Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 11 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.1 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC § 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (Tiết 1 – 5) A . MỤC TIÊU . 1. Về kiến thức : – Nắm định nghĩa hàm số sin , cosin , tang và côtang – Nắm tính tuần hoàn và chu kì các hàm số 2. Về kỹ năng : – Tìm tập xác định . tập giá trị cả 4 hàm số lượng giác – Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số 3. Về tư duy thái độ : có tinh thần hợp tác tích cực tham gia bài học , rèn luyện tư duy logic B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập , hình vẽ. 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và xem bài trước C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Hoạt động của HS Sử dụng máy tính hoặc bảng các giá trị lượng giác của các cung đặc biệt để có kết quả Vẽ hình biễu diễn cung AM Trên đường tròn , xác định sinx , cosx. Nghe hiểu nhiệm vụ và trả lời cách thực hiện. HS làm theo yêu cầu. HS phát biểu hàm số sinx Theo ghi nhận cá nhân. HS nêu khái niệm hàm số. Nhớ kiến thức củ đã học ở lớp 10. Hoạt động của GV Nhắc lại kiến thức cũ : Tính sin. . 6. , cos.  6. Ghi bảng – Trình chiếu I ) ĐỊNH NGHĨA :. ?. Hướng dẫn làm câu b. Mỗi số thực x ứng điểm M trên đường tròn LG mà có số đo cung AM là x , xác định tung độ của M trên hình 1a ?  Giá trị sinx Biễu diễn giá trị của x trên trục hoành , Tìm giá trị của sinx trên trục tung trên hình 2 a?. 1)Hàm số sin và hàm số côsin: a) Hàm số sin : SGK. Hình vẽ 1 trang 5 /sgk. Qua cách làm trên là xác định hàm số sinx , Hãy nêu khái niệm hàm số sin x ? Cách làm tương tựnhưng tìm hoành độ của M ?  Giá trị cosx Tương tự tìm giá trị của cosx trên trục tung trên hình 2b ?. b) Hàm số côsin SGK. Hàm số tang x là một hàm số được xác định bởi công thức sin x tanx = cos x. 2) Hàm số tang và hàm số côtang. Lop10.com. Hình vẽ 2 trang 5 /sgk. a) Hàm số tang : là hàm số xác định bởi công thức : 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của HS. cosx ≠ 0  x ≠.  2. +k . Hoạt động của GV. Tìm tập xác định của hàm số tanx ?. (k  Z ). Ghi bảng – Trình chiếu sin x y= ( cosx ≠ 0) cos x kí hiệu y = tanx   D = R \   k , k  Z  2 . b) Hàm số côtang : là hàm số xác định bởi công cos x thức : y = ( sinx ≠ 0 ) sin x Kí hiệu y = cotx sinx ≠ 0  x ≠ k  , (k  Z ) Áp dụng định nghĩa đã học để xét tính chẵn lẽ ?. Tiếp thu để nắm khái niệm hàm số tuần hoàn , chu kì của từng hàm số. Tìm tập xác định của hàm số cotx ? Xác định tính chẵn lẽ các hàm số ?. D = R \ k , k  Z  Nhận xét : sgk / trang 6 II) Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác. Hướng dẫn HĐ3 :. y = sinx , y = cosx là hàm số tuần hoàn chu kì 2 y = tanx , y = cotx là hàm số tuần hoàn chu kì . Nhớ lại kiến thức và trả lời. - Yêu cầu học sinh nhắc lại TXĐ, TGT của hàm số sinx - Hàm số sin là hàm số chẳn hay lẻ - Tính tuần hoàn của hàm số sinx. III. Sự biến thiên và đồ thị của các hàm số lượng giác. 1. Hàm số y = sinx. 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của HS Nhìn, nghe và làm nhiệm vụ. Hoạt động của GV - Vẽ hình - Lấy hai sồ thực. Ghi bảng – Trình chiếu a) Sự biến thiên và đồ thị của hàm số: y = sin x trên đoạn [0 ;  ]. x1 , x2 . 0  x1  x2 . 2. - Yêu cầu học sinh nhận xét sin x1 và sin x 2 Lấy x3, x4 sao cho: Nhận xét và vẽ bảng biến thiên.. . 2. Giấy Rôki.  x3  x4  . - Yêu cầu học sinh nhận xét sin x3; sin x4 sau đó yêu cầu học sinh nhận xét sự biến thiên của hàm số trong đoạn [0 ; ] sau đó vẽ đồ thị. - Do hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kỳ là 2 nên muốn vẽ đồ thị của hàm số này trên toàn trục số ta chỉ cần tịnh tiến đồ thị này theo vectơ v (2 ; 0) - v = (-2 ; 0) … vv Nhận xét và đưa ra tập giá trị của hàm số y = sin x Nhận xét và vẽ bảng biến thiên của h àm s ố y = cos x Tập giá trị của hàm số y = cos x. - Cho hàm số quan sát đồ thị. - Cho học sinh nhắc lại hàm số cos x: TXĐ, tính chẵn lẻ, chu kỳ tuần hoàn. - Cho học sinh nhận xét: sin (x +. Vẽ bảng. b) Đồ thị hàm số y = sin x trên R.. Giấy Rôki c) Tập giá trị của hàm số y = sin x 2. Hàm số y = cos x. . ) và cos x. 2 - Muốn vẽ đồ thị hàm số cos x ta tịnh tiến đồ thị hàm số y = sin x theo v = (-. . 2. ; 0) v (. . 2. ;. 0) Nhớ lại và trả lời câu hỏi.. - Cho học sinh nhắc lại TXĐ. 3. Đồ thị của hàm số y = tanx. Tính chẵn lẻ, chu kỳ tuần hoàn của hàm số tan x. - Do hàm số tan x tuần hoàn với chu kỳ  nên ta cần xét trên (-. Phát biểu ý kiến: Nêu nhận xét về sự biến thiên của hàm số này trên nửa khoảng [0;. . 2. . ;. . ) 2 2 Sử dụng hình 7 sách giáo a) Sự biến thiên và đồ thị của khoa. Hãy so sánh tan x1 tan x2. hàm số y = tan x trên nữa khoảng [0 ;. ).. . 2. ]. Vẽ hình 7(sgk). 3 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của HS Nhận xét về tập giá trị của hàm số y = tanx.. Hoạt động của GV Do hàm số y = tanx là hàm số lẻ nên ta lấy đối xứng qua tâm 0 đồ thị của hàm số trên nửa khoảng [0; -. . 2. ) ta được đồ thị. trên nửa khoảng (-. Ghi bảng – Trình chiếu b) Đồ thị của hàm số y = tanx trên D ( D = R\ {. . 2. + kn, k . Z}). . ; 0] 2 Vẽ hàm số tan x tuần hoàn với chu kỳ  nên ta tịnh tiến đồ thị hàm số trên khoảng. . . ) theo v = (; 0); 2 2  v = (-; 0) ta được đồ thị hàm số y = tanx trên D. (-. ;. Nhớ và phát biểu. Cho học sinh nhắc lại TXĐ, tính chẳn lẻ và chu kỳ tuần hoàn của hàm số cotx. 4. Hàm số y = cotx. Vẽ bảng biến thiên. Cho hai số x1 , x 2 sao cho: 0 < x1 < x2 <  Ta có: sin( x2  x1 ) cotx1 – cotx2 = > sin x1 sin x2 0 vậy hàm số y = cotx nghịch biến trên (0; ). Do hàm số cotx tuần hoàn với chu kỳ  nên ta tịnh tiến đồ thị của hàm y = cotx trên khoảng (0; ) theo v = (; 0) ta được đồ thị hàm số y= cotx trên D.. a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số trên khoảng (0; ).. Nhận xét về tập giá trị của hàm số cotx. Đồ thị hình 10(sgk). b) Đồ thị hàm số y= cotx trên D. Xem hình 11(sgk). D. Củng cố bài : Câu 1 : Qua bài học nôị dung chính là gì ? Câu 2 : Nêu cách tìm tập xác định của hàm số tanx và cotx ? Câu 3 : Cách xác định tính chẳn lẻ từng hàm số ? Câu 4: Nhắc lại sự biến thiên của 4 hàm lượng giác. E. Rút kinh nghiệm:. 2.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN TIẾT : 6 - 10 4 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức : Giuùp hoïc sinh: -Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản (sử dụng đường tròn lượng giác,các trục sin,côsin,tang,côtang và tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác) -Nắm vững công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản. 2. Về kỹ năng : Giuùp hoïc sinh: -Biết vận dụng thành thạo công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản -Biết cách biểu diễn nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trên đường tròn lượng giác. 3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS : Kiến thức đã học về giá trị lượng giác,ý nghĩa hình học của chúng ở lớp 10 C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC . Hoạt động của HS. - Hs phaûi bieát trình baøy veà điều nhận biết được. -Chính xác hóa kiến thức,ghi nhận kiến thức mới.. -Nghe hieåu nhieäm vuï. -Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo. -Theo dõi câu trả lời và nhận xét,chỉnh sửa chỗ sai nếu có. - Nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn. Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ1:Giúp hs tự tìm tòi cách tìm nghieäm cuûa pt - Dựa vào đường tròn LG gốc 1.Phương trình A,hướng dẫn hs cách giải pt(1) sin x  m a)VD:SGK b)Xeùt pt: -Hướng dẫn hs biện luận theo sin x  m (I)SGK m.Cho hs thaûo luaän nhoùm. -Đại diện nhóm trình bày: -Hs nhoùm khaùc nhaän xeùt -Chia nhoùm vaø yeâu caàu nhoùm VD1:SGK 1,3 laøm VD 1.1;nhoùm 2,4 laøm VD 1.2 SGK trang 21 -Đại diện nhóm trình bày.Hs nhoùm khaùc nhaän xeùt. -Hoûi xem coøn caùch giaûi khaùc khoâng? HĐ2:Khắc sâu công thức (Ia) -Chiếu đề bài tập yêu cầu các 2 Giaûi pt: sin x  nhoùm thaûo luaän vaø phaùt bieåu 2 caùch laøm. -Yeâu caàu Hs trình baøy roõ HĐ3:Giuùp HS hieåu yù nghóa hình hoïc caùc nghieäm cuûa moät PTLG -Chiếu đề bài tập yêu cầu nhoùm thaûo luaän vaø neâu caùch. VD:(SGK) 5. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của HS -Nghe hieåu nhieäm vuï -Nhận xét bài của bạn,sửa sai neáu coù.. - Nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn. -Nghe,hiểu nhiệm vụ trả lời. - Nhaän xeùt baøi laøm cuûa bạn,sửa sai nếu có. -Nghe hieåu nhieäm vuï.. -Nhaän xeùt baøi laøm cuûa bạn,sửa sai nếu có. -Nghe hiểu nhiệm vụ trả lời caâu hoûi. -Hs nhóm khác nhận xét,sửa sai neáu coù. -Chính xác hóa kiến thức ghi nhaän chuù yù. -Nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn,chính xaùc hoùa. -Nghe hieåu nhieäm vuï. -Nghe nhaän xeùt baøi laøm cuûa bạn.Chính xác hoá. Nghe hieåu nhieäm vuï.. Hoạt động của GV laøm -GV nhận xét lời giải,chính xaùc hoùa -GV chieáu noäi dung caàn chuù yù để HS ghi nhớ. -Chiếu đề bài tập yêu cầu HS thaûo luaän nhoùm -Đại diện nhóm trình bày HĐ4 : Giaûi phöông trình SinP(x) = SinQ(x) - Cho HS thaûo luaän nhoùm vaø trình baøy. Chiếm lĩnh tri thức về cách giaûi pt:cosx = m HĐ5:Luyeän kó naêng vaän dụng công thức(IIa) - Chiếu đề bài tập,yêu cầu HS thaûo luaän nhoùm,trình baøy. -GV trình chieáu noäi dung caàn chú ý để Hs ghi nhớ. HĐ6:Giaûipt:cosP(x)=CosQ(x) - Yeâu caàu Hs laøm baøi theo nhoùm - Chiếm lĩnh tri thức về cách giaûi pt:tanx = m - Phaân coâng nhoùm 1,3 laøm VD 3.1;nhoùm 2,4 laøm VD 3.2 trong SGK trang 25 -Đại diện nhóm trình bày. -Trình chieáu noäi dung chuù yù để HS hiểu và ghi nhớ. HĐ7:Giaûipt:tanP(x)=tanQ(x) -Yeâu caàu HS giaûi vaø trình baøy theo nhoùm -Chiếm lĩnh kiến thức mới về caùch giaûi pt: cot x  m -Phaân coâng nhoùm 1,3 giaûi VD4.1;nhoùm 2,4 giaûi VD 4.2 SGK trang 26.Đại diện nhóm trình baøy baøi giaûi. -GV trình chieáu noäi dung chuù yù. HĐ8 : Khaéc saâu vaø luyeän kó năng vận dụng công thức (IVa). Ghi bảng – Trình chiếu. Chuù yù:SGK VD:(SGK). 1)Sin 2x = Sinx 2)Pt:cosx = m(SGK). Giaûi pt sau: 2 cos x   2 Chuù yù:(SGK) Giaûi pt: cos(2 x  1)  cos(2 x  1) 3)PT: tan x  m (SGK) VD3(SGK). Giaûi pt: tan 2 x  tan x 4)PT: cot x  m (SGK) VD4(SGK). Chuù yù:(SGK). 6 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của HS -Nhaän xeùt keát quaû baøi cuûa baïn -Nghe hieåu nhieäm vuï -Hs nhaän xeùt baøi laøm cuûabaïn,chính xaùc hoùa.. -Hs nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn,chính xaùc hoùa.. Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu 2x  1 1 -Yeâu caàu Hs thaûo luaän  tan Giaûi pt: cot 6 3 nhoùm,trình baøy caùch giaûi. -GV chiếm lĩnh tri thức về một soá ñieàu caàn löu yù khi giaûi Moät soá ñieàu caàn löu yù(SGK) PTLG cô baûn. -Trình chieáu VD5 cho Hs thaûo VD5(SGK) luận nhóm,đại diện trình bày. HĐ9:Viết công thức nghiệm với số đo độ Giaûi caùc pt: -Nhoùm 1,3 laøi BT1;nhoùm 2,4 laøm BT2 Đại diện trình bày bài giải của nhoùm. 1) cos(3 x  15 0 )  . 2 2. 2) tan 5 x  tan 25 0. HĐ10:Củng cố toàn bài -Câu hỏi 1:Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính gì? -Câu hỏi 2:Theo em qua bài học này ta cần đạt được điều gì? -BTVN:hoïc kó lyù thuyeát,laøm BT trong SGK. 7 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (Tiết 11 – 15) A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức : - Hiểu cách tìm nghiệm của các PTLG cơ bản - Nắm vững các công thức nghiệm của các PTLG cơ bản 2. Về kỹ năng : - Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các PTLG cơ bản - Biết cách biểu diễn nghiệm của các PTLG cơ bản trên đường tròn lượng giác 3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ ( 4 bảng vẽ hình 14, 15, 16, 17) 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ : đường tròn LG, giá trị LG của một số cung (góc) đặc biệt, chu kì tuần hòan của các HSLG ,… xem trước bài PTLG cơ bản C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC .. Tiết 1. Hoạt động của HS Hiểu nhiệm vụ và trả lời các câu hỏi. Lưu ý: khi lấy nghiệm phương trình lượng giác nên dùng đơn vị radian thuận lợi hơn trong việc tính tóan, chỉ nên dùng đơn vị độ khi giải tam giác họăc trong phương trình đã cho dùng đơn vị độ.. Nghe, trả lời câu hỏi. Hoạt động của GV HĐ1 : Tìm 1 giá trị của x sao cho: 2sinx – 1 = 0 (*) - Có bao nhiêu giá trị của x thỏa bài tóan. - GV nhận xét câu trả lời của 3 HS => nêu nhận xét: có vô số giá trị của x thỏa bài tóan: x=  5  k 2 v x=  k 2 6 6 hoặc x=300 k3600 (k  Z) Ta nói môi giá trị x thỏa (*) là một nghiệm của (*), (*) là một phương trình lượng giác. Ghi bảng – Trình chiếu I/ Phương trình lượng giác Là phương trình có ẩn số nằm trong các hàm số lượng giác - Giải pt LG là tìm tất cả các giá trị của ần số thỏa PT đã cho, các giá trị này là số đo của các cung (góc) tính bằng radian hoặc bằng độ - PTLG cơ bản là các PT có dạng: sinx = a ; cosx = a tanx = a ; cotx = a Với a là một hằng số. Hđ2: PT sinx=a có nghiệm với giá trị nào của a? - Gv nhận xét trả lời của học II/ Phương trình lượng giác sinh và kết luận: pt (1) có cơ bản nghiệm khi -1  a  1 1. PT sinx = a - Dùng bảng phụ (hình 14, sgk)  sinx = a = sin  để giải thích việc tìm nghiệm  x    k 2 k Z  của pt sinx=a với |a|  1 x      k 2  - Chú ý trong công thức nghiệm  sinx = a = sin  o phải thống nhất một đơn vị đo cung (góc)  x   0  k 3600 (k  - Vận dụng vào bài tập: phát   x  1800   0  k 3600  phiếu học tập cho hs Z)  Nếu số thực  thỏa đk.        2  2 sin    thì ta viết   arcsina. Khi đó nghiệm PT sinx = a 8 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động của HS. Hoạt động của GV. Ghi bảng – Trình chiếu được viết là  x  arcsin a  k 2  x    arcsin a  k 2 k  Z   Chú ý: (trang 20). Làm bt theo nhóm, đại diện - Giải các pt sau: nhóm lên bảng giải. (4 nhóm, 1 1/ sinx = mỗi nhóm chỉ giải một bài từ 1 2  4) và bt 5 2/ sinx = 0 2 3/ sinx = 3 4/ sinx = (x+600) = -. 3 2. 5/ sinx = -2 - Giáo viên nhận xét bài giải của học sinh và chính xác hóa lại - Giáo viên hướng dẫn hs biễu diễn các điểm cuối của các cung nghiệm của từng pt lên đừơng tròn LG - Chú ý: -sin  = sin(-  ). Tiết 2 Hoạt động của HS. Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ3: pt cosx = a có nghiệm với giá trị nào của a? Hs nghe, nhìn và trả lời các câu Cách hứơng dẫn hs tìm công 2. Phương trình cosx = a (2) hỏi thức nghiệm tương tự như trong cosx = a = cos  , | a |  1 HĐ2.  x    k 2 , k  Z Dùng bảng phụ hình 15 SGK hoặc cosx = a = cos  0  Chú ý: (SGK GT11, chuẩn  x   0  3600 , k  Z trang 22) cos(  )=cos(    )=cos(    )  Nếu số thực  thỏa đk 0     ví dụ: giải a,b,c,d trong vd2 thì ta viết  Hs cùng tham gia giải nhanh (sgk) cos   a các vd này  = arccosa Khi đó pt (2) có nghiệm là x =  arccosa + k2  (k  Z) HĐ4: phát phiếu học tập cho 4 nhóm hs Hs làm việc theo nhóm, mỗi Gpt: nhóm làm một câu, sau đó đại 1 2 1/ cos2x = - ; 2/ cosx = diện nhóm lên giải trên bảng 2 3 3 3/ cos (x+300) = ; 2 4/ cos3x = -1 Giáo viên nhận xét và chính xác hóa bài giải của hs, hướng dẫn 9 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của HS. Hoạt động của GV cách biểu diễn điệm cuối cung nghiệm trên đường tròn LG Lưu ý khi nào thì dùng arccosa HĐ5:Củng cố hai phần (1và 2) Hs nghe, hiểu câu hỏi, suy nghĩ Câu hỏi 1: PT sinx = a , cosx = và trả lời a có nghiệm khi a thỏa đk gì? Khi đó mỗi pt đó có bao nhiêu nghiệm? Viết công thức nghiệm của mỗi pt đó 1 Câu hỏi 2: Khi giải pt cosx = 2  x =  600 + k2  , k  Z Viết nghiệm vậy có đúng không? Theo em phải viết thế nào mới đúng? Câu hỏi 3: GPT sin3x - cos5x = 0 sẽ được giải thế nào? GV nhận xét và chính xác hóa lại các câu trả lời của hs Dặn hs làm bt ở nhà 1,2,3,4 (trang 28 – sgk chuẩn 11). Ghi bảng – Trình chiếu. §3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức : - Hiểu cách tìm nghiệm của các PTLG cơ bản tanx = a, cotx = a - Nắm vững các công thức nghiệm của các PTLG cơ bản tanx = a, cotx = a 2. Về kỹ năng : - Giải được cá PTLG CB trên - Biết cách biểu diễn nghiệm của các PTLG cơ bản trên đường tròn lượng giác 3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ , biểu đồ( đĩa) để vẽ các đường t4ròn LG trên 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ PT sinx = a, cosx = a, cách xác định tanx, cotx trên đường tròn LG C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC .. TIẾT 3 HĐ của HS Hs lên bảng giải bài tập. HĐ của GV HĐ1 : kiểm tra bài cũ Gọi lên bảng giải. Ghi bảng – Trình chiếu Giải các pt sau 1/ sin(x+.  6. )=-. 3 2. 4 5 3. Pt tanx = a. 2/ cos3x = HĐ2: PT tanx = a. 10 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nghe và trả lời. - Lên bảng giải bt họăc chia nhóm. - ĐKXĐ của PT? - Tập giá trị của tanx? - Trên trục tan ta lấy điểm T sao cho AT =a Nối OT và kéo dài cắt đường tròn LG tại M1 , M2 Tan(OA,OM1) Ký hiệu:  =arctana tanx = a  x = arctana + k  Theo dõi và nhận xét (k  Z) Ví dụ: Giải Pt lượng giác a/ tanx = tan. . 5 1 b/ tan2x = 3 c/ tan(3x+15o) =. Trả lời câu hỏi. 3. HĐ3:PT cotx = a Tương tự như Pt tanx=a - ĐKXĐ - Tập giá trị của cotx - Với  a  R bao giờ cũng có số  sao cho cot  =a Kí hiệu:  =arcota. HĐ4: Cũng cố - Công thức theo nghiệm của Pt tanx = a, cotx = a - BTVN: SGK §3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức : Giúp HS nắm vững cách giải một số PTLG mà sau một vài phép biến đổi đơn giản có thể đưa về PTLGCB. Đó là PT bậc nhất và bậc hai đối với một HSLG 2. Về kỹ năng : Giúp HS nhận biết và giải thành thạo các dạng PT trong bài 3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ, computer, projector. 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và sọan bài mới C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC . Tiết 4. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ Nghe và thực hiện nhiệm vụ - Nêu cách giải các PTLGCB - Các HĐT LGCB, công thức cộng, công thức nhân đôi, CT biến đổi tích thành tổng … - Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời Cho biết khi nào thì PT : câu hỏi sinx = a, cosx = a có nghiệm hoặc vô nghiệm - Nhận xét câu trả lời của bạn Vận dụng vào bài tập Giải các PT sau: Làm bài tập và lên bảng trả lời a) sinx = 4/3 (1) 11 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của HS. - Nghe và hiểu nhiệm vụ - Trả lời câu hỏi - Phát biểu điều nhận xét được Đọc SGK trang 29 - 30 Các nhóm làm BT. HS trình bày lời giải. HS trả lời câu hỏi. Đặt t = sinx , ĐK: -1  t  1 Đưa PT © về PT bậc hai theo t rồi giải. So sánh ĐK và thế t = sinx và giải tìm x - HS trả lời các câu hỏi. Đọc SGK trang 31 phần 1, 2. Hoạt động của GV Chuyển vế để đưa PT (3), (4) về PTLGCB rồi giải. Ghi bảng – Trình chiếu b) tan2x = - 3 (2) c) 2cosx = -1 (3) d) 3cot(x+200) =1 (4). Nhận xét và chính xác hóa lại câu trả lời của HS HĐ2: Giảng phần I - Em hãy nhận dạng 4 PT trên. I. PT bậc nhất đ/v 1 HSLG 1. Định nghĩa: SGK. - Cho biết các bước giải Nhận xét câu trả lời của HS Yêu cầu HS đọc SGK phần I Chia 4 nhóm và yêu cầu mỗi nhóm làm một câu theo thứ tự a, b, c,d và cả bốn nhóm làm câu e. 2. Cách giải: SGK. HĐ 4: Giảng phần II - Hay nhận dạng PT ở câu c của HĐ 3 - Các bước tiến hành giải câu c ở trên - Nhận xét câu trả lời của HS, đưa ra ĐN và cách giải Yêu cầu HS đọc SGK trang 31 Chia 4 nhóm và yêu cầu mỗi nhóm làm một câu theo thứ tự a, b, c,d và cả bốn nhóm làm câu e. II. PT bậc 2 đ/v 1 HSLG 1. Định nghĩa: SGK. Giải các PT sau: a) 2sinx – 3 = 0 b) 3 tanx +1 = 0 c)3cosx + 5 = 0 d) 3 cotx – 3 = 0 e) 7sinx – 2sin2x = 0 - Gọi đại diện nhóm lên trình e) 7sinx – 2sin2x = 0 bày các câu a, b, c, d  7sinx – 4sinx.cosx = 0 - Cho HS nhóm khác nhận xét  sinx(7-4cosx) = 0 - Gọi một HS trong lớp nêu sin x  0  cách giải câu e 7  4 cos x  0 - Nhận xét các câu trả lời của HS, chính xác hóa nội dung HĐ3: Giảng phần 3 PT đưa về PT bậc nhất đối với một HSLG - Cho biết các bước tiến hành Treo bảng phụ ghi rõ các bước giải câu e giải câu e - Nhận xét câu trả lời của HS - Chia HS làm 4 nhóm và yêu Giải các PT sau: cầu nhóm 1, 3 làm bài a, nhóm a) 5cosx – 2sin2x = 0 2, 4 làm bài b b) 8sinxcosxcos2x = -1 - Cả 4 nhóm cùng làm câu c c) sin2x – 3sinx + 2 = 0 - Gọi đại diện các nhóm lên giải câu a, b - Cho HS nhóm khác nhận xét - GV gợi ý và gọi 1 HS nêu cách giải câu c - Nhận xét các câu trả lời của HS, chính xáx hóa nội dung. 2. Cách giải: SGK Giải các PT sau: a) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0 b) 3tan2x - 2 3 tanx + 3 = 0 12. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của HS. e) 6cos2 x + 5sinx – 2 = 0  6(1-sin2x) + 5sinx -2 = 0  -6sin2x + 5sinx +4 = 0. Hoạt động của GV. Ghi bảng – Trình chiếu x x c) 2sin 2  2 sin  2  0 2 2 2 d) 4cot x – 3cotx+1 = 0 e) 6cos2 x + 5sinx – 2 = 0. - Gọi đại diện nhóm lên trình bày các câu a, b , c, d - Cho HS nhóm khác nhận xét GV gợi ý: Dùng CT gì để đưa PT e về dạng PT bậc 2 đ/v 1 HSLG rồi gọi 1 HS trả lời - Nhận xét câu trả lời của HS, chính xác hóa nội dung HĐ5: Giảng phần 3 3. PT đưa về dạng PT bậc 2 đ/v một HSLG - Bản thân PT e chưa phải là PT bậc 2 của 1 HSLG, nhưng qua 1 phép biến đổi đơn giản ta có ngay 1 PT bậc 2 đ/v 1 HSLG - Chia 4 nhóm và yêu cầu mỗi Giải các PT sau: nhóm làm một câu theo thứ tự a) 3 tanx – 6 cotx+2 3 - 3=0 a, b, c, d . b) 3cos26x + 8sin3x.cos3x-4=0 - Gọi đại diện nhóm lên giải c) 2sin2x- 5sinx.cosx –cos2x=-2 - Cho HS nhóm khác nhận xét x 2 x - GV nhận xét câu trả lời của d) sin  2 cos  2  0 2 2 HS, chính xác hóa các nội dung. a) cotx= 1/tanx b) cos26x = 1 – sin26x sin6x = 2 sin3x.cos3x c) cosx không là nghiệm của PT c. Vậy cosx  0. Chia 2 vế của PT c cho cos2x đưa về PT bậc 2 theo tanx x x d) sin 2  1  cos 2 2 2 HĐ6: Củng cố tòan bài - Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính gì? Theo em qua bài học này ta cần đạt điều gì?. §3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (t.t) A. MUÏC TIEÂU . - Nắm được công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx - Biết vận dụng công thức biến đổi đưa phương trình dạng asinx + bcosx = c về phương trình lượng giác cơ bản. - Giáo dục tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, biết quy lạ về quen. B. CHUAÅN BÒ CUÛA THAÀY VAØ TROØ. 1. Chuaån bò cuûa thaày : Caùc phieáu hoïc taäp, baûng phuï. 2. Chuẩn bị của trò : Kiến thức đã học về công thức cộng, phương trình lượng giác cơ bản. C. PHÖÔNG PHAÙP DAÏY HOÏC. Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. D. TIEÁN TRÌNH BAØI HOÏC.. Tiết 5 HĐ 1 : Ôn tập lại kiến thức cũ HÑ cuûa HS. HÑ cuûa GV Giao nhieäm vuï. Ghi baûng 13. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhớ lại các kiến thức và dự kiến câu trả lời. - Nhaän xeùt keát quaû cuûa baïn. - Nhận xét chứng minh của baïn vaø boå sung neáu caàn.. HÑTP 1 : Yeâu caàu nhaéc laïi công thức cộng đã học (lớp 10) HÑTP 2 : - Yeâu caàu hoïc sinh khaùc nhaän xét câu trả lời của bạn và bổ sung neáu coù. - Đánh giá học sinh và cho ñieåm.. HĐ 2 : Xây dựng công thức asinx + bcosx HÑ cuûa HS HÑ cuûa GV - Nghe, hiểu và trả lời từng Giao nhieäm vuï cho hoïc sinh. caâu hoûi HĐTP 1 : Với a2 + b2  0 - Biến đổi biểu thức asinx + bcosx thành dạng tích có thừa. Giaûi caùc phöông trình sau : 1  a) sin (x - ) = 3 2 3 3 b) cos ( 3x )= 4 4 Cho cos. . =sin. . 4 4 Chứng minh :. =. 2 2. a) sinx + cosx =. 2 cos (x-. b) sinx - cosx =. 2 sin (x-.  4. . 4. ). ). Ghi baûng 1. Công thức biến đổi biểu thức : asinx + bcosx. soá a 2  b 2 - Nhaän xeùt toång 2. 2.     a b      2  2 2  2  a  b a  b     - Chính xaùc hoùa vaø ñöa ra công thức (1) trong sgk. - Dựa vào công thức thảo luận HĐTP 2 : Vận dụng công thức nhóm để đưa ra kết quả nhanh (1) viết các BT sau : nhaát a) 3 sinx + cosx b) 2sinx + 2cosx HÑ 3 : Phöông trình daïng asinx + bcosx = c (2) HÑ cuûa HS HÑ cuûa GV - trả lời câu hỏi của gv Giao nhieäm vuï cho hoïc sinh HÑTP 1 : - Yeâu caàu hoïc sinh nhận xét trường hợp khi a  0 a  0 hoặc   b  0 b  0. - Xem ví duï 9, thaûo luaän nhoùm, kieåm tra cheùo vaø nhaän xeùt.. - Neáu a  0, b  0 yeâu caàu hoïc sinh ñöa phöông trình (2) veà daïng phöông trình cô baûn HÑTP 2 : Xem ví duï 9 sgk, laøm ví duï sau :  nhoùm 1 : Giaûi phöông trình : 3 sin3x – cos3x = 2  nhoùm 2 : baøi 5a  nhoùm 3 : baøi 5b - gv cho hoïc sinh nhaän xeùt theâm : ta coù theå thay coâng. Công thức (1) : sgk trg 35 a) 2sin (x +.  6. ). b) 2 2 sin (x +.  4. ). Ghi baûng 2. Phöông trình asinx + bcosx = c (a, b, c  R, a2 + b2  0). asinx + bcosx = c. a 2  b 2 sin (x + ) = c c  sin (x + ) = a2  b2 . 14 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> thức (1) bởi công thức : asin x + bcosx =. a 2  b 2 cos(x - ) b với cos  = vaø sin  a2  b2 a = a2  b2 HĐ 4 : Củng cố toàn bài HÑ cuûa GV 1) Em haõy cho bieát baøi hoïc vừa rồi có những nội dung chính gì ? 2) Theo em qua baøi hoïc naøy cần đạt được điều gì ? BTVN : Baøi 5c, d trg 37. 15 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHƯƠNG II : TỔ HỢP – XÁC SUẤT §1. QUY TẮC ĐẾM TIẾT : 22-23 A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức:Giúp học sinh nắm được qui tắc cộng và qui tắc nhân 2. Về kỹ năng: Biết vận dụng để giải một số bài toán 3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Bảng phụ, phiếu trả lời trắc nghiệm 2. Chuẩn bị của HS : C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC . HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu Hoạt động 1:Ôn tập lại kiến thức cũ – Đặt vấn đề - Nghe và hiểu nhiệm vụ - Hãy liệt kê các phần tử của A=x R / (x-3)(x2+3x-4)=0 - Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời tập hợp A, B =-4, 1, 3  câu hỏi B=x  Z / -2 ≤ x < 4  =-2, -1, 0, 1, 2, 3  - Làm bài tập và lên bảng trả - Hãy xác định A  B A  B = 1 , 3 lời - Cho biết số phần tử của tập hợp A, B, A  B? - Giới thiệu ký hiệu số phần tử n(A) = 3 hay |A| = 3 n(B) = 6 của tập hợp A, B, A  B? n(A  B) = 2 - Để đếm số phần tử của các tập hợp hữu hạn đó, cũng như để xây dựng các công thức trong Đại số tổ hợp, người ta thường sử dụng qui tắc cộng và qui tắc nhân Hoạt động 2: Giới thiệu qui tắc cộng - Nghe và hiểu nhiệm vụ - Có bao nhiêu cách chọn một I. Qui tắc cộng: trong 6 quyển sách khác nhau? Ví dụ: Có 6 quyển sách khác - Trả lời câu hỏi - Có bao nhiêu cách chọn một nhau và 4 quyển vở khác nhau. trong 4 quyển vở khác nhau? Hỏi có bao nhiêu cách chọn - Vậy có bao nhiêu cách chọn 1 một trong các quyển đó? trong các quyển đó? Giải: Có 6 cách chọn quyển sách và 4 cách chọn quyển vở, và khi chọn sách thì không chọn vở nên có 6 + 4 = 10 cách chọn 1 trong các quyển đã cho. - Giới thiệu qui tắc cộng Qui tắc: (SGK Chuẩn, trang 44) - Thực chất của qui tắc cộng là n(AB) = n(A) + n(B) qui tắc đếm số phần tử của 2 tập hợp không giao nhau - Giải ví dụ 2 - Hướng dẫn HS giải ví dụ 2 Ví dụ 2: (SGK chuẩn, trang 44) - Yêu cầu HS chia làm 4 nhóm BT1: Trên bàn có 8 cây bút chì làm bài tập sau trên bảng phụ khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 quyển tập khác 16 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> nhau. Một HS muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc 1 cây bút chì hoặc 1 bút bi hoặc 1 cuốn tập thì có bao nhiêu cách chọn? - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét câu trả lời của bạn - Cho nhóm khác nhận xét và bổ sung nếu cần - Nhận xét câu trả lời của các nhóm - phát biểu điều nhận xét được - HS tự rút ra kết luận Chú ý: Quy tắc cộng có thể mở rộng cho nhiều hành động Hoạt động 3: Giới thiệu qui tắc nhân II. Qui tắc nhân: - Yêu cầu HS đọc ví dụ 3, dùng Ví dụ 3: (SGK chuẩn, trang 44) sơ đồ hình cây hướng dẫn để HS dễ hình dung - Giới thiệu qui tắc nhân. - Trả lời câu hỏi - Hướng dẫn HS giải Bt2/45 nhằm củng cố thêm ý tưởng về qui tắc nhân - Nghe và hiểu nhiệm vụ - Chia làm 4 nhóm, yêu cầu HS nhóm 1,2 làm ví dụ 4a, HS nhóm 3,4 làm ví dụ 4b SGK chuẩn trang 45. - Phát biểu điều nhận xét được - Yêu cầu HS tự rút ra kết luận Chú ý: Qui tắc nhân có thể mở rộng cho nhiều hành động liên tiếp Hoạt động 4: Củng cố kiến thức - Đại diện nhóm trình bày phương án chọn của mình. - Cho HS nhóm khác nhận xét. - Nhận xét các câu trả lời của HS - Yêu cầu HS rút ra nhận xét khi nào dùng qui tắc cộng và khi nào dùng qui tắc nhân - BTVN: 1,2,3,4 SGK trang 46. 17 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP - TỔ HỢP (T24 – 27) TIẾT : 1 A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức :cho học sinh hiểu khái niệm hoán vị. 2. Về kỹ năng : vận dụng tốt hoán vị vào bài tập, và biết sử dụng máy tính cầm tay để giải toán. 3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ, computer, projector.( nếu cần) 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ quy tắc cộng , quy tắc nhân C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC . HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ - HS1: Trả lời quy tắc cộng - Thế nào là quy tắc cộng? - HS2: Trả lời quy tắc nhân - Thế nào là quy tăc nhân ? - HS3 : Nhận xét câu trả lời của - Nhận xét câu trả lời của học bạn. sinh. HĐ2: GV nêu định nghĩa giai I/ ĐN : 1.2.3…(n-1).n = n ! thừa. . 1=1! 1.2 = 2 ! 1.2.3 = 3 ! .................. 1.2.3...(n-1).n = n ! HĐ3 :Xây dựng định nghĩa hoán vị GV cho ví dụ: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 em học sinh Ổi , Me , Xoài vào ba vị trí? GV : dán bảng phụ lên bảng II/ Hoán vị V Khả năng 1/ ĐN (sgk tr 47) T V Ổi Ổi Me Me Xo Xoài - Gọi đại diện nhóm trình bày. ài T - Cho hs nhóm khác nhận xét. 1 Me Xo Ổi Xo Ổi Me V ài ài - Hỏi xem còn cách nào khác T không ? 2 V Xo Me Xo Ổi Me Ổi ài - Nhận xét các câu trả lời của T ài hs, chính xác hóa nội dung. 3 - sáu học sinh từng tự lên bảng liệt * Nhận xét: Hai hoán vị n kê. phần tử chỉ khác nhau về thứ tự sắp xếp - Hai học sinh khác nhận xét HĐ4 : GV giải Ví dụ 1 bằng 2/ Số các hoán vị quy tắc nhân. a) Cách 1: Liệt kê Tổ 1 trả lời - Có bao nhiêu cách xếp 3 em b) Cách 2: dung quy tắc vào vị trí 1 ? nhân Tổ 2 trả lời - Sau khi chọ 1 bạn ,còn 2 bạn .Có bao nhiêu cách xếp 2 em vào vị trí 2? Tổ 3 trả lời - Sau khi chọ 2 bạn ,còn 1 bạn .Có bao nhiêu cách xếp 1 em vào vị trí 1? Tổ 4 suy ra kết quả - Để hoàn thành sắp xếp ta dung 18 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HS1 trả lời . HS2 Nhận xét. quy tắc gì? - Việc sắp xếp hoán vị có mấy cách? Từ cách giải ví dụ 1 bằng quy * Định lý: tắc nhân , GV hình thành định Pn = n(n-1)(n-2)…2.1= n! lý HĐ5 : Củng cố Hoán vị - Câu hỏi Trong giờ học môn giáo dục quốc phòng , một tiểu đội học sinh gồm mười người được xếp thành hang dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp? a/ 7! Cách b/ 8! Cách c/ 9! Cách d/ 10! Cách. §2.HOÁN VỊ -CHỈNH HỢP - TỔ HỢP (t.t) A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức : Hiêu khái niệm tô hợp, thuộc công thức tính tô hơp chập k của n phần tử và hai tính chất của tổ hợp . 2. Về kỹ năng : .-Tính được các tô hợp bằng số(kê cả dùng máy tính Casio) - Vận dụng tổ hơp để giải các bài tóan thông thường ; tránh nhầm lẫn với chỉnh hợp - Chứng minh được một số hệ thức liên quan đến tô hợp 3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ, computer, projector. 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và tìm tất cả các tập con của tập A= { 1; 2; 3 } C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đápvà đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC . HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ1 : Dạy định ngh ĩa xem v í d ụ 3(SGK T 49) Cho học sinh phân biệt sự gi ĐN : SGK T 49 gống nhau v à khác nhau gi ữa Chú ý từ: Các phần tử sắp xép CH v à TH thứ tự HĐ2 : Dạy định lí Học sinh : xác định có bao Tìm các chỉnh hợp chập 3 của 5 Số các chỉnh hợp chập k của n phần t ử .T ừ đó phát biểu nhi êu cách phân công trực phần t ử kí hiệu : Ank nhật ở v í d ụ 3 định l ý Định lý : Ank = n(n-1)…(n-k+1) n! Chú ý : Ank = (n  k )! 0! = 1 Pn = Ann Học sinh làm ví dụ 4 SGK HĐ của HS - Nghe và hiểu nhiệm vụ.. HĐ của GV HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ -Nêu ĐN và công thức tính số. Ghi bảng – Trình chiếu. 19 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> các chỉnh hợp chập k của n phần tử - Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời - Hãy liệt kê tất cả các chỉnh câu hỏi . hợp chập 2 của 3 phần tử của tập A= {1;2;3} - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Trong ba cách viết dưới đây cách nào chỉ chỉnh hợp chập 2 của A ? a/ 12 ;b/ (1;2) ;c/ { 1; 2 } - Vận dụng vào bài tập - Làm bt và lên bảng trả lời. - Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Trả lời câu hỏi . - Phát biểu điều nhận xét được.. - Đọc ĐN (SGK tr 51). -Làm BT nhỏ. -Nhận xét số tô hợp chập 3 của 4 so với số chỉnh hợp chập 3 của 4.Xem số chỉnh hợp gấp mấy lần số tổ hợp. -Nghe và hiêu nhiệm vụ -Trả lời câu hỏi -Nêu nhận xét. - Nhận xét và chính xác hóa lại các câu trả lời của hs HĐ2 : Giảng khái niệm tô hợp. Tính các chỉnh hợp : A37 ; A49 ; A710. 1. Đinh nghĩa : ( SGK chuân trang 51). - Kê ra tất cả tập con gồm 2 phần tử của tập A trên đây ,có bao nhiêu tập con ? - Nhận xét câu trả lời của hs -Mỗi tập con đó là một tô hợp chập 2 của 3 phần tử -Cho 1 HS đọc lớn ĐN tô hợp (SGK tr 51) -Trong ĐN số k phải thỏa ĐK 1≤ k ≤ n .Nhưng vì tập rỗng (không có phần tử nào, hay k=0) là tập con của moi tâp hợp nên .ta quy ước coi tập rỗng là tô hợp chập 0 của n phần tử Chia 4 nhóm và yêu cầu nhóm Cho tập B = { 0 ; 1 ;2 ; 3 }. 1 làm câu 1,nhóm 2 làm câu 2 Tìm các tô hợp : ,N3 câu 3 , N4 câu 4. 1/ Chập 1 của 4 2/ Chập 2 của 4 3/ Chập 3 của 4 4/ Chập 0 của 4,chập 4 của 4 - .Nhóm nào xong cho lên bảng ghi ra - Cho HS nhận xét đã tìm đủ hay còn thiếu ? Hai tập { 1 ; 3 } ,{ 3 ; 1 } có phải là hai tô hợp chập 2 của 4 không ? Tại sao ? - Có bao nhiêu tô hợp chập 2 của 4 ? . HĐ2 : Tính số tô hợp -Mỗi tô hợp chập 3 của 4 trên 2. Số các tô hợp( Định lí (SGK đây ,chẳng hạn {1;2;3} sinh ra chu â n tr 52 ) bao nhiêu chỉnh hợp chập 3 của n! Cnk  , 0≤ k ≤ n 4? k!(n  k )! - 6 hay 3! -Hãy nêu trường hợp tổng quát,1 tô hợp chập k của n sinh ra bao nhiêu chỉnh hợp chập k của n ? 20 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×