Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.47 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 10. Tuaàn 10 Thứ/ ngàyMôn dạy 2 Tiếng Việt Tiếng Việt Toán 3. 4. 5. 6. Tiếng Việt Tiếng Việt Toán ( TH ) Tiếng Việt Tiếng Việt Thủ công Tieáng vieät Tieáng vieät Toán Tieáng vieät Tieáng vieät Toán đạo đức. Tieát 92 93 46 94 95 46 47 96 97 48 98 99 100 49 101 102 50 2. Teân baøi daïy au -aâu luyện tập iu -eâu OÂn :luyeän taäp OÂn taäp OÂn taäp Xé dán hìn co gà Kiểm tra giữa học kỳ 1 OÂn :Luyeän taäp ieâu-yeâu Phép trừ trong phạm vi Lễ phép với anh chị nhường nhị em nhỏ. TUẦN 10 Thứ hai, ngày:… tháng 10 năm 2012 TOÁN (LT) Bài: LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: - Giúp HS làm tính trừ trong phạm vi 3. - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ. II. Các hoạt động Dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: Hát. 2. KT bài củ: HD HS thực hành làm bài vào vỡ BT Bài 1: HD HS về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, chỉ: 1 + 2 = 3; 3 – 1 = 2; 3 – 2 = 1.. 1 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hỏi HS có nhận xét gì về các số trong phép trừ ( các số giống nhau bao gồm số 1, số 2, số 3) 1+1=2 1+2=3 2–1=1 2+1=3 3–2=1 3–1=2 Bài 2: Tính: Gv HD HS dùng que tính để làm bài. 1+2=3 1+1=2 1+2=3 1+1+1=3 3–1=2 2–1=1 1+3=4 3–1–1=1 3–2=1 2+1=3 1+4=5 3–1+1=3 Bài 3: HD HS viết số thích hợp vào ô trống 3 -2 1 -1 2 -1 1 2 +1 3 2 3. Bài 4: Điền dấu (+/-) HD HS cách làm bài viết dấu (+) hoặc dấu (-) vào chổ chấm để có một phép tính hợp chảng hạn: 1….2 = 3 ta đọc 3 bằng mấy? cộng mấy? Chọn dấu (+) điền vào giữa 1 và 2 ta được phép tính. Yêu cầu HS làm bài vào vỡ BT. 3–1=2 2+1=3 1+1=2 1+4=5 1+2=3 3–2=1 2 – 1 =1 2+2=4 Bài 5: HD HS viết phép tính thích hợp (Cho HS Qs tranh nêu bài toán, viết phép tính) 3 – 1 = 2. 4. Củng cố: Hỏi lại tên bài. Trò chơi: 3–1= 3–2= 1. 2. 3. 1. 3. 4. HS thi đua nối phép tính. 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Về xem lại bài.. LUYỆN TẬP ĐỌC Bài: Au – Âu. I. Mục Tiêu: - HS đọc viết được: au, âu, cây cau, cúi đầu. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. II. Các hoạt động Dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: Hát. 2. KT bài củ: Hỏi lại bài vừa học - Gọi HS đọc lại au, âu, cây cau, cái - HS dọc cá nhân. cầu. - Nhận xét KT - có âm a với âm u, âm a đứng 3. Dạy bài mới: trước, âm u đứng sau. - Dạy vần au: - Nhận diện vần au: - Khác u, o giống a. - So sánh au – ao - Đọc c/n, nhóm, c/lớp đánh vần - Đánh vần vần au: a – u au vần au, au 2 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> cau. Nhận diện tiếng cau: cờ - au – cau. - Có âm c ghép với vần au, âm c đứng trước vần au đứng sau, HS đánh vần tiếng cau. HS (cá nhân, nhóm, cả lớp). Đọc trọn bài phân tích: au, cau Đọc từ ngữ ứng dụng - Gv đọc từ ứng dung: rau cải – lau sậy. Đánh vần và đọc trọn bài trên bảng Âu - Dọc từ ứng dụng: châu chấu, sáo sậu - Luyện đọc bài trên bảng. - HD HS viết bài vào vỡ 1. 4. Củng cố: Hỏi lại tên bài - Tìm tiếng trong bài có vần au – âu. - Gọi vài HS đọc lại bài. Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: Về đọc lại bài. - HS đọc c/nhân, nhóm, cả lớp. - Có âm â và âm u giống nhau âm u khác nhau âm â – a - HS đọc bài, c/nhân, nhóm, c/lớp. - HS đọc bài, c/nhân, nhóm, c/lớp.. Thứ ba, ngày:…. tháng 10 năm 2012 TOÁN (LT) Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4. I. Mục Tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. các hoạt động Dạy học chủ yếu: 1 Ổn định: Hát. 2. KT bài củ: Gọi HS lên bảng làm BT. 3–1= 3–2= 4–2= 4–3= 1+2= 2+1= 3+1= 2 +3 = Nhận xét tuyên dương HS. 3. Dạy bài mới: HD HS thự hành àm bài vào vỡ BT. Bài 1: tính: HD HS làm bài bằng que tính , yêu cầu HS làm bài vào vỡ BT. 3+1=4 4–2=2 4–1=3 1+2=3 4–3=1 3–2=1 3–1=2 3–1=2 4–1=3 4–3=1 2–1=1 3–2=1 3 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2: HD HS tính theo cột dọc nhớ ghi thẳng hàng. Gv làm mẫu cho HS làm bài vào vỡ Bt. 3 - 4 - 3 - 4 - 4 -2 2 3 1 2 1 1 ------------12213-1 Bài 3: HD HS điền dấu vào chổ chấm (Nhắc nhở HS tính từng vế rồi so sánh mới điền dấu vào chổ chấm). 4–1>2 4–3<4–2 4–2=2 4–1<3+1 3–1=2 3–1>3–2 Bài 4: HD HS viết phép tính vào ô trống. Cho HS xem tranh, gợi ý cho tranh. Có mấy con gà (4), mấy con gà đang ăn (3). vậy ta nêu bài toán như thế nào? 4–1=3 3 – 3 = 1. 4. Củng cố: Hỏi lại tên bài. Yêu cầu HS đọc lại: 4 – 1 = 3 (HS đọc cá nhân, cả lớp) 4–2=2 4 – 3 = 1. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Về học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 4.. Học vần Bµi 40 : iu –. ªu. I.MỤC TIÊU: - Củng cố cách đọc và viết c¸c iu , êu. -Làm tốt bài tập ë vë «n luyÖn. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n luyÖn TviÖt.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. 1.Giíi thiÖu bµi: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ë vë ¤LtiÕng ViÖt HĐ1: Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách đọc bµi 36. HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 39. Bài 1: Nối 4 GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe.. * Đọc cá nhân- đồng thanh.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét.. * Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶. Bài 2: Điền iu hoÆc ªu -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 2 -yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3: Điền tiÕng lÝu hoÆc chÞu ,hoÆc cµy -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 3. -yờu cầu HS tiếng sao cho đúng . -Nhận xột kết luận đáp án đúng.. * 2 HS lên bảng điền. - Lớp làm vào vở. -§¸p ¸n: lÝu lo ; kªu gäi ; mÕu m¸o . * 2 HS lên bảng điền. - Lớp làm vào vở. -§¸p ¸n: + Gµ chÞu khã b¸o ngµy míi . + SÎ chÞu khã lÝu lo chia vui. + Chó vµ tr©u chÞu khã ®i cµy .. -Gọi HS đọc lại các câu trên.. * HS viết vào vở. Bài 4: Viết cối chÞu khã ; kªu gäi: 2 dòng -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt. 3. Cñng cè dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc.. TH to¸n. TiÕt 1. I.MỤC TIÊU: - Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép trõ trong phạm vi 4” . - Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vë thùc hµnh .. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. 1.Giíi thiÖu bµi. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ë thùc hµnh trang 68 .. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe.. Bµi 1: TÝnh - Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1 - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . -GV nhËn xÐt chung. * H nêu y/c đề bài . - 3 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. Bµi 2: TÝnh - Cho HS nªu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .. * H nêu y/c đề bài . - 4 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . *3 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. Bµi 3 : Viết phép tính thích hợp (HS kh¸ giái) - Gäi H lªn b¶ng lµm bµi . - §æi vë ch÷a bµi cña nhau. * H tù lµm bµi vµo vë .. Bài 4: sè . - HS làm vào vở. - Gv ch÷a bµi nhËn xÐt . Bài 5: §è vui (HS kh¸ giái). *2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë. 5 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HS làm vào vở. - Gv ch÷a bµi nhËn xÐt .. 3. Cñng cè dÆn dß:. Thứ tư, ngày:… tháng 10 năm 2012 LUYỆN TẬP VIẾT Bài: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (tiết 1-2) I. Mục Tiêu: - Đọc đợc âm,từ câu ứng dụng từ bài 1 đến 40. II. Các hoạt động Dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: 2. KT bài củ: Yêu cầu HS đọc iu, êu Lưởi rìu, phái phểu. Líu lo cây nêu. Chịu khó kêu gọi Cây bưởi, cây táo nhà bà dều sai trĩu quả. Viết iu – êu Lưởi rìu, cái phểu. Nhận xét KT 3. Dạy bài mới: Ôn tập giữa học kỳ I: - Gv treo bảng đã viết sẳn các âm là phụ âm: a, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y, kh, ph, nh, gh, au, gi, ng, ngh, tr, th, ch. - Gv HD HS đọc vần đã ghi trên bảng. ia, ua, ưa, oi, ôi, ai, ơi, ui, ưi, uôi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu. - Hỏi cấu tạo vần. 4. Củng cố: Gọi HS đọc lại bài trên bảng (âm, phụ âm vần). Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: Về đọc lại bài. chuẩn bị KT giữa HK I.. - Vài HS dọc từ ứng dụng. - 1 HS đọc câu ứng dụng - HS viết bảng con.. - HS nêu lên chỉ chử, đọc am. - Đọc cá nhânm nhóm, cả lớp. - HS đọc vần trên bảng, c/nhân, nhóm, đt. - HS nêu cấu tạo - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.. THỦ CÔNG. XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (T1) A/ Mục tiêu: - Biết cách xé dán hình con gà đơn giản. - Xé được hình con gà con. 6 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dán cân đối, phẳng. - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập -cẩn thận – sáng tạo B/ Chuẩn bị: Gv: Bài mẫu về xé dán, dán hình con gà con có trang trí cảnh vật. Giấy thủ công màu, giấy nháp, bút chì, bút màu, hồ dán. Hs: vở, giấy thủ công, bút chì, bút màu, hồ dán. C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV I/ Ổn định: II/ KTBC: Kt sự chuẩn bị của hs. III/ Bài mới: 1/ Gtb: Xé dán hình con gà con. 2/ HD học sinh thực hành các thao tác. a/ Cho hs xem bài mẫu đặt câu hỏi về hình dán màu sắc của con gà. - Các em biết con gà con có gì khác so với con gà lớn? - Như gà trống, gà mái về đầu, thân, cánh, mắt, mỏ, chân và đuôi màu sắc. Gv nhận xét – xong. Bài chúng ta hôm này là bài xé dán con gà con các em chọn giấy màu tùy ý, để cô hướng dẫn các em tập xé, các em nên xé ở giấy nháp rồi biết sau đó xé ở giấy màu rồi dán vào vở cô sẽ đánh giá sản phẩm cho các em. a/ Xé hình thân gà. Chon giấy màu. Xếp tạo hình chữ nhật (vừa) xé hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu. - Vẽ 4 góc hình chữ nhật theo đường cong, xé chỏi lại cho giấy hình thân gà. Lật mặt sau để hs quan sát. b/ Xé hình đầu gà: Chọn giấy màu cùng màu với con gà. Xếp tạo hình vuông, xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu, vẽ và xé 4 góc theo đường cong chỉnh sữa cho giống hình đầu gà. - Lật mặt sau cho hs quan sát.. Hoạt động của HS Hát vui.. Gà có thân, đầu hơi tròn có mắt, mỏ, chân, đuôi, toàn thân có màu vàng. - Hs nêu theo ý hs nhận xét thấy.. Hs chọn giấy nháp thực hành các thao tác theo gv.. Hs thao tác xé dán hình đầu gà.. Hs thao tác theo gv.. c/ Xé hình đuôi gà. 7 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Xếp tạo hình vuông xé hình vuông (nhỏ) ra khỏi tờ giấy màu xếp chéo hình vuông để có hình tam giác, xé theo đường chéo để được hình tam giác làm đuôi gà. d/ Xé hình chân gà:. Hs thao tác theo gv.. Hs thao tác theo gv ở giấy nháp. Xé dán hình con gà con. - Xé thân gà, đầu gà, đuôi gà, chân gà, vẽ mắt, vẽ môi gà. Dán hình con gà hoàn chỉnh.. đ/ Dán hình. Hd học sinh bôi hồ vào thân gà rồi đến đầu gà, đuôi gà, chân gà, dùng bút chì vẽ mỏ gà, mắt gà. - Cho hs xem sản phẩm để hoàn thành. IV/ Củng cố bài. Hỏi lại tên bài vừa xé. Hỏi lại các bước xé dán hình con gà con. V/ Nhận xét – dặn dò. - Về nhà tập xé dán hình thân gà, đầu gà, chân gà như cô đã hướng dẫn tiết sau các em thực hành trên giấy màu cho đẹp và dán vào vở. - Các em cần chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở.. - Đánh giá sản phẩm của hs (chọn 1 số vở hs để đánh giá theo A - A+). - Tuyên dương nhắc nhở hs -GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập V/ Nhận xét tiết học: - Kết quả thực hành của hs. - Chuẩn bị giấy màu hồ dán để tiết sau ôn tập.. Thứ năm, ngày:… tháng 10 năm 2012 TOÁN (LT) Bài: LUYỆN TẬP 8 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Mục Tiêu: - Giúp HS làm tính trừ trong phạm vi 3 và 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ). II. Các hoạt động Dạy học chủ yếu: 1 Ổn định: Hát. 2. KT bài củ: Nêu câu hỏi: Bốn trừ một bằng mấy? (3) 4–1=3 Bốn trừ hai bằng mấy? (2) 4–2=2 Bốn trừ ba bằng mấy? (1) 4–3=1 - Gọi 3 HS lên bảng làm mỗi em 1 bài. - Nhận xét KT. 3. Dạy bài mới: HD HS thực hành làm BT trong vỡ BT. Bài 1: Tính: HD HS làm bài nhắc HS tính dọc, phải ghi thẳng cột. yêu cầu HS làm bài vào vỡ BT. a/ - 4 4 - 2 - 4 - 3 -3 1 2 3 2 1 1 ------------31121-2 b/ 4–2–1=1 4–1–1=2 4–1–2=1 Bài 2: HD HS viết số thích hợp vào ô trống Gv làm mẫu 1 bài HD HS viết kết quả vào ô trống theo chiều mũi tên 4 4 4. -2 -3 -1. 2. 2. 1. 3. 3. 3. +3 -1 +2. 5 2. 3. 5. 2. -2 -1. 1 1. Bài 3: HD HS điền dấu vào chổ chấm (Nhắc HS so sánh rồi mới điền). VD: 3 – 2 < 3 – 1. Yêu cầu HS làm lại vào vỡ BT: 2<4–1 3–2 <3–1 3=4–1 4–1<4–2 4>4–1 4–1=3+0 Bài 4: HD HS viết số thích hợp vào ô trống. - Cho HS xem tranh Hỏi có 4 con thỏ đang chơi, có 2 con bỏ đi hỏi còn lại mấy con? Vậy ta ghi phép tính: 4 – 2 = 2 Bài 5: Đúng ghi đ, Sai ghi s 4–1=3 đ 4+1=5 đ 4–1=2 s 4. Củng cố: Hỏi tên bài. - Gọi HS lên bảng làm tính nhanh: 4–1= 4–2= Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Xem lại các BT.. 4–3=2 4–3=. 9 GiaoAnTieuHoc.com. s.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> LUYỆN TẬP VIẾT Bài: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KỲ I I. KT đọc: 10đ. - a, b, c, đ, h, k, y, t, r, s, ch, ph, gi, ngh, qu, th, g, l. - Gà mẹ, thư, mẹ, dây, bưởi. - Nô dùa, ngà voi, nhà lá, qua đò. - Bé hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. * Ôn lại cho HS còn đọc yếu. II. KT Viết: 10đ: O, m, g, e, tr, ai, ây, uôi, thú, dê, xe, ghế, ngựa, mía, rổ, cờ, quả nho, cà chua, cái còi, vui vẽ. * Ôn lại cho HS còn viết chưa được.. Thứ sáu, ngày:…. tháng 10 năm 2012 LUYỆN TẬP ĐỌC Bài: iêu – yêu. I. Mục Tiêu: - HS đọc viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Các từ ứng dụng câu ứng dụng. II. Các hoạt động Dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: Hát. 2. KT bài củ: Gọi HS dọc lại bài vừa học buổi sáng, iêu, yêu, - HS đọc bài cá nhân. diều sáo, yêu quý. Nhận xét KT 3. Dạy bài mới: Dạy vần iêu: Nhận diện vần iêu. Hỏi đáp cấu tạo vần iêu. - Vần iêu có âm đôi iê và Giới thiệu âm đôi iê. So sánh iu với iêu. âm u - Giống nhau âm u khác Đánh vần, đọc trơn vần iêu: iê – u – iêu vần iêu nhau âm đôi iê và âm i. Nhận diện cấu tạo tiếng diều. đánh vần tiếng diều: dờ - iêu - diều huyền diều Tìm tiếng có vần iêu, diều Đánh vần đọc trơn từ khoá. Dạy từ ngữ ứng dụng: Buổi chiều, Hiểu bài. Dạy vần yêu: Trình tự tương tự như dạy vần iêu. HS đọc, cá nhân, nhóm, - Đánh vần ọc trơn: yê – u. yêu c/lớp - Yêu quý. Đọc bài trên bảng lớp: - yê: chủ y dày. iêu yêu - iê: chử i ngắn Diều yêu quý Đọc cá nhân, nhóm. 10 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Buổi chiều yêu cầu - HS đọc, cá nhân, nhóm, cả Hiểu bài già yếu lớp. - HD HS viết bài vào vở 1 4. Củng cố: Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: Về đọc lại bài, xem truớc bài ưu - ươu - Vài HS dọc lại bài.. :. Luyện đọc viết các vần vừa học. I.MỤC TIÊU: - Củng cố cỏch đọc và viết vần đã học - Làm tốt bài tập. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv. Hoạt động của hs L¾ng nghe.. 1.Giíi thiÖu bµi: 2. Lªn líp :. HĐ1: Luyện đọc : ? Hãy kể các vần mà các con đã được học ? - Gv ghi c¸c vÇn lªn b¶ng . - Gọi H đọc . c. LuyÖn viÕt . * LuyÖn viÕt vÇn : - Gv đọc một số vần học sinh viết vào vở . - Gv giúp đỡ nhưng em yếu . * LuyÖn viÕt tõ øng dông . - Gv đọc các từ : cơi trầu ; tuổi thơ ; giữa trưa ; sao mai . häc sinh viÕt bµi vµo vë . - Cho hs tù nhËn xÐt lÉn nhau. - Thu vë chÊm 1/2 líp vµ nhËn xÐt kÜ .. 3. Cñng cè dÆn dß:. * H thảo luận theo nhóm đôi . đại diện c¸c nhãm tr¶ lêi , nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ sung , - H quan s¸t . - §äc theo nhãm – c¸ nh©n – líp . * TËp viÕt vµo vë . - Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.. * Đọc cá nhân, Cả lớp đồng thanh.. - Gọi hs đọc lại các tiếng vừa viết.. TH TiÕng ViÖt. iêu,yêu. TiÕt 3 :. I.MỤC TIÊU: - Củng cố cách đọc và viết: vần iêu,yêu. -Tìm đúng tiếng có chứa vần iờu,yờu. -Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv. Hoạt động của hs L¾ng nghe.. 1.Giíi thiÖu bµi: 11. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hµnh Tr 67. Bài 1: Nối tiếng với vần iêu,yêu. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Nhận xột kết luận đáp án đúng.. * Lớp làm vào vở . 2 HS lªn b¶ng ®iÒn. *HS theo dâi trong bµi. -HS l¾ng nghe -HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.. Bài 2: §äc bµi: Rïa vµ thá ( 2 ) -GV đọc mẫu toàn bài . -Hướng dẫn cách đọc. -T×m tiÕng cã vÇn iªu ; yªu cã trong bµi.. §¸p ¸n: yÕu ; diÒu ; chiÒu ; * HS viết vào vở .. Bài 3: Viết BÐ yªu bè mÑ nhiÒu . -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë. -Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt. 3. Cñng cè dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc.. ĐẠO ĐỨC Bài 5. LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ I/ Mục đích yêu cầu: Giúp hs hiểu, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, giúp cho anh chị em hòa thuận đoàn kết cha mẹ vui lòng. Hs có thái độ yêu quý anh chị em mình. - Hs biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình II.KNS: -KNGT:Ứng xử với anh chị em trong gia đình. -KNRQĐ:thực hiện lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ. III.PPDH: -thảo luận nhóm -Đóng vai -xử lý tình huống. IV/ Đồ dùng dạy học: Gv: SGK, đ2 tranh minh họa bài học. Hs: SGK đ2. V/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Ổn định: II/ KTBC: Hỏi lại tên bài tiết trước. - Lễ phép với anh chị nhường nhịn 12 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> III/ Bài mới: 1/ Gtb: Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ (TT). Hoạt động 1 Trình bài việc thực hiện hành vi ở gia đình. - Gợi ý: Em đã vâng lời và nhường nhịn ai? - Em đã làm gi? - Tại sao em làm như vậy? - Kết quả như thế nào?. em nhỏ (T1).. Hs chú ý lắng nghe.. - Hs kể về việc thực hiện hành vi của mình.. - Gv nhận xét, khen ngợi. Hoạt động 2 Nhận xét hành vi trong tranh BT3. Làm bài tập 3 với tranh 3, 4, 5. - Trong tranh có ai? - Họ làm gì? - Việc làm nào đúng thì nối với tranh đó với chữ “nên” việc làm nào sai thì nói với “không nên”.. Hs làm việc theo cặp.. - Gv nhận xét kết luận theo từng tranh. Tranh 3: Hai chị em bảo nhau cùng làm việc nhà, trông cả hai đều rất vui vẻ làm việc làm đó là việc làm tốt cho nên cần nối tranh 3 với chữ “nên”. Tranh 4: Hai chị em giành nhau quyển sách, như vậy là chị chưa biết nhường nhịn em hai chị em không vui vẻ với nhau việc này không tốt là sai nên phải nối với chữ “không nên”. Tranh 5: Mẹ đang dọn dẹp nấu trong bếp em đòi mẹ, khi đó anh đã đến bên em, giỗ dành cùng chơi với em để mẹ làm việc, tức là anh biết chỉ bảo em đều tốt cho nên, cần nối với tranh này là chữ “nên”. Hoạt động 3 Trò chơi sắm vai theo bài tập 2. Chia nhóm. Phân tích tình huống theo tranh. - Nhận xét chung. Tranh 1: Chị em đang chơi với nhau thì được mẹ cho 2 quả cam chị cảm ơn mẹ, sau đó nhường cho em quả to, quả bé cho mình. Tranh 2: Anh, em chơi trò chơi khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mượn, anh phải nhường. - Hs CN trình bài kết quả của nhóm mình trước lớp.. Nhóm 1 tranh 1. Nhóm 2 tranh 2. Hs thảo luận cử đại diện lên sắm vai. Nhóm 1: 3 em. Nhóm 2: 2 em.. 13 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> cho em. * Là anh chị cần phải nhường nhin em nhỏ. - Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị. - Tuyên dương nhóm thực hành đúng. Hoạt động 4 Hướng dấn hs đọc phần ghi nhớ. - Nêu: anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt, vì vậy em cần phải thương yêu quan tâm chăm sóc anh, chị em, biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ có như vậy gia đình mới hòa thuận, cha mẹ mới vui lòng. Đọc: “Chị em trên kính dưới nhường là nhà có phúc, mọi người yên vui” IV/ Củng cố bài: - Hỏi lại tên bai. - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn -cẩn thận chăm chỉ học tập , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình V/ Nhận xét – dặn dò: - Học thuộc câu ghi nhớ, nhớ thực hiện lễ phép anh chị nhường nhịn em nhỏ.. Hs đọc theo (CN – N- Cl ). - Hs thi đua đọc thuộc lòng câu ghi nhớ. - Hs nhắc lại tên bài.. 14 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 11 Thứ Ngày. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. Tiết. Tiết. TKB. Môn. 1 2 3. Học vần Học vần Toán. Bài 42: ưu , Bài 42: ưu , Luyện tập. 1 2 3 1. Học vần Học vần Toán Học vần. Bài 43 : ôn tập (tiết 1) Bài 43 : ôn tập (tiết 2) Số 0 trong phép trừ Bài 44: on , an ( tiết 1). 2. Học vần Thủ công Học vần. Bài 44: on , an Xé dán hìn con gà Bài 45 : ân ,ă , ăn. 1 2. Tên bài dạy. PPCT. Toán. ươu ươu. Ghi chú. (tiết 1) (tiết 2). ( tiết 2) ( tiết 1). Luyện tập. Tập viết. Bài 9: cái kéo ,trái đào ,sáo sậu , líu lo. Tập viết. Bài 10 : chú cừu ,rau non , thợ hàn, dặn dò … Luyện tập chung Thực hành kỹ năng giữa HKI. Toán Đạo đức. TUẦN 11 Thứ hai, ngày:…. tháng 11 năm 2012 TOÁN (LT) Bài: LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: Giúp HS. Làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Hát. 2. KT bài củ: - Gọi HS đọc lại bảng trừ 5 (vài HS đọc). - Gọi vài HS lên bảng làm bài (lam bài cá nhân). 5–1= 5–3= 5–2= 5–4= Nhận xét tuyên dương. 3. Dạy bài mới: HD HS thực hành làm bài vào vỡ BT 15 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 1: tính: HD HS làm bài nhắc nhỡ HS tính phải thẳng cột 3 - 4 - 5 - 5 1 4 2 3 --------312-1 Bài 2: Tính: Hỏi cách thực hiện phép (là phải thực hiện từ trái sang phải lấy 5 – 1 = 4 trừ tiếp đi 1; 4 – 1 = 3, 5 – 1 – 1 = 3). HD HS làm bài vào vỡ BT. 5–2–1=2 4–2–1=1 3–1–1=1 5–2–2=1 5–1–2=2 5–1–1=3 Bài 3: HD HS Viết dấu thích hợp vào chổ chấm. Gv H làm mẫu yêu cầu HS làm bài vào vỡ BT. 5–2<4 5–4<2 4+1=5 5–2=3 5–3>1 5–1<5 5–2>2 5–1=4 5–4>0 Bài 4: HD HS viết phép tính thích hợp vào ô trống. Hỏi: HS trong tranh có mấy con chim (5). Đã bay đi (3 con). Hỏi cón lại bao nhiêu con chim (2). vậy các em phải làm tính gì? (-) lấy 5–3=2 5–1=4 0 Bài 5: Viết số: 3 + =5–2 4. Củng cố: Hỏi tên bài. Tổ chức cho HS thi viết các phép tính ở bảng trừ 5 5–1= 5–2= 5–4, 5–4 Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Về xem lại bài học thuộc bảng trừ 5.. LUYỆN TẬP ĐỌC Bài: ưu – ươu I. Mục Tiêu: - HS viết đọc được: ưu – ươu, trái lựu, hươu sao. - Đọc dược các từ và câu ứng dụng. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: Hát. 2. KT bài củ: Gọi HS đọc lại bài vừa học các HS đọc cá nhân vài em. từ: Ưu – ươu, trái lựu, hươu sao. Nhận xét KT. 3. Dạy bài mới: - Có âm ư và u. * Dạy vần ưu: - Giống nhau u, khác nhau ư, Nhận diện vần ưu so sánh ưu với iu. i. Đánh vần: ư – u – ưu. - Đọc c/ nhân, nhóm, c/lớp đánh vần. Hỏi đáp cấu tạo tiếng lựu. Đánh vần: lờ - ưu, lưu nặng - lựu. - c/nhân, nhóm, c/lớp. Đánh vần đọc trơn từ kháo. - Đọc trơn từ trái lựu 16 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Lựu có vần ưu, đánh vần đọc trơn từ khoá. - C/nhân, nhóm, c/lớp đọc trơn, từ ứng dụng: cừu, mưu.. Từ ứng dụng: chú cừu, mưu trí. - Tìm tiếng có vần ưu. - Đọc trơn bài phân tích 2 từ ứng dụng. Dạy vần ươu (quy trình tương tự) - Nhận diện ươu, so sánh ươu với iêu.. - Vần ươu được cấu tạo bởi ươ và u - Giống u ở cuối khác âm dôi ươ, iê. Đánh vần: ươ – u – ươu. - c/nhân, nhóm. c/lớp. Đánh Đánh vần trơn và đọc bài 2 từ kháo; bầu rượu, vần. bướu cổ. - Luyện đọc trên bảng. - C/nhân, nhóm, cả lớp đọc. - luyện viết bài vào vỡ 1. 4. Củng cố: Hỏi tên bài - Đọc lại bài trên bảng. - Hỏi lại tên 2 vần vừa học. Nhận xét tiết học. - Vần ưu, ươu. 5. Dặn dò: Về đọc lại bài.. Thứ ba, ngày:…. tháng 11 năm 2012 TOÁN (LT) Bài: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. Mục Tiêu: - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ, 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau. một số trừ đi 0 bằng chính nó: Biết thực hiện phép trừ có số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II. Các hoạt động Dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: Hát. 2. KT bài củ: Gọi HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. Nhận xét KT. 3. Dạy Bài mới: - HD HS thực hành làm BT trong vỡ BT. Bài 1: tính: HD HS thực hành làm bài theo cột ở cột thứ ba, gọi HS nhắc lại kết quả một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó, số giống nhau trừ đi với nhau kết quả bằng 0. 5–1=4 1–1=0 1–0=1 5–2=3 2–2=0 2–0=2 5–3=2 3–3=0 3–0=3 5–4=1 4–4=0 4–0=4 5–5=0 5–5=0 5–0=5 Bài 2: Tính: Gv nhắc HS số nào (+) với số 0 thì kết quả bằng chính số đó, Số nào (-) với số 0 kết quả bằng chính số đó: Còn hai số giống nhau trừ đi với nhau kết quả = 0. 0+2=2 0+3=3 0+4=4 2+0=2 3+0=3 4+0=4 17 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2–2=0 3–3=0 4–4=0 2–0=2 3–0=3 4–0=4 Bài 3: HD HS viết số vào ô vuông. 5–5=0 4–4=0 3+0=3 5–0=5 4–0=4 3–0=3 5+0=5 4+0=4 3+0=3 Bài 4: HD HS viết phép ttính thích hợp vào ô tróng. Gv HD HS vd: có 2 con chim trên cây vây trên cây còn con chim nào không? Vậy ta thực hiện phép tính gi? 2 – 2 = 0 3–3=0 4.Củng cố: Hỏi lại tên bài. 1 trừ với 0 kết quả? Số giống nhau trừ với nhau kết quả thế nào? Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Về xem lại bài.. TiÕt 1:LuyÖn tiÕng viÖt Vaàn uoâi, öôi, ay, aây, eo, ao. I/. Muïc tieâu : - HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần uôi, ươi, ay, ây, eo, ao. - Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn - Giáo dục các em giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt II/. Chuaån bò : GV : Baûng phuï ghi saün noäi dung baøi HS : Baûng caøi III/. Hoạt đọng dạy học: Thaày Troø. 18 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1/. Oån ñònh: 2/. Baøi cuõ: Gọi học sinh đọc Nhaän xeùt ghi ñieåm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài:… a/. Rèn đọc các tiếng Treo baûng phuï ghi saün noäi dung baøi reøn C uoâi . cuoäi B uoâi ? buoåi T uoâi ? tuoåi T öôi / tưới B öôi ? bưởi Nh ay ? nhaûy cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng chỉnh sửa phát âm cho học sinh * HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khóhs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo b/. Rèn đọc từ: ghi bảng: chú cuội, buổi chiều, tuổi già, tưới cây, quả bưởi, nhảy dây, củ ráy, cây cao, vẫy đuôi, leo treøo, caùi keïo, lao xao Cho học sinh phân tích các từ và tìm tiếng có vaàn au, aâu. Giải thích cá từ trên,… Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: treo baûng phuï . Chuù meøo maø treøo caây cau Cho lớp đọc đồng thanh 2 lượt Nhaän xeùt tuyeân döông Cho học sinh đọc , nói cho tròn câu… 4/. Cuûng coá: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh,… 5/. Daën doø: 1’ Rèn đọc thêm ở nhà.. 19 GiaoAnTieuHoc.com. 2 em đọc: trái lựu, bưu điện, hươu sao, bứu cổ Nhận xét bạn đọc. Quan saùt Ghép tạo thành tiếng, đọc Phaân tích caùc tieáng …. Đọc cá nhân tổ nhóm,…. Quan sát các từ ngữ và đọc thầm Phân tích từ Tìm tieáng coù vaàn uoâi, öôi, ay, aây, eo, ao. Đọc cá nhân, bàn, tổ lớp: chú cuội, buổi chiều, tuổi già, tưới cây, quả bưởi, nhaûy daây, cuû raùy, caây cao, vaãy ñuoâi, leo treøo, caùi keïo, lao xao. Quan sát đọc nhẫm Tìm tieáng coù vaàn oân Đọc cá nhân, đồng thanh Nhận xét nhịp đọc cảu bạn.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TIẾT 2 LUYỆN VIẾT Vaàn au, aâu, iu, eâu, ieâu, yeâu I/. Muïc tieâu : - HS viết đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần au, âu, iu, iêu, yêu - Viết nhanh, đều nét, rèn viết nét thanh, đậm theo yêu cầu - Giáo dục các em giữ gìn sách vở sạch đẹp và rèn chữ thường xuyên,… II/. Chuaån bò : GV : Baûng phuï ghi saün noäi dung baøi vieát HS : Baûng caøi,… III/. Hoạt đôïng dạy học: Thaày Troø 1/. Oån ñònh: 1’ 2/. Baøi cuõ: 4’ Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết Viết: mưu trí, cứu hộ, rượu bia, chim baûng con khứu. Nhaän xeùt ghi ñieåm 3/. Bìa mới: 25’ Giới thiệu bài:… a/. Reøn vieát tieáng: đính mẫu chữ viết lên bảng Quan sát chữ viết cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số Nhận xét,… Phaân tích cacù tieáng lượng nét của các chữ viết viết mẫu,vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết Nêu khoảng cách ,… cau, traâu, rìu, keâu, yeáu, hieåu Vieát baûng con : cau, traâu, rìu, keâu, yeáu, Đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt hieåu vaøo baûng con nhaän xeùt uoán naên cho hoïc sinh theo chuaån mẫu chữ quan sát, đọc thầm. * Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết Phân tích các từ thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chính xaùc hôn,. chữ b/. Rèn viết từ: cho học sinh quan sát mẫu Nhaéc laïi quy trình vieát. viết các từ caây cau, traâu boø, caùi rìu, keâu goïi, ñau yeáu, Vieát baûng con: caây cau, traâu boø, caùi rìu, hieåu baøi. keâu goïi, ñau yeáu, hieåu baøi. Giải thích từ ngữ trên bảng Viết vào vở theo hướng dẫn Viết mẫu vừa viết vừa nâu quy trình,… Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh Đọc cho học sinh viêt bảng con Nhận xét sửa chữa Quan sát câu ứng dụng * Hướng dẫn học sinh viết vào vở Tìm tieáng coù vaàn oân Vieát leân baûng 1 doøng cho hoïc sinh nhìn vieát Phân tích tiếng vừa tìm: cuối vào vở theo thứ tự 20 GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>