Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Trường TH Đăng SRon - Tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.52 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND Huyện Đức Trọng Trường TH Đăng SRõn. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tuần 11: Từ 31/10 Đến 4/11/2011 NGÀY. Thứ hai 31/10. Thứ ba 1/11. Thứ tư 2/11. Thứ năm 3/11. Thứ sáu 4/11. TIẾT. MÔN HỌC. Nội dung điều chỉnh. TỰA BÀI. 1 2 3 4 5. Chào cờ Học vần Học vần Toán Đạo đức. 1 2 3 4 5. Học vần Học vần Toán Thủ công Tự nhiên và xã hội. Bài 43 : Ôn tập. 1. Thể dục. 2 3 4 5. Toán Học vần Học vần Mĩ thuật. Tư thế đứng cơ bản, đứng đua hai tay ra trước, … hai tay chống hông… Luyện tập (tr.62 ) Bài 44 : on, an. 1 2 3 4. Học vần Học vần LTTV HĐTT. Tuần 9: cái kéo, trái đào, … Tuần 10: chú cừu, rau non, … Luyện tập Tổng kết chủ điểm. 1 2 3 4. Học vần Học vần Âm nhạc Toán. Bài 45: ân, ă - ăn. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. Bài 42 : ưu, ươu Luyện tập (tr.60) Thực hành kĩ năng giữa kì I. Số 0 trong phép trừ(tr.61 ) Xé, dán hình con gà con *Gia đình. GDKNS .. Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm. Học hát : Bài Đàn gà con Luyện tâp chung (tr.63). 1. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011 Tiết 93-94. HỌC VẦN. Ưu, ươu I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV :Tranh quả lựu, hươu sao. -Tranh minh họa câu ứng dụng. -Tranh minh họa luyện nói. -HS có đủ đồ dùng học tập , SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:GV ghi bảng con: diều sáo, yêu quí, yêu bé, biểu đồ. -Gọi 2 em đọc bài.Tìm từ mới ghi bảng. -Lớp ghi bảng con :yêu cầu. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 42 GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1 +Vần ưu:Tranh vẽ gì? -Tranh vẽ quả lựu -GV ghi bảng từ “ quả lựu” H:Từ “quả lựu” tiếng nào học rồi? -Tiếng quả -Giáo viên rút tiếng “lựu”. -HS đọc cá nhân – ĐT -Giáo viên rút vần ưu H:Vần ưu ghép mấy âm? -2 âm.ư, u.HS gắn đọc CN ĐT HS gắn tiếng lựu. Đọc CN H:Từ “quả lựu” tiếng nào có vần ưu? -Tiếng lựu -Đọc trơn từ . -HS đọc cá nhân – ĐT +Vần ươu: -Tranh vẽ gì? -Con hươu. -GV ghi bảng từ “hươu sao”. -HS đọc cá nhân – ĐT. -GV rút tiếng “hươu”. -HS đọc cá nhân – ĐT. -GV rút vần ươu. H:Vần ươu ghép mấy âm? -2 âm ươ, u. HS gắn đọcCN H:Tiếng “hươu” có vần gì vừa học? -Vần ươu. -GV tô màu vần ươu -HS gắn tiếng đánh vần. H:Từ “hươu sao” tiếng nào có vần vừa học? -Tiếng hươu -Đọc trơn từ :hươu sao. -HS đọc cá nhân – ĐT. -GV đọc toàn bài. -HS đọc cá nhân – ĐT. HĐ2: Đọc từ ứng dụng: -Cho hs đọc nhẩm 2 nhóm từ sgk -HS đọc từ ứng dụng. chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ -GV ghi từ, giảng từ. -Trong nhóm từ tiếng nào có vần vừa học? -cừu, mưu G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. 2. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Đọc trơn từ. -Trong nhóm từ tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn từ. HĐ3: Luyện viết : -Hướng dẫn hs viết bảng con Trò chơi:Tìm từ tiếng mới có vần vừa học -Cho hs hát 1 bài Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc -Luyện đọc ở bảng. -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc cá nhân đồng thanh + Đọc câu ứng dụng: H: Em thấy loài vật nào trong tranh? GV:Buổi trưa các con vật đều ra suối uống nước và hưởng không khí mát lành. Vì vậy cừu, hươu, nai đều có mặt. -Gọi HS đọc câu ứng dụng gv ghi bảng H:Trong đoạn tiếng nào có vần vừa học? -Đọc tiếng, từ, câu trong bài. HĐ2:Luyện viết -Hướng dẫn hs viết vào vở. -Rèn tư thế ngồi ngay ngắn. -Cho hs viết vở -Giáo viên chấm một số vở HĐ3: Luyện nói Trong tranh có các con vật nào? - HS đọc tên bài luyện nói H:Các con vật này sống ở đâu? H: Các con vật này hay ăn gì?. -HS đọc cá nhân – ĐT. -rượu, bướu -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết bảng. -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Cừu, hươu, …. Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. -cừu, hươu. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết viết vở. -Voi, nai, gấu, báo, hổ, … -Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. -Trong rừng.Đôi khi sống trong sở thú -Hổ là con vật ăn thịt còn hươu, nai ăn cỏ.Cỏ, lá cây, mật ong. -Voi dù to xác nhưng hiền lành. Gấu rất thích mật ong.. H:Con vật nào có thân xác to?. GV chốt : Đây là các con vật quý và hiếm … 3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì? -Vần ưu ,ươu H:Luyện nói chủ đề gì? -Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. Trò chơi:Thi đua ghép chữ:Trái lựu, hươu sao. -Mỗi dãy cử 2 em TK:Các em đã học vần ưu, ươu tiếng từ mới có vần ưu, ươu, luyện đọc, viết, nói. -Về nhà học bài, viết bài. -Chuẩn bị bài tiếp theo. Bài 43 Ôn tập. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. 3. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011 Tiết 41. TOÁN. Luyện tập I.MỤC TIÊU -Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2(cột 1,3), bài 3(cột 1,3),bài 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -GV giải đáp các bài tập. -HS có đủ đồ dùng học tập – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN 1.KTBC:Gọi HS đọc công thức trong phạm vi 5 -1 số em lên bảng làm các bài sau: -Lớp làm bảng con :3 + 2 = 5–3= 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài:Hôm nay toán học bài Luyện tập.GV ghi bảng b.Thực hành: Bài 1:Yêu cầu gì? H: Khi tính dọc ta tính như thế nào? -HD làm bảng con Bài 2 (cột 1,3) Yêu cầu gì? H:Thực hiện dãy tính thực hiện thế nào? Bài 3: (cột 1,3) Yêu cầu gì? Cho hs làm nhóm lớn sau đó đại diện từng nhóm lên trình bày. Bài 4: Yêu cầu gì? Giáo viên hướng dẫn cách làm. 3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì? H:Chúng ta luyện tập những dạng toán nào? TK:Chúng ta đã luyện tập củng cố phép trừ trong phạm vi 5, thực hiện bài tập tính, điền dấu. -Về nhà làm bài tập 2(cột 2), bài tập 3(cột 2), HS khá, giỏi làm thêm bài tập 5 vào vở.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. HỌC SINH -3 em -2 em. -HS đọc cá nhân -Tính. -Viết thẳng cột Một số em lên bảng lớp làm bảng con. -Tính. -Từ trái qua phải.HS đố bạn. 5–1–1= 3–1–1= 5–1–2= 5–2–2= -Điền dấu.<,>,=.SH nhóm đại diện nhóm lên trình bày. 5–3…2 5–1…3 5 – 3 …3 5–4…0 -Viết phép tính thích hợp. a. 5 2 = 3 b. 5 1 = 4 -HS làm vào vở -Luyện tập - Tính, điền dấu, viết phép tính …. 4. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011 Tiết 11. ĐẠO ĐỨC. Thực hành kĩ năng giữa kì I I.MỤC TIÊU -Học sinh nắm được các bài học và thực hành các kĩ năng đó -Các em luôn quý trọng người lớn và biết vâng lời. -Biết thương yêu và nhường nhịn em nhỏ. -Giáo dục học sinh kính yêu và vâng lời người lớn. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -Một số tình huống III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN 1.KTBC:Anh chị em trong gia đình phải thế nào? H:Làm anh phải biết gì? H:Làm em biết phải làm gì? 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học bài : Thực hành kĩ năng giữa kì 1 -Cho lớp hát bài “Cả nhà thương nhau” HĐ1:Ôn tập *Mục tiêu : Giúp hs biết được những điều đã học . -Cho các nhóm thảo luận các câu hỏi sau: 1.Chúng ta đã học những bài nào? 2.Thế nào gọi là gọn gàng ,sạch sẽ? 3.Em đã làm gì để đồ dùng bền đẹp? 4.Kể tên những người trong gia đình em? 5.Những người trong gia đình phải sống như thế nào ? -Sau khi thảo luận xong gọi đại diện từng nhóm lên trình bày – GV nhận xét chốt: HĐ2:Sắm vai *Mục tiêu:Học sinh biết cách chào hỏi ứng xử tốt khi gặp các tình huống đó. -Cho hs sắm vai tình huống sau: 1. Khi gặp thầy cô ở ngoài đường . 2. Khi mẹ cho quà phải chia cho em như thế nào ? 3.Củng cố:Đạo đức vừa học bài gì ?Qua bài emhiểu gì? TK: Qua bài này các em nắm các hành vi trên Chuẩn bị bài tiếp theo. -Nhận xét tiết học.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. HỌC SINH -3 em lên trình bày -HS nhắc lại -Lớp hát. -HS thảo luận nhóm. - HS thảo luận để phân vai - Các nhóm lên sắm vai - Thực hành kĩ năng giữa kì I. 5. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011 Tiết 95-96. HỌC VẦN. Ôn tập I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu. - HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Kẻ bảng ôn như SGK.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa kể chuyện. -HS:Có đủ đồ dùng học tập –SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:Ghi bảng con :ưu, trái lựu, ươu, hươu sao, chú cừu. -2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng. -Lớp ghi từ :bướu cổ. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 43 -Vần au và vần ao có âm gì ở cuối? Hôm nay chúng ta ôn tập những vần có âm o, u ở cuối , GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:Ôn các vần đã học. -GV treo bảng ôn. *Ghép chữ thành vần: H:Âm a ghép với u, o thành vần gì? -2 âm a – u.HS đọc a – u –au. -GV đọc bảng. -Ao.2 âm.a o. HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng -HS đọc các âm cột dọc ở SGK.CN– ĐT. -Gọi HS đọc các từ.GV ghi ở bảng. -Học sinh đọc nhẩm sgk Ao bèo, cá sấu, kì diệu -Ao, bèo, sấu, diệu. -GV đọc và giảng từ HS đọc cá nhân– ĐT. HĐ3: Viết từ ngữ ứng dụng -GV hướng dẫn hs viết bảng con GV:các em đã đọc, viết, ôn các vần đã học có u, o ở cuối, luyện viết. Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc: -Gọi 3 em đọc bài ở bảng (ghi điểm). -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc bài trên bảng -Giáo viên theo dõi nhận xét +Đọc đoạn văn ứng dụng -Gọi 1 em đọc Gv ghi bảng H:Trong bài trên tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn tiếng, từ, câu. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. -HS viết bảng con -cá sấu, kì diệu. -HS đọc cá nhân– ĐT.. -Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. -Sáo, sậu, sau … -HS đọc cá nhân– ĐT.. 6. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HĐ2:Luyện viết -Hướng dẫn hs viết vào vở. -Cho hs viết vở gv theo dõi -Chấm một số vở S/ Mở SGK, giáo viên giới thiệu bài. -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc bài gv nhận xét HĐ3: Kể chuyện:Sói và Cừu. GV kể 2 lần Cho hs thảo luận nhóm kể nội dung từng tranh.. Sau khi thảo luận xong đại diện từng nhóm lên trình bày. H:Qua câu chuyện này cừu học tập điều gì?Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa câu chuyện? +Sói gian ác phải đền tội. +Cừu nhút nhát, kém thông minh nên được tha. +Cừu bình tĩnh và thông minh nên được tha. 3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?Chúng ta đã ôn những vần gì? H:Nghe kể câu chuyện gì? -Về nhà học bài, viết bài. -Chuẩn bị bài tiếp theo. Bài 44 on - an. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. -HS viết vở từng hàng. -HS đọc cá nhân ĐT +Tranh 1:Một con sói đang đói tìm thức ăn, bỗng gặp cừu. “ Này cừu, hôm nay… +Tranh 2:Sói nghĩ con cừu không thể chạy thoát được nó liền hắng giọng cất tiếng sủa thật to. +Tranh 3:Tận cuối bãi, người chăn cừu … +Tranh 4:Cừu thoát chết.. -Ôn tập. Ôn vần có âm o, u ở cuối. 7. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011 Tiết 42. TOÁN. Số 0 trong phép trừ I.MỤC TIÊU -Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2(cột 1,2), bài 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -1 con vịt, 3 con vịt, 4 hình vuông, 5 hình tròn. -HS có đủ đồ dùng học tập – bảng cài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.KTBC:Gọi 3 em lên bảng làm BT.Lớp làm bảng -3 em lên bảng con. Tính dọc: 5–2= 4–1= 5–3= 5–1–1= 3–1–1= 4–1–1= 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài:Hôm nay học bài mới -GV đính tranh ở bảng.Có mấy con vịt? -1 con vịt. H:Mấy con vịt chạy ra khỏi lồng? -1 con vịt. H:Trong lồng còn mấy con? -0 con vịt. H:Bớt ta làm phép tính gì? -Trừ. H:Vậy 1 – 1 = mấy? 1 -1 = 0 -GV ghi bảng : 1- 1 = 0 -HS đọc cá nhân – ĐT. H:Tranh vẽ mấy con vịt? -3 con vịt. H:Mấy con đã chạy ra khỏi lồng? -3 con vịt. H:Trong lồng còn mấy con? -0 con vịt. H:Vậy 3 – 3 = mấy? 3–3= 0 -GV ghi bảng 3 – 3 = 0. -HS đọc cá nhân – ĐT. H: Qua 2 phép tính trên khi trừ hai số bằng nhau kết -Bằng 0. quả như thế nào? -GV đính bảng.Vòng tròn bên có mấy hình vuông? -0 hình vuông. H:Vòng tròn bên phải có mấy hình vuông? -4 hình vuông. H:4 hình vuông 0 bớt hình nào còn mấy hình -4 hình vuông. vuông? H:Vậy 4 – 0 = mấy? -4 hình vuông. -GV ghi bảng:4 – 0 = 4 -HS đọc cá nhân – ĐT. -GV đính bảng.Có mấy chấm tròn? -5 chấm tròn. H:Bên vòng bên có mấy chấm tròn? -0 chấm tròn. -Dựa vào hình vẽ trả lời phép tính. -GV ghi bảng : 5- 0 = 5 -HS đọc cá nhân – ĐT. H:Tất cả các số trừ với 0 đều bằng gì? -Đều bằng chính nó H:Tất cả các số cộng với 0 đều bằng gì? -Đều bằng chính nó. -GV xoá kết quả. -HS đọc cá nhân – ĐT. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. 8. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> H:Chúng ta học phép tính gì? H:Các phép trừ đều có số gì? -GV ghi đề bài. -Cho hs đọc bài b.Thực hành: Bài 1:Yêu cầu gì? H:Bất cứ số nào cộng, trừ với 0 thì kết quả thế nào?. Bài 2: (cột 1,2)Yêu cầu gì? Cho hs chơi trò chơi :tiếp sức Bài 3:Yêu cầu gì? -Cho hs làm vào vở -GV thu một số bài chấm nhận xét. 3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì? H:Bất cứ số nào +, - với 0 thì kết quả thế nào ? Trò chơi:Thi đua điền số đúng. 5-…=5 3-… =0 5-…=0 0+… =3 TK:Các em đã học số 0 trong phép trừ, thực hành một số bài tập. -Về nhà làm bài tập 2(cột 3) vào vở.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. 9. GiaoAnTieuHoc.com. -Trừ. -Số 0. -Số 0 trong phép trừ -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tính.Trò chơi tiếp sức. -Kết quả bằng chính số đó. 1–0=1 1–1=0 2–0=2 2–2=0 3–0=3 3–3=0 -Tính. 4+1=5 2 + 0 =2 4+0=4 2–2=0 -Viết phép tính thích hợp. 3 3 = 0 2. -. 2. =. 0. -Số 0 trong phép trừ -Đều bằng chính số đó -Mỗi dãy cử một em lên chơi. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011 Tiết 11. THỦ CÔNG. Xé, dán hình con gà con I .MỤC TIÊU : (t.2) - Biết cách xé, dán hình con gà con. - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu đề vẽ. Với HS khéo tay : - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu đề vẽ.Có thể xé được thêm hình con gà con cóhình dạng, kích thước,màu sắc khác. Có thể kết hợp vẻ trang trí hình con gà con. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : bài mẫu xé dán hình con gà. Giấy màu, hồ dán, giấy trắng, khăn lau tay. HS : giấy màu hồ dàn giấy nháp khăn lau tay. III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.KTBC:Cho hs nêu cách xé dán con gà? - 2 em Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2.Bài mới: Hôm nay chúng ta học bài xe, dán hình con gà.tiết 2 a.Quan sát vật mẫu và nêu lại các bước: H :Các em thấy đầu gà có hình gì ? -Hình tròn. H :Mình gà có hình gì ? -Hình chữ nhật. H :Chân gà có hình gì ? -Chân gà và đuôi gà đều có hình chữ nhật. H :Đuôi gà có hình gì? H :Em hãy nêu màu sắc của con gà con ? -Có màu vàng, chân , mắt, mỏ có màu đen . -Cho hs nêu lại các bước xé dán con gà -HS quan sát giáo viên hướng dẫn. -Giáo viên nhắc lại một lần Xé đầu gà : + Xé hình mình + Xé đuôi gà +Xé mỏ * Dán ghép hình :Trước khi dán phải ghép hình cho cân đối, đúng vị trí. b.Thực hành : Cho học sinh lấy giấy nháp ra xé dán -Hs lấy giấy màu ra xé, dán. GV cho HS quan sát một số sản phẩm đẹp. 3.Củng cố:Các em vừa học thủ công bài gì? -Xé, dán hình con gà. H :Nêu các bước xé dán hình con gà? -HS nêu Dặn dò : Về nhà tập xé lại nhiều lần chuẩn bị sau. Nhận xét tiết học :. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. 10. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 11. Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. Gia đình I.MỤC TIÊU - Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình. - Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình. *GDKNS: -Kĩ năng tự nhận thức: Xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình.(*Có quyền được cha mẹ yêu thương) HĐ2,3 Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng –Thảo luận nhóm. Viết tích cực. II.DỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -Bài hát “ Cả nhà thương nhau”. -Giấy, vở Tự nhiên và xã hội, bút vẽ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN 1.KTBC:Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? Gồm những phần nào? H:Nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể? H:Nhận biết các vật xung quanh bằng bộ phận nào của cơ thể? -Gv nhận xét đánh giá 2.Bài mới a.Giới thiệu bài Cả lớp hát bài “ Cả nhà thương nhau”. -GV đặt vấn đề vào bài. HĐ1:Quan sát tranh: Mục tiêu :Giúp hs nắm được các nội dung trong tranh +Bước 1:Quan sát hình 11. H:Gia đình Loan có những ai? H:Loan và gia đình đang làm gì? H:Gia đình Minh có những ai? H:Gia đình Minh đang làm gì? +Bước 2:Đại diện từng nhóm lên trình bày *Kết luận :Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và những người thân. Mỗi người đều chung sống trong một mái nhà đó là gia đình. HĐ2:Tô màu *Mục tiêu:Giúp hs biết hình nào là vẽ cảnh gia đình . Cho hs vẽ vào giấy A4 Giáo viên theo dõi nhận xét . +Kết luận:Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ, ông G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. HỌC SINH - HS lên bảng trả lời. -SH nhóm bàn -Từng nhóm hoạt động và trả lời câu hỏi.. -Đại diện nhóm chỉ vào hình kể gia đình Loan, gia đình Minh.. -HS vẽ vào giấy A4.. 11. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> bà, anh chị là những người thân yêu nhất. HĐ3:Liên hệ *Mục tiêu:Mỗi người kể, chia sẻ trong lớp về gia đình mình. -Dựa vào tranh vẽ giới thiệu về gia đình mình. H:Trong tranh vẽ những ai? *Kết luận :Mỗi người sinh ra đều có gia đình mỗi em được thương yêu chăm sóc, che chở. Em có quyền được sống với người thân. 3.Củng cố:Hôm nay học bài gì? H:Trong gia đình gồm có những ai? H:Trong gia đình phải thế nào? TK:Mỗi người đều có một gia đình. Mỗi người trong gia đình phải biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau. -Về nhà thực hành như bài đã học.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. -Hoạt động cả lớp. -HS kể theo nhóm cặp -Ông bà, cha ,mẹ, anh, em. -Gia đình -Có ông ,bà ,cha ,mẹ. 12. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011 Tiết 97-98. HỌC VẦN. On, an I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được:on, an, mẹ con, nhà sàn ; từ và câu ứng dụng. - Viết được:on, an, mẹ con, nhà sàn - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -Tranh mẹ con, nhà sàn.Tranh minh hoạ câu ứng dụng.Tranh minh hoạ luyện nói. - HS có đủ đồ dùng học tập SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:GV ghi bảng con: ưu, ươu, trái lựu, chiều về. -Gọi 2 em đọc sgk và tìm từ mới ghi bảng -Lớp viết bảng con : chiều chiều 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 44 GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1: +Vần on:Tranh vẽ gì? -Mẹ con -GV ghi bảng từ “mẹ con” -HS đọc cá nhân –ĐT H:Từ “mẹ con” tiếng nào học rồi? -Tiếng mẹ -GV rút tiếng “con” ghi bảng -HS đọc cá nhân –ĐT H:Tiếng “con” có âm gì học rồi? -Âm c -GV rút vần on.Vần on được ghép mấy âm? -2 âm o, n. HS gắn đọc . H: Tiếng “con” có vần gì vừa học? -Vần on. -GV tô màu vần on. -HS gắn tiếng con, ĐT H:Từ “ mẹ con” tiếng nào có vần on? -Con. -Đọc trơn từ mẹ con. +Vần an:Tranh vẽ gì? -Nhà sàn. -GV giảng : Nhà sàn thường có ở dân tộc thiếu số. -GV ghi bảng từ “ nhà sàn” -HS đọc cá nhân –ĐT H:Từ “nhà sàn ” tiếng nào học rồi? -Tiếng nhà. -GV rút tiếng “sàn” ghi bảng. -HS đọc cá nhân –ĐT H:Tiếng “sàn” có âm gì, dấu gì học rồi? -Âm s, dấu \. -GV rút vần an.Vần an được ghép mấy âm? -2 âm a, n. HS gắn đọc. So sánh giống và khác nhau vần on, an. H: Tiếng “sàn” có vần gì vừa học? -Vần an. -GV tô màu vần an. -HS gắn tiếng sàn, đv. H:Từ “ nhà sàn” tiếng nào có vần an? - Tiếng sàn. -Đọc trơn từ nhà sàn. Cho hs đọc bài trên bảng -HS đọc cá nhân –ĐT HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng: Sinh hoạt nhóm, nhẩm từ, đọc.GV ghi bảng. -HS đọc nhẩm sgk rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. 13. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -GV giảng từ: +Rau non:lá rau mới ra xanh mướt. +Hòn đá:Không được dùng đá để chơi. H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học? Cho hs đọc +Thợ hàn:dùng điện hàn đồ sắt. +Bàn ghế:chỉ bàn ghế, không được leo trèo lên bàn ghế H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học? -GV đọc trơ từ. HĐ3: Luyện viết -HD hs viết bảng con. Cho hs viết bảng con GV:Các em đã học on, an tìm từ tiếng mới có vần on, an, viết bảng.Cho hs hát 1 bài Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc - Luyện đọc ở bảng con. -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc gv nhận xét +Đọc câu ứng dụng: -Gọi 1 HS đọc tuyên dương. -GV đọc câu bài ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học? -Đọc tiếng, từ, câu. HĐ2.Luyện viết -Hướng dẫn hs viết vào vở. -Cho hs viết từng hàng. GV chấm một số vở S/ Giới thiệu bài SGK. -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc gv theo dõi nhận xét HĐ3.Luyện nói -Tranh vẽ những ai? -HS đọc tên bài luyện nói H:Các bạn đang làm gì? H:Bạn và em thường giúp đỡ nhau việc gì? -Sau khi thảo luận xong đại diện từng nhóm lên trình bày.GV chốt : 3.Củng cố:Hôm nay học vần gì?Tiếng gì? Từ gì mới? H:Luyện nói chủ đề gì? TK:Các em đã học vần on, an, tiếng từ mới có vần on, an, luyện viết, luyện nói. -Về nhà học bài viết bài G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. -Non, hòn.. -Hàn, bàn. -HS đọc cá nhân –ĐT -HS viết bảng on, mẹ con, an, nhà sàn. -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân –ĐT. -Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. -Lắng nghe -Con, còn, đàn. -HS đọc cá nhân –ĐT. -HS viết vở on, mẹ con, an, nhà sàn. -HS đọc cá nhân –ĐT. -Tranh vẽ các bạn, … -Bé và bạn bè. -Trao đổi, nói chuyện. -HS lên trình bày -Vần on ,an -Bé và bạn bè.. 14. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011 Tiết 43. TOÁN. Luyện tập I . MỤC TIÊU : -Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0 ; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. -Bài tập cần làm. Bài 1(cột 1,2,3,), bài 2, bài 3 (cột 1,2), bài 4(cột 1,2), bài 5 (a). II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -GV:giải đáp các bài tập. -HS: có đủ đồ dùng – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.KTBC:Gọi 2 em đọc công thức số 0 trong -2 em phép trừ. -Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con. -3 em 1–0= 2–0= 4–0= 5–5= 4–4= 1–1= 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài:Hôm nay toán học bài luyện tập. b.Thực hành Bài 1 : Yêu cầu gì? -Tính.Trò chơi đố bạn. Cho hs chơi trò chơi “ đố bạn” 5–4=1 4–0=4 5–5=0 4–4=0 3–3=0 3- 1 = 2 Bài 2: Yêu cầu gì? -Tính. Cho hs làm bảng con Một số em lên bảng lớp làm bảng con. Bài 3 : Yêu cầu gì? -Tính. Làm nhóm sau đó đại diện nhóm lên bảng. Cho hs làm nhóm 2–1–1=0 3–1–2=0 4–2–2=0 4–0–2=2 Bài 4:Yêu cầu gì? -Điền dấu <, >, =. GV hướng dẫn HS cách làm bài HS làm vào vở 5–3…2 3–3…1 5–1…3 3–2…1 Bài 5 :Yêu cầu gì? -Viết phép tính thích hợp. -GV thu một số bài chấm nhận xét. HS làm vào vở 4 4 = 0 3.Củng cố:Hôm nay học bài gì? -Luyện tập H:Các số +, - với 0 đều bằng mấy ? -Đều bằng chính số đó H:Phép trừ 2 số = nhau thì kết quả - Bằng 0 TK:Các em đã học luyện tập trong phép trừ, thực hành một số bài tập. -Về nhà làm bài tập 1(cột 4,5), bài 3 (cột 3), bài 4(cột 3), bài 5 (b) vào vở. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. 15. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011 Tiết 11. MĨ THUẬT. Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm I.MỤC TIÊU: -HS tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường diềm. -Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm. HS khá giỏi: Vẽ được màu vào các hình vẽ ở đường diềm, tô màu kín hình, đều, không ra ngoài hình. II.CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -GV: Chuẩn bị một số đồ vật có đường diềm. Một số bài mẫu của học sinh năm trước. -HS: Vở vẽ, màu tô III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: -Tập vẽ tiết trước học bài gì? -Kiểm tra một số bài tiết trước chưa hoàn chỉnh -HS đem vở gv kiểm tra -Kiểm tra sự chuẩn bị hs 2.Bài mới a.Giới thiệu cách trang trí đường diềm: Cho hs quan sát :Khăn mùi soa, viên gạch,váy áo … H: Đây là cái gì? -Viên gạch bông H: Viên gạch có trang trí như thế nào? -Có nhiều bông. H : 4 hình vuông nhỏ được tô mấy màu? H :Màu sắc ở đây được tô như thế nào? -Tô đều và đẹp. Gv hỏi tương tự với các vật mẫu còn lại. H :Các hình vừa giới thiệu có gì giống và khác nhau? -Khác nhau.Khác về hoạ tiết. GVchốt:Có thể trang trí đường diềm bằng nhiều cách khác nhau .Có thể dùng cách trang trí đường diềm để trang trí vào nhiều đồ vật như : cái khăn quàng, viên gạch hoa, cái thảm, diềm ở áo, váy. Vậy hôm nay chúng ta sẽ tập vẽ màu vào đường diềm -Hs nhắc lại b.Hướng dẫn học sinh vẽ: H: Bài hôm nay yêu cầu gì? -Vẽ tiếp màu vào đường diềm. -Giáo viên treo bài vẽ còn thiếu lên và hướng dẫn cách vẽ màu vào đường diềm. c.Thực hành:Các em tô màu theo ý thích -HS vẽ. GV theo dõi-giúp đỡ HS yếu -HS vẽ vào vở -Nhận xét, đánh giá -Hướng dẫn hs nhận xét một vài bài về hình, về màu, cách sắp xếp hình … -GV nhận xét 3.Củng cố:Tập vẽ vừa học bài gì?Nêu cách tô màu vào -Vẽ màu vào đường diềm đường diềm? TK:Các em vừa tập vẽ bài :Vẽ màu vào đường diềm. Dặn dò:Về nhà ai vẽ chưa xong vẽ tiếp Chuẩn bị bài :Vẽ tự do G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. 16. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011 Tiết 9. TẬP VIẾT TUẦN 9. Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu I.MỤC TIÊU: - Viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV kẻ bảng – ghi chữ mẫu. -HS có đủ đồ dùng học tập – vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN 1.KTBC:Gọi HS viết 2 từ :đồ chơi, tươi cười. -Lớp ghi bảng con : ngày hội. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài:Hôm nay tập viết tuần 9. b.Quan sát, nhận xét và viết chữ -Gọi HS đọc các từ trên bảng -GV giảng từ: Cái kéo:Giới thiệu cái kéo, khi cắt chú ý. H: “Cái kéo” chữ k viết mấy dòng li? H:Các con chữ còn lại viết mấy dòng li? H:Các con chữ trong một chữ phải viết thế nào? H:Chữ cách chữ mấy con chữ o? -Cho hs viết bảng con. Trái đào:Giới thiệu trái đào. H: “Trái đào” chữ t viết mấy dòng li? H:Chữ đ viết mấy dòng li? H:Các con chữ còn lại viết mấy dòng li? H:Chữ cách chữ mấy con chữ o? H:Các con chữ trong một chữ phải viết thế nào? - Cho hs viết bảng con. +Hướng dẫn tương tự các từ còn lại c. Viết trong vở tập viết. -Rèn tư thế ngồi. -HS viết theo mẫu chữ trong vở Tập viết -GV thu bài chấm. Chữa bài viết. 3.Củng cố:Hôm nay tập viết bài gì? Từ gì? H:Con chữ y viết mấy dòng li? H:Con chữ t viết mấy dòng li? TK:Các em đã viết được một số từ trong bài, hiểu nghĩa từ. -Về nhà luyện viết thêm ở nhà. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. 17. GiaoAnTieuHoc.com. HỌC SINH -2 em. - 1 em -5 dòng li. -2 dòng li. -Nốt nét. -1 con chữ o. -HS viết. -3 dòng li. -4 dòng li. -2 dòng li. -1 con chữ o. -Nối nét. -HS viết. HS viết vào vở từng hàng -Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu -Tập viết tuần 9. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 10. Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011 TẬP VIẾT TUẦN 10. Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn I.MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn dặn dò, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -GV kẻ bảng ghi chữ mẫu. -HS có đủ bảng phấn – vở TV. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.KTBC:Gọi 2 em lên bảng ghi :trái đào, sáo - 2 em lên bảng sậu. -Lớp ghi bảng, hiểu bài. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài :Hôm nay viết tuần10. b..Quan sát, nhận xét và viết chữ -Gọi HS đọc các từ. -Cá nhân – ĐT. -GV đọc giảng từ. Chú cừu:Giới thiệu tranh con cừu. H:Trong từ “chú cừu”con chữ nào viết 5 dòng -Con chữ h. li? H:Các con chữ còn lại viết mấy dòng li? -2 dòng li. H:Có những dấu thanh gì ?Đặt ở đâu? - Dấu /, \ đặt ở đầu chữ u, ư -Cho hs viết bảng con Rau non:Rau còn non. H:Các con chữ viết mấy dòng li? -2 dòng li. H:Chữ cách chữ mấy con chữ o? -1 chữ o. -Cho hs viết bảng con. Thợ hàn: Dùng điện hàn sắt. H Con chữ t viết mấy dòng li? -3 dòng li. H: Có những dấu thanh gì? -Dấu ., \, đặt đầu chữ a, dưới chữ ơ. -Cho hs viết bảng +Hướng dẫn tương tự các từ còn lại c. Viết trong vở tập viết. - Hướng dẫn cách ngồi viết -HS viết từng hàng vào vở theo mẫu: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn -GV thu bài chấm nhận xét. 3.Củng cố: Hôm nay viết những từ gì? -Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn H:Con chữ t viết mấy dòng li? -Viết 3 dòng li H: Khi viết chú ý điều gì ? TK:Các em đã viết được các từ trong bài 10, nắm được độ cao các con chữ, hiểu nghĩa từ. Về nhà tập viết nhiều lần. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. 18. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 11. Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. Tổng kết chủ điểm I.MỤC TIÊU -GV tổng kết các chủ điểm đã sinh hoạt trong tháng. +Nghe đọc thư Bác Hồ gửi HS.Tìm hiểu an toàn giao thông bài 2. +Đăng kí thi đua, sinh hoạt văn nghệ. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Tổng kết chủ điểm -3 em nêu Gọi HS nêu các chủ điểm SH trong tháng +An toàn giao thông. +Nghe đọc thư Bác Hồ gửi cho HS. +SH văn nghệ, đăng kí thi đua. -GV ôn từng chủ điểm, đọc một số câu hỏi, ôn lại chủ -HS trả lời. điểm trên. H:Đi trên đường phải đi thế nào? 2. Sinh hoạt văn nghệ : -Cho hs xung phong lên trước lớp hát để cả lớp cùng -Lớp trưởng điều khiển nghe. - Có thể cá nhân hát xong rồi tự mình mời bạn khác hát. -Cho các nhóm và tổ thảo luận và đăng kí. Cả lớp làm -Thi đua giữa các nhóm và tổ. trọng tài và chấm điểm. -GVnhận xét tuyên dương 3.Đánh giá công tác tuần 11.GV êu Ưu điểm: - HS đi học đúng giờ -Bạn Doanh, Tis, Quân - Biết gọi bạn xưng tên tránh nói tục -Ka Truyền, Giẩu. Bi -Giữ vệ sinh cá nhân -Ka Nhi, Giẩu, Kiên, Mỡng -Tuyên dương một số em có tiến bộ -Mai, Hằng Nga, Chương, … -GV:Các em đa số đi học chuyên cần. Nhiều em đạt điểm 9, 10. -Thể dục giữa giờ tương đối tốt. Tồn tại: -GV: Một số em còn thiếu đồ dùng học tập.Một số HS -Ka Nga, Rin, Lộc chưa làm bài khi đến lớp. -GV nhắc nhở. 4. phương hướng tuần 12 -Cán bộ lớp duy trì và điều khiển việc hát đầu giờ. - Khắc phục tồn tại của tuần 11 -Đi học chuyên cần, tập thể dục đều hơn. -Đi học sớm hơn.Dọn vệ sinh trường lớp. Tuyên dương và nhắc nhở một số bạn -Tổng kết chủ điểm 5.Củng cố :Hôm nay các em sinh hoạt về chủ đề gì ? -Nhận xét tiết học G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. 19. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011 Tiết 99-100. HỌC VẦN. An, ă - ăn I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được : ân,ăn cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. -Viết được : ân,ăn cái cân, con trăn. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -Tranh cái cân, thợ lặn.Tranh minh hoạ câu ứng dụng.Tranh minh hoạ luyện nói. -HS có đủ đd học tập SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:Ghi bảng con:on, mẹ con, an, nhà sàn, rau non. -Đọc sgk tìm từ mới ghi bảng -Lớp ghi bảng: con cá. 2.Bài mới a. Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 45 GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1: +Vần ân:Tranh vẽ gì? -Cái cân -GV giảng : Đây là cái cân dùng để cân gạo, … -GV ghi bảng từ “cái cân” -HS đọc cá nhân –ĐT H:Từ “cái cân” tiếng nào học rồi? - Tiếng cái -Giáo viên rút tiếng “cân” -HS đọc cá nhân –ĐT H:Tiếng “cân” có âm gì học rồi? -Âm c -GV rút vần ân.Vần ân được ghép mấy âm? -2 âm â, n. HS gắn đọc H: Tiếng “cân” có vần gì vừa học? -Vần ân. -GV tô màu vần ân. -HS gắn tiếng cân, ĐV. H:Từ “ cái cân” tiếng nào có vần ân? -Tiếng cân. -Đọc trơn từ “cái cân”. -HS đọc cá nhân –ĐT Vần ăn:Tranh vẽ gì? -Con trăn. -GV giảng : Con trăn giống con rắn nhưng to hơn chúng ta không chơi gần … G.A.Lớp 1A2 – Tuần 11. 20. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×