Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 26 đến tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.68 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. TUẦN 26 Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Đạo đức: Cảm ơn và xin lỗi (tiết 1) I.Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi - Biết cảm ơn ,xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. - Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. II.Tài liệu - phương tiện: - Chuẩn bị - Đồ dùng hóa trang - Cánh hoa cắt bằng giấy màu trò trơi : "Ghép hoa" III .Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra Bạn nhỏ chạy qua đường là đúng hay là sai ? 2. Bài mới * Hoạt động 1: Quan sát tranh bài trang 1 - GV yêu cầu học sinh quan sát tranh - Các bạn trong tranh nói gì ? - Vì sao các bạn làm như vậy? - Kết luận: - Cảm ơn khi được bạn tặng quà - Khi đến lớp muộn biết xin lỗi * Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm - GV cho học sinh thảo luận bài 2 - Kết luận: Tranh 1 : Cần nói cảm ơn Tranh 2 : Cần nói lời xin lỗi Tranh 3 : Cần nói lời cảm ơn Tranh 4 : Cần nói lời xin lỗi * Hoạt động 3 : Đóng vai - Giáo viên nhận nhiệm vụ đóng vai. - HS trả lời. - HS quan sát tranh bài 1 - Cảm ơn khi được tặng quà - Xin lỗi cô giáo khi đến muộn. - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Lớp trao đổi bổ sung. - HS thảo luận nhóm - Các nhóm lên sắm vai - Thảo luận. Người thực hiện:. 1 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. - Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của nhóm? - Em có cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn? - Em có cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi? => Kết luận: - Cần nới lời cảm ơn khi được người khác quan tâm . - Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. IV. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò về nhà. Tiết 3+4: Tập đọc: Bàn tay mẹ I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng. - Hiếu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ. - Trả lời được các câu hỏi 1,2( SGK). II. Đồ dùng dạy - học: - GV : Tranh minh họa. - HS : Sách , bút. III. Hoạt động dạy - học: Tiết 1 1 Kiểm tra. - GV kiểm tra nhãn vở lớp tự làm. - Chấm điểm 1 số nhãn vở. 2.Bài mới . a. Giới thiệu . b. Hướng dẫn luyện đọc. - GV đọc mẫu bài văn: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. - HS luyện đọc . * Luyện đọc tiếng, từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. - Giải nghĩa từ: + Rám nắng: Da bị nắng làm cho đen lại. + Xương xương: bàn tay gầy. * Luyện đọc câu. Người thực hiện:. - HS đưa ra nhãn vở đã làm.. - HS luyện đọc + phân tích tiếng. - Phân biệt tiếng có âm, vần, dấu thanh đối lập: l, n ; v, đ ; t, c, an, ang.. - Đọc nối tiếp CN. Mỗi em đọc 1 câu. 2. GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. - Chú ý: ngắt giọng lấy hơi đúng sau dấu phẩy. * Luyện đọc đoạn bài. - Bài có mấy đoạn? c. Ôn vần an , at. - Nêu yêu cầu 1 SGK:. - 3 em mỗi em đọc 1 đoạn nối tiếp. mỗi lần xuống dòng là một đoạn. - Thi đọc CN, bàn, tổ. - Đọc đồng thanh cả bài. - Tìm tiếng trong bài có vần an, at: Bàn tay - Đọc CN - phân tích tiếng bàn. - Tìm tiếng ngoài bài : mỏ than, bát cơm... - 3 tổ thi đua tìm.. - Nêu yêu cầu 2 SGK: Tiết 2 1. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài. a. Tìm hiểu bài. - GV đọc câu hỏi 1. - Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?. - 2 em đọc 2 đoạn văn đầu, lớp đọc thầm. - Mẹ đi chợ nấu cơm, tăm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. - 1 em đọc yêu cầu 2. - Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng,/ các ngón tay gầy gầy/ xương xương của mẹ.. b. Luyện nói. - Ai nấu cơm cho bạn ăn? - Ai mua quần áo mới cho bạn ? - Ai chăm sóc khi bạn ốm? - Ai vui khi bạn được điểm 10?. - 2 em nhìn tranh 1 đứng tại chỗ thực hành hỏi đáp. - Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. - Bố mẹ mua quần áo mới cho tôi. - Bố mẹ , ông bà , cả nhà vui khi tôi được điểm 10.. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - tuyên dương em học tốt. - Về nhà luyện đọc - đọc trước bài : Cái Bống.. Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011 Tiết 1: Tập viết: Tô chữ hoa C, D, Đ I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: C, D, Đ. Người thực hiện:. 3 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè Giáo án lớp 1A - Viết đúng các vần an, at, anh, ach : Từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ,sạch sẽ. kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ viết được ít nhất 1 lần). - Giáo dục HS tính cẩn thận , rèn chữ , giữ vở. II. Đồ dùng dạy - học: - GV : Chép sẵn chữ , vần , từ. - HS : Bảng con, bút. III. Hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn tô chữ hoa. - Quan sát nhận xét. -Hướng dẫn 1 số nét và kiểu chữ vừa tô vừa nêu quy trình.. 3. Hướng dẫn viết vần , từ ngữ. - Gọi HS đọc các vần từ ngữ. 4. Tô, viết vào vở. - GV đi quan sát từng em . - Hướng dẫn sửa lỗi trong bài viết. - GV thu chấm chữa bài.. - HS chuẩn bị sách , bút.. - HS quan sát chữ C hoa. - HS quan sát cô tô từng nét chữ. - Viết bảng con: C,D,Đ - Đọc CN + ĐT vần , từ. - Viết bảng con 1 số từ. - Tô chữ hoa vào vở. - Sửa lỗi viết sai.. IV. Củng cố - dặn dò: - Bình chọn em viết đúng đẹp tuyên dương - Về nhà luyện viết cho đẹp. Tiết 2: Toán: Tiết 101: Các số có hai chữ số I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng, biết đọc,viết các số từ 20 -> 50. - Nhận biết thứ tự các số từ 20 - > 50. - Giáo dục HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: 4 bó que tính và 10 que tính rời. - HS : que tính. III. Hoạt động dạy - học:. 1. Kiểm tra. Người thực hiện:. 4 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. - 3 em lên bảng. - Lớp làm bảng con.. 70 20 80. 2. Bài mới. a. Giới thiệu : * Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 - Cho HS lấy 2 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính. - Lấy thêm 3 que tính nữa và nói: - GV nói: hai chục và ba là hai mươi ba + Hai mươi ba viết như thế nào? - Cho HS nhắc lại + Các số còn lại hướng dẫn như trên * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1/ T136/ a .Viết số: - Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mười ba, hai mươi bốn, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín. b. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số đó 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. Bài 3: Viết số - Cho HS lên bảng viết. - Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi.. + + -. 20 70 50. = = =. 90 90 30. - Có 2 chục que tính - Có 3 que tính rời nữa - HS nhắc: Hai mươi ba + Viết chữ số 2 trước chữ số 3 sau - 23, 36, 42. 20, 21, 22,23, 24, 25,26, 27,28, 29 - HS viết, đọc. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. - 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống - Bốn mươi..............năm mươi 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49 rồi đọc các số đó.. Người thực hiện:. 5 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. - Học sinh đọc thuộc các số trong cột. IV. Củng cố - tổng kết - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học - dặn dò. Tiết 3: Chính tả: Bàn tay mẹ I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn " Hằng ngày,... chậu tã lót đầy" 35 chữ trong khoảng 15 - 17 phút. - Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an,at, chữ g, gh vào chỗ trống. - Giáo dục HS rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy - học: - GV : Chép nội dung bài. - HS : Sách bút. III. Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra -Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2.Bài mới. a,Giới thiệu - Giáo viên đọc bài viết một lần . b,Hướng dẫn viết . - Cho học sinh tìm tiếng khó viết - Cho học sinh viết bảng con. c,Viết bài. - Giáo viên nhắc lại cách cầm bút để vở,tư thế ngồi viết . - Giáo viên đọc bài cho học sinh soát lỗi. d,làm bài tập . *Điền vần: ân hay at? - lớp đọc thầm yêu cầu bài. Người thực hiện:. -Học sinh đọc ,bài viết -Học sinh tìm đọc - phân tích. Hằng ngày,bao nhiêu, là, nấu cơm, giặt, tã lót. - Học sinh viết bảng con : Hằng ngày,nấu cơm. -Học sinh viết bài. -Soát lỗi. - Nêu yêu cầu bài , một em lên bảng . - kéo đàn , tát nước. 6. GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. *Điền chữ g hay gh? -Nêu yêu cầu của bài . -Yêu cầu lên bảng điền - Học sinh lên bảng làm. - Lớp làm VBT. - Cái ghế, nhà ga.. đ,Thu chấm bài . - Nhận xét bài viết. IV. Củng cố- dặn dò:. - Nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà. Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011 Tiết 1: Toán: Tiết 102: Các số có hai chữ số (tiếp ) I. Mục tiêu: -Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. - Đọc số, viết số một cách thành thạo - HS có ý thức tự giác học tập II. Chuẩn bị: -6 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời. -Phiếu bài tập 4 cho các cặp. III. Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Kiểm tra: - GV đọc số cho HS viết số 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:. HOẠT ĐỘNG HỌC - HS viết: 25, 37, 49... - Ghi bảng. Hoạt động 1:GT các số từ 50 đến 60 -Đính 5 bó 1 chục que tính. -Viết 5 vào cột chục. -Đính tiếp 1 que tính nữa. -Viết 1 vào cột đơn vị. -Chỉ vào số que tính và nói:"năm chục và một là năm mươi mốt". -Viết lên bảng: 51 *Thực hiện tương tự với các số từ 52 đến 69.. -Thực hiện theo và nói:"Có năm chục que tính". -Lấy thêm 1 que tính và nói:"Có 1 que tính nữa". -Nối tiếp nói lại. -Nhìn bảng-đọc số -Nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 52 đến 69.. b. Thực hành: Người thực hiện:. 7 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. Bài 1 ( 138 ) Viết số: - GV đọc số cho HS viết bảng con - GV nhận xét chữa bài. - HS viết bảng con: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 - HS viết: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.. Bài 2( 138): Viết số: - GV đọc số cho HS viết số - GV cùng HS nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. 30 40 50 60. - GV kẻ bảng - GV cho HS điền số thích hợp vào ô trống Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s - GV cho HS nêu yêu cầu - GV HS làm bài. 31 41 51 61. 32 42 52 62. 33 43 53 63. 34 44 54 64. 35 45 55 65. 36 46 56 66. 37 47 57 67. a. Ba mươi sáu viết là 306 d Ba mươi sáu viết là 36 b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 54 gồm 5 và 4. IV. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Tiết 2+3: Tập đọc: Cái Bống I/Mục tiêu: -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường, mưa ròng. -Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. -Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. -Học thuộc lòng bài đồng dao. II/Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học:. HOẠT ĐỘNG DẠY. Người thực hiện:. HOẠT ĐỘNG HỌC. 8 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền. 38 48 58 68. 39 49 59 69.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A Tiết 1. 1. Kiểm tra: - GV cho HS đọc bài Bàn tay mẹ - Nêu câu hỏi cho HS trả lời - GV nhận xét- ghi điểm 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - GV đọc mẫu - HS luyện đọc *Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Nêu cấu tạo từ bống bang -Dùng phấn màu gạch chân âm b. -Dùng phấn màu khác gạch chân vần ang. *Thực hiện tương tự với các từ còn lại. Kết hợp giải nghĩa từ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. *Luyện đọc câu: -Chỉ bảng từng tiếng ở 2 dòng thơ đầu. *Luyện đọc đoạn, bài:. Hoạt động 2: Ôn các vần anh, ach: a/Nêu yêu cầu 1 SGK. b/Nêu yêu cầu 2 SGK. -Tổ chức trò chơi:Thi nói đúng nhanh, nhiều.. Tiết 2 Hoạt động 3:Tìm hiểu bài đồng dao a/Tìm hiểu bài thơ:. - HS đọc bài - Ghi bảng. -HS đọc bống bang -Nêu lại cấu tạo tiếng bang. -Nhiều HS đánh vần và đọc. -HS hiểu nghĩa các từ trên. -HS đọc nhẩm theo. -HS nối tiếp đọc trơn từng dòng. -Luyện đọc theo nhóm 4(mỗi em 1 dòng). -Vài nhóm thi đọc trước lớp. -Vài HS đọc lại cả bài. -Lớp đồng thanh cả bài 1 lần. -Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần anh -Đọc các tiếng từ có vần anh. -2 HS nói câu mẫu. -Từng tổ thi nói lần lượt từng vần. -Lớp thi nói. -Nhận xét-tuyên dương. -HS viết vào VBT. -1HS đọc câu hỏi 1. -2HS đọc 2 dòng thơ đầu.. - Bống đã làm gì để giúp mệ nấu cơm ? - Bống đã giúp mẹ sảy, sàng cho mẹ nấu cơm - 3HS nối tiếp đọc các dòng còn lại. - Bống gánh đỡ mẹ. - Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? Người thực hiện:. 9 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. *Tóm ý nội dung bài và nhấn mạnh về tình cảm và sự hiếu thảo của Bống -GV đọc diễn cảm lại bài văn. b/Học thuộc lòng bài thơ: -GV xoá dần bảng(giữ lại những tiếng đầu dòng). c/Luyện nói:. -3HS thi đọc diễn cảm. -Luyện học thuộc lòng. -Thi đọc thuộc lòng bài thơ. -Nêu yêu cầu bài tập. -Thảo luận cặp theo 4 tranh SGK. -Các cặp trình bày. -Nhận xét-tuyên dương.. IV. Củng cố- Dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Khen những HS học tốt. -Động viên số em yếu. -Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ. Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011 Tiết 1+2: Tập đọc: Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngưaaj kkhoong ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. - Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. II. Chuẩn bị: Nội dung bài III. Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY Tiết 1. HOẠT ĐỘNG HỌC. 1.Kiểm tra: KT bài Cái Bống. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - GV đọc mẫu Người thực hiện:. -Chú ý theo dõi.. 10 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. - HS luyện đọc *Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Nêu câu hỏi gợi ý. -Dùng phấn màu gạch chân âm đầu và vần của tiếng đó *Thực hiện tương tự với các từ còn lại. *Luyện đọc câu: -Chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất. -Thực hiện tương tự với các câu còn lại. *Luyện đọc đoạn, bài:. -HS đọc từ bao giờ -Nêu lại cấu tạo tiếng bao. -Nhiều HS đánh vần và đọc.. -HS đọc nhẩm theo. -4 HS đọc trơn cả câu thứ nhất. -HS nối tiếp đọc trơn từng câu. -Luyện đọc theo nhóm 2 -Thi đọc trước lớp. -Vài HS đọc lại cả bài. -Lớp đồng thanh cả bài 1 lần.. Hoạt động 2: Ôn các vần ưa: a/Nêu yêu cầu 1 SGK.. -Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần ưa. -Đọc các tiếng từ có vần ưa b/Nêu yêu cầu 2 SGK. . -Tổ chức trò chơi:Thi tìm đúng nhanh, -2 HS đọc từ mẫu. -Từng tổ thi tìm lần lượt từng vần. nhiều. -Nối tiếp nêu. -Nhận xét-tuyên dương. -HS viết vào VBT. c/Nêu yêu cầu 3 SGK. -2 HS nhìn sách nói theo 2 câu mẫu. -Lớp thi nói. Tiết 2 Hoạt động 3:Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a/Tìm hiểu bài đọc: - 1HS đọc câu hỏi 1. -Đọc thầm lại và trả lời câu hỏi 1. - Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ? - Bạn nhỏ muốn vẽ con ngựa - Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra - Vì bạn nhỏ vẽ không giống hình con ngựa ? con ngựa -Quan sát tranh-thảo luận cặp - Điền từ trông hoặc trông thấy -Trình bày-đọc lại 2 từ đã hoàn chỉnh - Bà trông cháu bà trông thấy con ngựa -GV đọc diễn cảm lại bài văn. b/Luyện nói:. -3HS thi đọc -Nêu yêu cầu luyện nói. -Hỏi đáp theo cặp-vài cặp khá trình bày.. -Nhận xét-chốt ý . Người thực hiện:. 11 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. IV. Củng cố- Dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Khen những HS học tốt. -Động viên số em yếu. Tiết 3: Toán: Tiết 103: Các số có hai chữ số ( tiếp ) I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng, biết đọc,viết các số từ 70 -> 99. - Nhận biết thứ tự các số từ 70 - > 99. - Giáo dục HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: 4 bó que tính và 10 que tính rời. - HS : que tính. III. Hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra. - 3 em lên bảng viết - Lớp viết bảng con. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài: b. Bài giảng: * Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 - Cho HS lấy 7 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính. - Lấy thêm 2 que tính nữa và nói: - GV nói: bảy chục và 2 que tính rời là bao nhiêu? + Bảy mươi hai viết như thế nào? - Cho HS nhắc lại + Các số còn lại hướng dẫn như trên * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1/ T140/ a .Viết số: - Bài yêu cầu gì? - Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mười ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín ,tám mươi. Bài 2:(T141) Viết số thích hợp vào ô Người thực hiện:. - HS viết: 69, 53, 47.... - Có 7 chục que tính - Có 2 que tính rời nữa - HS nhắc: Bảy mươi hai + Viết chữ số 7 trước chữ số 2 sau -. 84 , 95. - Viết số. - HS viết, đọc 70, 71, 72,73, 74, 75,76, 77,78, 79, 80. 12 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. trống rồi đọc các số đó. - Bài yêu cầu gì? 80. 81. - Viết số vào ô trống.. 82. 83. 84. 85. 86. 87. 88. 89. 90. a. 89. 90. 91. 92. 93. 94. 95. 96. 97. 98. b. Bài 3: Viết ( theo mẫu) - Cho HS lên bảng viết.. - HS lên bảng , lớp làm vở. a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị b. Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị c. Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị d. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị. Bài 4: Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ?. - Có 33 cái bát - Trong đó có 3 chục và 3 đơn vị. IV. Củng cố - tổng kết: - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học - dặn dò. Chiều Tiết 1: Thủ công: Cắt, dán hình vuông ( tiết 1 ) I. Mục tiêu: - HS cách kẻ, cắt và dán hình vuông. - Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. - Giáo dục HS khéo tay, hay làm. II.. Đồ dùng dạy - học: - GV : Chuẩn bị 1 hình mẫu - HS : Chuẩn bị 1 hình mẫu, 1 tờ giấy kẻ ô, đồ dùng. III. Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra. - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. 2. Bài mới. a. Giới thiệu ghi bảng Thời Nội dung Người thực hiện:. 13 GiaoAnTieuHoc.com. Phương Phan Thị Hiền. 99.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. gian 5- 7 phút. 10 phút. pháp * Hoạt động 1: Quan sát nhận xét. - GV đưa vuông (HS quan sát). - Hình vuông có mấy cạnh?(có 4 cạnh) - Các cạnh có bằng nhau không? Mỗi cạnh bằng bao nhiêu? (có bằng nhau mỗi cạnh 7 ô) * Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. - Kẻ hình vuông - Muốn vẽ được hình vuông ta làm thế nào? - Đếm số ô cần kẻ, đánh dấu A, B, C, D - Hình vuông cô đưa ra là mấy ô? (7 ô) - Cắt hình - Cắt theo cạnh AB, AD, DC, BC - Dán hình - Chú ý dán sản phẩm cân đối. *Hoạt động 3: Thực hành - Ta phải vẽ 4 cạnh, cắt 4 cạnh - Có cách nào cắt hình vuông đơn giản tiết kiệm thời gian. - Sử dụng 2 cạnh của tam giác màu làm 2 cạnh của hình có độ dài 7 ô ta kẻ và cách đều. - GV quan sát sửa cho HS. - HS thực hành kẻ, cắt 2 cách. Quan sát- hỏi đáp. Thực hành. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tinh thần học tập của HS. - Về chuẩn bị giấy, đồ dùng tiết 2 thực hành. Tiết 2: Tự nhiên và xã hội: Con gà I. Mục tiêu: - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà , trên hình vẽ hay vật thật. - Phân biệt được con gà trống con gà mái, hình dáng tiếng kêu. - Thịt gà và trứng là thức ăn bổ dưỡng. - HS có ý thức chăm sóc gà ( nếu nhà nuôi gà ). II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh sgk - HS: Chuẩn bị bài III. Hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra: Tư duy bài cũ. - Cá thở bằng gì? Người thực hiện:. 14 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. - Cá bơi bằng gì? 2. Bài mới * Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Giúp HS biết: + Hãy chỉ và nói tên các bộ phận của con gà? + Hãy chỉ và nói tên con nào là gà trống? Gà mái? Tại sao em biết? + Mô tả con gà trong hình thứ nhất đó là gà trống hay gà mái? + Gà trống, gà mái, gà con giống và khác nhau ở điểm nào?. - Đầu, mình, đuôi, 2 chân, 2 cánh + mào gà, lông gà, đuôi gà + HS nhóm đôi + Gà trống chân cao, to, cổ dài mào to đuôi dài. + Gà mái chân thấp, mào nhỏ, đuôi ngắn. + Gà con chân bé lông vàng. + Mỏ để mổ thóc, móng để bới đất. + Mỏ gà móng gà dùng để làm gì? + Gà di chuyển như thế nào? Nó có + Gà đi bằng 2 chân bay được không? + Nuôi gà để làm gì? + Nuôi gà để đẻ trứng, lấy thịt + Ai thích ăn thịt gà, trứng gà? + Ăn thịt gà, trứng có lợi ích gì? + Ăn thịt, trứng có sức khỏe => Kết luận: - Gà có đầu, mình, đuôi, 2 chân, 2 cánh. - Toàn thân gà có lông che phủ, đầu gà nhỏ có mào, mỏ gà nhọn ngắn và cứng, chân có móng sắc. - Gà dùng mỏ để mổ thóc, thức ăn, móng sắc để đào đất. - Gà trống, gà mái, gà con khác nhau về kích thước, màu lông, tiếng kêu. - Thịt, trứng cung cấp nhiều chất đạm tốt cho sức khỏe. * Hoạt động 2: Đóng vai: - Đóng vai gà trống đánh thức buổi - Lớp đóng vai - Hát bài: Đàn gà con sáng - Đóng vai đàn gà con kêu chiếp chiếp. IV. Củng cố - dặn dò: - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà. Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011 Tiết 1: Chính tả: Cái Bống. I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 - 15 phút. Người thực hiện:. 15 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè Giáo án lớp 1A - Điền đúng vần anh, ach, ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2 3 SGK. - Giáo dục HS rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy - học: - GV : Chép nội dung bài. - HS : Sách bút. III. Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra -Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2.Bài mới. a,Giới thiệu - Giáo viên đọc bài viết một lần . -Học sinh đọc ,bài viết b,Hướng dẫn viết . - Cho học sinh tìm tiếng khó viết -Học sinh tìm đọc - phân tích.Khéo sảy , khéo sàng, nấu cơm. - Cho học sinh viết bảng con. c,Viết bài. - Giáo viên nhắc lại cách cầm bút để vở,tư thế ngồi viết . - Giáo viên đọc bài cho học sinh soát lỗi. d,làm bài tập . *Điền vần: anh, ach? - lớp đọc thầm yêu cầu bài. *Điền chữ ng, ngh? -Nêu yêu cầu của bài . -Yêu cầu lên bảng điền. - Học sinh viết bảng con : khéo sảy, khéo sàng. -Học sinh viết bài. -Soát lỗi. - Nêu yêu cầu bài , một em lên bảng . - Hộp bánh, túi xách tay - Học sinh lên bảng làm. - Lớp làm VBT. - ngà voi, chú nghé.. đ,Thu chấm bài . - Nhận xét bài viết. IV. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà. Tiết 2: Toán: Tiết 104: So. sánh các số có hai chữ số. I.Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có 2 chữ số. - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm có 3 số. - Giáo dục HS yêu thích môn học. Người thực hiện:. 16 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè II. Đồ dùng dạy - học: - GV : Bộ đò dùng toán. - HS : Bảng, sách , đồ dùng. III. Hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra. - Gọi HS lên bảng viết số: - Lớp viết bảng con nghe đọc.. 2. Bài mới. a. Giới thiệu: ghi bảng. b.Hoạt động 1: Giới thiệu 62 < 65 - GV cho HS quan sát hình vẽ SGK dựa vào trực quan nhận ra : 62 có 6 chục 2 đơn vị . 65 có 6 chục 5 đơn vị. 62 và 65 đều có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65 ( Đọc là 62 bé hơn 65) - Cho HS nhận biết : 62 < 65 nên 65 > 62 - GV cho HS tự đặt dấu < , > vào chỗ chấm . c. Hoạt động 2: Giới thiệu 63 > 58 - GV cho HS quan sát hình vẽ . 63 có 6 chục 5 đơn vị . 58 có 5 chục 8 đơn vị - 63 và 58 có số chục khác nhau 6 chục lớn hơn 5 chục 63 > 50 Nên 63 > 58 - Cho HS so sánh hai số.. Giáo án lớp 1A. Sáu mươi : Sáu mươi mốt : Sáu mươi lăm : Sáu mươi tám : Bảy mươi :. Chục 6 6. Đơn vị 2 5. Viết 62 65. Đọc số Sáu mươi hai Sáu mươi lăm. 62 < 65. 65 > 62 65 > 62. 42.<..44. 76.>..71. 63 > 58. 63 > 58 58 < 63 24 < 28 đều có 2 chục mà 4 < 8 nên 24 < 28 39 < 70 có số chục khác nhau 3 chục bé hơn 7 chục nên 39 < 70. c.Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1/ T 142/ / >, < = / ? - Nêu yêu cầu bài? - HS nêu miệng. - GV cùng HS nhận xét. Người thực hiện:. 60 61 65 68 70. 34 36 37 25 90 48 17. GiaoAnTieuHoc.com. < > = < = >. 38 30 37 30 90 42. 55 55 55 85 97 92. < = > < > <. 57 55 51 95 92 97. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. Bài 2 . khoanh vào số lớn. - Nêu yêu cầu bài?. - HS nêu yêu cầu. a. 72 , 68 , 80. - HS khoanh vào vở.. b. Bài 3. Khoanh vào số bé nhất . - Gọi HS lên bảng. - Lớp khoanh vào vở.. ,. 87. ,. 69. - HS nêu yêu cầu . 18 a. 38 , 48 , b.. Bài 4. Viết các số 72, 38, 64. - Gọi HS lên bảng . - Lớp viết vào vở.. 91. 76 ,. 78 ,. 75. - HS lên bảng viết: a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64 , 72 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72 , 64 ,38. IV. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà.. Tiết 3: Kể chuyện: Kiểm tra giữa học kì II Đề kiểm tra nhà trường ra. Người thực hiện:. 18 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A. TUẦN 27 Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011 Tiết 1:. Chào cờ Tiết 2: Đạo đức:. Cảm ơn và xin lỗi ( tiết 2 ) I.Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi - Biết cảm ơn ,xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. - Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. II.Tài liệu - phương tiện: - Chuẩn bị - Đồ dùng hóa trang - Cánh hoa cắt bằng giấy màu trò trơi : "Ghép hoa" III .Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra Bạn nhỏ chạy qua đường là đúng hay là sai ? 2. Bài mới * Hoạt động 1: Quan sát tranh bài trang 1 - GV yêu cầu học sinh quan sát tranh - Các bạn trong tranh nói gì ? - Vì sao các bạn làm như vậy? - Kết luận: - Cảm ơn khi được bạn tặng quà - Khi đến lớp muộn biết xin lỗi * Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm - GV cho học sinh thảo luận bài 2 - Kết luận: Tranh 1 : Cần nói cảm ơn Tranh 2 : Cần nói lời xin lỗi Tranh 3 : Cần nói lời cảm ơn Tranh 4 : Cần nói lời xin lỗi * Hoạt động 3 : Đóng vai - Giáo viên nhận nhiệm vụ đóng vai. Người thực hiện:. - HS trả lời. - HS quan sát tranh bài 1 - Cảm ơn khi được tặng quà - Xin lỗi cô giáo khi đến muộn. - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Lớp trao đổi bổ sung. 19 GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Xá Nhè. Giáo án lớp 1A - HS thảo luận nhóm - Các nhóm lên sắm vai - Thảo luận.. - Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của nhóm? - Em có cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn? - Em có cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi? => Kết luận: - Cần nới lời cảm ơn khi được người khác quan tâm . - Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. IV. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò về nhà. Tiết 3+4: Tập đọc:. Hoa ngọc lan I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài : Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan , dày , lấp ló , ngan ngát , khắp vườn,.. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài:Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. - Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK) II. Đồ dùng dạy - học: - GV : Tranh SGK - HS : sách vở III. Hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra Tư duy bài Gọi 3 em đọc bài Cái Bống trả lời câu hỏi 2 . Bài mới a, Giới thiệu bài - GV đọc mẫu b , Luyện đọc - Bài có mấy câu? -Trong bài có tiếng nào viết hoa tiếng từ nào khó đọc : - Đọc trơn tiếng , từ . - Đọc câu - giải nghĩa từ Người thực hiện:. - 3 em đọc - HS theo dõi đọc thầm. lan , trắng , lá , lấp ló, hoa ngọc lan , vỏ bạc trắng , lá dày, ngan ngát,khắp vườn 20. GiaoAnTieuHoc.com. Phan Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×