Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án môn Giải tích 12 tiết 64, 65: Luyện tập một số phương pháp tính tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết PPCT:64-65 Ngày:03/03/2009. Luyện Tập Một Số Phương Pháp Tính Tích Phân. Tiết 1: I. Mục đích: 1 Kiến thức: - Định nghĩa và các tính chất của tích phân. - Vẽ đồ thị của hàm số. - Công thức tính diện tích tam giác, hình thang , hình tròn. - Sự liên quan giữa nguyên hàm và tích phân. 2 Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, trình bày bài toán. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong quá trình làm bài tập. 3 Tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy logic trong quá trình tính tích phân và chứng minh tích phân. - Có thái độ nghiêm túc trong qúa trình làm việc. II Chuẩn bị: 1 Gv: giáo án. 2 Hs: chuẩn bị bài tập và các kiến thức liên quan. III Phương pháp: Lấy học sinh làm trung tâm. IV Tiến trình bài học: 1 Ổn định lớp, điểm danh. 2 Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong quá trình giải bài tập. 3 Bài mới: Hoạt động 1: Giáo viên Học sinh Ghi bảng Bài 10: Không tìm nguyên hàm hãy tính các tích phân sau: - Vẽ đồ thị của hàm số y 4 3 = x/2 + 3 2 x a)  (  3)dx c)  9  x dx 2 2 3 - Hình giới hạn bởi đồ thị Giải: x hàm số y = +3 , y = o , - Hình thang. 2 x = -2, x = 4 là hình gì. x Hàm số y = +3 trên Ta có hàm số y = +3  0 và liên tục 2 [-2;4] có tính chất gì? với x [-2;4]. x Hàm số y = +3  0 và liên 4 x 2 Do đó  (  3)dx là diện tích hình -Vậy tích phân được tính tục với trên [-2;4]. 2 2 4 như thế nào? x -  (  3)dx là diện tích hình giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x +3 , y 2 2 2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y = = o , x = -2, x = 4 . +3 , y = o , x = -2, x = 4 Mặt khác: 1 1 - Tính diện tích hình - SABCD = (AB+CD).CD SABCD = (AB+CD).CD=21 2 2 thang ABCD. 4 =21 x Vậy  (  3)dx =21 - Vẽ đồ thị hàm số y = 2 2 2 9  x trên [-3;3]. - Nửa hình tròn tâm O bán b) Vì y = 9  x 2 liên tục, không âm - Hình giới hạn bởi đồ thị 3 kính R = 3. 2 hàm số y = , y = o , trên [-3;3] nên  9  x dx là diện x = -3, x = 3 là hình gì. 3 3 2 3 2 -  9  x dx là diện tích tích nửa hình tròn giới hạn bởi y = - Do đó  9  x dx 3 9  x 2 ; y = 0; x =-3; x = 3. 3 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> được tính như thế nào.. nửa hình tròn giới hạn bởi y =. 9 x x = 3.. 2. ; y = 0; x =-3;. Hoạt động 2: Giáo viên. 3. Vậy. . 2. 9 x. 9 2. dx =. 3. Học sinh. Ghi bảng 2. Bài 11. Cho biết.  f ( x)dx =-4, 1. 5. 5.  f ( x)dx =6,  g ( x)dx =8. 1. 1. 5. Tính a)  f ( x)dx -Các. 2. 5. 1. 2.  f ( x)dx ,  f ( x)dx ,. 5.  f ( x)dx. 2. -  f ( x)dx + 1. 2 5. 5. d)  4 f ( x)  g ( x)dx.  f ( x)dx = 2. 1. Giải :Ta có:. 5. quan hệ với. 1.  f ( x)dx. 2. . 1. nhau như thế nào. 5. 1. 5.  4 f ( x)  g ( x)dx viết 1. dưới dạng hiệu như thế nào?. . 5.  4 f ( x)  g ( x)dx. 5. 2. 2 5. 1. 1.  f ( x)dx =  f ( x)dx -  f ( x)dx  f ( x)dx =10 5. =4  f ( x)dx -  g ( x)dx.  4 f ( x)  g ( x)dx 1. 5. = 4  f ( x)dx -. 1. 1. Hoạt động 3: Giáo viên. 1. 5. d) Ta có. 5. 1.  f ( x)dx. 2. 1. 5. 5. f ( x)dx =. 2.  -. . f ( x)dx +. Học sinh. 5.  g ( x)dx = 16 1. Ghi bảng 3. Bài 12. Biết. . 4. f ( z )dz =3.. 0.  f ( x)dx =7. 0. 4. Tính b. -.  f ( x)dx phụ thuộc vào.  f ( x)dx. a. đại lượng nào và không phụ thuộc vào đại lượng nào?.  f (t )dt ?. hàm số f, cận a,b và không phụ vào biến số tích phân.. 3. Ta có. 0. 4.  f (t )dt = 3. 0. 0. 3.  f ( x)dx =7. 0. 0. . 3.  3. 4.  f (t )dt =7. 0. 4.  f (t )dt +  f (t )dt =  f (t )dt 4. 0. Hoạt động 4: Giáo viên. 4. 4. 0. 4. . 0. 4. Mặt khác. 3. .  f (t )dt = 3.  f ( x)dx =7   f (t )dt =7..  f ( z )dz =3. -. . 3. f ( z )dz =3 . 0. 3. 0.  f (t )dt ?. Giải:. phụ thuộc vào. a. 3. - Vậy ta có. 3. b. -.  f (t )dt. 0. 4. 3. 0. 0. f (t )dt =  f (t )dt -  f (t )dt. 4. .  f (t )dt =4 3. Học sinh Lop12.net. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 13. a) Chứng minh rằng nếu f(x)  b.  f ( x)dx  0.. 0 trên [a;b] thì. a. b) Chứng minh rằng nếu f(x)  g(x) - Nếu F(x) là một nguyên hàm - F’(x) = f(x) của f(x) thì F(x) liên hệ như thế nào với f(x)? - Dấu của F(x) trên [a;b] ? Từ đó cho biết tính tăng, giảm - F’(x)  0 . Do đó F(x) của F(x). không giảm trên [a;b]. Vì vậy a<b => F(a)  F(b).. b. trên [a;b] thì.  a. b. f ( x)dx   g ( x)dx a. Giải: a) Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) th ì F’(x) = f(x)  0 nên F(x) không giảm trên [a;b]. Nghĩa là a<b => F(a)  F(b).  F(b) – F(a)  0 b. .  f ( x)dx = F(b) – F(a)  0 a. - Dấu của f(x) – g(x) với x [a;b].. b) Ta có f(x)  g(x)  x  [a;b].  f(x) – g(x)  0  x  [a;b].. -f(x)  g(x)  x  [a;b]. f(x) – g(x)  0  x  [a;b]. Suy ra. b.   f ( x)  g ( x)dx  0 a. b. b. - Suy ra.   f ( x)  g ( x)dx ?o. -.   f ( x)  g ( x)dx  0. . a. a. V. b.  b. b. a. a. a. . b. f ( x)dx -  g ( x)dx  0 a.  f ( x)dx   g ( x)dx. Củng cố: - Nắm kỹ các tính chất của tích phân. - Cách tính tích phân dựa trrtên diện tích hình thang cong. b. - Chứng minh rằng nếu m  f(x)  M trên[a;b] thì m(b-a) .  f ( x)dx  M(b-a). a. Tiết 2: I)Mục tiêu: 1)Về kiến thức: - Giúp học sinh vận dụng kiến thức lí thuyết về phương pháp tính tích phân vào việc giải bài tập . - Nắm được dạng và cách giải . 2)Về kỉ năng : - Rèn luyện kỉ năng vận dụng công thức vào thực tế giải bài tập - Rèn luyên kỉ năng nhận dạng bài toán một cách linh hoạt 3)Về tư duy và thái độ : -Nhận thấy mối quan hệ giữa nguyên hàm và tích phân . - Cẩn thận, chính xác, biết qui lạ về quen II)Chuẩn bị: GV : Giáo án,dụng cụ dạy học . HS : Học thuộc các công thức tính tích phân và xem bài tập ở nhà . III)Phương pháp : Nêu vấn đề , đàm thoại , đan xen hoạt động nhóm IV)Tiến trình bài dạy : 1) Ổn định : 2)Kiểm tra : 3 1 CH1: Nêu công thức tính tp bằng cách đổi biến , áp dụng tính  ( lnx) 2 dx x 1. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . CH2: Nêu công thức tính tp từng phần,áp dụng tính.  x sin xdx 0. 3)Bài mới: HĐ1:Củng cố kiến thức lý thuyết trọng tâm HĐ của giáo viên HĐ của học sinh - Từ kiểm tra bài cũ, nhận -Tiếp thu ghi nhớ xét hoàn chỉnh lời giải và công thức.. Nội dung -Các công thức tính tích phân.. HĐ2: Giải bài tập áp dụng tích phân dùng phương pháp đổi biến HĐ của giáo viên HĐ của học sinh -Chia lớp thành 4 nhóm và - Thực hiên theo yêu cầu của GV. giao bài tập cho mỗi - HS1: Đặt u= t5 + 2t nhóm.  du= (5t4+ 2)dt - Gọi đại diện nhóm lên + t=0  u=0 trình bày. + t=1  u=3 1 3 -HS1: Bài 19a 5 4  t  2 t ( 2  5 t ) dt  -Hs2: Bài 24a 0 0 u du -HS3: Bài 20b 1 -HS2: Đặt u=x3  du=3x2dx 2 -HS4: Tính  2  x dx +x=1  u=1 0 +x=2  u=8 2 8 -Gợi ý cách đặt. 1 u 2 x3   x e dx   e du - Nhận xét hoàn chỉnh lời 31 1 giải. 2 -HS3: Đặt u=x +1  du=2xdx - Củng cố lại kiến thức +x2=u-1, x3=x.x2=x( u-1) dùng công thức tích phân + x=0  u=1 nào sử dụng đổi biến loại một, dạng nào sử dụng loại + x= 3  u=4 hai. 3 4 x3 1 u 1 dx  du  0 x 2  1 2 1 u. Nội dung -KQ bài 19a=2 3 e8  e -KQ bài 24a= 3 4 -KQ bài 20b= 3 -KQ bài của  1 HS4 =  4 2. -HS4: Đặt x= 2 sin t  dx  2 cos t +x=0  t= 0 +x=1  t=. . 4 . 1. .  0. 4. 2  x 2 dx =...=  cos 2 tdt 0. -Tiếp thu và ghi nhớ HĐ3: Giải bài tập áp dụng tp dùng phương pháp tích phân từng phần: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh -Chia lớp thành 4 nhóm và - Thực hiên theo yêu cầu của GV giao bài tập cho mỗi nhóm. -HS1: Đặt u=x  du=dx - Gọi đại diện nhóm lên 1 dv= cos 2xdx  v= sin 2 x trình bày. 2 -HS1: Bài 25a -HS2: Đặt u=x2  du=2xdx -Hs2: Bài 25c dv=cosxdx  v=sinx -HS3: Bài 25e 1 1 -HS3: Đặt u=lnx  du= dx x x -HS4: Tính e sin xdx.  0. -Gợi ý cách đặt. Lop12.net. Nội dung -KQ bài 25a=.  1. 8 4. 2. 2 4 2e 3  1 -KQ bài 25e= 9 -KQ bài của e  1 HS4 = 2. -KQ bài 25c=.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét hoàn chỉnh lời giải. - Củng cố và rút ra các dạng bài tập sử dụng phương pháp tích phân từng phần và cách đặt.. x3  v= 3 -HS4:Đặt u=ex  du=exdx dv= sinxdx  v=-cosx -Tiếp thu và ghi nhớ. dv=x2dx. 4) Củng cố : các dạng tích phân thường gặp và cách giải 5) Dặn dò: học bài và làm bài tập còn lại SGK * Rút kinh nghiệm:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×