Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Trường TH Đăng SRon - Tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.63 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND Huyện Đức Trọng Trường TH Đăng SRõn. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tuần 9: Từ 17/10 Đến 21/10/2011. NGÀY. TIẾT. Thứ hai 17/10. Thứ ba 18/10. Thứ tư 19/10. Thứ năm 20/10. Thứ sáu 21/10. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9. MÔN HỌC. TỰA BÀI. 1 2 3 4 5. Chào cờ Học vần Học vần Toán Đạo đức. 1 2 3 4 5. Học vần Học vần Toán Thủ công Tự nhiên xã hội. Bài 36 : ay, â – ây. 1 2 3 4 5. Thể dục. Đứng đưa hai tay dang ngang. Đứng đưa hai tay cao chếch chữ V. Kiểm tra giữa học kì I Bài 37 : On tập. Bài 35 : uôi – ươi Luyện tập(tr.52 ) *Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (t.1). Luyện tập chung(tr.53 ) Xé, dán hình cây đơn giản (t.2) *-**Hoạt động và nghỉ ngơi. Toán Học vần Học vần Mĩ thuật. Xem tranh phong cảnh. 1 2 3 4. Tập viết Tập viết LTTViệt HĐTT. Tuần 7: xưa kia, mùa dưa … Tuần 8: đồ chơi, tươi cười … Luyện tập Tìm hiểu về An toàn giao thông(Bài 2). Phát động cuộc thi tìm hiểu ATGT. 1 2 3 4. Học vần Học vần Am nhạc Toán. Bài 38 : eo, ao On tập bài hát : Lí cây xanh … Phép trừ trong phạm vi 3(tr.54 ). 1. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 HỌC VẦN. Tiết 75-76. Uôi, ươi I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh họa bài dạy. HS có đồ dùng học tập SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 KTBC:Giáo viên ghi bảng ui, ưi, bó củi, túi khế. - Hs đọc Gọi 2 em lên bảng đọc sgk kết hợp tìm từ mới ghi - 2 em lên bảng bảng. -Lớp viết bảng con: bó củi 2 Bài mới: a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 35 +Vần uôi :Giới thiệu tranh.Tranh vẽ gì? - Nải chuối GV giảng từ : Nải chuối là có nhiều trái chuối cùng một cuống … -GV ghi bảng từ “nải chuối” -HS đọc cá nhân –ĐT H:Từ “nải chuối” tiếng nào học rồi? -Tiếng nải Giáo viên rút tiếng “chuối” ghi bảng -HS đọc cá nhân –ĐT H:Tiếng “chuối” có âm gì học rồi? -Âm ch dấu / -GV rút vần”uôi” H:Vần uôi được ghép mấy âm? -2 âm âm đôi uô và i. HS gắn và đọc. H: Tiếng “chuối” có vần gì vừa học? -Vần uôi -GV tô màu vần uôi. -HS gắn tiếng chuối H:Từ nải chuối tiếng nào có vần uôi? -Chuối -Đọc trơn từ “nải chuối” +Vần ươi :GT tranh múi bưởi.Tranh vẽ gì? -Múi bưởi. -GV giảng:Bưởi là loại trái cây rất tốt cho sức khỏe chúng ta ăn nhiều … -GV ghi bảng từ “ múi bưởi” -HS đọc cá nhân –ĐT H:Từ “múi bưởi ” tiếng nào học rồi? -Múi -GV rút tiếng “bưởi” -HS đọc cá nhân –ĐT H:Tiếng “bưởi” có âm gì, dấu gì học rồi? -Âm b dấu hỏi -GV rút vần “ươi” . H:Vần ươi được ghép mấy âm? -2 âm đôi ươ và i. HS gắn đánh vần. -So sánh giống và khác nhau vần uôi,ươi H: Tiếng “bưởi” có vần gì vừa học? -Vần ươi -GV tô màu vần ươi. -HS gắn tiếng bưởi, đt H:Từ “ múi bưởi” tiếng nào có vần ươi? -Bưởi. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9. 2. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. 4. -Đọc trơn từ múi bưởi.Cho hs đọc cá nhân và ĐT b.Giới thiệu từ ứng dụng: -S/ sinh hoạt nhóm, nhẩm từ, đọc.GV ghi bảng. Tuổi thơ túi lưới Buổi tối tươi cười -GV giảng từ: +Tuổi thơ : nói về tuổi còn nhỏ chúng ta... +Buổi tối :tức là buổi từ 6 giờ tối trở lên … H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học? +Túi lưới : Túi làm bằng lưới dùng để đựng đồ… +Tươi cười : lúc nào cũng vui vẻ… H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học? -GV đọc trơ từ. c.Luyện viết:Hướng dẫn viết bảng con: uôi ,ươi,… -Cho hs viết bảng con Trò chơi:tìm từ tiếng mới có vần vừa học, ghi bảng. GV:Các em đã học uôi,ươi tìm từ tiếng mới có vầơiuôi,ươi, viết bảng. Tiết 2 a.Luyện đọc:Luyện đọc ở bảng lớp -GV đọc toàn bài.Theo dõi nhận xét b.Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng: Buổi tối,chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. -Gọi 1 HS đọc tuyên dương. H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học? -Đọc tiếng, từ, câu. c.Luyện viết:Hướng dẫn HS viết vào vở. -Chấm vở nhận xét S/ Giơí thiệu bài sách giáo khoa. -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc gv theo dõi nhận xét d.Luyện nói:Cho hs thảo luận nhóm H:Trong tranh vẽ những quả gì? H:Chỉ vào và nói tên các loại quả trên? H:Các em đã ăn những quả nào? H: Ngoài những quả trên có những loại quả nào? Sau khi thảo luận xong gọi đại diện từng nhóm lên trình bày. Giáo viên chốt và tuyên dương Củng cố:Hôm nay học vần gì?Tiếng gì? Từ gì mới? H:Luyện nói chủ đề gì? Trò chơi:Thi đua ghép chữ: Nải chuối tươi cười. TK:Các em đã học vần uôi - ươi tiếng từ mới có vần uôi,ươi luyện viết, luyện nói. -Về nhà học bài viết bài.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9. 3. GiaoAnTieuHoc.com. -HS đọc cá nhân –ĐT. -Tuổi ,buổi. - Tươi cười,lưới. -HS đọc cá nhân –ĐT -Hs viết bảng. -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân –ĐT.. -Buổi -HS đọc cá nhân –ĐT. -Hs viết vở -HS đọc cá nhân –ĐT. -3 bạn HS. -Trao đổi, nói thảo luận.. -Các nhóm lên trình bày -Vần uôi, ươi… -Mỗi dãy cử 1 em lên chơi. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 Tiết 33. TOÁN. Luyện tập I.MỤC TIÊU - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. - Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Giải các bài tập. -HS có đủ đồ dùng học tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ 1. 2 3. GIÁO VIÊN KTBC:Gọi HS lên bảng làm bài tập -1 số em lên bảng. Lớp làm bảng con. 2–1= 3–1= 3–2= Nhận xét cho điểm Bài mới a) Giới thiệu bài:Hôm nay toán học bài “Luyện tập”.gv ghi bảng hs đọc Thực hành: Bài 1: Yêu cầu gì? Gv cho hs chơi trò chơi “tiếp sức” Gv phổ biến cách chơi- cho hs chơi Theo dõi nhận xét Bài 2: Yêu cầu gì? -GV hướng dẫn một bài mẫu. Cho hs làm theo nhóm nhỏ Bài 3: Yêu cầu gì?. 4. -3 em đọc - 1 em -Cá nhân ĐT. -Tính. Trò chơi tiếp sức. 0+ 1= 0+2 = 1+1 = 1+2 = 2+1 = 2+2 = -Số.Sinh hoạt nhóm đại diện nhóm lên thực hành. -Điền dấu < ,>, = 2…2+3 5…5+0 3…4+0 0+3…4 5…2+1 1+0 …0+1. Củng cố:Hôm nay toán học bài gì? H:Chúng ta đã luyện tập những dạng toán nào? Trò chơi:GV chọn 1 số phép tính.HS thi đua theo tổ.Tổ nào nhanh được tuyên dương TK:Các em đã luyện tập củng cố về phép cộng trong phạm vi 5 và thực hiện các bài tính, viết số, điền dấu.TL phép tính. -Về nhà làm lại 1 bài tập vào vở.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9. HỌC SINH. 4. GiaoAnTieuHoc.com. - Luyện tập -Tính, điền số, điền dấu … -Mỗi dãy cử 1 em. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 Tiết 9. ĐẠO ĐỨC. Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ I.MỤC TIÊU -Biết : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. -Yêu quý anh chị em trong gia đình. -Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. -Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. -Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. *GDKNS: - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh, chị em trong gia đình.HĐ3 - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.HĐ4 Phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng -Thảo luận nhóm. Đóng vai. Xử lí tình huống. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -BT đạo đức 1, đồ chơi để đóng vai. -Bài thơ, bài hát III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ 1. 2. GIÁO VIÊN KTBC:Làm anh đối với em phải thế nào? Em đã nhường nhịn gì cho em kể cả lớp nghe. H:E m phải như thế nào đối với anh chị?Em đã vâng lời lễ phép như thế nào kể cho lớp nghe? Bài mới: Hôm nay học bài “Nhường nhịn em nhỏ, …” HS làm bài tập 3. -GV hướng dẫn cách làm -Nhìn vào tranh nối với chữ nên hay không nên cho phù hợp. -Một em lên bảng làm trên bảng +Giáo viên kết luận: +Tranh 1:Nối không nên vì anh không cho em mượn đồ chơi. +Tranh 2: Nối với nên. Vì anh dạy em học chữ. +Tranh 3:Nối với nên. Vì anh chị bảo nhau làm việc nhà. +Tranh 4:Nối không nên.Vì chị không cho em mượn quyển truyện. +Tranh 5:Nối với nên.Vì anh biết giỗ em để mẹ làm việc.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9. 5. GiaoAnTieuHoc.com. HỌC SINH - 2 em lên bảng -2 em -Hs đọc -Từng HS làm bài. -Lớp nhận xét.. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. 4. HS đóng vai. -GV chia mỗi nhóm đóng vai 1 tranh.. -Các nhóm thảo luận chuẩn bị vai, đóng vai trước lớp.Cả lớp nhận xét. H:Nhóm nào đóng vai được?cư xử anh chị em vậy được chưa?Vì sao? + Giáo viên chốt: -Làm anh phải nhường nhịn em nhỏ. -Làm em phải lễ phép vâng lời anh chị. Liên hệ H:Em nào đã biết vâng lời anh chị?Vâng lời anh chị thế nào kể cho cả lớp nghe. -GV tuyên dương HS. -GV đọc bài thơ: “ Làm anh khó………… thì làm được thôi”. +GV kết luận chung: -Anh chị em trong gia đình là người ruột thịt, vì vậy cần phải quan tâm yêu thương, chăm sóc, anh, chị, em biết lễ phép vâng lời anh chị và nhường nhịn em nhỏ để cha mẹ vui lòng có vậy gia đình mới hoà thuận. H:Hôm nay đạo đức học bài gì? H:Lễ phép với anh chị là phải thế nào? H:Làm thế nào mới là nhường nhịn em nhỏ?? *TK:Anh chị em trong gia đình phải nhường nhịn, lễ phép. -Thực hành như bài đã học. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9. 6. GiaoAnTieuHoc.com. -HS tự trả lời. -HS đọc. -Lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Tiết 77-78. HỌC VẦN. Ay, ây I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh họa bài dạy. HS có đồ dùng học tập SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ 1. 2. GIÁO VIÊN KTBC:Giáo viên ghi bảng uôi, ươi, múi bưởi, tuổi thơ. Gọi 2 em lên bảng đọc sgk kết hợp tìm từ mới ghi bảng -Lớp viết bảng con :buổi tối Bài mới: a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 36 +Vần ay:Giới thiệu tranh. Tranh vẽ gì? GVgiảng từ máy bay là phương tiện đường không … -GV ghi bảng từ “máy bay” H:Từ “máy bay”tiếng nào học rồi ? GV rút tiếng “bay” ghi bảng H:Tiếng “bay có âm gì học rồi? -GV rút vần”ay ” H:Vần ay được ghép mấy âm? H: Tiếng “bay ” có vần gì vùa học? -GV tô màu vần ay H:Từ máy bay tiếng nào có vần ay vừa học ? -Đọc trơn từ máy bay +Vần ây: Tranh vẽ gì? -GV giảng:Nhảy dây là môn thể thao có lợi cho sức khỏe … -GV ghi bảng từ “ nhảy dây” H:Từ “nhảy dây” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng “dây” H:Tiếng “dây” có âm gì, dấu gì học rồi? -GV rút vần “ây’.H:Vần ây được ghép mấy âm?. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9. 7. GiaoAnTieuHoc.com. HỌC SINH - Hs đọc - 2 em lên bảng. -Máy bay -HS đọc cá nhân –ĐT -HS đọc cá nhân –ĐT -Âm m dấu / -2 âm âm a và y . HS gắn và đọc . -Vần ay -HS gắn tiếng bay -Máy bay -Một bạn đang nhảy dây -HS đọc cá nhân –ĐT -Nhảy -Đọc cá nhân –ĐT - Âm d -2 âm â và y HS gắn đánh vần. -Vần ây GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. 4. -So sánh giống và khác nhau vần ay, ây H: Tiếng “dây” có vần gì vừa học? -GV tô màu vần ây H:Từ “ nhảy dây tiếng nào có vần ây? -Đọc trơn từ nhảy dây Cho hs đọc cá nhân và đồng thanh b.Giới thiệu từ ứng dụng: -S/ sinh hoạt nhóm, nhẩm từ, đọc.GV ghi bảng. Cối xay vây cá Ngày hội cây cối -GV giảng từ: +Cối xay: là cối dùng để xay bột … +Ngày hội:Là những ngày lễ tết … H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học? +Vây cá: Là phần ngoài của con cá … +Cây cối: Là những cây được trồng ở nhà …. H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học? -GV đọc trơn từ. c.Luyện viết:-Hướng dẫn viết bảng con: ây ,ay -Cho hs viết bảng con Trò chơi:Tìm từ tiếng mới có vần vừa học, ghi bảng. GV:Các em đã học uôi,ươi tìm từ tiếng mới có vần uôi, ươi,viết bảng. Học sinh hát 1 bài Tiết 2 a.Luyện đọc:Luyện đọc ở bảng lớp. -GV đọc toàn bài. -Theo dõi nhận xét b.Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy bé gái thi nhảy dây. -Gọi 1 HS đọc tuyên dương. H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học? -Đọc tiếng, từ, câu. c.Luyện viết:Hướng dẫn HS viết vào vở. -Chấm vở nhận xét S/ Giơí thiệu bài SGK. -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc gv theo dõi nhận xét d.Luyện nói:Cho hs thảo luận nhóm H:Trong tranh vẽ những gì? H:Chỉ vào và nói tên? Sau khi thảo luận xong gọi đại diện từng nhóm lên trình bày.Giáo viên chốt và tuyên dương Củng cố:Hôm nay học vần gì?Tiếng gì? Từ gì mới? H:Luyện nói chủ đề gì? Trò chơi:Thi đua ghép chữ: cái cây, nhảy dây. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9. 8. GiaoAnTieuHoc.com. -HS gắn tiếng dây - dây -HS đọc cá nhân –ĐT. -xay, ngày -Vây , cây -HS đọc cá nhân –ĐT -Hs viết bảng. -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân –ĐT.. -Chạy -HS đọc cá nhân –ĐT. -Hs viết vở -HS đọc cá nhân –ĐT. -3 bạn HS. -Trao đổi, nói thảo luận. -Các nhóm lên trình bày -Vần ay ,ây -Mỗi dãy cử 1 em lên chơi GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TK:Các em đã học vần ay,ây tiếng từ mới có vần ay ,ây … -Về nhà học bài, viết bài.. Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Tiết 34. TOÁN. Luyện tập chung I.MỤC TIÊU + Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. + Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 4. iI.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:giải các bài tập. -HS có đủ đồ dùng học tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ 1. 2 3. GIÁO VIÊN KTBC:Gọi HS lên bảng làm bài tập -1 số em lên bảng.Lớp làm bảng con. 2–1= 3–1= 3–2= Nhận xét cho điểm Bài mới a) Giơí thiệu bài:Hôm nay toán học bài “luyện tập chung” ghi bảng Thực hành: Bài 1: Yêu cầu gì? Gv cho hs làm bảng con Bài 2: Yêu cầu gì? -GV hướng dẫn một bài mẫu . Cho hs làm theo nhóm nhỏ Bài 4:Yêu cầu gì? Gv hướng dẫn làm vào phiếu -GV hướng dẫn HS xem tranh.. Củng cố:Hôm nay toán học bài gì? H:Chúng ta đã luyện tập những dạng toán nào? Trò chơi:GV chọn một số phép tính.HS thi đua theo tổ.Tổ nào nhanh được tuyên dương TK:Các em đã luyen tập củng cố về phép cộng trong phạm vi 5 và thực hiện các bài tính, viết số,. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9. -3 em đọc - 1 em -Cá nhân - ĐT -Tính. HS làm bảng con -Tính -Đại diện các nhóm lên bảng làm 2+1+2 = 3+1+1 = 2+0+2 = 1+0 …2+3 -Viết kết quả phép tính 2 + 1 = 3 1 + 4 = 5 - Luyện tập chung Ttính ,điền sốđiền dấu …. Thu chấm nhận xét 4. HỌC SINH. 9. GiaoAnTieuHoc.com. -Mỗi dãy cử 1 em. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> điền dấu.TL phép tính. Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Tiết 9. THỦ CÔNG. Xé,dán hình cây đơn giản I .MỤC TIÊU : (t.2) - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. - Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. Với HS khéo tay : - Xé, dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có, hình dạng, kích thước,màu sắc khác II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bài làm mẫu, giấy màu các loại, hồ dán giấy trắng làm nền. HS Giấy màu, hồ dán, vở thủ công. III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 KTBC:Thủ công tiết trước học bài gì ? -Xé dán cây Nêu các bước xé dán hình cây đơn giản? -Hs nêu Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.Nhận xét bài HS lấy ĐDHT ra gv kiểm tra cũ. 2 Bài mới: - Hs nhắc cá nhân - ĐT a.Giới thiệu bài : Thủ công hôm nay chúng ta.“Xé, dán hình cây đơn giản” . GV ghi bảng b.Quan sát nhận xét : Xé hình lá cây. GV cho hs quan sát tranh mẫu.Gv nêu các -Vẽ 1 hình vuông có cạnh 6 ô xe 4 bước. góc của hình vuông,sửa cho giống tán lá. H. Nhắc lại các bước xé hình cây đơn giản ? Mời 1 em nhắc lại cách xé dán hình cây đơn Hình chữ nhật dài 8 ô ngắn 5 ô xé 4 giản góc hình chữ nhật sửa cho giống tán lá. Kẻ hình chữ nhật dài 6 ô ngắn 1 ô . Bôi hồ vào lần lượt dán hình thân cây tán lá : + Thân ngắn với lá tròn. + Thân dài với tán lá dài. - HS lấy giấy màu +Đếm ô, đánh dấu lần lượt xé các hình :tán lá, thân cây 3 Thực hành : Học sinh thực hành giáo viên HS dán hình vào tờ giấy theo dõi.Uốn nắn giúp đỡ những em yếu. HS nhận xét bài làm của bạn HS làm xong giáo viên thu vở chấm nhận -Xé, dán cây đơn giản G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9 La. 10. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. xét tuyên dương những sản phẩm đẹp. Củng cố:Các em vừa học thủ công bài gì? Mời Hs nhăc lại các bước xé, dán hình cây đơn giản. TK :Các em vưa xé dán hình cây đơn giản qua bài học các em nắm được cách xé 1 hình cây đơn giản đẹp, ít răng cưa -Về nhà chuẩn bị giấy màu … cho tiết học sau.Nhận xét tiết học.. - 1 em nhắc. Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. Tiết 9. Hoạt động nghỉ ngơi I.MỤC TIÊU +Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. +Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khỏe. +Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK. *GDKNS: -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của vận động và nghĩ ngơi thư giãn.HĐ3 -Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thân. HĐ4 Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng –Trò chơi. Động não. Quan sát.Thảo luận. **GDBVMT: -Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khỏe.HĐ2 -Biết yêu quý, chăm sóc cơ thể của mình.HĐ3 -Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh. Mức độ tích hợp/ lồng ghép -Liên hệ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Các hình ở SGK. -HS có đủ đồ dùng học tập – SGK và vở bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ 1. 2. GIÁO VIÊN KTBC:Hằng ngày chúng ta ăn mấy bữa? Vào những bữa nào? H:Trong bữa ăn phải có những gì? H:Ăn uống hằng ngày để làm gì? -Giáo viên nhận xét Bài mới: Trò chơi:Đèn xanh đèn đỏ. +Đèn xanh:đưa hai tay ra trước quay nhanh lần lượt tay trên tay dưới theo chiều hướng từ trong ra ngoài. +Đèn đỏ:người chơi dừng lại. -Ai sai bị phạt. Thảo luận theo cặp. *Mục tiêu:Nhận biết các hoạt động của trò chơi có ích lợi cho sức khoẻ.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9 La. 11. GiaoAnTieuHoc.com. HỌC SINH -3 em lên bảng trình bày. -HS thực hiện trò chơi.Lớp trưởng điều khiển.. -HS thảo luận theo cặp. GV: Nguyễn Thị.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> +Bước 1:Hãy nói với các bạn những trò chơi em chơi hằng ngày mà mình chơi. +Bước 2:Hoạt động cả lớp.. 3. Kết luận :Có một số trò chơi có ích :đá cầu, đá bóng, nhảy dây, chơi thẻ.Chơi những trò chơi có ích cho sức khỏe và an toàn khi chơi. Làm việc với SGK. *Mục tiêu :Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần cho SK. +Bước 1:quan sát hình 21. -Chỉ và nói các hoạt động từng hình ? -Nêu tác dụng của các hoạt động?. 4. H:Khi chúng ta làm nhiều việc, chơi nhảy nhiều ta cảm thấy như thế nào? *Kết luận :Khi làm nhiều việc hoạt động quá sức, có thể sẽ mệt mỏi, lúc đó ta nghỉ ngơi để lại có sức.Nếu không nghỉ đúng lúc sẽ có hại cho sức khoẻ. Quan sát theo nhóm. -Quan sát tư thế đi, đứng, ngồi, sách giáo khoa . H:Chỉ và nói bạn nào đúng tư thế?. -Gọi 1 số em lên bảng.. 5. Kết luận:Khi ngồi, đi phải đúng tư thế, để tránh các bệnh cột sống. Củng cố:Hôm nay học TN – XH bài gì? H:Sau khi hoạt động phải làm gì? H:Nếu hoạt động quá sức thì như thế nào? **Tổng kết:Sau khi hoạt động phải nghỉ ngơi đúng lúc để lại sức.Nếu không nghỉ sẽ có hại cho sức khoẻ.Có thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh -Về nhà thực hành như bài đã học. -Chuẩn bị bài sau. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9 La. 12. GiaoAnTieuHoc.com. -1 số em lên kể.Lớp nhận xét trò chơi nào có ích, trò chơi nào có hại.. -Các bạn múa, nhảy dây, chạy đua, đá cầu, bơi lội. -Múa:làm dẻ tay. -Nhảy dây tăng thêm sức khỏe. -Đá cầu:giúp đôi chân khoẻ, cơ bắp khoẻ. -Bơi lội:giúp ta khỏe, cân đối. -Mệt mỏi.. -Hình 1:Ban nữ mặc áo tím và bạn nam cầm cái bai đúng -Hình 2:Bạn nữ mặc áo vàng. -Hình 3, 4:Bạn nam đứng thứ ba và bạn nữ thứ tư -Đại diện nhóm bổ sung trình bày.Lớp bổ sung. -HS thực hành đi, ngồi như các bạn ở tranh.Nói cảm giác ngồi, đi các tư thế đó. -Hoạt động và nghỉ ngơi -Phải nghỉ ngơi. GV: Nguyễn Thị.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011 Tiết 79-80. HỌC VẦN. On tập I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y ; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế. - HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:kẻ bảng ôn như SGK.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa kể chuyện. -HS:có đủ đồ dùng học tập –SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ 1. 2. GIÁO VIÊN KTBC:Ghi bảng con :ay, ây, máy bay, cây ổi. -2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng. -Lớp ghi từ :cấy cày Nhận xét bài cũ Bài mới: a.Giơí thiệu bài: Tranh vẽ cây gì? H:Tiếng “tai” có vần gì vừa học? H:Vần ai có mấy âm ghép lại? - GV đưa tay lên . H: Tay dùng làm gì? -Tiếng tay có vần gì đã học? H:Vần ay có mấy âm ghép lại? -Vần ay và vần ai có âm gì ở cuối? -GV ghi ở bảng. +Ghép âm thành vần H:Âm a ghép với i,y thành vần gì? H:Am â ghép với âm y thành vần gì? H:Âm o ghép với âm i thành vần gì? H:Am o ghép với âm i thành vần gì? H:Âm ơ ghép với âm i thành vần gì? H:Âm u ghép với âm i thành vần gì? H:Âm ư ghép với âm i thành vần gì? H:Âm ươ ghép với âm i thành vần gì? H:Âm uô ghép với âm i thành vần gì? -Cho hs đọc. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9 La. 13. GiaoAnTieuHoc.com. HỌC SINH -4 em đọc -2 em. -Cái tai. -Vần ai -2 âm a – i.HS đọc a – i –ai. -Vần ay -2 âm.ay. -y, i -HS đọc các âm cột dọc ở SGK.cá nhân – ĐT. - ai, ay. HS gắn đọc cá nhân. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Vần oi. HS gắn đọc cá nhân. -Vần ôi. HS gắn đọc cá nhân. -Vần ơi. HS gắn đọc cá nhân. -Vần ui. HS gắn đọc cá nhân. -Vần ưi. HS gắn đọc cá nhân.. -Vần ươi. HS gắn đọc cá nhân. -Vần uôi. HS gắn đọc cá nhân. Cá nhân - đồng thanh GV: Nguyễn Thị.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. 4. b.Giới thiệu từ ứng dụng -Gọi học sinh đọc các từ.GV ghi ở bảng. Đôi đũa tuổi thơ mây bay -GV đọc và giảng từ. +Đôi đũa: Được làm bằng gỗ, tre ... +Tuổi thơ : Tuổi thơ khi còn nhỏ … +Mây bay: H:Tiếng nào có vần vừa ôn? -GV đọc trơn từ. c. Luyện viết GV HD viết ở bảng con: cá sấu, kì diệu. -GV theo dõi nhận xét Trò chơi:Gọi một số em lên bảng điền vần. Thứ ng…… cái cây…… Mây b …… thi ch… GV:Các em đã đọc, viết, ôn các vần đã học có u, o ở cuối, luyện viết. Tiết 2 a. Luyện đọc: -Gọi 3 em đọc bài ở bảng (ghi điểm). -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc –giáo viên theo dõi b.Giới thiệu ghi bài ứng dụng -Gọi 1 em đọc H:Trong bài trên tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn tiếng, từ, câu. c.Luyện viết -Hướng dẫn học sinh viết vào vở. -Cho hs viết từng hàng -Chấm một số vở nhận xét S/ Mở SGK, giới thiệu bài. -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc d. Kể chuyện: Cây khế -Giáo viên kể lần 1 Lần 2 kết hợp tranh -Cho hs kể theo nhóm-Sau khi thảo luận xong gọi đại diện từng nhóm lên trình bày *Ý nghĩa:Không nên tham lam …. Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?Chúng ta đã ôn những vần gì?. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9 La. 14. GiaoAnTieuHoc.com. -Đôi ,tuổi, mây bay HS đọc cá nhân– ĐT. -Hs viết bảng con -Mỗi dãy cử 2em. - HS đọc cá nhân– ĐT.. -Tay, say ,thay -HS đọc cá nhân– ĐT. -HS viết vở. -HS đọc cá nhân– ĐT. HS kể theo nhóm Tranh1 :Người anh đi lấy vợ ra ở riêng,chia cho người em mỗi cây khế… Tranh 2:Một hôm,có con đại bàng bây tớiĐại bàng ăn khế hứa sẽ trả vàng Tranh3:Người emtheo đại bàngđi lấy vàng trở nên giàu có Tranh 4: Người anh sau khi nghe tin bèn đổi cho em Tranh 5: Khác với em người anh tham lam nên bị rơi xuống biển chết. -Ôn tập. GV: Nguyễn Thị.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> H:Nghe kể câu chuyện gì? TK:Các em đã ôn những vần đã học có âm i,y ở cuối, từ ứng dụng, viết bài… -Về nhà học bài, viết bài. -Chuẩn bị bài sau. -Cây khế.. Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011 TOÁN. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9 La. 15. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2011 Tiết 7. TẬP VIẾT. Tuần 7 : Xưa kia, mùa dưa, … I.MỤC TIÊU: - Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV kẻ bảng – ghi chữ mẫu. -HS có đủ đồ dùng học tập – vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 KTBC:Gọi học sinh lên bảng viết 2 từ :nho khô, nghé ọ. -2 em lên bảng -Lớp ghi bảng con: chú ý. Nhận xét cho điểm 2 Bài mới - HS đọc cá nhân - ĐT a .Giới thiệu bài:Hôm nay tập viết viết bài 7 -Gọi HS đọc các từ trên bảng -Giáo viên giảng từ: xưa kia : ý nói tư xa xưa. +mùa dưa:mùa thu dưa. +Ngà voi:là ngà của con voi. +gà mái: là gà đẻ trứng ,nuôi con.. H: “xưa kia” chữ k viết mấy dòng li? -5 dòng li. H:Các con chữ còn lại viết mấy dòng li? -2 dòng li. H:Các nét trong 1 chữ phải viết thế nào? -Nốt nét liền nhau H:Chữ cách chữ như thế nào? -Gần nhau. -Cho hs viết bảng con. -HS viết. H: “mùa dưa” H:Chữ d viết mấy dòng li? -4 dòng li. H:Các con chữ còn lại viết mấy dòng li? -2 dòng li. H:Chữ cách chữ mấy con chữ o? -1 con chữ o. H:Các con chữ trong 1 chữ phải viết thế nào? -Nối nét. - Cho hs viết bảng con. -HS viết. H “ ngà voi” các con chữ n, a,v,o,i viết mấy dòng -2 dòng li. li? -HS viết. -Chữ g viết hơn 2 dòng li trên 3 dòng li dưới. -Cho hs viết bảng con. -5 dòng li. H: “ gà mái “ chữ g viết mấy dòng li? -2 dòng li trên 3dòng li dưới G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9 La. 16. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> H:Các con chữ còn lại viết mấy dòng li? -1 con chữ o. H:Chữ cách chữ mấy con chữ o? -Nối nét. H:Các con chữ trong 1 chữ phải viết thế nào? -HS viết. Ch hs viết bảng con. -HS viết vở V.Hướng dẫn hs viết ở vở. -Rèn tư thế ngồi.GV thu bài chấm. 3 Củng cố:Hôm nay tập viết bài gì? Từ gì? TK:Các em đã viết được một số từ trong bài, hiểu nghĩa từ. Về nhà luyện viết thêm ở nhà. Thư năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 Tiết 8 TẬP VIẾT. Tuần 8 : đồ chơi, tươi cười, … I.MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -GV kẻ bảng ghi chữ mẫu. -HS có đủ bảng – vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ 1 2. GIÁO VIÊN KTBC:Gọi 2 em lên bảng ghi : xưa kia, mùa dưa -Lớp ghi bảng: gà mái. -Giáo viên nhận xét cho điểm Bài mới: a.Giới thiệu bài :Hôm nay viết bài 9. -Gọi HS đọc các từ. -GV đọc giảng từ. +đồ chơi: là những đồ chơi như búp bê… H:Trong từ “ đồ chơi” con chữ nào viết 5 dòng li? H:Các con chữ còn lại viết mấy dòng li? H:Có những dấu thanh gì ?Đặt ở đâu? -Cho hs viết bảng con +tươi cười : ý nói vẻ mặt lúc nào cũng tươi H:Các con chữ nào viết mấy 2 dòng li? H: Con chữ t viết mấy dòng li? H:Chữ cách chữ mấy con chữ o? -Cho hs viết bảng con. +ngày hội : Giáo viên giảng. H Con chữ h viết mấy dòng li? H: Có những dấu thanh gì? -Cho hs viết bảng con +vui vẻ: biểu lộ vẻ mặt vui vẻ… H: Con chữ viết mấy dòng li?. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9 La. HỌC SINH - Học sinh lên bảng viết. -Cá nhân – ĐT.. -Con chữ h. -2 dòng li. Dấu \ đặt ở đầu âm ô - Học sinh viết bảng con -Con chữ ư ,ơ ,i. - 3 dòng li -1 chữ o. -5 dòng li. -Dấu ., \, đặt đầu chữ a, dưới chữ ô. -2 dòng li.. 17. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. -HS viết bảng con. *Hướng dẫn viết vào vở. -GV thu bài chấm nhận xét. Củng cố: Hôm nay viết những từ gì? H:Con chữ t viết mấy dòng li? H:Có những dấu thanh gì? TK:Các em đã viết được các từ trong bài 9, nắm được độ cao các con chữ, hiểu nghĩa từ.. Đồ chơi, tươi cười, ……. Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. Tiết 9. Tìm hiểu về An toàn giao thông(Bài 2). Phát động cuộc thi tìm hiểu ATGT I. MỤC TIÊU -Nhớ tên đường phố em đã được đến, đã được đi qua -Nêu đặc điểm của đường phố này -Phân biệt giữa lòng đường và vỉa hè.Hiểu lòng đường dành cho xe cộ qua lại, vỉa hè dành cho người đi bộ. -Mô tả con đưởng nơi em ở. Phân biệt được các âm thanh trên đường, đường phố. -Quan sát phân biệt hướng xe đi tới. - Không nên chơi trên đường phố, trên đường. Không đi bộ dưới lòng đường. -Phát động cuộc thi tìm hiểu ATGT II. CHUẨN BỊ: -Tranh như sgk phóng to -HS quan sát con đường nhà mình. III.HẠOT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ 1 2. GIÁO VIÊN KTBC:Trò chơi nào là trò chơi nguy hiểm? H:Đi bộ trên đường phải đi như thế nào? Bài mới:-Giới thiệu đường phố +Mục tiêu:HS nhớ tên đường nơi em sống và nơi trường đóng. Nêu đặc điểm của đường phố, nhận biết các âm thanh trên đường phố. -GV GT tranh H:Trong hình là cảnh đường ở đâu? H:Đường phố em thấy có những gì? H:Con đường hẹp hay rộng? H Qua ngã tư ở đường phố em thấy có gì? H:Đèn xanh thì tn? H:Đèn vàng thì tn? H:Đèn đỏ thì tn? H: Ai đã được đi qua chỗ ngã tư có đèn đỏ. H: Ở đường phố người ta đi bộ ở đâu? H: Ở đường nông thôn người ta đi bộ ở đâu? -GV ở đường phố có tên. Có đường phố rộng có. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9 La. 18. GiaoAnTieuHoc.com. HỌC SINH. -Đường ở TP -Nhiều xe cộ, người qua lại, nhà cao, con đường rộng -Đèn hiệu giao thông. -Được đi -Chuẩn bị -Dừng lại -Vỉa hè -Lề đường bên phải. GV: Nguyễn Thị.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. 4. đường phố hẹp, có đường phố có vỉa hè, có đường phố không có vỉa hè, có đường có đông người, có đường có ít người ít xe cộ. * HS quan sát tranh H:Đường trong tranh là loại đường gì? Trải nhựa, bê tông hay đất đá? H: Hai bên đường có những gì? H: Lòng đường rộng hay hẹp? H Em nhớ lại mô tả con đường nhà em. H:Còi xe báo hiệu cho ta điều gì? +KL:Đường phố có đặc điểm chung là: hai bên đường có nhà ở, cửa hàng.. có vỉa hè có lòng đường, đường thường trải nhựa hoặc bê tông… có đèn chiếu sáng vào ban đêm, có đèn tín hiệu, có đường 2 chiều , có đường 1 chiều. *GT tranh tiếp theo H:Em thấy người đi bộ đi ở đâu? H: Các loại xe đi ở đâu -Trò chơi: “Hỏi đường” HS hỏi nhà, hỏi đường nơi bạn ở. Ngược lại.Hỏi xóm của bạn. -Đường phố thường có những gì? Người đi bộ đi ở đâu? -Đường phố có đường mấy chiều? -Khi đi qua đường chú ý xe, nhìn đường trước khi qua. -Phát động cuộc thi tìm hiểu ATGT Nhận xét tiết học.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9 La. 19. GiaoAnTieuHoc.com. -Bê tông. -Nhà cửa đèn chiếu sáng. -Xe đi tới phải tránh.. -HS quan sát tranh. -Sh theo cặp.. GV: Nguyễn Thị.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011 Tiết 81-82. HỌC VẦN. Ao, eo I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV Tranh con mèo, cái ngôi sao. -Tranh minh họa luyện nói.Tranh minh họa câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 KTBC:GVghi bảng con:ay,ây tuổi thơ, mây bay -3 em đọc -Gọi 2 em đọc bài.Tìm từ mới ghi bảng. - 2 em -Lớp ghi bảng con :uôi, ươi. Bài mới: 2 a. Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 38 + Vần eo:Giới thiệu tranh.Tranh vẽ gì? GV giảng : Mèo là con vật nuôi để bắt chuột -Tranh vẽ con mèo. chúng ta chăm sóc nó cẩn thận. -GV ghi từ “con mèo” lên bảng H:Từ “ con mèo” tiếng nào học rồi? -Học sinh đọc -Giáo viên rút tiếng “mèo”. -Tiếng con. H:Tiếng “ mèo” có âm gì, dấu gì học rồi? -Học sinh đọc -GV rút vần eo.H:vần eo ghép mấy âm? -Âm m, dấu huyền. H:Tiếng “mèo” có vần gì vừa học? -2 âm.e, o.HS gắn đọc cá nhân. -GV tô màu vần eo. -Vần eo. H:Từ “chú mèo” tiếng nào có vần eo? HS gắn tiếng mèo. Đọc cá nhân. -Đọc trơn từ chú mèo. -Tiếng mèo. +Vần ao:Giới thiệu tranh.Tranh vẽ gì? -HS đọc cá nhân – ĐT. H:Ngôi sao thường có ở đâu? GV giảng từ. -Ngôi sao. -GV ghi bảng từ “ngôi sao”. -Lá cờ Tổ quốc. H:Từ “ngôi sao” tiếng nào học rồi? -HS đọc cá nhân – ĐT. -Giáo viên rút tiếng “sao” ghi bảng. -Tiếng ngôi. H:Tiếng “sao” có âm gì học rồi? -HS đọc cá nhân – ĐT. -Giáo viên rút vần ao. -Âm s. H:Vần ao có mấy âm ghép lại? H:Tiếng “sao” có vần gì vừa học? -2 âm.a o. HS gắn đọc cá nhân. -Giáo viên tô màu vần ao. -Vần ao. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 9 La. 20. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×