Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tài liệu HÌNH 8 TUẦN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.13 KB, 8 trang )

Ngày son: 18 /9 / 2010 Ngày ging: 21 /9/ 2010
Tun5 Tit 9: LUYN TP
. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm đợc các bài toán dựng hình cơ bản. Biết cách dựng và chứng minh
trong lời giải bài toán dựng hình để chỉ ra cách dựng.
- Kỹ năng:
+ Rèn luyện kỹ năng trình bày 2 phần cách dựngh và chứng minh.
+ Có kỹ năng sử dụng thớc thẳng và compa để dựng đợc hình.
+Thỏi : cn thn ,cú ý thc t giỏc,
II.ph ơng tiện thực hiện:
- GV: Bảng phụ, thớc, compa.
- HS: Thớc, compa. BT về nhà.
-Phng phỏp:hi ỏp.
III. Tiến trình bài dạỵ
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra Cha bi tp (9)
? Mt bi toỏn dng hỡnh
cn phi lm nhng phn
no? Phi trỡnh by phn
no?
? Cha bi tp 30/SGK
83?
? Nhn xột bi lm?
HS:
- Tr li ming.
- Cha bi tp 30/SGK.
HS: Nhn xột bi lm.
Bi 30/SGK 83:
A
2 cm
4cm


4 cm

B 2cm C
* Cỏch dng:
- Dng gúc xBy = 90
0
.
- Dng BC = 2 cm.
- Dng cung trũn (C; 4 cm) ct
- Ni A vi B ta c

ABC.
* Chng minh:
- Theo cỏch dng,

ABC cú:
0

90B =
, BC = 2 cm, AC = 4
cm.
Hot ng 2: Luyn tp (33)
? HS c bi 33/SGK
83?
GV: V phỏc hỡnh, hng
dn HS phõn tớch.

HS c bi 33/SGK.
A B
D C

Bi 33/SGK 83:
3cm

4cm 80
0
x

4
80
0


4cm
80
0


? Hình nào dựng được
ngay?
? Điểm A, B được xác
định như thế nào?
? Nêu các bước dựng
hình?
? HS lên bảng dựng hình?
? Nhận xét hình vẽ? Các
thao tác sử dụng thước,
compa?
? HS chứng minh bài?
? HS đọc đề bài 34/SGK
– 83?

GV: Vẽ phác hình, hướng
dẫn HS phân tích.

A B

2 3

D 3 C
? Hình nào dựng được
ngay?
? Điểm B được xác định
như thế nào?
? HS nêu các bước dựng
hình?
? HS lên bảng dựng hình?
? Nhận xét hình vẽ? Các
thao tác sử dụng thước,
compa?
? HS lên bảng chứng
HS: Dựng DC = 3 cm,
góc CDx = 80
0
.
HS: A cách C một khoảng
4cm. B nằm trên đường
thẳng đi qua A và song
song với DC, B cách D
một khoảng 4cm.
HS trả lời miệng.
HS lên bảng dựng hình.

HS nhận xét.
HS trả lời miệng.
HS đọc đề bài 34/SGK.
HS:

ADC dựng được
ngay, vì biết 2 cạnh và 1
góc xen giữa.
HS: Điểm B nằm trên
đường thẳng đi qua A và
song song với DC, B cách
C một khoảng 3 cm.
HS trả lời miệng.
1 HS lên bảng dựng hình.
HS nhận xét.
HS lên bảng chứng minh
D C
3
* Cách dựng:
- Dựng DC = 3 cm.
- Dựng góc CDx = 80
0
.
- Dựng cung tròn tâm C bán
kính 4 cm, cắt tia Dx tại A.
- Dựng tia Ay // DC (Ay, C
thuộc cùng một nửa mặt phẳng
bờ AD).
- Dựng cung tròn tâm D bán
kính 4 cm, cắt Ay tại B.

* Chứng minh:
- Theo cách dựng, tứ giác
ABCD là hình thang cân vì:
AB // DC, AC = DB = 4cm. DC
= 3 cm, góc D = 80
0
nên thoả
mãn yêu cầu của bài toán.
Bài 34/SGK – 83:
2cm
90
0
3cm


B’ y
A B

2 3 3

D 3 C
* Cách dựng:
- Dựng

ADC có
D
ˆ
= 90
0
,

AD = 2 cm, DC = 3 cm.
- Dựng tia Ay // DC (Ay, C
thuộc cùng một nửa mặt phẳng
bờ AD).
- Dựng đường tròn tâm C, bán
kính 3 cm cắt Ay tại B (và B’).
- Nối BC (và B’C’).
4
80
0

minh bi?
? Nhn xột bi chng
minh?
? Cú bao nhiờu hỡnh thang
tho món iu kin ca
bi toỏn?
bi.
HS nhn xột.
HS: Cú 2 hỡnh thang tho
món iu kin ca bi
toỏn. Bi toỏn cú 2
nghim hỡnh.
* Chng minh:
- ABCD l hỡnh thang vỡ AB //
CD. Cú: AD = 2 cm,
D

= 90
0

,
DC = 3 cm, BC = 3 cm (theo
cỏch dng).
d. củng cố
- Dựng hình thang ABCD biết

D =90
0
, đáy CD=3cm.
Cạnh bên AD=2cm.
Cạnh bên BC=3cm.
- GV: Phân tích cách dựng.
E.H ớng dẫn HS học tập ở nhà:
- Làm tiếp phần cách dựng và chứng minh bài 34/84
-Giờ sau mang thớc, compa, giấy kẻ ô vuông
IV/Rỳt kinh nghim:
Hs hot ng m bo theo yờu cu.
GV:Nguyn Th Võn H
Ngày son22 / 9 / 2010 Ngày ging:24/09/ 2010
Tun5 Tit 10: I XNG TRC
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đt, hiểu đợc
đ/n về 2 đờng đối xứng với nhau qua 1 đt, hiểu đợc đ/n về hình có trục đối xứng.
- Kỹ năng: HS biết về điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc. Vẽ đoạn thẳng đối xứng với
đoạn thẳng cho trớc qua 1 đt. Biết CM 2 điểm đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng.
- Thái độ: HS nhận ra 1 số hình trong thực tế là hình có trục đối xứng. Biết áp dụng tính
đối xứng của trục vào việc vẽ hình gấp hình.
II. ph ơng tiện thực hiện :
+ GV: Giấy kẻ ô, bảng phụ. + HS: Tìm hiểu về đờng trung trực tam giác.
+Phng phỏp:nờu v gii quyt vn ,hot ng nhúm.

III. Tiến trình bài dạy. A
A- Ôn định tổ chức:
B- Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là đờng trung trực của tam giác?
với

cân hoặc

đều đờng trung trực có đặc điểm gì?
( vẽ hình trong trờng hợp

cân hoặc

đều) B D C

C . Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Hai im i xng qua 1 ng thng (10)
GV: A l im i xng vi A
qua d. A l im i xng vi
A qua d.
A v A l 2 im i xng vi
nhau qua d, d l trc i xng.
Hay A v A i xng nhau
qua trc d.
? Th no l 2 im i xng
nhau qua ng thng d?
GV: - Xem hỡnh v: Tỡm 2
im i xng nhau qua d
(Bng ph)?


=
d

M K N
/ =
d
HS: 2 im gi l i xng
nhau qua d nu d l ng
trung trc ca on thng
ni 2 im ú.
HS: Tr li ming v gii
thớch da vo nh ngha.
* nh ngha:
(SGK - 84)
A v A i xng nhau
qua d

d l ng
trung trc ca AA.
A
_
H B d
_ B
A

/ =
M’ K’ N’
- Chốt lại: Thế nào là 2 điểm
đx nhau qua 1 đường thẳng.

? Cho đường thẳng d, M

d,
B

d. Vẽ M’ đối xứng với A
qua d, B’ đối xứng với B qua
d?
GV: Giới thiệu quy tắc.
? Cho 1 điểm M và 1 đường
thẳng d, vẽ được bao nhiêu
điểm đối xứng với M qua d?
HS: Lên bảng vẽ và nêu rõ
cách vẽ:
- Vẽ MH

d (H

d), trên
tia đối của tia MH lấy M’
sao cho: MH = HM’.

M và M’ đối xứng nhau
qua d.
- Khi B

d

B’


B.
HS: Chỉ vẽ được 1 điểm đối
xứng với M qua d.
* Quy ước: (SGK - 84)
Hoạt động 2: Hai hình đối xứng qua một đường thẳng (15’)
? HS đọc và làm ?2 ?
? Nêu nhận xét về điểm C?
? Hai đoạn thẳng AB và A’B’
có điểm gì?
GV: A’B’ và AB đối xứng với
nhau qua d. Ứng với mỗi điểm
C thuộc đoạn AB đều có 1
điểm C’ đx với nó qua d thuộc
đoạn A’B’ và ngược lại.
? Thế nào là 2 hình đối xứng
với nhau qua d?
? HS đọc nội dung định nghĩa?
GV: Dùng hình vẽ 53, 54 để
giới thiệu 2 đoạn thẳng, 2
đường thẳng, 2 góc, 2 tam giác,
2 H và H’ đối xứng nhau
1 HS lên bảng làm ?2:

A C B
_ =
d
_
A’ =
C’ B’
HS: Điểm C’ thuộc đoạn

thẳng A’B’.
HS:
A’ đối xứng với A qua d
B’ đối xứng với B qua d
HS: HS nêu nội dung định
nghĩa.
HS đọc định nghĩa.
* Định nghĩa:
(SGK - 85)
A C B
_ =
d
_
A’ =
C’ B’
- A’B’ và AB đối xứng
với nhau qua d.
- Đường thẳng d gọi là
trục đối xứng của 2 hình.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×