Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số cơ bản 10 Chương VI: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.01 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày…… tháng ……. năm ……. Tên bài học: CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. §1. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC (ppct: 53) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Nắm được khái niệm đường tròn định hướng, đường tròn lượng giác.  Nắm được cung và góc lượng giác, đơn vị radian; số đo cung và góc trên đường tròn lương giác . 2/ Về kỹ năng  Biết đổi đơn vị độ sang radian và ngược lại.  Tính được độ dài cung tròn khi biết số đ của cung.  Biết xác định điểm cuối của một cung lượng giác,.... 3/ Về tư duy  Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Đường tròn định hướng, đt lưọng giác, cung , góc lượng giác. Hoạt động của học sinh + Hs theo dõi + Khi khái niệm mới + Có 2 loại cung từ 2 điểm trên 1 đường tròn + Vô số, vì có 2 chiều quay và số vòng quay không hạn chế + Phát biểu, ghi bài, hvẽ.. Hoạt động của giáo viên + Gv dẫn dắt từ hướng dẫn giáo cụ trực quan như SGK. + Nhấn mạnh chiều âm, dương + Dẫn dắt đi đến kn cung lượng giác. Minh hoạ trên hình vẽ + Cho 2 điểm phân biệt trên đường tròn định hướng có bao nhiêu cung lượng giác. + Phân biệt cung hình học vàcung lượng giác,lưu ý điểm đầu vàđiểm cuối + Dẫn dắt đi đến kn góc lượng giác, tương ứng với cung lưọng giác + Có bao nhiêu góc lưọng giác từ 2 tia ? + Gắn trên hệ trục toạ độ, , bán kính 1, xác định toạ độ các giao điểm của đtròn định hướng với các trục toạ độ, lưu ý điểm A(1; 0) + Khái niệm đtlg và gốc.. HĐ 2: Đơn vị, số đo cung lượng giác, số đo góc lượng giác Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng I. Cung và góc lượng giác 1. Đường tròn định hướng và cung lưọng giác 2. Góc lượng giác 3. Đường tròn lượng giác.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của học sinh + Nghe giảng, phát biểu + Ghi công thức đổi đơn vị + Có xuất hiện π, hay những số thực tức là đangd ùng rad + Ghi bài + Phải đổi đơn vị + Suy nghĩ, phát biểu + 2π hay 3600. Hoạt động của giáo viên + Gv giới thịêu thêm đơn vị đo góc và cung. Khái niệm cung có số đo 1 rad + Hd cách đổi từ chu vi (độ dài cung ) đường tròn là 2πR, ứng với 360o,...(do bk =1) + Lưu ý cách nhận biết gthiết đang dùng loại đơn vị nào ? + Gọi hs đứng dậy dổi đơn vị theo bảng (gv gh 1 số đơn vị) + Gv hướng dẫn từ độ dài đường tròn + Lưu ý khi dùng ct độ dài cung thì đơn vị của cung là rad Ví dụ: Bánh xe đạp quay 7/3 vòng, tính quãng đường đi được + Đi từ v dụ 1, cho hs thấy sự khác nhau ? + Xây dựng công thức cho hai loại đơn vị + Hs làm hđ 3. Xây dựng công thức tính số đo của góc lưọng giác. Tóm tắt ghi bảng II. Số đo cung và góc lượng giác 1. Độ và radian a) Đơn vị radian b) Quan hệ giữa độ và radian. c) Độ dài cung tròn. 2. Số đo cung và góc lượng giác. HĐ 3: Biểu diễn (xác định điểm cuối) của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Gv cho hs nhắc lại kn đường tròn lưọng 4. Biểu diễn cung + Phát biểu giác và điểm gốc ? lượng giác trên đường tròn lưọng + Hd nếu chọn điểm A làm gốc, ta chỉ đi tìm điểm cuối Mcủa cung AM, dựa vào sđ giác của cung lg AM. + Giá trị chính trong + Lưu ý khi tách số đo của cung AM, thì công thức số đo ? gtrị chính phải có trị tuỵêt đối không quá 2π hay 3600 + HD ví dụ trong SGK HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh + Phát biểu. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Gv cho hs nhắc lại các công thức, các khái niệm NHững kết quả + Suy nghĩ, sau 7 phút trình Làm bài tập 4c, 6a/140 SGK đúng bày Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a) a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b) b). c). d). c). d). 3/ BTVN: Hoàn thành các bài tập trang 140.. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tên bài học: CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. §1. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC (ppct: 54) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Củng cố khái niệm đường tròn định hướng, đường tròn lượng giác.  Nắm được số đo cung và góc trên đường tròn lương giác . 2/ Về kỹ năng  Viết được số đo của góc và cung lượng giác dựa vào hình vẽ  Biết xác định điểm cuối của một cung lượng giác,.... 3/ Về tư duy  Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1 2/ Bài mới HĐ 1: Đổi đơn vị, tính độ dài cung tròn Hoạt động của học sinh + phát biểu. + Lên bảng làm + Phát biểu, làm bài trên bảng + Lớp theo dõi, nhận xét. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. + Gv cho hs nhắc lại công thức đổi đơn vị ? làm bài tập 2, 3; chọn câu bất kỳ + Công thức tính độ dài cung tròn ? giải thích các đại luợng, đơn vị trong công thức đó ? Gv chọn 1 bài đon vị độ, 1 bài đơn vị radian. + Giáo viên nhận xét đánh giá và cho điểm.. Kiến thức cũ,ghi ở góc bảng. HĐ 2: Số đo góc cung, góc lượng giác Hoạt động của học sinh + Có xuất hiện π, hay những số thực tức là. Hoạt động của giáo viên + Xây dựng công thức cho hai loại đơn vị + Gv cho hai cung có số đo âm và dương Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng II. Số đo cung và góc lượng giác 1. Độ và radian.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> đangd ùng rad. có số vòng khác nhau. cho hs nhận xét để đi đến gtchính và đuôi + Cho hs làm hoạt động 2, từ đó hs xây dựng công thức, đầu tiên lag đọ sau đó dùng radian ? Tiến hành tương tự để xây dựng số đo góc lượg giác + Hs làm hđ 3. Xây dựng công thức tính số đo của góc lưọng giác + Rút ra nhận xét : cung hay góc lượng giác đều đúng cho nhau .. + Ghi bài + Phải đổi đơn vị + Suy nghĩ, phát biểu 3600. + 2π hay + Làm hoạt động 3. 2. Số đo cung lượng giác. 3.và góc lượng giác. HĐ 3: Biểu diễn (xác định điểm cuối) của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Gv cho hs nhắc lại kn đường tròn lưọng 4. Biểu diễn cung + Phát biểu giác và điểm gốc ? lượng giác trên đường tròn lưọng + Hd nếu chọn điểm A làm gốc, ta chỉ đi tìm điểm cuối Mcủa cung AM, dựa vào sđ giác của cung lg AM. + Giá trị chính trong + Lưu ý khi tách số đo của cung AM, thì công thức số đo ? gtrị chính phải có trị tuỵêt đối không quá 2π hay 3600 + HD ví dụ trong SGK HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh + Phát biểu. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Gv cho hs nhắc lại các công thức, các khái niệm NHững kết quả + Suy nghĩ, sau 7 phút trình Làm bài tập 5, 6, 7/140 SGK đúng bày Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a) a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b) b). c). d). c). d). 3/ BTVN: Hoàn thành các bài tập trang 140.. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tên bài học: CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. §2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG (ppct: 55) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Củng cố số đo cung và góc trên đường tròn lương giác , cách biểu diễn cung trên đtlg.  Nắm được các giá trị lượng giác của 1 cung . 2/ Về kỹ năng  Biết txđ, gt của các gtlg, nhất là đối với sin và cos.  Biết xác định dấu của các gtlg, gtrị của một số cung đặc biệt. 3/ Về tư duy  Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Giá trị lượng giác của cung α Hoạt động của học sinh + phát biểu.. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. + Gv cho hs tiến hành hđ 1, nhắc lại trong hình học cho hs dễ liên tưởng. I. Giá trị lượng giác của cung α 1. Định nghĩa. + Độ dài đại số vì có thể âm, dương (dựa trên hệ trục toạ độ). + Vẽ hình, gọi nhắc lại các gtlg như ở hình học đã học, gv chuyển qua độ dài đại số, giải thích vì sa phải độ dài đại số, lưu ý sin đã mở rộng hơn 1800. + phát biểu dựa trên đtlg + Lưu ý điều kiện tồn tại tan và cot ? + Ghi định nghĩa + Làm hđ 2, gọi phát biểu tại chỗ 2. Hệ quả + Từ hv, gv hd cho hs thấy sin, cos chỉ chạy lui chạy tới từ B, B’; A, A’ do đó + sin, cos nằm trong đoạn giới hạnvề gtrị là bao nhiểu ? trục sin, cos -1; 1 + Tưong tự khi xâydựng bảng dấu ? + Gv hd cách nhớ gtlg của một số cung 3. Giá trị lượng giác đặc biệt trên hv, về nhà ghi nhớ tiếp của các cung đặc biệt + Ghi bài HĐ 2: Ý nghĩa hình học của tan và cot Hoạt động của học sinh + Nhắc lại. Hoạt động của giáo viên + Vẽ hình, cho hs nhắc lại các trục sin, cos; định nghĩa của sin, cos + Xây dựng từ các tỉ số đồngdạng, suy ra độ dài đại số,..... Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng II. Ý nghĩa hình học của tan và cot 1. Ý nghĩa hình học của tan.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Phát biểu theo yêu cầu của gv. + tan ? theo hình vẽ + Đi đến ý nghã hình học của tan, trục tan ? + Tiến hành tương tự đối với cot. + Ghi bài. 2. Ý nghĩa hình học của cot. HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh + Phát biểu. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Gv cho hs nhắc lại các công thức, các khái niệm NHững kết quả + Suy nghĩ, sau 7 phút trình Làm bài tập 1, 2, 3/ 148 SGK đúng bày Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a) a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b) b). c). d). c). d). 3/ BTVN: Hoàn thành các bài tập 1, 2, 3 , 5 trang 148.. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tên bài học: CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. §2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG (ppct: 56) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Củng cố khái niệm các giá trị lượng giác của 1 cung  Nắm được các công thức lượng giác cơ bản, cung có liên quan đặc biệt . 2/ Về kỹ năng  Biết vận dụng các công thức Lop10.com lgiác, bảng dấu để tính các gtlg còn lại..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Biết tính gtlg của các cung hơn 900 nhờ vào gtrị đặc biệt và mối liên quan đặc biệt. 3/ Về tư duy  Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1 2/ Bài mới HĐ 1: Tính các gtlg của cung 7π/3 ? Hoạt động của học sinh + phát biểu.. + tính toán trên bảng. Hoạt động của giáo viên + Gv cho hs nhắc lại các gtlg đặc biệt, bảng dấu + Vẽ hình, gọi nhắc lại các gtlg như ở hình học đã học, các hệ quả. Tóm tắt ghi bảng HÌnh vẽ, các kn, tính chất đã học từ tiết trước. Bài làm của hs. + Yêu cầu hs tính + Bước nhận xét, đánh giá + Vấn đề: Liệu rằng ngoài mối quan hệ giữa tan, cot với sin, cos thì còn mối liên hệ nào nữa không ? Vào bài. HĐ 2: Công thức lượng giác cơ bản Hoạt động của học sinh + Nhắc lại. Hoạt động của giáo viên + Vẽ hình, cho hs nhắc lại các trục sin, cos; định nghĩa của sin, cos. + Phát biểu thông qua đlý + Dẫn dắt đến ct 1, nên nhớ đây là đtlg Pithagore trong tam giác nên bk = 1 vuông + Tương tự cho hs suy nghĩ chứng minh + Phát biểu theo yêu cầu các công thức còn lại, lưu ý tan2x = sin2x/cos2x của gv Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng III. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác 1. Công thức lượng giác cơ bản.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Nhắc lại điều kiện tồn tại của tan và cot + Ví dụ như trong SGK nhưng đổi cung phần tư. + Ghi bài + Suy nghĩ làm bài. 2. Ví dụ. HĐ 3: Các giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt Hoạt động của học sinh. + Phát biểu theo yêu cầu của gv. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Dựa vào hình vẽ, cho hs nhắc lại các 3. Các giá trị lượng trục sin, cos; giác của các cung có + Hướng dẫn chứng minh trước khi đưa ra liên quan đặc biệt công thức, chỉ cần cm cho sin và cos, tan và cot thì dựa vào đn để tính tiếp. + Ghi bài + Suy nghĩ làm bài. + Ycầu làm hoạt động 6 + Lập bảng gt đặc biệt từ 120 đến 180,.... + Nhắc lại. HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh + Phát biểu. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Gv cho hs nhắc lại các công thức, các khái niệm NHững kết quả + Suy nghĩ, sau 7 phút trình Làm bài tập 4a/ 148 SGK đúng Chứng minh trong tam giác ABC, bày cos(A+B) = -cosC Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a) a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b) b). c). d). c). d). 3/ BTVN: Hoàn thành các bài tập trang 148.. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tên bài học: CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. Bài tập §2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG (ppct: 57) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Củng cố khái niệm các giá trị lượng giác của 1 cung  Củng cố các công thức lượng giác cơ bản, cung có liên quan đặc biệt . 2/ Về kỹ năng  Biết vận dụng các công thức lgiác, bảng dấu để tính các gtlg còn lại.  Biết tính gtlg của các cung hơn 900 , chứng minh biểu thức nhờ vào gtrị đặc biệt và mối liên quan đặc biệt. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3/ Về tư duy  Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1 2/ Bài mới HĐ 1: Nhắc lại bảng dấu và các công thức lượng giác cơ bản, làm bài 4b/148 Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên. + phát biểu.. + Gv cho hs nhắc lại các gtlg đặc biệt, bảng dấu. + tính toán trên bảng + Theo dõi làm nháp. + Yêu cầu hs tính. Tóm tắt ghi bảng HÌnh vẽ, các kn, tính chất đã học từ tiết trước. Bài làm của hs. + Sau 5’ tiến hành Bước nhận xét, đánh giá. HĐ 2: Củng cố Công thức lượng giác cơ bản Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên. + Lên bảng giải + Lớp theo dõi + Công thức lg cơ bản 1. + Gọi 02 hs lênbảng làm bài 2/148. + Phát biểu theo hd của gv. + Sau khi hs làm xong, giáo viên đổi dấu để kiểm tra mức độ hiểu của hs + NHận xét, đánh giá vàcho điểm + 02 hs khác lên giải bài 4c, d/148 Tiến hành tương tự như trên + Bài 5 phát biểu tại chỗ.. + Theo hd, yêu cầu của gv. Tóm tắt ghi bảng Các công thức lượng giác cơ bản. + Dựa vào công thức nào ? Những kết quả đúng, bài giải đúng của hs. HĐ 3: Củng cố Các giá trị lượng giácLop10.com của các cung có liên quan đặc biệt.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của học sinh + Nhắc lại. Hoạt động của giáo viên + Dựa vào hình vẽ, cho hs nhắc lại các công thức về mối liên hệ.. + Phát biểu theo yêu cầu của gv + Suy nghĩ làm bài,lên bảng giải. Tóm tắt ghi bảng Các giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt. + Trong tamgiác ABC, chứng minh sin(A+B) = sinC; sin(A/2 +B/2) = cosC/2 tương tự đối với cos, tan, cot + Sau 10’ tiến hành bước sửa chữa. HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh + Phát biểu. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Gv cho hs nhắc lại các công thức, các khái niệm NHững kết quả + Suy nghĩ, sau 7 phút trình Làm bài tập đúng 1. Cho tanx = 2, tính gt biểu thức bày A=(sin2x+2cos2x)/(2cos2x-sin2x) 2. Tính nhanh: sin210 + sin220 +.....+sin2900 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a) a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b) b). c). d). c). d). 3/ BTVN: Hoàn thành các bài tập trang 148 và những bài ở củng cố.. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tên bài học: CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (ppct: 58) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Củng cố khái niệm các giá trị lượng giác của 1 cung  Củng cố các công thức lượng giác cơ bản, cung có liên quan đặc biệt .  Nắm vững các công thức lượng giác 2/ Về kỹ năng  Biết vận dụng các công thức lgiác để tính toán và chứng minh các bài tập SGK.  Biết vận dụng các ctlg linh hoạt với bất kỳ cung nào. 3/ Về tư duy  Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Công thức cộng Hoạt động của học sinh + phát biểu lại các công thức. + Ghi các công thức + Chứng minh trên nháp, sau đó phát biểu. Hoạt động của giáo viên + Gv hd hs nhớ công thức, hd chứng minh một vài công thức sau, khi đã thừa nhận công thức đầu tiên. Tóm tắt ghi bảng I. Công thức cộng. + Cho hs làm hđ 1 + Làm ví dụ: Bt 1, 2 SGK + Sau 7 phút tiến hành bước sửa chữa và hd về nhà những bài còn lại.. HĐ 2: Công thức nhân đôi Hoạt động của học sinh + Thay a = b, rồi chứng minh: khai triển theo công thức cộng + Phát biểu công thức hạ bậc + Làm theo yêu cầu của GV + Làm nháp, sauđó lên bảng giải, lớp theo dõi và bổ sung. Hoạt động của giáo viên + HD chứng minh trước khi đưa ra công thức nhân đôi cho sin, cos và tan, cot ?. Tóm tắt ghi bảng II. Công thức nhân đôi. + Hd suy ra công thức hạ bậc + Cho hs theo dõi. Làm ví dụ trong SGK + Hd làm bài tập 5, 6/154: Gv gợi ý một câu đầu, hs tính tiép các câu còn lại + Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa và hướng dẫn về nhà những câu còn lại.. HĐ 3: Công thức biến đổi Hoạt động của học sinh + Theo dõi, ghi bài. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng III. Công thức biến + GV hd hs chứng minh sơ lược, cách nhớ đổi và vận dụng trong trường hợp cung bất kỳ 1. Tổng thành tích Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> +=. chứ không pahỉ là a, b, u, v + Hd chứng minh ví dụ 3: trong tamgiác thì có mối liên quan gì về tổng các góc trong ? công thức liên quan bù nhau, phụ nhau ? nhắc lại công thức nhân đôi + Cho hs làm bài tập 7/155. Sau 7 phút tiến hành bước sửa chữa + Tiến hành tương tự như trên + Cho hs làm 1 số câu trong bt4/154. 1800. + sin bù, phụ chéo. 2. Tích thành tổng. HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh + Phát biểu. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Gv cho hs nhắc lại các công thức, các khái niệm NHững kết quả + Suy nghĩ, sau 7 phút trình Làm bài tập 3 và 8 trang 154 – 155 SGK đúng bày Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a) a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b) b). c). d). c). d). 3/ BTVN: Hoàn thành các bài tập trang 154 và 155 SGK.. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tên bài học: CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. §. ÔN TẬP CHƯƠNG VI (ppct: 59) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Củng cố khái niệm các giá trị lượng giác của 1 cung  Củng cố các công thức lượng giác cơ bản, cung có liên quan đặc biệt .  Củng cố các công thức lượng giác 2/ Về kỹ năng  Biết vận dụng các công thức lgiác để tính toán và chứng minh các bài tập SGK.  Biết vận dụng các ctlg linh hoạt với bất kỳ cung nào. 3/ Về tư duy  Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Đn các giá trrị lượng giác, công thức lượng giác Hoạt động của học sinh + phát biểu lại các công thức.. + Hs biến đổi. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. + Gv hs nhắc lại các khái niệm, công thức Các công thức, khái đã học ở chuơng VI, gv vẽ sẵn đường niệm trong lượng giác + Hs nhắc lại bảng dấu từ hình vẽ, 1 số giá trị lượng giác đặc biệt, rồi từ cung góc liên kết, cho hs tính tiếp 1 số giá trị khác. + Từ những công thức trên, biến đổi ra một số công thức khác ?. HĐ 2: Rèn luyện kỹ năng tính toán Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. + 02 hs lên bảng giải, lớp theo dõi. + Gọi hs lên bảng làm bài tập 3a, c/155 Cho hs phát biểu pp giải trước rồi lên bảng thực hiện + Kiểm tra vở btập dưới lớp + Sau 9 phút gv tiến hành bước sửa chữa, đổi gt để kiểm tra mức độ hiểu của hs + Tiến hành tương tự đối với bài 5, 6/156 (một số câu) + Lưu ý: Dùng các công thức lg cơ bản để tính toán rồi dùng bảng dấu để xác định dấu, suy ra giá trị đúng.. Bài tập đã chỉnh sửa. + Lớp nhận xét, ghi bài + 02 hs khác lên giải. HĐ 3: Rèn luyện kỹ năng chứng minh, rút gọn Hoạt động của học sinh + 02 hs lên bảng giải, lớp theo dõi. Hoạt động của giáo viên + Gọi hs lên bảng làm bài tập 4b, c/156 Cho hs phát biểu pp giải trước rồi lên bảng thực hiện + Kiểm tra vở btập dưới lớp + Sau 7 phút gv tiến hành bước sửa chữa, Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng Những kết quả đúng, bài tập đã chỉnh sửa.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Lớp nhận xét, ghi bài + 02 hs khác lên giải bài 8/156.. đổi gt để kiểm tra mức độ hiểu của hs + Tiến hành tương tự đối với bài 8/156 (một số câu) + Lưu ý: Chứng minh bài 8 tất cả đều ra hằng số, tức là không còn xuất hiện x nữa.. HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh + Phát biểu. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Gv cho hs nhắc lại các công thức, các khái niệm NHững kết quả + Suy nghĩ, sau 7 phút trình Làm bài tập trắc nghiệm 157 SGK đúng GV hỏi vì sao ? để nhấn mạnh, khắc sau bày các công thức, các khái niệm. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a) a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b) b). c). d). c). d). 3/ BTVN: Hoàn thành các bài tập trang 155 và 156 SGK.. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tên bài học: §. ÔN TẬP CUỐI NĂM (ppct: 61) Tiết 60 gộp với tiết 39 HH để Kiểm tra học kỳ II. Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Củng cố khái niệm hs bậc hai, đlý về dấu nhị thức và tam thức, bđt, lượng giác.  Củng cố các kiến thức về xác suất, bảng phân bố tần suất,....  Củng cố hpt, bpt bậc nhất hai ẩn. 2/ Về kỹ năng  Biết vận dụng các đlý, công thức lien quan để tính toán và chứng minh các bài tập SGK.  Biết vận dụng các kiến thức tổng hợp để giải những bài toán tổng quát. 3/ Về tư duy  Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: BBT, đồ thị hsố bậc 2, pp xét dấu nhị thức, tam thức, tích thương, tính chất bđt, công thức biến đổi lượng giác. Hoạt động của học sinh + phát biểu lại các công thức. + Bổ sung, chốt lại. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. + Gv gọi hs nhắc lại các khái niệm, công Các công thức, khái thức liên quan đến BBT, đồ thị hsố bậc 2, niệm pp xét dấu nhị thức, tam thức, tích thương, tính chất bđt, công thức biến đổi lượng Các bài tập điển hình giác. (ghi ở góc bảng).. + Hs biến đổi và lên bảng + Gọi 03 hs trình bày bài 2c, 3, 4/159 thực hiện + Gv hd hs từ những kiến thức bên bảng + Hd hs biến đổi để chứng minh bđt bài 5 + Tiến hành tuơng tự đối với bài 7 và 8/159. HĐ 2: Rèn luyện kỹ năng tìm TXĐ, ptb2 - định lý Viét, bđt Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. + 03 hs lên bảng giải, lớp theo dõi. + Gọi hs nhắc lại TXĐ, lên bảng làm bài tập 3/160. Cho hs phát biểu pp giải trước rồi lên bảng thực hiện + HS khác thực hiện bài 3/160 + Kiểm tra vở btập dưới lớp + Sau 9 phút gv tiến hành bước sửa chữa, đổi gt để kiểm tra mức độ hiểu của hs + Tiến hành tương tự đối với bài 4/160 (một số câu). Bài tập đã chỉnh sửa. + Lớp nhận xét, ghi bài + 02 hs khác lên giải. HĐ 3: Rèn luyện kỹ năng chứng minh, rút gọn liên quan đến lượng giác. Hoạt động của học sinh + 02 hs lên bảng giải, lớp theo dõi. Hoạt động của giáo viên + Gọi hs lên bảng làm bài tập 7c, 8c/161 Cho hs phát biểu pp giải trước rồi lên bảng thực hiện + Kiểm tra vở btập dưới lớp + Sau 9 phút gv tiến hành bước sửa chữa. + Lớp nhận xét, ghi bài + Lưu ý sử dụng hđt đáng nhớ, ở đây a, b ? + Đối với ct biến đổi nên đặt góc lớn trước Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng Những kết quả đúng, bài tập đã chỉnh sửa.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> để lúc trù khỏi bị âm.. HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh + Phát biểu. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Gv cho hs nhắc lại các công thức, các khái niệm NHững kết quả đúng + Suy nghĩ, sau 7 phút trình Làm bài tập 9b/161, 11b/162. bày Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a) a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b) b). c). d). c). d). 3/ BTVN: Hoàn thành các bài tập trang 160 - 162 SGK.. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tên bài học: §. KIỂM TRA CUỐI NĂM . Tiết 60 gộp với tiết 39 HH để Kiểm tra học kỳ II. Thời lượng: 2 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Củng cố khái niệm hs bậc hai, đlý về dấu nhị thức và tam thức, bđt, lượng giác.  Củng cố các kiến thức về xác suất, bảng phân bố tần suất,....  Củng cố hpt, bpt bậc nhất hai ẩn. Hệ thức lượng trong tamgiác, pt đường thẳng, pt đường tròn. 2/ Về kỹ năng  Biết vận dụng các đlý, công thức lien quan để tính toán và chứng minh các bài tập SGK.  Biết vận dụng các kiến thức tổng hợp để giải những bài toán tổng quát. 3/ Về tư duy  Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2/ Bài mới A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Có 10 câu, 05 câu đại số, 05 câu hình học. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Mỗi câu có 04 phương án lựa chọn Có 04 bộ đề khác nhau, mức độ tương đương nhau. Sau 45 phút, học sinh nộp bài trắc nghiệm để tiếp tục làm bài tự luận. B. PHẦN TỰ LUẬN Có 03 câu hỏi, làm trong vòng 45 phút: Giải bpt có chứa ẩn ở mẫu (xét dấu); Phương trình bậc hai và pt đường thẳng, đường tròn phối hợp. Cụ thể như sau:. TRƯỜNG THPT GIA HỘI. KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ II. LỚP:. 10B......... MÔN: TOÁN - LỚP 10, BAN CB. HỌ TÊN:. ............................................................... THỜI GIAN: 45 PHÚT. ĐỀ SỐ 1 Thí sinh vòng tròn đáp án của mình sau khi đã chọn (một trong các phương án A, B, C, D). Nếu huỷ đáp án đã chọn thì chỉ việc đánh chéo đáp án đã chọn và vòng tròn đáp án khác. Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình –x2 + 3x – 2 > 0 là A. (1; 2). B. (-∞; 1)∪(2; +∞). C. (-2; 1). D. (-∞; -2)∪(1; +∞). Câu 2. Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên Tiền thưởng. 2. 3. 4. 5. 6. Cộng. Tần số. 5. 15. 10. 6. 7. 43. Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là A. 2 triệu đồng. B. 6 triệu đồng. C. 3 triệu đồng. D. 5 triệu đồng. Câu 3. Cho cosa = 1/3 và 0 < a < π/2. Giá trị của tana là A. 2√2. B. -2√2. C. √10. D. -√10. Câu 4. Cho cota = 1/2. Giá trị của biểu thức X = (4sina + 5cosa)/(2sina – 3cosa) là A. 1/17. B. 5/9. C. 13. D. 2/9. Câu 5. Cho tam giác ABC, có a = 5; b = 7 và góc C = 600. Giá trị của c là A. 7. B. √39. C. 85/2 Lop10.com. D. 53/2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> x  1  t  y  2  3t. Câu 6.. Cho ptts của đường thẳng d: . Trong các phương trình sau, pt nào là pttq của (d) ? A. 3x – y – 1 = 0 B. 3x + y – 1 = 0 C. -3x + y – 2 = 0 D. 3x + y + 2 = 0 Câu 7. Đường thẳng đi qua M(0; 1) và song song với đường thẳng d: x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là: A. x + 2y - 1 = 0 B. -x + 2y - 2 = 0 C. x + 2y - 2 = 0 D. x + 2y - 3 = 0 Câu 8. Cho hai đường thẳng d1: x + y + 1 – m = 0 và d2: (m + 3)x + y – 3 + 3m = 0 d1 // d2 khi và chỉ khi: A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = -2 Câu 9. Cho hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: -2x + y -6 = 0 Số đo của góc giữa hai đường thẳng nói trên là A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 10. Khoảng cách từ M(0; -2) đến đường thẳng d: 3x – 4y – 23 = 0 là: A. 15 B. 3 C. 10 D. 5 TRƯỜNG THPT GIA HỘI. KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ II. LỚP:. 10B......... MÔN: TOÁN - LỚP 10, BAN CB. HỌ TÊN:. ............................................................... THỜI GIAN: 45 PHÚT. ĐỀ SỐ 2 Thí sinh vòng tròn đáp án của mình sau khi đã chọn (một trong các phương án A, B, C, D). Nếu huỷ đáp án đã chọn thì chỉ việc đánh chéo đáp án đã chọn và vòng tròn đáp án khác. Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 3x – 4 > 0 là A. (-4; 1). B. (-∞; -1)∪(4; +∞). C. (-1; 4). D. (-∞; -4)∪(1; +∞). Câu 2. Cho bảng phân bố tần số tuổi của 169 đoàn viên thanh niên Tuổi. 18. 19. 20. 21. 22. Cộng. Tần số. 10. 50. 70. 29. 10. 169. Số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là A. 18 tuổi. B. 20 tuổi. C. 19 tuổi. D. 21 tuổi. Câu 3. Cho tana = 2√2 và 0 < a < π/2. Giá trị của cosa là A. 1/3. B. -1/3. C. 1/3√2. D. -1/3√2. Câu 4. Cho cota = 2. Giá trị của biểu thức X = (2sina – 3cosa)/(4sina + 5cosa) là A. 2/7. B. -2/7. C. 1/3. D. -1/3. Câu 5. Cho tam giác ABC, có a = 3; R = 3 . Góc A có số đo là A. 300 Câu 6.. B. 450. C. 600 x  2  t  y  1  3t. Cho ptts của đường thẳng d: . Lop10.com. D. 900.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trong các phương trình sau, pt nào là pttq của (d) ? A. 3x – y – 1 = 0 B. 3x - y – 7 = 0 C. -3x + y – 2 = 0 D. 3x + y + 2 = 0 Câu 7. Đường thẳng đi qua M(1; 0) và song song với đường thẳng d: x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là: A. x + 2y - 2 = 0 B. -x + 2y - 2 = 0 C. x + 2y - 1 = 0 D. x + 2y - 3 = 0 Câu 8. Cho hai đường thẳng d1: x + y + 1 – m = 0 và d2: (m - 3)x + y – 3 + 3m = 0 d1 // d2 khi và chỉ khi: A. m = 1 B. m = 4 C. m = -1 D. m = -4 Câu 9. Cho hai đường thẳng d1: 2x + 3y + 4 = 0 và d2: -3x + 2y -6 = 0 Số đo của góc giữa hai đường thẳng nói trên là A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 10. Khoảng cách từ M(-2; 0) đến đường thẳng d: 3x – 4y – 4 = 0 là: A. 2 B. 3 C. 10 D. 6 TRƯỜNG THPT GIA HỘI. KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ II. LỚP:. 10B......... MÔN: TOÁN - LỚP 10, BAN CB. HỌ TÊN:. ............................................................... THỜI GIAN: 45 PHÚT. ĐỀ SỐ 3 Thí sinh vòng tròn đáp án của mình sau khi đã chọn (một trong các phương án A, B, C, D). Nếu huỷ đáp án đã chọn thì chỉ việc đánh chéo đáp án đã chọn và vòng tròn đáp án khác. Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 4x + 3 ≤ 0 là A. [1; 3]. B. (-∞; 1)∪(3; +∞). C. [-1; 3]. D. (-∞; 1]∪[3; +∞). Câu 2. Cho dãy số liệu thống kê: 21; 23; 24; 25; 22; 20. Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là A. 23,5. B. 22. C. 22,5. D. 14. Câu 3. Cho sina = 1/3 và π/2< a < π. Giá trị của cota là A. -2√2. B. 2√2. C. √10. D. -√10. Câu 4. Cho tana = 1/2. Giá trị của biểu thức X = (4sina + 5cosa)/(2sina – 3cosa) là A. 9/2. B. -7/2. C. 7/2. D. -9/2. Câu 5. Cho tam giác ABC, có a = 5; b = 3 và góc C = 300. Diện tích tam giác ABC là A. 15/2 đvdt Câu 6.. B. 15/√3 đvdt. C. 15/√2 đvdt x  1  t  y  2  3t. Cho ptts của đường thẳng d: . Trong các phương trình sau, pt nào là pttq của (d) ? A. 3x – y – 1 = 0 B. 3x + y – 1 = 0 C. -3x + y – 2 = 0 D. 3x - y - 5 = 0 Lop10.com. D. 15/4 đvdt.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 7. Đường thẳng đi qua M(2; 0) và song song với đường thẳng d: x - 2y - 1 = 0 có phương trình tổng quát là: A. x + 2y - 1 = 0 B. -x + 2y - 2 = 0 C. x - 2y - 2 = 0 D. x + 2y - 3 = 0 Câu 8. Cho hai đường thẳng d1: 4x + y + 1 – m = 0 và d2: (m - 3)x + y – 3 + 3m = 0 d1 // d2 khi và chỉ khi: A. m = 5 B. m = -5 C. m = 7 D. m = -7 Câu 9. Cho hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: 2x - y +6 = 0 Số đo của góc giữa hai đường thẳng nói trên là A. π/4 B. π/2 C. π/6 Câu 10. Khoảng cách từ M(-2; 0) đến đường thẳng d: 3x – 4y – 24 = 0 là: A. 5 B. 7 C. 6 TRƯỜNG THPT GIA HỘI. D. π/3 D. 9. KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ II. LỚP:. 10B......... MÔN: TOÁN - LỚP 10, BAN CB. HỌ TÊN:. ............................................................... THỜI GIAN: 45 PHÚT. ĐỀ SỐ 4 Thí sinh vòng tròn đáp án của mình sau khi đã chọn (một trong các phương án A, B, C, D). Nếu huỷ đáp án đã chọn thì chỉ việc đánh chéo đáp án đã chọn và vòng tròn đáp án khác. Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình -x2 + 4x + 5 ≥ 0 là A. [-1; 5]. B. (-∞; -1)∪(5; +∞). C. [-5; 1]. D. (-∞; -1]∪[5; +∞). Câu 2. Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 50kg, 38kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là A. 41,4 kg. B. 42,4 kg. C. 26 kg. D. 37 kg. Câu 3. Cho cota = -2√2 và π/2 < a < π. Giá trị của sina là A. -1/3. B. 1/3. C. 1/3√2. D. -1/3√2. Câu 4. Cho tana = 2. Giá trị của biểu thức X = (2sina – 3cosa)/(4sina + 5cosa) là A. 1/2. B. 1/11. C. 1/13. D. -1/2. Câu 5. Cho tam giác ABC, có b = 2√2 ; R = 2 . Góc B có số đo là A. 300 Câu 6.. B. 450. C. 600. D. 900. x  2  t  y  1  3t. Cho ptts của đường thẳng d: . Trong các phương trình sau, pt nào là pttq của (d) ? A. 3x – y – 1 = 0 B. 3x - y – 7 = 0 C. -3x + y – 2 = 0 D. 3x + y - 5 = 0 Câu 7. Đường thẳng đi qua M(0; -2) và song song với đường thẳng d: x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là: Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×