Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 4 - Trương tiểu học Lê văn tám

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.29 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. TUẦN 4 LỊCH BÁO GIẢNG( từ 10/9 đến 14/9/2012) THỨ 2/10/9. MÔN Chào cờ Học vần Học vần Mĩ thuật. TIẾT 4 Bài 13. Thể dục Toán Học vần Học vần TNXH. 4 13 Bài 14. 4/12/9. Â. Nhạc Toán Học vần Học vần. 4 14 Bài 15. Ôn bài: Mời bạn vui múa ca- T/C ngựa ông đã về Luyện tập ( Trang 24) Âm t - th Âm t - th. 5/13/9. Toán Học vần Học vần Đạo đức Thủ công Toán T. Viết T.Viết HĐTT+ ATGT. 15 Bài 16. Luyện tập chung ( Trang 25) Ôn tập Ôn tập Gọn gàng – sạch sẽ ( tiết 2) Xé, dán hình vuông Số 6 (Trang 26 ) lễ, cọ, bờ, hổ mơ, do, ta , thơ Sinh hoạt chủ nhiệm Tìm hiểu đường phố ( Tiết 1). 3/11/9. 6/14/9. Tiết 4. Bài 4. Bài 2 Tiết 4 16 Tuần 3 Tuần 4 4 Bài 2. TÊN BÀI GIẢNG Nói chuyện dưới cờ Âm n - m Âm n - m Vẽ hình tam giác ĐHĐN – Trò chơi Bằng nhau – Dấu bằng ( Trang 22) Âm d - đ Âm d - đ Bảo vệ mắt và tai. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com. ĐC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN: Bài 13 âm n – m I.Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc được : n, m, nơ, me. - Viết được : n, m, nơ, me - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má. + HSKT: đọc được âm n , m , tiếng nơ, me, từ ứng dụng trong bài II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài. - 2 HS đọc câu ứng dụng. - Yêu cầu HS viết bảng : i, a, bi, cá - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới : n, m. 2. Dạy chữ ghi âm : a. Nhận diện chữ, phát âm: * Âm n : - GV viết chữ n in lên bảng . - Hãy nêu nét cấu tạo ? - GV phát âm: Đầu lưỡi chạm lợi hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi: nờ - Chọn âm n đính vào bảng b. HD đánh vần: - GV hỏi:Có âm n,các em ghép tiếng nơ. - Tiếng nơ có âm gì trước âm gì sau? - GV đánh vần mẫu - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ nơ lên bảng. - HD đọc trơn: n – nơ – nơ c. Luyện đọc tiếng ứng dụng:. Hoạt động học - 3 HS đọc bài. - 2 HS đọc câu ứng dụng. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.. Bài mới: Âm n - m - HS đọc đề bài. - Gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu. - HS phát âm: nờ ( CN + ĐT) - HS chọn n đính vào bảng - HS ghép tiếng nơ. - HS nêu: Tiếng nơ có âm n đứng trước, ơ đứng sau. - Cá nhân : nờ - ơ - nơ, ĐT : nơ. - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ nơ. - HS đọc: nơ ( CN + ĐT) - Đọc: n – nơ - nơ. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. no , nô. nơ. - Hs luyện đọc tiếng ( CN + ĐT). * Âm m : - So sánh n/ m - Giống : đều có nét móc xuôi và nét - Quy trình dạy tương tự như dạy chữ n. móc hai đầu. - Khác : m có hai nét móc xuôi. - Yêu cầu HS đọc cả bài. - Đọc tiếng, từ ứng dụng : - HS đọc tiếng, từ (CN nối tiếp, nhóm, mo – mô – mơ ĐT) Ca nô – bó mạ - Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học - Tìm tiếng có âm đang học: nô, mạ trong từ c. Hướng dẫn viết bảng con : - Viết chữ n :Đặt bút dưới đường kẻ thứ - HS viết bảng con: n, m, nơ, me ba một tí viết nét móc xuôi,nét móc 2 đầu. - Viết chữ nơ:Viết chữ n, nối nét sang chữ ơ.. -Cho HS viết bảng con n, nơ - Hướng dẫn viết chữ m, me theo quy - Chú ý: Nét nối giữa các con chữ trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp. - Hs đọc bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới - HS quan sát . thiệu câu : bò bê có cỏ, bò bê no nê - Hs đọc thầm, tìm tiếng có âm n, m - Tìm tiếng có âm vừa học ? - Tiếng : no, nê - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, - Cá nhân, ĐT. vế câu, câu. - HS đọc toàn bài b. Luyện viết : - Cá nhân, ĐT. - GV hướng dẫn HS viết vào vở. - HS viết vào vở Tập viết. c. Luyện nói : - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài - HS đọc : bố mẹ, ba má. - Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? - Người sinh ra mình gọi là bố mẹ hay - Em có thể kể thêm về bố mẹ (ba má) ba má. - Em làm gì để bố mẹ vui lòng ? - Học sinh tự kể về ba mẹ mình. 4. Củng cố - Dặn dò : - Ba mẹ em đều là nông dân. - Trò chơi : Thi tìm nhanh tiếng có âm - Em cố gắng học giỏi để ba mẹ vui vừa học. lòng. - Bài sau : d, đ. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. ĐẠO ĐỨC : Bài 2 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (TIẾT 2) I. Mục tiêu : Giúp HS biết được : - Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc,quần áo gọn gàng,sạch sẽ.. + HS k, G: biết phân biệt được gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1. - Bài hát : Rửa mặt như mèo. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Khi đi học em phải ăn mặc thế nào ? - Phải ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. B. Dạy bài mới : 1.Hoạt động 1: Bài tập 3(TL nhóm đôi). - GV treo tranh. - HS quan sát. + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?. - HS thảo luận theo nhóm trả lời . * Kết luận : Chúng ta nên làm như các - Đại diện các nhóm trả lời. Các nhóm bạn ở tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8. khác nhận xét, bổ sung. 2. Hoạt động 2 : Bài tập 4 . - Y/c 2 HS ngồi gần nhau giúp nhau sửa - HS làm việc theo nhóm đôi : Từng lại áo quần, đầu tóc cho gọn gàng. đôi một các em sửa sang quần áo, đầu - GV nhận xét, tuyên dương. tóc cho nhau. 3. Hoạt động 3 : Hát bài : “Rửa mặt như mèo”. -GV YC lớp hát bài:“Rửa mặt như mèo”. - Cả lớp tham gia hát. + Bạn mèo trong bài hát có s/ sẽ không? - HS trả lời. + Vì sao mèo bị đau mắt ? * Kết luận : Hằng ngày các em phải ăn - HS hiểu được gọn gàng, sạch sẽ cũng mặc gọn gàng, sạch sẽ để đảm bảo sức góp phần bảo vệ môi trường. khoẻ, mọi người khỏi chê cười. 4. Hoạt động 4 : Đọc thơ. - GV hướng dẫn HS đọc thơ : - Cả lớp đọc ghi nhớ Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu. - HS tham gia trò chơi: Ai ngoan hơn? 5. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. * Mỗi nhóm chọn bạn giữ gìn quần áo - Bài sau : Giữ gìn sách vở, đồ dùng gọn gàng, sạch sẽ, nhóm nào nhiều bạn học tập. hơn thì thắng cuộc.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012 TOÁN(T13) : BẰNG NHAU_DẤU “=” I.Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng:mỗi số bằng chính nó(3 = 3,4 = .4) biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng nhau để so sánh các số. - Học sinh làm bài tập 1,2 SGK I. Đồ dùng dạy học : - Các nhóm đồ vật có số lượng từ 1 đến 5. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : Điền dấu > hoặc< - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. vào ô trống: - Gọi 2 HS lên bảng : -5>2; 3<5, 4>3. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Bằng nhau-dấu “=” - Cả lớp mở SGK trang 19. 2. Nhận biết quan hệ bằng nhau : - Tranh 1:Bên trái có mấy con hươu ? - HS quan sát tranh 1và trả lời. Bên phải có mấy khóm cây? - HS trả lời: số con hươu và số khóm - Như vậy số con hươu như thế nào so cây bằng nhau. với số khóm cây ? -Ta có :ba bằng ba - Giới thiệu cách viết: 3 = 3 3=3 HS đọc : Ba bằng ba. Dấu = : Đọc dấu bằng - Tranh 2:Tương tự.Ta có: 4 = 4.. - HS nêu tương tự 4=4 HS đọc: Bốn bằng bốn. 3. Luyện tập : * Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS viết 1 dòng dấu = vào Vở .. * Bài 1: - Viết dấu = - HS viết 1 dòng dấu = vào vở * Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu. * Bài 2: - Hướng dẫn bài mẫu. - Viết theo mẫu - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu và nêu - HS làm bài vào phiếu bài tập - HS làm bài, đọc kết quả kết quả. * Bài 3 : Yêu cầu HS làm tương tự như 5 > 4 1<2 1=1 GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. bài 2.. 3=3 2>1 3<4 2<5 2=2 3>2 * Bài 4: -HS giỏi làm bài ( nêu kết quả). * Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu. - HS giỏi thực hiện vào phiếu - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Bài sau : Luyện tập ................................................................................................................................................. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. HỌC VẦN: Bài 14 âm d - đ I.Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc và viết được : d, đ, dê, đò,từ và câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Viết được d, đ, dê, đò - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. + HSKT: Đọc được âm d,đ, tiếng dê, đò. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài. - 3 HS đọc bài. - Yêu cầu HS viết bảng : n, m, nơ, me - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài: d, đ. Bài mới: Âm d - đ 2. Dạy chữ ghi âm : - HS đọc đề bài a. Nhận diện chữ, phát âm: * Âm d : - GV viết chữ d in lên bảng . .- Gồm nét cong kín và nét móc ngược. - Hãy nêu nét cấu tạo ? - HS đọc ĐT. - GV Hd phát âm: dờ - HS lấy âm d từ bộ chữ. - Yêu cầu chọn âm d. - Cá nhân, ĐT. b. Luyện đánh vần tiếng: - HS ghép tiếng dê. - Có âm d, các em ghép cho cô tiếng dê. -Hs nêu: d đứng trước, ê đứng sau. - Phân tích tiếng dê. GV viết bảng : dê. - Cá nhân : dờ - ê- dê, ĐT : dê. - GV yêu cầu HS đánh vần - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ dê. - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - HS đọc ( Nối tiếp CN + ĐT) - GV viết từ dê lên bảng. - 3 HS đọc, cả lớp ĐT. - HD đọc trơn: d – dê – dê c. Luyện đọc tiếng ừng dụng: - HS đánh vần tiếng ( CN + ĐT) da , de, do * Âm đ : - Quy trình dạy tương tự như dạy chữ d. - Yêu cầu HS đọc cả bài. * So sánh hai âm vừa học :d với đ : - Giống : đều có nét cong kín và nét d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : móc ngược. đa – đe – đo - Khác : đ có thêm nét ngang.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. da dê – đi bộ - Yêu cầu Hs giỏi đọc trơn - HS tìm tiếng có âm vừa học trong từ. - Phân tích tiếng : da, dê, đi. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. c. Hướng dẫn viết bảng con : - Viết chữ d: Đặt bút dưới đường kẻ thứ ba một tí viết nét cong kín, nét móc dưói - Viết chữ dê: Viết d nối nét sang chữ ê. - Cho HS viết bảng con d, dê. - Hướng dẫn viết chữ đ, đò theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp. - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Tìm tiếng có âm vừa học ? - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu. - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. c. Luyện nói - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài - Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này ? - Em biết những loại bi nào ? - Cá cờ thường sống ở đâu ? Nhà em có nuôi cá cờ không ? Nó có màu gì ? - Các em đã nhìn thấy dế bao giờ chưa ? Dế sống ở đâu ? Nó thường ăn gì ? - Em có biết lá đa bị cắt như trong tranh là đồ chơi gì không ? 4. Củng cố - Dặn dò :. - GV nhận xét chung tiết học . - Bài sau : t, th.. - HS đọc từ ứng dụng ( Nối tiếp theo dãy, ĐT) - Tiếng: da, dê, đi, có âm đ , d vừa học - HS viết bảng con: d, đ, dê , đò. * Yêu cầu đúng dòng li ( con chữ d 4 dòng li). - Cá nhân, ĐT. - HS quan sát . - Hs đọc thầm tìm tiếng - Tiếng : dì, đi, đò, đi - Cá nhân, ĐT. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào vở Tập viết. - HS đọc : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Vì chúng thường là đồ chơi của trẻ em. - HS trả lời. - HS trả lời. - Đó là : trâu lá đa. - Hs luyện nói câu * HS yếu lặp lại lời nói của bạn.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. TỰ NHIÊN & XÃ HỘI : Tiết 4 BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. Mục tiêu : Giúp HS biết : -Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. + Đưa ra một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai.. Ví dụ: bị bụi bay vào mắt, kiến bò vào tai. II. Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh họa bài học trong SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : + Nhờ đâu em biết được hình dáng, tiếng chim , mùi vị của một vật ? - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. - GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 theo gợi ý : + Bạn đang làm gì ? Việc làm của bạn đúng hay sai ?. * Kết luận : - GV cùng học sinh nêu kết luận b.Hoạtđộng 2:Q/sáttranh -Hd thảo luận nhóm đôi - GV:Quan sát các hình vẽ ở trang 11 SGK và nói xem các bạn trong từng hình đang làm gì ? - GV YC mỗi nhóm 2 HS ( 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời). * Kết luận : Không nên dùng vật nhọn, cứng để ngoáy tai, không nghe âm thanh quá to.. 3. Hoạt động 3 : Đóng vai - GV hướng dẫn HS đóng vai theo các tình huống sau : + TH1:Hai bạn chơi kiếm bằmg hai. Hoạt động học - HS trả lời : + Nhờ mắt. + Nhờ tai. + Nhờ lưỡi.. - HS quan sát và thảo luận theo cặp. - 5 cặp lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV, cả lớp theo dõi, nhận xét.. - Gọi HS lặp lại việc nên làm để bảo vệ mắt -HS thảo luận nhóm 2 - HS quan sát tranh, tập nêu câu hỏi và tập trả lời câu hỏi. - 4 nhóm lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV, cả lớp theo dõi, nhận xét. - Gọi Hs nêu lại việc làm để bảo vệ tai. - HS đóng vai : + Nhóm 1 và 2.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. chiếc que. +TH2:Hai anh mở nhạc quá to + Nhóm 3 và 4. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - Các nhóm cử đại diện lên trình bày. - GV nhận xét nhóm khác theo dõi, nhận xét. - Hỏi : Em học được gì qua các tình - HS trả lời. huống trên ? 4. Củng cố, dặn dò: - Dặn học sinh xem bài : Vệ sinh thân thể ................................................................................................................................................ GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012 TOÁN(16) LUYỆN TẬP ( Trang 24 ) I.Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau ,bé hơn,lớn hơn và các dấu = ,< ,> để so sánh các số trong phạm vi 5. - Hs làm bài tập 1,2 SGK I. . Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài 1, bộ học toán III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : Điền dấu > - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. hoặc< hoặc = vào ô trống: - Gọi 2 HS lên bảng : 5 2; 3 5; 4 3 - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, học bài : Luyện tập - Gv ghi đầu bài lên bảng. - Cả lớp mở SGK trang 24. 3. Luyện tập : * Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu. * Bài 1: - 3 HS lên bảng làm,cả lớp làm vào .- Hs làm bài tập vào bảng con bảng con. -Gv nhận xét 3….2 4…5 2…3 > ? 1….2 4…4 3…4 < 2…2 4…3 2…4 =. * Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu. * Bài 2: - Hướng dẫn bài mẫu. - 2 HS lên bảng làm, HS làm phiếu bài - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu bài tập tập và nêu kết quả. 4. Củng cố, dặn dò : + Hs tham gia trò chơi : Nhanh lên bạn - Dặn bài tiết sau : Luyện tập chung ơi. ................................................................................................................................................ GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. HỌC VẦN : Bài 15. Âm. t - th. I.Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc được : t, th, tổ, thỏ,từ và câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả các cờ. -Viết được: t, th, tổ, thỏ. -Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : ổ, tổ. + HSKT: đọc, viết được âm t, th, tiếng tổ, thỏ , từ ứng dụng trong bài II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài SGK phần 1, phần - 3 HS đọc bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. 2, 1 em đọc toàn bài - Yêu cầu HS viết bảng : d, dê, đ, đò. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : t, th. 2. Dạy chữ ghi âm : a. Nhận diện chữ, phát âm: * Âm t : - GV Hướng dẫn nhận diện âm t - HS nhận diện âm t - GV hướng dẫn phát âm: Đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiêng - HS phát âm: tờ ( Nối tiếp, CN + ĐT) - HS đọc ĐT. thanh: tờ - Yêu cầu chọn đính âm t - HS lấy t từ bộ chữ. - GV hỏi: Có âm t muốn có tiếng tổ - Cá nhân, ĐT. làm thế nào? - HS ghép tiếng tổ. - Phân tích tiếng tổ. - t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên b.Đánh vần tiếng: ô. - HD đánh vần tiếng: Tổ - Cá nhân : tờ - ô – tô – hỏi - tổ, ĐT : tổ. - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ tổ. - GV viết từ tổ lên bảng. - HS đọc ĐT. - HD đọc trơn: t – tổ - tổ - 3 HS đọc, cả lớp ĐT. c/Luyện đọc tiếng ứng dụng: to , tơ, ta - HS luyện đọc tiếng * Âm th :. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. - Quy trình dạy tương tự như dạy t. + So sánh hai âm vừa học : t với th :d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : tho , thơ, tha ti vi – thợ mỏ - HS tìm tiếng có âm vừa học trong từ : ti vi,thợ mỏ - Yêu cầu HS đọc phân tích tiếng có âm vừa học - Yêu cầu HS đọc toàn bài ( không theo thứ tự) c. Hướng dẫn viết bảng con : -Viết chữ t:Đặt bút Ở đường kẻ thứ hai -Viết chữ tổ : Viết t, nối nét sang chữ ô. Viết dấu hỏi trên chữ ô.. - HD HS viết bảng con t, tổ. - Hướng dẫn viết chữ th, thỏ theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - GV nêu yêu cầu tiết 2 - Yêu cầu đọc phần 1, phần 2 - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Tìm tiếng có âm vừa học? - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu. b. Đọc SGK - Y/C HS đọc từng phần, đọc toàn bài. c Luyện viết: - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở. d.Luyện nói: - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Con gì có ổ ? - Con gì có tổ ? - Các con vật có ổ, tổ để ở.. - Giống : đều có chữ t. Khác : th có thêm con chữ h.. - Hs đọc từ ứng dụng ( HS giỏi đọc trước). - HS nghe GV hướng dẫn cách viết. - HS viết bảng con.. - Hs đọc cá nhân , đọc theo nhóm. - HS quan sát . - Tiếng : thả, - Cá nhân, ĐT. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào vở Tập viết. - HS đọc : ổ, tổ. - HS trả lời : gà, ngan, ngỗng, chó, mèo có ổ - Chim, kiến, ong, mối, có tổ - Con người có nhà để ở.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. - Em có nên phá ổ, tổ của các con vật - Hs tham gia trò chơi.- HS hái hoa, đọc không ? Tại sao? từ trong cái hoa. 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Hái hoa?- Bài sau : Ôn tập. ............................................................................................................................................... Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 TOÁN(T16) LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau ,bé hơn,lớn hơn và các dấu = ,< ,> để so sánh các số trong phạm vi 5. - HS làm bài tập: 1,2,3 SGK I. . Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập ghi nội dung bài 1, thước kẻ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng : - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. > 4…..5 2….1 < ? 3…3 5…3 = - GV - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Luyện tập chung 3. Thực hành : * Bài 1 : Cho Hs làm vào phiếu bài tập: -Làm cho bằng nhau bằng cách:vẽ thêm hình,gạch bớt hình,vẽ thêm hoặc gạch bớt. -Gv thu chấm ,nhận xét * Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn bài mẫu. - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. - Cả lớp mở SGK trang 25. * Bài 1: - HS làm vào phiếu bài tập mà GV chuẩn bị.. * Bài 2: - HS làm bài theo nhóm 4 em - Trình bày bài, nhận xét.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu rồi hướng dẫn các em nối theo mẫu - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi. Nhận xét chung tiết học. - Bài sau : số 6. * Bài 3: -Chia lớp thành 3 đội:Mỗi đội cử một bạn lên thi tìm và nối nhanh để được kết quả đúng.Đội nào nối đúng được nhiều nhất trong vòng thời gian quy định thì thắng.. ............................................................................................................................................... HỌC VẦN: Bài 16 ÔN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được :i,a, n, m, d, đ, t, th các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được:i,a, n, m, d, đ, t, th, các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 -Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò. + HS giỏi: Nghe kể lại dược 2-3 đoạn truyện trong tranh II. Đồ dùng dạy học : - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng và tranh minh họa truyện kể. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : t, th - Gọi 3 HS đọc bài SGK phần 1, phần 2 và toàn bài. - Yêu cầu HS viết bảng : t, th, tổ, thỏ. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : -Tuần qua các em đã học những âm nào? - GV ghi lại ở bảng. - GV gắn bảng ôn 1 và hỏi : Ở bảng này, cô có các chữ ghi các âm đã học trong tuần qua, các em kiểm tra xem đã đủ chưa 2. Ôn tập : a. Luyện đọc : - GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ.. Hoạt động học - 3 HS đọc bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.. - HS trả lời : i, a, n, m, d, đ, t, th. - HS đọc các âm. - HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng ngang.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. - GV chỉ bảng không theo thứ tự yêu cầu học sinh đọc b. Hoàn thành bảng ôn 1 : - HD lấy n ghép với ô được tiếng gì ? - GV ghi bảng : nô. - Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS ghép lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở hàng ngang. - GV ghi bảng, hoàn thành bảng ôn 1. c. Hoàn thành bảng ôn 2 : - HD ghép thêm dấu thanh vào để có tiếng mới - lấy mơ ghép với dấu huyền được từ gì ? - Tương tự như vậy, HS ghép các tiếng ở hàng dọc với lần lượt các dấu thanh. - GV vừa viết bảng kết hợp với giải nghĩa từ. - Hoàn thành bảng ôn 2. d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : tổ cò - da thỏ lá mạ - thợ nề - GV đọc mẫu. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng có âm đang ôn - Yêu cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. e. Luyện viết bảng con : - Hướng dẫn HS viết từ : tổ cò, lá mạ Chú ý : Khoảng cách giữa các chữ là một ô, giữa các tiếng trong từ bằng một con chữ o. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu.. - HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc. - 2 HS lên bảng. - HS đọc : cá nhân, ĐT. - HS : nô - HS ghép (mỗi em ghép một tiếng). - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT. - 2 HS lên bảng chỉ và đọc. - HS : mờ - HS ghép (mỗi em ghép một từ).. - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT. - 1 HS đọc lại. - HS phân tích từ. - HS viết bảng con.. - HS đọc bài tiết 1(Cá nhân, ĐT) - Hs quan sát tranh - HS đọc thầm tìm tiếng có âm đang ôn - Luyện đọc cả câu. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. c. Luyện nghe nói, kể chuyện : - GV đọc tên câu chuyện : cò đi lò dò. - GV kể lần 1. - GV kể lần hai có sử dụng tranh. - GV yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.. - HS viết vào vở Tập viết.. - HS nhắc lại tên câu chuyện. - HS nghe GV kể. - 2 đội tham gia chơi. - Các nhóm tập kể và cử đại diện lên thi tài. - Trong truyện có mấy nhân vật ? - Có 2 nhân vật. - Em thích nhân vật nào ? - HS trả lời. - Ý nghĩa của câu chuyện: Tình cảm chân - Cá nhân, ĐT. thành giữa Cò và anh nông dân -Gọi 2HS kể lại 1, 2 đoạn (dành cho HS * Hs giỏi kể giỏi) 4. Củng cố - Dặn dò : - GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : U, Ư.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012 TOÁN ( T 16 ). Số 6 I. Mục tiêu : Giúp HS : -Biết 5 thêm 1 bằng 6,viết đươcj số 6,đọc đếm được từ 1 đến 6,so sánh các số trong phạm vi , biết vị trí số 6 trong đãy số từ 1 đến 6. + HS làm bài tập: 1,2,3 SGK II. Đồ dùng dạy học : -Tranh vẽ trong SGK.Các chấm tròn - Các hình ở hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 hS lên bảng làm bài 2 trong SGK/25 - 2 HS lên bảng thực hiện. - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu số 6 : * Giới thiệu số: - GV yêu cầu HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh - GV chỉ vào từng tranh và nói : Có 5 em - Có 5 em thêm 1 em là sáu em. đang chơi, có 1 em khác đang đi tới.Tất cả là sáu em. - GV : Có 5 chấm tròn,thêm 1 chấm tròn nữa - Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là là mấy? 6 chấm tròn - GV giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 - 6 bạn, 6 chấm tròn - HS nhận biết số 6 viết.(số 6 được viết bằng chữ số 6) - Yêu cầu HS viết số vào bảng con. - Đọc 6 : Sáu *Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy 1,2,3,4,5,6. số:1,2,3,4,5,6. -HD hs đếm từ 1đến 6 rồi ngược lại. - HS đếm 1,2,3,4,5,6. 6,5,4,3,2,1. 2. Thực hành : * Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dòng số 6. * Bài 2 : Yêu cầu HS đếm rồi điền số tương * Bài 2: - HS đếm và nêu kết quả ứng vào ô trống. - Gọi HS nêu kết quả. * Bài 3 : GV nêu yêu cầu : Viết số * Bài 3: - HS viết bảng con.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trương tiểu học Lê văn tám- Giáo án lớp Một. *Bài 4(dành cho HS khá, giỏi). * Bài 4: - HS từng đôi :Hỏi – Đáp kết quả 6 >5 6 >2 1 <2 3=3 6>4 6>1 2>4 3<5 6>3 6=6 4<6 5<6. 3. Củng cố, dặn dò : Bài sau : số 7.. ................................................................................................................................................ TẬP VIẾT (TUẦN 3) : lễ, cọ, bờ, hổ I.Mục tiêu: Giúp HS : - Viết các chữ : lễ,cọ,cọ,bờ,hổ kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết - Viết đủ số dòng trong vở tập viết(Dành cho HS khá giỏi). II. Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : lễ, cọ, bờ, hổ. - Vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : t, th - GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : lễ, cọ, bờ, hổ. 2. Hướng dẫn viết : - GV treo bài mẫu cho HS xem. - GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ (vừa viết vừa hướng dẫn) : + lễ : viết chữ l, nối nét sang chữ ê, viết dấu ngã trên chữ ê. + cọ : viết chữ c, nối nét sang chữ o, viết dấu nặng dưới chữ o. + bờ : viết chữ b, nối nét sang chữ ơ, viết dấu huyền trên chữ ơ. + hổ : viết chữ h, nối nét sang chữ ô, viết dấu hỏi trên chữ ô. - GV yêu cầu HS viết bảng con. 3 . HS viết vở Tập viết :. Hoạt động học - HS viết : bê, lê, cô, cờ.. - HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết. - HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết. - HS viết bảng con.. GV: Giao Thị Lệ Trang GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×