Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 11 (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.93 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 11 Tiết 1 Tiết 2. Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012 CHÀO CỜ HỌC VẦN. ƯU – ƯƠU I. Mục tiêu: - Hs đọc viết được: ưu, ươu trái lựu, hươu sao. - Đọc được các từ: chú cừu – bầu rượu Mưu trí – bướu cổ. - Đọc được câu: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. Hiểu nghĩa từ: bướu cổ, mưu trí - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “voi, nai, hươu, gấu, báo, hổ. ” - GDHS : Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập II. Đồ dùng dạy học: Gv: tranh minh họa bài học, bộ THTV. Hs: SGK, vở tập viết, bảng con, bộ THTV. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Ổn định: B. KTBC: Iêu – yêu Diều sáo, yêu bé Buổi chiều, yêu cầu Hiểu bài, già yếu. Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thều đã về. KT viết: C. Bài mới: 1/ Gtb: ưu – ươu. 2/ Dạy vần: Ưu a/ Nhận diện vần ưu. Hỏi đáp cấu tạo vần ưu. b/ So sánh: ưu với iu. c/ Đánh vần: ư – u – ưu. - Gt tiếng: lựu. - Hỏi đáp cấu tạo tiếng lựu. - Đánh vần.. Viết bảng con (theo nhóm) trái lựu,hươu sao, chú cừu, bầu rượu.. - Có âm ư với âm u. - Giống nhau: u. - Khác nhau: ư, i. CN – N – Cl đánh vần. - có âm l với âm ưu dấu nặng.. 1 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lờ - ưu – lưu – nặng – lựu. - Xem tranh hỏi đáp nội dung tranh. Giải thích từ khóa: trái lựu. - Tìm tiếng vừa học. - Đánh vần đọc trơn từ khóa. - Dạy từ ngữ ứng dụng. Chú cừu Mưu trí - Tìm tiếng có vần ưu. - Giải thích nghĩa từ. + Mưu trí: mưu kế, tài trí. - Đọc trơn bài phân tích và 2 từ ứng dụng. Tiết 3 Ươu (quy trình dạy tương tự). a/ Nhận diện ươu. b/ So sánh: ươu với iêu c/ Đánh vần: ươ – u – ươu. - Gt tiếng hươu. - Xem tranh giải thích từ khóa: hươu sao. - Đánh vần đọc trơn bài phân tích. - Gt 2 từ khóa. + Bầu rượu. + Bướu cổ. - Giải thích nghĩa từ: + Bầu rượu: đồ đựng có chứa rượu, hình quả bầu. + Bướu cổ: là căn bệnh ở người do thiếu chất i ốt có 1 bướu cổ ở trước cổ. + GD học sinh cách phòng chống bệnh bướu cổ. - Đọc trơn bài trên bảng. 3/ Luyện viết. ûu – lûåu ûúu – hûúu. 4/ HD ghép chữ ở bộ THTV. Hỏi lại tên 2 vần vừa học vần ưu (ươu) có trong tiếng nào của bài vừa học.. - CN – N – Cl đánh vần. Đọc trơn từ trái lựu. -Lựu, có vần ưu (CN – N – Cl) đánh vần đọc trơn từ khóa.. CN – N- Cl đọc trơn từ ứng dụng. - Cừu, mưu.. - Vần ươu được tạo bởi ươ và u. - Giống nhau u ở cuối. - Khác nhau âm đôi ươ – iê CN – N – Cl.. Hs viết bảng con. Cả lớp chọn chữ ghép. Ưu – lựu - ươu – hươu. Ưu – ươu. - ưu, tựu, cừu, mưu. - ươu, hươu, rượu, bướu.. Tiết 4 2 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Luyện đọc lại bài ở tiết 1. CN – N – Cl đọc. Treo tranh hỏi đáp nội dung tranh vẽ gì? Gt câu: - Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. - Buổi trưa cừu chạy đi đâu? - Nó thấy gì? 3/ Luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - Xem tranh hỏi đáp nội dung tranh vẽ gì? - Ai lên chỉ cho cả lớp xem đâu là voi, nai, hươu, gấu, báo, hổ. - Hỏi: + Voi ăn gì? + Gấu ăn gì? + Hươu ăn gì? + Báo ăn gì? + Hổ ăn gì? - Em thích con vật nào trong các con vật trên 3. Luyện viết. ûu ûúu traáái lûåu hûúu sao IV/ Củng cố dặn dò. - Đọc bài trên bảng. Tiết 5. Quan sát tranh trả lời. CN trả lời. CN – N – Cl đọc câu ứng dụng. Quan sát tranh trả lời. - Đọc tên bài luyện nói. CN lên bảng chỉ kết hợp trả lời.. - Mật ong. - Ăn cỏ. - Ăn thịt.. Viết bài ở vở tập viết.. CN nối tiếp đọc.. TOÁN. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Giúp hs: - Củng cố về bảng trừ và phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thich hợp. - Từ ngữ: trừ, bằng, lớn hơn, bé hơn. Mẫu câu: …..trừ…..bằng…. - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập II. Đồ dùng dạy học: Gv: các bài tập như SGK, tranh bài tập 4. Hs: bảng con, SGK, vở. 3 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. Các hoạt động dạy học. A. KTBC: 5–1= 5 – 3= 5 – 2= 5 – 4= KT miệng hs dưới lớp: 5 – 1=? 5 – 2=? 5 – 3=? 5 – 4=? - Nhận xét – tuyên dương. B. Bài mới: 1/ Gtb: Luyện tập. Bài 1: tính. 5 4 5 -2 -1 -4. CN lên bảng làm bài. Hs dưới lớp làm bảng con. CN trả lời 5 – 1= 4.. 3 -2. 5 -3 CN lên bảng làm bài, dưới lớp làm bảng con.. Bài 2: tính. 5 - 1 -1= 5 - 1 - 2= Hỏi cách thực hiện phép tính.. 3- 1 - 1= 5 - 2 - 2= - Làm bảng con. Thực hiện từ trái sang phải lấy 5 – 1 = 4, lấy 4 trừ tiếp đi 1; 4 – 1= 3, 5- 1 – 1= 3.. Bài 3: Viết số thích hợp vào chổ…. > 5 – 3…..2, 5 – 1…..3 < ? 5 - 3 ....3, 5 – 4…. .0 = Hướng dẫn cách làm. Bài 4: a/. Làm vào vở. Quan sát tranh thảo luận nhóm để có đề toán. Đại diện nhóm lên nêu bài toán và phép tính đúng vào ô trống.. b/ Cho hs quan sát tranh nêu bài toán. a/ Có 5 con cò, 2 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con cò? 5–2=3 b/ Có 2 dạng bài: Có một chiếc ô tô trắng đi trước và 4 chiếc ô tô xanh đi sau. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc ô tô. 1+4=5 Hoặc: Có 5 chiếc ô tô đi cùng nhau. Một chiếc chạy trước. Hỏi còn lại mấy ô tô chạy cùng nhau? 4 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5 – 1= 4 IV/ Củng cố dặn dò. Hỏi lại tên bài vừa học.. Tiết 6. Luyện tập. ĐẠO ĐỨC. THỰC HIỆN KỸ NĂNG GIỮA KÌ I I. Mục tiêu: - Hs nêu được tên các bài đạo đức đã học ở các tiết trước. - Em là hs lớp 1, gọn gàng sạch sẽ giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. - Gia đình em, lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ. - Nắm được nội dung bài trả lời đúng các câu hỏi liên quan đến bài học. - Biết thực hiện đúng theo bài đã học. - Biết giữ gìn đồ dùng học tập và bảo vệ của công. - Biết vâng lời lễ phép với ông, bà, cha, mẹ nhường nhịn em nhỏ. - GDHS : Biết thực hiện đúng theo bài đã học. II. Đồ dùng dạy học: - Các câu hỏi liên quan đến bài học. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: B. Bài mới: 1/ Gtb: Thực hành kỹ năng giữa kì I (các bài đã học). 2/ Hỏi tên các bài đạo đức đã được học . GV ghi ở góc bảng. - Gv nêu câu hỏi: Hs nhắc tên các bài đạo đức. a/ Hàng ngày em lam gì để giữ gìn vệ sinh thân CN trả lời. thể? Tắm, gội, cắt móng tay. - Cài nút ngay ngắn, giầy dép gọn gàng, áo quần sạch sẽ, được mọi người thương. b/ Ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng như thế nào? Có lợi Quan sát nhóm đôi. - Nhận xét. gì? - Yêu cầu hs ngồi cạnh KT lẫn nhau xem bạn có thực hiện về cách ăn mặc và giữ gìn vệ sinh thân thể không. - Gv nhận xét – tuyên dương – nhắc nhở hs, GD cho hs cách ăn mặc….khi đến lớp. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 5 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Giao nhiệm vụ cho tổ trưởng các tổ kiểm tra đồ dùng của tổ mình. - Gợi ý: Tổ trưởng các tổ làm nhiệm vụ, Xem bạn mình có giữ gìn đồ dùng sách vở đồ báo cáo lại Gv. dùng có tốt không? Tập sách có bao không….. - GV nhận xét lại. Tuyên dương – nhắc nhở hs. Kết luận lại: Những đồ dùng học tập của các em như sách vở, bút chì, thướt kẻ…có chúng thì các em mới học tập tốt được vì vậy các em cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp, bền lâu. Gia đình Yêu cầu hs kể lại những người sống trong gia đình em. - GV nhận xét: nêu câu hỏi các em có thái độ CN kể. gì với ông, bà, cha, mẹ, anh chị em mình. (nhắc nhở hs biết thương yêu chia sẽ cùng những - CN tự trả lời. em không được hạnh phúc như mình). Kết luận chung: -lắng nghe Ông bà là người sinh ra cha mẹ. Cha mẹ sinh ra anh chị em trong gia đình em các em sống chung với nhau dưới mái ấm gia đình phải biết tôn trọng kính yêu lễ phép với ông bà cha mẹ và thương yêu nhường nhịn em nhỏ đó mới là người con, người cháu hiếu thảo được mọi người yêu mến. IV/ Củng cố bài: Hỏi lại tên các bài đạo đức vừa được ôn. - GDHS : Biết thực hiện đúng theo bài đã học. V/ Nhận xét – dặn dò. Nhận xét tiết học. - Về nhớ thực hiện đúng theo các bài đã học vừa ôn . Thứ ba ngày 30 háng 10 năm 2012 Tiết 1. HỌC VẦN ÔN TẬP. I. Mục tiêu: - Hs đọc được các vần vừa học kết thúc bằng u, o. - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. Ao bèo, cá sấu, kì diệu. 6 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. - Hiểu nghĩa từ: cá sấu. Hs nghe hiểu kể lại câu chuyện theo tranh: :sói và cừu” - Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu - Hs khá , giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập II. Chuẩn bị: Gv: bảng ôn, tranh minh họa chuyện kể. Hs: bảng con, vở tập viết, SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Ổn định: Hát . B. KTBC: ưu – ươu Chú cừu – bầu rượu Mưu trí – bướu cổ - Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy CN đọc bài. Viết chữ ở bảng con, mỗi nhóm bầy hươu nai đã ở đấy rồi. C. Bài mới: viết 1 từ. 1/ Gtb: Ôn tập. Ôn các vần có âm u, o ở sau (kết thúc). 2/ Đính bảng ôn. CN đọc các chữ ở bảng ôn. A, e, â, ê, i, ư, iê, yê, ươ. Nhóm + cả lớp đọc. 3/ Ghép âm thành vần: - Ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để Au, ao tạo vần mới. Êu Âu Êu Iu Ưu Iêu Yêu Ươu CN – N – Cl đọc các vần ghép được ở bảng ôn. 4/ Đọc từ ứng dụng. Ao bèo, cá sấu, kì diệu. Tìm tiếng có vần ao, eo, iêu. - Ao, bèo, eo. -Gv đọc từ ngữ ứng dụng kết hợp với giải thích - Đánh vần đọc trơn tiếng vừa tìm. 7 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> nghĩa từ. 4/ Viết: Cá sấu – kì diệu D. Củng cố bài. - Hỏi tên bài vừa học. - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập Đ. Nhận xét – dặn dò. Tiết 2 Luyện đọc lại bài ở tiết 1. - Treo tranh: hỏi nội dung tranh vẽ gì? - Đọc câu: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. - Hd cách đọc câu khi có dấu, dấu. - Yêu cầu tìm tiếng có vần ao, âu, au, iêu. 2/ Luyện viết. - HD quy trình viết chữ - Gd tính cẩn thận. caá sêëu kò diïåu 3/ Kể chuyện: “Sói và cừu” Gv kể lại câu chuyện 2 lần. - Lần thứ nhất kể cho hs nghe hiểu câu chuyện. - Lần thứ 2 kết hợp trạnh minh họa. - Gợi ý để hs kể lại câu chuyện theo nhóm. - Tranh 1 diễn tả nội dung gì? - Tranh 2, tranh 3? Câu chuyện có những nhân vật nào? Xảy ra ở đâu? + Tranh 1: Sói và cừu đang làm gì? + Tranh 2: Sói nghĩ gì và hành động ra sao? + Tranh 3: Liệu cừu có bị ăn thịt không? Điều gì xảy ra tiếp đó? - Gọi hs đại diện nhóm lên kể lại nội dung của nhóm.. 8 GiaoAnTieuHoc.com. Hs viết bảng con. CN cả lớp đọc bài... Quan sát tranh trả lời.. CN – N – Cl đọc câu ứng dụng. - Sáo, sậu, sau, nhiều. Cả lớp viết vào vở tập viết.. Nghe kể. Hs trả lời Nhóm 1. Nhóm 2. Nhóm 3. Hs các nhóm thảo luận. Nhóm 1: Một con sói đang lồng lộn đi tìm thức ăn. Bổng gặp cừu đang ăn cỏ trên bãi rộng. Nó đến đe dọa cừu và nói. Này cừu hôm nay mầy tận số.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gv: Sói trả lời ra sao?. - Sói nghĩ gì và hành động ra sao? Liệu cừu có bị ăn thịt không? Điều gì xảy ra tiếp đó?. rồi, trước khi chết mầy có mong muốn gì không? - Tôi nghe nói anh là bật anh hùng, trước khi ăn thịt tôi anh có thể hát cho tôi nghe một bài. Nhóm 2: Nó nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được nó liện hắng giọng và la rống lên. Nhóm 3: Tận cuối bãi người chăn cừu nghe được tiếng sói gào anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn say sưa hát không để ý gì cả nên đã bị người chăn cừu gián cho 1 gậy. -Như vậy chú cừu thông minh của ta được thoát nạn.. - Ý nghĩa câu chuyện. - Con sói chủ quan và kêu căng, đọc ác nên đã bị đền tội. Con cừu bình tỉnh và thông minh nên đã thoát chết. - GDHD không nên có tính kêu căng, độc ác trong cuộc sống. IV/ Củng cố bài. - Yêu cầu hs kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh. CN kể. V/ Nhận xét tiết học: - Chuẩn bị bài kế: on – an. Tiết 4 TOÁN. SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: - Giúp hs bước đầu biết được 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. Một số trừ đi 0 cho biết kết quả là chín số đó. Biết thực hành tính trong trường họp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. - Từ ngữ: bớt, còn, trù, bằng. Mẫu câu: ….trừ……bằng 0. - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập - cẩn thận II. Đồ dùng dạy học: Gv: tranh ảnh, que tính, bộ THTV. Hs: SGK, bảng con, bộ THTV, vở. III. Các hoạt động dạy học: 9 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. KTBC: KT đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 5. B. Bài mới: 1/ Gtb: Số 0 trong phép trừ. 2/ Gt các phép trừ hai số bằng nhau. a/ Gt phép trừ 1 – 1= 0 B1: cho hs quan sát hình vẽ thứ nhất (như SGK) nêu bài toán. B2: Gv: một con vịt bớt một con vịt. Ta làm phép tính trừ. 1 – 1= 0 - Gt phép trừ 3 – 3 = 0. (Hướng dẫn câu hỏi tương tự như 1 – 1=0). - Hỏi hs : Phép tính 1 – 1 = 0 3 – 3= 0 - So sánh các số hạng có giống nhau không. - Hai số giống nhau trừ đi với nhau thì kết quả bằng mấy ? Kết luận : 2 số giống nhau trừ đi nhau kết quả bằng 0. 3/ Gt phép trừ. Một số trừ đi 0. B1 : Gt phép trừ 4–0=4 Nêu câu hỏi lần lượt cho hs trả lời (làm thao tác với các chấm tròn). (chú ý : không bớt đi chấm tròn có nghĩa là bớt đi 0 chấm tròn). Bốn chấm tròn bớt đi 0 chấm tròn còn 4 chấm tròn. - Gợi ý nêu phép tính bằng câu hỏi. B2 : Gt phép trừ 5 – 0 = 5 Tiến hành tương tự như 4 – 0 = 4. - Hỏi số thứ I và kết quả trong phép trừ thì kết quả như thế nào ? Vậy :lấy một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chín số đó. VD : 2–0=2 1–0=1 3–0=3 4–0=4. 10 GiaoAnTieuHoc.com. CN đọc. Nhắc lại. Hs nhắc lại bài toán. Đọc 1 – 1 =0 Hs trả lời. - Ghép bảng cài 3 – 3= 0.. Bằng 0. Nhăc lại.. Hs lần lượt trả lời hình thành phép tính 4 – 0 =4 ở bảng con. 4–0=4 5–0=5 - Giống nhau.. - Đọc lại 2 phép tính 4 – 0 = 4 -5–0=5 Hs đọc lại các phép tính 1 – 1= 0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4/ Thực hành làm bài tập. Bài 1 : tính. 1–0= 1 – 1= 5 – 1= 2 – 0= 2 – 2= 5 – 2= 3 – 0= 3 – 3= 5 – 3= 4–0= 4 – 4= 5 – 4= 5–0= 5 – 5= 5 – 5= Yêu cầu nhận xét kết quả ở cột 1 và cột 2. - Nhắc lại kết quả một số trừ đi với 0 thì kết quả bằng chín số đó. - 2 số giống nhau trừ đi với nhau kết quả bằng không. Bài 2 : tính. 4 + 1= 2 + 1= 4 + 0= 2 – 2= 4 – 0= 2–0= Yêu cầu so sánh kết quả của 4 + 0= 4 2 – 2= 0 4–0=4 2+0=2 2–0=2 Bài 3 : Viết phép tính thích hợp. a/ b/ - Hs làm bài theo nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày phép tính ở ô trống. C. Củng cố bài. Hỏi lại tên bài vừa học. Hỏi: 1 trừ với 0 kết quả = ? - 2 số giống nhau trừ với nhau kết quả thế nào - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn-chăm học-Cẩn thận V/ Nhận xét – dặn dò. Xem tiếp bài kế luyện tập. Tiết 5. 4–0=4 3 – 3= 0. Hs nêu miệng phép tính.. Cột 1 kết quả chính số đó. Cột 2 kết quả đều bằng nhau (= 0). Làm bảng con. Hs: số nào + với số 0 thì kết quả bằng chính số đó. - Số nào trừ (-) với số 0 kết quả bằng chính số đó. - 2 số giống nhau trừ đi với nhau kết quả bằng 0. Hs nhìn tranh nêu bài toán. a/ Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa? 3 – 3= 0. b/ Có 2 con cá trong bể, vớt ra 2 con. Hỏi trong bể còn mấy con cá? 2 -2 = 0. - Số 0 trong phép trừ.. MỸ THUẬT 11 GiaoAnTieuHoc.com. 5 – 0 = 5..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> VẼ MAØU VAØO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM I. MUÏC TIEÂU: Giuùp hoïc sinh: - Nhận biết thế nào là đường diềm - Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giaùo vieân: - Các đồ vật có trang trí đường diềm như: khăn, áo, bát, giấy khen, v.v… - Một vài hình vẽ đường diềm 2. Hoïc sinh: - Vở tập vẽ 1 - Maøu veõ (chì maøu, saùp maøu, buùt daï) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A.KT B.BM. - Quan saùt. 1.Giới thiệu đường diềm:. - GV giới thiệu một số đồ vật có trang trí đường diềm - GV toùm taét: Những hình trang trí kéo dài lặp đi lặp lại ở xung quanh giấy khen, ở miệng bát, ở diềm cổ áo … được gọi là đường diềm - Cho HS tìm theâm moät vaøi vaät coù trang trí đường diềm - HS quan saùt 2. Hướng dẫn HS cách vẽ màu: - Coù hình vuoâng, xanh lam; hình thoi, - Cho HS quan saùt vaø phaùt bieåu màu đỏ *Hình 1: - Saép xeáp xen keõ nhau vaø laëp ñi laëp - Đường diềm này có những hình gì, laïi maøu gì? - Khaùc nhau. Maøu neàn nhaït, maøu hình vẽ đậm - Caùc hình saép xeáp theá naøo?. 12 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Maøu neàn vaø maøu hình veõ nhö theánaøo? - Quan saùt hình daùng vaø maøu saéc cuûa đường diềm 3.Thực hành: - GV hướng dẫn HS vẽ màu vào đường diềm hình 2 hoặc hình 3 +Choïn maøu: Choïn maøu theo yù thích +Caùch veõ: Coù nhieàu caùch veõ -Vẽ màu xen kẽ nhau ở hình bông hoa -Veõ maøu hoa gioáng nhau -Vẽ màu nền khác nhau với màu hoa *Nhaéc HS: -Khoâng duøng quaù nhieàu maøu (2-3 maøu là đủ) -Không vẽ màu ra ngoài hình - GV cần theo dõi để giúp HS chọn màu vaø caùch veõ maøu 4. Nhận xét, đánh giá: - GV cuøng HS nhaän xeùt moät soá baøi veõ - Tìm và quan sát đường diềm ở một màu đúng vàđẹp vài đồ vật, khăn vuông, giấy khen - GV yêu cầu HS tìm bài nào có màu đẹp 5. Daën doø: - Daën HS veà nhaø: Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012 Tiết 1. HỌC VẦN. ON – AN I. -. Mục tiêu: Hs đọc, viết được on, an, mẹ con, nhà sàn. Nhận ra on, an trong các tiếng con, sàn… Đọc được các từ ứng dụng: Rau non, thợ bàn Hòn đá, bàn ghế. Câu: Gấu mẹ dạy con chơi đàn, còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. - Hiểu nghĩa từ bàn ghế, thợ hàn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề ““Bé và bạn bè”. - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 13 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. Ổn định: B. KTBC: Ôn tập. Ao – au – iêu Ao bèo, cá sấu, kì diệu. Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu cà cào. C. Bài mới: 1/ Gtb: On – an. 2/ Dạy vần: On a/ Nhận diện vần on. b/ So sánh: on với oi. c/ Đánh vần: o – nờ - on. - Gt tiếng con. - Hỏi cấu tạo tiếng con. - Đánh vần: cờ - on – con. - Cho xem tranh hỏi đáp nội dung tranh rút ra từ khóa. Mẹ con - Yêu cầu giải thich từ mẹ con. - Đánh vần từ mẹ con, đọc trơn từ. 3/ Gt từ ngữ ứng dụng: Rau non : Hòn đá : - Tìm tiếng có vần on.. CN đọc bài.. Có âm o với âm n. - Giống nhau âm o. - Khác nhau n – i. (CN – N – Cl) đánh vần. Có âm c với vần on. - CN – N – Cl đánh vần.. Đọc trơn từ mẹ con. - Có 2 tiếng, tiếng mẹ tiếng con. Tiếng con vừa học có vần on. - CN – N – Cl đánh vần từ mẹ con. Đọc trơn từ ứng dụng. Non, hòn. Đánh vần tiếng non, hòn. - CN – N – Cl. CN – N – Cl đọc trơn bài.. - Đánh vần, đọc trơn 2 từ ngữ ứng dụng. - Đọc trơn bài phân tích + 2 từ ứng dụng. Tiết 2 An (quy trình dạy tương tự như vần on) a/ Nhận diện an. b/ So sánh: an với on.. Có âm a với âm n. - Giống nhau n ở cuối. - Khác nhau a – o.. c/ Đánh vần đọc trơn vần, tiếng, từ khóa. d/ Đọc từ ngữ kết hợp giải thích. Nghĩa từ: Thợ hàn: Bàn ghế: - Đọc trơ cả bài phân tích + 2 từ ứng dụng. 14 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Đọc trơn cả bài trên bảng. (2 bài phân tích + 4 từ ứng dụng). 4/ Luyện viết chữ ở bảng con. on, con an, saân. 5/ HD thực hành ghép. Chữ ở bảng cài.. Cả lớp viết chữ ở bảng con. Cả lớp chọn chữ ở bộ thực hành ghép bảng cài. On – con An – sàn.. IV/ Củng cố bài: On – an. Hỏi 2 vần vừa học. On, con, non, hòn, an, sàn, bàn, Vần on (an) có trong tiếng nào của bài vừa học. - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập hàn. V/ Nhận xét dặn dò. Chuẩn bị tiết 2. Tiết 3 Luyện đọc lại bài ở tiết 1. 1/ Gtb: Câu ứng dụng. Xem tranh hỏi đáp nội dung tranh vẽ. - Gt câu: Gấu mẹ dạy con chơi đàn Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. - HDHS đọc câu hỏi khi có dấu . dấu ,. - Tìm tiếng có vần on, an. - Hỏi gấu mẹ làm gì? - Thỏ mẹ làm gì? 2/ Luyện nói “Bé và bạn bè”. Treo tranh. - Em có bạn không? Bạn em ở đâu? - Em có thích bạn đó không? - Em và bạn có thường giúp đở nhau không? Những công việc gì? 3/ Luyện viết chữ ở vở tập viết. on an meå con nhaâ saân 15 GiaoAnTieuHoc.com. CN – N – Cl đọc bài ở SGK. Xem tranh trả lời câu hỏi.. - CN – N – Cl đọc câu ứng dụng. - Con, còn, đàn. Trả lời. Quan sát trả lời câu hỏi.. Cả lớp viết bài ở vở tập viết..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GDHS tình thương yêu đoàn kết với bạn bè. IV/ Củng cố bài: - Đọc lại bài trên bảng. - Thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần on- an - GDHS : tình thương yêu đoàn kết với bạn bè. V/ Nhận xét – dặn dò. - Bài sau: Ân – ăn. Tiết 5. CN đọc bài nối tiếp.. THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (T2). I. Mục tiêu: - Hs thực hành xé dán được hình con gà con. - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập - sáng tạo II. Chuẩn bị: Gv: bài mẫu con gà con. Hs: giấy thủ công màu, hồ dán, vở. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTNC: Hỏi tên bài trước. - KT sự chuẩn bị của hs. B. Bài mới: 1/ Gtb: xé dán hình con gà con. 2/ Thực hành. - Cho hs xem lại bài mẫu. - Hỏi các bước để xé dán hình con gà?. - Yêu cầu hs chọn giấy màu (tùy ý) để xé hình gà. Gv quan sát hướng dẫn hs. * Gv hỏi tương tự như trên với thao tác. - Xé hình đầu gà, đuôi gà, chân gà. - HD bôi hồ dán hình gà vào vở, dùng bút chì vẽ mỏ gà, mắt gà. 16 GiaoAnTieuHoc.com. - Xé mình gà. - Xé đầu gà. - Xé đuôi gà. - Xé chân gà. - Dánh hình. - Vẽ mỏ, mắt gà. - Nêu cách xé hình thân gà. - Thực hành xé hình thân gà. Thực hành thao tác xé..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C. Củng cố bài: - Đánh giá sản phẩm của hs (chọn 1 số vở hs để đánh giá theo A – A+). - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập Sáng tạo –cẩn thận - Tuyên dương nhắc nhở hs. D Nhận xét tiết học: - Kết quả thực hành của hs. - Chuẩn bị giấy màu hồ dán để tiết sau ôn tập. Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2012. Thể dục Rèn luyện TTCB. Tiết 1:. I. Môc tiªu.. 1. Kiến thức:- Ôn Đứng cơ bản, và đứng đưa hai tay ra trước đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V, đứng kiễng gót hai tay chèng h«ng - Học đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông - Lµm quen víi trß ch¬i ChuyÓn bãng tiÕp søc 2. Kỹ năng: - Thực hiện tập hợp cơ bản đúng, nhanh trật tự, thực hiện các tư thế đúng, tham gia được vào trò chơi 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tổ chức tập luyện, rèn luyện tư thế tác phong, sự nhanh nhÑn khÐo lÐo.. II. Địa điểm - Phương tiện. 1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập. 2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò chơi.. III. Nội dung và phương pháp tổ chức Néi dung. Phương pháp tổ chức. 17 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. PhÇn më ®Çu * NhËn líp: Phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc - Ôn đứng cơ bản và đứng dưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang, đứng ®­a hai tay lªn cao chÕch h×nh ch÷ V - Ôn đứng đưa một chân ra trước hai tay chèng h«ng - Lµm quen víi trß ch¬i ChuyÓn bãng tiÕp søc * Khởi động: - Dậm chân vỗ tay và hát - Trß ch¬i Cao, thÊp, ng¾n, dµi, thß, thôt 2. PhÇn c¬ b¶n: * Ôn đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước đứng đưa hai tay dang ngang, đứng ®­a hai tay lªn cao chÕch h×nh ch÷ V * Ôn đứng đưa một chân ra trước hai tay chèng h«ng. GV tËp hîp líp.     ( Gv) HS khởi động theo nhịp hô của GV. GV Nêu tên động tác, sau đó hô nhịp cho HS thực hiện theo từng cử động                   (GV) GV Nêu tên động tác, sau đó hô nhịp cho HS thực hiện theo từng cử động GV chỉ định HS hô nhịp và quan sát uèn n¾n                   GV nêu tên trò chơi , hướng dẫn c¸ch ch¬i, luËt ch¬i - Cho HS ch¬i thö GV nhËn xÐt thªm sau đó cho HS chơi chính thức GV quan s¸t nhËn xÐt. * Ch¬i trß ch¬i ChuyÓn bãng tiÕp søc.                  . 18 GiaoAnTieuHoc.com. GV.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. PhÇn kÕt thóc. Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng - DËm ch©n vç tay vµ h¸t - GV cïng HS hÖ thèng bµi häc - NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi vÒ nhµ BTVN: ¤n TËp hîp hµng däc dãng hµng, diÓm sè, quay ph¶i, quay tr¸i, dµn hµng dån hµng bµi tËp rÌn luyÖn TTCB Tiết 2. GV cïng HS hÖ thèng vµ nhËn xÐt giê häc.     ( Gv). Hát Häc h¸t bµi : §µn gµ con. I- Mục tiêu: - Học sinh biết bài hát: Đàn gà con do nhạc sỹ người Nga tên là. Phi - lÝp - pen - c« s¸ng t¸c. Lµ bµi h¸t do t¸c gi¶ViÖt Anh pháng dÞch. - Hs hát đúng giai điệu lời ca. - Học hát đồng đều và rõ lời. II- §å dïng D¹y - Häc:. - H¸t chuÈn x¸c bµi h¸t “§µn gµ con” - Tập đệm đàn, nhạc cụ. III- Các hoạt động dạy học:. 1- ổn định tổ chức (1') 2- KiÓm tra bµi cò: (5') - Gäi häc sinh h¸t bµi h¸t: “Lý c©y xanh” - GV: nhËn xÐt, xÕp lo¹i. 3- Bµi míi: (24') a- Giíi thiÖu bµi: - Giíi thiÖu bµi + ghi ®Çu bµi. b- Gi¶ng bµi. *H§1: D¹y bµi h¸t: “§µn gµ con” Gv giíi thiÖu bµi h¸t: “§µn gµ con” do nh¹c Hs chó ý nghe. sü Nga tªn lµ phi - lÝp - pen - c« s¸ng t¸c. Lêi bµi h¸t do t¸c gi¶ ViÖt Anh dÞch. - GV h¸t mÉu. - Cho Hs đọc đồng thanh lời ca: HS đọc đồng thanh lời ca: GV đọc từng câu cho HS đọc theo. Lêi 1: Trông kia đàn gà con lông vàng. Đi theo mẹ tim ăn trong vườn Cïng t×m måi ¨n ngon ngon §µn gµ con ®i lon ton. Lêi 2: Thãc v·i råi nhÆt ¨n cho nhiÒu Uống nước vào là no căng đều Råi cïng nhau ta ®i ch¬i §µn gµ con xinh kia ¬i. -Dạy hát từng câu theo lối móc xích cho đến Lớp hát từng câu. hÕt bµi. 19 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> *HĐ2: Vỗ tay hoặc đệm phách. - Cho HS vç tay vµ h¸t. C¶ líp h¸t + vç tay. GV nhËn xÐt - söa sai. - Cho HS hát + gõ đệm phách theo nhịp. Líp h¸t + gâ ph¸ch. GV nhËn xÐt - söa sai. 4 - Cñng cè, dÆn dß (5') ? Nªu tªn bµi h¸t? - Cho líp h¸t l¹i bµi h¸t. - DÆn HS vÒ tËp h¸t, chuÈn bÞ tiÕt sau. Tiết 1. HỌC VẦN. ÂN – Ă – ĂN I. Mục tiêu: - Hs đọc, viết được âm, ă, ăn, cái cân, con trăn. - Đọc được các từ - câu ứng dụng. Bạn thân, khăn rằn Gần gũi, dặn dò. Bé chơi thân với bạn Lê Bố bạn Lê là thợ lặn. - Hiểu nghĩa từ: bạn thân – khăn rằn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “nặn đồ chơi” - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập B/ Đồ dùng dạy học: Gv: tranh minh họa bài học. Vật thật: khăn rằn, bộ THTV. Hs: SGK, bảng con, vở tập viết, bộ THTV. C/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Ổn định: B. KTBC: on – an. Mẹ con, nhà sàn CN đọc bài. Rau non, thợ hàn Hòn đá, bàn ghế Gấu mẹ dạy con chơi đàn Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. - KT viết : on – an Cả lớp viết chữ ở bảng con. meå con – nhaâ saân. Theo nhóm. - Nhận xét – tuyên dương. C. Bài mới : 20 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×