Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Toán học khối 2 - Tuần học 11 - Nguyễn Quan Vũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.81 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò Tiết 51: LuyÖn TËp. Ngày dạy: …............. I. Mục tiêu - Thuộc bảng 11 trừ đi một số .Biết thực hiện phép trừ dạng 51 – 15. - Biết tìm số hạng của một tổng. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31- 5. ( HS khá, giỏi ) 2Kỹ năng: Học thuộc bảng 11 trừ đi một số .Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15. - Tìm được số hạng của một tổng. - Giải được bài toán có một phép trừ dạng 31- 5. 3Thái độ: Tính toán nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị - GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi - HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Điều chỉnh 1.HĐ Khởi động (1’) - Hát - Bài cũ (3’) 51 - 15 - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ - HS thực hiện. - HS nhận xét. và số trừ lần lượt là: 81 và 44 51 và 25 91 và 9 - GV nhận xét. - Lắng nghe - Bài mới Giới thiệu: (1’) - GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên - Lắng nghe lên bảng 2. Hoạt động 1: Tthực hành.( 26’)  Thuộc bảng 11 trừ đi một số .Biết thực hiện phép trừ dạng 51 – 15.Biết tìm số hạng của một tổng.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31- 5.  Cá nhân,nhóm,lớp. Bài 1: - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả - HS làm bài sau đó nối tiếp nhau - HS thực hiện (theo bài hoặc theo tổ) đọc kết quả từng phép tính Bài 2: ( Bảng cài)(2 cột đầu) - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Khi đặt tính phải chú ý điều gì? ( Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng - HS nêu 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bµi So¹n To¸n 2 cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục) Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 71 – 9; 51 – 35; - Nhận xét Bài 3: VBT(bài a,b) - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc về tìm số hạng trong 1 tổng rồi cho các em làm bài.( Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia). Bài 4: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS lên bảng tóm tắt Tóm tắt Có : 51 kg Bán đi : 26 kg Còn lại : . . .kg ? Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở rồi gọi 1 HS đọc chữa. Bài giải Số kilôgam táo còn lại là: 51 – 26 = 25 ( kg) Đáp số: 25 kg - Nhận xét và cho điểm HS HĐ tổng kết: :( 4’ ) - Củng cố bảng 11 trừ đi một số - GV nhận xét, tuyên dương - Chuẩn bị: 12 – 8. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò - Đặt tính rồi tính. HS yếu làm câu a. - Làm bài. - HS khá giỏi thêm câu c. - Lắng nghe.. -HS làm - HS nêu. - HS đọc đề - Tóm tắt. - Trả lời - Làm vào vở, sửa. - Thi đua đọc - Lắng nghe. - Ghi nhớ.. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò Tiết 52 : 12 trõ ®i mét sè : 12 - 8. Ngày dạy: …............ I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được 12 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12-8. 2.Kỹ năng: Thực hiện được phép trừ dạng 12 – 8, lập được 12 trừ đi một số. - Giải được bài toán có một phép trừ dạng 12-8. 3.Thái độ :Giáo dục HS yêu thích học môn Toán. II. Chuẩn bị - GV: Bộ thực hành Toán: Que tính - HS: Vở, bảng cài, que tính. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của Điều chỉnh HS 1. HĐKhởi động (1’) - Hát - Bài cũ (3’) Luyện tập. - Đặt tính rồi tính: - HS thực hiện. 41 – 25 51 – 35 81 – 48 38 + 47 - HS nhận xét. - GV nhận xét. - Bài mới Giới thiệu: (1’) - Lắng nghe 2 Hoạt động 1: Phép trừ 12 – 8 (7’)  Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được 12 trừ đi một số.  Cá nhân , lớp. Bước 1 : Nêu vấn đề. - Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn - Nghe và nhắc lại lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm bài toán thế nào? - Viết lên bảng: 12 – 8 - Thực hiện Bước 2: Đi tìm kết quả - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả và thông báo lại. (12 que tính, bớt 8 - Thao tác trên que que tính, còn lại 4 que tính.) Yêu cầu HS nêu cách bớt ( Đầu tiên bớt 2 que tính. tính. Sau đó tháo bỏ que tính và bớt đi 6 que - Nêu kết quả. nữa (vì 2 + 6 = 8). Vậy còn lại 4 que tính ) - 12 que tính bớt 8 que tính còn lại mấy 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò. que tính? - Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu? Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. - Yêu cầu một vài HS khác nhắc lại. * Lập bảng công thức: 12 trừ đi một số (5’) - Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các phép tính trong phần bài học. Yêu cầu HS thông báo kết quả và ghi lên bảng. - Xóa dần bảng công thức 12 trừ đi một số cho HS học thuộc. 4 Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành ( 15’)  Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12-8.  Cá nhân,lớp Bài 1: - Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả phần a - Gọi HS đọc chữa bài - Yêu cầu HS giải thích vì sao kết quả 3+9 và 9+3 bằng nhau - Yêu cầu giải thích vì sao khi biết 9 + 3 = 12 có thể ghi ngay kết quả của 12 – 3 và 12 – 9 mà không cần tính - Yêu cầu HS làm tiếp phần b Yêu cầu giải thích vì sao 12–2– 7 có kết quả bằng 12 – 9 ( Vì 12 = 12 và 9 = 2 + 7 ) - Nhận xét và ghi điểm HS Bài 2: - Yêu cầu HS làm bảng cài. - GV nhận xét. Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài ,tóm tắt và giải, cả lớp làm bài vào Vở. 5. HĐ tổng kết :(3’) YC HS đọc lại bảng công thức 12 trừ đi một số.Nhận xét tiết học Dặn dò HS về nhà học thuộc bảng công thức trong bài.. - Trả lời - Thực hiện. - Thao tác trên que tính, tìm kết quả.. - Học thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số.. - HS thực hiện - Giải thích.. -Nêu. - HS làm bảng cài - HS nhận xét. - Đọc đề - HS tóm tắt, giải HS khá,giỏi. vào vở. Sửa bài. - HS đọc. - Lắng nghe - Ghi nhớ.. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò Tiết 53 : 32 – 8. Ngày dạy: …............. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8 - Biết giải bài toán có một phép trrừ dạng 32 – 8 - Biết tìm số hạng của một tổng . 2Kỹ năng: Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8 -Giải được bài toán có một phép trrừ dạng 32 – 8. -Tìm được số hạng của một tổng 3 Thái độ:Yêu thích môn học Toán II. Chuẩn bị - GV: Bộ thực hành toán. Que tính - HS: Vở, bảng con. Que tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Điều chỉnh  1.HĐ Khởi động (1’) - Hát - Bài cũ (3’) 12 - 8 - Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng - HS đọc, - Nhận xét. công thức 12 trừ đi một số. - Nhận xét và ghi điểm HS - Bài mới Giới thiệu: (1’) - Lắng nghe 2. Hoạt động 1: Phép trừ 32 – 8. ( 10’)  Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.  Lớp,cá nhân,nhóm 2. Bước 1: Nêu vấn đề - Nêu: Có 32 que tính, bớt đi 8 qua tính. - Nghe và nhắc lại đề Hỏi còn bao nhiêu que tính? toán - Để biết còn lại bao nhiêu que tính chúng - Trả lời ta phải làm như thế nào? - Viết lên bảng 32 – 8 Bước 2: Đi tìm kết quả - Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau thảo luận, tìm cách bớt đi 8 que tính và nêu số que - Thảo luận theo cặp. - Thao tác trên que còn lại. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. Sau đó yêu tính cầu nói rõ cách đặt tính, cách thực hiện - Trả lời phép tính,nêu lại cách tính.  3.Hoạt động 2: Thực hành ( 17’) 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò.  Biết giải bài toán có một phép trrừ dạng 32 – 8.Biết tìm số hạng của một tổng .  Cá nhân, Bài 1:Bảng cài (1 cột) - Yêu cầu HS làm bài.Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Nêu cách thực hiện phép tính: 52 – 9, 82 – 4 , 22–3 - Nhận xét và cho điểm HS Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. - Để tính được hiệu ta làm như thế nào? (Ta lấy số bị trừ, trừ đi số trừ ) - Yêu cầu HS làm bài. 3 HS làm trên bảng lớp. _ 72 _ 42 _ 62 7 6 8 65 36 54 - Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng - Nhận xét và cho điểm Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài Cho đi nghĩa là thế nào? ( Nghĩa là bớt đi, trừ đi ) - Yêu cầu HS tự ghi tóm tắt và giải. - Tóm tắt : Có : 22 nhãn vở Cho đi : 9 nhãn vở Còn lại: ………. nhãn vở? Bài giải Số nhãn vở Hòa còn lại là: 22 – 9 = 13 (nhãn vở) Đáp số: 13 nhãn vở Bài 4: - Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài - x là gì trong các phép tính? 4. HĐ tổng kết:(3’) - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 32 – 8. - Nhận xét và tổng kết giờ học.. HS thực hiện. - Lắng nghe - Đọc đề bài. - Trả lời - Làm bài. - Nhận xét - lắng nghe - Đọc đề bài. - HS thực hiện. -HS tóm tắt, giải vào vở. HS làm bảng con - HS nêu - Trả lời - HS nêu. - Làm bài - Lắng nghe. HS TB ,yếu làm câu a,b. 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò Tiết 54: 52 - 28. Ngày dạy: …............. I. Mục tiêu 1Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28. 2Kỹ năng: Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28 - Giải được bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28. 3Thái độ: Yêu thích môn Toán. II. Chuẩn bị - GV: Bộ số: Que tính. Bảng phụ. - HS: Que tính, vở, bảng cài. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Điều chỉnh 1.HĐ Khởi động (1’) - Hát - Bài cũ (3’) 32 - 8 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu - HS đặt tính và tính sau: - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính - HS đặt tính và tính 22 – 7 - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính - Lắng nghe 82 – 9 Nhận xét và ghi điểm HS - Bài mới Giới thiệu: (1’)  2.Hoạt động 1: Phép trừ 52 – 28 ( 10’)  Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ - Nghe và nhắc lại bài trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.  Lớp,cá nhân. toán. Bước 1: Nêu vấn đề Có 52 que tính. Bớt đi 28 que tính. Hỏi - Trả lời còn lại bao nhiêu que tính? Để biết còn lại bao nhiêu que tính tả - Thao tác trên que phải làm thế nào? Viết lên bảng: 52 – 28 tính Bước 2: Đi tìm kết quả Yêu cầu HS lấy ra 5 bó 1 chục và 2 que tính rời. Sau đó tìm cách lấy bớt đi - Trả lời - Thực hiện 28 que tính và thông báo kết quả. Còn lại bao nhiêu que tính? Đặt tính,nêu cách tính 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò. 3. Hoạt động 2: Thực hành ( 17’)  Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.  Lớp,cá nhân. Bài 1(5 phép tính) - Yêu cầu HS làm bảng cài . - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính 62 – 19; 22 – 9; 82 – 77….. - GV nhận xét. Bài 2:VBT - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Muốn tính hiệu ta làm như thế nào? ( Lấy số bị trừ trừ đi số trừ ) - Yêu cầu HS làm bài: HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS lên bảng nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì?(Đội hai trồng 92 cây, đội một trồng ít hơn 38 cây.) - Bài toán hỏi gì? ( Số cây đội một trồng.) - Bài toán thuộc dạng gì? ( Bài toán về ít hơn ) Bài giải Số cây đội một trồng là: 92 – 38 = 54 (cây) Đáp số: 54 cây - GV nhận xét 4. HĐ tổng kết: (3’) - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 52 – 28 - Nhận xét giờ học - Dặn dò HS về nhà luyện thêm phép trừ có nhớ dạng 32 – 8; đặt rồi tính: 42 – 17; 52 – 38; 72 – 19; 82 – 46. - Chuẩn bị: Luyện tập.. - Làm bảng cài. - Lắng nghe - HS đọc - Trả lời Làm vào vở. HS TB làm 2 bài. - Đọc đề bài - Trả lời - HS nêu, làm vào vở.. - Sửa bài - Lắng nghe. -Thực hiện - Lắng nghe - Ghi nhớ.. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò Tiết 55: LUYÖN TËP. Ngày dạy: …............. I. Mục tiêu 1Kiến thức: Thuộc bảng 12 trừ đi một số .Thực hiện được phép trừ dạng 52-28 - Biết tìm số hạng của một tổng . - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28. 2Kỹ năng: - Tìm được số hạng chưa biết trong một tổng. - Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28. - Giải được bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28. - Bài toán trắc nghiệm, 4 lựa chọn. 3Thái độ: Yêu thích môn Toán II. Chuẩn bị - GV: Bảng cài, bộ thực hành Toán. Bảng phụ. Trò chơi. - HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của Điều chỉnh HS 1.HĐ Khởi động (1’) - Hát - Bài cũ (3’) 52 – 28. - Đặt tính rồi tính: 42 – 17; 52 – 38; 72 – - HS thực hiện 19; 82 – 46. bảng lớp, bảng con. - GV nhận xét. - Bài mới - Lắng nghe. Giới thiệu: (1’)GV giới thiệu bài.  2. Hoạt động 1: Thực hành, luyện( 26’)  Thực hiện được phép trừ dạng 5228.Biết tìm số hạng của một tổng . Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.  Cá nhân,lớp. Bài 1: - Yêu cầu HS nhẩm rồi nêu kết quả . -Thực hành tính - Yêu cầu HS thông báo kết quả nhẩm nhẩm. theo hình thức nối tiếp. - HS nối tiếp - Nhận xét và sửa chữa nếu sai. nhau đọc kết quả Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS đọc - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? ( - Trả lời Viết số sao cho đơn vị thẳng với cột đơn vị, chục thẳng với cột chục.) 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò. -. Tính từ đâu tới đâu? ( Tính từ phải sang trái) - Yêu cầu HS làm bài tập vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng. - Nhận xét và ghi điểm HS. Bài 3:câu a,b. - Yêu cầu HS tự làm bài bảng con sau đó yêu cầu một vài HS giải thích cách làm của mình. x + 18 = 52 x = 52 – 18 x = 34 Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề - Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào Vở. Bài giải Số con gà có là: 42 –18 = 24 (con) Đáp số: 24 con Bài 5: - Vẽ hình lên bảng. - Yêu cầu học sinh đếm các hình tam giác. - Có tất cả bao nhiêu hình tam giác? ( Có tất cả 10 hình tam giác) Yêu cầu HS khoanh vào đáp án đúng D Có 10 hình tam giác 3. HĐ tổng kết:(4’) - Củng cố phép trừ dạng 52-28 - Nhận xét, tuyên dương . - Chuẩn bị: Tìm số bị trừ. - Làm bài. - Nhận xét -Tự kiểm tra lại bài của mình. - Làm bài , giải thích. - Nhận xét.. - HS đọc đề , tóm tắt - Làm vào vở - Sửa. - HS quan sát - Trả lời. HS khá giỏi. - Thực hiện. - Lắng nghe - Ghi nhớ. 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò. Tuần 12 Tiết 56 : T×M Sè BÞ TRõ. Ngày dạy: …............. I. Mục tiêu: 1 Kiến thức: - Biết tìm x trong các bài tập dang : x – a = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số )bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phân và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ) - Biết vẽ đoạn thẳng , xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó 2.Kỹ năng: - Tìm được x trong các bài tập dang : x – a = b - Vẽ được đoạn thẳng , xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. 3.Thái độ: Yêu thích học toán. II. Chuẩn bị - GV: Tờ bìa (giấy) kẻ 10 ô vuông như bài học, kéo - HS: Vở, bảng con III. Các hoạt độngdạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Điều chỉnh 1.HĐ Khởi động (1’) - Hát - Bài cũ (3’) - Đặt tính rồi tính: - HS thực hiện. 62 – 27 32 –8 36 + 36 53 + 19 - Nhận xét - Tìm x . x + 24 = 62 27 + x = 82. - GV nhận xét - Lắng nghe. - Bài mới - Lắng nghe Giới thiệu: (1’) 2 Hoạt động 1: Tìm số bị trừ ( 10 ‘ )  Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.  Lớp Thao tác với đồ dùng trực quan Bài toán 1: - Có 10 ô vuông (đưa ra mảnh giấy có - Quan sát 10 ô vuông). Bớt đi 4 ô vuông (dùng kéo cắt ra 4 ô vuông). Hỏi còn bao nhiêu ô vuông? - Trả lời - Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông? Hãy nêu tên các thành phần và kết quả 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò. trong phép tính: 10 – 4 = 6 (HS nêu, GV gắn nhanh thẻ ghi tên gọi) - Hướng dẫn bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phân và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ) - Yêu cầu HS nhắc lại. 3 Hoạt động 2:Thực hành ( 17’)  Biết tìm x trong các bài tập dang : x – a = b; Biết vẽ đoạn thẳng , xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.  Cá nhân,lớp Bài 1: - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con 3 HS lên bảng làm bài. - Gọi HS nhận xét bài bạn. a) Tại sao x = 8 + 4 ? ( Vì x là số bị trừ trong phép trừ x – 4 = 8, 8 là hiệu, 4 là số trừ. Muốn tính số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ) b) Tại sao x = 18 + 9 ? c) Tại sao x = 25 + 10 ? Bài 2 (3 cột)VBT - Điền số thích hợp vào ô trống. - Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu, tìm số bị trừ trong phép trừ sau đó yêu cầu các em làm bài. - Nhận xét và ghi điểm. Bài 4: - Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi tên điểm. - Theo dõi,nhận xét. 4. Hoạt động tổng kết: (3’) - HS thi đua tìm x: x – 7 = 21 ; x – 12 = 36 - Nhận xét , tuyên dương . - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: 13 – 5. - Trả lời - Nhắc lại qui tắc. Bảng con - Làm bài tập - Nhận xét - 3 HS lần lượt trả lời.. - Đọc yêu cầu - Trả lời - HS làm bài - Đọc chữa bài. HS khá,giỏi làm cả bài. -HS thực hiện - Lắng nghe - Thi đua - Lắng nghe - Ghi nhớ. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò. Tiết 57 : 13 TRõ §I MéT Sè : 13 - 5. Ngày dạy: …............. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 –5, lập được bảng 13 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dang 13 – 5. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được phép trừ dạng 13 –5, thuộc được bảng 13 trừ đi một số. 3. Thái độ: Yêu thích học toán. II. Chuẩn bị - GV: Que tính. Bảng phụ - HS: Vở, bảng con, que tính. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của Điều chỉnh HS 1.HĐ Khởi động - Hát - Bài cũ : Tìm số bị trừ. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu - HS thực hiện cầu sau: + HS1: Đặt tính và thực hiện phép tính: - Nhận xét 32 – 8; 42 – 18 + HS 2: Tìm x: x – 14 = 62; x – 13 = 30 - Nhận xét và ghi điểm HS. - Bài mới - Lắng nghe Giới thiệu: 2 Hoạt động 1: Phép trừ 13 – 5 .  Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – - Lắng nghe - Nghe và phân 5, lập được bảng 13 trừ đi một số.  Cá nhân,lớp. tích đề. Bước 1: Nêu vấn đề - Trả lời - Đưa ra bài toán: Có 13 que tính(cầm - Thao tác trên que que tính), bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại tính. bao nhiêu que tính? - Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta - HS trả lời -Thực hiện phải làm gì? - Viết lên bảng: 13 –5 Bước 2: Tìm kết quả 13 – 5 = 8 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Nhắc lại. Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình. 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò. *Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.(Trừ từ phải sang trái).  Bảng công thức 13 trừ đi một số - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các công thức 13 trừ đi một số như phần bài học.. - Thao tác trên que tính, tìm kết quả - Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ, thông báo kết quả  4 Hoạt động 2: Thực hành của phép tính. Bài 1: - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết Mỗi HS chỉ nêu 1 quả các phép tính phần a vào Vở bài phép tính. - HS thuộc bảng tập. - 3 HS lên bảng, mỗi HS làm1 cột tính. công thức. - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau đó đưa - HS làm bài: ra kết luận về kết quả nhẩm. - Theo dõi,nhận xét. - Nhận xét bài bạn Bài 2: làm - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Làm bài vào bảng cài Tự kiểm tra bài GV nhận xét mình. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS - Làm bài và lên bảng làm bài. thông báo kết quả. Nhận xét và ghi điểm HS. - Lắng nghe Bài 4: HS khá giỏi - Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó - HS nêu - Làm bài giải bài tập. - Nhận xét, ghi điểm - Lắng nghe 5 Hoạt động tổng kết: - Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng công - Đọc đề bài. thức 13 trừ đi một số.Ghi nhớ cách thực -Giải bài tập và hiện phép trừ 13 trừ đi một số. trình bày lời giải. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà học thuộc lòng bảng - Thực hiện HS khá, giỏi. - Lắng nghe công thức trên. - Chuẩn bị: 33 –5 - Ghi nhớ .. 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò Tiết 58 : 33 - 5. Ngày dạy: …............. I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp học sinh: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng . 2Kỹ năng: - Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5. - Tìm được số hạng chưa biết của một tổng ( đưa về phép trừ dang 33- 5 ). II. Chuẩn bị - GV: Que tính, bảng ghi. - HS: Vở bài tập, que tính, bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Điều chỉnh 1.HĐ Khởi động : - Hát Bài cũ : 13 trừ đi một số: 13 - 5 - Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng - HS đọc. bảng các công thức 13 trừ đi một số. - Nhận xét. Bài mới 1 Giới thiệu: 2 Hoạt động 1: Phép trừ 33 – 5 - Lắng nghe  Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5.  Lớp Bước 1: Nêu vấn đề: - Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. - Nghe. Nhắc lại bài Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? toán và tự phân tích bài - Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta toán. - Trả lời phải làm gì? - Viết lên bảng 33 – 5 Bước 2: Đi tìm kết quả 33 – 5 = - Theo dõi nêu cách 28,hướng dẫn đặt tính và tính. 3 Hoạt động 2: Thực hành trừ. Bài 1: - Yêu cầu HS làm bảng cài - Nhận xét. - Làm vào bảng cài Bài 2:bài a - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài vào bảng cài. - Trả lời. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bµi So¹n To¸n 2 Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính. - Nhận xét . Bài 3:bài a,b - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Hỏi: Trong ý a, b số phải tìm (x) là gì trong phép cộng ? Nêu cách tìm thành phần đó. ( ( (Muốn tìm số hạng chưa biết trong phép cộng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.) - 3 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Nhận xét. 4. Hoạt động tổng kết: - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 33 – 5 - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: 53 – 15.. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò. -. - Làm bài. - HS nhận xét. - Đọc đề.. - HS khá giỏi làm thêm câu c. - Làm vở - HS nêu, thực hiện - HS lắng nghe . - Ghi nhớ.. 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò Tiết 59 : 53 - 15. Ngày dạy: …............. I. Mục tiêu 1Kiến thức: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. - Biết tìm số bị trừ, dang x – 18 = 9 - Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li) 2Kỹ năng: Thực hiện dược phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. - Tìm dược số bị trừ, dang x – 18 = 9. - Vẽ được hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li) 3Thái độ: Ham thích học Toán.. - Thực hiện dược phép trừ có nhớ dạng 53 – 15. II. Chuẩn bị - GV: Que tính. Bộ thực hành Toán. Bảng phụ. - HS: Vở bài tập, bảng con, que tính. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của Điều chỉnh HS 1. HĐKhởi động : - Hát Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu - HS thực hiện. sau + HS 1: Đặt tính rồi tính: 73 – 6; 43 – 5. - Nhận xét. + HS 2: Tìm x: x + 7 = 5 - Lắng nghe - Nhận xét và ghi điểm HS. Bài mới: - Lắng nghe  Giới thiệu:  Hoạt động 1: Phép trừ 53 – 15.  Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15  Lớp,cá nhân. Bước 1: Nêu vấn đề: - Đưa ra bài toán: Có 53 que tính, bớt 15 - Đọc que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Trả lời - Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì? - Thao tác trên Bước 2: Đi tìm kết quả. - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que que tính và trả lời. tính rời. - Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo - Nêu cách bớt. luận để tìm cách bớt 15 que tính và nêu - Trả lời - Thao tác theo kết quả. 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò. - Yêu cầu HS nêu cách làm. 53 15 38 - Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. 3 Hoạt động 2: Thực hành.  Thực hiện dược phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. Biết tìm số bị trừ, dang x – 18 = 9.Biết vẽ hình vuông theo mẫu  Cá nhân,nhóm đôi Bài 1:dòng 1 - Yêu cầu HS tự làm vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn. Yêu cầu nêu cách tính của 83 – 19, 63 – 36, 43–28. - Nhận xét và ghi điểm HS. Bài 2:VBT - Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính. Bài 3:Bảng con Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Hỏi: Muốn tìm số bị trừ ta làm sao? - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3HS lên bảng. Bài 4: - Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì? - Muốn vẽ hình vuông ta phải nối mấy điểm với nhau? - Yêu cầu HS tự vẽ hình? 4. Hoạt động tổng kết (2’) - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 53 –15. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập.. GV. - Thực hiện. - Nhắc lại. - HS làm bài. - nhận xét bài bạn. Hai HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - 3 HS lên bảng lần lượt trả lời. - Thực hiện VBT -Nêu. - Trả lời - HS làm bài. - Đọc yêu cầu. - Trả lời - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau. - HS nêu. - Lắng nghe - Ghi nhớ.. 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bµi So¹n To¸n 2. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò Tiết 60 : LUYÖN TËP. Ngày dạy: …............. I. Mục tiêu 1Kiến thức: - Thuộc bảng 13 trừ đi một số .Thực hiện được phép trừ dạng 33-5; 53-15 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53- 15. ( HS khá, giỏi) 2Kỹ năng: Thực hiện được các phép trừ có dạng nhớ: 13 –5; 33 – 5; 53 – 15. 3Thái độ: Yêu thích học môn Toán. * Thuộc bảng 13 trừ đi một số ( HS yếu ) II. Chuẩn bị - GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi. - HS: Vở, bảng con. bộ thực hành Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Điều chỉnh 1.HĐ Khởi động : - Hát - Bài cũ : 53 -15 +Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số - HS thực hiện, HS trừ lần lượt là: nhận xét. 63 và 24 83 và 39 53 và 17 - Tìm x: x – 8 = 9 x + 26 = 73 35 + x = 83 - GV nhận xét. - Lắng nghe - Bài mới Giới thiệu: - Lắng nghe 2 Hoạt động 1: Thực hành.  Thuộc bảng 13 trừ đi một số .Thực hiện được phép trừ dạng 33-5; 5315.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53- 15.  Cá nhân,nhóm Bài 1: - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả. - HS làm bài sau - GV nhận xét. đó nối tiếp nhau (theo bàn hoặc theo tổ) đọc kết quả từng phép tính. Bài 2: - Gọi H S nêu yêu cầu của bài. -HS đọc . - Hỏi: Khi đặt tính phải chú ý đến điều - Trả lời gì? (Phải chú ý sao cho đơn vị viết 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bµi So¹n To¸n 2 -. thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.) Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 phép tính. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập. Yêu cầu HS làm rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 53 – 16; 63 – 29; 43 –7. Nhận xét và ghi điểm HS. Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. Hỏi: Phát cho nghĩa là thế nào? Muốn biết còn lại bao nhiêu quyển vở ta phải làm gì? Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở rồi gọi 1 HS lên sửa bài.. Bài giải Số quyển vở còn lại là: 63 – 48 = 15 (quyển) Đáp số: 15 quyển. - Nhận xét và ghi điểm HS. 4. Hoạt động tổng kết : - Nếu còn thời gian, GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Kiến tha mồi - Chuẩn bị: Một số mảnh bìa hoặc giấy hình hạt gạo có ghi các phép tính chưa có kết quả hoặc các số có 2 chữ số. Chẳng hạn: 73 – 5 13 – 6 7 68 - GV nhận xét, tuyên dương . - Chuẩn bị: 14 trừ đi một số: 14 – 8. Gi¸o viªn :NguyÔn Quan Vò - Làm bài cá nhân. - HS nhận xét bài bạn trên bảng về đặt tính, thực hiện tính - Lắng nghe - Đọc đề bài. - Trả lời - HS tự làm bài.1 HS sửa bài.. - Lắng nghe. - 2 đội tham gia thi đua chơi trò chơi: Kiến tha mồi. - Lắng nghe - Ghi nhớ. Tuần 13. Ngày dạy: …............ Lop2.net. 21.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×