Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án các môn khối 4 - Tuần 22 năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.56 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 22 THỨ 2 TẬP ĐỌC (Tiết 43)". Ngày soạn : 24/ 01 / 2015 Ngày dạy : 26/ 01 / 2015 SẦU RIÊNG (Mai văn Tạo). I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết đọc một đoạn trong bài có nhấn giọng từ ngữ gợi tả. - Hiểu ND: Tả cây sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. CHUẨN BỊ: - Trang, ảnh về cây trái sầu riêng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ + Hát- báo cáo sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ Bài thơ Bè xuôi - HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu sông La hỏi. * Sông La đẹp như thế nào? * Nước sông La trong xanh như ánh mắt, bên bờ sông, hàng tre xanh mướt như đôi hàng mi … * Theo em, bài thơ nói lên điều gì? * Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông La và nói lên tài năng sức mạnh của con người Việt Nam trong công cuộc xây dựng quê hương đất nước. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b. Luyện đọc và tìm hiểu bài: HĐ1: Luyện đọc: 8’ - Ban học tập điều hành + 1 bạn đọc toàn bài. Lớp đọc thầm, chia đoạn + HĐN4:- Đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm ( lắng nghe, sửa sai cho bạn) -Tìm từ khó và luyện đọc từ khó. tím ngắt, vảy cá, nhụy, lủng lẳng, quyện + Đọc từng đoạn trước lớp + Đọc chú giải HĐ2: Tìm hiểu bài: 13’ - HĐ cá nhân: Đọc thầm bài - HĐ nhóm 4 trả lời c¸c câu hỏi ở SGK. HĐ3: Đọc diễn cảm: 5’ Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm + Luyện đọc trong nhóm. đoạn tiêu biểu trong bài: đoạn 1. + Vài em thi đọc diễn cảm trước lớp. + Đọc mẫu đoạn văn. + Bình chọn người đọc hay. + Theo dõi, uốn nắn + Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố: 5’ Ý nghĩa: Bài văn nêu lên giá trị và vẻ đặc + Nêu nội dung bài học?. sắc của cây sầu riêng. - Nhận xét tiết học. Lop4.com. Tuần 22_L4/1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN (Tiết 106): LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Rút gọn được phân số. - Qui đồng được mẫu số hai phân số. * Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c) II. CHUẨN BỊ: GV: Kế hoạch bài học – SGK HS: Bài cũ – bài mới III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ - GV gọi HS lên bảng, yêu cầu các em làm - HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài lại bài tập 5. - GV nhận xét và tuyên dương HS. của bạn. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: 1’ - HS lắng nghe. b.Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Rút gọn các phân số. + HS đọc yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, đổi chéo vở kiểm tra, nhận - HSY lên bảng làm. xét trong nhóm. Bài 2: 2 9. * Muốn biết phân số nào bằng phân số , chúng ta làm như thế nào? Phải rút gọn phân số - HS tự làm bài, đổi chéo vở kiểm tra, nhận - Báo cáo kết quả. xét trong nhóm. Bài 3: Quy đồng các phân số sau: - HS tự quy đồng mẫu số các phân số, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - HS trao đổi để tìm được MSC bé nhất (c. MSC là 36 ; d. MSC là 12). 4.Củng cố- Dặn dò: 3’ - GV tổng kết giờ học. - Nhận xét tiết học. CHÍNH TẢ (Tiết 22): SẦU RIÊNG I. MỤC TIÊU: - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng BT3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh) II. CHUẨN BỊ: - Bảng lớp hoặc bảng phụ viết BT 2a hoặc 2b. - 4 tờ giấy khổ to viết BT 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 3’ * GV đọc cho HS viết: sầu riêng, gió, - HS lên bảng viết, HS còn lại viết vào giấy rải, nở, đỏ, cần mẫn … nháp. Lop4.com. Tuần 22_L4/2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV nhận xét và tuyên dương. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b.Tìm hiểu bài: * Trao đổi về nội dung đoạn văn: + Nội dung đoạn chính tả: * Hướng dẫn viết chữ khó: - Yêu cầu các HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết. * Nghe viết chính tả: + Gv đọc bài cho HS viết bài. * Soát lỗi Bài tập 2: (lựa chọn) a. Điền vào chỗ trống l hay n. - HS làm bài, đổi chéo vở kiểm tra, nhận xét.. - Nhận xét, bổ sung.. + Miêu tả nét đặc sắc của hoa, quả sầu riêng - vảy cá, lác đác, cuống hoa, lung lẳng, … - HS viết chính tả. - HS đổi chéo vở, kiểm tra, nhận xét.. - HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. Đáp án: + Nên bé nào thấy đau! + Bé oà lên nức nở.. Bài tập 3: Chọn tiếng thích hợp… - Thứ tự từ cần điền: nắng – trúc– cúc – lóng HS làm bài theo hình thức thi tiếp sức. - lánh – nên – vút – náo nức. - HS chép lời giải đúng vào VBT. GV nhận xét và chốt lại lời giải. 4. Củng cố, dặn dò: 3’ - Gv củng cố bài học - GV nhận xét tiết học. THỨ 3 Ngày soạn : 25/ 01 / 2015 Ngày dạy : 27/ 01 / 2015 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 43): CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO? I. MỤC TIÊU: - Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai thế nào? (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn (BT1, mục III); viết được đoạn văn khoảng 5 câu, trong đó có câu kể Ai thế nào? (BT2). * HS khá, giỏi viết được đoạn văn có 2, 3 câu theo mẫu Ai thế nào? (BT2). II. CHUẨN BỊ: - Hai tờ giấy khổ to viết 4 câu kể (1, 2, 4, 5) trong đoạn văn ở phần nhận xét. - Một tờ giấy khổ to để viết 5 câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn ở phần luyện tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ - Hát và báo cáo sĩ số 2. Bài cũ: 5’ + Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết LTVC trước. + Đặt 2 câu kể Ai thế nào? + HS lên bảng làm bài tập. - GV nhận xét và tuyên dương. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ - HS lắng nghe. b. Tìm hiểu bài: Lop4.com. Tuần 22_L4/3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Nhận xét. Bài tập 1: - HS đánh số thứ tự các câu. - HS trình bày kết quả bài làm. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng: Bài tập 2: Xác định chủ ngữ trong các câu tìm được. - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày bài làm. GV dán 2 tờ giấy đã chuẩn bị trước 4 câu 1, 2, 4, 5 lên bảng lớp. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng: Bài tập 3: Chủ ngữ trong câu trên… - Cho HS làm bài (HS không làm được GV gợi ý cho HS) - Cho HS trình bày kết quả bài làm. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. ** Ghi nhớ: - Cho HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ. 4. Luyện tập thực hành: * Bài tập 1: Tìm CN của các câu kể… - Cho HS làm bài.. Đoạn văn có 4 câu kể Ai thế nào? Đó là các câu 1, 2, 4, 5. - 1 HS đọc to các câu cần xác định CN - HS lên bảng dùng phấn màu gạch dưới CN trong các câu 1,2, 4, 5. - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe. + HS có thể thảo luận nhóm đôi. - Một số HS phát biểu. - Lớp nhận xét. - 3 HS đọc ghi nhớ trong SGK.. - HS làm bài vào VBT. - HS phát biểu ý kiến. - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe. * Bài tập 2: Viết một đoạn văn khoảng 5 - HS làm bài cá nhân. - Một số HS đọc đoạn văn đã viết. câu - GV nhận xét và khen một số bài HS - Lớp nhận xét. viết hay. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - GV nhắc HS lại nội dung cần ghi nhớ. - GV nhận xét tiết học. TOÁN (Tiết 107): SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số. - Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1. * Bài 1, bài 2 a, b (3 ý đầu) II. CHUẨN BỊ: GV: - Hình vẽ như hình bài học SGK. - Kế hoạch bài học - GK HS: Bài cũ – bài mới. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ - HS lên bảng làm lại bài tập 3. - HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - GV nhận xét và tuyên dương HS. - HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của 3.Bài mới: bạn. a.Giới thiệu bài: 1’ Lop4.com. Tuần 22_L4/4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Tìm hiểu bài: 1..Hướng dẫn so sánh hai phân số cùng mẫu số Ví dụ: GV vẽ đoạn thẳng AB như phần HS quan sát hình vẽ. bài học SGK lên bảng. Lấy đoạn thẳng AC =. 2 3 AB và AD = AB. 5 5. 2 * HS so sánh độ dài đoạn thẳng AC và độ - AC bằng độ dài đoạn thẳng AB. dài đoạn thẳng AD; 5. - AD bằng. 3 độ dài đoạn thẳng AB. 5. - Độ dài đoạn thẳng AC bé hơn độ dài đoạn thẳng AD. HS so sánh. 2 3 và ? 5 5. 2 3 < 5 5. * Nhận xét: Mẫu số và tử số của hai phân - Hai phân số có mẫu số bằng nhau, phân số 2 3 2 3 có tử số bé hơn, phân số có tử số lớn số và ? 5. 5. 5. 5. hơn. * Vậy muốn so sánh hai phân số cùng - Ta chỉ việc so sánh tử số của chúng với nhau. Phân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn. mẫu số ta chỉ việc làm như thế nào? Phân số có tử số bé hơn thì bé hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số bằng nhau. - GV yêu cầu HS nêu lại cách so sánh hai - Một vài HS nêu trước lớp. phân số cùng mẫu số. 4.Luyện tập – Thực hành: Bài 1: So sánh hai phân số. - HS tự so sánh các phân số, sau đó báo - HS giải thích cách so sánh của mình. cáo kết quả trước lớp. Bài 2: + HS nghiên cứu bài tập mẫu để rút ra HS giải thích vì sao phân số bé hơn, lớn hơn và bằng 1. nhận xét theo SGK. 4.Củng cố- Dặn dò: 3’ - GV tổng kết giờ học. KỂ CHUYỆN (Tiết 22): CON VỊT XẤU XÍ I. MỤC TIÊU: - Dựa theo lời kể của GV, sắp xếp đúng thứ tự tranh minh hoạ cho trước (SGK); bước đầu kể lại được từng đoạn câu chuyện Con vịt xấu xí rõ ý chính, đúng diễn biến. - Hiểu được lời khuyên qua câu chuyện: Cần nhận ra cái đẹp của người khác, biết thương yêu người khác, không lấy mình làm chuẩn để đánh giá người khác. II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to. - Ảnh thiên nga. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ - HS lần lượt lên kể câu chuyện về Lop4.com. Tuần 22_L4/5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + GV gọi HS lên bảng - GV nhận xét và tuyên dương. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b. Tìm hiểu bài: HĐ1: GV kể chuyện lần 1: 7’ - GV kể lần 1: không có tranh (ảnh) minh hoạ. GV kể lần 2: HĐ2: Hướng dẫn HS thực hiện các yêu cầu của bài tập. 23’ a. Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh minh hoạ câu chuyện theo trình tự đúng. - Các em phải dựa vào tranh đã sắp xếp lại, kề từng đoạn câu chuyện. Sau đó một số em kể lại toàn bộ câu chuyện và cả lớp sẽ trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. - GV nhận xét và chốt lại ý nghĩa của câu chuyện. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - GV nhận xét tiết học. THỨ 4 TẬP ĐỌC (Tiết 44):. một người có khả năng hoặc có sức khỏe. + Nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe.. Tranh phải xếp đúng thứ tự theo diễn biến của câu chuyện là: 2- 1 - 3- 4. Nghe bạn kể, nhận xét, tuyên dương. Câu chuyện khuyên các em phải biết nhận ra cái đẹp của người khác, biết yêu thương người khác. Không lấy mình làm mẫu khi đánh giá người khác. Ngày soạn : 26/ 01 / 2015 Ngày dạy : 28/ 01 / 2015. CHỢ TẾT (Đoàn Văn Cư). I. MỤC TIÊU: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ND: Cảnh chợ tết miền trung du có nhiều nét đẹp về thiên nhiên, gợi tả cuộc sống êm đềm của người dân quê (trả lời được các câu hỏi; thuộc được một vài câu thơ yêu thích). II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK và tranh, ảnh chợ tết (nếu có). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ + Hát – báo cáo sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ Bài Sầu riêng. + Hãy miêu tả những nét đặc sắc của hoa * Hoa sầu riêng nở vào cuối năm, hoa đậu sầu riêng. từng chùm, màu trắng ngà, cành hoa nhỏ như vảy cá. + Hãy miêu tả những nét đặc sắc của trái * Những trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành sầu riêng. trông giống như những tổ kiến… - GV nhận xét và tiyeen dương. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ - HS lắng nghe. b. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài: Lop4.com. Tuần 22_L4/6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HĐ1: Luyện đọc: 8’ - Ban học tập điều hành + 1 bạn đọc toàn bài. Lớp đọc thầm, chia đoạn + HĐN4:- Đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm ( lắng nghe, sửa sai cho bạn) -Tìm từ khó và luyện đọc từ khó. HS tự tìm và luyện đọc trong nhóm. + Đọc từng đoạn trước lớp + Đọc chú giải HĐ2: Tìm hiểu bài: 13’ - HĐ cá nhân: Đọc thầm bài - HĐ nhóm 4 trả lời c¸c câu hỏi ở SGK. + Luyện đọc theo nhóm đôi HĐ3: Đọc diễn cảm: 5’ + Vài em thi đọc diễn cảm trước lớp. + Đọc mẫu đoạn văn. + Bình chọn người đọc hay. + Theo dõi, uốn nắn + Nhận xét, tuyên dương. Nội dung: Bài thơ là một bức tranh chợ tết 4. Củng cố: 5’ miền trung du giàu màu sắc và vô cùng sinh - Liên hệ giáo dục. động. Qua đó ta thấy được cảnh sinh hoạt * Nội dung bài thơ là gì? nhộn nhịp của người dân quê trong dịp tết. Nhận xét tiết học. TOÁN (Tiết 108): LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số. - So sánh được một phân số với 1. - Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. * Bài 1, bài 2 (5 ý cuối), bài 3 (a, c) II. CHUẨN BỊ: GV: Kế hoạch dạy học – SGK – bảng phụ HS: Bài cũ – bài mới III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ - HS lên bảng làm lại bài tập 3. + HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu -HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của - GV nhận xét và tuyên dương HS. bạn. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: 1’ - HS lắng nghe. b.Hướng dẫn luyện tập Bài 1: So sánh hai phân số. - HS tự làm, đổi chéo vở, kiểm tra, nhận Cùng mẫu số, chỉ việc so sánh tử số xét. - GV nhận xét và tuyên dương HS. Bài 2: So sánh các phân số với 1. + Nêu cách so sánh phân số với 1? + Khi so sánh các phân số với 1 thì phải so - HS tự làm, đổi chéo vở để kiểm tra bài sánh tử số và mẫu số của phân số đó. của nhau. Lop4.com. Tuần 22_L4/7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét và khen HS. Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự HS tự làm đổi chéo vở, kiểm tra trong 1-2 HS giải thích cách sắp xếp. nhóm. - GV nhận xét và khen. 4.Củng cố- Dặn dò: 3’ + GV củng cố bài học + Nhận xét tiết học. ÔN TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số. - So sánh được một phân số với 1. - Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: - HS lắng nghe 2.Củng cố kiến thức: Tổ chức trò chơi: Thi viết các phân số: Đội 1; bé hơn 1, đội Tổ chức thi giữa 3 đội, đội nào viết 2: bằng 1 và đội 3:lớn hơn 1. được nhiều phân số đúng là đội đó 3.HD học sinh làm bài tập thắng cuộc. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài tập ở vở BT Toán ( Bài 107; 108) HS tự làm cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra GV giúp đỡ thêm HS gặp khó khăn. Lưu ý: Bài tập 5/28: so sánh hai phân trong nhóm, nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố- Dặn dò: phân số đó với 1 - Nhắc lại cách so sánh các phân số cùng mẫu số. ĐẠO ĐỨC (Bài 10): LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI I. MỤC TIÊU: - Biết ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người. - Nêu được ví dụ về cư xử lịch sự với mọi người. - Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh. II. CHUẨN BỊ: - Mỗi HS có 3 tấm bìa màu: xanh, đỏ, trắng. - Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ cho trò chơi đóng vai. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ 2. Bài cũ: 3’ + Em có nhận xét gì về cách cư xử của bạn + Bạn Trang là người lịch sự vì đã biết Trang và bạn Hà qua câu chuyện “Chuyện ở cư xử … Còn bạn Hà chưa biết tôn trong tiệm may”? và lịch sự với người khác. + Nêu một số hành vi, cử chỉ thể hiện sự tôn + Nói năng trong giao tiếp nhã nhặn, trọng và lịch sự với mọi người? không nên cười đùa nơi cộng cộng. - Nhận xét, tuyên dương. Lop4.com. Tuần 22_L4/8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b. Hướng dẫn thực hành: HĐ1: Bày tỏ ý kiến (Bài tập 2- SGK/33): 7’ - + Trong những ý kiến sau, em đồng ý với ý - Báo cáo kết quả, giải thích về lí do lựa kiến nào? chọn của mình. + HS thảo luận theo nhóm .+ Các ý kiến c, d là đúng. + Các ý kiến a, b, đ là sai. Hoạt động 2: Đóng vai (Bài tập 4- Hai nhóm HS lên đóng vai; SGK/33): 10’ - HS đóng vai tình huống bài tập 4. - Lớp nhận xét, đánh giá các cách giải - GV nhận xét chung. quyết. 4.Củng cố - Dặn dò: 3’ - HS nêu bài học. - Thực hiện cư xử lịch sự với mọi người - HS cả lớp thực hiện. xung quanh trong cuộc sống hàng ngày. TẬP LÀM VĂN (Tiết 43): LUYỆN TẬP QUAN SÁT CÂY CỐI I. MỤC TIÊU: - Biết quan sát cây cối theo trình tự hợp lí, kết hợp các giác quan khi quan sát; bước đầu nhận ra được sự giống nhau giữa miêu tả một loài cây với miêu tả một cái cây (BT1). - Ghi lại được các ý quan sát về một cây em thích theo một trình tự nhất định (BT2). II. CHUẨN BỊ: - Một số tờ giấy kẻ thể hiện nội dung các BT 1a, b. - Bảng viết sẵn lời giải BT, d, e. - Tranh, ảnh một số loài cây. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ + Hát – báo cáo sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: 3’ + Nêu cấu tạo của bài văn tả cây cối? + Bài văn miêu tả cây cối gồm có 3 phần… + Gọi HS đọc dàn ý của tiết trước. + HS lần lượt đọc dàn ý tả một cây ăn quả - GV nhận xét và khen. đã làm ở tiết TLV trước. 3. Bài mới: - Nhận xét, bổ sung. a. Giới thiệu bài: 1’ b. Tìm hiểu bài: Bài tập 1: Đọc lại 3 bài văn… a. Tác giả mỗi bài văn quan sát cây theo Sầu riêng: quan sát từng bộ phận của cây. Bãi ngô, Cây gạo: quan sát từng thời kì trình tự nào? phát triển. b. Các tác giả quan sát cây bằng các giác b. Tác giả quan sát cây bằng các giác quan: - Quan sát bằng thị giác, khứu giác (mũi): vị quan nào? giác (lưỡi), thính giác (tai). c.Trong 3 bài đã đọc, em thích hình ảnh HS tự nêu trong nhóm. so sánh và nhân hoá nào? Tác dụng của hình ảnh so sánh, nhân hoá đó? d. Trong ba bài văn trên, bài nào miêu tả d. Hai bài Sầu riêng và bái Bãi ngô miêu tả Lop4.com. Tuần 22_L4/9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> một loài cây, bài nào miêu tả một cây cụ thể? e. Miêu tả một loài cây có cái gì giống và có gì khác với miêu tả một cây cụ thể? - GV nhận xét và chốt lại:. một loài cây; bài Cây gạo miêu tả một loài cây cụ thể. + Tả loài cây cần chú ý đến các đặc điểm phân biệt loài cây này với loài cây khác. Còn tả một cây cụ thể phải chú ý đến đặc điểm riêng của cây đó. Đặc điểm đó làm nó khác biệt với các cây cùng loài.. Bài tập 2: Quan sát một cây mà em thích trong khu vực trường em… - Cho các nhóm ra khu vực sân trường - HS ghi những gì quan sát được ra giấy quan sát. nháp. - Một số HS trình bày. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Lớp nhận xét. -Củng cố bài học. - Nhận xét tiết học. KHOA HỌC (Tiết 43): ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG I. MỤC TIÊU: Nêu được ví dụ về ích lợi của âm thanh trong cuộc sống: âm thanh dùng để giao tiếp trong sinh hoạt, học tập, lao động, giải trí; dùng để báo hiệu (còi tàu, xe, trống trường,…). II. CHUẨN BỊ: Chuẩn bị theo nhóm: + 5 chai hoặc cốc giống nhau. + Tranh ảnh về vai trò của âm thanh trong cuộc sống. + Tranh ảnh về các loại âm thanh khác nhau. + Mang một số đĩa băng casset. - Chuẩn bị chung: Đài casset có thể ghi và băng để ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ 2. Bài cũ: 5’ - Nêu ví dụ chứng tỏ âm thanh có thể + HS nêu ví dụ - HS đọc bài học. lan truyền qua chất lỏng, chất rắn. + Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: 1’ b. Tìm hiểu bài: ** Khởi động: Trò chơi tìm từ diễn tả Một nhóm nêu tên nguồn phát ra âm thanh, âm thanh: 3’ nhóm kia tìm từ phù hợp để diễn tả âm thanh. HĐ1: Vai trò của âm thanh trong đời sống: 3’ - HS quan sát hình trang 86 ghi lại vai - Tiếng chiêng, cồng – ve – giảng bài – trò của âm thanh và bổ sung thêm. trống trường – xe cộ … HĐ2: Nói về những âm thanh ưa - HS nêu ý kiến của mình thích hay không thích và những âm thanh không ưa thích âm thanh trong nhóm thích: 4’ Lop4.com. Tuần 22_L4/10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HĐ3: Lợi ích của việc ghi lại được âm thanh: 5’ - Các em thích nghe bài hát nào?. Do ai - HS trả lời. trình bày?. - Nêu lợi ích của việc ghi lại âm thanh?. - Nghe nhạc, nghe tiếng người thân, nghe báo cáo, hướng dẫn học tiếng Anh … - Cách ghi âm hiện nay. - Ghi băng casset, đĩa bằng máy quay phim, ghi âm bằng điện thoại di động. HĐ 4: Trò chơi làm nhạc cụ: 5’ Cho các nhóm làm nhạc cụ: đổ nước vào - Các nhóm biểu diễn. các chai từ vơi cho đến gần đầy. HS so - Các nhóm khác đánh giá bài biểu diễn của sánh âm thanh các chai phát ra khi gõ. nhóm bạn. 4. Củng cố - Dặn dò: 3’ - HS đọc lại nội dung bài. - HS đọc mục bạn cần biết. - GV nhận xét tiết học. ÔN TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP LÀM VĂN I. MỤC TIÊU: - Biết quan sát cây cối theo trình tự hợp lí, kết hợp các giác quan khi quan sát; - Ghi lại được các ý quan sát về một cây em thích theo một trình tự nhất định. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ + Hát – báo cáo sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: 3’ + Nêu cấu tạo của bài văn tả cây cối? + Bài văn miêu tả cây cối gồm có 3 phần… + Gọi HS đọc dàn ý của tiết trước. + HS lần lượt đọc dàn ý tả một cây bóng - GV nhận xét và khen. mát. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b. Tìm hiểu bài: Đề bài: Quan sát một cây mà em thích - HS ghi những gì quan sát được ra giấy trong khu vực trường em… nháp. - Cho các nhóm ra khu vực sân trường quan sát: 10' - Viết bài văn tả một cây bóng mát mà em - HS làm vào vở - Một số HS trình bày. vừa quan sát được: 20'. - Lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ -Tuyên dương những em viết có sử dụng hình ảnh so sánh, biết lồng ghép cảm xúc khi viết. - Nhận xét tiết học. THỨ 5 Ngày soạn : 27/ 01 / 2015 Ngày dạy : 29/ 01 / 2015 TOÁN (Tiết 109): SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ I. MỤC TIÊU: Biết so sánh hai phân số khác mẫu số. Lop4.com. Tuần 22_L4/11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Bài 1, bài 2 (a) II. CHUẨN BỊ: - Hai băng giấy kẻ vẽ như phần bài học trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ - GV gọi HS lên bảng, yêu cầu các em - HS lên bảng thực hiện yêu cầu. HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của làm lại bài 3. - GV nhận xét và cho điểm HS. bạn. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: 1’ - HS lắng nghe. b. Tìm hiểu bài: 1.Hướng dẫn hai phân số khác mẫu số 2 3 - Mẫu số của hai phân số khác nhau. Nhận xét mẫu số của hai phân số và 3. 4. -Các nhóm thảo luận nêu cách so sánh hai phân số trên. * Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào?. - HS thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm 4 HS để tìm cách giải quyết. - Một số nhóm nêu ý kiến. - Chọn cách quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.. 4.Luyện tập – Thực hành: Bài 1: So sánh hai phân số: - HS làm bài cá nhân, đổi chéo kiểm tra Lưu ý quy đồng mẫu số trước khi so sánh trong nhóm. Nhận xét, chữa bài trong nhóm. 6 6:2 3 Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai phân số: a) Rút gọn = = - HS làm bài cá nhân, đổi chéo kiểm tra 10 10 : 2 5 3 4 6 4 trong nhóm. Vì < nên < 5 5 10 5 Nhận xét, chữa bài trong nhóm. 4.Củng cố- Dặn dò: 3’ - Một số HS nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số. LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 44): MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP I. MỤC TIÊU: Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, biết đặt câu với một số từ ngữ theo chủ điểm đã học (BT1, BT2, BT3); bước đầu làm quen với một số thành ngữ liên quan đến cái đẹp (BT4). II. CHUẨN BỊ: - Một vài tờ giấy khổ to viết nội dung BT 1, 2. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Kiểm tra 2 HS. + HS đọc đoạn văn kể về một loại trái cây - GV nhận xét và tuyên dương. yêu thích có sử dung câu kể Ai thế nào? Lop4.com. Tuần 22_L4/12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: 1’ b. Tìm hiểu bài: Bài tập 1: Tìm các từ: HS làm bài theo nhóm, đại diện nhóm trình bày,nhận xét và chốt lại những từ đúng. Bài tập 2: - Cách tiến hành như ở BT 1. - Nhận xét và chốt lại những từ đúng: Bài tập 3: Đặt câu với các từ ngữ ở bài tập + HS làm miệng. 1. Bài tập 4: Điền các thành ngữ hoặc cụm… HS điền vào vở BT. Đọc kết quả trước lớp. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng: 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Khen những HS, những nhóm làm việc tốt. HS ghi nhớ những từ ngữ và thành ngữ về cái đẹp. - GV nhận xét tiết học. KỸ THUẬT (Tiết 22): TRỒNG CÂY RAU, HOA I. MỤC TIÊU: - Biết cách chọn cây rau, hoa để trồng. - Biết cách trồng cây rau, hoa trên luống và cách trồng cây rau, hoa trong chậu. - Trồng được cây rau, hoa trên luống hoặc trong chậu. II. CHUẨN BỊ: - Cây con rau, hoa để trồng. - Túi bầu có chứa đầy đất. - Dầm xới, cuốc, bình tưới nước có vòi hoa sen (loại nhỏ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ - HS hát. 2.Kiểm tra bài cũ: 3’ + Vì sao phải trồng rau, hoa ở những nơi + Cây xanh có đủ ánh sáng để quang hợp… có ánh sáng? + Nhận xét, khen. + HS nêu bài học. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b. Tìm hiểu bài: - HS lắng nghe. Hoạt động 1: Tìm hiểu quy trình kỹ thuật trồng cây con.15’ - GV hướng dẫn HS đọc nội dung trong - HS quan sát và trả lời. SGK và hỏi: + Tại sao phải chọn cây khỏe, không cong + Để cây nhanh lên và phát triển tốt… queo, gầy yếu, sâu bệnh, đứt rễ, gãy ngọn? + Cần chuẩn bị đất trồng cây con như thế + Đất trồng cần làm nhỏ, tơi, xốp, sạch cỏ nào? dại và lên luống để tạo điều kiện cho cây con phát triển thuận lợi… Lop4.com. Tuần 22_L4/13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Tại sao phải xác định vị trí cây trồng? - Các nhóm thảo luận trả lời. + Tại sao phải ấn chặt đất và tưới nhẹ nước quanh gốc cây sau khi trồng? - HS nhắc lại cách trồng cây con. HĐ2: Hướng dẫn thao tác kỹ thuật: 12’ - HS cả lớp cùng thực hiện ở vườn trường. 4.Củng cố- dặn dò: 3’ - Nhận xét tinh thần học tập của HS. THỨ 6 Ngày soạn : 28/ 01 / 2015 Ngày dạy : 30/ 01 / 2015 TẬP LÀM VĂN (Tiết 44): LUYÊN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY CỐI I. MỤC TIÊU: Nhận biết được một số điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngắn tả lá (thân, gốc) một cây em thích (BT2). II. CHUẨN BỊ: GV: Kế hoạch bài học. - Bảng phụ (hoặc giấy khổ to) viết lời giải BT1. HS: Bài cũ – bài mới. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ + Hát – báo cáo sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: 5 - 2 HS lần lượt đọc bài làm tiết trước - GV nhận xét và khen. - Lắng nghe, nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b. Tìm hiểu bài: Bài tập1: Dưới đây là một số đoạn văn tả - HS đọc thầm 2 đoạn văn trao đổi nhóm đôi. - HS phát biểu ý kiến. l, thân và gốc một số loài cây… - Lớp nhận xét. Bài tập 2: Viết một đoạn văn tả lá,… - HS làm bài cá nhân – chọn tả lá, thân hay gốc một cái cây cụ thể. - Một số HS đọc bài làm. - GV nhận xét và khen những HS tả hay. - Lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Đọc một số bài văn mẫu. - Gv nhận xét tiết học. TOÁN (Tiết 110): LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Biết so sánh hai phân số. * Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Khởi động: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ - HS lên bảng làm lại bài tập 3. - HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - GV nhận xét và khen HS. - HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài Lop4.com. Tuần 22_L4/14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3.Bài mới: của bạn. a.Giới thiệu bài: 1’ b).Hướng dẫn luyện tập Bài 1: So sánh hai phân số: HS làm bài cá nhân, đổi chéo bài, kiểm tra - HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài trong nhóm. vào vở. Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau + Quy đồng mẫu số các phân số rồi so sánh. HS giải thích cách làm cho bạn bên + So sánh với 1. cạnh. Bài 3: So sánh hai phân số có cùng tử số. HS giải thích cách làm cho bạn trong - GV nhận xét và cho điểm HS. nhóm 4.Củng cố- Dặn dò: 3’ - Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số. - Nhận xét tiết học. KHOA HỌC (Tiết 44): ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG I. MỤC TIÊU: - Nêu được ví dụ về: + Tác hại của tiếng ồn: tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ (đau đầu, mất ngủ); gây mất tập trung trong công việc, học tập;... + Một số biện pháp chống tiếng ồn. - Thực hiện các qui định không gây ồn nơi công cộng. - Biết cách phòng chống tiếng ồn trong cuộc sống: bịt tai khi nghe âm thanh quá to, đóng cửa để ngăn cách tiếng ồn,... II. CHUẨN BỊ: - Tranh ảnh về các loại tiếng ồn và cách phòng chống. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ - Hát. 2. Bài cũ: 5’ - Nêu vai trò của âm thanh trong đời + Nhờ có âm thanh, chúng ta có thể nghe bạn sống? nói, nghe nhạc... - Nêu những âm thanh mà em thích ? + Thích nghe tiếng chim hót,… + Nhận xét, khen. + HS đọc bài học. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: 1’ b. Tìm hiểu bài: HĐ1: Nguồn gây ra tiếng ồn. 12’ - Hướng dẫn HS quan sát hình trang 88 - HS quan sát tranh và bổ sung tiếng động ồn SGK bổ sung thêm các tiếng động. nơi HS sinh sống. - Các nhóm báo cáo. Hoạt động 2: Tác hại của tiếng ồn và biện pháp phòng chống. 10’ - HS quan sát hình trang 88 SGK và tranh ảnh do các em sưu tầm. - Nêu tác hại và cách phòng chống tiếng - Ảnh hưởng sức khoẻ con người, mất ngủ, ồn? đau đầu, suy nhược thần kinh, có hại cho tai Lop4.com. Tuần 22_L4/15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Các biện pháp tránh tiếng ồn. HS nêu miệng HĐ 3: Thực hành chống tiếng ồn: 8’ - Nêu những việc nên làm và không nên - Các nhóm thảo luận, trình bày. làm để góp phần chống ô nhiễm tiếng ồn - Các nhóm khác bổ sung. ở lớp, ở nhà và nơi công cộng. 4.Củng cố - Dặn dò: (3’) - HS đọc phần bạn cần biết 2 lần + HS đọc bài học - GV nhận xét tiết học. ÔN TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố về cách so sánh các phân số. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: - HS lắng nghe 2.Củng cố kiến thức: - Nêu cách so sánh hai phân số cùng tử 3 HS nêu trước lớp. số, cùng mẫu số, khác mẫu số 3.HD học sinh làm bài tập - Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài GV giúp đỡ thêm HS gặp khó khăn. Lưu ý: Bài tập 3/29 so sánh 2 phân số tập ở vở BT Toán ( Bài 109; 110) HS tự làm cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra trước khi trả lời câu hỏi. trong nhóm, nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tinh thần học tập của HS SINH HOẠT: LỚP I.MỤC TIÊU: - Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của mình và của tập thể lớp trong tuần qua. - Nắm được kế hoạch hoạt động trong tuần tới. - Giáo dục cho các em có ý thức tự giác thực hiện các hoạt động tập thể. II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định tổ chức: GV tổ chức cho các - Học sinh chơi trò chơi và sinh hoạt em chơi trò chơi và sinh hoạt văn nghệ. văn nghệ. 2.Sinh hoạt: HĐ1: Đánh giá hoạt động trong tuần: - Các trưởng ban lên nhận xét ưu khuyết - Hội đồng tự quản điều khiển các trưởng điểm trong tuần. - HS phát biểu ý kiến ban nhận xét hoạt động của mình. - Giáo viên tuyên dương các cá nhân có ý - HS nghe GV nhận xét thức tự giác tham gia hoạt động tập thể. HĐ2: Kế hoạch hoạt động tuần sau: - Duy trì các nền nếp hoạt động. - Học sinh nghe giáo viên phổ biến kế - Tiếp tục chăm sóc hoa. Trang trí lớp hoạch, thực hiện. học thân thiện. Hoàn thành các khoản thu nộp.. HẾT TUẦN 22 Lop4.com. Tuần 22_L4/16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lop4.com. Tuần 22_L4/17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×