Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo án Toán 10 tăng cường tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.35 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Toán 10. Tuần 11. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 11. HÌNH HỌC. ĐẠI SỐ. Phân môn. Tiết. Tiết PPCT. 1. 21. Luyện tập. 2. 22. PT và hệ PT bậc nhất nhiều ẩn. 3. TC. Bài tập tăng cường về PT. 4. TC. nt. 1. 11. Luyện tập. 2. TC. Bài tập tăng cường về hệ trục tọa độ. Nội dung. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Ghi chú. Trang 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 11 Ngày soạn:……/ 09 / 2010 Tiết 21 – Đại số. BAØI TAÄP PHÖÔNG TRÌNH QUI VEÀ PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT, BAÄC HAI I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức:  Cuûng coá caùch giaûi vaø bieän luaän phöông trình ax + b = 0, phöông trình ax2 + bx + c = 0.  Cuûng coá caùch giaûi caùc daïng phöông trình qui veà phöông trình baäc nhaát, baäc hai. Kó naêng:  Thaønh thaïo vieäc giaûi vaø bieän luaän caùc phöông trình ax + b = 0, ax2 + bx + c = 0.  Nắm vững cách giải các dạng phương trình chứa ẩn ở mẫu, chứa GTTĐ, chứa căn thức, phương trình trùng phương. Thái độ:  Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc.  Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc biến đổi phương trình. II. CHUAÅN BÒ: Giaùo vieân: Giaùo aùn. Heä thoáng baøi taäp. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về phương trình qui về bậc nhaát, baäc hai. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (Loàng vaøo quaù trình luyeän taäp) 3. Giảng bài mới: Noäi dung TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Luyện kĩ năng giải và biện luận phương trình ax + b = 0 H1. Nêu các bước giải Đ1. 1. Giaûi vaø bieän luaän caùc  2m  1  pt sau theo tham soá m: 7' vaø bieän luaän pt: ax + b = a) m ≠ 3: S =    m  3  a) m(x – 2) = 3x +1 0? m = 3: S =  b) m2x + 6 = 4x + 3m b).  3   m  2. m ≠ 2: S = . m = 2: S = R m = –2: S =  Hoạt động 2: Luyện kĩ năng giải và biện luận phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) H1. Nêu các bước giải Đ1. 2. Giaûi vaø bieän luaän caùc 2 10' vaø bieän luaän pt: ax + bx a)  = –m pt sau theo tham soá m: m < 0: S = a) x2 – 2x + m + 1 = 0 +c=0? b) x2 + 2mx + m2 + m + 2 1  m ,1  m  =0 m = 0: S = {1} m > 0: S = . Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 11. b)  = – m – 2 m < –2: S= m  m  2, m  m  2 m = –2: S = {2} m > –2: S =  Hoạt động 3: Luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, chứa GTTĐ H1. Nhắc lại các bước Đ1. 3. Giaûi caùc phöông trình 10' giải pt chứa ẩn ở mẫu, a) ĐKXĐ: x ≠ 3 sau: S= cách giải pt chứa GTTĐ? a)  3x  2  2x  3  3x  2  0 b)    3x  2  2x  3     3x  2  0  1  S =  ,5  5   1 c) S = 1,    7. 2x  3 4 24   2 x  3 x  3 x2  9 b) 3x  2  2x  3 c) 2x  1  5x  2. Hoạt động 4: Luyện kĩ năng giải phương trình trùng phương, pt chứa căn thức H1. Nhaéc laïi caùch giaûi pt Ñ1. 4. Giaûi caùc phöông trình 2 15' trùng phương, pt chứa  sau: a)  t 2 x ,t  0 căn thức? a) 3x4 + 2x2 – 1 = 0 3t  2t  1  0 b) 5x  6  x  6  3 3 S =  ,  c) 3  x  x  2  1  3 3  2  b)  5x  6  (x  6). x  6  0. S = {15}  c)   x  2  x 2  x  3 2   x  2  x 2  x  0. S = {–1} Hoạt động 5: Củng cố 3'.  Nhaán maïnh caùch giaûi caùc daïng phöông trình.  Caùch kieåm tra ñieàu kieän trong caùc pheùp bieán đổi.. 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ:  Laøm tieáp caùc baøi taäp coøn laïi.  Đọc trước bài "Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn" IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 3 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 11. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày soạn:……/ 09 / 2010 Tiết 22 – Đại số. Baøøi 3: PHÖÔNG TRÌNH VAØ HEÄ PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT NHIEÀU AÅN I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức:  Nắm vững khái niệm pt bậc nhất hai ẩn, hệ pt bậc nhất hai ẩn và tập nghieäm cuûa chuùng.  Hiểu rõ phương pháp cộng đại số và phương pháp thế. Kó naêng:  Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.  Giaûi thaønh thaïo heä pt baäc nhaát hai aån baèng phöông phaùp coäng vaø phöông phaùp theá.  Giải được hệ pt bậc nhất ba ẩn đơn giản.  Giải được một số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ pt bậc nhất hai, ba aån.  Biết dùng MTBT để giải hệ pt bậc nhất hai, ba ẩn. Thái độ:  Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc.  Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc biến đổi hệ phương trình. II. CHUAÅN BÒ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hệ pt bậc nhất hai ẩn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (3') H. Neâu daïng cuûa heä phöông trình baäc nhaát hai aån vaø phöông phaùp giaûi? Đ. Phương pháp thế, phương pháp cộng đại số. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo Hoạt động của Học sinh Nội dung TL vieân Hoạt động 1: Ôn tập phương trình bậc nhất hai ẩn H1. Theá naøo laø moät Ñ1. Nghieäm laø caëp (x0; 1. Phöông trình baäc nhaát 10' nghieäm cuûa (1)? y0) thoả ax0 + by0 = c. hai aån Daïng: ax + by = c (1) trong đó a2 + b2 ≠ 0 H2. Tìm caùc nghieäm cuûa Ñ2. (1; –2), (–1; –5), (3; 1), pt: Chuù yù: … 3x – 2y = 7 (Moãi nhoùm chæ ra moät soá. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 4 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 11. nghieäm). a  b  0   c  0. . y. 8 7. H3. Xaùc ñònh caùc ñieåm (1; –2), (–1; –5), (3; 1), … treân mp Oxy? Nhaän xeùt?. 6. nghieäm. 5 4 3 2 1 -9. -8. -7. -6. -5. -4. -3. -2. -1. (1) voâ.  x. 1. -1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. -2 -3. 9. 10. a  b  0   c  0. moïi caëp. (x0;y0) đều là nghiệm. -4 -5 -6. a b. -7.  b ≠ 0: (1)  y =  x . -8 -9 -10 -11. c b. Toång quaùt: treân  Phöông trình (1) luoân coù 3x  7 voâ soá nghieäm. đường thẳng y = 2  Bieåu dieãn hình hoïc taäp nghieäm cuûa (1) laø moät đường thẳng trong mp Oxy. Caùc. ñieåm. naèm. Hoạt động 2: Ôn tập Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn H1. Nhaéc laïi caùc caùch Ñ1. Moãi nhoùm giaûi theo 2. Heä hai phöông trình baäc 17' giaûi (2) moät caùch. nhaát hai aån  12 1 AÙp duïng: Giaûi heä: a x  b1y  c1  Daïng:  1 (2) x  ;y   4x  3y  9  2x  y  5. . 5.  (d1): a1x + b1y = c1  HD hoïc sinh nhaän xeùt (d2): a2x + b2y = c2 yù nghóa hình hoïc cuûa taäp + (d1), (d2) caét nhau  (2) coù 1 nghieäm nghieäm cuûa (2). + (d1)//(d2)  (2) voâ nghieäm + (d1)(d2)  (2) voâ soá nghieäm 4. a2 x  b2 y  c2. 5.  Caëp soá (x0; y0) laø nghieäm. cuûa (2) neáu noù laø nghieäm cuûa caû 2 phöông trình cuûa (2).  Giaûi (2) laø tìm taäp nghieäm cuûa (2).. 4. 4. d1 d2. 2. 2. 2. d2. d1. d1 d2. -5. 5. -5. -2. 5. -2. -5. 5. -2. Hoạt động 3: Giới thiệu cách giải hệ phương trình bằng định thức a b H1. Giaûi caùc heä pt baèng Ñ1. D= 1 1 10' định thức: a) D = 23, Dx = –23, Dy a2 b 2  = 46 c1 b1 a c a) 5x  2y  9 4x  3y  2 , Dy = 1 1  Nghieäm (x; y) = (–1; Dx =  c2 b2 a2 c2 2x  3y  13 2) b)  b) D = 29, Dx = 58, Dy =  D ≠ 0: (2) coù nghieäm duy 7x  4y  2  D  D –87 nhaát  x  x ; y  y   D D   Nghieäm (x; y) = (2; –  D = 0 và (Dx ≠ 0 hoặc Dy 3) ≠0). Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 11 (2) voâ nghieäm  D = Dx = Dy = 0: (2) voâ soá nghieäm Hoạt động 4: Củng cố. 3'.  Nhaéc laïi caùc caùch giaûi heä phöông trình baäc nhaát hai aån. 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ:  1, 2, 3, 4 SGK.  Đọc tiếp bài "Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn" IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 6 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 11 Ngày soạn:……/ 09 / 2010 2 Tiết TC – Đại số. BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Tuần 11 I- MỤC TIÊU:. - Tăng cường dạng bài tập giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai. II- KHÁI NIỆM GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH: 1. Khái niệm: Giải và biện luận phương trình theo tham số là xem xét các trường hợp của tham số ảnh hưởng đến các trường hợp giải pt – tìm nghiệm. 2. Ví dụ: a) Giải và biện luận phương trình: m(x – 4) = 5x – 2 PHƯƠNG PHÁP. ÁP DỤNG. Loại PT: PT bậc nhất. m(x – 4) = 5x – 2 mx – 4m = 5x – 2 (m – 5)x + 2 – 4m =0 (a = m – 5 ; b = 2 – 4m). Xác định các hệ số a, b * Xét a  0: phương trình có nghiệm duy nhất x  . b a. * Nếu m – 5  0 => m  5 thì phương trình có nghiệm duy nhất. (2  4m) m5 4m  2 Hay x  m5 x. ** Xét a = 0. ** Nếu m – 5 = 0 hay m =5. **.1: Xét b = 0 => Phương trình có vô số nghiệm. Không xảy ra. **.2: Xét b  0 => PT vô nghiệm. Vì b = 2 – 4m  0 nên phương trình đã cho vô nghiệm. b) Giải và biện luận phương trình: (m + 1)x2 + (3m +1)x + 2(m – 1) = 0 PHƯƠNG PHÁP. ÁP DỤNG. Loại PT: phương trình bậc hai Xác định các hệ số a, b, c. (m + 1)x2 + (3m +1)x + 2(m – 1) = 0 (a = m + 1; b = 3m + 1; c= 2(m – 1)). * Xét a = 0: Ta đưa về biện luận phương trình bậc nhất bx + c = 0. * Khi m + 1 = 0 hay m = - 1 Phương trình trở thành – 2x – 4 = 0 có nghiệm x = - 2. ** Xét a  0 : Ta tính biệt số  và xem xét các trường hợp của . * Khi m  - 1. Gv: Nguyễn Văn Thanh.  = m2 + 6m + 9 = (m + 3)2  0 m. Trang 7 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 11 Nếu m  - 3 => Pt có 2 nghiệm phân biệt.  > 0 : phương trình có 2 nghiệm phân biệt. x1   = 0 : Phương trình có nghiệm kép. m  1 ; x2  2 m 1. Nếu m = - 3 => Phương trình có nghiệm kép: xo  .  < 0 : Phương trình vô nghiệm. 3m  1  2 2(m  1). Không xảy ra. III- Bài tập áp dụng: Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m. a). m x  2   3x  1. c). m 2 ( x  1)  1  (2  m) x. e). m(m  6) x  m  8 x  m 2  2. b) 2m  1 x  2m  3 x  2. (2m  1) x  2  m 1 x2 (m  2) x  3  2m  1 f) x 1 d). g) (m + 1)x2 + (2m + 1)x + 2 = 0 h) mx2 + (2m – 1)x + m – 2 = 0 Bài 2. Cho phương trình bậc 2: x2 + (2m – 3)x + m2 – 2m = 0 a) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt b) Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm và tích của chúng bằng 8? Tìm các nghiệm trong trường hợp đó? Bài 3. Cho phương trình mx2 + (m2 – 3)x + m = 0 a) Xác định m để phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó. b) Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn: x1 + x2 =. 13 4. Bài 4. Cho phương trình (m + 2)x2 + (2m + 1)x + 2 = 0 a) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng –3 b) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó. Bài 5. Cho phương trình 3x2 – 2(m + 1)x + 3m – 5 = 0. Xác định m để phương trình có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia. Tính các nghiệm trong trường hợp đó.. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 8 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 11 Ngày soạn: ……/ 09 / 2010 Tiết 11 – Hình học. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Hệ trục toạ độ, toạ độ của véc tơ và của điểm đ/v hệ trục Oxy . - Các công thức tìm toạ độ của véc tơ tổng, hiệu, véc tơ ku , toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm của tam giác 2. Về kĩ năng - Biết tìm toạ độ của điểm, của véc tơ đối với hệ trục toạ độ Oxy     .  . - Biết tìm toạ độ của u  v, u  v, ku k  A khi biết toạ độ của u, v - Biết tìm toạ độ trung điểm của 1 đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm của tam giác và 1 số bài toán liên quan đến toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm của tam giác 3. Về tư duy - Hiểu và biết vận dụng công thức vào làm bài tập - Biết quy lạ về quen 4. Về thái độ Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị về phương tiện dạy học 1. Thực tiễn HS đã được học lý thuyết, đã biết giải bài tập đơn giản 2. Phương tiện Phiếu học tập, bảng kết quả bài tập 5 III. Phương pháp dạy học Cơ bản là phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm IV. Tiến trình bài học và các hoạt động A. Các hoạt động HĐ1: Kiểm tra bài cũ thông qua các hoạt động thành phần HĐ2: HS tiến hành giải bài tập 5 HĐ3: HS tiến hành tìm lời giải bài tập 6 HĐ4: HS tiến hành tìm lời giải bài tập 7 theo nhóm HĐ5: Củng cố toàn bài B. Tiến trình bài học 1. Kiểm tra bài cũ thông qua HĐ1 Bài tập 1, 2 (sgk) HĐ1: HĐ của HS HĐ của GV - Nhận bài tập, độc lập làm bài - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1, 2 (sgk). Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 9 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 11. - Nhớ lại kiến thức đã học - Kiểm tra: Đ/n hệ trục toạ độ, toạ độ của - Trả lời các câu hỏi của giáo viên véc tơ đ/v hệ trục, toạ độ của điểm đ/v hệ - Trình bày kết quả trục, nhắc lại công thức (P2 tìm toạ độ của véc tơ) - Nhận xét và chỉnh sửa (nếu có) - Ghi nhận kết quả đối chiếu với việc - Theo dõi hoạt động của HS chuẩn bị bài ở nhà - Kiểm tra vở bài tập 10 HS - Nhận và chính xác hoá kết quả của HS - Đánh giá việc chuẩn bị bài của HS - Sửa chữa kịp thời những sai lầm của HS - Đưa đáp án bài 2: a, Đ c, S b, Đ d, Đ HĐ2: HS độc lập tìm lời giải bài tập 5 (sgk) HĐ của HS HĐ của GV - Nhận bài tập - Giao bài tập cho HS - Trình bày kết quả - Kiểm tra: - Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) + Nếu M đx với A qua Ox thì toạ độ - Ghi nhận cách tìm điểm đx với 1 điểm điểm M? A? qua 1 đường thẳng, điểm đx với 1 điểm + Nếu M đx với A qua I thì toạ độ điểm qua 1 điểm M? A? - Ghi nhận kết quả - Nhận và chính xác hoá kết quả của HS - Đưa bảng (tranh minh hoạ) HĐ3: HS tiến hành giải bài tập 6 (sgk) có sự hoạt động của GV HĐ của HS HĐ của GV - Nhận nhiệm vụ, độc lập làm bài - Giao bài tập cho HS (1 HS lên bảng làm) - Nhớ lại t/c 2 véc tơ bằng nhau khi biết toạ - Tại lớp: Tìm toạ độ điểm D sao cho độ của 2 véc tơ đó ABCD là hbh? - Nhớ lại t/c hbh - Kiểm tra   - Trình bày kết quả + u  ( x, y ) , v  ( x, y)   - Nhận xét và chỉnh sửa (nếu có) u v? - Ghi nhận : Phương pháp giải và kq + T/c hbh? - Nhận và chính xác hoá kết quả của HS trên bảng và 2 HS (2 dãy) tại lớp - Phương pháp giải loại bài tập này HĐ4: HS tiến hành giải bài tập 7 (sgk) theo nhóm HĐ của HS HĐ của GV - Nhận bài, độc lập làm theo nhóm - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm - Nhớ lại: t/c trung điểm, cách tìm toạ độ Nhóm 1: Tìm toạ độ điểm A điểm, t/c trọng tâm, phương pháp c/m 2 Nhóm 2: Tìm toạ độ điểm B Nhóm 3: Tìm toạ độ điểm C tam giác có cùng trọng tâm:     Nhóm 4: Nhớ lại t/c trọng tâm của tam giác AA  BB  CC   0. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 10 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 11. Tìm toạ độ trọng tâm của 2 tam giác  Kết quả - Nhận xét và chỉnh sửa (nếu có) - Ghi nhận kết quả. và nêu P2 c/m 2 tam giác có cùng trọng tâm - Nhận và chính xác hoá kết quả của HS - Đánh giá mức độ hoàn thành (hiểu và vận dụng) của HS - Đưa ra đáp án: A(8,1); B(-4,-5); C(-4,7) G(0,1) và G’(0,1)  G  G’. HĐ5: Củng cố toàn bài Bài tập thêm: *) Trong mp toạ độ Oxy: Cho A(-3,6); B(-4,-1); C(4,3) Tìm toạ độ của :    . a. Các véc tơ AB, CB, AB  BC. b. Điểm I là trung điểm của AC c. Điểm E đx với điểm B qua A d. Điểm G là trọng tâm của AOB e. Điểm D sao cho ADBC là hbh f. Điểm F biết trọng tâm M(-4,5) của BCF HS nêu phương pháp giải các ý bài tập thêm 3. Bài tập về nhà - Hoàn thành bài tập sgk - Làm bài tập thêm *) - Chuẩn bị bài tập ôn tập chương I. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 11 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 11 Ngày soạn:……/ 09 / 2010 Tiết TC – Hình học. BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG VỀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TUẦN 11 I- MỤC TIÊU:. - Tăng cường các dạng bài tập tổng hợp về hệ trục tọa độ. Thực hiện dạng bài tập: tính tọa độ vectơ theo tọa độ điểm, các dạng bài tập khác: chứng minh – tìm vectơ cùng phương, chứng minh – tìm hình bình hành …. II- CỦNG CỐ LÝ THUYẾT: 1) Tọa độ vectơ theo tọa độ điểm.  Nếu A( xA ; yA) và B( xB ; yB) thì AB  xB  x A ; yB  y A . 2) Cộng, trừ, nhân vectơ Cho.  a  a1 ; a2 . ,.  b  b1 ; b2 . ,. k A. Khi đó ta có:.   a  b  a1  b1 ; a2  b2    a  b  a1  b1 ; a2  b2   k a  ka1 ; ka2    Từ đó, hai vectơ a và b cùng phương nếu có 1 số k thỏa mãn : b1  ka1  b2  ka2. hay. a1 b1  k a2 b2. 3) Tọa độ trung điểm, trọng tâm  Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: xI . x A  xB y  yB ; yI  A 2 2.  Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì :. xG . x A  xB  xC y  yB  yC ; yG  A 3 3. III- BÀI TẬP: 1) Dạng 1: Chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai đường thẳng song song.. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 12 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 11. BT1. Cho ba điểm A(- 1; 1) ; B(1 ; 3) ; C(- 2; 0). Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. BT2. Cho 4 điểm A(- 2; -3) ; B(3 ; 7) ; C(0; 3); D(-4;-5) Chứng minh AB//CD. BT3. Cho A(1; 1) ; B(3 ; 2) ; C(m+4;2m+1); Tìm m để ba điểm A, B, C thẳng hàng. 2) Dạng 2: Tìm tọa độ điểm để tứ giác là hình bình hành BT4. Cho A(-2;-3) ; B(3 ; 7) ; C(0;3); D(-5;-7). Chứng minh: tứ giác ABCD là hình bình hành. BT5. Cho hình bình hành ABCD. Biết A(2;-3), B(4;5), C(0;-1).Tính tọa độ đỉnh D? BT6. Cho tam giác ABC có A(-3;6) ; B(9;-10) ; C(-5;4) a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác b) Tìm tọa độ D sao cho tứ giác BGCD là hình bình hành BT7. Các điểm A’(-4;1) ; B’(2;4) ; C’(2;-2) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. Tính tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. Chứng minh trọng tâm hai tam giác ABC và A’B’C’ trùng nhau.. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 13 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×