Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Kế hoạch dạy học lớp 2 - Tuần 14 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.71 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14: Thứ 2 Tập đọc :. Ngày soạn: 25/11/2010 Ngày giảng: 29/11/2010 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA. I. Mục đích yêu cầu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau ( trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5) II. Chuẩn bị : Tranh minh họa phóng to III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Hai em lên bảng đọc và trả lời câu trong bài tập đọc : “ Quà của bố ” hỏi của giáo viên. -Gv nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới 1. Luyện đọc. -Gv đọc mẫu diễn cảm toàn bài . -Lớp lắng nghe đọc mẫu . -HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu . -Luyện đọc:túi tiền, bẻ gãy, buồn phiền. -Luyện đọc:buồn phiền, bẻgãy ,túi tiền. -H đọc nối tiếp lần 2 -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu lần 2 * Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp . -H đọc theo yêu cầu. +Đoạn 1:giảng “va chạm” -H lắng nghe. +Đoạn 2:Luyện đọc “Một hôm....dễ dàng” -Giảng: dâu , rể +Đoạn 3:Luyện đọc “Như thế......thì mạnh.” - H đọc . * Đọc từng đoạn trong nhóm . -Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . -H khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc * Thi đọc : Mời 2 thi đọc . - Các nhóm thi đọc bài -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . Tiết 2 : 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi -Một H đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm -Câu chuyện có những nhân vật nào ? -Ông cụ và bốn người con. - Thấy các con không thương yêu nhau ông -Ông cụ rất buồn phiền , tìm cách dạy cụ đã làm gì? các con. -Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy được - Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ . bó đũa? -Người cha bèn bẻ gãy bó đũa bằng cách - Ông cụ đã chia lẻ ra từng chiếc để bẻ . nào ? -Một chiếc đũa ngầm so sánh với gì ? - so sánh với một người con . -Cả bó đũa dược ngầm so sánh với gì? - cả bó đũa là 4 người con . - Người cha muốn khuyên các con điều gì ? -Anh , chị em trong nhà phải biết yêu + Gv: Người cha đã dùng câu chuyện rất dễ thương đùm bọc lẫn nhau , đoàn kết hiểu để khuyên bảo các con. mới tạo thêm sức mạnh , chia rẻ sẽ bị 3. Luyện đọc lại yếu đi . - Phân vai luyện đọc. - Luyện đọc theo yêu cầu giáo viên . Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Thi đọc theo vai. -1 H thể hiện toàn bài. - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh ,ghi điểm . 4. Củng cố, dặn dò -Tìm các câu ca dao tục ngữ liên quan đến bài học? -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới . Toán :. - Các nhóm phân vai luyện đọc. - Thi đọc theo vai . -Lớp lắng nghe, nhận xét. - Anh em như thế tay chân .../ Môi hở răng lạnh - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về nhà học bài xem trước bài mới .. 55 -8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9. A. Mục đích yêu cầu - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong pạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. -Rèn kĩ năng đặt tính và tính. * Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (a,b). B. Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : -Gọi 3 em lên bảng sửa bài tập về nhà -Ba em lên bảng mỗi em làm một bài . -Đặt tính rồi tính : 15 - 8; 16 -7 ; 17 - 9 ; -Học sinh khác nhận xét . -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: *Phép trừ 55 - 8 - Có 55 que tính bớt đi 8 que tính . còn lại bao - Quan sát và lắng nghe . nhiêu que tính ? -Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm NTN? - Thực hiện phép tính trừ 55 - 8 55 - Viết lên bảng 55 - 8  * Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả . 8 -Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện 47 phép tính 55 - 8 . - Nhiều em nhắc lại . * Phép tính 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 56 37 68    - Yêu cầu lớp :đặt tính và tính ra kết quả . 7 8 9 - Mời 3 em lên bảng làm 49 29 59 - Yêu cầu lớp làm vào nháp . * Luyện tập : 45 75 95    Bài 1: Tính 9 6 7 69. 36. -Yêu cầu H làm bài bảng con . -Lần lượt H nêu kết quả. . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: Tìm x - Yêu cầu H làm bài vào vở . - Nêu cách tìm số hạng chưa biết .. 96 9 87. 87 9 78. . . 7 59. 77 8 69. x + 9 = 27 x = 27 – 9 Lop2.net. 66. 88 . 36 8 28 . 48 9 39. 7 + x =35 x = 35 – 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Củng cố , dặn dò - Khi đặt tính theo cột dọc ta cần chú ý điều gì -Dặn về nhà học và làm bài tập .. Lop2.net. x = 16 x = 28 -3 H nêu. - Về học bài và làm các bài tập còn lại ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 KỂ CHUYỆN CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA. -. -. -. -. I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới moõi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. II. CHUẨN BỊ: 5 tranh minh họa III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: “Bông hoa niềm vui” GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện2 HS kể nối tiếp nhau cho hoàn GV nhận xét, ghi điểm chỉnh câu chuyện 3. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa ” a/ Gtb: GVgt, ghi tựa bài HS nhắc lại b/ HD kể chuyện: * Câu 1 Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh 1 HS đọc yêu cầu bài GV lưu ý HS: không phải mỗi tranh minh - HS nêu họa 1 đoạn truyện. Y/ c HS nêu nội dung từng tranh HS kể mẫu từng tranh 1 đến tranh 5 - GV mời mỗi HS kể 1 tranh Lớp lắng nghe - GV khuyến khích HS kể bằng lời của mình + Kể theo nhóm + Kể trước lớp (nhóm bốc thăm “có” kể ) HS kể trong nhóm (mỗi 1 HS kể 1 tranh) Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách Nhóm kể, lớp lắng nghe thể hiện – tuyên dương * Câu 2: Phân vai, dựng lại câu chuyện - HS nxét, bình chọn. Tổ chức HS trong nhóm tự phân vai, kể Cho các nhóm thi kể 1 HS đọc yêu cầu HS tự phân vai, kể trong nhóm (HSKG) Nhận xét, tuyên dương nhóm hay nhất HS kể theo vai 4. Củng cố, dặn do Bạn nhận xét (nội dung, cách diễn đạt) * GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong - HS nghe. gia đình. - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe - Chuẩn bị: “Hai anh em ” - Nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN PPCT 67 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: “55 – 8, 58 – 7, 37 – 8, 68 – 9 ” GV yêu cầu HS sửa bài 2 HS sửa bài * Bài 2: Tìm x Nêu qui tắt tìm số hạng 2 HS sửa bài 7 + x = 35 x + 9 = 27  Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: “65 –38, 46 -17, 57 –28, 78 – 29” Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện các phép tính trừ GV tổ chức các nhóm thảo luận 65 46 57 78 HS thảo luận nhóm, rồi mỗi HS thực hiện 38 17 28 29 đặt tính và tính kết quả một phép tính 27 29 29 49 Đại diện nhóm trình bày nêu cách đặt - GV nxét, sửa tính và tính  Hoạt động 2: Luyện tập Các nhóm khác nhận xét * Bài 1(cột 1,2,3): Tính - HS nhắc cách tính. - Y/ c HS làm bảng con. - HS đọc yêu cầu - HS làm bảng con. 85 96 98 GV nhận xét, sửa bài - 27 - 48 - 19 * Bài 2: ND ĐC cột 2 58 48 79 … - Y/ c HS làm nhóm- GV nhận xét, sửa bài HS sửa bài * Bài 3: - HS làm nhóm Gọi HS đọc bài toán - HS nxét. Yêu cầu HS làm vở HS đọc HS làm vào vở,1 HS giải bảng phụ Giải GV sửa bài và nhận xét Tuổi của mẹ năm nay là: 4.Củng cố, dặn do 65 – 27 = 38 (tuổi) - GV tổng kết bài, gdhs. Đáp số: 38 tuổi Sửa lại các bài toán sai - HS nghe. Chuẩn bị bài: Luyện tập - Nxét tiết học Nxét tiết học. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> .  . Thư tư ngày 24 tháng 11 năm 2010 TẬP ĐỌC NHẮN TIN I. MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn ; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong SGK. II. CHUẨN BỊ: SGK, một số mẫu giấy nhỏ cho cả lớp tập viết nhắn tin III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: “Câu chuyện bó đũa ” Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi: 3HS đọc và trả lời câu hỏi Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: “Nhắn tin ” Hoạt động 1: Luyện đọc GV đọc mẫu GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình Lớp lắng nghe cảm - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu 1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc thầm theo - Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài: HS đọc nối tiếp HS nêu, phân tích, đọc nhắn tin, lồng bàn, quét nhà, bộ que chuyền, quyển. * Yêu cầu HS đọc từng mẩu nhắn tin * * Hướng dẫn đọc câu dài HS đọc từng mẩu tin nối tiếp * Yêu cầu HS đọc từng mẫu nhắn tin trong HS đọc nhóm Lưu ý nhấn giọng một số từ * Cho HS thi đọc giữa các nhóm Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm Hoạt động2: Tìm hiểu nội dung HS đọc trong nhóm,mỗi HS đọc 1 mẫu Yêu cầu HS đọc 2 mẫu nhắn tin nhắn tin Hoạt động 3: thực hành viết nhắn tin Đại diện nhóm thi đọc Tổ chức HS thực hành viết nhắn tin Bạn nhận xét GV đọc mẫu 1 mẫu nhắn tin HS đọc thầm VD: Chị ơi. Em phải đi học đây. Em HS viết vào những mảnh giấy nhỏ cho cô Phượng mượn xe đạp vì cô có việc HS đọc mẫu nhắn tin nối tiếp Bạn nhận xét gấp. Em của chị - HS nghe. Thảo GV nhận xét - Nhận xét tiết học 4. Củng cố, dặn do - GV tổng kết bài, gdhs Chuẩn bị “Tiếng võng kêu ” - Nhận xét tiết học. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -. -. -. TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Biết giải bài toán về ít hơn. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, các mẫu bìa hình tam giácmẫu bìa hình tam giác . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: “65- 38, 46- 17, 57 - 28, 78 – 29 Yêu cầu HS làm bảng con HS làm 75 – 28 57 – 26 46 – 38 98 - 59 Nêu cách đặt tính và tính HS nêu GV sửa bài, nhận xét HS nxét, sửa 3. Bài mới: “Luyện tập “ Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu Tính nhẩm - Y/ c HS làm miệng. 15-6=9 14-8=6 HS làm miệng 16-7=9… 15-7=8… HS thi đua nêu kết quả GV sửa bài, nhận xét Bạn nhận xét Bài 2(cột 1,2): - Tính nhẩm Gọi 1 HS nêu yêu cầu HS làm miệng - Y/ c HS làm miệng 15 – 5 – 1 = 9 15 – 6 =9 - GV sửa bài, nhận xét - HS nxét Bài 3: Y/ c HS làm vở Đặt tính rồi tính - Nêu cách đặt tính và tính? HS làm vở GV sửa bài và nhận xét 35 72 HS nêu -7 -36 28 36 HS nxét Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề toán HS đọc đề HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ Bài giải Số lít sữa chị vắt được là: 50 – 18 = 32(l) GV chấm, chữa bài. Đáp số: 32 l sữa bò 4.Củng cố, dặn do - GV tổng kết bài, gdhs HS nghe. Về nhà chuẩn bị bài: Bảng trừ HS nhận xét tiết học. GV nhận xét tiết học.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU PPCT 14 TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GĐ. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI. I. MỤC TIÊU: - Nêu được 1 số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1) - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT2) ; điền đúng dáu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3). II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi bài tập 2, 3 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? Kể các từ chỉ hoạt động về công việc gia HS nêu đình? Đặt câu có từ chỉ hoạt động về công - HS nxét. việc gia đình? Nhận xét 3. Bài mới: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ? Dấu chấm, dấu chấm HS đọc yêu cầu. hỏi. * Bài 1: HS nêu: giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, Yêu cầu HS nêu những từ ngữ về tình chăm chút, nhường nhịn, yêu thương, quý mến … cảm gia đình GV ghi bảng HS đọc Yêu cầu HS đọc các từ trên bảng *Bài 2: 3 HS đọc mỗi HS đọc 1 nhóm từ Gọi HS đọc câu mẫu HS lần lượt làm tiếp các câu còn lại Với 3 nhóm từ trên có thể tạo thành HS thi đua làm bảng lớp + Chị chăm sóc em. nhiều câu khác nhau theo mẫu Ai làm gì o Nhóm từ 1 trả lời câu hỏi Ai? + Anh em giúp đỡ nhau. o Nhóm từ 2, 3 trả lời câu hỏi Làm gì? Bạn nhận xét, bổ sung VD: Anh khuyên bảo em. GV nhận xét HS đọc yêu cầu * Bài 3: Tổ chức thi đua 2 dãy o Con xin mẹ tờ giấy để con viết thư cho bạn Hà  o Nhưng con đã viết đâu  o Không sao mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa HS thảo luận, đại diện 2 dãy Dấu chấm cuối câu kể. biết đọc  Khi nào thì ta đặt dấu chấm? Dấu chấm hỏi ở cuối câu hỏi. Khi nào ta đặt dấu chấm hỏi? Cô bé chưa biết mà lại xin mẹ giấy để Truyện này buồn cười chỗ nào? viết thư cho bạn gái cũng chưa biết đọc Khi đọc có dấu chấm ta phải nghỉ hơi, HS đọc lại đoạn có dấu hỏi ta phảo nâng cao giọng ở cuối câu GV nhận xét Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4.Củng cố, dặn do - Chuẩn bị Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai - Nhận xét tiết học thế nào? Nhận xét tiết học.  . TOÁN BẢNG TRỪ I. MỤC TIÊU: - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. II CHUẨN BỊ: Hệ thống bảng trừ (đã ghi sẵn), hình vẽ.bút chì màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: Luyện tập - Y/ c HS đọc lại các bảng trừ đã học - 3 HS lên thực hiện theo yêu cầu Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới: Bảng trừ Hoạt động 1: Hình thành bảng trừ. * Bài 1: Tính nhẩm HS đọc từng bảng trừ theo thứ tự. Tổ chức cho HS tính nhẩm trên cơ sở Đại diện 2 dãy thi đua nối tiếp nhau nêu các bảng trừ đã học từng phép trừ. Yêu cầu HS thi đua nêu kết quả tính 11 – 2 = 9 12 – 3 = 9 11 – 3 = 8 12 – 4 = 8 nhẩm. … … - GV nxét. 14 – 5 = 9 15 – 6 = 9 Tổ chức HS đọc thuộc lòng bảng trừ. 14 – 6 = 8 15 – 7 = 8 … … 17 – 8 = 9 18 – 9 = 9 17 – 9 = 8 HS đọc bảng trừ * Bài 2(cột 1): Tính. - HS đọc yêu cầu. Yêu cầu nêu cách làm. HS sửa bài tiếp sức. - Y/c HS làm vở. 5+6–8=3 … 8+4–5=7 Nhận xét. 9+8–9=8 4.Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học. TẬP VIẾT CHỮ HOA: M I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần). -Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ M hoa cỡ vừa, cỡ nhỏ. Câu Miệng nói tay làm cỡ nhỏ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> . 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: Chữ hoa: L Gọi 2 HS lên bảng viết 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào chữ L hoa, Lá. Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghĩa của nó? bảng con.  Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: Chữ hoa: M Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ M - GV treo mẫu chữ M..   . -. . HS quan sát. Chữ M cao mấy li? Cao 5 li Có mấy đường kẻ ngang? Có 6 đường kẻ ngang. Có mấy nét? Có 4 nét: nét móc ngược trái, GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược theo dõi: phải. Hướng dẫn HS viết vào bảng con: 2 chữ M HS theo dõi cỡ vừa, 2 chữ M cỡ nhỏ.  GV theo dõi, uốn nắn. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng HS viết bảng con chữ M (cỡ vừa và nhỏ). * Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Miệng nói tay làm - HS nêu nghĩa cụm từ. Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng: Giúp HS hiểu nghĩa từ: nói đi đôi với làm. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ : Cao 2, 5 li: M, g, l, y. Nêu độ cao của các chữ cái? Cao 1, 5 li: t. - Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu? Cao 1 li: các chữ còn lại. Chữ với chữ bằng khoảng cách Cách nối nét trong chữ Miệng? viết 1 chữ cái o. GV viết mẫu chữ Miệng: Nét móc chữ M nối với nét hất của chữ i. - HS theo dõi.. * Hướng dẫn HS viết chữ Miệng cỡ vừa và nhỏ vào bảng con. HS viết bảng con.  Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương. Hoạt động 3: Thực hành Nêu yêu cầu khi viết. Chấm vở, nhận xét. HS viết. 4. Củng cố - Dặn dò: - Thi viết 3 chữ bắt đầu bằng chữ M Chuẩn bị: Chữ hoa : N - HS thi. Nhận xét tiết học. Nhận xét tiết học. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010 TẬP LÀM VĂN QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT NHẮN TIN I. MỤC TIÊU: - HS biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1). - Viết được 1 mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2). -Yêu thích môn Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài tập 1. Bảng phụ ghi các câu hỏi BT1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: Gọi điện Gọi 3 HS lần lượt lên 2 – 3 HS thực hiện. bảng kể hoặc đọc đoạn văn đã viết về gia đình mình. Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. HS quan sát tranh và trả lời câu Viết nhắn tin * Bài 1: (miệng) hỏi: Treo tranh và hỏi HS: + Tranh vẽ những gì? Vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con. + Bạn nhỏ đang làm gì? Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn (Bạn nhỏ đang đặt búp bê vào lòng, bón bột cho búp bê ăn…) + Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào? Mắt bạn nhì búp bê thật âu yếm + Tóc bạn nhỏ như thế nào? Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất + Bạn nhỏ mặc gì? đẹp. GV yêu cầu HS nói liền mạch các câu nói Bạn nhỏ mặc bộ quần áo rất đẹp. về hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong - 2HS ngồi cạnh nhau nói cho nhau tranh theo nhóm đôi. nghe, sau đó 1 số em trình bày trước GV nhận xét. lớp. * Bài 2: Nhận xét. GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi: + Vì sao em cần viết tin nhắn? GV hướng dẫn: Nội dung tin nhắn cần Đọc đề bài. - Vì bà đến nhà đón em đi chơi viết rõ em đi chơi với bà. Yêu cầu HS viết tin nhắn. nhưng bố mẹ không có nhà, em cần Lưu ý HS: Tin nhắn phải gọn, đầy đủ viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ  Nhận xét. không lo lắng. - Cả lớp viết vào vở. 3 bạn đọc trước lớp. Cả lớp nhận xét và sửa chữa tin nhắn của 3 bạn trên bạn. Chọn người viết tin nhắn hay nhất. 5 giờ chiều 2-12 Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi 4. Củng cố - Dặn dò: mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi - GV tổng kết bài, gdhs. dự sinh nhật em Phượng Thu. - Nhớ thực hành viết nhắn tin khi cần thiết. Khoảng 8 giờ tối bác Hoà sẽ đưa con Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -. Chuẩn bị: Tiết 15. Nxét tiết học. về. Con : Tường Linh. - HS nghe. - Nxét tiết học. TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toàn về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ kẻ đoạn thẳng.thước kẻ, bút chì. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: Bảng trừ Yêu cầu HS đọc bảng trừ đã học Đọc cá nhân. Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới: Luyện tập. * Bài 1: Tính nhẩm. HS nêu yêu cầu. - GV nxét. Dựa vào bảng trừ đã học. HS nêu 18 – 9 = 9 16 – 8 = 8 kết quả các phép tính ở bài 1. 17 – 8 = 9… 15 – 7 = 8 … Mỗi em đọc 1 cột của bài. * Bài 2(cột 1,3): Đặt tính và tính. Hãy nêu cách đặt tính? Viết số đơn vị thẳng cột với đơn GV nhận xét, kiểm tra kết quả (Lưu ý vị, số chục thẳng cột với chục. 35 57 72 81 cách đặt tính). GV nhận xét kết quả bài làm của HS. -8 - 9 -34 - 45 * Bài 3(b): Tìm x 27 48… 38 36… Cho HS nêu yêu cầu. HS nêu. Hỏi lại tên gọi của x trong phép tính. 1 HS nêu. GV nhận xét, sửa: x + 7 = 21 HS làm vở * Bài 4: HS nxét, sửa bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? GV kết hợp vẽ sơ đồ tóm tắt. HS đọc lại đề. Hướng dẫn giải. Thùng to có 45 kg đường, thùng - GV chấm, chữa bài: Bài giải bé có ít hơn thùng to 6 kg Số kg dường thùng bé: + Thùng bé có bao nhiêu kg đường? 45 – 6 = 39(kg) Làm vào vở Đáp số: 39 kg 4. Củng cố - Dặn dò: - Về làm VBT Chuẩn bị: 100 trừ đi 1 số. Nhận xét tiết học.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chiều thứ 3 Ngày soạn : Ngày giảng: Toán : 65- 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29 I. Mục đích yêu cầu - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 78 - 29. Áp dụng để giải các bài toán liên quan . Củng cố giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ . - Rèn kĩ năng tính toán. * Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột 1); Bài 3. II. Lên lớp Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : -Gọi 2 em lên bảng : Đặt tính và thực hiện phép -Hai em lên bảng mỗi em làm 2 bài . - Lớp làm bảng con tính : 55 - 8; 66 -7 ; 47 - 8 ; 88 -9 -Giáo viên nhận xét đánh giá . -Học sinh khác nhận xét . 2.Bài mới: *Phép trừ 65 - 38 - Nêu bài toán : Có 65 que tính bớt đi 38 que - Quan sát và lắng nghe và phân tích đề tính . Còn lại bao nhiêu que tính ? toán . -Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như - Thực hiện phép tính trừ 65 – 38 thế nào ? 65 - Viết lên bảng 65 - 38  * Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả . 38 - Đặt tính và tính . - Yêu cầu lớp tính vào bảng con 27 85 55 95 * Yêu cầu lớp làm bài tập 1a (3 bài đầu) vào    bảng con. 27 18 46 - Yêu cầu 3 em lên bảng làm mỗi em 1 phép 58 37 49 tính - Gọi học sinh ở lớp nhận xét bài các bạn trên - Tự làm bài vào vở nháp, 3 em làm trên bảng . bảng 46 57 78 * Phép tính 46 - 17 ; 57 -2 8 ; 78 - 29    - Ghi bảng : 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29 . 17 28 29 - Yêu cầu đặt tính và tính ra kết quả . 29 29 49 - Yêu cầu lớp làm vào nháp . -Lớp làm vở nháp. 3H lên bảng chữa bài * Luyện tập Bài 1: ( b, c 3 cột đầu) Tính 96 86 66 98 88 48 . -Yêu cầu lớp làm vở nháp - 3H lên bảng chữa bài Bài 2a : Số ? - Bài toán yêu cầu ta làm gì ? - Đính phiếu lên bảng, hướng dẫn 86. 58. -6. -10. -9. -9. 48 48. . 27 59. . 19 47. . 19 79. . 39 49. . - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Điền số thích hợp vào ô trống - H nối tiếp điền số thích hợp (2 đội, mỗi đội 4H) 86 - 6 80 -10 70. 58 Lop2.net. -9. 49. -9. 40. 29 19.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3: - Yêu cầu 1 học sinh đọc đề. -Bài toán thuộc dạng toán gì ? Tại sao em biết ? - Muốn tính được tuổi mẹ ta làm ntn ? - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài . - Yêu cầu tự làm bài vào vở . - Mời 1 em lên làm trên bảng . - Nhận xét bài làm học sinh . 3. Củng cố , dặn dò - Khi đặt tính theo cột dọc ta cần chú ý điều gì ? -Dặn về nhà học và làm bài tập .. - Nhận xét tuyên dương - Đọc đề bài . - Dạng toán ít hơn ,vì kém hơn là ít hơn - Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn . * Tóm tắt : - Bà : 65 tuổi . - Mẹ kém bà : 27 tuổi . - Mẹ : ... tuổi ? * Giải : Tuổi mẹ là : 65 - 27 = 38 ( tuổi ) Đ/ S: 38 tuổi . - 3 em trả lời . - Về học bài và làm các bài tập VBT .. Luyện toán: ĐẶT TÍNH, GIẢI TOÁN. I.Yêu cầu -H biết cách đặt tính và tính thành thạo. -Vận dụng làm được các bài tập. -Có ý thức học tập , tính toán cẩn thận, chính xác. II. Các hoạt động dạy học. 1. Bài cũ: 3H lên bảng – lớp bảng con: Đặt tính rồi tính : 55 – 8; 56 – 7; 68 – 9. GV nhận xét đánh giá. 2. Bài mới. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 66 – 7; 96 – 9; 36 – 8; 56 – 9; 46 – 7; Bài 2:Tìm x x + 9 = 97 7 + x = 35 -H làm vở – 2 H làm bảng. -Gv chữa bài. - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? Bài 3: Năm nay bố 57 tuổi, mẹ kém bố 9 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? -H giải vở – GV chấm chữa. Bài giải Tuổi mẹ là: 57 – 9 = 48 (tuổi) Đáp số:48 tuổi 3. Củng cố, dặn dò. -Hệ thống kiến thức bài học. -Nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------------Thứ 4 Ngày soạn: Ngày giảng: Toán: LUYỆN TẬP A. Mục đích yêu cầu - Thuộc bảng 15, 16, 17 ,18 trừ đi một số. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Biết giải bài toán về ít hơn. - Rèn kĩ năng tính toán. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Bài 1; Bài 2 (cột1,2); 3 ; 4. B. Lên lớp Hoạt động dạy 1.Bài cũ : -Gọi 2H lên bảng : đặt tính và tính : 75 - 39 95 - 46 . -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: * Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm -Yêu cầu lớp nhẩm -Yêu cầu nối tiếp đọc chữa bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: Tính nhẩm (cột 1) 15 – 5 – 1 = 9 15 – 6 =9 - Hãy so sánh kết quả 15 - 5 - 1 và 15 - 6 * Kết luận : Khi trừ 1 số đi một tổng cũng bằng số đó trừ đi từng số hạng . Vì thế khi biết 15 - 5 - 1 = 9 có thể ghi ngay kết quả 15 - 6 = 9 . Bài 3: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu lớp làm vào vở - Chấm chữa bài - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . Bài 4: Gọi một em đọc đề bài - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề toán . - Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu . * Tóm tắt : - Mẹ vắt : 50lít - Chị vắt ít hơn mẹ : 18 lít - Chị vắt : ...? lít -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Mời 1 em lên bảng làm bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá 3. Củng cố , dặn dò -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập .. Hoạt động học -Hai em lên bảng , lớp bảng con. -Học sinh khác nhận xét .. - Một em đọc đề bài . -Tự nhẩm - Lần lượt theo bàn đọc kết quả nhẩm . - Lớp nhận xét. -H nêu yêu cầu. - Lớp nhẩm . - Kết quả bằng nhau vì đều bằng 9. - Một em nêu đề bài . . 35 7 28. . 81 9 72. . 72 36 36. 50 17 33. - Đọc đề . - Bài toán về ít hơn . - Nêu tóm tắt bài toán . - Một em lên bảng giải bài . * Giải : Số lít sữa chi vắt : 50 - 18 = 32 ( l ) Đ/ S : 32 l . - Nhận xét bài làm của bạn . - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về học bài và làm các bài tập VBT. Luyện đọc: ÔN CÁC BÀI ĐỌC TRONG TUẦN I. Yêu cầu -H đọc đúng, to rõ ràng các bài đọc trong tuần. -Hiểu được nội dung của từng bài thể hiện đúng giọng đọc. -Rèn kĩ năng đọc. II. lên lớp 1. Bài cũ: H nêu các bài đọc trong tuần. 2. Bài mới A.Bài “Câu chuyện bó đũa” -3H tiếp nối 3 đoạn Lop2.net. .

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Bài đọc có những nhân vạt nào? ( ông cụ và bốn người con) -Hoạt động nhóm phân vai luyện đọc. -Thi đọc theo vai: 2 nhóm – bình chọn H đọc tốt. - 1 – 2 H thể hiên bài đọc +Cau chuyện khuyên chúng ta điều gì? (Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.Anh chị em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau.) B. Bài “Nhắn tin” -2H đọc 2 mẫu nhắn tin -Nhóm 2 luyện đọc -Thi đọc 3 nhóm – Bình chọn nhóm đọc tốt -1H đọc toàn bài. +Bài này giúp em hiểu gì về cách viết nhắn tin? (Khi muốn nói với ai điều gì mà không gặp được người đó ta có thể viết những điều nhắn tin vào giấy để lại...) 3. Củng cố – dặn dò. - Hệ thống nội dung bài học - Nhận xét tiết học. Về nhà ôn lại 2 bài đọc.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×