Tải bản đầy đủ (.pptx) (97 trang)

slide phần thống kê mới nguyenvantien0405

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.24 KB, 97 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

THỐNG KÊ



PHẦN 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tổng thể và Mẫu



<b>Tổng thể (population)</b>
<b>Mẫu (Sample)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví dụ về tổng thể



Số cử tri đăng ký đi bầu cử


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tổng thể và Mẫu



<b>Ta không nghiên cứu được toàn bộ các phần tử của </b>
<b>tổng thể vì:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Chọn mẫu ngẫu nhiên



<b>Mẫu ngẫu nhiên (random sample)</b>


- <sub>Mỗi phần tử chọn ngẫu nhiên và độc lập</sub>


- <sub>Mỗi phần tử có khả năng được chọn như nhau</sub>
- <sub>Mọi mẫu cỡ n có cùng khả năng được chọn</sub>


<b>Phương pháp chọn mẫu đơn giản</b>


- <sub>Đánh số</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thống kê mô tả & suy luận



<b>TK mô tả (descriptive statistics) : </b> thu thập, tổng hợp,
xử lý dữ liệu để biến đổi dữ liệu thành thông tin


- <sub>Thu thập dữ liệu: khảo sát, đo đạc …</sub>
- <sub>Biểu diễn dữ liệu: dùng bảng, đồ thị …</sub>


- <sub>Tổng hợp dữ liệu: trung bình mẫu, phương sai mẫu, </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thống kê mô tả & suy luận



<b>Suy luận: </b>rút ra các kết luận hoặc đưa ra các quyết định
về tổng thể dựa trên các nghiên cứu trên mẫu.


<b>TK suy luận (inferential statistics): </b>xử lý các thông tin
có được từ thống kê mơ tả, từ đó đưa ra các cơ sở
để dự đốn, dự báo, ước lượng…


- <sub>Ước lượng:…</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mơ tả dữ liệu bằng đồ thị



• <sub>Bảng</sub>
• <sub>Đồ thị</sub>


• <sub>Tùy thuộc vào loại biến quan sát</sub>


• <sub>Hay dùng: biểu đồ đường, tần số, nhánh và lá, phân </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Phân phối tần số



• <sub>Mỗi nhóm có bề rộng bằng nhau</sub>


• <sub>Tối thiểu 5 khoảng, tối đa 20 (thường từ 5 đến 15)</sub>


• <sub>Các khoảng khơng trùng nhau</sub>


max min


<i>X</i>

<i>X</i>



<i>h</i>



<i>k</i>






3

<sub>2</sub>

<sub>1 3,322lg</sub>



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ví dụ



• <sub>Chọn ngẫu nhiên 20 ngày mùa đơng có nhiệt độ (F) cao </sub>


ta có:


• <sub>Xây dựng phân phối tần số?</sub>



24

35

17

21

24



37

26

46

58

30



32

13

12

38

41



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ví dụ



• <sub>Sắp xếp dữ liệu:</sub>


• <sub>Xác định miền dữ liệu: 58-12=46</sub>
• <sub>Số khoảng cần chia:</sub>


• <sub>Độ rộng của khoảng:</sub>
• <sub>Biên của các khoảng:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ví dụ



• <sub>Sắp xếp dữ liệu:</sub>


12,13,17, 21, 24, 24, 26, 27, 27,30,


32,35,37,38, 41, 43, 44, 46,53,58



Khoảng <i>[10;20)</i> <i>[20;30)</i> <i>[30;40)</i> <i>[40;50) [50;60)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ví dụ



• Vẽ đồ thị:



• <b>Mục tiêu của phân phối tần số:</b>


– Tạo ra phân phối không quá lởm chởm, nhiều đỉnh và khơng
có dạng khối


– Chỉ ra sự biến thiên trong dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hình dạng phân phối



• <sub>Đối xứng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đồ thị Stem and Leaf



• <sub>Sắp xếp số liệu tăng dần</sub>
• <sub>Gồm 2 phần:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đồ thị Stem and Leaf



• <sub>Ví dụ 1:</sub>


21, 24, 24, 26, 27, 27,30,32,38, 41
Stem Leaves


2
3
4


1 4 4 6 7 7
0 2 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đồ thị Stem and Leaf



• Ví dụ 2:


613,632,658,717,722,
750,776,827,841,859,
863,891,894,906,928,
933,955,982,1034,1047,
1056,1140,1169,1224
Stem Leaves
6
7
8
9
10
11
12


1 3 6
2 2 5 8


3 4 6 6 9 9
1 3 3 6 8
3 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đồ thị phân tán (tham khảo)


• Scatter plot


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Mơ tả dữ liệu số


• <b><sub>Độ đo trung tâm:</sub></b>


– <sub>Trung bình</sub>
– <sub>Trung vị</sub>
– <sub>Mode</sub>


• <b><sub>Sự biến thiên</sub></b>
– <sub>Miền giá trị</sub>
– <sub>Miền phân vị</sub>
– <sub>Phương sai</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trung bình



• <b><sub>Trung bình tổng thể:</sub></b>


• <b><sub>Trung bình mẫu:</sub></b>


 



1 1 2 ...


<i>N</i>
<i>i</i>


<i>i</i> <i>N</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>E X</i>



<i>N</i> <i>N</i>


      




1 1 2 ...


<i>n</i>


<i>i</i>


<i>i</i> <i>N</i>


<i>X</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>X</i>


<i>n</i> <i>n</i>


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trung vị



• <b><sub>Là giá trị chính giữa của tập dữ liệu khi sắp tăng dần.</sub></b>


• <sub>Khơng bị ảnh hưởng bởi các giá trị outliers</sub>


• <sub>Gọi i là vị trí trung vị</sub>


• <sub>Nếu i chẵn</sub>


• <sub>Nếu i lẻ</sub>


1
2


<i>n</i>
<i>i</i>  


<i>i</i>


<i>median X</i>


 <i>i</i>  <i>i</i> 1


<i>X</i> <i>X</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Mode



• <b><sub>Đo xu hướng trung tâm của dữ liệu</sub></b>
• <sub>Khơng bị ảnh hưởng bởi outliers</sub>


• <sub>Là giá trị thường xảy ra nhất</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Độ đo nào tốt nhất




• <sub>Trung bình ln được dùng nếu outlier khơng tồn tại.</sub>


• <sub>Trung vị thường được dùng vì khơng bị ảnh hưởng bởi outlier</sub>
• <sub>Vị trí của trung vị và trung bình ảnh hưởng bởi hình dạng của </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Độ đo sự biến thiên



<sub>Cho biết thông tin về sự phân tán hay </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Miền giá trị (range)



<sub>Độ đo sự biến thiên đơn giản nhất</sub>



<sub>Là chênh lệch giữa giá trị lớn nhất và </sub>



nhỏ nhất



<sub>Miền giá trị=X</sub>

max

-X

min


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Miền phân vị



<sub>Có thể loại bỏ outlier bằng cách sử </sub>



dụng miền phân vị



<sub>Miền phân vị: (interquatile range)</sub>


<b>25%</b> <b>25%</b> <b>25%</b> <b>25%</b>


1



<i>Q</i>

<i>Q</i>

2

<i>Q</i>

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Đồ thị boxplot



• Biểu diễn miền phân vị và các điểm outliers


• Cơng thức:


• Q1=0,25(n+1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Đồ thị boxplot



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Phương sai



<sub>Phương sai tổng thể</sub>


<sub>Phương sai mẫu</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Phương sai



• <sub>Phương sai tổng thể</sub>


• <sub>Phương sai mẫu</sub>



 


2
2 <sub>1</sub>
<i>N</i>
<i>i</i>

<i>i</i>

<i>x</i>


<i>V X</i>


<i>N</i>








2

<sub></sub>

<sub></sub>

2 2

<sub> </sub>

2


1 1


1

<i>n</i>

1

<i>n</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>S</i>

<i>X</i>

<i>X</i>

<i>X</i>

<i>X</i>



<i>n</i>

<sub></sub>

<i>n</i>

<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Phương sai



• <sub>Phương sai mẫu hiệu chỉnh:</sub>


• <sub>Phương sai mẫu: (đã biết trung bình tổng thể </sub>)



2

2


2
1

1


1

1


<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>

<i>n</i>



<i>S</i>

<i>X</i>

<i>X</i>

<i>S</i>



<i>n</i>

<sub></sub>

<i>n</i>






1
2
*2

1


<i>i</i>
<i>n</i>
<i>i</i>

<i>S</i>

<i>X</i>


<i>n</i>

<sub></sub>


<i><sub>S</sub></i>

*2

<i><sub>X</sub></i>

2

<sub>2</sub>

<i><sub>X</sub></i>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tính các thống kê mẫu




• <sub>Cho </sub><sub>mẫu định lượng cụ thể </sub><sub>thu gọn:</sub>


• <sub>Trung bình mẫu:</sub>


1


1

<i>k</i>


<i>i i</i>
<i>i</i>


<i>x</i>

<i>n x</i>



<i>n</i>

<sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tính các thống kê mẫu



• <sub>Phương sai mẫu:</sub>


• <sub>Phương sai mẫu hiệu chỉnh:</sub>


2

 

2


2 <sub>2</sub>


1 1



1

<i>k</i>

1

<i>k</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>s</i>

<i>n x</i>

<i>x</i>

<i>n x</i>

<i>x</i>



<i>n</i>

<sub></sub>

<i>n</i>

<sub></sub>






2 2


2
1

1


1

1


<i>k</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>

<i>n</i>



<i>s</i>

<i>n x</i>

<i>x</i>

<i>s</i>



<i>n</i>

<sub></sub>

<i>n</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Các thống kê mẫu_cụ thể



• <sub>Độ lệch chuẩn mẫu:</sub>


• <sub>Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh:</sub>


2


<i>s</i>

<i>s</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tỷ lệ mẫu_tổng quát



• <sub>Xét tổng thể định tính, dấu hiệu nghiên cứu là tính </sub>


chất A, tỉ lệ tổng thể là <i>p. </i>


• Lấy mẫu ngẫu nhiên kích thước n: (X1, ..., Xn)


• <sub>Tỉ lệ mẫu tổng quát:</sub>


• <sub>X</sub><sub>i</sub><sub> là các biến ngẫu nhiên có phân phối A(p)</sub>


• <sub>Tỷ lệ mẫu = trung bình của n biến ngẫu nhiên cùng </sub>
1 2

...

<i>n</i>


<i>X</i>

<i>X</i>

<i>X</i>




<i>k</i>



<i>F</i>

<i>X</i>



<i>n</i>

<i>n</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tỷ lệ mẫu_cụ thể



• <sub>Xét tổng thể định tính, dấu hiệu nghiên cứu là tính chất </sub>


A, tỉ lệ tổng thể là <i>p. </i>


• Lấy mẫu cụ thể kích thước n: (x1, x2 ,..., xn)


• <sub>Tỉ lệ mẫu cụ thể:</sub>


• <sub>k: số phần tử trong mẫu có tính chất A.</sub>
• <sub>n: cỡ mẫu</sub>


1 2

...

<i>n</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>k</i>


<i>f</i>



<i>n</i>

<i>n</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tính thống kê mẫu



Điều tra thời gian sử dụng internet trong tuần của 90
sinh viên một trường ta được bảng số liệu sau:


Hãy tính các thống kê mẫu sau:


a) Trung bình mẫu, phương sai mẫu, phương sai mẫu
hiệu chỉnh?


b) Tỷ lệ sinh viên trong mẫu có thời gian sử dụng trên 5
Thời gian (giờ) 3 4 5 6 7 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Cách 1_Lập bảng



x<sub>i</sub> n<sub>i</sub> x<sub>i</sub>n<sub>i</sub> (x<sub>i</sub>)2<sub>n</sub>
i
…. …. …. ….
…. …. …. ….
<b>Tổng</b>
<i>i</i>

<i>n</i>



<i>x n</i>

<i>i i</i>


2
<i>i</i> <i>i</i>

<i>x n</i>




<i>i i</i>

<i>x n</i>


<i>x</i>


<i>n</i>



 

 


2
2 <sub>2</sub>
<i>i</i> <i>i</i>

<i>x n</i>



<i>s</i>

<i>x</i>



<i>s</i>

2

<sub></sub>

<i>n</i>

 

<i>s</i>

2


<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Cách 1_Lập bảng



x<sub>i</sub> n<sub>i</sub> x<sub>i</sub>n<sub>i</sub> (x<sub>i</sub>)2<sub>n</sub>
i


3 7 21 63


4 8 32 128


5 17 85 425


6 24 144 864
7 20 140 980


8 14 112 896


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Cách 1_Lập bảng



• <sub>Cỡ mẫu:</sub>


• <sub>Trung bình mẫu:</sub>


• <sub>Phương sai mẫu:</sub>


• <sub>Phương sai mẫu hiệu chỉnh:</sub>


90



<i>i</i>


<i>n</i>

<i>n</i>



534


5,9333


90


<i>i i</i>

<i>x n</i>


<i>x</i>


<i>n</i>



 

 


2
2 <sub>2</sub>

... 2,0844



 



<i>x n</i>

<i>i</i> <i>i</i>


<i>s</i>

<i>x</i>



<i>n</i>



 

2


2

<i>n</i>

<sub>2,1078</sub>



<i>s</i>

<i>s</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Cách 2__dùng máy tính 570ES



1. Shift + 9 + 3 + = + =: Reset máy


2. Shift + Mode +  + 4 + 1: bật tần số


3. Mode + 3 + 1: vào tính thống kê 1 biến
4. Khi này ta có bảng sau:


X FREQ
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Cách 2__dùng máy tính 570ES


Ta nhập vào như sau:



Nhấn AC để thốt.




X FREQ


1 3 7


2 4 8


3 5 17


4 6 24


5 7 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Cách 2_dùng máy tính 570ES



6. Lấy số liệu thống kê: Shift + 1 + 5.


Ta có bảng sau:



Tương ứng:



1: cỡ mẫu

2: trung bình mẫu



3.

Độ lệch chuẩn

mẫu.



4.

Độ lệch chuẩn

mẫu hiệu chỉnh.



1: n

2:



3:

x

4: sx




<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Đối với FX 500MS hoặc 570MS



1. Reset máy: Shift + Mode + 3 + = + =
2. Vào hệ SD:


• <sub>Máy 500MS: Mode + 2</sub>


• <sub>Máy 570MS: Mode + Mode + 1</sub>


3. Nhập dữ liệu: “Giá trịShift , Tần sốM+”


• <sub>3</sub><sub></sub><sub>Shift </sub><sub></sub><sub>, </sub><sub></sub><sub>7</sub><sub></sub><sub>M+</sub>


• <sub>Nhập đến hết. Nhấn AC</sub>


4. Lấy số liệu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ví dụ 1



Đường kính (mm) của
100 chi tiết do một
máy sản xuất kết quả
cho ở bảng sau:


a) Tính thống kê mẫu?
b) Tính tỷ lệ chi tiết từ


20mm trở lên trong


mẫu?


<b>Đường kính</b> <b>Số chi tiết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ví dụ 1



•<sub>Ta viết lại mẫu:</sub>


•<sub>Từ mẫu ta có:</sub>
•<sub>Cỡ mẫu: n=100</sub>


•<sub>Trung bình mẫu: x=20,0015</sub>


<i>xi</i> 19,825 19.875 19.925 19.975 20.025


<i>ni</i> 3 5 16 28 23


20.075 20.125 20.175


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Định lí Giới hạn trung tâm (CLT)



1. Cho X1, X2, …, Xn là n đại lượng ngẫu nhiên độc lập


toàn phần.


2. Nếu: thì:


Với n đủ lớn.



Trong thống kê ta coi n>30 là đủ lớn.


<i>i</i>

;

<i>i</i>

2

<i>E X</i>

<i>V X</i>



2
1 2

...

<i>n</i>

<sub>~</sub>

<sub>,</sub>



<i>X</i>

<i>X</i>

<i>X</i>



<i>X</i>

<i>N</i>



<i>n</i>

<i>n</i>







<sub></sub>

<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Phân phối Khi bình


phương



<sub>Bnn X gọi là có phân phối Khi bình </sub>



phương với n bậc tự do nếu hàm mật độ


có dạng:




<sub>Ký hiệu:</sub>



 


1
2 2
2

1


,

0


2


2



0

,

0



<i>n</i> <i>x</i>


<i>n</i>

<i>x e</i>

<i>x</i>



<i>n</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>







  


 

<sub>  </sub>




<sub></sub>




 


2

~



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Phân phối Khi bình


phương



<sub>Nếu X~χ</sub>

2

(n) thì



<sub>Đồ thị: </sub>



 

;

ar

 

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Đồ thị hàm mật độ



4





<i>n</i>



5



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Đồ thị hàm mật độ Khi BP



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Đồ thị hàm mật độ



<sub>Khi </sub>

<sub>n=30</sub>

<sub>, vẽ trên đoạn từ 7 đến 53 </sub>




(trong khoảng 3 độ lệch chuẩn)



 


 



30


2

60


7 74





 





,



<i>E X</i>

<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tính chất X~

2

(n)



 

 





2 2


1 1 2 2


2



1 2 1 2


)

~

;

~



~



Nếu

và độc lập thì:



X



<i>a</i>

<i>X</i>

<i>n</i>

<i>X</i>

<i>n</i>



<i>X</i>

<i>n</i>

<i>n</i>









 



2


)

~

0,1



2



Nếu

thì

<i>F</i>


<i>n</i>


<i>X n</i>



<i>b</i>

<i>X</i>

<i>n</i>

<i>N</i>



<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Quan hệ với pp N(0,1)



<sub>Cho n biến ngẫu nhiên độc lập có </sub>



phân phối N(0,1).



<sub>Khi đó:</sub>



 



2 2


1


~



<i>n</i>


<i>i</i>
<i>i</i>



<i>X</i>

<i>n</i>









~

0,1



<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Quan hệ với pp N(0,1)



<sub>Cho n biến ngẫu nhiên độc lập có </sub>



cùng phân phối chuẩn.



<sub>Khi đó:</sub>



 


2
2
1

~


<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>

<i>X</i>


<i>n</i>













2



~

,



<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Quan hệ với pp N(0,1)



<sub>Cho n biến ngẫu nhiên độc lập có </sub>



cùng phân phối chuẩn.



<sub>Khi đó:</sub>




2
2

~

1


<i>n</i>
<i>i</i>

<i>X</i>

<i>X</i>


<i>n</i>




<sub></sub>







2
1 2

~

,


1


...


<i>i</i>
<i>n</i>

<i>X</i>

<i>N</i>



<i>X</i>

<i>X</i>

<i>X</i>

<i>X</i>



<i>n</i>



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Phân phối Student t(n)



<sub>Kí hiệu:</sub>

<sub> X ~ t(n) </sub>



<sub>Bnn X gọi là có phân phối Student với </sub>




n bậc tự do nếu hàm mật độ có dạng:



 



 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Quan hệ với Chuẩn và Khi BP



<sub>Cho X, Y là hai biến ngẫu nhiên độc </sub>



lập.



<sub>Khi đó:</sub>



2

 



~

0,1 ;

~



<i>X</i>

<i>N</i>

<i>Y</i>

<i>n</i>



 



~



<i>X</i>

<i>X n</i>



<i>T</i>

<i>t n</i>



<i>Y</i>

<i>Y</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tính chất


 


 


 



~



)

0

1 ;



)

2 .



2



)

0,1



Nếu

thì:



<i>F</i>
<i>n</i>


<i>T</i>

<i>t n</i>



<i>a E T</i>

<i>n</i>



<i>n</i>



<i>b V T</i>

<i>n</i>



<i>n</i>




<i>c T</i>

<sub> </sub>

<i>N</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Dị bảng xác suất Khi BP



<sub>Ký hiệu:</sub>



<sub>Là giá trị sao cho:</sub>



 

<i>n</i>







 



,

với

~

2

 



<i>P Z</i>

<sub></sub>

<i>n</i>

<i>Z</i>

<i>n</i>



 

<i>n</i>









 <sub> Đưa về đúng dạng</sub>


 <sub> Lấy giao giữa hàng và </sub>


cột tương ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Dị bảng xác suất Student



<sub>Ký hiệu:</sub>



<sub>Là giá trị sao cho:</sub>



 



<i>t n</i>

<sub></sub>


 



,

với

~

 



<i>P Z t n</i>

<sub></sub>

<i>Z t n</i>





 



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ví dụ




<sub>Cho</sub>



<sub>Tìm các xác suất sau: </sub>





2

<sub>20</sub>






<i>Z</i>









)

0,95



)

8,2604

?



)

10,8508

31,4104

?



<i>a</i>

<i>P Z</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>P Z</i>



<i>c</i>

<i>P</i>

<i>X</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ví dụ



<sub>Cho</sub>



<sub>Tìm các xác suất sau: </sub>



 

15



<i>Z T</i>









)

0,025



)

2,4899

?



)

2,0343

2,9467

?



<i>a</i>

<i>P Z</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>P Z</i>




<i>c</i>

<i>P</i>

<i>X</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ví dụ 2



<sub>Cho</sub>



<sub>Tìm các xác suất sau: </sub>



48



<i>Z T</i>









)

2,7045

?



)

1,7232

2,2990

?



)

0,025



<i>a</i>

<i>P Z</i>




<i>b</i>

<i>P</i>

<i>X</i>



<i>d</i>

<i>P Z b</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Phân phối Fisher -


Snedecor



<sub>Ta định nghĩa thơng qua phân phối Khi </sub>



bình phương.



<sub>Xét hai biến ngẫu nhiên độc lập.</sub>



<sub>Đặt:</sub>



 

 



2 2


~

;

~



<i>X</i>

<i>n</i>

<i>Y</i>

<i>m</i>



/


/




<i>X n</i>

<i>mX</i>



<i>F</i>



<i>Y m</i>

<i>nY</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Phân phối Fisher -


Snedecor



<sub>Khi đó ta nói F có phân phối Fisher – </sub>



Snedecor với (n,m) bậc tự do.



 


1
2
2
2

,


2


0


1


2

2


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n m</i>

<i>n m</i>


<i>n</i>

<i>x</i>




<i>f x</i>

<i>x</i>



<i>n</i>

<i>m</i>

<i><sub>m</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Đồ thị hàm mật độ



<sub>Gần </sub>

<sub>giống </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Đồ thị hàm mật độ



,

<i><sub>m</sub>F</i>

1,0



<i>n</i>


<i>F n m</i>

<sub> </sub>

<i>N</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Tính chất



<sub>Cho X~F(n,m) thì:</sub>



 


 


 


2
2

,

2


2


2

2



,

4


2

4


<i>m</i>



<i>E X</i>

<i>m</i>



<i>m</i>



<i>m n m</i>



<i>V X</i>

<i>m</i>



<i>n m</i>

<i>m</i>













,

<i><sub>m</sub>F</i>

1,0



<i>n</i>


<i>F n m</i>

<sub> </sub>

<i>N</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Tổng thể Mẫu TQ Mẫu cụ thể


Kích thước N n n


Trung bình
Phương sai
Độ lệch chuẩn


Tỷ lệ A


Tổng thể và mẫu



 



<i>E X</i>




 



2 <i><sub>V X</sub></i>




 



<i>V X</i>





 



<i>p P A</i>


<i>X</i>




 

<i><sub>S</sub></i> 2 <sub>; ;</sub><i><sub>S</sub></i>2

 

<i><sub>S</sub></i>* 2


 <sub>; ;</sub> *


<i>S S S</i>


<i>F</i>


<i>x</i>


 

<i><sub>s</sub></i> 2 <sub>; ;</sub><i><sub>s</sub></i>2

 

<i><sub>s</sub></i>* 2


*


; ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Các tham số tổng thể


 <sub>Trung bình cộng tổng thể:</sub>


 <sub>Phương sai tổng thể: </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Các tham số tổng thể



• <sub>Xét tổng thể định tính, dấu hiệu A.</sub>
• <sub>Tỉ lệ tổng thể: </sub>


• <sub>N: kích thước tổng thể.</sub>


• <sub>M: số phần tử trong tổng thể có dấu hiệu A.</sub>


<i>M</i>


<i>p</i>



<i>N</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Ví dụ



• <b><sub>Tổng thể nghiên cứu </sub></b><sub>là một xí nghiệp có 40 cơng nhân </sub>


với dấu hiệu nghiên cứu là năng suất lao động (sản
phẩm/ đơn vị thời gian)


• <sub>Tính trung bình, phương sai tổng thể</sub>


• <sub>Tính tỉ lệ cơng nhân có năng suất cao hơn 65sp.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Nhắc lại thống kê mẫu



• <sub>Thống kê mẫu: hàm của các bnn thành phần trong </sub>



mẫu.


• <sub>Cho mẫu ngẫu nhiên: W=(X1;X2;…Xn), thống kê mẫu </sub>


có dạng:


• <sub> T=f(X1;X2;…;Xn)</sub>
• <sub>Thống kê T cũng là một bnn.</sub>


• <sub>Các thống kê mẫu khảo sát: trung bình, phương sai, tỷ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Định lí Giới hạn trung tâm (CLT)



1. Cho n biến ngẫu nhiên độc lập.
2. Cùng kỳ vọng, cùng phương sai.


3. Số lượng biến ngẫu nhiên đủ lớn (>30).


4. Trung bình của n biến ngẫu nhiên này sẽ có phân phối


xấp xỉ phân phối chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

PHÂN PHỐI MẪU



<sub>Trung bình mẫu</sub>


<sub>Tỷ lệ mẫu</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Tính chất của trung bình mẫu



<sub>Cho tổng thể có kì vọng </sub>

<sub></sub>

<sub> và phương sai </sub>

<sub></sub>

2


<sub>Lấy mẫu ngẫu nhiên cỡ n.</sub>



<sub>Gọi là trung bình mẫu. Ta có:</sub>



 


 



2


)


)



<i>i E X</i>



<i>ii V X</i>



<i>n</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Phân phối của trung bình mẫu



Tổng thể Trung bình mẫu Kích thước mẫu


Tùy ý



Khơng chuẩn n>30
Khơng chuẩn


nhưng đối
xứng.


Có thể được với
n nhỏ.


2



~ ;


<i>X</i> <i>N</i>   <i><sub>X</sub></i> <sub>~</sub> <i><sub>N</sub></i> <sub>;</sub> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Chuẩn hóa ppxs



Tổng thể TB mẫu Chuẩn hóa
Chuẩn,


đã biết 


n>30,
đã biết 


n>30,
chưa biết 


Chuẩn, n<30


chưa biết 


2
~ ;
<i>X</i> <i>N</i>
<i>n</i>


 
 
 
2
;
<i>X</i> <i>N</i>
<i>n</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
2
;
<i>X</i> <i>N</i>
<i>n</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 




~ 0;1
<i>X</i> <i>n</i>


<i>Z</i>  <i>N</i>







~ 1
<i>X</i> <i>n</i>


<i>Z</i> <i>t n</i>


<i>S</i>


 



~ 0;1
<i>X</i> <i>n</i>


<i>Z</i>  <i>N</i>








2


~ ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Ví dụ 1



<sub>Giả sử bạn lấy mẫu 100 giá trị từ tổng </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Ví dụ 2



Một mẫu kích thước n được rút ra từ tổng thể phân phối
chuẩn với trung bình là μ và độ lệch chuẩn 10. Hãy xác
định n sao cho:






)

10

10

0,9544



)

2

2

0,9544












<i>a P</i>

<i>X</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Ví dụ 3



Trọng lượng một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân
phối chuẩn với trung bình là 20,5 và độ lệch chuẩn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Tính chất của PS mẫu



<sub>Cho tổng thể có kì vọng </sub>

<sub></sub>

<sub> và phương sai </sub>

<sub></sub>

2


<sub>Lấy mẫu ngẫu nhiên cỡ n.</sub>


<sub>Ta có:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Phân phối của phương sai mẫu



Tổng thể Phương sai mẫu Kích thước mẫu


Phân phối


chuẩn Khơng biết Tùy ý


Không


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Phân phối của hàm PS mẫu



Tổng thể PS mẫu Hàm của PS mẫu
Chuẩn,



đã biết 


Không chuẩn
đã biết 


Chuẩn
chưa biết 


Không chuẩn


 

<i><sub>S</sub></i>

* 2


 


2
*2
2
1
2
~
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>X</i>
<i>nS</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i> <i>n</i>

 




 
  <sub></sub> <sub></sub>
 




2<sub>,</sub> <sub>30</sub>


<i>S</i> <i>n</i> 




2
2
2
1
2
1
~ 1
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>


<i>n</i> <i>S</i> <i><sub>X</sub></i> <i><sub>X</sub></i>


<i>Z</i>
<i>Z</i> <i>n</i>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
  <sub></sub> <sub></sub>
 


2

<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Ví dụ



<sub>Chiều dài của một loại sản phẩm là bnn pp </sub>



chuẩn với trung bình 20 m và độ lệch chuẩn 0,2


m. Lấy một mẫu ngẫu nhiên 25 sp.



a) Cho biết ppxs của trung bình mẫu. Tính kỳ


vọng và phương sai của nó.



b) Xs để trung bình mẫu tối thiểu 30,06m



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<sub>Giả sử X là năng suất lúa vùng A có pp </sub>



chuẩn với phương sai bằng 3 (tạ/ha)

2

.



Lấy một mẫu ngẫu nhiên kích thước


100. Tính xác suất để:






100 <sub>2</sub>


1


270



<i>i</i>
<i>i</i>


<i>P</i>

<i>X</i>

<i>X</i>











</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Tính chất của tỷ lệ mẫu



<sub>Cho tổng thể có tỷ lệ p về tính chất A.</sub>


<sub>Lấy mẫu ngẫu nhiên cỡ n.</sub>



<sub>Gọi F là tỷ lệ mẫu. Ta có:</sub>



 



 




)



)

1



<i>i E F</i>

<i>p</i>



<i>ii V F</i>

<i>p</i>

<i>p</i>


<i>n</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Phân phối của tỷ lệ mẫu



Tổng thể Tỷ lệ mẫu Kích thước mẫu


Phân phối


B(1,p) <i>F</i> <i>N p</i> ; <i>p</i>

1<i><sub>n</sub></i> <i>p</i>

 n>30


 








~

0,1



(1

)



<i>F p</i>

<i>n</i>



<i>Z</i>

<i>N</i>



<i>p</i>

<i>p</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ví dụ



<sub>Tỷ lệ người hút thuốc ở một vùng là </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Câu hỏi ôn tập



1. Mẫu ngẫu nhiên kích thước n về dấu hiệu


nghiên cứu X là một dãy gồm n biến ngẫu


nhiên X1, X2,…,Xn độc lập và có cùng phân bố


với X?



2. Trung bình mẫu của tổng thể có dấu hiệu


nghiên cứu có phân phối chuẩn cũng có phân


phối chuẩn?



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Bài 3



Chiều cao của thanh niên ở một địa phương là biến ngẫu
nhiên phân phối chuẩn với trung bình 170 cm và độ lệch
chuẩn 10cm. Chọn ngẫu nhiên 31 thanh niên ở vùng đó.
a) Tìm xác suất để chiều cao trung bình của số thanh niên
nói trên không vượt quá 172 cm?



</div>

<!--links-->

×