Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 22 (chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.24 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 22 Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010 Tiết 1 Tiết 2,3. CHÀO CỜ Nội dung nhà trường tổ chức HỌC VẦN UƠ, UYA. I.MỤC TIÊU: - HS đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II. ĐỒ DÙNG: - Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TL Hoạt động GV 5’ 1.Bài cũ: Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con.. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em + chỉ tiếng từ theo yêu cầu của giáo viên. HS viết bảng con.. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 30’ 2.Bài mới: GV giới thiệu vần uơ. Gọi 1 HS phân tích vần uơ. HD đánh vần vần uơ.. HS phân tích, cá nhân 1 em. u – ơ – uơ. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Có uơ, muốn có tiếng huơ ta làm thế Thêm âm h đứng trước vần uơ. nào? Cài tiếng huơ. Toàn lớp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng huơ. Gọi phân tích tiếng huơ. CN 1 em. GV hướng dẫn đánh vần tiếng huơ. Hờ – uơ – huơ. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm Dùng tranh giới thiệu từ “huơ vòi”. ĐT. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần Tiếng huơ. mới học. Gọi đánh vần tiếng huơ, đọc trơn từ CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. huơ vòi. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. CN 2 em Vần 2: vần uya (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Giống nhau: bắt đầu bắng u. Khác nhau: uya kết thúc bằng Đọc lại 2 cột vần. uy. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3 em * Đọc từ ứng dụng. 1 em. 54. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Thuở xưa, huơ tay, giấy pơ – luya, phéc – mơ – tuya. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 5’ 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1. 35’ Tiết 2 *Luyện đọc bảng lớp: Đọc vần, tiếng, từ trên bảng không theo thứ tự (giáo viên kiểm tra tránh học sinh đọc vẹt) *Luyện đọc câu và đoạn thơ ứng dụng: GT tranh rút câu và đoạn thơ ứng dụng ghi bảng: Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết bảng con: uơ, huơ vòi, uya, đêm khuya. GV nhận xét và sửa sai. *Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề: “Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya”. + Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày? + Trong tranh em thấy người hoặc vật 55. Lop1.net. Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần uơ, uya CN 2 em Đại diện 2 nhóm.. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân trên bảng các tiếng có chức vần mới. Đọc trơn các dòng thơ, đọc liền 2 dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng (đọc đồng thanh, đọc cá nhân). Học sinh thi đọc nối tiếp giữa các nhóm, mỗi nhóm đọc 2 dòng thơ, thi đọc cả đoạn thơ. Toàn lớp viết. Toàn lớp.. Học sinh nói theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh khác nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5’. đang làm gì? Em tưởng tượng xem người ta còn làm gì nữa vào các buổi này? GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV nhận xét cho điểm. 4.Củng cố dặn dò: Gọi đọc bài. Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. Tiết 4. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em 1 học sinh đọc lại bài học trong SGK.. ……………………………………………………….. TOÁN GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN. I.MỤC TIÊU:. *Hiểu bài toán. +Bài toán đã cho biết những gì? +Bài toán hỏi gì? (tức là bài toán đòi hỏi phải đi tìm gì?) *Biết giải bài toán gồm. +Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi +Trình bày bài giải (nêu câu lời giải, phép tính để giải bài toán, đáp số) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ chuẩn bị các bài tập SGK, các tranh vẽ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tl 5’. Hoạt động GV 1.Bài cũ Hỏi tên bài học. Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm: Bài 4: 2 em, 1 em viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán; 1 em giải bài toán. Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn trên bảng. Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 15’ 2.Bài mới: Giới thiệu trực tiếp * Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán, cho xem tranh rồi đọc bài toán. Hướng dẫn các em tìm hiểu đề bài Bài toán cho biết những gì? 56. Lop1.net. Hoạt động HS Học sinh nêu. 2 học sinh giải bảng, học sinh khác theo dõi và nhận xét bài bạn.. Học sinh nhắc Học sinh xem tranh và đọc đề toán SGK Cho biết: Có 5 con gà.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài toán hỏi gì? - Nhà An có tất cả mấy con gà? Giáo viên ghi tóm tắt bài toán lên Học sinh đọc bài giải mẫu Giải: bảng Tóm tắt: Nhà An có tất cả là: Có : 5 con gà 5 + 4 = 9 (con gà) Thêm : 4 con gà Đáp số: 9 con gà Có tất cả : ? con gà Hướng dẫn học sinh viết bài giải: Học sinh nêu các bước khi giải bài toán có văn: + Viết câu lời giải B1: Viết câu lời giải + Viết phép tính (đơn vị đặt trong B2: Viết phép tính (đơn vị đặt trong dấu ngoặc) dấu ngoặc) + Viết đáp số. B3: Viết đáp số. Gọi học sinh đọc lại bài giải vài lượt. 15’ 3-Thực hành Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Học sinh viết tóm tắt và trình bày bài Hướng dẫn quan sát tranh vẽ rồi viết giải. Vào vở, đọc bài làm cho cả lớp (nêu) số thích hợp vào mỗi chỗ chấm nghe. để có bài toán, dựa vào tóm tắt để Học sinh tự giải và nêu bài giải Giải: giải bài toán. Sau khi hoàn thành bài toán, gọi học Tổ em có tất cả là: 6 + 3 = 9 (bạn) sinh đọc lại bài toán. Đáp số: 9 bạn Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Các nhóm hoạt động: Viết tóm tắt Học sinh tự quan sát hình bài 2 để bài toán và giải. Nhóm nào xong nêu bài toán. Giáo viên giúp đỡ các trước đính bài giải lên bảng. Các em để hoàn thành bài tập của mình. nhóm nhận xét bài của nhau Giải: Đàn vịt có tất cả là: 5 + 4 = 9 (con) Đáp số: 9 con vịt Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh nêu tên bài và các bước giải Hướng dẫn quan sát tranh vẽ rồi đọc bài toán có văn. bài toán “Có 5 con vịt dưới ao và 4 Cho học sinh giải theo nhóm và nêu con vịt trên bờ. Hỏi đàn vịt có tất cả kết quả. mấy con?” Gọi học sinh ghi vào phần tóm tắt. Tuyên dương nhóm hoàn thành sớm nhất và có kết quả đúng nhất. 5’ 3.Củng cố, dặn dò: Nhắc lại các bước giải bài toán 3 em nối tiếp nhắc lại Nhận xét tiết học, dặn dò làm bài tập ở nhà và chuẩn bị tiết sau. 57. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 1,2. Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 HỌC VẦN UÂN– UYÊN. I.MỤC TIÊU: - HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Hoạt động GV 5’ 1.Bài cũ: Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 30’ 2.Bài mới: GV giới thiệu vần uân. Gọi 1 HS phân tích vần uân. GV nhận xét. HD đánh vần vần uân.. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em HS viết bảng con.. HS phân tích, cá nhân 1 em. u – â – n – uân . CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Có uân, muốn có tiếng xuân ta làm Thêm âm x đứng trước vần uân. thế nào? Cài tiếng xuân. Toàn lớp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuân. Gọi phân tích tiếng xuân. CN 1 em. GV hướng dẫn đánh vần tiếng xuân.. Xờ – uân – xuân. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Dùng tranh giới thiệu từ “mùa xuân”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần Tiếng xuân. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. mới học. Gọi đánh vần tiếng xuân., đọc trơn từ CN 2 em mùa xuân. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2: vần uyên (dạy tương tự ) Giống nhau: kết thúc bằng n. So sánh 2 vần Khác nhau: uyên bắt đầu bằng uyê. 3 em Đọc lại 2 cột vần. 1 em. Gọi học sinh đọc toàn bảng. * Đọc và hiểu nghĩa từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật Học sinh quan sát và giải nghĩa từ thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể cùng GV. giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi 58. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> bảng. Huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 5’ 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 35’ Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp: Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn * Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh rút câu, đoạn ghi bảng: Giáo viên đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên. GV nhận xét và sửa sai.. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần uân, uyên. CN 2 em Đại diện 2 nhóm.. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. Hs chỉ vào chữ theo lời đọc của gv. Hs đọc từng câu có ngắt hơi ở dấy phẩy, đọc liền 2 câu có nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc đồng thanh, đọc cá nhân). Toàn lớp viết.. Hướng dẫn viết bảng con: uân, mùa Toàn lớp. xuân, uyên, bóng chuyền. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. Học sinh nói theo hướng dẫn của * Luyện nói: Chủ đề: Em thích đọc Giáo viên. truyện. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống Học sinh kể tên những cuốn truyện đã câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ xem và nêu cảm nghỉ vì sao thích. Học sinh khác nhận xét. đề “Em thích đọc truyện”. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con Em đã xem những cuốn truyện gì? Trong số các truyện đã xem, em thích 4 em. Học sinh lắng nghe. nhất truyện nào? Vì sao? GV giáo dục TTTcảm. CN 1 em Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. 5’ GV nhận xét cho điểm. 4.Củng cố- dặn dò: Gọi đọc bài. Học bài, xem bài ở nhà ………………………………………………………… Tiết 3 LUYỆN TOÁN 59. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III-. LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Củng cố giải bài toán có lời văn HOẠT DỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Hướng dẫn HS làm bài tập: - Giải toán có lời vănHS đọc đề Bài 1: Gọi HS đọc tóm tắt - Học sinh tóm tắt Giáo viên ghi: -HS giải vào vở Có: 1 lợn mẹ Bài giải Thêm: 8 lợn con Có tất cả số con lợn là Có tất cả: . . . con lợn 1 + 8 = 9 ( con) - Cho học sinh giải vào vở Đáp số: 9 con lợn - Nhận xét Bài 2: Gọi HS đọc đề - Học sinh tóm tắt Gọi HS đọc tóm tắt -HS giải vào vở - Bài toán cho biết gì? Có tất cả số bông hoa là - Bài toán hỏi gì? 6 + 4 = 10 ( bông hoa) Có: 6 bông hoa Đáp số: 10 bông hoa Thêm: 4 bông hoa Có tất cả………bông hoa - Học sinh làm vào vở - Nhận xét Bài 3: - Cho học sinh quan sát tranh viết - Học sinh tóm tắt - HS làm vở tiếp vào chổ chấm để có bài toán Có: 5 cây chuối Có tất cả số cây là Thêm: 3 cây chuối 5 + 3 = 8 ( cây) Có tất cả ……… cây Đáp số: 8 cây - Học sinh làm vào vở - Nhận xét Bài 4: HS giải bài theo tóm tắt sau - Học sinh làm vở Có: 12 quyển vở Có tất cả số quyển vở là Thêm: 5 vở 12 + 5 = 17 ( quyển) Có tất cả…… vở Đáp số: 17 quyển vở 2- Hướng dẫn chữa bài và chấm bài HSlên bảng chữa bài Nhận xét tiết học. Gv thu vở chấm ………………………………………………………………………………………. Thứ 4 ngày 20 tháng 1 năm 2010 Tiết 1, 2 HỌC VẦN UÂT - UYÊT I.MỤC TIÊU: - HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. 60. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động GV 5’ 1.Bài cũ: Hỏi bài trước. Đọc sách Viết bảng con. GV nhận xét chung. 30’ 2.Bài mới: GV giới thiệu vần uât, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uât. GV nhận xét. HD đánh vần vần uât.. 5’. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em HS viết bảng con. HS phân tích, cá nhân 1 em. u – â – tờ – uât . CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Có uât, muốn có tiếng xuất ta làm thế Thêm âm x đứng trước vần uât và nào? thanh sắc trên âm â. Cài tiếng xuất. Toàn lớp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuất. Gọi phân tích tiếng xuất. CN 1 em. GV hướng dẫn đánh vần tiếng xuất. Xờ – uât – xuât – sắc – xuất. CN 4 em, đọc trơn, nhóm, ĐT. Dùng tranh giới thiệu từ “sản xuất”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần Tiếng xuất. mới học. Gọi đánh vần tiếng xuất, đọc trơn từ CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. sản xuất. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. CN 2 em Vần 2: vần uyêt (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Giống nhau: kết thúc bằng t. Khác nhau: uyêt bắt đầu bằng uyê. Đọc lại 2 cột vần. 3 em Gọi học sinh đọc toàn bảng. 1 em. * Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc Học sinh quan sát và giải nghĩa từ vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có cùng GV. thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Luật giao thông, nghệ thuật, băng HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài tuyết, tuyệt đẹp. em. Đọc sơ đồ 2. CN 2 em. Gọi đọc toàn bảng. CN 2 em, đồng thanh. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Vần uât, uyêt. 61. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 35’ Tiết 2 *Luyện đọc bảng lớp: Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn * Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh rút câu, đoạn ghi bảng: Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi Giáo viên đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết bảng con: uât, sản xuất, uyêt, duyệt binh. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. *Luyện nói: Chủ đề: “Đất nước ta tuyệt đẹp”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Đất nước ta tuyệt đẹp”. Nước ta có tên là gì? Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem? Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh nào đẹp? Giáo viên nhận xét luyện nói của học sinh. 5’ GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố- dặn dò: Gọi đọc bài. Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Tiết 3. CN 2 em Đại diện 2 nhóm.. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. Học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên. Học sinh đọc từng câu có ngắt hơi ở dấy phẩy, đọc liền 2 câu có nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc đồng thanh, đọc cá nhân). Thi đọc cả đoạn giữa các nhóm (chú ý ngắt, nghỉ hơi khi gặp dấu câu Toàn lớp viết Toàn lớp.. Học sinh nói theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh tự nói theo chủ đề. Học sinh khác nhận xét.. HS đọc nối tiếp.. CN 1 em. …………………………………………………. TOÁN 62. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> XĂNGTIMET – ĐO ĐỘ DÀI I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết xăng ti mêt là đơn vị đo độ dài, kí hiệu của xăngtimet (cm) -Biết dùng thước có chia vạch xăng ti mét để đo độ dài đoạn thẳng . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Thước thẳng với các vạch chia thành xăngtimet (cm), từ 0 đến 20 cm -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Hoạt động GV 5’ 1.Bài cũ: Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài tập số 2. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 15’ 2.Bài mới: Giới thiệu trực tiếp -Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài (thước thẳng có vạch chia từng cm). Giáo viên hướng dẫn cho học quan sát cái thước và giới thiệu: Đây là cái thước có vạch chia từng cm. Người ta dùng cái thước này để đo các độ dài đoạn thẳng. Vạch đầu tiên là vạch 0 (giáo viên chỉ cho học sinh nhìn vào vạch số 0 này). Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 cm, độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng bằng 1 cm, làm tương tự như thế cho đến độ dài vạch 20 cm. Xăng-ti-met viết tắt là cm (giáo viên viết lên bảng). Chỉ vào cm và cho học sinh đọc. -Giới thiệu các thao tác đo độ dài: Hướng dẫn đo độ dài theo 3 bước B1: đặt vạch 0 của thước trùng vào một đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng. B2: Đọc số ghi ở vạch của thước, trùng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo tên đơn vị đo (xămet) B3: Viết số đo đoạn thẳng (vào chỗ 63. Hoạt động HS Học sinh làm ở bảng lớp bài 2. Học sinh khác nhận xét.. Học sinh nhắc. Học sinh theo dõi cái thước giáo viên hướng dẫn.. Học sinh quan sát và làm theo. Học sinh thực hành trên thước để xác định các vạch trên thước đều bằng nhau, vạch này cách vạch kia 1 cm. Học sinh chỉ và đọc xăngtimet. Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> thích hợp) 15’ 3. Thực hành: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên lưu ý học sinh viết ký hiệu của xăngtimet là cm. Giúp học sinh viết đúng quy định. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Yêu cầu học sinh viết số thích hợp rồi đọc to cho cả lớp nghe. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm ở VBT rồi chữa bài tại lớp. Bài 4 Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh đo rồi ghi kết quả vào chỗ chấm thích hợp. 5’ 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu lại nội dung bài học.. Học sinh làm (viết) VBT.. Học sinh làm VBT và đọc kết quả. Học sinh làm VBT và chữa bài trên bảng lớp. Học sinh thực hành đo và nêu kết quả.. Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt thước, đo một đoạn thẳng và đọc kết quả đo được. ………………………………………………………… Tiết 4 LUYỆN VIẾT IÊP, ƯƠP, TIẾP BẠN, GỌT MƯỚP, CỨNG CÁP, BÁNH HẤP… I. MỤC TIÊU: - Giúp HS viết đúng, đẹp các chữ trong vở luyện viết, viết đều nét, đúng khoảng cách, độ cao từng con chữ. - Rèn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đáo. II. CHUẨN BỊ: - Vở luyện viết của HS, bảng lớp viết sẵn nội dung bài III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài viết ở nhà của HS - GV nhận xét chung 2. Giới thiệu nội dung bài học 3. Hướng dẫn luyện viết + Hướng dẫn HS viết chữ trong bài - Trong những tiếng đó có những chữ cái nào? - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết. - Yêu cầu HS viết vào bảng - GV nhận xét chung 4. Hướng dẫn HS viết bài - Các chữ cái trong bài có chiều cao như thế nào?. Hoạt động của học sinh - HS mở vở, kiểm tra chéo, nhận xét. - 1 HS đọc bài viết - HS nêu - HS nhắc lại quy trình viết - HS viết vào bảng - Lớp nhận xét - HS trả lời - HS trả lời 64. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Khoảng cách giữa các chữ như thế - Lớp nhận xét - 1 HS đọc lại bài viết nào? - GV nhận xét, bổ sung. - HS viết bài - Y/c HS viết bài - GV bao quát chung, nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách trình bày 5. Chấm bài, chữa lỗi - HS chữa lỗi - Chấm 7 - 10 bài, nêu lỗi cơ bản - Nhận xét chung, HD chữa lỗi 6. Củng cố, dặn dò Dặn HS về nhà luyện viết vào vở luyện ……………………………………………………………………………………. SÁNG Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010 Tiết 1,2 HỌC VẦN UYNH – UYCH I.MỤC TIÊU - Đọc được các vần: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch., từ ngữ, câu ứng dụng . -Viết được các vần: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch., từ ngữ, câu ứng dụng . -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II. ĐỒ DÙNG: - Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Hoạt động GV 5’ 1.Bài cũ: Hỏi bài trước. Đọc sách Gọi hs chỉ một số tiếng, từ theo ý của gv có trong bài đọc để tránh hs đọc vẹt bài đọc. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 30’ 2.Bài mới: GV giới thiệu vần uynh, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uynh. HD đánh vần vần uynh.. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em. HS viết bảng con.. HS phân tích, cá nhân 1 em u – y – nh – uynh CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Có uynh, muốn có tiếng huynh ta làm Thêm âm h đứng trước vần uynh. thế nào? Cài tiếng huynh. Toàn lớp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng huynh. Gọi phân tích tiếng huynh. CN 1 em. GV hướng dẫn đánh vần tiếng huynh. Hờ – uynh – huynh . 65. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Dùng tranh giới thiệu từ “phụ huynh”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng huynh, đọc trơn từ phụ huynh. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2: vần uych (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. * Đọc từ ứng dụng. Qua tranh và mẫu vật giáo viên giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn tiếng, đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 5’ 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 35’ Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp: Đọc trơn vần, tiếng, từ lộn xộn. * Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh minh hoạ rút câu và đoạn ghi bảng: -Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về. -GV nhận xét và sửa sai.. Tiếng huynh. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau: Khác nhau: 3 em 1 em.. bắt đầu bằng âm uy. uych kết thúc bằng ch.. Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần uynh, uych. CN 2 em Đại diện 2 nhóm.. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân trên bảng các tiếng có chức vần mới. Đọc trơn từng câu, đọc liền 2 câu, đọc cả đoạn có nghỉ hơi ở cuối mỗi câu (đọc đồng thanh, đọc cá nhân). Học sinh thi đọc nối tiếp giữa các nhóm, mỗi nhóm đọc mỗi câu, thi đọc cả đoạn. -Hướng dẫn viết bảng con: uynh, phụ Toàn lớp viết huynh, uych, ngã huỵch. GV nhận xét và sửa sai. 67. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 5’. -Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề: “Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang”. Tên của mỗi loại đèn là gì? Nhà em có những loại đèn gì? Nó dùng gì để thắp sáng? Khi muốn cho đèn sáng hoặc thôi không sáng nữa em phải làm gì? Khi không cần dùng đèn nữa có nên để đèn sáng không? Vì sao? GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố, dặn dò: Gọi đọc bài. - Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. Tiết 3. -Toàn lớp. Hs làm việc trong nhóm nhỏ 4 em, nói cho nhau nghe về nội dung của các câu hỏi do giáo viên đưa ra và tự nói theo chủ đề theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh khác nhận xét.. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em. ........................................................................ TOÁN LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU: -Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng giải toán có lời văn và trình bày bài giải II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ chuẩn bị bài 3 SGK. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Hoạt động GV 5’ 1Bài cũ: Hỏi tên bài học. Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm: Dãy 1: Đo và nêu kết quả chiều dài của sách toán 1. Dãy 2: Đo và nêu kết quả chiều rộng của sách toán 1. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 68. Lop1.net. Hoạt động HS Học sinh nêu. Hai dãy thi đua nhau đo và nêu kết quả đo được theo yêu cầu của giáo viên. Dãy 1: Chiều dài sách toán 1 là: 24 cm Dãy 2: Chiều rộng sách toán 1 là:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 17 cm 30’ 2.Bài mới: Giới thiệu trực tiếp Học sinh nhắc * Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Học sinh đọc đề toán, quan sát Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. tranh vẽ và nêu tóm tắt đề toán. Nêu câu lời giải: Trong vườn có tất cả là: hoặc: Số cây chuối trong vườn có tất cả là: 12 + 3 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: chuối. Cho học sinh hoạt động nhóm để nêu Học sinh thảo luận nhóm và nêu tóm tắt bài toán, viết vào chỗ chấm (viết) tóm tắt và trình bày bài giải thích hợp. theo nhóm (thi đua giữa các Tóm tắt: nhóm) Có : 14 bức tranh Giải Thêm : 2 bức tranh Số bức tranh có tất cả là: Có tất cả : ? bức tranh 14 + 2 = 16 (bức) Đáp số: 16 bức Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: tranh Giáo viên hỏi: Muốn tính tất cả có Học sinh nêu: Lấy số hình vuông mấy hình vuông và tròn ta làm thế cộng số hình tròn. Tìm lời giải và nào? giải. Giải Số hình vuông và hình tròn có tất cả là: 5 + 4 = 9 (hình) 5’ 4.Củng cố, dặn dò: Đáp số: 9 hình Hỏi tên bài, qua bài học này củng cố lại cái gi? Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. ..................................................................... Tiết 4 TẬP VIẾT TẬP TÔ CHỮ HOA A, Ă, Â I. MỤC TIÊU: - Viết đúng các chữ hoa : A, Ă, Â , viết đúng các vần ai, ay các từ mái trường, điều hay theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa ở vở Tập viết tập 2 -HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 2 II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Chữ: A, Ă, Â ,ai, ay, mái trường, điều hay ... đặt trong khung chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:. 69. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TL 5’. Hoạt động của GV Hoạt động của trò 1: Kiểm tra bài cũ: - Hôm trước viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng: lời khuyên, HS viết bảng nhệ thuật, tuyệt đẹp. 30’ 2:Bài mới: -Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. a: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: chữ hoa A, Ă, HS theo dõi Â,ai, ay, mái trường, điều hay - yêu cầu HS quan sát và nhận xét -HS quan sát nhận xét số độ cao có bao nhiêu con chữ? Gồm các con từng con chữ. chữ ? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết chữ trong -Theo dõi quy trình viết khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? -Nhắc lại quy trình viết - Yêu cầu HS viết bảng – GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - HS tập viết trên bảng con. -Cả lớp luyện viết bảng con b: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập viết chữ ở vở tập viết -Luyện viết vở tập viết - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở… 5’ c: Chấm bài: - Thu vở của HS và chấm.- Nhận -Nạp bài chấm xét bài viết của HS. 3: Củng cố – dặn dò -Nhắc lại chữ vừa viết - Nêu lại các chữ vừa viết? -Lắng nghe. - Nhận xét giờ học. ……………………………………………………………………………………. CHIỀU Tiết 1,2 LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: Củng cố lại cách đọc viết bài uynh, uych và làm tốt các bài tập ở VBT. II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 : Luyện đọc bài SGK. 70. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Giáo viên treo bảng phụ các vần, tiếng từ có vần uynh, uych, - Gọi những em học sinh yếu đọc, phân tích * Cho học sinh mở sách giáo khoa - GV cho học sinh đọc vần, từ, câu ứng dụng - GV uốn nắn sửa chữa 2 - Luyện tìm tiếng có vần uynh, uych - GV cho HS chơi trò chơi tìm tiếng từ có vần uynh, uych - Nhận xét 3: Hướng dẫn làm bài tập : 1. Nối từ : - Cho 1 HS nối trên bảng - Cả lớp làm vào vở: - Giáo viên cho học sinh nhận xét. - uynh, uych. - Đọc cá nhân- đồng thanh - Học sinh mở sgk - Học sinh đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh - HS chia làm 2 đội chơi tiếp sức. HS làm vào vở Hội phụ huynh lớp em giành nhiều giải thưởng Quai dép bị tuột bạn châu cứ luýnh quýnh mãi -HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm - huỳnh huỵch đào đất, họp phụ huynh. 2. Điền vần có uynh, uych: GV tổ chức cho HS thi đua nhau điền vần vào chỗ trống 3. Viết vào vở : huỳnh huỵch, luýnh - Học sinh luyện viết vở ô li. quýnh, mừng quýnh. Mối từ viết hai dong vào vở ô li - Giáo viên chấm bài nhận xét Dặn dò : - Về nhà tập đọc lại bài: uân, uyên - Xem trước bài tiếp theo: ôn tập ……………………………………………….. Tiết 3 LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: Củng cố các phép tính cộng trừ trong phạm vi 20 và giải toán có lời văn. II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Hướng dẫn hs làm bài tập sau: Bài 1: Tính Hs làm vào vở, 1 em lên bảng làm 4+5–3= 12 + 3 – 4= HS nối tiếp nêu kết quả từng phép tính 14 – 3 + 2 = 15 – 5 + 6= để chữa bài. 11 + 3 + 2 = 19 – 8 – 1 = 14 – 4 + 6= 18 – 5 + 3= Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm. …. + 5 = 10 + 8 ; 14 – 4 = 6 + ….. 71. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 14 + 4 = 4 + …… 9 – 6 = 13 - …… Gv gợi ý HS tính giá trị vế đã biết rồi mới tìm số cần điền vào chỗ chấm. Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt HS làm vào vở có: 5 con gà Có tất cả số con gà là: Thêm: 4 con gà 5 + 4 = 9 ( con) Có tất cả: ….con gà? Đáp số: 9 con Bài 4: Ghi tóm tắt bài toán rồi giải HS làm vào vở. Bình có 4 hòn bi đỏ và 6 hòn bi xanh. Tóm tắt Bi đỏ: 4 hòn Hỏi Bình có tất cả mấy hòn bi? Bài giải Bi xanh: 6 hòn Bình có tất cả số bi là Có tất cả: ….hòn 4 + 6 = 10 ( hòn) Đáp số: 10 hòn 2- Hướng dẫn chữa bài: Gv chữa bài, thu bài chấm nêu nhận xét chung. ……………………………………………………………………………………….. Thø s¸u ngµy 22 th¸ng 1 n¨m 2010 Tiết 1,2 HỌC VẦN ÔN TẬP I.MỤC TIÊU - Đọc được các vần: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych, từ ngữ, câu ứng dụng . -Viết được các vần: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych, từ ngữ, câu ứng dụng . -Nghe, hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện kể: Truyện kể mãi không hết. II. ĐỒ DÙNG: - Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Hoạt động GV 5’ 1.Bài cũ: Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 30’ 2.Bài mới: Giáo viên giới thiệu bảng ôn tập và gọi học sinh đọc to các vần ở dòng đầu tiên mỗi bài. Giáo viên đính bảng ôn tập đã kẻ sẵn lên bảng lớp. * Ôn tập các vần vừa học: a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các 72. Lop1.net. Hoạt động HS Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em HS viết bảng con.. Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ sung cho đầy đủ bảng ôn tập.. Học sinh chỉ và đọc 8 em..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> vần đã học. GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần giáo viên đọc (đọc không theo thứ tự). b) Ghép âm thành vần: GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp để được các vần tương ứng đã học. Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép được. c) Đọc từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong bài: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập. (GV ghi bảng) GV sửa phát âm cho học sinh. GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các từ này cho học sinh hiểu (nếu cần) Gọi đọc toàn bảng ôn. 5’ 3.Củng cố tiết 1: Hỏi những vần mới ôn. Đọc bài, tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 35’ Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Cho học sinh chơi trò chơi: Tìm từ có chứa vần vừa ôn để mở rộng vốn từ cho các em. Giáo viên chốt lại danh sách các vần vừa ôn. Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài: Giáo viên đọc mẫu cả đoạn.. Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 10 em.. Học sinh ghép và đọc, học sinh khác nhận xét.. Cá nhân học sinh đọc, nhóm đọc.. 4 em. Vài học sinh đọc lại bài ôn trên bảng. HS t×m tiÕng cã vÇn «n. Cá nhân 8 ->10 em. Các nhóm tìm và viết vào phiếu trắng các từ có chứa vần vừa ôn theo hướng dẫn của giáo viên. Vỗ tay hoan nghênh nhóm thắng cuộc.. Học sinh đọc lại các vần vừa ôn. Quan sát học sinh đọc và giúp đỡ học Tìm các tiếng trong đoạn chứa vần vừa ôn. sinh yếu. HS luyện đọc theo từng cặp, đọc GV nhận xét và sửa sai. từng dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ. Đọc đồng thanh cả đoạn. Đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc 1 đến 2 dòng thơ sau đó mỗi nhóm đọc cả đoạn thơ. Toàn lớp viết. d.Tập viết từ ứng dụng: GV hướng dẫn học sinh viết từ: hoà 73 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 5’. thuận, luyện tập. GV nhận xét và sửa sai. * Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh kể được câu chuyện: Truyện kể mãi không hết. GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe. Học sinh lắng nghe giáo viên kể. GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức tranh. GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội Học sinh kể chuyện theo nội dung dung từng bức tranh. từng bức tranh và gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. Học sinh lắng nghe và nhắc lại. Gọi học sinh đọc. Học sinh đọc vài em. GV nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV. Toàn lớp Nhận xét cách viết. 5.Củng cố dặn dò: Gọi đọc bài. Nhận xét tiết học: Tuyên dương. CN 1 em Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. Tiết 4:. …………………………………………………… TOÁN LUYỆN TẬP. I- Môc tiªu: - Cñng cè kiÕn thøc vÒ gi¶i to¸n cã lêi v¨n. -Cñng cè kÜ n¨ng vÒ gi¶i to¸n cã lêi v¨n, tr×nh bµy bµi gi¶i. Thùc hiÖn phÐp céng, trừ các số đo độ dài với các đơn vị đo xăngtimet. II- §å dïng: Gi¸o viªn: §Ò bµi to¸n 1;3. III- Hoạt động dạy học chính: TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1.Bài cũ: Gọi học sinh đặt đề toán và giải theo Học sinh xung phong đặt đề toán tóm tắt sau: và giải Tóm tắt: Giải Có : 12 bức tranh Số bức tranh có tất cả là: Thêm : 5 bức tranh 12 + 5 = 17 (bức) Có tất cả : ? bức tranh Đáp số: 17 bức tranh Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 74. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×