Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.03 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN : 25 Từ ngày 22-02-2010 đến ngày 26-02-2010 Thứ. HAI. BA. Môn Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Chính tả Thể dục Toán Kể chuyện Tập viết Tập đọc Luyện từ & câu. Đạo đức Toán Âm nhạc Sinh hoạt sao Thể dục NĂM Toán TƯ. Tự nhiên-xã hội. Mĩ thuật Chính tả Toán SÁU Tập làm văn Thủ công sinh hoạt lớp. Bài dạy Chào cờ đầu tuần Sơn Tinh, Thủy Tinh Sơn Tinh, Thủy Tinh Một phần năm (TC) Sơn Tinh, Thủy Tinh Đi thường theo vạch kẻ thẳng ..Trc: Nhảy đúng,nhảy... Luyện tập Sơn Tinh, Thủy Tinh Chữ hoa V Bé nhìn biển Từ ngữ về sông biển. Đặt và TLCH Vì sao Thực hành giữa HKII Luyện tập Ôn tập 2 bài hát:Trên con đường đến trường, Hoa lá mùa... sinh hoạt theo lịch của tổng phụ trách Đi nhanh chuyển sang chạy.TrC "Nhảy đúng, nhảy .... Giờ, phút . Một số loài cây sống trên cạn. VTT: Vẽ họa tiết dạng hình vuông, hình tròn. (NV): Bé nhìn biển Thực hành xem đồng hồ. Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Làm dây xúc xích trang trí. Đánh giá việc học tập tuần qua. Ký duyệt. Giáo viên. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập đọc : SƠN TINH, THỦY TINH A/ Mục đích yêu cầu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. (trả lời được CH 1,2,4). - Hs K-G trả lời được (CH3). B/ Chuẩn bị : - GV: + Tranh ảnh minh họa . + Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc - HS: SGK, C/ Các hoạt động dạy-học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Tiết 1 1.Kiểm tra - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc : “ Voi nhà ” - Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới a) Giới thiệu : Ở nước ta, vào mùa mưa thường xảy ra nạn lũ lụt, nước sông dâng lên nhanh, nhà cửa, ruộng đồng ngập trong nước. Nhân dân ta luôn phải chống lũ lụt để bảo vệ nhà cửa, mùa màng. Câu chuyện về hai vị thần “ Sơn Tinh, Thủy Tinh ” các em học hôm nay là một cách giải thích của người xưa về nạn lũ lụt và việc chống lụt. b) Hướng dẫn luyện đọc 1/Đọc mẫu - Đọc mẫu diễn cảm toàn bài . + Giọng đọc: đoạn 1: thong thả, trang trọng; lời vua Hùng: dõng dạc; đoạn tả cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh hào hùng. Nhấn giọng các từ ngữ: tuyệt trần, một trăm ván, hai trăm nệp,....chịu thua. - Y/c 1 hs đọc toàn bài 2) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a) Yêu cầu đọc từng câu . * Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở các tiết trước . * Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , nhấn giọng một số từ, thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. - Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi giáo viên nêu.. - Hs theo dõi. - Vài em nhắc lại đề bài. - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu .. - 1 hs (K-G) đọc - Hs lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. - Luyện đọc các từ như : tuyệt trần, cuồn cuộn, cơm nếp, chặn, ... + Một người là Sơn tinh, / chúa vùng non cao, / còn người kia là Thủy tinh, / vua vùng nước thẳm. // + Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp, / hai trăm nệp bánh chưng, / voi chín ngà, / gà chín cựa, / ngựa chín hồng mao. //. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Thủy Tinh đến sau,/ không lấy được Mị Nương,/ đùng đùng tức giận,/ cho quân đánh đuổi Sơn Tinh.// + Từ đó,/ năm nào Thủy Tinh cũng dâng nước đánh Sơn Tinh,/ gây lũ lụt khắp nơi/ nhưng lần nào Thủy Tinh cũng thua.// * Giải nghĩa từ: Y/c hs đọc phần giải nghĩa từ - Hs đọc: Cầu hôn: Xin lấy người con trong SGK gái làm vợ. Lễ vật: đồ vật để biếu, tặng, cúng. Ván: tấm gỗ phẳng và mỏng để bày thức ăn lên. Nệp (đệp): đồ đan bằng tre, nứa để đựng thức ăn. Ngà: răng nanh của voi mọc dài chìa ra ngoài miệng. Cựa: móng nhọn ở phía sau chân gà b) Đọc từng đoạn : trống. Hồng mao: bờm (ngựa) -Yêu cầu nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . c)Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) . - GV cùng hs nhận xét bạn đọc . -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . d) Thi đọc giữa các nhóm - Mời đại diện các nhóm thi đua đọc . - Đại diện các nhóm thi đua đọc bài - Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt - Cả lớp theo dõi. Tiết 2 3/Tìm hiểu nội dung: -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 TLCH: - Lớp đọc thầm đoạn 1 . Hs trả lời câu hỏi: - CH1: Những ai đến cầu hôn Mị Nương? - ...(Những người đến cầu hôn Mị Nương là Sơn Tinh và Thủy Tinh.) - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài. - CH2: Hùng Vương phân xử việc hai vị thần - ...(Vua giao hẹn:Ai mang đủ lễ vật đến cùng cầu hôn như thế nào ? trước thì được lấy Mị Nương.) - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 3 của bài. -CH3: Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai vị thần ? - Hs kể.... + GV treo bảng phụ ghi sẵng 4 câu hỏi gợi ý: a) Thủy Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách gì ? a) (Thủy Tinh hô mưa, gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà cửa, ruộng đồng.) b) Sơn Tinh chống trả lại Thủy tinh bằng cách b) (Sơn Tinh bốc từng quả đồi, dời từng gì ? dãy núi chặn dòng nước lũ, nâng đồi núi lên cao.) c) Cuối cùng ai thắng ? c) ( Sơn Tinh thắng.) d) Người thua đã làm gì ? d) ( Thủy Tinh hằng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt ở khắp nơi.) -CH4: Câu chuyện này nói lên điều gì có thật? - Hs thảo luận và trả lời: a) Mị Nương rất xinh đẹp. a) Có thật b) Sơn Tinh rất tài giỏi. b) Đúng với điều có trong truyện. Nhưng chưa chắc đã là những điều có thật, mà do nhân dân tưởng tượng nên. c) Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường. c) Có thật.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5/ Luyện đọc lại truyện : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc phân vai.( Hs K-G) - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3) Củng cố dặn dò : - Em hãy nêu lại nội dung của bài ?. - Luyện đọc trong nhóm - Nhóm đọc phân vai (người dẫn chuyện, Vua Hùng Vương, Sơn Tinh, Thủy Tinh.) - Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Hs theo dõi. - Giáo viên nhận xét đánh giá - Chuẩn bị bài sau: Bé nhìn biển BỔ SUNG: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tập đọc :. Bé nhìn biển. A/ Mục đích yêu cầu : - Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên . - Hiểu nội dung: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng lớn mà ngộ nghĩnh như trẻ con. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu.) B/ Chuẩn bị : - Tranh ảnh minh họa , - Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Kiểm tra - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc : “ Sơn Tinh, Thủy tinh ” - Nhận xét, đánh giá cho điểm 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : - Các em đã bao giờ nhìn thấy biển chưa ? Em nào đã tận mắt được nhìn thấy biển hãy nói về biển cho các bạn nghe. (hs phát biểu. Sau đó cho hs xem một số hình ảnh về biển). Chắc các em ai cũng tò mò muốn biết biển như thế nào ? Bài thơ “Bé nhìn biển” các em học hôm nay sẽ cho các em biết biển là như thế nào theo cách nhìn của một bạn nhỏ. b) Hướng dẫn luyện đọc 1/Đọc mẫu - Đọc mẫu toàn bài . + Giọng đọc vui tươi, hồn nhiên, đọc nhịp 4. Nhấn giọng ở các từ: tưởng rằng, to bằng trời, sóng lớn, giằng, kéo co, phì phò, thở rung, lon ta lon ton. - Y/c 1 hs K-G đọc toàn bài 2) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a) Yêu cầu đọc từng câu .. - Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi của giáo viên.. - Hs lắng nghe -Hs phát biểu - Hs quan sát - Hs lắng nghe. -Vài em nhắc lại đề bài. -Lớp lắng nghe đọc mẫu .. - 1 hs K-G đọc, lớp đọc thầm theo.. - Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. * Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tương - Hs đọc cá nhân, đồng thanh các từ: tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở sóng lừng, lon ton, bễ, khiêng, khỏe... các tiết trước . * Hướng dẫn đọc từng khổ thơ theo nhịp4 : - GV hướng dẫn đọc... - Hs đọc * Giải nghĩa từ: Y/c hs đọc phần giải nghĩa - Hs đọc cá nhân : Bễ: dụng cụ của từ trong SGK thợ rèn, dùng để thụt hơi vào lò cho lửa cháy. Còng: giống cua nhỏ, sống ở ven biển. Sóng lừng: sóng lớn ở Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b) Đọc từng đoạn : -Yêu cầu đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . c)Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - GV cùng hs nhận xét bạn đọc . d) Thi đọc giữa các nhóm - Mời các nhóm thi đua đọc . - Đại diện nhóm đọc trước lớp - Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt 3/Tìm hiểu nội dung: -Yêu cầu lớp đọc thầm cả bài & TLCH: - CH1: Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng ? - Yêu cầu học sinh đọc tiếp. - CH2: Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con ?. ngoài khơi xa. -Từng em đọc nối tiếp từng khổ thơ trước lớp . - Đọc từng khổ thơ trong nhóm . - Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Các nhóm đọc bài - Đại diện nhóm đọc - Hs lắng nghe.. - Lớp đọc thầm cả bài - Hs trả lời:...( Tưởng rằng biển nhỏ/ Mà to bằng trời.- Như con sông lớn/ Chỉ có một bờ.- Biển to lớn thế) - Hs trả lời:...( - Bãi giằng với sóng/ Chơi trò kéo co. - Nghìn con sóng khỏe/ Lon ta lon ton. - Biển to lớn thế/ Vẫn là trẻ con.) - CH3:Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao ? - Hs trả lời... 4/ Luyện đọc lại truyện : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Hs luyện đọc trong nhóm. - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Đại diện nhóm đọc trước lớp - Nhận xét, tuyên dương. - Hs theo dõi. 3) Củng cố dặn dò : - Em có thích biển không ? Vì sao ? - Hs trả lời.... - Về nhà học thuộc bài thơ. - Hs lắng nghe. - Chuẩn bị bài sau: Tôm Càng và Cá Con - Hs theo dõi - Giáo viên nhận xét đánh giá BỔ SUNG: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chính tả: (TC). Sơn Tinh, Thủy Tinh. A/ Mục đích yêu cầu : - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi bài “ Sơn Tinh, Thủy tinh ” từ đầu ...cầu hôn công chúa. - Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3 a / b. B/ Chuẩn bị : - Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả. C/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của gv 1. Kiểm tra - Gọi 2 em lên bảng . - Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu lớp viết vào bảng con . - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới: 1/ Giới thiệu bài -Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “Sơn Tinh, Thủy tinh ”, và các tiếng có âm , vần dễ lẫn lộn: tr/ch;dấu hỏi, đấu ngã. 2/Hướng dẫn tập chép: * Ghi nhớ nội dung đoạn chép : - Đọc mẫu đoạn văn cần chép . -Yêu cầu 2 em đọc , cả lớp đọc thầm - Tìm tên riêng trong đoạn chép ? * Hướng dẫn viết từ khó : - Đọc cho HS viết các từ dễ viết sai vào bảng con -Giáo viên nhận xét đánh giá . 3/ Chép bài : - Gv y/c hs chép vào vở - *Soát lỗi :Đọc lại để HS soát bài , tự bắt lỗi 4/ Chấm bài: -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài . 5/Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a: Điền vào chỗ trống tr hay ch ? - Y/c hs đọc y/c bài 2 - Gv y/c hs làm vào vở BT, mời 2 hs làm bài trên bảng lớp. - Cả lớp và Gv nhận xét, sửa chữa, chốt lại ý đúng. Bài 2b: Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?. Hoạt động của hs - Hai em lên bảng viết các từ do GV nêu ở bài “Voi nhà”. - Hs nhắc lại tên bài .. -Lớp lắng nghe giáo viên đọc . - Hai em đọc ,lớp đọc thầm tìm hiểu bài - ...Hùng vương, Mị Nương - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con .Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng : Hùng Vương, Mị Nương, tuyệt trần, kén,... - Hs nhìn sách chép vào vở . - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . - Hs đọc yêu cầu đề bài . - Hs làm vào vở BT, 2 hs làm bài trên bảng lớp. a) - trú mưa - truyền tin - chở hàng - chú ý - chuyền cành - trở về. b) - số chẵn - số lẻ. Lop2.net. - chăm chỉ - mệt mỏi - lỏng lẻo - buồn bã.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Phương pháp như bài 2a Bài 3: Thi tìm từ ngữ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr) * Y/c cách chơi: Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm cử 2 em đại diện lên bảng viết các từ tìm được theo y/c của đề bài. Nhóm nào viết nhiều từ thì nhóm đó thắng cuộc. - GV cùng hs tổng kết và tuyên dương.. + Đại diện nhóm lên bảng thi với nhau, các thành viên cổ vũ ( lưu ý không được nhắc, nếu nhắc cho bạn trên bảng thì từ tìm được không được tính) * chõng tre, chổi rơm, che chở, nước chè, * cây tre, cá trê, nước trong, trung thành, - Hs cùng GV tổng kết b) chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh * xanh thẳm, nghỉ ngơi, quyển vở,... * nỗ lực, nghĩ ngợi, cái mõ,... ngã) (hs thực hiện như bài 3a) 3) Củng cố - Dặn dò: - Hs theo dõi -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. -Chuẩn bị bài sau: Bé nhìn biển. BỔ SUNG: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chính tả: (NV) Bé nhìn biển A/ Mục đích yêu cầu : - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ đầu, mỗi câu thơ 4 chữ của bài “Bé nhìn biển.” Sách TV2 T 2 trang 66. - Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3a/b. B/ Chuẩn bị : - Tranh ảnh các loài cá: cá chim, cá chép, cá chày, cá chạch. cá chuồn, cá chuối, cá trê, cá trích, cá trắm,... - Bảng phụ viết nội dung bài 3a/b - Hs: bút chì,... C/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của gv 1. Kiểm tra - Gọi 2 em lên bảng . - Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu lớp viết vào bảng con . - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới: 1/ Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết đẹp bài “Bé nhìn biển” , và các BT 2 a/b, 3 a/b 2/Hướng dẫn nghe viết: * Ghi nhớ nội dung đoạn viết: - Đọc mẫu bài “Bé nhìn biển ” (3 khổ thơ đầu) -Yêu cầu 2 em đọc lại bài , cả lớp đọc thầm - Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào ? - Mỗi dòng thơ có có mấy tiếng ? * Hướng dẫn viết từ khó : - Đọc cho HS viết các từ dễ viết sai vào bảng con - Giáo viên nhận xét đánh giá . 3/ Chép bài : - Gv đọc cho hs chép vào vở - *Soát lỗi :Đọc lại để HS soát bài , tự bắt lỗi 4/ Chấm bài: -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài . 5/Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Tìm tên các loài cá: a) Bắt đầu bằng ch. M: cá chim,... b) Bắt đầu bằng tr. M: cá trắm,.... Hoạt động của hs - Hai em (hs yếu) lên bảng viết các từ do GV nêu ở bài “Sơn Tinh, Thủy tinh ”. - Hs theo dõi. - Vài hs nhắc lại đề bài .. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc . - 2 hs đọc bài - Hs trả lời: (...biển rất to lớn; có những hành động giống như một con người.) - (Mỗi dòng thơ có 4 tiếng.) - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con .Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng, cả lớp viết vào bảng con: bãi giằng, kéo co, bễ, thở rung, gọng vó, sóng lừng. - Hs chép vào vở . - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . - 1 hs đọc yêu cầu đề bài . + Hs thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm lên bảng ghi. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gọi 1hs đọc y/c bài 2 - Y/c hs thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên bảng ghi - GV cho hs xem tranh ảnh một số loài cá. - GV nhận xét, đánh giá.. 2a- cá chim, cá chép, cá chuối, cá chày, cá chạch, cá chuồn, ... 2b- cá trê, cá trắm, cá trôi, cá trích, cá tràu,... - Hs quan sát - Cả lớp cùng GV chốt lại kết quả đúng. Tuyên dương những nhóm tìm nhiều - GV gọi 2 hs đọc các loại cá vừa tìm nhất. được - 2 hs đọc Bài 3: Tìm các tiếng: a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như - 1 hs đọc yêu cầu đề bài . - Hs trả lời. sau: - Em trai của bố. a) - Em trai của bố gọi là chú. - Nơi em đến học hằng ngày. - Nơi em đến học hằng ngày là trường. - Bộ phận cơ thể dùng để đi. - Bộ phận cơ thể dùng để đi là chân. b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã: b) - Trái nghĩa với khó. - Trái nghĩa với khó là dễ. - Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới - Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu. đầu là cổ. - Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi. - Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi là mũi. - GV cùng hs tổng kết và tuyên dương. - Hs theo dõi. 3) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Hs theo dõi. -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. -Chuẩn bị bài sau: Tôm Càng và Cá Con BỔ SUNG: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KỂ CHUYỆN: SƠN TINH, THỦY TINH I. Mục đích yêu cầu: - Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1); dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh ” (BT 2). - Hs K-G biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). II. Chuẩn bị - GV: 3 tranh minh họa nội dung từng đoạn câu chuyện. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định 2. Bài cũ Quả tim khỉ . - Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể câu chuyện: Quả tim khỉ , sau đó nói lời khuyên của câu chuyện - Nhận xét, cho điểm từng HS. 3. Bài mới Giới thiệu: - Trong giờ kể chuyện tuần này chúng ta cùng nhau kể lại câu chuyện “Sơn Tinh, Thủy tinh ”.  Hướng dẫn kể chuyện  Phương pháp: Học nhóm. 1) Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện “Sơn Tinh, Thủy tinh ” . - Y/c 1 hs đọc y/c. - GV treo tranh, hướng dẫn hs quan sát và sắp xếp lại theo thứ tự đúng như câu chuyện. +Hỏi: Em hãy nêu nội dung của các tranh ? + Tranh 3. - Hát - HS kể và trả lời. Bạn nhận xét.. - Hs lắng nghe và nhắc lại đề bài. - 1 hs đọc y/c bài 1 - Hs trả lời: (theo thứ tự đúng của các tranh là: 3,2,1 ). - Hs trả lời: Tr3: Vua Hùng tiếp hai vị thần Sơn Tinh và Thủy Tinh. + Tranh 2 Tr2: Sơn Tinh đón Mị Nương về núi. + Tranh 1 Tr1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và 2) Kể từng đoạn câu chuyện theo các tranh Thủy Tinh đã được sắp xếp lại. Bước 1: Kể theo nhóm. - Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể nối tiếp - Hs kể theo nhóm trong nhóm. Bước 2: Kể trước lớp - Yêu cầu từng nhóm kể trước lớp. - Từng nhóm lên kể trước lớp - Yêu cầu HS nhận xét bạn kể. - Khi HS kể còn lúng túng GV có thể gợi ý các câu hỏi đã nêu ở nội dung trên. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá - Hs theo dõi nhận xét, bình chọn cá nhân và nhóm kể tốt nhất. nhân và nhóm kể tốt Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3) Kể toàn bộ câu chuyện. - GV y/c đại diện nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp - Nhận xét , tuyên dương em kể tốt nhất 4. Củng cố – Dặn dò - Truyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh ” nói lên điều gì có thật ? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị bài sau: Tôm Càng và Cá Con. - Đại diện 3 nhóm thi kể trước lớp - Hs theo dõi - Hs nhận xét lời kể của bạn. Hs trả lời: (...Truyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh ” nói lên điều có thật là nhân dân ta ra sức chống lũ lụt rất kiên cường từ nhiều năm . ) - Hs theo dõi. BỔ SUNG: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Từ ngữ về sông biển. Đặt và TLCH Vì sao ? I. Mục tiêu - Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT 1, BT 2) - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? ( BT 3, BT 4). II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ chép một đoạn văn để KT bài cũ - Giấy A4 để hs làm BT 2. - Thẻ từ (bìa cứng) - HS: SGK. Vở BT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy 1. Bài cũ Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy - Kiểm tra 1 HS làm lại BT 2 tuần 24 - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2. Bài mới a) Giới thiệu: Trong tiết Luyện từ và câu tuần này, các em sẽ biết một số từ ngữ về sông biển. Biết đặt và TLCH Vì sao ? Qua bài: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?  Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (miệng) Tìm các từ ngữ có tiếng biển: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - GV gọi hs trả lời (đúng), gv ghi vào sơ đồ trên bảng lớp biển.... Hoạt động của Trò. - 1 Hs làm bài. - Hs lắng nghe và nhắc lại đề bài - 1 HS đọc yêu cầu - Hs trả lời: (Tàu biển, cá biển, ...). ...biển. biển cả, biển tàu biển, nước khơi, biển xanh, biển, sóng biển, biển lớn,... cá biển, tôm biển,..... - GV nhận xét Bài 2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau (miệng). GV nêu câu hỏi để hs trả lời: a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. b) Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi. c) Nơi đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu , ở trong đất liền. Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau: + Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy. - GV y/c hs trả lời Bài 4: Dựa theo cách giải thích trong truyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh ” , trả lời các câu hỏi sau: Lop2.net. - Hs đọc y/c đề bài 2 - HS trả lời: a) sông b) suối c) hồ - Hs đặt câu hỏi: (Vì sao không được bơi ở đoạn sông này ? ) - 2-3 hs đọc lại câu hỏi vừa đặt. - 1 HS đọc yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ?. b) Vì sao Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh ?. - Hs thảo luận nhóm, nhóm cử đại diện nhóm trả lời a)Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước. b) Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức, muốn cướp lại Mị Nương. c) Ở nước ta có nạn lụt vì năm nào Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh. - Hs lắng nghe. c) Vì sao ở nước ta có nạn lụt ? - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - GV y/c hs thảo luận nhóm - Nhận xét và tuyên dương nhóm trả lời tốt nhất. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) - GV y/c hs nêu lại y/c của bài học - Hs nêu - Dặn HS về nhà làm bài tập và đặt câu hỏi với - Hs theo dõi các cụm từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.. BỔ SUNG: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TẬP VIẾT:. CHỮ HOA V – “Vượt. suối băng rừng”.. I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa V (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Vượt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); “Vượt suối băng rừng” (3 lần). - Gd tính cẩn thận khi viết chữ II. Chuẩn bị: - GV: Chữ mẫu V . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng con, vở TV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. 1. Bài cũ - Kiểm tra vở tập viết. - Yêu cầu viết: U,Ư - HS viết bảng con. - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - HS nêu câu ứng dụng. - Viết : Ươm cây gây rừng . - 2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết - GV nhận xét, cho điểm. bảng con. 2. Bài mới - Giới thiệu: Chữ hoa V - Hs theo dõi - GV nêu mục đích và yêu cầu. - Nắm được cách viết nối  Hướng dẫn viết chữ cái hoa 1) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ - HS quan sát và trả lời câu hỏi do V GV nêu: a) Chữ hoa V * Gắn mẫu chữ V và hỏi: - Chữ V cỡ vừa cao mấy li ? - Cao 5 li - Độ rộng bao nhiêu ? - Độ rộng 5 li. - Viết bởi mấy nét và viết như thế nào ? - Gồm 3 nét: nét 1 là kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang; nét 2 là - GV chỉ vào chữ V và giải thích: Chữ V cỡ nét lượn dọc; nét 3 nét móc xuôi phải - HS lắng nghe vừa cao 5 li, gồm 3 nét. + Cách viết: GV viết mẫu, vừa viết vừa nói Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét cong trái rồi - Hs quan sát và lắng nghe. lượn ngang, giống như nét 1 của các chữ H,I,K ; DB trên ĐK 6. Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết nét lượn dọc từ trên xuống dưới, DB ở ĐK 1. Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết nét móc xuôi phải, DB ở ĐK 5 2) Hướng dẫn HS viết trên bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - HS tập viết trên bảng con chữ hoa - GV nhận xét uốn nắn. V  Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. * Treo bảng phụ 1) Giới thiệu từ và cụm từ ứng dụng: - HS quan sát và trả lời Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vượt. Vượt suối băng rừng + Em hiểu gì về cụm từ trên ? 2) Quan sát và nhận xét: - Em hãy nêu độ cao các chữ cái. + Vượt suối băng rừng.(cỡ nhỏ). + Hs trả lời: (...vượt qua nhiều đoạn đường, không quản ngại khó khăn, gian khổ.) - Hs trả lời: + Các chữ: V, b, g cao 2,5 li + Các chữ: ư, ơ, u, ô, i, ă, n cao 1 li. + chữ : t cao 1,5 li + Chữ : r cao 1,25 li - Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Dấu nặng dặt dưới chữ ơ, dấu sắt đặt trên đầu chữ ô, dấu huyền đặt trên đầu chữ ư - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - Khoảng bằng con chữ o - GV viết mẫu chữ: Vượt - Hs QS 3) Hướng HS viết bảng con * Viết: : Vượt - HS viết bảng con - GV nhận xét và uốn nắn. (nhắc nhở hs viết liền nét)  Viết vào vở - HS viết vào vở * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. - GV nhận xét chung.. 3. Củng cố – Dặn dò - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa V BỔ SUNG:. - Mỗi đội 2 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. - Hs theo dõi. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TẬP LÀM VĂN : Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.. I. Mục tiêu - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường (BT1, BT2). - Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh biển trong tranh (BT3). II. Chuẩn bị - GV: Tranh như câu 3. - HS: SGK. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy 1. Bài cũ Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi. - Gọi 2 cặp HS đứng tại chỗ đối thoại: 1 em nói câu phủ định, em kia đáp lời phủ định. - Nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới a) Giới thiệu: - Trong giờ Tập làm văn tuần 24, các em đã học đáp lời phủ định . Tiết học hôm nay các em biết đáp lời đồng ý. Sau đó, các em sẽ tập quan sát một bức tranh vẽ cảnh biển (SGK), trả lời đúng các câu hỏi về cảnh biển được thể hiện trong tranh. Qua bài: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. b) Hướng dẫn làm bài tập: Bài1: Đọc đoạn đối thoại sau. Nhắc lại lời của bạn Hà khi được bố của Dũng đồng ý cho gặp Dũng. (miệng) Hà: - Cháu chào bác ạ. Cháu xin phép bác cho cháu gặp bạn Dũng. Bố Dũng: - Cháu vào nhà đi, Dũng đang học bài đấy. Hà: - Cháu cảm ơn bác. Cháu xin phép bác. - GV Y/c thảo luận nhóm đôi, đóng vai theo y/c của bài. - GV Y/c từng nhóm lên trình bày trước lớp - GV nhận xét, tuyên dương nhóm đóng vai tốt. Bài 2: Nói đáp lời trong các đoạn đối thoại sau: (miệng) a) - Hương cho tớ mượn cái tẩy nhé ? - Ừ. - ... b) - Em cho anh chạy thử cái tàu thủy của em nhé ? - vâng. Lop2.net. Hoạt động của Trò. - 2 cặp thực hiện yêu cầu của GV.. - Hs lắng nghe.. - Hs nhắc lại đề bài.. - 2 hs ngồi cạnh nhau đọc lời nhân vật trong tranh, thực hành đóng vai. - Từng nhóm trình bày trước lớp, hs lắng nghe . - 1 hs đọc y/c câu 2. - Từng cặp thực hành hỏi - đáp theo các tình huống a,b, - Từng nhóm trình bày trước lớp, hs lắng nghe và bổ sung. 2a) - Cảm ơn bạn./... 2b) - Em ngoan quá !/....

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - ... - Y/c 1 hs đọc bài 2 - Y/c hs học theo nhóm đôi, đóng vai theo tình huống của câu. - Gv gọi từng nhóm trình bày trước lớp - GV nhận xét, tuyên dương nhóm đáp lời tốt. Bài 3: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. - Y/c hs đọc bài 3 - Y/c hs QS tranh và trả lời các câu hỏi. - GV nêu câu hỏi: a) Tranh vẽ cảnh gì ?. b) Sóng biển như thế nào ? c) Trên mặt biển có những gì ? d) Trên bầu trời có những gì ? - Gv nhận xét, tuyên dương hs trả lời tốt. 3. Củng cố – Dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm BT 3 vào vở BT - Chuẩn bị bài sau : Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển. BỔ SUNG:. - Hs lắng nghe - 1 hs đọc y/c câu 3. - Hs QS và tự trả lời các câu hỏi. - Hs trả lời: ( a. Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng. / Tranh vẽ cảnh biển buổi sớm mai, khi ông mặt trời mới lên. b) Sóng biển nhấp nhô trên mặt biển xanh./... c) Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng, những chú hải âu đang chao lượn./... d) Trên bầu trời mặt trời đang dâng lên, những đám mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trôi, đàn hải âu bay về phía chân trời xa./... - Hs theo dõi. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TOÁN :. MỘT PHẦN NĂM. I. Mục tiêu - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần năm", biết đọc, viết 1/5. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. - Bài tập cần làm: bài 1, 3 . II. Chuẩn bị - GV: Các miếng bìa: Hình vuông, hình tròn, ngôi sao chia 5 phần bằng nhau. Các con vịt, gà như BT 3 - HS: SGK, vở BT. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. 1. Bài cũ - Gọi 2 hs lên bảng đọc bảng nhân 5, bảng chia 5. - GV nhận xét và cho điểm 2. Bài mới a.Giới thiệu: - Trong giờ toán hôm nay, các em sẽ cùng nhau học bài "Một phần năm" + Giới thiệu "Một phần năm" 1 5 1. - GV gắn lên bảng 1 tấm bìa hình vuông nêu câu hỏi 4 - Hỏi: Tấm bìa hình vuông được chia thành mấy phần bằng nhau ? - Một phần được tô màu. Như vậy lấy đi bao nhiêu phần của hình vuông ? - GV viết lên bảng 1 5. - Y/c hs đọc lại nội dung bài học ở SGK b) Thực hành: Bài 1: Đã tô màu 1/5 hình nào ? - Y/c hs quan sát hình ở SGK và trả lời - Nhận xét và kết luận. Bài 3: Hình nào đã khoanh vào 1/5 số con vịt ? - Y/c hs quan sát hình ở SGK và trả lời - Nhận xét và kết luận. 3. Củng cố – Dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại bài học - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm BT 2 trang 119 - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. Lop2.net. - 2 HS lên bảng đọc bảng nhân 5, bảng chia 5. - Hs theo dõi. - Hs theo dõi và nhắc lại đề bài. - Hs quan sát - Được chia thành 5 phần bằng nhau - (Lấy 1/5 hình vuông.) - Hs theo dõi - Hs đọc - Hs quan sát và trả lời: -( Đã tô màu vào hình: a,d ) - Hs QS và trả lờì: (- Đã khoanh vào hình a ) - 3 hs đọc lại bài học - Hs theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TOÁN : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Thuộc bảng chia 5. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5) . - Bài tập cần làm: bài 1,2,3. II. Chuẩn bị - GV: các BT như SGK - HS: SGK, vở BT. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. 1. Bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng chia 5 và 1/5. Hỏi HS về kết quả của một phép chia bất kì trong bảng. - Nhận xét và ghi điểm HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu: - Trong giờ toán hôm nay, các em sẽ cùng nhau luyện tập, củng cố kĩ năng thực hành tính nhân, chia trong bảng nhân , chia 5 . Giải toán có 1 phép chia .  Luyện tập, thực hành. Bài 1: Tính nhẩm - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1 - GV y/c hs trả lời kết quả của phép chia. - 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi và nhận xét .. - Hs theo dõi và nhắc lại đề bài. - Hs đọc - Lần lượt từng hs trả lời kết quả. ( 10 : 5 = 2,........, 50 : 5 = 10 ) - Hs theo dõi. - Nhận xét và ghi điểm cho HS. Bài 2: Tính nhẩm - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1 - Hs đọc - GV y/c hs trả lời kết quả của phép nhân, - Lần lượt từng hs trả lời kết quả. ( 5 x 2 = 10 .... phép chia 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 ..... ) - Nhận xét và ghi điểm cho HS. - Hs theo dõi 3. Củng cố – Dặn dò - Yêu cầu HS đọc bảng nhân 5, chia 5. - 2 hs đọc - Về nhà làm các BT 4 , 5 trang 123 - Hs theo dõi - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung BỔ SUNG: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×