Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Tuần 1/thứ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.83 KB, 4 trang )

Tiết 4 :
Mĩ thuật:
$1: Vẽ trang trí.
Màu sắc và cách pha màu.
I/ Mục tiêu:
- HS biết thêm cách pha màu: Da cam, xanh lục( xanh lá cây) và tím.
- HS nhận biết đợc các cặp màu bổ túc và các màu nóng màu lạnh. HS pha đ-
ợc màu theo HD.
- HS yêu thích màu sắc và ham thích vẽ.
II/ Chuẩn bị:
GV: - SGV, hộp màu, bút vẽ, hình vẽ 3 màu gốc.
3 cái cốc thuỷ tinh để pha màu.
HS: SGV, vở TH, hộp màu, bút vẽ.
Dụng cụ pha màu CB theo N6.
III/ Các hoạt động dạy- học
1. KT bài cũ: KT đồ dùng học tập
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
*HĐ1: Quan sát - nhận xét:
- GV giới thiệu cách pha màu.
- GV treo bảng 3 màu gốc.
? Kể tên các màu cơ bản ( màu gốc)
- Giải thích cách pha màu từ 3 màu cơ
bản.
Đỏ + vàng --->da cam.
Xanh lam + vàng ----> xanh lục.
Đỏ + xanh lam ---->tím.
- Giới thiệu các cặp màu bổ túc các
màu pha đợc từ 2 màu cơ bản đặt cạnh
màu cơ bản còn lại tạo thành những cặp
màu bổ túc.


Các cặp màu bổ túc đợc sắp xếp đối
xứng nhau H3.
- Giới thiệu màu nóng, lạnh
? Kể tên các màu nóng?
? Kể tên các màu lạnh?
? Thế nào là màu nóng?
? Thế nào là màu lạnh?
? Kể tên 1 số hoa, quả, đồ vật, cây...
chúng có màu gì? Là màu nóng hay
màu lạnh?
- GV pha lần lợt 3 màu cơ bản với nhau
? Pha 3 màu cơ bản với nhau ta sẽ đợc
những màu nào?
- Quan sát.
Nghe
- Đỏ, vàng, xanh lam.
- Quan sát H2 ( T30
- Nghe.
Đỏ bổ túc cho xanh lục và ngợc lại.
Lam bổ túc cho da cam và ngợc lại.
Vàng bổ túc cho tím và ngợc lại.
- Quan sát H3 ( T4)
- Quan sát H4,5.
- Đỏ đậm, đỏ.....
- Tím, chàm........
- Màu nóng gây cảm giác ấm, nóng.
- Màu lạnh gây cảm giác mát, lạnh.
- HS nêu.
-.... Da cam, xanh lam, tím.
1

? Kể tên 3 cặp màu bổ túc?
* HĐ2: Cách pha màu;
- GV làm mẫu cách pha màu.
- Gv vừa pha màu vừa giải thích. Dùng
3 cốc thuỷ tinh màu trắng pha màu để
HS quan sát.
- GV pha màu đỏ + vàng
? Cô pha màu đỏ + vàng đợc màu gì?
? Pha màu xanh lam + Vàng đợc màu
gì?
? Pha màu đỏ + xanh lam đợc màu gì?
- GV giới thiêu màu ở hộp sáp, chì màu,
bút dạ..... các loại màu trên đã đợc pha
chế sẵn nh cách pha màu cô vừa giới
thiệu cho các em.
* HĐ3 : Thực hành;
- GV quan sát HD.
- HDHS tô màu vào vở tập vẽ bài 1.
- Quan sát uốn nắn.
- GV làm mẫu cảnh vẽ màu.
* HĐ4: Nhận xét- đánh giá:
- Chọn 1 số bài.
- Nhận xét.
+ Đỏ và xanh lá cây.
+ Xanh lam và da cam.
+ Vàng và tím.
- Quan sát.
Đỏ + vàng ----> da cam
- HS quan sát
- Da cam.

Xanh lam + vàng ---> xanh lục.
Đỏ + xanh lam ---->tím.
- HS: Nêu
- Pha màu xanh lục, da cam, tím.
( trên nháp hoặc pha màu)
- Tô màu.
- Quan sát.
- Nhận xét, đánh giá xếp loại.
3/ Dặn dò:
- Quan sát màu sắc trong thiên nhiên và gọi tên màu cho đúng.
- Quan sát hoa lá và CB 1 số bông hoa, chiếc lá thật để làm mẫu cho bài sau.
Tiết 4: Kĩ thuật
$ 2: Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (T2)
2
I. Mục tiêu:
- HS Biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu,
dụng cụ đơn giản thờng dùng để cắt, khâu thêu
- Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- GD ý thức thực hiện an toàn lao động.
II. Đồ dùng.
- Một số mẫu vải thờng dùng
- Kim khâu, kim thêu các cỡ. Kéo cắt vải, cắt chỉ.
- Khung thêu, sáp, phấn màu, thớc dây, thớc dẹt.
- Một số sản phẩm may, khâu, thêu.
III. Các hoạt động dạy và học.
1. Giới thiệu bài.
-
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Bài mới:
*) HĐ 1: GV hớng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim:

- GV nêu yêu cầu.
- Nêu đặc điểm kim khâu và kim thêu ?
- GV nêu nhận xét và kết luận
- HS quan sát hình 4.
- Quan sát mẫu kim thêu các cỡ. Mẫu
kim thêu.
- 2,3 HS trả lời.
*) HĐ 2: HS thực hành xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV giúp đỡ HS còn lúng túng.
- GV đánh giá kết quả thực hành.
- HS thực hành xâu chỉ vào kim và vê
nút chỉ
* Nhận xét - dặn dò:
- Nhận xét giờ học. CB kim các loại, chỉ khâu, chỉ thêu.
3

4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×