Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 7 năm học 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.45 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 07 Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013 Tiết 1 Môn : Toán Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n, Ýt h¬n. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 trang 30. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: HD HS làm bài tập. Bài 2: Hướng dẫn học sinh giải bài toán. - Giải vào bảng con: Nhận xét bài làm của học sinh Bài giải. Tuổi em là: 16 – 5 = 9 (tuổi) Đáp số: 9 tuổi. Bài 3: Hướng dẫn học sinh giải bài toán. - Giải vào vở, bảng lớp: - Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. Bài giải Tuổi anh là: 11 + 5 = 16 (tuổi) Đáp số: 16 tuổi. Bài 4: Cho học sinh quan sát hình trong - Tự làm vào vở, bảng lớp: Toà nhà thứ hai có số tầng là: sách giáo khoa minh họa bài toán. - Hướng dẫn học sinh tự giải. 16 – 4 = 12 (tầng) Đáp số: 12 (tầng) 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………… ……………………………………………………….………………………………………. Tiết 2 Mỹ thuật ( cô Hòa dạy) Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (Tiết 3+4) Môn : Tập đọc NGƯỜI THẦY CŨ I. Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ .(trả lời ®­îc c¸c c©u hái trong SGK). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lên đọc bài: “Ngôi trường mới” và TL CH trong SGK. - Nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. - Lắng nghe. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: xúc động: Có cảm xúc mạnh. - Đọc phần chú giải. + Hình phạt: Hình thức phạt người có lỗi.. - Lắng nghe. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm đôi. - Đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Thi đọc cả bài. - Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. Tiết 2: - Đọc đồng thanh cả lớp. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời - Đọc và trả lời CH theo yêu cầu của GV: lần lượt các CH trong sách giáo khoa. a) Bố Dũng đến trường làm gì ? - Bố Dũng đến trường để tìm gặp thầy b) Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện giáo cũ. - Bố vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy. sự kính trọng như thế nào? c) Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm gì ? - Kỉ niệm về thời đi học có lần trèo qua cửa sổ lớp học, thầy chỉ bảo ban nhắc nhở * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. mà không phạt. - Nhận xét bổ sung. - Các nhóm thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc 3. Củng cố - Dặn dò: hay nhất. - Hệ thống nội dung bài. - Y/C HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm:…………………….……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 1 Môn: Chính tả (Tập chép) Bài: NGƯỜI THẦY CŨ I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng, ở dưới lớp viết vào bảng con, các từ: hai bàn tay, cái chai, nước chảy. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. - Đọc mẫu đoạn chép. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Nêu CH để HS TL theo nội dung bài chép: + Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về? + Chữ đầu của mỗi câu viết như thế nào? - Hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: xúc động, cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. - HD HS làm bài tập 1 vào vở.. - Cho học sinh làm bài tập 2a.. Hoạt động của học sinh.. - Lắng nghe, đọc lại. - Trả lời CH theo yêu cầu của giáo viên: - Dũng nghĩ bố cũng có lần mắc lỗi…. - Viết hoa. - Luyện bảng con. - Theo dõi. - Chép bài vào vở.. - Soát lỗi. - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở, bảng lớp: Bụi phấn – huy hiệu. Vui vẻ – tận tuỵ. - Cả lớp nhận xét. - Các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất. + Giò chả – trả lại. + Con trăn – cái chăn. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm bài tập 2b. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… Tiết 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Môn: Kể chuyện Bài: NGƯỜI THẦY CŨ I. Mục tiêu: - Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1). - KÓ nèi tiÕp ®­îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn (BT2). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chuẩn bị một số đồ dùng để đóng vai. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên kể lại câu chuyện “ mẩu giấy vụn”. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: HD học sinh kể. - Nêu tên các nhân vật trong câu chuyện: + Câu chuyện người thầy cũ có những nhân vật nào? - Kể toàn bộ câu chuyện. + Dựng lại phần chính của câu chuyện theo vai. + Lần 1: Làm người dẫn chuyện, 1 HS vai chú Khánh, 1 HS vai thầy giáo, 1 HS vai bạn Dũng. + Lần 2: Ba học sinh xung phong dựng lại câu chuyện theo 3 vai. - Nhận xét chung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về kể cho cả nhà cùng nghe.. Hoạt động của học sinh. - Nêu tên các nhân vật: Thầy giáo, chú bộ đội, người dẫn chuyện. - Tập kể trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp. - Lên dựng lại câu chuyện theo vai. Nhìn sách giáo khoa để nhớ lại nếu như không nhớ lời nhân vật. - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện theo vai. - Cả lớp nhận xét.. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tiết 3 Thể dục Thầy Trung dạy Tiết 4 Môn:Toán Bài: KI - LÔ- GAM I.Mục tiêu: - Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. - Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc. - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Cân đĩa, với các quả cân 1kg, 2 kg, 5kg. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lên đọc bảng làm bài 4/31. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu: kilôgam. - Y/c HS cầm 1 quyển sách và 1 quyển vở và hỏi: quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn? - Y/c HD nhấc quả cân 1 kg lên sau đó nhấc 1 quyển vở lên và hỏi: Vật nào nặng hơn? - Muốn biết được vật nặng hay nhẹ ta phải cân vật đó lên. - Giới thiệu cái cân và cách cân. + Cân các vật lên để xem mức độ nặng nhẹ thế nào ta dùng đơn vị đo là kilôgam. + Kilôgam viết tắt là: kg + GT quả cân 1 kg, 2kg, 4kg, 5kg. * Hoạt động 2: Thực hành. HD làm lần lượt từ bài 1 đến bài 2 bằng các hình thức: miệng, bảng con, vở, trò chơi, … 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT.. Hoạt động của học sinh. - Trả lời: quyển sách nặng hơn. Quyển vở nhẹ hơn. - Quả cân nặng hơn quyển vở. - Quan sát cái cân. - Đọc: ki – lô – gam. - Viết bảng con: kg - Đọc: Kilôgam viết tắt là: kg. - Viết bảng con: 1kg, 2kg, 4kg, 5kg.. - Đọc và làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên.. Rút kinh nghiệm:……………………………….…………………………………………… ……………………………………………………….………………………………………... Tiết 5 Môn : Đạo đức Bài: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ. - Tham gia mét sè viÖc nhµ phï hîp víi kh¶ n¨ng. II. Đồ dùng học tập: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhóm. - Học sinh: Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò chơi. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên TL CH: Em đã làm gì để lớp mình gọn gàng, ngăn nắp ? - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: Tìm hiểu bài thơ. - Đọc diễn cảm bài thơ. - Cho HS thảo luận theo câu hỏi. - Thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Kết luận: Bạn nhỏ làm các công việc - Nhắc lại kết luận. nhà vì bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả với mẹ. * Hoạt động 2: Bạn đang làm gì ? - Chia nhóm phát cho mỗi nhóm 1 bộ - Thảo luận nhóm. tranh và y/c các nhóm nêu tên việc nhà - Đại diện các nhóm lên báo cáo. mà các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang - Cả lớp cùng nhận xét. làm. - Kết luận: Chúng ta nên làm những công - Tán thành giơ thẻ đỏ. việc nhà phù hợp với khả năng. * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến. - Không tán thành giơ thẻ màu xanh. - Lần lượt nêu từng ý kiến, yêu cầu học - Không biết giơ thẻ màu trắng. sinh giơ thẻ màu theo qui ước. - Kết luận: Các ý kiến b, d, đ là đúng. Các ý kiến a, c là sai. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà học bài. Rút kinh nghiệm:……………………………………….…………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Thứ tư ngày 25 tháng 09 năm 2013 Tiết 1 Môn: Tập đọc Bài: THỜI KHÓA BIỂU I. Mục tiêu: - §äc râ rµng, døt kho¸t thêi kho¸ biÓu ; biÕt nghØ h¬i sau tõng cét, tõng dßng. - HiÓu ®­îc t¸c dông cña thêi kho¸ biÓu.(tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái 1,2,4) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Sách giáo khoa. Thời khoá biểu. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên đọc bài “Người thầy cũ” và TL CH trong SGK. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài. Hoạt động của học sinh. - Lắng nghe. - Nối nhau đọc từng dòng, từng câu. - Đọc phần chú giải. - Lắng nghe. - Đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Nhận xét nhóm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp.. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần giáo viên. lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Nhận xét bổ sung.. - Các nhóm thi đọc cả bài. - Cả lớp cùng nhận xét khen nhóm đọc tốt.. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài Rút kinh nghiệm:………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. Tiết 2 Môn :Tập viết Bài: CHỮ HOA: E, ª I. Mục tiêu: - Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê), chữ và câu ứng dụng : Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3 lần) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc cho HS viết bảng Lop2.net. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> con chữ Đ và từ Đẹp trường. - Nhận xét bảng con. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Nhận xét chữ mẫu. - Viết mẫu lên bảng. E, Ê - Phân tích chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 2: HD viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Em yêu trường em. - Giải nghĩa từ ứng dụng. - HD viết từ ứng dụng vào bảng con. * Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. - HD HS viết vào vở theo mẫu sẵn. - Theo dõi, uốn nắn sửa sai. * Hoạt động 4: Chấm, chữa. - Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về viết phần còn lại.. - Quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. - Theo dõi giáo viên viết mẫu. - Phân tích - Viết bảng con chữ E, Ê 2 lần. - Đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Viết bảng con chữ: Em - Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Sửa lỗi.. Rút kinh nghiệm:………………………………………………….………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tiết 3 Môn : Thủ công Bài: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (Tiết 1) I. Mục tiêu : - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gờp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Mẫu thuyền bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kéo, … III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 số HS lên nói lại các bước gấp máy bay đuôi rời. - Nhận xét. 2. Bài mới: KT sự chuẩn bị của HS. * Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu. Lop2.net. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - HD và giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đáy không mui. * Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu - Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều nhau. - Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền. - Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui. * Hoạt động 3: HD HS tập gấp. - HD HS tập gấp thuyền phẳng đáy không mui từng bước. - Đi từng bàn theo dõi quan sát, giúp đỡ những em chậm theo kịp các bạn.. - Quan sát và nhận xét. - Theo dõi. - Nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui. - Tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giáo viên. + Gấp các nếp gấp cách đều nhau. + Gấp tạo thân và mũi thuyền. + Tạo thuyền phẳng đáy không mui.. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về tập gấp lại. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………….…… ………………………………………………………………………………………………… Tiết 4 Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết dụng cụ đo khối lượng : cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn). - Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên bảng TL các CH sau: + Kể tên đơn vị đo khối lượng vừa học? + Nêu cách viết tắt kilôgam? - Nhận xét ghi điểm. - Có 1 đĩa. 2. Bài mới: - Lắng nghe GV GT cái cân đồng hồ. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: HD HS làm bài tập. - Theo dõi giáo viên cân. Bài 1: Giới thiệu cái cân đồng hồ. - Cân có mấy đĩa? - Mặt đồng hồ có ghi các số tương ứng với vạch chia. Khi trên đĩa không có các đồ vật thì kim chỉ ở số 0. - Cách cân: Đặt đồ vật lên đĩa cân, khi đó Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> kim sẽ quay. Kim dừng ở vạch nào thì số tương ứng ấy cho biết vật đặt trên đĩa nặng bấy nhiêu kg. - Gọi 2, 3 HS lên bảng thực hành cân. - Lên thực hành cân 1 túi gạo 2kg, 1 túi đường - Nhận xét cho cả lớp đọc số chỉ trên mặt 1kg, cân 2 chồng sách 3kg. đồng hồ. Bài 3: Yêu cầu học sinh nhẩm rồi ghi - Làm vào vở. 3kg + 6kg – 4kg = 5kg. ngay kết quả vào vở. 15kg – 10kg + 7kg = 12kg. Bài 4: Hướng dẫn học sinh tự tóm tắt rồi - Tự giải bài toán. Bài giải giải vào vở. Số kilôgam gạo nếp mẹ mua là 26 – 16 = 10 (kg) 3. Củng cố - Dặn dò: Đáp số: 16 kg. - Nhận xét giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. Rút kinh nghiệm:…………………………….……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 26 tháng 26 năm 2013 Tiết 1 Thể duc thầy Chung dạy Tiết 2 Môn: Chính tả (Nghe - viết) Bài: CÔ GIÁO LỚP EM I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em. - Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên bảng viết: huy hiệu, vui vẻ, con trăn, cái chăn. - Cùng học sinh nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. - Đọc mẫu đoạn viết. - Lắng nghe, đọc lại. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Nêu CH để HS trả lời theo nội dung bài: - Trả lời câu hỏi theo y/c của giáo Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Khi cô dạy viết năng và gió ntn? + Câu thơ nào cho em biết các bạn học sinh rất thích điểm mười cô chỗ - HD viết chữ khó vào bảng con: thoảng, ghé, giảng, ngắm mãi, trang vở. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. - Chấm và chữa bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 - HD HS làm bài tập vào vở. Bài 2a: Cho học sinh làm vở.. viên: + Gió đưa thoảng hương nhài…. +Yêu thương em ngắm mãi, …. Cô cho. - Luyện bảng con. - Theo dõi. - Nghe - viết bài vào vở. - Soát lỗi. - Nhắc lại qui tắc viết chính tả - Đọc đề bài. - Các nhóm lên thi làm bài nhanh: Thuỷ, tàu thuỷ núi, đồi núi. Lũy, luỹ tre. - Cả lớp nhận xét. - Làm vào vở: Quê hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nón lá nghiêng che Quê hương là đêm trăng tỏ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm bài 2b. Rút kinh nghiệm:……………………….…………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tiết 3 Môn : Tự nhiên và xã hội Bài: ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ I. Mục tiêu: - Biết ăn uống đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 16, 17. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi: Nêu đường đi của thức ăn trên sơ đồ? - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm về các bữa ăn và thức ăn hàng ngày. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Cho học sinh làm việc theo nhóm.. - Thực hành theo cặp. - Đại diện 1 số nhóm lên lên phát biểu ý kiến. + Hàng ngày các em ăn mấy bữa? - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. + Mỗi bữa ăn những gì và ăn bao nhiêu? + Hàng ngày em ăn 3 bữa. + Ngoài ra các em còn ăn thêm những gì + Mỗi bữa ăn 3 bát cơm và ăn thêm rau, cá, ? thịt, … - Kết luận: ăn uống đầy đủ là chúng ta ăn - Nhắc lại kết luận nhiều lần. đủ cả về số lượng và đủ cả về chất lượng. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về ích lợi của việc ăn uống đầy đủ. - Cho HS thảo luận nhóm cả lớp theo - Thảo luận nhóm rồi trả lời câu hỏi. - Các nhóm báo cáo. CH: + Tại sao chúng ta phải ăn đủ no uống - Cả lớp nhận xét. đủ nước? + Nếu chúng ta thường xuyên bị đói, khát thì điều gì xảy ra? - Kết luận: Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh - Nhắc lại kết luận. thì chúng ta phải ăn uống đầy đủ các chất - Vận dụng những điều đã học vào trong cuộc dinh dưỡng, uống đủ nước, ăn thêm hoa sống. quả, … * Hoạt động 3: Trò chơi đi chợ. - Chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên. Hướng dẫn học sinh chơi. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà ôn lại bài. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… Tiết 4 Môn : Toán Bài: 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5 I. Mục tiêu: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 6 + 5, lËp ®­îc b¶ng 6 céng víi mét sè. - NhËn biÕt trùc gi¸c vÒ tÝnh chÊt giao ho¸n cña phÐp céng. - Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên bảng đọc bảng 7 cộng với một số. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Lop2.net. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Hoạt động 1: GT phép cộng 6 + 5. - Nêu bài toán: Có 6 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. - Hướng dẫn học sinh cách thực hiện phép tính tương tự như bài 7 cộng với một số. 6 + 5 11 6 + 5 = 11 5 + 6 = 11 - Hướng dẫn học sinh tự lập bảng công thức cộng. - Gọi học sinh lên đọc thuộc công thức.. - Nhắc lại bài toán. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 11. - Nêu các bước thực hiện phép tính: 6 + 5 = 11 5 + 6 = 11. - Tự lập công thức 6 cộng với một số. 6 + 5 = 11 6 + 8 = 14 6 + 6 = 12 6 + 9 = 15 6 + 7 = 13 - Tự học thuộc bảng công thức. - Xung phong lên đọc thuộc bảng công thức.. * Hoạt động 2: Thực hành. HD HS làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng - Làm từng bài theo yờu cầu của giỏo c¸c h×nh thøc : miÖng, b¶ng con, trß ch¬i viên. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm BT trong VBT. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………….……… ………………………………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013. Tiết 1 Môn:Tập làm văn Bài: KỂ THEO TRANH - LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU I. Mục tiêu: - Dùa vµo 4 tranh minh ho¹, kÓ ®­îc c©u chuyÖn ng¾n cã tªn Bót cña c« gi¸o (BT1). - Dựa vào thời khoá biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 2 tuần 6. - cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.. Hoạt động của học sinh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Hoạt động 1: HD HS làm bài tập Bài 1: HD HS kể theo tranh 1:. - Đọc yêu cầu. - Quan sát tranh và trả lời: - Tranh vẽ 2 bạn học sinh đang làm gì ? + Tranh vẽ 2 bạn trong giờ tập viết. - Bạn trai nói gì ? + Tớ quên không mang bút. - Bạn gái trả lời ra sao? + Tớ cũng chỉ có 1 cây - HD HS kể tranh 2, 3, 4 tương tự. - Kể các tranh còn lại tương tự như tranh 1. Bài 2: Nêu yêu cầu. - Viết lại thời khoá biểu ngày hôm sau vào vở. - Cho học sinh làm bài vào vở. - Đọc lại cho cả lớp cùng nghe. - Nhận xét, sửa sai. - Làm vào vở. Ngày mai có 4 tiết. Bài 3: Y/c HS dựa vào thời khoá biểu đã Đó là: Thể dục, Chính tả, Toán, Tập đọc. Em cần mang sách Toán và Tiếng Việt. viết để trả lời từng CH trong SGK.. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm:………………………………………………….………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tiết 2: Môn : Luyện từ và câu Bài: TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC - TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG I. Mục tiêu: - Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1,BT2) ; kể được néi dung mçi tranh (SGK) b»ng 1 c©u (BT3). - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa về các hoạt động của người. - Học sinh: Bảng phụ; vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đặt CH cho các bộ phận được gạch chân: + Ai là học sinh lớp 2 ? + Môn học em yêu thích là gì ? - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: HD HS làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh đọc yêu cầu. Ghi lên bảng các từ chỉ các môn học: tiếng việt, toán, đạo đức, tự nhiên - xã. Hoạt động của học sinh - Làm bài.. - Đọc yêu cầu. - Phát biểu ý kiến. - Cả lớp nhận xét.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> hội, thể dục, nghệ thuật. Tên các môn tự chọn: Ngoại ngữ. Bài 2: Gọi học sinh đọc đề - Đọc đề. - Tìm từ chỉ hoạt động của người trong - Quan sát tranh rồi tìm từ chỉ hoạt động. T 1: Đọc sách hoặc xem sách. từng tranh. - Cho học sinh quan sát tranh T 2: Viết hoặc làm bài. T 3: Nghe hoặc nghe giảng. T 4: Nói hoặc trò chuyện. - Đọc lại các từ vừa tìm được. Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. - Lên kể lại nội dung mỗi tranh và phải dùng - Mời 1 số em lên bảng làm. từ vừa tìm được. - Lên bảng kể mỗi em 1 câu. - Cả lớp nhận xét. Bài 4: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài - Làm bài vào vở. - Cho học sinh làm bài vào vở. - Đọc bài làm của mình. - Gọi 1 vài học sinh đọc bài viết của - Cả lớp nhận xét. mình. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà ôn lại bài. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… Tiết 3 Môn:Toán Bài: 26 + 5 I. Mục tiêu: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 5. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n. - Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, 2 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 5 trang 34. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: GT phép tính 26 + 5. - Nêu bài toán để dẫn đến phép tính 26 + 5 - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính 26 + 5. Hoạt động của học sinh. - Nêu lại đề toán. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả 31. - Thực hiện phép tính: + 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ 1. + 2 thêm 1 bằng 3 viết 3. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 31 * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3. - Ghi lên bảng: 26 + 5 = 31 * Hoạt động 2: Thực hành. HD HS làm lần lượt từ bài 1, bµi 3, bµi 4 b»ng c¸c h×nh thøc kh¸c nhau miÖng, vë, b¶ng con, trß ch¬I,…. Riêng bài 4 hướng dẫn học sinh đo mỗi đoạn thẳng rồi trả lời. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT.. - Hai mươi sáu cộng năm bằng ba mươi mốt. - Làm lần lượt từ bài 1, bµi 3, bµi 4. - Đo rồi trả lời: + Đoạn AB dài 7cm. Đoạn thẳng BC dài 5 cm + Đoạn thẳng AC dài 12 cm. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………….… ………………………………………………………………………………………………… Tiết 4 Nhạc thầy Lực dạy. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×