Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Trường TH Đăng SRon - Tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.65 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND Huyện Đức Trọng Trường TH Đăng Srõn. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tuần 5: Từ 19/09 Đến 23/09/2011. NGÀY. Thứ hai 19/09. Thứ ba 20/09. Thứ tư 21/09. Thứ năm 22/09. Thứ sáu 23/09. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. TIẾT. MÔN HỌC. TỰA BÀI. 1 2 3 4 5. Chào cờ Học vần Học vần Toán Đạo đức. 1. Thể dục. 2 3 4 5. Học vần Học vần Toán Thủ công. 1 2 3 5. Toán Học vần Học vần Tự nhiên xã hội. Số 9 (tr. 32) Bài 19 : s, r. 1 2 3 4. Học vần Học vần LTTV HĐTT. Bài 20 :k, kh. 1 2 3 4. Học vần Học vần Toán Am nhạc. Bài 21 : On tập. Bài 17 : u, ư Số 7 (tr. 28) **Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t.1) Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái… Bài 18 : x, ch Số 8 (tr. 30) Xé, dán hình tròn. *Vệ sinh thân thể. Luyện tập Đăng kí thi đua. Số 0 (tr. 34) On tập 2 bài hát : Quê hương tươi đẹp, Mời bạn vui múa ca. 1. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011 Tiết 37-38. HỌC VẦN. U, Ư I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : u, ư, nụ, thư - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : thủ đô. II.ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC - GV: nụ hoa, lá thư.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nó - HS:có đủ ĐD học tập – SGK. III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY & HỌC: HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 KTBC:GV ghi bảng con :tổ cò, lá mạ, da thỏ -3 em đọc -2 em đọc SGK.Ghi bảng tiếng mới. -2 em -Lớp viết bảng con : thợ nề. Nhận xét cho điểm 2 Bài mới a) Giới thiệu bài:Âm u -Giới thiệu tranh.Đây là cái gì? -Nụ hoa hồng GV :Đây là nụ hoa hồng nụ là chưa nở... -GV ghi bảng “ nụ”. -HS đọc H : Tiếng “ nụ” có âm gì và dấu gì học rồi? - Âm n và dấu nặng -GV rút âm “u” ghi bảng. -GV đọc âm u -HD cách đọc. -HS đọc cá nhân – ĐT. H : Tiếng nụ có âm gì vừa học? -Âm u -GV tô màu âm u -HS gắn tiếng nụ, đánh vần cá nhân – H: Âm n ghép với âm u thành tiếng gì? ĐT. -GV ghi bảng tiếng nụ. -Tiếng nụ. + Âm ư. GT tranh. - HS đọc cá nhân - ĐT. H:Đây là cái gì? - Lá thư H: Lá thư dùng để làm gì? - Gửi cho người khác -GV giảng : Thư là dùng để gửi cho người thân… -GV ghi bảng tiếng “ thư ”. -HS đọc cá nhân - ĐT H:Trong tiếng “ thư ”có âm gì học rồi? -Âm th. GV rút âm âm ư . -GV đọc âm ư -HD cách đọc. -HS gắn ư đọc cá nhân. H:Tiếng “ thư” có âm gì vừa học? -HS đọc cá nhân - ĐT -GV tô màu âm ư. -Âm ư -HS gắn tiếng thư đánh vần cá nhân H:Âm th ghép với âm ư thành tiếng gì? – ĐT. -GV ghi bảng tiếng thư -Tiếng thư . -GV đọc toàn bài. Cho hs đọc cá nhân, ĐT -HS đọc cá nhân – ĐT. Trò chơi : Con thỏ b)Giới thiệu từ ứng dụng.GV ghi từ trên bảng. Cá thu thứ tự -HS nhẩm. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 2. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đu đủ cử tạ -GV đọc và giảng từ. -Cá thu:là loại cá sống dưới biển … -Đu đủ: quả đu đủ dùng để làm thực phẩm... H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học? -Thứ tự: tức sắp xếp theo thứ tự… - Cử tạ: GT tranh cử tạ. H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học?. 3. 4. c) Luyện viết: HD hs viết bảng con u, ư, nụ, thư -So sánh giống khác nhau âm u, ư Trò chơi :Tìm tiếng từ mới có âm u, ư GV :Các em vừa học âm u, ư tiếng từ mới có u, ư Tiết 2 a)Luyện đọc - Gọi Hs đọc bài ghi điểm -GV đọc toàn bài. Cho hs đọc cá nhân, ĐT b)Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng. Thứ tư, bé hà thi vẽ. Gọi 1 em đọc –Tuyên dương H:Trong câu tiếng nào có âm vừa học? -Đọc cả câu -GV theo dõi nhận xét c)Luyện viết. Gv hướng dẫn cách viết cho hs - Cho hs viết từng hàng vào vở. Chấm 1 số vở Mở SGK. GV đọc toàn bài. Cho hs đọc d) Luyện nói: Cho hs thảo luận nhóm theo nd sau: -Bức tranh vẽ gì? -Khi đi thăm các bạn đi như thế nào? -Chùa ở đâu? -Sau khi thảo luận xong gọi đại diện từng nhóm lên trình bày -GV nhận xét tuyên dương. GV chốt và giáo dục H: Luyện nói chủ đề gì? -GV ghi bảng. Trò chơi :thi đua ghép chữ Củng cố: Hôm nay đã học âm gì? Tiếng gì? Từ gì mới? H:Luyện nói chủ đề gì? TK: Các em đã học ân u,ư với tiếng từ mới có âm u, ư, luyện đọc, luyện viết, luyện nói. -Về nhà học bài, viết bài. -Chuẩn bị bài sau. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 3. GiaoAnTieuHoc.com. -Thu, đu đủ -HS đọc từ cá nhân – ĐT. -Thứ tự, cử -HS đọc từ cá nhân – ĐT -HS ghi ở bảng con.. -3 em -HS đọc cá nhân –ĐT -Thứ tư -Cá nhân –ĐT -Viết vào vở TV -HS đọc cá nhân -ĐT -Hs thảo luận theo nhóm -Từng nhóm lên trình bày. -Thủ đô -Âm u, ư. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ hai ngày19 tháng 9 năm 2011 Tiết 17. TOÁN. Số 7 I. MỤC TIÊU - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc, đếm được từ 1 đến 7 ; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - Bài tập cần làm. Bài1, bài 2, bài 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY & HỌC - GV: có 7 ô tô, 7 hv, 7 con gà. 7hình tam giác. Số 7 in - HS có đủ đồ dùng học tập –SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ 1. 2. GIÁO VIÊN KTBC:Gọi 1 HS đếm từ 1 tới 6 từ 6 tới 1. -Gọi 1 em viết số 6. -Gọi 3 em lên bảng điền dấu <, >, = 4…6 6…5 6…6 5…3 1…4 5…2 Nhận xét cho điểm Bài mới: Hôm nay chúng ta học bài số 7. a. Giới thiệu số 7: +Bước 1:GT đồ vật -GV đính bảng 6 cái ô tô. H :Có mấy ô tô trong bãi? -GV đính bảng 1 ô tô. H :Có mấy ô tô chạy tới ? H : Tất cả là mấy ô tô? -GV đọc 7 ô tô. -GV đính bảng 7 hình tròn H : Có mấy hình tròn? -GV đính bảng 7 con thỏ . H : Có mấy con thỏ? -GV đính bảng 7 hình vuông. H :Có mấy hình vuông? -Các đồ vật trên cósố lượng là mấy? -GV đính số 7. -GV ghi đề bài:số 7. +Bước 2:GV giới thiệu số 7 in – số 7 viết. -GV viết ở số 7 viết +Bước 3:Nhận biết số 7 ở dãy số tự nhiên. -Gọi HS đếm từ 1 tới 6. -GV nói sau số 6 là số 7. -GV ghi bảng:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. +Bước 4 : Cấu tạo số 7. -GV dùng que tính tách 2 phần. H : Mỗi phần có mấy que tính?. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 4. GiaoAnTieuHoc.com. HỌC SINH - HS lên bảng. -6 ô tô chạy tới. -1 ô tô chạy tới. -7 ô tô. -HS nhắc 7 ô tô. -7 hình tròn. -7con thỏ. -7 hình vuông. -7 cái. -HS đọc số 7. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết bảng con.. -HS đếm xuôi, đếm ngược.. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. 4. -7 gồm 1 và 6 ; 6 và 1. -7 gồm 2 và 5 ; 5và 2. -7 gồm 3 và 4 ; 4và 3. +Bước 5: -Dựa trên mô hình để SS. 1< 2 , 2< 3 , 3< 4 , 4< 5 , 5< 6 , 6< 7. 7 > 6 , 6 > 5 , 5> 4 , 4>3 , 3> 2 , 2> 1. +Mở SGK. GV đặt câu hỏi HS trả lời. Thực hành: Bài 1: Yêu cầu gì? Cho hs viết vào bảng con GV theo dõi nhận xét Bài 2: Yêu cầu gì? Cho hs làm vào phiếu bài tập GV theo dõi nhận xét Bài 3: Yêu cầu gì? Cho hs chơi trò chơi tiếp sức Gv nhận xét tuyên dương Củng cố: Hôm nay toán học bài gì? -Gọi HS đếm từ 1 tới 7 – 7 tới 1. -HS nêu cấu tạo số 7. TK : Các em viết được số 7. Học số 7. Đếm từ 1 tới 7- từ 7 tới 1, cấu tạo số, làm bài tập. -Về nhà làm bài tập1.Tập đếm từ 1 tới 7 – từ 7 tới 1.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 5. GiaoAnTieuHoc.com. -HS SS các số ở phạmvi 7.. -Viết số 7 -HS viết bảng con - Đếm vật viết số . -HS làm vào phiếu -Viết số thích hợp vào ô trống.HS thi đua lên bảng -Số 7 -3 em -2 em. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011 Tiết 5:. ĐẠO ĐỨC. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập I.MỤC TIÊU - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. HS khá, giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. **GDBVMT:Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. (HĐ3) Mức độ tích hợp/ lồng ghép -Liên hệ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: tranh BT 1 phóng to. - 1 số đồ dùng học tập của HS. -Điều 28 công ước QT về quyền trẻ em. -HS có đủ đồ dùng, bút chì. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC HĐ 1. 2. 3. 4. GIÁO VIÊN KTBC: Quần áo đầu tóc như thế nào là gọn gàng sạch sẽ? -Nêu những em trong lớp đã gọn gàng sạch sẽ. GV nhận xét đánh giá Bài mới *Khởi động:Cả lớp hát bài “ Em yêu trường em”. -Đến trường có những đồ dùng học tập như trong bài hát ta phải giữ gìn qua bài học hôm nay.GV ghi đề. Làm việc ở vở BT. -Cho hs thảo luận nhóm và kể ra những đồ dùng ở hình vẽ và tô màu -Gọi 1 số em nêu tên đồ dùng học tập. Làm bài tập 2. -GV nêu yêu cầu của bài tập. -Giới thiệu về đồ dùng học tập của mình. -Tên đồ dùng. Đồ dùng đó để làm gì? -Nêu cách sử dụng đồ dùng học tập. -Gọi 1 số em lên trình bày trước lớp. *KL:Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. -Thực hành bài tập 3 -GV nêu yêu cầu của bài tập.Đánh dấu + vào trong tranh vẽ có hành động đúng.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 6. GiaoAnTieuHoc.com. HỌC SINH -HS lên bảng nêu. -HS nhắc lại. -HS tô màu các đồ dùng trong tranh. HS trao đổi theo nhóm 2 đồ dùng học tập -HS thảo luận theo cặp.. -Lớp nhận xét.. -HS thực hiện bài tập. HS chữa bài tập giải thích GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5. H:Mỗi bạn trong tranh đang làm gì? H:Vì sao cho rằng hành động bạn đó đúng? H:Vì sao cho rằng hành động bạn đó sai? -GV giải thích hành của bạn trong tranh 1, 2, 6 là đúng.Vì 1 bạn biết giữ gìn đồ dùng học tập và ngồi học đúng tư thế -Hành động của nghững bạn trong bức tranh 3, 4, 5 là sai vì chưa biết giữ gìn đồ dùng học tập. KL : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập. -Không làm dây bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở -Không xé sách vở. Không làm bẩn sách vở. -Không dùng thước, bút cặp để nghịch. -Học xong phải cất gọn đồ dùng học tập vào nơi quy định. -Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. *Hoạt động nối tiếp: -HS sửa sang lại đồ dùng học tập. Củng cố: Hôm nay học đạo đức bài gì? H : Trẻ em có quyền lợi gì? H :Học tập ta giữ gìn đồ dùng học tập thế nào? TK: Chúng ta được đi học là lợi của chúng ta.Chúng ta phải giữ gìn đồ dùng học tập. Nhận xét chung Chuẩn bị bài tiếp theo.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 7. GiaoAnTieuHoc.com. -Hình 1bạn đang lau cặp, hình 2 bạn đang bỏ đồ dùng vào hộp bút, hình 6 bạn đang ngồi học các hình này là đúng.Còn hình 3 bạn xé vở, hình 4 các bạn dùng cặp đùa dỡn, hình 5 vở giơ các hình này sai …. - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011 Tiết 39-40. HỌC VẦN. x – ch I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : x, ch, xe, chó - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô. II.ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC GV: xe, chó. Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói. HS : Có đủ ĐD học tập – SGK. III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY & HỌC: HĐ 1. 2. GIÁO VIÊN KTBC:GV ghi bảng con : u, ư, nụ, thư, cử tạ -2 em đọc SGK.Ghi bảng tiếng mới. -Lớp viết bảng con: thủ đô. Nhận xét cho điểm Bài mới a) Giới thiệu bài: Âm x -Giới thiệu tranh.Đây là cái gì? GV :Đây là xe ô tô 4 chỗ ngồi dùng để chở đi du lịch -GV ghi bảng “ xe”. H :Tiếng “ xe” có âm gì và dấu gì học rồi? -GV rút âm “x” ghi bảng. -GV đọc âm x -HD cách đọc. H :Tiếng xe có âm gì vừa học? -GV tô màu âm x H: Âm x ghép với âm e thành tiếng gì? -GV ghi bảng tiếng xe. +Âm ch. GT tranh. Đây là con gì? H: Nhà bạn nào nuôi chó? -GV giảng : Chó người ta nuôi để giữ nhà … -GV ghi bảng tiếng “ chó ”. H:Trong tiếng “ chó ”có âm và dấu gì học rồi? GV rút âm âm ch . -GV đọc âm ch -HD cách đọc. H:Tiếng “ chó” có âm gì vừa học? -GV tô màu âm ch H: Âm ch ghép với âm o thêm dấu sắc thành tiếng gì? -GV ghi bảng tiếng chó -GV đọc toàn bài. Trò chơi: Con thỏ b)Giới thiệu từ ứng dụng. GV ghi từ trên bảng.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 8. GiaoAnTieuHoc.com. HỌC SINH -3 em đọc -2 em. - Cái xe -HS đọc -Am e -HS gắn đọc cá nhân. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Âm x -HS gắn tiếng xe, đánh vần cá nhân – ĐT. -Tiếng xe. - HS đọc cá nhân - ĐT. - Con chó - Hs đưa tay -HS đọc cá nhân - ĐT -Am o dấu /. -HS gắn ch đọc cá nhân. -HS đọc cá nhân - ĐT -Âm ch -HS gắn tiếng chó đánh vần cá nhân – ĐT. -Tiếng chó. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS nhẩm. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. 4. Thợ xẻ chì đỏ Xa xa chả cá -GV đọc và giảng từ. -Thợ xẻ:là nghề xẻ gỗ để đóng bàn ghế… - Xa xa : ý nói chúng ta nhìn xa... H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học? -Chì đỏ: là chì có ruột màu đỏ dùng để vẽ… - Chả cá: chả làm bằng cá... H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học? c) Luyện viết: HD hs viết bảng con x ,ch ,xe, chó Gv theo dõi cách viết của hs Trò chơi :Tìm tiếng từ mới có âm x, ch GV:Các em vừa học âm x ,ch tiếng từ mới có x ,ch Tiết 2 a)Luyện đọc - Gọi Hs đọc bài ghi điểm -GV đọc toàn bài b)Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng xe ô tô chở cá về thị xã -Gọi 1 em đọc –Tuyên dương H:Trong câu tiếng nào có âm vừa học? -Đọc cả câu -GV theo dõi nhận xét c)Luyện viết : Gv hướng dẫn cách viết cho hs - Cho hs viết từng hàng vào vở -Chấm 1 số vở Mở SGK. GV đọc toàn bài. - Cho hs đọc d) Luyện nói: Cho hs thảo luận nhóm theo nd sau: -Bức tranh vẽ gì? - Nêu tác dụng của từng xe? - Nhà em có xe nào? -Sau khi thảo luận xong gọi đại diện từng nhóm lên trình bày -GV nhận xét tuyên dương -GV chốt và giáo dục H: Luyện nói chủ đề gì? GV ghi bảng. Trò chơi :Thi đua ghép chữ : chả cá Củng cố: Hôm nay đã học âm gì? Tiếng gì? Từ gì mới? H:Luyện nói chủ đề gì? TK: Các em đã học ân x ,ch với tiếng từ mới có âmx ,ch, luyện đọc , luyện viết, luyện nói. -Về nhà học bài , viết bài. Chuẩn bị bài sau.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 9. GiaoAnTieuHoc.com. -xẻ, xa. HS đọc từ cá nhân – ĐT. -chì , chả. HS đọc từ cá nhân – ĐT -HS tìm tiếng ghi ở bảng con.. -3 em -HS đọc cá nhân –ĐT. -xe, chở -Cá nhân –ĐT -Viết vào vở TV -HS đọc cá nhân -ĐT -Hs thảo luận theo nhóm. -Từng nhóm lên trình bày. -xe bò, xe lu, xe ô tô -Hs thi đua - Âm x ,ch. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011 Tiết 18. TOÁN. Số 8 I. MỤC TIÊU Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8 ; đọc, đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Bài tập cần làm. Bài1, bài 2, bài 3. HS khá, giỏi có thể làm thêm bài 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY & HỌC GV: có 8 ô tô, 8 hình vuông, 8 con gà, 8 hình tam giác. HS : có đủ đồ dùng học tập –SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ 1. 2. GIÁO VIÊN KTBC:Gọi HS đếm từ 1 tới 7 từ 7 tới 1. -Gọi 1 em viết số 7. -Gọi 3 em lên bảng điền dấu <, >, = 4…6 7…5 7…7 5…7 1…4 5…2 Nhận xét cho điểm Bài mới:a.Giới thiệu số 8 +Bước 1:GT đồ vật -GV đính bảng 7 cái ô tô. H:Có mấy ô tô? -GV đính bảng 1 ô tô. H:Có mấy ô tô chạy tới nữa? H:Tất cả là mấy ô tô? -GV đọc 8 ô tô. -GV đính bảng 8 hình vuông H:Có mấy hình vuông? -GV đính bảng 8 con thỏ . H:Có mấy con thỏ? -GV đính bảng 8 hình tròn. H:Có mấy hình tròn? -Các đồ vật trên có số lượng là mấy? -GV đính số 8. -GV ghi đề bài :số 8. +Bước 2:GV giới thiệu số 8 in – số 8 viết. -GV viết bảng số 8 viết +Bước 3:Nhận biết số 8 ở dãy số tự nhiên. -Gọi HS đếm từ 1 tới 8. -GV nói sau số 7 là số 8. -GV ghi bảng:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. +Bước 4:Cấu tạo số 8. -GV dùng que tính tách 2 phần. H:Mỗi phần có mấy que tính? -8 gồm 1 và 7 ; 7 và 1.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 10. GiaoAnTieuHoc.com. HỌC SINH -2 em -3 em. -7 ô tô chạy . -1ô tô chạy tới. -8 ô tô. -HS nhắc 8 ô tô. -8 hình vuông. -8 con thỏ. -8 hình tròn. -8 cái. -HS đọc số 8. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết bảng con.. -HS đếm xuôi, đếm ngược.. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. 4. -8 gồm 2 và 6 ; 6và 2. -8 gồm 3 và 5 ; 5và 3. -8 gồm 4và 4 +Bước 5: -Dựa trên mô hình để so sánh. 1< 2 , 2< 3 , 3< 4 , 4< 5 , 5< 6 , 6< 7. 7<8 8>7, 7 > 6 , 6 > 5 , 5> 4 , 4>3 , 3> 2 , 2> 1. +Mở SGK. Gv đặt câu hỏi HS trả lời. Thực hành: Bài 1: Yêu cầu gì? Cho hs viết số 8 vào bảng Bài 2: Yêu cầu gì? GV hướng dẫn làm vào phiếu bài tập Cho hs làm gv theo dõi Bài 3: Yêu cầu gì? Cho hs chơi trò chơi tiếp sức Gv phổ biến cách chơi Cho hs chơi Bài 4: Yêu cầu gì? Hs nối theo nhóm -GV thu một số bài chấm – nhận xét. Trò chơi:GV đưa bìa có 1 số hình. HS nhận biết số lượng hình 2 SS. HS viết và SS.2 số đó. Củng cố: Hôm nay toán học bài gì? -Gọi HS đếm từ 1 tới 8 – 8 tới 1. -HS nêu cấu tạo số 8. TK : Các em viết được số 8. Học số 8. Đếm từ 1 tới 8- từ 8 tới 1, cấu tạo số, làm bài tập. -Về nhà làm lại bài tập 3 vào vở.Tập đếm từ 1 tới 8 – từ 8 tới 1.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 11. GiaoAnTieuHoc.com. - So sánh các số ở phạm vi 8.. - Viết số 8 - Hs viết bảng con - Đếm vật viết số .HS thực hành vào phiếu -Viết số thích hợp vào ô trống.HS thi đua lên bảng -Điền dấu <, >,=.HS thi đua theo nhóm. -Số 8 -2 em. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011 Tiết 5. THỦ CÔNG. Xé, dán hình tròn I.MỤC TIÊU - Biết cách xé, dán hình tròn. - Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. Với HS khéo tay : - Xé, dán được hình tròn. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. - Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác. - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV:Bài mẫu xé dán hình tròn. -Giấy màu thủ công nhiều màu.Hồ dán, giấy trắng làm nền.Khăn lau tay. HS:Giấy thủ công các màu.Bút chì, hồ dán, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC: HĐ 1 2. 3. 4. GIÁO VIÊN KTBC:Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh Bài mới:Hôm nay chúng ta học bài xe, dán hình tròn. - Giáo viên ghi trên bảng – học sinh đọc Quan sát và nhận xét vật mẫu : - Cho học sinh nêu các bước xé, dán hình tròn - Theo dõi nhận xét và nhắc lại 1 lần Xé dán hình tròn : - Bước 1 :Đếm ô đánh dấu tạo hình vuông có cạnh 8 ô dùng bút chì lượn 4 góc thành hình tròn -Bước 2 : Dùng tay xé theo đường tròn sao cho không có nhiều răng cưa. - Bước 3 : Dán vào vở dùng hồ phết mặt sau hình tròn, đặt cân đối vào vở dùng tay miết nhẹ. Thực hành : Cho học sinh đưa vật liệu ra GV kiểm tra. - Cho học sinh thực hành xé, dán giáo viên theo dõi hướng dẫn. - Thu một số sản phẩm đánh giá và nhận xét. Củng cố: Thủ công vừa học bài gì ? - Nêu các bước xé dán hình tròn ? - Các em cần phải nắm được các bước xé dán và khi xé chú ý không có nhiều răng cưa. - Về nhà ai chưa xong làm tiếp - Chuẩn bị bài sau ( Xé dán hình quả cam). G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 12. GiaoAnTieuHoc.com. HỌC SINH. - 2, 3 em. - Học sinh theo dõi. - Thực hành. - Xé, dán hình tròn. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011 Tiết 41-42. HỌC VẦN. S, R I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : s , r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : s , r, sẻ, rễ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : rổ, rá. II.ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC GV:tranh: chim sẻ chữ số, su su, cá rô.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói. HS:có đủ ĐD học tập – SGK. III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY & HỌC: HĐ GIÁO VIÊN 1 KTBC:GV ghi bảng con:x , thợ xẻ, ch, chó.Chả cá, chú cha. -2 em đọc SGK.Ghi bảng tiếng mới. -Lớp viết bảng con:chì đỏ. Nhận xét cho điểm 2 Bài mới a) Giới thiệu bài Âm s. -Giới thiệu tranh. Đây là con gì? GV :Đây là con chim sẻ nó thường bắt sâu cho lá các em không phá tổ chim … -GV ghi bảng “sẻ”. H:Tiếng “sẻ” có âm gì và dấu gì học rồi? -GV rút âm “s” ghi bảng. -GV đọc âm s -HD cách đọc. H:Tiếng sẻ có âm gì vừa học? -GV tô màu âm s. H:Âm s ghép với âm e thầnh tiếng gì? -GV ghi bảng tiếng sẻ. +Âm r. GT tranh.Đây là cái gì? H:Củ hành có gì phía dưới? -GV giảng rễ là bộ phận nằm ở dưới đất nó có nhiệm vụ đưa thức ăn lên nuôi dưỡng cây. -GV ghi bảng tiếng “rễ”. H:Trong tiếng “rễ”có âm gì dấu gì học rồi? GV rút âm âmr. -GV đọc âm r -HD cách đọc. H:Tiếng “rễ” có âm gì vừa học? -GV tô màu âm r. H:Âmr ghép với âm ê, thêm dấu ngã thành tiếng gì? -GV ghi bảng tiếng rễ -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc cá nhân, ĐT G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 13. GiaoAnTieuHoc.com. HỌC SINH -3 em đọc -2 em. -Con chim. -HS đọc -Âm e và dấu ? -HS gắn đọc cá nhân. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Âm s. -HS gắn tiếng sẻ, đánh vần CN - ĐT. -Tiếng sẻ. -HS đọc cá nhân - ĐT. -Củ hành. -Có rễ. -HS đọc cá nhân - ĐT -Âm ê dấu ~. -HS gắn r đọc cá nhân. -HS đọc cá nhân - ĐT -Âm r -HS gắn tiếng rễ, đánh vần CN – ĐT. -Tiếng rễ. -HS đọc cá nhân – ĐT. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trò chơi: Con thỏ b)Giới thiệu từ ứng dụng.GV ghi từ trên bảng. -GV đọc và giảng từ. -Su su:đưa vật thật -Chữ số:1 con số, viết bảng H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học? -Rổ cá:nhiều con cá trong 1 cái rổ -Cá rô:GT tranh cá rô. H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học?. 3. 4. c) Luyện viết: HD hs viết bảng con r, s, sẻ, rể. -So sánh giống khác nhau âm r,s Trò chơi :Tìm tiếng từ mới có âm r, s GV:Các em vừa học âm r, s tiếng từ mới có s, r. Tiết 2 a)Luyện đọc -Gọi Hs đọc bài ghi điểm -GV đọc toàn bài Cho hs đọc cá nhân ,ĐT b)Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng -Gọi 1 em đọc –Tuyên dương H:Trong câu tiếng nào có âm vừa học? -Đọc cả câu. GV theo dõi nhận xét c)Luyện viết -Gv hướng dẫn cách viết cho hs - Cho hs viết từng hàng vào vở, chấm một số vở Mở SGK -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc d) Luyện nói: Trong tranh vẽ cái gì? H:Cái rổ dùng để làm gì? H:Cái rá dùng để làm gì? H:Rổ, rá khác nhau ở chỗ nào? H:Ngoài rổ ra còn vật nào đan bằng tre mây? H:Ở quê ta ai đan những đồ bằng mây tre? -Sau khi thảo luận xong gọi đại diện từng nhóm lên trình bày.GV nhận xét tuyên dương -GV ghi bảng. Củng cố: Hôm nay đã học âm gì? Tiếng gì? Từ gì mới? H:Luyện nói chủ đề gì? TK: Các em đã học ân r, s với tiếng từ mới có âm s, r, luyện đọc, luyện viết, luyện nói. -Về nhà học bài, viết bài.Chuẩn bị bài sau. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 14. GiaoAnTieuHoc.com. -HS nhẩm. -Su su, số. -HS đọc từ cá nhân – ĐT. -Rổ, rô -HS đọc từ cá nhân – ĐT -HS viết bảng con -HS tìm tiếng ghi ở bảng con. -3 em -HS đọc cá nhân –ĐT -Rõ, số -Cá nhân –ĐT. -Viết vào vở TV -HS đọc cá nhân -ĐT -Tranh vẽ cái rổ, rá -Rổ để đựng rau. -Vuốt gạo, nếp, đựng rau … -gùi, nia, thúng … -Từng nhóm lên trình bày -Âm r, s. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011 Tiết 19. TOÁN. Số 9 I. MỤC TIÊU - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9 ; đọc, đếm được từ 1 đến 9 ; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Bài tập cần làm. Bài1, bài 2, bài 3, bài 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY & HỌC GV: có 9 ô tô, 9 hình vuông, 9con gà, 9 hình tam giác. Số 9 in HS có đủ đồ dùng học tập –SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ GIÁO VIÊN 1 KTBC:Gọi HS đếm từ 1 tới 8 từ 8 tới 1. -Gọi 1 em viết số 8. -Gọi 2 em lên bảng điền dấu <, >, = 8…5 8…8 6…8 7…6 Gv nhận xét cho điểm 2 Bài mới: a. Giới thiệu số 9 +Bước 1:Giới thiệu đồ vật -GV đính bảng 8 cái ô tô. H:Có mấy ô tô? -GV đính bảng 1 ô tô. H:Có mấy ô tô chạy tới nữa? H:Tất cả là mấy ô tô? -GV đọc 9 ô tô. -GV đính bảng 9 hình vuông H:Có mấy hình vuông? -GV đính bảng 9 con thỏ . H:Có mấy con thỏ? -GV đính bảng 9 hình tròn. H:Có mấy hình tròn? -GV đính số 9. -GV ghi đề bài:số 9. +Bước 2:GV giới thiệu số 9 in – số 9 viết. -GV viết ở số 9 viết +Bước 3:nhận biết số 9 ở dãy số tự nhiên. -Gọi HS đếm từ 1 tới 9. -GV nói sau số 8 là số 9. -GV ghi bảng:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. +Bước 4:Cấu tạo số 9. -GV dùng que tính tách 2 phần. H:mỗi phần có mấy que tính? -9 gồm 1 và 8 : 8 và 1. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 15. GiaoAnTieuHoc.com. HỌC SINH -3 em. -2 em. -8 ô tô. -1ô tô chạy tới. -9ô tô. -HS nhắc 9 ô tô. -9 hình vuông. -9con thỏ. -9hình tròn. -HS đọc số 9. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết bảng con.. -HS đếm xuôi, đếm ngược.. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. 4. -9 gồm 2 và 7 : 7và 2. -9 gồm 3 và 6 : 6và 3. -9 gồm 4và 5 : 5và 4. +Bước 5: -Dựa trên mô hình để so sánh. 1< 2 , 2< 3 , 3< 4 , 4< 5 , 5< 6 , 6< 7. 7<8 , 8< 9 9>8 , 8>7, 7 > 6 , 6 > 5 , 5> 4 , 4>3 , 3> 2 ,2> 1. +Mở SGK.GV đặt câu hỏi HS trả lời. Thực hành: Bài 1:Yêu cầu gì? Cho hs viết bảng con Bài 2:Yêu cầu gì? -Nêu cấu tạo số 9. Gv hướng dẫn cách làm vào phiếu Bài 3: Yêu cầu gì? Gv phổ biến cách chơi cho hs chơi Bài 4: Yêu cầu gì? Trò chơi:GV đưa bìa có 1 số hình.HS nhận biết số lượng hình SS.HS viết và SS 2 số đó. Củng cố: Hôm nay toán học bài gì? -Gọi HS đếm từ 1 tới 9 – 9 tới 1. -HS nêu cấu tạo số 9. TK:Các em viết được số 9. Học số 9.Đếm từ 1 tới 9- từ 9 tới 1, cấu tạo số, làm bài tập. -Về nhà làm lại bài tập 4 vào vở.Tập đếm từ 1 tới 9 – từ 9 tới 1.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 16. GiaoAnTieuHoc.com. -So sánh các số ở phạm vi 9.. -Viết số 9 -Đếm vật viết số .HS thực hành vào phiếu học tập -Viết số thích hợp vào ô trống.HS thi đua lên bảng -Điền dấu <, >,=.HS thi đua theo nhóm -Số 9 -3 em. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011 Tiết 5. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. Vệ sinh thân thể I.MỤC TIÊU - Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. HS khá, giỏi: - Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt. - Biết cách đề phòng các bệnh về da. *GDKNS: -Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm sóc thân thể.(HĐ4) -Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.(HĐ3) Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng -Thảo luận nhóm. Hỏi đáp trước lớp. Đóng vai, xử lí tình huống. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV:các hình trong SGK. -Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay. HS:có SGK vở BT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 KTBC:Làm thế nào để bảo vệ tai? -HS trả lời H:Làm thế nào để bảo vệ mắt? H:Tại sao phải bảo vệ mắt, tai? Gv nhận xét đánh giá 2 Bài mới: -Từng cặp hs 2 em. a)Khởi động:Xem và nhận xét bàn tay sạch, ai chưa sạch. -Gv gt và ghi đề bài. -Suy nghĩ cá nhân, làm việc theo cặp. -Hs làm đựơc để giữ vệ sinh cá +Mục tiêu:Tự liện hệ về những việc mới. nhân.  Bước 1:Hãy nhớ lại những việc mình đã làm hằng ngày để giữ sạch thân thể quần áo… Sau đó nói về bạn bên cạnh. -Từng cặp thực hiện hướng dẫn của cô. Bước 2:nói truớc lớp -Một số em xung phong nói trước lớp về việc giữ vệ sinh thân thể các em khác bổ sung. 3 Làm việc với SGK. *Mục tiêu:Nhận ra những việc nên làm và những việc không nên làm để giữ da sạch sẽ.  Bước 1:Gv hướng dẫn. -Quan sát hình ở trang 12 và trang 13 SGKchỉ và - Từng cặp hs làm việc với sgk nói việc làm của từng bạn trong hình. Mỗi em 1 hình. -Nêu rõ việc làm nào đúng.Việc làm nào sai? Tại sao? -GV gọi hs 1số em trình bày trước lớp. *KL:GV hoặc hs tóm tắt những việc nên làm, G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 17. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. 5. những việc không nên làm -Việc nên làm:tắm gội bàng xà phòng, nước sạch, thay quần áo nhất là quần áo lót, rửa tay, rửa chân, cắt móng tay, móng chân. -Việc không nên làm:Tắm ao, bơi ở nước không sạch, nguy hiểm, không nên chơi những nơi có nhiều khói bụi. -Thảo luận cả lớp +Mục tiêu:Biết tự làm vệ sinh như tắm, rửa tay chân.Biết làm những việc đó vào lúc nào. Bước 1: GV hỏi hs trả lời H:Hãy nêu những việc làm trước khi tắm -Chuẩn bị nước xà phòng, khăn quần áo sạch -Nêu cách tắm -Dội nước sạch, đều, xát xà phòng kì cọ. -Tắm xong lau khô mặc quần áo sạch. *Chú ý:Tắm nơi kín gió .Bước 2 H:Nên rửa tay khi nào? -Trước khi ăn, khi viết bài, sau khi đại tiểu tiện. H:Nên rửa chân khi nào? -Trước khi đi ngủ, trước khi đi học. .Bước 3:GV kể những việc không nênlàm mà mọi người thường mắc:An bốc, cắn móng tay, đi chân đất. *KL:Các em tắm gội thường xuyên bằng nước sạch để bảo vệ da, rửa tay trước khi ăn, sau khi đại tiểu tiện. Rửa chân trước khi đi ngủ, thường xuyên thay quần áo. Củng cố:Hôm nay chúng ta học bài gì? -Vệ sinh thân thể H:Chúng ta nên làm những gì để giữ vệ sinh thân -Tắm rửa thường xuyên thể? TK:Các em đã học bài giữ vệ sinh thân thể, biết cách giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ. -Về nhà thực hành như bài đã học. - Chuẩn bị bài tiếp theo: Chăm sóc và bảo vệ răng.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 18. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011 Tiết 43-44. HỌC VẦN. k, kh I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : k ,kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : k ,kh, kẻ, khế - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II.ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC : GV:Quả khế, tranh kẻ vở.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói. HS:có đủ ĐD học tập – SGK. III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY & HỌC: HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 KTBC:GV ghi bảng con:s ,sẻ, r , rổ, cá rô, lá sú. -3 em đọc -2 em đọc SGK.Ghi bảng tiếng mới. -2 em -Lớp viết bảng con ‘cárô”.GV nhận xét cho điểm 2 Bài mới: a.Giới thiệu bài: Âm k. Giới thiệu tranh. Bạn trong tranh đang làm gì? - Kẻ vở. GD:Khi kẻ vở phải cẩn thận tỉ mỉ, kẻ vở ngay ngắn tỉ mỉ. -GV ghi bảng “kẻ”. H:Tiếng kẻ có âm gì và dấu gì học rồi? -Âm e và dấu ? -GV rút âm “k” ghi bảng. -HS gắn đọc cá nhân. -GV đọc âm k -HD cách đọc. -HS đọc cá nhân – ĐT. H:Tiếng kẻ có âm gì vừa học? -Âm k. -GV tô màu âm k. -HS gắn tiếng kẻ, đánh vần CN – ĐT. H:Âm k ghép với âm e,thêm dấu hỏi thành tiếng -Tiếng kẻ. gì? -HS đọc cá nhân - ĐT. -GV ghi bảng tiếng kẻ. +Âm kh. GT tranh. Đây làquả gì? -Quả khế. H: Quả khế ăn có vị gì? -Vị ngọt, chua. -GV giảng và GD HS. -GV ghi bảng tiếng “khế” -HS đọc cá nhân - ĐT H:Trong tiếng “khế” có âm gì dấu gì học rồi? -Âm ê dấu /. GV rút âm âm “kh”. -GV đọc âm kh -HD cách đọc. -HS gắn kh đọc cá nhân. -So sánh giống khác nhau k, kh -HS đọc cá nhân - ĐT H:Tiếng khế có âm gì vừa học? -Âm kh -GV tô màu âm kh. -HS gắn tiếng khế, đánh vần cá nhân – ĐT. H:Âm kh ghép với âm ê, thêmdấu /thành tiếng gì? -khế -GV ghi bảng tiếng khế -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc cá nhân đồng thanh -HS đọc cá nhân – ĐT. b)Giới thiệu từ ứng dụng. GV ghi từ trên bảng.GV đọc và giảng từ -HS nhẩm. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 19. GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. 4. -Kẻ hở:giữa 2 miếng ván có chỗ hở. -Kì cọ:dùng tay kì da, rửa 1 vật gì đó. H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học? -Khe đá: -Cá kho:bỏ cá vào nồi có gia vị nấu lên. H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học? Cho hs đọc cá nhân ĐT c) Luyện viết:HD hs viết bảng k, kh, kẻ, khế. -GV giới thiệu nét khuyết, nét xoắn chữ k Cho hs viết bảng con *Trò chơi :Tìm tiếng từ mới có âm k, kh Tiết 2 a)Luyện đọc -Gọi Hs đọc bài ghi điểm -GV đọc toàn bài. Cho hs đọc bài gv nhận xét b)Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng -Gọi 1 em đọc –Tuyên dương H:Trong câu tiếng nào có âm vừa học? -Đọc tiếng, từ, cả câu GV theo dõi nhận xét c)Luyện viết:Gv hướng dẫn cách viết vở. Cho hs viết từng hàng gv theo dõi Chấm 1 số vở *Mở SGK. GV đọc toàn bài. Cho hs đọc bài gv nhận xét d) Luyện nói: H:Trong tranh vẽ cái gì? H:Con ong kêu như thế nào? H:Tàu hoả chạy kêu ntn? H:Gió thổi nghe thế? H:Cối xay, xe đạp chạy nghe tn? H: các em biết tiếng kêu con vật nào, đồ vật nào? H:Tiếng kêu nào làm ta sợ chạy vào nhà? H:Tiếng kêu nào nghe vui tai? Sau khi thảo luận xong gọi các nhóm lên trình bày H: Luyện nói chủ đề gì? -GV ghi bảng. Củng cố: Hôm nay đã học âm gì? Tiếng gì? Từ gì mới? H:Luyện nói chủ đề gì? TK:Các em đã học ân k, kh mới tiếng từ mới có âm k, kh, luyện đọc, luyện viết, luyện nói. -Về nhà học bài, viết bài.. G.A.Lớp 1A2 – Tuần 5. 20. GiaoAnTieuHoc.com. -kì, kẻ. -HS đọc từ cá nhân – ĐT.. -HS tìm tiếng ghi ở bảng con. -3 em -HS đọc cá nhân –ĐT -kẻ, kha -Cá nhân –ĐT -Viết vào vở tập viết. -HS đọc cá nhân -ĐT -Con ong, tàu hoả, cối xay, xe đạp, gió thổi. -Vo vo. -tu tu -vù vù -ù ù, ro ro. -Sấm sét -Sáo diều ù ù, vo vo…… -HS đọc cá nhân –ĐT -Âm k, kh. GV: Nguyễn Thị La.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×