trắc nghiệm Nêu từng ý của BT4, Y/C HS giải thích việc lựa chọn của mình Nhận xét, bổ sung Ý b, d đúng, ý a, c sai. HĐ 2: Trò chơi Y/C gắn số thứ tự từ 1- 6 phù hợp với mỗi thẻ từ ghi các việc làm trong ngày theo thứ tự thời gian cho hợp lí. Nhận xét – Tuyên dương Kết luận: Sắp xếp công việc trong ngày hợp lí theo từng thời gian sẽ có lợi cho sức khoẻ HĐ 3: Cá nhân Phát phiếu học tập, nêu yêu cầu. Theo dõi, hướng dẫn. Nhận xét Kết luận: Cần có thời gian biểu của cá nhân và thực hiện theo TGB đã lập. Y/C HS đọc ghi nhớ. Liên hệ : 4. Củng cố,Dặn dò: Nhận xét tiết học – Tuyên dương Thực hiện theo thời gian biểu đã lập; Chuẩn bị bài sau.Bài 2 IV.Rút kinh nghiệm: Tuần 2. Hát 2 HS nêu Nhận xét Nhắc tựa bài Ý kiến đúng giơ đỏ, ý kiến sai giơ mặt xanh a. Trẻ em không cần HT, SH đúng giờ.S b. HT, SH đúng giờ giúp em mau tiến bộ.Đ c.Cùng một lúc, em có thể vừa họcvừa chơi.S d. SH đúng giờ có lợi cho sức khoẻ. Đ Mỗi tổ cử 6 em tham gia chơi, lớp đánh số thứ tự trong vở BT. Thứ tự: Đi đến trường; về nhà; ăn cơm; nghỉ ngơi; tự học; chơi, đọc truyện. Nhận xét + Đọc lại theo thứ tự. Lập thời gian biểu của cá nhân trong một ngày. *Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân . Trình bày trước lớp – Nhận xét Đọc CN – ĐT:. Trình bày về việc thực hiện thời gian biểu hàng ngày của em. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chính tả ( Nghe-viết) LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. MỤC TIÊU: - Nghe-viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Biết thực hiện đúng ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái . - Giáo dục học sinh noi gương bạn nhỏ chăm học, chăm làm, rèn tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. Bảng con, sách tiếng việt phấn, vở viết, đồ dùng học tập đầy đủ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổnđịnh: 2.KTBC: Phần thưởng. Hát Viết BC Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá.. 3. Bài mới: Làm việc thật là vui Hoạt động 1:HD nghe viết GV đọc. 1 HS đọc lại. Mời 1 HS đọc lại. Làm việc thật là vui Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào? Trong bài Quét nhà, Nhặt rau, Luôn luôn bận rộn bé làm những việc gì ? Bé cảm thấy như thế nào ? Vui Bài có mấy câu ? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ? Học sinh viết bảng con quét nhà, nhặt rau, Học sinh đọc từng câu phát hiện từ hay viết sai luôn luôn, bận rộn. Yêu cầu HS viết những từ khó vào bảng con. HS viết. Hoạt động 2:Viết bài Nêu cách trình bày bài. GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi và cách viết bài. Nêu tư thế ngồi. GV đọc chậm rãi Học sinh viết vở. cả lớp dò lại. GV chấm 10 bài, nhận xét. Đổi vở, mở SGK. Sửa chéo vở. Hoạt động 3:Luyện tập BT2: Hai đội tìm tiếng chứa vần đó. 2 đội thực hiện trò chơi Giáo viên nhận xét thi đua Chia đội trong 5’ mỗi đội phải tìm được và Giáo viên treo bảng phụ viết quy tắc với g ghi ra giaáy. Nhận xét, tuyên dương. Khi sau đó là e, ê, i. BT3: Sắp tên theo thứ tự GV yêu cầu HS dựa vào bảng chữ cái để sắp xếp 1 em nêu yêu cầu, đọc đề bài.Làm vở tên các bạn HS theo thứ tự của bảng chữ cái. Hs sắp xếp thứ tự tên các bạn An,Bắc, Dũng, Chấm 5 vở - Nhận xét. Hueä, Lan. 4.Củng cố,Dặn dò: Nhận xét tiết học, Về làm bài vở bài tập ,học thuộc thứ tự bảng chữ Lắng nghe, thực hiện cái. Chuẩn bị Bạn của Nai Nhỏ. IV.Rút kinh nghiệm: Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.- Biết giải bài tóan bằng một phép cộng. - Làm các BT : 1 ; 2 (a,b,c,d) ; 3 (cột 1,2) ; 4. *HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại. - Yêu thích môn toán.Tính chính xác trình bày khoa học. II. CHUẨ̉N BỊ: Đồ dùng phục vụ trò chơi III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ:Luyện tập Hs lên bảng thực hiện các phép trừ: 85 – 41 , 45 – 14 92 – 10 , 67 - 52 Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới:Luyện tập chung GV:giới thiệu bài +ghi tựa Bài 1: Viết các Số: a/Từ 40 đến50. b/Từ 68 đến 74. c/Tròn chục và bé hơn 50. Yêu cầu học sinh đọc các số trên. Nhận xét. Bài 2 (a,b,c,d): Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của 1 số. Số 0 có số liền trước không? Số 0 là số bé nhất trong các số đã học, số 0 là số duy nhất không có số liền trước. Bài 3: Đặt tính rồi tính: Nhận xét. Tóm tắt Lớp 2A : 18 HS Lớp 2B : 21 HS Cả hai lớp: .... HS ? GV chấm 10em-NX 4.Củng Cố,Dặn dò: Nhận xét tiết học. Về làm bài vở bài tập Chuẩn bị: Luyện tập chung. IV.Rút kinh nghiệm: Bài 4:. Tuần 2. Hát 2 học sinh làm bảng, lớp làm bảng con. HS nêu. HS nhắc lại lại tựa bài 3em Bảng lớp a. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,48,49,50. b. 68, 69, 70, 71, 73, 74. c. 10, 20, 30, 40, 50 a/ S ố liền sau của 59 là 60 b/Số liền sau của 99 là100 c/Số liền trước của 89 là 88 d/Số liền trước của 1 là 0 *e/Sốlớn hơn 74 và bé hơn 76 là 75 *g/Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là 87,88 . 32 43. 75. . 87 35. *. 21 57. . 96 42. . 44 34. 52. 78 54 78 Baøi giaûi Cả hai lớp có số HS là. 18 + 21 = 39 ( hoïc sinh ) Đáp số : 39 học sinh. Nêu lại cách đặt tính. Nêu cách tìm số liền trước ,liền sau.. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. 14 Lop2.net. *. 53 10. 43.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tập làm văn. CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU I/ Muïc tieâu. -Rèn kĩ năng nghe và nói : Dựa vào gợi ý tranh vẽ, biết cách chào hỏi và tự giới thiệu .HS biết viết một văn bản tự thuật ngắn về mình.*Gv nhắc Hs hỏi gia đình để nắm được một vài thông tin ở bt3. -HS luôn có thái độ lễ phép lịch sự khi giao tiếp với nhũng người xung quanh II/ Chuẩn bị:ù tranh minh hoạ bài tập 2, đồ dùng học tập. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ OÅn ñònh 2/ Baøi cuõ Nhaän xeùt cho ñieåm. 3/ Bài mới Giới thiệu bài – ghi bảng. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1:Cho HS thực hành nói theo từng tình huoáng theo yù cuûa mình. Baøi 2:Treo tranh leân baûng cho HS quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi. Tranh veõ ai? Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít như thế naøo? Mít chào Bóng Nhựa, Bút Thép như thế naøo? HS nêu nhận xét về cách chào hỏi , tự giới thiệu của 3 bạn trong tranh. Bài 3:Viết bản tự thuật theo mẫu. HS vieát theo maãu trong SGK Thu vở chấm bài – nhận xét. 4/ Cuûng coá,Daën doø : Cho HS leân baûng thi keå nhuõng ñieàu em bieát veà baïn cuûa mình. Nhận xét giờ học.. Haùt 2 em lên bảng đặt câu ở bài tập 3 tuần 1 1 em nhắc lại tựa bài. 1em neâu yc cuûa baøi. VD: a) Con chaøo boá con ñi hoïc. b) Chào thầy em mới tới. c) Chào bạn bạn mới đến à? 1 em neâu yc cuûa baøi. HS quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi. Vẽ Bóng Nhựa ,Bút Thép và Mít. Chào cậu chúng tớ là Bóng Nhựa ,và Bút Thép. Chào hai cậu tớ là Mít.Tớ ở thành phố Tí Hon. Caùch chaøo hoûi cuûa caùc baïn raát chaân thaønh vaø lòch sự. 1 em neâu yc cuûa baøi. HS viết bài vào vở. Một số em lên bảng đọc bài làm của mình. HS dưới lớp nhận xét.. Chuẩn bị: “Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh”. IV.Rút kinh nghiệm:. Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thể dục TẬP HỢP HÀNG DỌC,DÓNG HÀNG , ĐIỂM SỐDAÕN HAØNG NGANG, DOÀN HAØNG. TROØ CHÔI “NHANH LEN BẠN ƠI”. I/ MUÏC TIEÂU: - Biết cắch điểm số , đứng nghiêm nghỉ;biết cách dàn hàng ngang,dồn hàng .(có thể còn chậm). Ôn trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi”. Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu caàu troø chôi. Tiếp tục ôn tập một số kiến thức ở lớp 1. - Ham thích vận động, rèn luyện thể lực. II/ CHUẨN BỊ:Sân trường, vệ sinh sân tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.PHẦN MỞ ĐẦU:. Gv nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.GV tổ chức cho Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. Đi thành vòng tròn hít thở sâu.Quay mặt vaøo trong .Troø chôi :Con thoû. 2.PHAÀN CÔ BAÛN:. a. Tập hợp hàng dọc,dóng hàng , điểm số, đứng nghiêm , đứng nghỉ,giậm chân tại choã. GV ñieàu khieån 1 laàn, b. Daøn haøng ngang, doàn haøng. Gv điều khiểnhướng dẫn học sinhdàn hàng caùch moät caùnh tay choïn vò trí khaùc nhau sau đó dồn hàng lại : c. tập hợp hàngdọc ,dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ , dàn hàng ngang, doàn haøng . GV nhaän xeùt. d. Troø chôi :Nhanh leân baïn ôi. Gv neâu teân troø chôi. hướng dẫn cách chơi. Gv nhận xét. 3.PHAÀN KEÁT THUÙC:. GV heä thoáng baøi hoïc. Gv hướng dẫn Hs ôn lại cách chào báo cáo.. HS oân laïi caùch chaøo baùo caùo vaø chuùc giaùo vieân khi bắt đầu giờ học. Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc trên địa hình tự nhieân.. Cán sự lớp điều khiển lần 2.. Hs thực hiện theo tổ HS luyeän taäp theo toå.-GVHD.. HS chơi thử,sau đó chơi thật. Gv tổ chức cho 3 toå thi ñua.. HS đứng vỗ tay hát. IV.Rút kinh nghiệm: Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. Toán 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Biết số hạng, tổng. Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. Làm các BT : B1 (viết 3 số đầu) ; B2 ; B3 (làm 3 phép tính đầu) ; B4. *Bài 1:87,39,85.Bài 3:2phép tính cuối.Bài 5 -Yêu thích học toán. Tính chính xác khoa học. II. CHUẨN BỊ:bài tập 2 a ,b lên bảng phụ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Ổn định:. Hát.. 2.Kiểm tra:Luyện tập chung Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 4 Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới:Luyện tập chung Bài tập 1: (viết 3 số đầu) Mẫu:25=20+5 Bài tập 2: Nhận xét.. Học sinh làm bảng Đáp số:39 học sinh HS viết số 62=60+2 ;99=90+9 *87=80+7;39=30+9;85=80+5 a) Số hạng........30 52 9 7 Số hạng........60 14 10 2 Tổng ...........90 66 19 9 b). Bài tập 3:. Số bị trừ.......90 Số trừ...........60 Hiệu ............30. 66 52 14. 19 19 0. 25 15 10. Nêu cách đặt Bài tập 4: Tóm tắt Giải Chị và mẹ: 85 quả cam Số cam chị hái được là: Mẹ hái : 44 quả cam 85 – 44 = 41 (quả cam) Chị hái : … quả cam? Đáp số: 41 quả cam - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở Chấm vở . Nhận xét. 1dm=10cm ;10cm=1dm * Bài tập 5: Số? 4. Củng cố, Dặn dò: Nhận xét tiết học, biểu dương các em học Nhắc lại bài tốt, chưa chú ý. Chuẩn bị : Phép cộng có tổng bằng 10. IV.Rút kinh nghiệm: Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. Tập viết 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHỮ HOA Ă,  I/ MỤC TIÊU : -Viết đúng hai chữ hoa Ă,  (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng : Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). -Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn. * HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng trong vở tập viết. II/ CHUẨN BỊ : Mẫu chữ Ă , hoa. Bảng phụ : Ăn chậm nhai kĩ.Vở Tập viết, bảng con.. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.ổn định: 2.Bài cũ : Chữ hoa A Nhận xét. 3. Bài mới : Giới thiệu bài-ghi tựa Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa Em so sánh chữ Ă, hoa với chữ A hoa đã học.Chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét nào ? Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì ? Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ. Dấu phụ của chữ  giống hình gì? Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ .. Hướng dẫn viết bảng chữ Ă, kết hợp nhắc lại cách viết. NX-sửa sai.. Hát Bảng con : Chữ A, Anh. 2 em lên bảng viết. 1 hs nhắc tựa. Quan sát-NX Có thêm các dấu phụ. 3 nét ; nét lượn từ trái sang phải, nét móc dưới, nét lượn ngang. Bán nguyệt. Dấu phụ đặt thẳng ngay trên đầu chữ A hoa. 1 em nêu. Nhận xét Chiếc nón úp. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Ăn 2 em nêu.Theo dõi chậm nhai kĩ. Viết bảng con-mỗi chữ 2 lượt Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì? 2 HS đọc cụm từ ứng dụng. Cụm từ này gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? Dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn . So sánh chiều cao của chữ Ă và n. Những chữ nào có chiều cao bằng chữ Ă ? 4 tiếng : Ăn, chậm, nhai, kĩ. Khi viết Ăn ta viết nối giữa Ă và n như thế nào ? Ă ( 2,5 ĐV), chữ n (1 ĐV). Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? Chữ h, k. Hướng dẫn viết bảng. NX-sửa sai. Hoạt động 3 :Viết vào vở tập viết. Từ diểm cuối của chữ Ă nhấc bút lên điểm Hướng dẫn viết vở theo chuẩn. Theo dõi-uốn nắn hs. đầu của chữ n, viết n 1 chữ cái o. Chấm ( 10 vở) Nhận xét-sửa sai. Theo dõi 4.Củng cố, Dặn dò: Cho hs thi đua viết chữ Ă, NX-tuyên dương Viết bảng con. Nhận xét tiết học. Lắng nghe, thực hiện. Xem trước bài sau “Chữ hoa B” IV.Rút kinh nghiệm:. Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. Thủ công 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GẤP TÊN LỬA(TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: - Biết cách gấp tên lửa. Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Học sinh hứng thú và yêu thích môn gấp hình.Giữ vệ sinh chung. *Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được. II.CHUẨN BỊ:Tranh qui trình, Giấy thủ công, bút màu. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định:1 2. KTBC : Cho học sinh nhắc lại các bước gấp.. Hoạt động của học sinh Hát 2 bước. Gấp tạo mũi và thân tên lửa. Tạo tên lửa và sử dụng.. Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới:25GTB Gấp tên lửa (tiết 2) Hoạt động 1:Thực hành gấp và trang trí Treo tranh qui trình gấp . Cho 1 học sinh lên thực hiện lại các thao tác gấp tên lửa đã học ở tiết 1. Yêu cầu cả lớp nhận xét, bổ sung. Hướng dẫn gấp tên lửa Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành gấp tên lửa. Nêu yêu cầu thực hành. Yêu cầu mỗi em lấy ra 1 tờ giấy thủ công hình chữ nhật. *Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được. Giáo viên theo dõi, uốn nắn. Hoạt động 2:Thực hành Cho học sinh thực hành trang trí. Đánh giá sản phẩm học sinh. Hoạt động 3:Trò chơi Thi phóng tên lửa GV nhắc học sinh giữ trật tự, vệ sinh, an toàn khi phóng tên lửa. Nhận xét, tuyên dương. 4 Củng cố,Dặn dò: Về nhà tập gấp nhiều lần. Chuẩn bị bài: “ Gấp máy bay phản lực”.. HS nhắc lại cách gấp. gấp tạo mũi và thân tên lửa. tạo tên lửa và sử dụng. 1 học sinh lên thực hiện. HS nhận xét. Quan sát nhận xét.. HS tiến hành trang trí.Dán sản phẩmvào vở Hsnhận xét ,đánh giá HS thi phóng tên lửa.. Nêu qui trình giấp. Thi làm tên lửa. IV.Rút kinh nghiệm:. Tuần 2. Thứ ….ngày …. Tháng ….. năm ……. Đạo đức (Tiết 2) 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×