Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.89 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
L I M ĐÂU<b>Ơ</b>̀ <b>Ở</b> ̀
Trong bôi canh nên kinh tê thi tŕ ̉ ̀ ́ ̣ ường cung v i xu thê hôi nhâp h p tac̀ ớ ́ ̣ ̣ ợ ́
quôc tê đang diên ra ngay cang sâu rông, môi doanh nghiêp du bât c thanh phâń ́ ̃ ̀ ̀ ̣ ̃ ̣ ̀ở ́ ứ ̀ ̀
kinh tê nao, bât c nganh nghê nao đêu phai đôi măt v i nh ng kho khăn th́ ̀ ở ́ ứ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ớ ữ ́ ử
thach va nh ng s canh tranh khôc liêt. Đ ng tŕ ̀ ữ ự ̣ ́ ̣ ứ ước nh ng kho khăn th thachữ ́ ử ́
nay đoi hoi môi doanh nghiêp đêu phai không ng ng nâng cao hiêu qua kinh̀ ̀ ̉ ̃ ̣ ̀ ̉ ừ ̣ ̉
doanh, hiêu qua s dung vôn, nâng cao năng l c quan ly cung nh s dung cac̣ ̉ ử ̣ ́ ự ̉ ́ ̃ ư ử ̣ ́
nguôn l c môt cach co hiêu qua.̀ ự ̣ ́ ́ ̣ ̉
Viêt Nam đang trên đ̣ ường hôi nhâp v i nên kinh tê thê gi i, đăc biêt v ị ̣ ớ ̀ ́ ́ ờ ̣ ̣ ớ
s kiên ngay 11/01/2007 Viêt Nam tr thanh thanh viên chinh th c cua WTO,ự ̣ ̀ ̣ ở ̀ ̀ ́ ứ ̉
đanh dâu môt b́ ́ ̣ ước ngoăt, đem lai nh ng c hôi l n cung nh mang đên nh ng̣ ̣ ữ ơ ̣ ớ ̃ ư ́ ữ
thach th c kho khăn cho Viêt Nam noi chung va cac doanh nghiêp Viêt Nam noí ứ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́
riêng. T đo, mơi doanh nghiêp phai tìm cho mình m t con đừ ́ ̃ ̣ ̉ ộ ường kinh doanh
riêng đ tìm ra để ượ ơ ộ ầ ưc c h i đ u t nh m đem l i hi u qu doanh thu cho doanhằ ạ ệ ả
nghi p mình. Và đ làm đệ ể ược đi u đó c n có m t k ho ch nghiên c và xâyề ầ ộ ế ạ ứ
d ng d án đ u t hi u qu .ự ự ầ ư ệ ả
Là m t sinh viên v i mong mu n tìm hi u kĩ h n v cơng tác phân tích dộ ớ ố ể ơ ề ự
án đ u t nh m tích lũy thêm kinh nghi m cho b n thân. Em đã ch n đ tài:ầ ư ằ ệ ả ọ ề
“L p d án đ u t c s s n xu t gi y vi t, văn phịng ph m c a Cơng ty<b>ậ</b> <b>ự</b> <b>ầ ư ơ ở ả</b> <b>ấ</b> <b>ấ</b> <b>ế</b> <b>ẩ</b> <b>ủ</b> <sub> </sub>
CP Gi y Bãi B ng”.<b>ấ</b> <b>ằ</b>
Mong th y đ c và cho nh n xét đ b n d án đầ ọ ậ ề ả ự ược hoàn thi n h n.ệ ơ
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
1.1.S c n thi t ph i có d án đ u t .<b>ự ầ</b> <b>ế</b> <b>ả</b> <b>ự</b> <b>ầ ư</b>
<i>1.1.1.L ch s hình thành và phát tri n.ị</i> <i>ử</i> <i>ể</i>
Ngành gi y là m t trong nh ng ngành đấ ộ ữ ược hình thành t r t s m t i Vi từ ấ ớ ạ ệ
Nam, kho ng năm 284. T giai đo n này đ n đ u th k 20, gi y đả ừ ạ ế ầ ế ỷ ấ ược làm
b ng phằ ương pháp th công đ ph c v cho vi c ghi chép, làm tranh dân gian, ủ ể ụ ụ ệ
vàng mã…
Năm 1982, Nhà máy gi y Bãi B ng do Chính ph Th y Đi n tài tr đã đi ấ ằ ủ ụ ể ợ
vào s n xu t v i công su t thi t k là 53.000 t n b t gi y/năm và 55.000 t n ả ấ ớ ấ ế ế ấ ộ ấ ấ
gi y/năm, dây chuy n s n xu t khép kín, s d ng cơng ngh c lý và t đ ng ấ ề ả ấ ử ụ ệ ơ ự ộ
hóa. Nhà máy cũng xây d ng đự ược vùng nguyên li u, c s h t ng, c s ph ệ ơ ở ạ ầ ơ ở ụ
tr nh đi n, hóa ch t và trợ ư ệ ấ ường đào t o ngh ph c v cho ho t đ ng s n xu t.ạ ề ụ ụ ạ ộ ả ấ
Ngành gi y có nh ng bấ ữ ước phát tri n vể ượ ật b c, s n lả ượng gi y tăng ấ
trung bình 15%/năm trong giai đo n 2010 – 2014; tuy nhiên, ngu n cung nh v y ạ ồ ư ậ
v n ch đáp ng đẫ ỉ ứ ược g n 64% nhu c u tiêu dùng (năm 2012) ph n còn l i v n ầ ầ ầ ạ ẫ
ph i nh p kh u. M c dù đã có s tăng trả ậ ẩ ặ ự ưởng đáng k tuy nhiên, t i nay đóng ể ớ
góp c a ngành trong t ng giá tr s n xu t qu c gia v n r t nh .ủ ổ ị ả ấ ố ẫ ấ ỏ
<i>1.1.2. S c n thi t ph i đ u tự ầ</i> <i>ế</i> <i>ả ầ ư</i>
Hi n nay, ngu n nguyên li u gi y s n xu t trong nệ ồ ệ ấ ả ấ ước ph thu c l n vàoụ ộ ớ
ngu n nh p kh u, chi m g n 2/3. S còn l i, các doanh nghi p t s n xu t.ồ ậ ẩ ế ầ ố ạ ệ ự ả ấ
Tuy nhiên, do nh p kh u kho ng 50% nguyên li u cho vi c t s n xu t này nênậ ẩ ả ệ ệ ự ả ấ
s n xu t gi y trong nả ấ ấ ước ngày càng khó khăn. Theo d đốn c a các ngành h uự ủ ữ
quan, đây là m t trong nh ng nguyên nhân góp ph n ti p t c đ y giá gi y tăngộ ữ ầ ế ụ ẩ ấ
cao trong th i gian t i. ờ ớ
Hi n đang bệ ước vào mùa kinh doanh cao đi m nên các doanh nghi pể ệ
ngành gi y không th gi m năng su t s n xu t. H u h t các doanh nghi p đ uấ ể ả ấ ả ấ ầ ế ệ ề
kh ng đ nh, n u giá nguyên li u gi y v n ti p t c căng th ng thì vi c ti p t cẳ ị ế ệ ấ ẫ ế ụ ẳ ệ ế ụ
đi u ch nh giá s n ph m t gi y tăng trong th i gian t i là khó th tránh kh i dùề ỉ ả ẩ ừ ấ ờ ớ ể ỏ
doanh nghi p luôn nêu cao tinh th n ti t ki m chi phí s n xu t, ch p nh n gi mệ ầ ế ệ ả ấ ấ ậ ả
l i nhu n.ợ ậ
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
1.2. Các thông s c b n c a d án.<b>ố ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ự</b>
<i>1.2.1. Các thông s kĩ thu t.ố</i> <i>ậ</i>
<i>a. Đ a đi m d ánị</i> <i>ể</i> <i>ự</i>
T i v trí thu c Xã Ngũ LãoHuy n Th y Nguyên – Thành ph H i ạ ị ộ ệ ủ ố ả
Phịng cách C u Bính 15 km. Đây là m t v trí t t, khu v c đ t r ng và n m g n ầ ộ ị ố ự ấ ộ ằ ầ
các cơng trình tr ng đi m c a thành ph H i Phịng, giao thơng thu n ti n. ọ ể ủ ố ả ậ ệ
Kích thước lơ đ t: chi u r ng giáp m t đấ ề ộ ặ ường 120m, chi u dài h n 50m.ề ơ
T ng di n tích m t b ng d án s d ng: Thuê quy n s d ng đ t v i ổ ệ ặ ằ ự ử ụ ề ử ụ ấ ớ
di n tích h n 6.000m2.ệ ơ
<i>b. Máy móc thi t bế ị</i>
T h p s n xu t bê tơng thổ ợ ả ấ ương ph m và bê tơng đúc s n bao g m cácẩ ẵ ồ
lo i máy móc, thi t b nh sau:ạ ế ị ư
Đ u t xây d ng c s h t ng: H th ng tr m bi n áp c p đi n, máyầ ư ự ơ ở ạ ầ ệ ố ạ ế ấ ệ
phát đi n d phòng, tr m b m c p nệ ự ạ ơ ấ ước, dàn x lý nử ước, b x lý nể ử ước th i.ả
Xây m i:ớ
+ Nhà b o v ả ệ + Tường rào b o v , bi n qu ng cáoả ệ ể ả
+ Đường giao thông n i b ộ ộ + Kho ch a nguyên li u, thành ph mứ ệ ẩ
+ Bãi t p k t ph li u ậ ế ế ệ + Xưởng gia công, s n xu t b t màuả ấ ộ
+ Bãi x lý nử ước th iả + Bãi đ xeể
+ Phịng thí nghi m ệ + Phịng đi u khi n trung tâm ề ể
+ Văn phịng đi u hành ề + C u r a xeầ ử
+ Nhà ngh cơng nhân, nhà ăn ca, v sinh ỉ ệ
Thi t b ế ị
TT Tên thi t b<b>ế ị</b> <sub>Tham s k</sub><b>ố ỹ</b><sub> </sub>
thu t<b>ậ</b> S l ng
<b>ố ượ</b>
Đ n giá<b>ơ</b> Thành ti n<b>ề</b>
1 Máy nghi n ề
b t thu l cộ ỷ ự
V= 14m3<sub> , </sub>
bao g m c ồ ả
băng t i ả
ph ngẳ
1
150.000.000
150.000.000
2 Máy xeo
công nghi pệ
1
500.000.000 500.000.000
3 Máy đánh
b t thu l c, ộ ỷ ự
dùng cho
1
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
gi y rách ấ
dưới lô tr c ụ
ng cự
4 Máy đánh
b t thu l c, ộ ỷ ự
dùng cho
gi y rách khôấ
1
500.000.000 500.000.000
5 B ch a b tể ứ ộ V= 10 m3<sub>, </sub>
VL: làm
b ng thép ằ
không gỉ
3
130.000.000
390.000.000
6 Máy nghi n ề
đĩa kép
3
370.000.000 1.110.000.000
7 H th ng l cệ ố ọ
cát li tâm 3
giai đo nạ
1
10.000.000.0
00
10.000.000.0
00
8 Máy sàng áp
l cự
R sàng ổ
d ng lạ ỗ
1
120.000.000 120.000.000
9 Xe ben
Kamaz 55111
(6x4) 13 t nấ 4 1.250.000.000 5.000.000.000
T NG<b>Ổ</b> <sub>18.270.000.000</sub>
Danh m c ti t b khác ụ ế ị
TT Thi t b<b>ế ị</b><sub> </sub>
khác S l ng
<b>ố ượ</b>
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
1 N i h i đ t ồ ơ ố
than công
su t 20 t nấ ấ
1 1.500.000.000 1.500.000.000
2 H th ng x ệ ố ử
lý nước th i ả
công su t ấ
7000 m3<sub>/ngày</sub>
1 3.000.000.000 3.000.000.000
3 Tr m bi n ạ ế
áp 1500 KVA
1 1.000.000.000 1.000.000.000
4 H th ng ệ ố
đường đi n ệ
đ ng l c và ộ ự
chi u sángế
1 900.000.000 900.000.000
5 H th ng ệ ố
đường ng ố
nướ ấc c p,
nước th iả
1 800.000.000 800.000.000
T NG<b>Ổ</b> 7.200.000.000
H th ng phòng cháy, ch a cháyệ ố ữ
+ H th ng bi n báo c m l a ệ ố ể ấ ử + 01 máy b m nơ ước
+ 08 bình c u ho ứ ả + 04 h ng c u hoọ ứ ả
<i>c. Mô t công ngh ả</i> <i>ệ</i>
c1. Nguyên li u<b>ệ</b>
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
DIP nh p ho c c a Sông Đu ng. T l này s d ng chung đ tính đ nh m c tiêuậ ặ ủ ố ỷ ệ ử ụ ể ị ứ
hao cho m t t n s n ph m. Trong quá trình s n xu t t l x s i các lo i b t cóộ ấ ả ẩ ả ấ ỷ ệ ơ ợ ạ ộ
th để ược đi u ch nh cho phù h p v i yêu c u ch t lề ỉ ợ ớ ầ ấ ượng t ng lo i s n ph m.ừ ạ ả ẩ
c2. Công ngh chu n b b t<b>ệ</b> <b>ẩ</b> <b>ị ộ</b>
Công ngh chu n b b t bao g m: đánh t i, l c thô, nghi n b t, côngệ ẩ ị ộ ồ ơ ọ ề ộ
ngh hoá ch t ph n ệ ấ ầ ướt. đ i v i s n ph m c a d án các lo i hình cơng nghố ớ ả ẩ ủ ự ạ ệ
sau đây đượ ực l a ch n.ọ
<i>1.Công ngh đánh t i:ệ</i> <i>ơ</i> Được th c hi n trong máy đánh t i thu l c tr cự ệ ơ ỷ ự ụ
đ ng, nh m bi n b t t m, gi y l tr ng (xén biên) thành huy n phù x s i d ngứ ằ ế ộ ấ ấ ề ắ ề ơ ợ ạ
thô. T i đây, công ngh sàng ch n s b cũng đạ ệ ọ ơ ộ ược th c hi n nh m lo i b cácự ệ ằ ạ ỏ
thành ph n t p ch t phi x s i nh : dây d , nilông, cao su, gi rách, băng keo...ầ ạ ấ ơ ợ ư ợ ẻ
ra kh i thành ph n b t gi y sau khi đánh t i đ nâng cao ch t lỏ ầ ộ ấ ơ ể ấ ượng b t gi y,ộ ấ
đ m b o ch t lả ả ấ ượng s n ph m và an toàn cho thi t b khi v n hành. Tuy nhiênả ẩ ế ị ậ
v i ngu n nguyên li u đ u vào c a d án nh đã nói trên thì các thành ph nớ ồ ệ ầ ủ ự ư ở ầ
t p ch t phi x s i t i công đo n này là không đáng k nên vi c lo i b t pạ ấ ơ ợ ạ ạ ể ệ ạ ỏ ạ
ch t là khá d dàng và hi u qu .ấ ễ ệ ả
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
<i>3.Công đo n nghi n b t:ạ</i> <i>ề</i> <i>ộ</i> nghi n b t có tác d ng đánh t i x s i m t cáchề ộ ụ ơ ơ ợ ộ
hồn tồn, phân t và ch i hố x s i làm cho x s i liên k t t t h n, đ đ ngơ ổ ơ ợ ơ ợ ế ố ơ ộ ồ
nh t v kích thấ ề ước c a x s i t t h n, t gi y s có đ đ u t t h n, các tínhủ ơ ợ ố ơ ờ ấ ẽ ộ ề ố ơ
ch t c lý c a t gi y s đấ ơ ủ ờ ấ ẽ ược nâng cao sau giai đo n này. Tu theo yêu c uạ ỳ ầ
ch t lấ ượng c a s n ph m mà ti n hành nghi n b t đ n đ nghi n khác nhau.ủ ả ẩ ế ề ộ ế ộ ệ
V i d án này s d ng công ngh nghi n liên t c trong thi t b nghi n đĩa kép,ớ ự ử ụ ệ ề ụ ế ị ề
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
ngh l màu s n ph m (l tím ho c l xanh) đ t o đ tr ng trong, d u mát vàệ ơ ả ẩ ơ ặ ơ ể ạ ộ ắ ị
gi m m c đ ph n x ánh sáng).ả ứ ộ ả ạ
<i>5.Công ngh gia keo b m t và tráng ph :ệ</i> <i>ề ặ</i> <i>ủ</i> Trên các lo i máy xeo gi y inạ ấ
và vi t thế ường được áp d ng công ngh này. Ch t gia keo và tráng ph d ngụ ệ ấ ủ ở ạ
dung d ch. H n h p keo đị ỗ ợ ược đi u ch trề ế ước trên m t h th ng thi t b riêng,ộ ệ ố ế ị
có trang b h th ng khu y và gia nhi t. Dung d ch ch t gia keo và tráng ph cóị ệ ố ấ ệ ị ấ ủ
nhi u lo i khác nhau, ph bi n là pigment, tinh b t cation, paraphin, axít stearícề ạ ổ ế ộ
và m t s ph gia ch ng dính, ch ng m i m t khác... Thơng thộ ố ụ ố ố ố ọ ường dung d chị
keo được đi u ch theo đ n v i t l các thành ph n và công ngh khác nhauề ế ơ ớ ỷ ệ ầ ệ
đ t o ra các tính năng đ c bi t cho gi y in. B m t gi y sau khi tráng ph sể ạ ặ ệ ấ ề ặ ấ ủ ẽ
được thông qua h th ng cán láng. B m t gi y có đ nh n và đ bóng cao,ệ ố ề ặ ấ ộ ẵ ộ
được ph m t l p Pigment s t o ra tính năng in t t h n, m c in ăn đ u, sáng vàủ ộ ớ ẽ ạ ố ơ ự ề
nét h n, b n in s đ p h n. M t ti n ích khác n a c a cơng ngh gia keo bơ ả ẽ ẹ ơ ộ ệ ữ ủ ệ ề
m t và tráng ph là m c in liên k t v i các h t pigment trên b m t gi y, khôngặ ủ ự ế ớ ạ ề ặ ấ
g n k t tr c ti p v i x s i h u c nên kh năng x lý kh m c tái ch gi yắ ế ự ế ớ ơ ợ ữ ơ ả ử ử ự ế ấ
lo i có tráng ph d h n. Đây là m t trong nh ng đi m u vi t c a công nghạ ủ ễ ơ ộ ữ ể ư ệ ủ ệ
này. Các đ u tráng đầ ượ ắc l p tr c ti p trên máy xeo,sau khi gi y đã đự ế ấ ược s yấ
khô t i các t h p s y đ u tiên và trạ ổ ợ ấ ầ ước h th ng s y cu i cùng.ệ ố ấ ố
c3. Công ngh xeo gi y:<b>ệ</b> <b>ấ</b>
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
các bonát canxi, phèn nhôm, ph m màu (n u c n), ph gia tr b o l u, ch t tăngẩ ế ầ ụ ợ ả ư ấ
H th ng cáp b t nệ ố ộ ước cho xeo thi t k tu n hồn khép kín, t n d ngế ế ầ ậ ụ
tri t đ h th ng nệ ể ệ ố ước dướ ưới l i đ đánh t i, nghi n b t pha lỗng t i cácể ơ ề ộ ạ
đi m cơng ngh . Lể ệ ượng nước sau ép và sau chân khơng khơng l n và l n nhi uớ ẫ ề
t p ch t nên khơng dùng đ pha lỗng mà đạ ấ ể ược gom vào b nể ước tr ng d đắ ư ể
thu h i b t và x lý n i vi. Nồ ộ ử ộ ước sau x lý n i vi thu h i đ gi t chăn r a lử ộ ồ ể ặ ử ưới,
nước thu h i không s d ng h t gom l i cùng v i nồ ử ụ ế ạ ớ ước v sinh công nghi p,ệ ệ
nước ngo i lai đ đ a sang h th ng x lý nạ ể ư ệ ố ử ước th i (n u có) ho c đ a sangả ế ặ ư
h th ng th i x lý chung c a nhà máy gi y Bãi B ng. B t sau thu h i đệ ố ả ử ủ ấ ằ ộ ồ ược
dùng đ s n xu t lo i gi y th p c p h n (gi y v sinh, cáctông l nh...) ho cể ả ấ ạ ấ ấ ấ ơ ấ ệ ạ ặ
bán cho các c s s n xu t nh . Nh v y, công ngh xeo là tơ ở ả ấ ỏ ư ậ ệ ương đ i khép kín,ố
ti t ki m nế ệ ướ ạc s ch cho s n xu t và gi m thi u nả ấ ả ể ước th i và t i lả ả ượng th i.ả
c4. Cơng ngh hồn thành: <b>ệ</b>
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
<i>1.2.2. Các thông s v kinh tố ề</i> <i>ế</i>
T ng v n đ u t :ổ ố ầ ư 100.000.000.000 đ ngồ
V n t có:ố ự 75.000.000.000 đ ngồ
V n đi vay:ố 25.000.000.000 đ ngồ
Th i h n vay:ờ ạ 06 năm
Phương th c thanh toán:ứ M i năm tr n g c và lãi 2 kỗ ả ợ ố ỳ
Th i h n kinh doanh:ờ ạ 10 năm
1.3. Xây d ng c c u t ch c và đ nh biên nhân s<b>ự</b> <b>ơ ấ ổ</b> <b>ứ</b> <b>ị</b> <b>ự</b>
<i>1.3.1. Xây d ng c c u t ch cự</i> <i>ơ ấ ổ</i> <i>ứ</i>
Sau khi d án nhà máy gi y vi t đi vào ho t đ ng, c c u t ch c c aự ấ ế ạ ộ ơ ấ ổ ứ ủ
Công ty d ki n nh sau:ự ế ư
1. Nhà máy b t gi y (NMB)ộ ấ
2. Nhà máy gi y (NMG)ấ
3. Phân xưởng c đi n (PXCĐ)ơ ệ
4. Phịng T ch c hành chính (TC HC)ổ ứ
5. Phịng kinh t (K.t )ế ế
6. Phịng K thu t (KT)ỹ ậ
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
<i>a.</i>
<i> S đ t ng quát ơ ồ ổ</i> <i> </i>
<i>b.</i>
<i> T ch c b máy qu n lý: </i> <i>ổ</i> <i>ứ</i> <i>ộ</i> <i>ả</i> <i> </i>
B máy qu n lý bao g m:ộ ả ồ
Ban T ng Giám đ c cơng tyổ ố
K tốn trế ưởng cơng ty
Giám đ c nhà máy b t gi yố ộ ấ
Giám đ c nhà máy gi yố ấ
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
<i>c.</i>
<i> T ch c các b ph n tr c ti p s n xu t </i> <i>ổ</i> <i>ứ</i> <i>ộ</i> <i>ậ</i> <i>ự</i> <i>ế ả</i> <i>ấ </i>
Trong t ng công đo n s n xu t đừ ạ ả ấ ượ ổc t ch c thành 3 ca.ứ
Nh ng b ph n tr c ti p s n xu t đữ ộ ậ ự ế ả ấ ượ ổc t ch c thành 02 nhà máy và 01 phânứ
xưởng nh sau:ư
Nhà máy b t gi y t y tr ng (NMB):<b>ộ</b> <b>ấ ẩ</b> <b>ắ</b>
B ph n qu n lý nhà máyộ ậ ả
Phân xưởng t y r aẩ ử
Nhà máy s n xu t gi y văn hoá (NMG):<b>ả</b> <b>ấ</b> <b>ấ</b>
B ph n qu n lý nhà máyộ ậ ả
Phân xưởng chu n b b t và ph giaẩ ị ộ ụ
Phân xưởng xeohoàn thành
Phân x<b>ưở</b>ng c đi n (PXCĐ):<b>ơ ệ</b>
B ph n qu n lýộ ậ ả
v n hành n i h i và x lý nậ ồ ơ ử ước
v n hành tr m đi nậ ạ ệ
C khí đi ca và đi t mơ ầ
<i>d.</i>
<i> T ch c h th ng cung ng và tiêu th </i> <i>ổ</i> <i>ứ</i> <i>ệ ố</i> <i>ứ</i> <i>ụ </i>
H th ng cung ng và tiêu th bao g m các b ph n thu mua, v nệ ố ứ ụ ồ ộ ậ ậ
chuy n, c p phát... các v t t , nguyên li u, hóa ch t, ph tùng thay th cho s nể ấ ậ ư ệ ấ ụ ế ả
xu t và tiêu th s n ph m.ấ ụ ả ẩ
<i>1.3.2. Đ nh biên nhân sị</i> <i>ự</i>
ST
T Ch c danh<b>ứ</b> Theo ca
S ca<b>ố</b>
1
S<b>ố</b>
ng<b>ư</b>
i
<b>ờ</b>
M c<b>ứ</b>
l<b>ươ</b>ng/thán
g
T ng l<b>ổ</b> <b>ươ</b>ng
I Tr c ti p sx trên dây<sub>chuy n</sub><b>ự<sub>ề</sub></b> <b>ế</b> 205
Ia Nhà máy b t t y tr ng<b>ộ ẩ</b> <b>ắ</b> <sub>60</sub> <sub>4.500.000</sub> <sub>270.000.000</sub>
Ib Nhà máy gi y<b>ấ</b> 100 5.000.000 500.000.000
1 Giám đ cố 1 10.000.000 10.000.000
2 K thu t ỹ ậ 1 7.000.000 7.000.000
3 Th ng kêố 1 7.000.000 7.000.000
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
6 Công đo n xeo gi yạ ấ 10 3 30 3.500.000 105.000.000
7 Chu n b ph giaẩ ị ụ 2 3 6 3.500.000 21.000.000
8 B ph n hoàn thànhộ ậ 7 2 14 3.500.000 49.000.000
9 V sinh công nghi pệ ệ 2 1 2 3.500.000 7.000.000
10 Lao đ ng khác+ DPộ 10 10 3.500.000 35.000.000
Ic Phân x<b>ưở</b>ng c đi n<b>ơ ệ</b> 35
11 Qu n đ cả ố 1 8.000.000 8.000.000
12 K thu t ỹ ậ 1 7.000.000 7.000.000
13 V n hành n i h i, x lýậ ồ ơ ử
nước
4 3 12 4.000.000 48.000.000
14 V n hành tr m đi nậ ạ ệ 1 3 4 4.000.000 16.000.000
15 C khí đi caơ 3 3 11 4.000.000 44.000.000
16 C khí đi t mơ ầ 5 5 4.000.000 20.000.000
17 Th kho PXủ 1 1 6.000.000 6.000.000
Id Lao đ ng khác<b>ộ</b> 10 4.000.000 40.000.000
II B ph n qu n lý Công ty<b>ộ</b> <b>ậ</b> <b>ả</b> <sub>50</sub>
18 Giám đ c cơng tyố 1 1 25.000.000 25.000.000
19 Phó giám đ c cơng tyố 1 1 20.000.000 20.000.000
20 K tốn trế ưởng cơng ty 1 1 20.000.000 20.000.000
21 Phòng nhân sự 4 4 8.000.000 32.000.000
22 Phòng Kinh doanh 10 10 8.000.000 80.000.000
25 T xeổ 10 10 6.500.000 65.000.000
T ng c ng <b>ổ</b> <b>ộ</b> 255 1.736.000.000
<i>1.3.3. Ch c năng, nhi m vứ</i> <i>ệ</i> <i>ụ</i>
Giám đ c công ty:<b>ố</b> đi u hành tồn b cơng ty,là ngề ộ ười ch u trách nhi mị ệ
trước H i đ ng qu n tr v ho t đ ng c a công ty,ph trách công tác đ i ngo iộ ồ ả ị ề ạ ộ ủ ụ ố ạ
c a cơng ty.ủ
Phó giám đ c cơng ty:<b>ố</b> là người ch u trách nhi m đi u hành cơng tác s nị ệ ề ả
xu t c a công ty.ấ ủ
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
Nhà máy b t t y tr ng:<b>ộ ẩ</b> <b>ắ</b> đ ng đ u là giám đ c đi u hành nhà máy, th cứ ầ ố ề ự
hi n khâu t y tr ng nguyên li u gi y ph li u đ u vào đ t o b t gi y chuy nệ ẩ ắ ệ ấ ế ệ ầ ể ạ ộ ấ ể
qua nhà máy gi y đ ti n hành s n xu t.ấ ể ế ả ấ
Phịng k tốn:<b>ế</b> ph c v cho q trình s n xu t kinh doanh có hi u qu .ụ ụ ả ấ ệ ả
Phịng có ch c năng phân lo i và t ng h p các ho t đ ng c a công ty, qu n lýứ ạ ổ ợ ạ ộ ủ ả
ngu n v n, ki m tra giám sát vi c s d ng v n và các ho t đ ng khác. Xác đ nhồ ố ể ệ ử ụ ố ạ ộ ị
k t qu s n xu t kinh doanh nh m cung c p thơng tin cho phó giám đ c, phịngế ả ả ấ ằ ấ ố
có nhi m v l p ch ng t theo t ng lo i nghi p v , phòng Tai Chinh Kê Toanệ ụ ậ ứ ừ ừ ạ ệ ụ ̀ ́ ́ ́
ph i l p báo cáo tài chính theo t ng tháng, quý, năm.ả ậ ừ
Phịng Nhân s :<b>ự</b> có ch c năng t ng h p tham m u, qu n tr ngu n nhânứ ổ ợ ư ả ị ồ
l c và ch c năng h u c n v i các nhi m v c b n v các công tác t ch cự ứ ậ ầ ớ ệ ụ ơ ả ề ổ ứ
nhân s , lao đ ng,tiên lự ộ ̀ ương, ch đ chính sách, văn th , l u tr .ế ộ ư ư ữ
Phịng kinh doanh: có nhi m v c b n là tìm đ i tác đ mua và bán cácệ ụ ơ ả ố ể
m t hàng kinh doanh t i Cơng ty. Phịng có quan h ch đ o tr c ti p các bặ ạ ệ ỉ ạ ự ế ộ
ph n bán hàng, t th trậ ổ ị ường, c a hàng t ng đ i lý.ử ổ ạ
Phòng kĩ thu t:<b>ậ</b> th c hi n thay th , s a ch a h h ng trong quá trìnhự ệ ế ử ữ ư ỏ
v n hành, x lý thơng tin c a b ph n qu n lý.ậ ử ủ ộ ậ ả
Phịng đi u hành:<b>ề</b> th c hi n ch c năng giám sát ki m tra quá trình ho tự ệ ứ ể ạ
đ ng c a các nhà máy s n xu t cũng nh phân xộ ủ ả ấ ư ưởng b ng vi c đi th c tằ ệ ự ế
ki m tra đ n t ng n i.ể ế ừ ơ
Phân x<b>ưở</b>ng c đi n:<b>ơ</b> <b>ệ</b> có nhi m v qu n lý b o dệ ụ ả ả ưỡng tồn b máyộ
móc thi t b , đi n nế ị ệ ước tồn cơng ty, l p k ho ch đ u t mua s m trang thi tậ ế ạ ầ ư ắ ế
b theo k ho ch dài h n, l p đ t và v n hành th thi t b m i cũng nh s aị ế ạ ạ ắ ặ ậ ử ế ị ớ ư ử
ch a đ i tu máy móc, đ m b o máy móc thi t b ph c v cho s n xu t.ữ ạ ả ả ế ị ụ ụ ả ấ
B ph n kho:<b>ộ</b> <b>ậ</b> làm th t c nh p kho, xu t kho hàng hóa. Phân đ ng bủ ụ ậ ấ ồ ộ
theo t ng mã hàng đ d qu n lý và ki m kê.ừ ể ễ ả ể
T xe:<b>ổ</b> V n chuy n nguyên li u vào kho đ ti n hành s n xu t, à v nậ ể ệ ể ế ả ấ ậ
chuy n hàng thành ph m ra th trể ẩ ị ường.
1.4. Xác đ nh ph<b>ị</b> <b>ươ</b>ng án kinh doanh
<i>1.4.4. Gi i thi u s n ph mớ</i> <i>ệ ả</i> <i>ẩ</i>
<i>a. S n ph mả</i> <i>ẩ</i>
S n ph m gi yin vi t ch t lả ẩ ấ ế ấ ượng cao bao g m gi y in, gi y vi t, gi yồ ấ ấ ế ấ
photocopy, đ nh lị ượng 55155g/m2<sub> đ</sub><sub>ượ ả</sub><sub>c s n xu t d ng cu n có:</sub><sub>ấ ở ạ</sub> <sub>ộ</sub>
Đường kính cu n = 900 1000 mmộ
Kh r ng: theo u c u c a khách hàngổ ộ ầ ủ
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
Đ nh lị ượng trung bình đ tính năng su t thi t b l a ch n cho d án: 60 ể ấ ế ị ự ọ ự
g/m2
<i>b. </i>
<i> Lý do l a ch n s n ph m gi y in vi t ch t l </i> <i>ự</i> <i>ọ ả</i> <i>ẩ</i> <i>ấ</i> <i>ế</i> <i>ấ ượng cao </i>
Gi yin vi t ch t lấ ế ấ ượng cao đang có nhu c u tiêu th trong nầ ụ ước và xu tấ
kh u ngày m t tăng.ẩ ộ
Công ngh và thi t b s n xu t gi y in vi t ch t lệ ế ị ả ấ ấ ế ấ ượng cao phù h p v iợ ớ
đi u ki n v t ch t k thu t c a Công ty C ph n gi y Bãi B ng. So v i gi y inề ệ ậ ấ ỹ ậ ủ ổ ầ ấ ằ ớ ấ
vi t thông thế ường gi y in vi t ch t lấ ế ấ ượng cao được gia keo b m t, có đ nh nề ặ ộ ẵ
đ bóng và đ ăn m c khá cao ch t lộ ộ ự ấ ượng b n in t t. Hi n nay trong nả ố ệ ước chỉ
có m t vài doanh nghi p s n xu t độ ệ ả ấ ược lo i này, do đó lo i gi y ch t lạ ạ ấ ấ ượng cao
v n ph i nh p kh u. Vi c l a ch n gi y in vi t s t o đi u ki n cho Công tyẫ ả ậ ẩ ệ ự ọ ấ ế ẽ ạ ề ệ
xâm nh p vào th trậ ị ường m i đ y ti m năng.ớ ầ ề
Các ch t th i c a s n xu t d ng khí, l ng và r n t i lấ ả ủ ả ấ ở ạ ỏ ắ ả ượng th i khơngả
<i>1.4.1. Phân tích th trị ường</i>
Nhu c u tiêu dùng gi y nói chung và gi y in vi t, gi y văn hố nói riêngầ ấ ấ ế ấ
ngày càng tăng theo t c đ phát tri n c a n n kinh t và s văn minh c a m iố ộ ể ủ ề ế ự ủ ỗ
m t qu c gia. Khi n n công nghi p càng phát tri n, dân s th gi i ngày càngộ ố ề ệ ể ố ế ớ
tăng thì nhu c u tiêu th gi y ngày càng l n. Đi u đó t o ra m t th trầ ụ ấ ớ ề ạ ộ ị ường ngày
càng phát tri n, ngày càng r ng m và n đ nh cho các s n ph m gi y. Đ cóể ộ ở ổ ị ả ẩ ấ ể
nh ng k t lu n c th v v n đ th trữ ế ậ ụ ể ề ấ ề ị ường cho các s n ph m đả ẩ ượ ực l a ch nọ
c a d án, trong báo cáo này đ a ra nh ng s li u th ng kê, d báo v s phátủ ự ư ữ ố ệ ố ự ề ự
tri n c a ngành gi y th gi i nói chung, ngành gi y Vi t Nam nói riêng và nhuể ủ ấ ế ớ ấ ệ
c u c th c a th trầ ụ ể ủ ị ường trong nh ng năm qua và giai đo n đ n năm 2020.ữ ạ ế
<i>1.4.1.1. T ng quan v nghành gi y th gi i:ổ</i> <i>ề</i> <i>ấ</i> <i>ế ớ</i>
Ngành công nghi p gi y th gi i hình thành 7 vùng tr ng đi m, đó là: B cệ ấ ế ớ ọ ể ắ
M , Tây Âu, Nh t B n, Đông Âu, B c Âu, M La Tinh và Trung Qu c. Các ỹ ậ ả ắ ỹ ố
nước ASEAN, Hàn Qu c, Đài Loan m c dù công nghi p gi y cũng khá phát ố ặ ệ ấ
tri n nh ng v n ch a để ư ẫ ư ược coi là vùng tr ng đi m v công nghi p gi y c a thọ ể ề ệ ấ ủ ế
gi i.ớ
M c tiêu th gi y trên đ u ngứ ụ ấ ầ ười/năm: B c M d n đ u th gi i v i 356ắ ỹ ẫ ầ ế ớ ớ
kg, Nh t B n 273 kg, các nậ ả ước Tây Âu 254 kg. Đài Loan 200 kg, Hàn Qu c 147ố
kg. Trong lúc đó M la tinh là 34,5 kg, Braxin 46,5 kg/ngỹ ười/năm., Trung Qu cố
29,2 kg, Thái Lan 40,0 kg, Inđơnêxia 34,0 kg, bình qn các nước Đơng Nam Á
27,8 kg, và Châu Phi 4,7 kg. Bình quân tiêu dùng toàn th gi i ế ớ <sub>56,5 </sub>
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
Nh p đ tăng trị ộ ưởng c a nhu c u gi y khác nhau tu theo các vùng, củ ầ ấ ỳ ụ
th :ể
+ Các nước B c M là 1,5 2,5 %ắ ỹ
+ Các nước đang phát tri n Châu Á, Châu M La tinh, Đông Âuể ở ỹ
(k c Liên Xơ cũ là 4,2 4,9 %). Trung Qu c đ t m c tăng trể ả ố ạ ứ ưởng trung bình
hàng năm 4,0 4,8%.
<i>1.4.1.2. Nghành gi y Vi t Nam:ấ</i> <i>ệ</i>
Theo s li u c a "D án quy ho ch phát tri n ngành gi y đ n 2010, t mố ệ ủ ự ạ ể ấ ế ầ
nhìn 2020" do T ng cơng ty gi y Vi t Nam th c hi n, t ng cơng su t thi t kổ ấ ệ ự ệ ổ ấ ế ế
các xí nghi p b t gi y và gi y c a Vi t Nam hi n nay nh sau:ệ ộ ấ ấ ủ ệ ệ ư
1. B t gi y: 312.000 t n/nămộ ấ ấ
2. Gi y: 1.166.000 t n/nămấ ấ
Trong đó, m t s doanh nghi p thu c khu v c kinh t t nhân và kinh tộ ố ệ ộ ự ế ư ế
t p th có cơng su t r t nh khơng đ a vào con s th ng kê này.ậ ể ấ ấ ỏ ư ố ố
B ng 1.4: Công su t c a m t s nhà máy và khu v c b t gi y và gi y l n<b>ả</b> <b>ấ ủ</b> <b>ộ ố</b> <b>ự</b> <b>ộ</b> <b>ấ</b> <b>ấ ớ</b> <sub> </sub>
Vi t Nam (các doanh nghi p có cơng su t 10.000 t n/năm tr
<b>ở</b> <b>ệ</b> <b>ệ</b> <b>ấ</b> <b>ấ</b> <b>ở</b><sub> </sub>
lên)
Tên doanh
nghi p<b>ệ</b>
Cơng su t, t/năm<b>ấ</b> S n ph m ch y u<b>ả</b> <b>ẩ</b> <b>ủ ế</b>
B t<b>ộ</b>
gi y<b>ấ</b>
Gi y<b>ấ</b>
1. T ng cty gi y Vi t Namổ ấ ệ 68.000 110.000 gi y in/vi t,tisueấ ế
2. Cty CP gi y Tân Maiấ 60.000 120.000 gi y in báo, duplexấ
3. Cty C ph n HAPACOổ ầ 38.000 86.000 duplex, tisue, vàng mã
4. Cty CP gi y Sài Gònấ 24.000 100.000 gi y v sinh, duplex,ấ ệ
medium
5. Cty gi y Vi t Trìấ ệ 10.000 54.000 gi y in/vi t, duplex, kraftấ ế
liner
6. Cty CP gi y Đ ng Naiấ ồ 25.000 gi y in vi t, bìa màu,ấ ế
duplex
7. Cty TNHH gi y An Bìnhấ 42.000 Các tơng l p sóng, l p m tớ ớ ặ
8. Cty CP gi y Hồng Vănấ
Thụ
15.000 gi y bao gói cơng nghi pấ ệ
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
10. Cty CP gi y M c S nấ ụ ơ 13.000 Duplex, bao gói CN
11. Cty CP gi y V n Đi mấ ạ ể 16.000 in, vi t, bìa màu,duplex ế
12. Cty bao bì Phú Giang 15.000 gi y kraft, duplexấ
13. Cty CP gi y Sơng Lamấ 10.000 18.000 duplex, cáctơng l p sóngớ
14. Cty CP n S nơ 12.000 12.000 gi y vàng mãấ
15. XN gi y Vĩnh Phúấ 11.500 cáctơng l p sóngớ
16. Cty TNHH gi y Phúấ
Th nhị
10.600 cáctơng l p sóngớ
17. Cty CP gi y R ng Đơngấ ạ 11.000 tisue, duplex, các tơng l pớ
sóng
18. Cty CP gi y Vĩnh Hấ 10.000 11.000 vàng mã, v sinhệ
19. NM b t gi y Hồ Bìnhộ ấ 12.500 12.500 gi y vàng mãấ
20. Cty thương m i H Longạ ạ 12.000 10.200 gi y tissue, gi y bao bì CNấ ấ
21. Cty New Toyo Vi t Namệ 20.000 20.000 gi y tissueấ
22. Cty CP NLS TP Yên Bái 12.000 12.000 gi y vàng mãấ
23. Cty CP gi y Xuân Đ cấ ứ 12.000 in vi t, duplex, bao bì CNế
24. Các XN gi y t nh B c ấ ỉ ắ *
Ninh
140.000 in vi t, bao gói, cáctơngế
25. Các XN khác TP HCMở ** <sub>50.000</sub> <sub>gi y v sinh, bao bì CN</sub><sub>ấ</sub> <sub>ệ</sub>
T ng c ngổ ộ 276.000 940.700
<i>*<sub> S li u do S CN t nh B c Ninh cung c p</sub><sub>ố ệ</sub></i> <i><sub>ở</sub></i> <i><sub>ỉ</sub></i> <i><sub>ắ</sub></i> <i><sub>ấ</sub></i>
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
CH<b>ƯƠ</b>NG 2: TÍNH TỐN CHI PHÍ VÀ L I NHU N<b>Ợ</b> <b>Ậ</b>
2.1. Tính các kho n chi phí<b>ả</b>
<i>2.1.1. Lương</i>
Lương c a cán b , cơng nhân viên đủ ộ ược tính d a trên b ng đ nh biên ự ả ị
nhân s :ự
ST
T Ch c danh<b>ứ</b>
S<b>ố</b>
ng<b>ư</b>
i
<b>ờ</b>
M c<b>ứ</b>
l<b>ươ</b>ng/tháng
T ng l<b>ổ</b> <b>ươ</b>ng
I Tr c ti p sx trên dây<sub>chuy n</sub><b>ự<sub>ề</sub></b> <b>ế</b> 205
Ia Nhà máy b t t y tr ng<b>ộ ẩ</b> <b>ắ</b> <sub>60</sub> 4.000.000 240.000.000
Ib Nhà máy gi y<b>ấ</b> 100 4.000.000 400.000.000
1 Giám đ cố 1 10.000.000 10.000.000
2 K thu t ỹ ậ 1 6.000.000 6.000.000
3 Th ng kêố 1 6.000.000 6.000.000
4 Ki m nghi mể ệ 4 6.000.000 24.000.000
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
12 K thu t ỹ ậ 1 7.000.000 7.000.000
13 V n hành n i h i, x lýậ ồ ơ ử
nước
12 4.000.000 48.000.000
14 V n hành tr m đi nậ ạ ệ 4 4.000.000 16.000.000
15 C khí đi caơ 11 4.000.000 44.000.000
16 C khí đi t mơ ầ 5 4.000.000 20.000.000
17 Th kho PXủ 1 6.000.000 6.000.000
Id Lao đ ng khác<b>ộ</b> 10 3.000.000 30.000.000
II B ph n qu n lý Công ty<b>ộ</b> <b>ậ</b> <b>ả</b> 50
18 Giám đ c cơng tyố 1 25.000.000 25.000.000
19 Phó giám đ c cơng tyố 1 20.000.000 20.000.000
20 K tốn trế ưởng cơng ty 1 20.000.000 20.000.000
21 Phịng nhân sự 4 8.000.000 32.000.000
22 Phòng Kinh doanh 10 6.000.000 60.000.000
T ng c ng <b>ổ</b> <b>ộ</b> <sub>255</sub> 1.537.000.000
T ng lổ ương cho tồn nhân viên trong 1 tháng là 1.537.000.000 (đ ng)ồ
T ng lổ ương cho tồn b nhân viên trong 1 năm là:ộ
1.736.000.000 x 12 =18.444.000.000 (đ ng)ồ
<i>2.1.2. Chi phí b o hi mả</i> <i>ể</i>
Theo quy đ nh c a Nhà nị ủ ước, BHXH được trích theo lương c a CBCNV ủ
trong doanh nghi p: ệ
Chi phí b o hi m = 18.444.000.000 x 26%=4.795.440.000 (đ ng)ả ể ồ
<i>2.1.3. Chi phí nguyên v t li u ậ ệ</i>
D ÁN Đ U T S N XU T GI Y VI TỰ Ầ Ư Ả Ấ Ấ Ế
H ng m c<b>ạ</b> <b>ụ</b> Đ n v<b>ơ</b> <b>ị</b>
tính Đ nh m c
<b>ị</b> <b>ứ</b> Đ n giá<b>ơ</b> Giá tr<b>ị</b>
tr<b>ướ</b>c
thu<b>ế</b>
Giá tr sau<b>ị</b>
thu<b>ế</b>
<i>I. Nguyên </i>
<i>li u (thu<b>ệ</b></i> <i><b>ế</b><sub> </sub></i>
<i>GTGT </i>
<i>10%)</i>
<i>8.853,60</i> <i>9.738,96</i>
1. B t t yộ ẩ
tr ng (20%)ắ
T nấ 0,186 9.600 1.785,6 1.964,16
2. B t nh pộ ậ
ngo i s iạ ợ
dài (60%)
T nấ 0,558 12.000 3.348.0 3.682,80
3. B t DIPộ
nh p ho cậ ặ
c a Sôngủ
Đu ngố
(20%)
T nấ 0,186 8.000** <sub>3.720.0</sub> <sub>4.092,00</sub>
<i>II. Hoá </i>
<i>ch t (thu<b>ấ</b></i> <i><b>ế</b><sub> </sub></i>
<i>GTGT 5%)</i>
<i>978,36</i> <i>1.027,27</i>
1.Tinh b tộ Kg 48,00 7,70 369,60 388,08
2. Ph giaụ
CaCO3
Kg 150,00 2,00 300,00 315,00
3. Keo b oả
l u AKDư
Kg 10,00 15,00 150,00 157,50
4. Ch tấ
tăng tr ngắ
Kg 2,5 30,00 75,00 78,75
5. Tr b oợ ả
l uư
Kg 0,350 88,30 30,91 32,45
6. Tr thoátợ
nước