Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 8 - Năm học 2006-2007 (Chuẩn kiến thức)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN CHÖÔNG II TIEÁT 22 Ngaøy ..... thaùng ..... naêm 2004. §2. CÁC HỆ THỨC GIỮA CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC – BAØI TẬP. I. Muïc ñích yeâu caàu cuûa baøi daïy: 1. Kiến thức cơ bản: 2. Kỹ năng, kỹ xảo: Rèn luyện các thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp, so sánh, khái quát hóa, trừu tượng hóa và cụ thể hóa; Rèn luyện tư duy logic và ngôn ngữ chính xác; Rèn luyện các phẩm chất trí tuệ: tính linh hoạt của trí tuệ, tính độc lập của trí tuệ và tính sáng tạo; Rèn luyện các kĩ năng thực hành: kĩ năng tính toán (tính nhanh, tính nhẩm, sử dụng máy tính); Rèn luyện khả năng sử dụng hình vẽ, biểu đồ, sơ đồ, đồ thị. 3. Thái độ nhận thức: Xây dựng cơ sở của thế giới quan khoa học: nêu rõ tính chất thực tiễn của toán học, hình thành quan điểm động trong việc nghiên cứu sự vật và hiện tượng; Xây dựng động cơ và thái độ học tập đúng đắn (làm cho học sinh ham muốn và cần thiết phải học toán, phát huy tính độc lập, chủ động), xây dựng ý thức đúng đắn đối với ngôn ngữ dân tộc, đối với những vấn đề thực tế của đất nước; Rèn luyện những đức tính cần thiết trong cuộc sống: tính cần cù và nhẫn nại, tự lực và có ý chí vượt khó, ý thức vươn lên và luôn tìm tòi sáng tạo, tính kỉ luật và làm việc có hệ thống; Giáo dục học sinh biết thưởng thức cái đẹp, sáng tạo ra cái đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, compa, bảng phụ, mô hình, SGK, Tài liệu tham khảo. III. Các hoạt động trên lớp: 1. Kieåm tra baøi cuõ: 2. Giảng bài mới: TG NOÄI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 1. Bieát cosx = , Tính P = 2 2 2 3sin x + 4cos x. 2. a) Cho goùc nhoïn  maø sin = 1 . Tính cos vaø tg. 4 1 b) Cho goùc  maø cos =  3 . Tính sin, tg vaø cotg. c) Cho tgx = 2 2 . Tính sinx vaø cosx. 3. Chứng minh các hằng đẳng thức: a) (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinx.cosx; b) (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinx.cosx; c) sin4x + cos4x = 1 – 2sin2x.cos2x d) sinxcosx(1 + tgx)(1 + cotgx) = 1 + 2sinx.cosx. 4. Đơn giản các biểu thức: A = cosy + siny.tgy;. 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B = 1  cos b . 1  cos b ; C = sina 1  tg 2 a . 5. Tính: a) cos2120 + cos2780 + cos210 + cos2890. b) sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870. 6. Đơn giản các biểu thức: A = sin(900 – x)cos(1800 – x); B = cos(900 – x)sin(1800 – x). 6 2 7. Bieát raèng sin150 = . 4 Tính các tỉ số lượng giác của goùc 150. 3. Cuûng coá: 4. Baøi taäp veà nhaø:. 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×