Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sưu tầm. GVBM:Nguyễn Thanh Trung. I.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Bài 1: Viết phương trình chính tắc đường thẳng biết qua M 1;2;5 và song song với hai mặt phẳng P :3 x y 5 z 8 0 và Q :2 x y z 1 0 x 1 y 2 z 5 Đáp số : 4 13 5 Bài 2: Viết phương trình chính tắc của đường thẳng biết đi qua A ( 2;1;3 ) và cắt cả 2 đường thẳng x 2 y 3 z 1 x 1 y 2 z 1 và 2 : 1 : 1 2 1 1 1 1 x 2 y 1 z 3 Đáp số : : 1 17 29 Bài 3: Viết phương trình tham số đường thẳng biết vuông góc với mặt phẳng (P) : x 2 t x 2 3t x y z 4 0 và cắt cả 2 đường thẳng 1 : y 3 t và 2 : y 1 t z 1 2t z t x t x 7 t x 6 t Đáp số : : y 7 t : y t : y 1 t z 6 t z 1 t z t Bài 4: Viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) : t' x 1 t x 2 x y z 6 0 và cắt cả 2 đường thẳng 1 : y 3 2t và 2 : y 5 3t ' z 5 t z 1 3t ' x 1 6t Đáp số : : y 3 23t z 5 11t . Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua A(1; 2;3) đồng thời vuông x 6 2t x 1 y 2 z 3 góc với d1 và cắt d2 biết d1 : y 1 4t , d 2 : 2 1 1 z 4 t x 1 8t Đáp số : y 2 3t z 3 4t Bài 5:. Bài 6:. Viết phương trình tham số đường thẳng biết đi qua A 3; 2; 1 ; vuông. x 3 t góc và cắt đường thẳng d : y 4 5t z 1 2t . -1Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sưu tầm. GVBM:Nguyễn Thanh Trung. x 3 t Đáp số: : y 2 t z 1 2t . Bài 6:. Cho mặt phẳng (P) : x 3 y 5 z 6 0 và đường thẳng d :. x 2 y 1 z 7 1 2 1. a) Tìm tọa độ giao điểm A của (P) và d . Đáp số: A 14;25;19 b) Viết phương trình đường thẳng đi qua A , nằm trong (P) và d x 14 13t Đáp số : : y 25 6t z 19 t II.HÌNH CHIẾU-ĐỐI XỨNG x 2 3t Bài 1 Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A 3;1;0 qua d : y 1 t z 4 5t Đáp số : A ' 1;3;2 Bài 2 Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A 1; 3;6 qua P :2 x y 2 z 4 0 Đáp số: A ' 5; 1;2 Bài 3 Cho A 5;0;14 và mặt phẳng P :3 x y 7 z 5 0 . Tìm tọa độ điểm H thuộc. P sao cho AH nhỏ nhất Đáp số : H 1;2;0 Bài 4 Cho A 0; 7;13 và đường thẳng d :. x 1 y 3 z 4 . Tìm tọa độ điểm H 2 1 4. thuộc d sao cho AH nhỏ nhất ĐS : H 3; 5;12 Bài 5 Cho A 3;1;1 , B 7;3;9 và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc P sao cho MA MB nhỏ nhất Đáp số : H 0; 3;0 Bài 6: Cho hai điểm A(1;4;2) và B(-1;2;4) và đường thẳng :. x 1 y 2 z 1 1 2. x 1 y 2 z . 1 1 2 1) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua trọng tâm G của OAB và vuông góc mặt phẳng (OAB). 2) Tìm tọa độ M sao cho MA 2 +MB2 nhoû nhaát. -2Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sưu tầm. GVBM:Nguyễn Thanh Trung. Đáp số : M 1;0; 4 Dùng giá trị nhỏ nhất,giá trị lớn nhất: MA (t; 6 t; 2 2t ), MB (2 t; 4 t; 4 2t ) 76 7 MA2 MB 2 12t 2 48t 76 12(t 2 4t ) 12[(t 2)2 ) 12 3 2 2 ( MA MB )min t 2; M(1; 0; 4) ( MA2 MB 2 )min 28 Dùng khảo sát hàm số: Hoặc đặt f(t) 12t 2 48t 76 f '(t ) 24(t 2) Laäp BBT, ta coù : , Ûf'(t) 0 t=2 ;M(-1;0;4) khi đó f(t)min 28 Dùng hình học: Gọi I là trung điểm AB ;I(0;3;3), MA2 MB 2 2 MI 2 IA2 IB 2 2 MI ( IA IB).. 2 MI 2 M laø hình chieáu cuûa I treân . Vieát phöông trình maët phaúng ( ) qua I vaø vuoâng goùc . Ta tìm được t = 2 ,thay vào M M(-1;0;4) MA2 MB 2 2 MI 2 IA2 IB 2 2 MI ( IA IB). 2 MI 2 M laø hình chieáu cuûa I treân . Vieát phöông trình maët phaúng ( ) qua I vaø vuoâng goùc . Ta tìm được t = 2 ,thay vào M M(-1;0;4) Bài 6 Viết phương trình hình chiếu d’ của đường thẳng d :. P : x y z 5 0 x 1 t Đáp số: d ' : y 2 2t (t R) z = 5+t . -3Lop12.net. x 1 y 2 z 5 trên 3 4 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>