Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.87 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày Soạn: 23/4/05. Tiết 63. §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. A. Mục tiêu: Kiến thức. Kỷ năng Giúp học sinh: Giúp học sinh có kỷ năng: -Biết cách giải một số phương trình chứa -Giải một số phương trình chứa dấu dấu giá trị tuyệt đối giá trị tuyệt đối Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: *Giúp học sinh phát triển các -Phân tích, so sánh, tổng quát hoá phẩm chất trí tuệ: -Tính linh hoạt; Tính độc lập. B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên. Học sinh Sgk, dụng cụ học tập. Hệ thống bài tập. D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Giải bất bất phương trình -3x + 5 > 0. Đáp án x < 5/3. III.Bài mới: (30') Giáo viên Học sinh Phương pháp giải các phương trình có dạng Lắng nghe, suy nghĩ x 3 6 như thế nào ? HĐ1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối (15') 1) Nhắc lại về giá trị tuyệt đối GV: 7 ? 7 ? HS: 7 7 7 7 a khi a 0. GV: Tổng quát: a ? HS: a . a khi a 0. a khi a 0. Định nghĩa : a . a khi a 0. GV: Như vậy ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tùy theo giá trị của của biểu thức trong Nhận xét: dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm. 1) a 0 với mọi giá trị của a HS: Lắng nghe, ghi nhớ 2) a a với mọi giá trị của a GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1 HS: Tham khảo ví dụ 1 và thực hiện GV: Kiểm tra, nhận xét, điều chỉnh GV: a ? 0 và a ? a HS: a 0 và a = a GV: Trần Đức Minh. ĐS8T63 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HĐ2: Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (15') GV: Yêu cầu học sinh vận dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối giải phương trình (1) HS: Thực hiện 2) Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối GV: -2x 0 với những giá trị nào của x ? HS: Khi x 0 Ví dụ: Giải các phương trình GV: Khi x 0, ta có: 2 x ? HS: Khi x 0, ta có: 2 x 2 x GV: Suy ra: Khi x 0, ta có phương trình (1) PT nào ? HS: Khi x 0, ta có: (1) -2x = x + 3 GV: Giải phương trình thu được ? HS: x = -1 GV: Nghiệm x của phương trình có thỏa điều kiện x 0 không ? HS: Thỏa GV: Ta nói x = -1 là một nghiệm của PT (1) HS: Lắng nghe, ghi nhớ GV: -2x < 0 với những giá trị nào của x ? HS: Khi x > 0 GV: Khi x > 0, ta có: 2 x ? HS: Khi x > 0, ta có: 2 x (2 x) 2 x GV: Suy ra: Khi x > 0, ta có phương trình (1) PT nào? HS: Khi x > 0, ta có: (1) 2x = x + 3 GV: Giải phương trình thu được ? HS: x = 3 GV: Nghiệm x của phương trình có thỏa điều kiện x > 0 không ? HS: Thỏa GV: Ta nói x = 3 là một nghiệm của PT (1) HS: Lắng nghe, ghi nhớ GV: Như vậy, tập nghiệm của PT (1) S = ? HS: S = {-1; 3} GV: Yêu cầu học sinh giải phương trình (2) HS: Thực hiện tương tự như PT (1) GV: Kiểm tra, nhận xét, điều chỉnh. 1) 2 x x 3 (1) 2) x 2 2 x 4 (2) Giải: Ta có: x - 2 0 khi x 2 x - 2 < 0 khi x < 2 Do đó: *Khi x 2, ta có: (2) x - 2 = 2x + 4 x = 3 x = 3 thỏa điều kiện x 2 nên x = 3 là một nghiệm của PT (2) *) Khi x < 2, ta có: (2) -(x - 2) = 2x + 4 x =-2 x = -2 thỏa điều kiện x < 2 nên x = -2 là một nghiệm của PT (2) Vậy, tập nghiệm của phương trình là: S = {-2; 3}. IV. Củng cố: (7') Giáo viên Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 Kiểm tra, nhận xét, điều chỉnh. Học sinh Thực hiện theo nhóm (2hs). V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(2') Về nhà thực hiện bài tập: 35, 36, 37 sgk/51 và ôn tập chương tiết sau ôn tập, tiết sau nữa kiểm tra 45'. GV: Trần Đức Minh. ĐS8T63 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Trần Đức Minh. ĐS8T63 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>