Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo án Toán 10 tăng cường tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.76 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Toán 10. Tuần 12. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 12. HÌNH HỌC. ĐẠI SỐ. Phân môn. Tiết. Tiết PPCT. Nội dung. 1. 23. PT và hệ PT bậc nhất nhiều ẩn. 2. 24. PT và hệ PT bậc nhất nhiều ẩn. 3. TC. Bài tập tăng cường về PT. 4. TC. nt. 1. 12. Ôn tập chương 1. 2. TC. Bài tập tăng cường về hệ trục tọa độ. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Ghi chú. Trang 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 12 Ngày soạn:……/ 10 / 2010 Tiết 23 – Đại số. Baøøi 3: PHÖÔNG TRÌNH VAØ HEÄ PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT NHIEÀU AÅN I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức:  Nắm vững khái niệm pt bậc nhất hai ẩn, hệ pt bậc nhất hai ẩn và tập nghieäm cuûa chuùng.  Hiểu rõ phương pháp cộng đại số và phương pháp thế. Kó naêng:  Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.  Giaûi thaønh thaïo heä pt baäc nhaát hai aån baèng phöông phaùp coäng vaø phöông phaùp theá.  Giải được hệ pt bậc nhất ba ẩn đơn giản.  Giải được một số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ pt bậc nhất hai, ba aån.  Biết dùng MTBT để giải hệ pt bậc nhất hai, ba ẩn. Thái độ:  Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc.  Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc biến đổi hệ phương trình. II. CHUAÅN BÒ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hệ pt bậc nhất hai ẩn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (3') H. Neâu daïng cuûa heä phöông trình baäc nhaát hai aån vaø phöông phaùp giaûi? Đ. Phương pháp thế, phương pháp cộng đại số. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập phương trình bậc nhất hai ẩn H1. Theá naøo laø moät Ñ1. Nghieäm laø caëp (x0; 1. Phöông trình baäc 10' nghieäm cuûa (1)? y0) thoả ax0 + by0 = c. nhaát hai aån Daïng: ax + by = c (1) trong đó a2 + b2 ≠ H2. Tìm caùc nghieäm cuûa Ñ2. (1; –2), (–1; –5), (3; 1), … 0 pt: 3x – 2y = 7 Chuù yù: (Moãi nhoùm chæ ra moät soá nghieäm)  a  b  0  (1) voâ c  0. nghieäm. H3. Xaùc ñònh caùc ñieåm (1;. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 12. –2), (–1; –5), (3; 1), … treân mp Oxy? Nhaän xeùt?. y. 8.  a  b  0  moïi caëp. 7 6. c  0. 5 4 3 2 1 -9. -8. -7. -6. -5. -4. -3. -2. -1. (x0;y0) đều là nghiệm  b ≠ 0: (1)  y =. x 1. -1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. -2 -3. 9. 10. a c  x b b. -4 -5 -6 -7 -8 -9. Toång quaùt:  Phöông trình (1) luoân Caùc ñieåm naèm treân coù voâ soá nghieäm. 3x  7  Bieåu dieãn hình hoïc taäp đường thẳng y = 2 nghieäm cuûa (1) laø moät đường thẳng trong mp Oxy. -10 -11. Hoạt động 2: Ôn tập Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn H1. Nhaéc laïi caùc caùch giaûi Ñ1. Moãi nhoùm giaûi theo 2. Heä hai phöông trình 17' (2) moät caùch. baäc nhaát hai aån  12 1 AÙp duïng: Giaûi heä: a x  b1y  c1  Daïng:  1 x  ;y   4x  3y  9  2x  y  5. . 5. a2 x  b2 y  c2. 5.  (d1): a1x + b1y = c1 (2)  HD hoïc sinh nhaän xeùt yù (d2): a2x + b2y = c2  Caëp soá (x0; y0) laø nghóa hình hoïc cuûa taäp + (d1), (d2) caét nhau  nghieäm cuûa (2) neáu noù laø (2) coù 1 nghieäm nghieäm cuûa (2). nghieäm cuûa caû 2 phöông + (d1)//(d2)  (2) voâ trình cuûa (2). nghieäm  Giaûi (2) laø tìm taäp + (d1)(d2)  (2) voâ soá nghieäm cuûa (2). nghieäm 4. 4. d1 4. d2. 2. 2. d2. d1. 2 -5. 5. -5. d1. 5. d2 -2. -2. -5. 5. -2. Hoạt động 3: Giới thiệu cách giải hệ phương trình bằng định thức a b H1. Giaûi caùc heä pt baèng Ñ1. D= 1 1 10' định thức: a) D = 23, Dx = –23, Dy = a2 b 2 5x  2y  9 46 c1 b1 a)  4x  3y  2 , Dy =  Nghieäm (x; y) = (–1; Dx =  c2 b2  2) b) 2x  3y  13 b) D = 29, Dx = 58, Dy = a1 c1 7x  4y  2 a2 c2 –87  Nghieäm (x; y) = (2; –  D ≠ 0: (2) coù nghieäm 3) duy nhaát. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 3 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 12  Dy  D x  x ;y    D D .  D = 0 và (Dx ≠ 0 hoặc Dy ≠0) (2) voâ nghieäm  D = Dx = Dy = 0: (2) voâ soá nghieäm Hoạt động 4: Củng cố 3'.  Nhaéc laïi caùc caùch giaûi heä phöông trình baäc nhaát hai aån. 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ:  1, 2, 3, 4 SGK.  Đọc tiếp bài "Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn" IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 4 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 12 Ngày soạn:……/ 10 / 2010 Tiết 24– Đại số. Baøøi 3: PHÖÔNG TRÌNH VAØ HEÄ PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT NHIEÀU AÅN (tt) I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức:  Nắm vững khái niệm pt bậc nhất hai ẩn, hệ pt bậc nhất hai ẩn và tập nghieäm cuûa chuùng.  Hiểu rõ phương pháp cộng đại số và phương pháp thế. Kó naêng:  Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.  Giaûi thaønh thaïo heä pt baäc nhaát hai aån baèng phöông phaùp coäng vaø phöông phaùp theá.  Giải được hệ pt bậc nhất ba ẩn đơn giản.  Giải được một số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ pt bậc nhất hai, ba aån.  Biết dùng MTBT để giải hệ pt bậc nhất hai, ba ẩn. Thái độ:  Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc.  Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc biến đổi hệ phương trình. II. CHUAÅN BÒ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hệ pt bậc nhất hai ẩn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (3')  H. Giải hệ phương trình sau bằng định thức: 3x  5y  6. 4x  7y  8 2 48 Ñ. D = 41, Dx = 2, Dy = –48  Nghieäm (x; y) = ( ;  ) 41 41. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu cách giải Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn  GV hướng dẫn tìm  II. Heä phöông trình baäc 3 10' nghieäm cuûa heä phöông (3)  z = nhaát 3 aån 2 trình:  Phöông trình baäc nhaát 3  x  3y  2z  1 (1) (2)  y =  3 aån:  4 3 ax + by + cz = d 4y  3z  (2)  17 2 trong đó a2 + b2 + c2 ≠ 0  2z  3 (3) (1)  x = 4   Heä 3 pt baäc nhaát 3 aån: –> Heä phöông trình treân. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 12. coù daïng tam giaùc..  a1x  b1y  c1y  d1  a2 x  b2 y  c2 y  d2 (4) a x  b y  c y  d  3 3 3 3. Moãi boä soá (x0; y0; z0) nghiệm đúng cả 3 pt của heä ñgl nghieäm cuûa heä (4).  Phöông phaùp Gauss: Moïi heä phöông trình baäc nhaát 3 ẩn đều biến đổi được về daïng tam giaùc baèng phương pháp khử dần ẩn soá. Hoạt động 2: Luyện tập giải hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn  GV hướng dẫn cách  VD1: Giaûi heä phöông  1 10' vaän duïng phöông phaùp trình: x  2y  2z  2 Gauss.  1 (1)  y  z  3 (*)    x  2y  2z  10z  5   7 x   2  5  y  2  z   1  2. 2  2x  3y  5z   2  4x  7y  z  4. (2) (3). (*). Hoạt động 3: Luyện tập giải toán bằng cách lập hệ phương trình H1. Nhắc lại các bước Đ1. VD2: Hai baïn Vaân vaø Lan 10' giải toán bằng cách lập 1) Chọn ẩn, đk của ẩn. đến cửa hàng mua trái 2) Biểu diễn các đại cây. Bạn Vân mua 10 quả phöông trình ? lượng liên quan theo ẩn. quýt, 7 quả cam với giá 3) Laäp pt, heä pt. tieàn 17800 ñ. Baïn Lan 4) Giaûi pt, heä pt mua 12 quaû quyùt, 6 quaû 5) Đối chiếu đk để chọn cam hết 18000 đ. Hỏi giá nghiệm thích hợp. tieàn moãi quaû quyùt vaø moãi  x (ñ): giaù tieàn moät quaû quaû cam laø bao nhieâu? quyùt y (ñ): giaù tieàn moät quaû cam 10x  7y  17800  12x  6y  18000. 7'.  x = 800, y = 1400 Hoạt động 4: Hướng dẫn sử dụng MTBT để giải hệ phương trình  Hướng dẫn HS sử dụng a) x  0.048780487 VD3: Giaûi caùc heä ph.trình:  y  1.170731707 MTBT để giải hệ pt.  a) 3x  5y  6 4x  7y  8. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 6 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 12 x  0.217821782  b) y  1.297029703 z  0.386138613.  2x  3y  4z  5  b) 4x  5y  z  6  3x  4y  3z  7. Hoạt động 5: Củng cố 3'.  Nhaán maïnh caùch giaûi baèng phöông phaùp Gauss.. 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ:  5, 6, 7 SGK. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 7 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 12 Ngày soạn:……/ 10 / 2010 2 Tiết TC – Đại số. BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Tuần 12 I- MỤC TIÊU: - Tăng cường dạng bài tập giải hệ phương trình bậc nhất 2, 3 ẩn. Dạng bài tập “Giải bài toán bằng cách lập PT, hệ PT, giải hệ ba phương trình bậc nhất 3 ẩn dạng cơ bản. Cách sử dụng máy tính để giải hệ phương trình 2, 3 ẩn.. II- CÁC BÀI TẬP: Bài 1. Giải các hệ phương trình:. 2 x  3 y  1 a)  x  2 y  3. 3 x  4 y  5 b)  4 x  2 y  2. 1 2 2  3 x  2 y  3 c)  1 x  3 y  1  3 4 2. 0,3 x  0, 2 y  0,5 d)  0,5 x  0, 4 y  1, 2. Bài 2. Hai bạn Vân và Lan đến cửa hàng mua trái cây. Bạn Vân mua 10 quả quýt, 7 quả cam với giá tiền 17800 đồng. Bạn Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam hết 18000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quả quýt và mỗi quả cam là bao nhiêu. Bài 3. Giải các hệ PT (sau đó kiểm tra kết quả bằng máy tính). x  3y  2z  8  a) 2 x  2 y  z  6 3 x  y  z  6 .  x  3 y  2 z  7  b) 2 x  4 y  3 z  8 3 x  y  z  5 . Bài 4 Giải các hệ phương trình sau bằng MTBT (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai):. 3 x  5 y  6 a)  4 x  7 y  8. 2 x  3 y  5 b)  5 x  2 y  4. 2 x  3 y  4 z  5  c) 4 x  5 y  z  6 3 x  4 y  3 z  7 .  x  2 y  3z  2  d) 2 x  y  2 z  3 2 x  3 y  z  5 . BT5. Tìm các giá trị của m để các hệ phương trình sau vô nghiệm:. 3 x  2 y  9 a)  mx  2 y  2. 2 x  my  5 b)  x  y  7. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 8 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 12 Ngày soạn: ……/ 10 / 2010 Tiết 12 – Hình học. ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Củng cố, khắc sâu về - Véc tơ, tổng và hiệu của 2 véc tơ, phép nhân véc tơ với 1 số - Quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ, quy tắc hbh, t/c của phép cộng, phép nhân véc tơ với 1 số - Các phép toán toạ độ của véc tơ và toạ độ của điểm - Chuyển đổi giữa h2 tổng hợp - toạ độ - véc tơ 2. Về kĩ năng - Thành thạo việc sử dụng quy tắc, t/c vào c/m 1 đt véc tơ - Thành thạo các phép toán về toạ độ của véc tơ, của điểm - Rèn luyện kĩ năng chuyển đổi giữa h2 tổng hợp - toạ độ - véc tơ 3. Về tư duy - Bước đầu hiểu được việc đại số hoá hình học - Hiểu được cách chuyển đổi giữa h2 tổng hợp - toạ độ - véc tơ 4. Về thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác - Bước đầu hiểu được ứng dụng của toạ độ trong tính toán II. Chuẩn bị về phương tiện dạy học 1. Thực tiễn HS đã được học lý thuyết và biết làm 1 số bài tập cơ bản 2. Phương tiện Chuẩn bị các bảng biểu, hình vẽ, đề bài để phát, trình chiếu III. Phương pháp dạy học Gợi mở vấn đáp, chia nhóm nhỏ học tập IV. Tiến trình bài học A. Các tình huống học tập Tình huống 1: Luyện tập về các phép toán về véc tơ thông qua các HĐ 1, 2 HĐ1: HS tiến hành giải bài tập 8 (sgk) HĐ2: HS tiến hành giải bài tập 9 (sgk) Tình huống 2: Luyện tập về toạ độ của véc tơ và toạ độ của điểm thông qua các hoạt động 3  5 HĐ3: Tìm hiểu nhiệm vụ HĐ4: HS giải bài tập 11 (sgk) HĐ5: HS tiến hành giải bài tập thêm ý a, b, c, d Tình huống 3: HĐ6: Chuyển đổi giữa h2 tổng hợp - toạ độ - véc tơ Lập bảng chuyển đổi giữa h2 tổng hợp - toạ độ - véc tơ. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 9 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 12. B. Tiến trình bài học 1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động trong giờ học 2. Bài ôn tập HĐ1: Giải bài tập 8 (sgk) HĐ của HS HĐ của GV - Nhận bài, độc lập tìm lời giải - Gọi 2 HS lên bảng làm ý b, c - Nhớ lại đ/n tích của véc tơ với 1 số - Kiểm tra: Tích của véc tơ với 1 số, từ đó - Trả lời bài 8 câu a, trả lời câu a, bài 8?  1  - Kiểm tra bài tập 10 HS OM  OA 2 - Theo dõi hoạt động của HS - Nhận xét bài làm của 2 HS trên bảng, - Nhận và chính xác hoá kết quả của HS chỉnh sửa (nếu có) - Sửa chữa kịp thời những sai lầm của HS - Từ đó đọc kết quả bài 8/d - Yêu cầu HS đọc kết quả ý d, - Ghi nhận kq HĐ2: Giải bài tập 9 (sgk) CMR: Nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của ABC và ABC  thì     3GG  AA  BB  CC . HĐ của HS - Nhớ lại t/c trọng tâm của tam giác - Nhớ lại p2 c/m 1 đt véc tơ - Thực hiện tìm lời giải theo yêu cầu của GV - Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) - Ghi nhận kết quả - Nêu ĐKCVĐ để ABC và ABC  có cùng trọng tâm - Ghi nhận ĐKCVĐ. HĐ của GV - Yêu cầu HS nhắc lại t/c trọng tâm của tam giác, quy tắc 3 điểm, p2 c/m 1 đt véc tơ? - Y/c 1 HS lên bảng làm, số HS ở tại lớp c/m bằng cách khác - Theo dõi hoạt động của HS - Nhận và chính xác hoá kết quả của HS - Tổng kết: p2 c/m 1 đt véc tơ - TQ: Đk cần và đủ để ABC và ABC  có cùng trọng tâm. HĐ3: Tìm hiểu nhiệm vụ Bài tập thêm: Trong mp toạ độ Oxy cho M(1,1); N(7,9); P(5,-3) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của ABC   . a. Tìm toạ độ của mỗi véc tơ sau: MN , NP, PM . . b. Tìm toạ độ điểm E sao cho ME  2 NP c. Xác định toạ độ các điểm A, B, C của  d. Tính chu vi ABC HĐ của HS HĐ của GV - Nhận (chép) bài tập - Giao bài tập cho HS - Nhớ lại kiến thức liên quan - Dự kiến nhóm HS - Đọc và nêu các thắc mắc về đề bài - Kiểm tra kiến thức: - Định hướng cách giải bài toán Cho A( x1 , y1 ), B( x2 , y2 ) . Toạ độ. Gv: Nguyễn Văn Thanh.  AB ?. Trang 10 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Toán 10.  k AB ?   u ( x, y )  v( x, y)  ?. Tuần 12. HĐ4: Giải bài tập 11 (sgk). Theo nhóm HĐ của HS - Nhận bài, tiến hành tìm lời giải theo nhóm - Thông báo kết quả - Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) - Ghi nhận kết quả. HĐ của GV - Giao bài tập cho từng nhóm? Nhóm 1: (a) Nhóm 2: (b) Nhóm 3: (c) - Theo dõi hoạt động của HS - Nhận và chính xác hoá kết quả của HS - Đánh giá mức độ hiểu, vận dụng của các nhóm - Sữa chữa những sai lầm của HS HĐ5: HS tiến hành tìm lời giải bài tập thêm ý a, b, c, d HĐ của HS HĐ của GV    - Y/c HS trả lời bài tập thêm ý a, - Tìm toạ độ véc tơ MN , NP, PM ? - HS khác nhận xét.   - Tìm toạ độ ME , 2 NP  xE  ?, yE  ?. - Tìm toạ độ điểm A, B, C - Nêu cách khác tìm toạ độ điểm B, C - Ghi nhận kết quả . - Ghi nhận công thức tính u. - Y/c HS nêu cách giải bài tập ý b, ĐS: E(-3,-23) - Y/c Nhóm 1: Tìm toạ độ điểm A Nhóm 2: Tìm toạ độ điểm B Nhóm 3: Tìm toạ độ điểm C - Nhận và chính xác hóa kết quả của HS - Y/c HS nhắc lại công thức tính chu vi của  ? - Giới thiệu công thức tính độ dài của 1 véc tơ. - Áp dụng tính AB, BC, CA Từ đó  chu vi ABC - Thông báo kết quả: Toạ độ trọng tâm u  ( x , y )  u  x 2  y 2 1 1 1 1 của ABC , MNP - Y/c HS tính: AB? BC? CA? - Nêu nhận xét - Y/c đọc kết quả: Chu vi của ABC ? - Sửa chữa một số sai lầm của HS - Y/c HS đọc kết quả toạ độ trọng tâm của ABC , MNP (có nhận xét ) 2 HĐ6: Thành lập bảng chuyển đổi giữa h tổng hợp - toạ độ - véc tơ HĐ của HS HĐ của GV - Học cách chuyển đổi - Hướng dẫn HS cách thành lập bảng - Bắt trước theo mẫu chuyển đổi - Tự hoàn thiện bảng - GV làm mẫu vài ví dụ, sau đó y/c HS cho 1 vài ví dụ - GV tổng kết thành bảng chuyển đổi - Cho HS tham khảo bảng chuyển đổi đã. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 11 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 12. chuẩn bị - GV y/c HS tự hoàn thiện bảng Bảng chuyển đổi giữa hình học tổng hợp - toạ độ - véc tơ STT Tổng hợp Véc tơ Toạ độ (trên mp)    A( x1 , y1 ), B ( x2 , y2 ), M ( x, y ) 1 Điểm M là trung 1. MA  MB  0   điểm của đoạn AB 2. AM  MB x x   điểm O. 2.   . 3. . Điểm G là trọng 1. GA  GB  GC  0  1    tâm của ABC 2. OG  (OA  OB  OC ) 3. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. *) Củng cố:.   AB  k AC (k  A ).  x  2   y  y1  y2  2 1.    3. OA  OB  2OM. 2. A( x1 , y1 ), B ( x2 , y2 ), C ( x3 , y3 ), G ( x, y ) x1  x2  x3   x  3   y  y1  y2  y3  3   AB ( x1 , y1 ) k AC ( x2 , y2 ). x1  x2 và y1  y2. Qua bài học các em cần: +Thành thạo các phép toán về véc tơ, các phép toán về toạ độ của véc tơ. và của điểm. + Biết cách chuyển đổi giữa hình học tổng hợp - toạ độ - véc tơ 3. Bài tập về nhà: Tự hoàn thành các bài tập còn lại. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 12 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 12 Ngày soạn:……/ 10 / 2010 Tiết TC – Hình học. BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG VỀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TUẦN 12 I- MỤC TIÊU:. - Tăng cường các dạng bài tập tổng hợp về hệ trục tọa độ. Thực hiện dạng bài tập: tính tọa độ vectơ theo tọa độ điểm, các dạng bài tập khác: chứng minh – tìm vectơ cùng phương, chứng minh – tìm hình bình hành …. II- CỦNG CỐ LÝ THUYẾT: 1) Tọa độ vectơ theo tọa độ điểm.  Nếu A( xA ; yA) và B( xB ; yB) thì AB  xB  x A ; yB  y A . 2) Cộng, trừ, nhân vectơ Cho.  a  a1 ; a2 . ,.  b  b1 ; b2 . ,. k A. Khi đó ta có:.   a  b  a1  b1 ; a2  b2    a  b  a1  b1 ; a2  b2   k a  ka1 ; ka2    Từ đó, hai vectơ a và b cùng phương nếu có 1 số k thỏa mãn : b1  ka1  b2  ka2. hay. a1 b1  k a2 b2. 3) Tọa độ trung điểm, trọng tâm  Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: xI . x A  xB y  yB ; yI  A 2 2.  Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì :. xG . x A  xB  xC y  yB  yC ; yG  A 3 3. III- CÁC BÀI TẬP: DẠNG 1: Hai vectơ cùng phương, bằng nhau:. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 13 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 12. Bài 1. Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào là cùng phương, vì sao?   2 a) u  (3; 2); v  1;   . . 3. . 1 2. . . . . b) a  (2; 4); b  (1; 3). a) u  ( ; 2); v  1; 4 . b) a  (1;1); b  (3; 3). Bài 2. Cho ABCD là hình bình hành. a) A(- 2; 3) ; B(3; 5) ; C(- 1; -3). Tìm D b) A(1; - 3) ; B(-2 ; -3) ; D(4; -3). Tìm C c) B(2; - 3) ; C(-2 ; 4) ; D(4; 1). Tìm A d) A(1; 1) ; C(- 2 ; - 4) ; D(3; 1). Tìm B Bài 3. Trong các bộ ba điểm sau, bộ ba nào là ba điểm thẳng hàng? Vì sao? a) A(- 2; 3) ; B(3; 5) ; C(- 1; -3) b) A(2; 1) ; B(-1 ; 2) ; C(0; 3) c) A(1; -1) ; B(2 ; 4) ; C(-2; -8) d) A(3; 2) ; B(1 ; 2) ; C(-2; -1) DẠNG 2: Tọa độ vectơ theo tọa độ điểm, tọa độ trung điểm, trọng tâm: Bài 4. Tìm trung điểm các đoạn thẳng sau: a) A(1; -1) ; B(2 ; 4) -3). b) B(1 ; 2) ; C(-2; -1). c) M(3; 5) ; N(- 1;. Bài 5. Tìm tọa độ trọng tâm các tam giác: a) A(- 2; 3) ; B(3; 5) ; C(- 1; -3). b) A(1; 1) ; C(- 2 ; - 4) ; D(3; 1). c) B(2; - 3) ; C(-2 ; 4) ; D(4; 1). d) M(- 2; 3) ; B(3; 5) ; C(- 1; -3). Bài 6. a) Cho M là trung điểm của AB, biết A(1;3) ; M(-2;-1). Tìm tọa độ B b) Cho N là trung điểm CD, biết D(-5; -3) ; N(-1;3). Tìm tọa độ C c) Biết G là trọng tâm tam giác ABC, biết A(1;1) ; B(4;-2); G(3;2). Tìm tọa độ C d) Biết G’ là trọng tâm tam giác HIK, biết G(-1;2) ; H(1;1) ; K(-2;-4). Tìm tọa độ I Bài 7: Cho A(1;1) ; B(3;2) ; C(-1;-3). Tìm tọa độ I biết:  . . a) AM  BM  0 .  . . . . b)  MB  2MA  0. .  . a) MA  2MC  MB  0. . . b)  MB  MA  2MC  0. Bài 8. Cho ba điểm A(-1;1), B(1;3), Tìm vị trí M, biết.. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 14 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 12. a) M là điểm thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB b) M là điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB sao cho MA = 3MB c) M là điểm thuộc đoạn AB sao cho MA = 3MB d) M là điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB sao cho MB = 3MA. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 15 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×