Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

HƯỚNG DẪN HOCH SINH KHỐI 11 GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG [GV: TẠ THỊ NGA]

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.58 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG. </b>


<b>Dạng 1 : Xác định cảm ứng từ của các dây dẫn có hình dạng đặc biệt </b>


<b>Câu 1. </b> Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện cường độ I = 0.5A đặt trong khơng khí


a. Tính cảm ứng từ tại M cách dây 4cm


b. Cảm ứng từ tại N có độ lớn 10-6T. Xác định khoảng cách từ dây dẫn tới N


<b>Giải: </b>


<b>Tóm tắt: Dây dẫn thẳng. </b>


I = 0.5A.


<b>a. rM</b>=4cm=0.04m
BM=?


<b>b. BN</b>=10-6<sub>T. </sub>


rN=?


<b>a.Cảm ứng từ tại M: </b>


𝐵<sub>𝑀</sub> = 2. 10−7 𝐼


𝑟<sub>𝑀</sub> = 2. 10


−7 0.5



0.04= 2,5. 10


−6<sub>𝑇</sub>


<b>b.Khoảng cách từ dây dẫn đến N.</b>


𝐵<sub>𝑁</sub> = 2. 10−7 𝐼


𝑟𝑁 10


-6<sub>=2. 10</sub>−7 0.5
𝑟𝑁


𝑟<sub>𝑁</sub> =0,1m=10cm


<b>Câu 2,3,4: Giải tương tự như Câu 1. </b>


<b>Câu 5.Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10</b>-6(T).
Tính đường kính của vịng dây điện trịn đó.


<b>Giải: </b>


<b>Tóm tắt: Dịng điện trịn. </b>


I = 5A, N=1vịng
B=31,4.10-6<sub>(T) </sub>


R=?


Bán kính của vịng dây điện trịn đó:


𝐵<sub>𝑀</sub> = 𝑁2𝜋. 10−7 𝐼


𝑅 31,4.10


-6<sub>=1. 2𝜋. 10</sub>−7 5
𝑅


𝑅 = 0,1𝑚 = 10𝑐𝑚.


Đường kính của vịng dây điện trịn đó:
d=2R=20cm


<b>Câu 6.Một khung dây trịn bán kính R = 30cm gồm 10 vịng dây giống nhau, cường độ dòng </b>


điện qua mỗi vòng dây là 0,3A. Xác định cảm ứng từ tại tâm khung dây.


<b>Giải: </b>


<b>Tóm tắt: Dịng điện trịn. </b>


I = 0,3A, N=10 vòng
R=30cm=0,3m
B=?


Cảm ứng từ taị tâm khung dây
𝐵<sub>𝑀</sub> = 𝑁2𝜋. 10−7 𝐼


𝑅 =10.2𝜋. 10
−7 0,3



0,3


𝐵 =6,28.10-6<sub> T </sub>


<b>Câu 7. Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Giải: </b>


<b>Tóm tắt: ống dây dài </b>


l= 50cm=0,5m, I=2A
B=25.10-4<sub> (T) </sub>


N=?


Số vòng dây của ống dây:
𝐵<sub>𝑀</sub> = 4𝜋. 10−7 𝑁


𝑙 𝐼 25.10


-4<sub>=4𝜋. 10</sub>−7<sub>.</sub> 𝑁
0,5. 2


𝑁 = 497 𝑣ò𝑛𝑔


<b>Câu 8. Một dây dẫn trịn bán kính R = 5cm, dịng điện chạy trong dây dẫn có cường độ 5A. </b>


Xác định cảm ứng từ tại tâm O của dây dẫn


<b>Giải: </b>



<b>Tóm tắt: dây dẫn tròn. </b>


I = 5A, N=1
R=5cm=0,05m
B=?


Cảm ứng từ taị tâm O của dây dẫn
𝐵<sub>𝑀</sub> = 𝑁2𝜋. 10−7 𝐼


𝑅 =1.2𝜋. 10
−7 5


0,05


𝐵 =6,28.10-5<sub> T </sub>


<b>Dạng 2: Xác định cảm ứng từ tổng hợp </b>


<b>Câu 1. </b> Hai dây dẫn dài song song với nhau, nằm cố định trong cùng một mặt phẳng,
cách nhau d = 16cm. dòng điện trong 2 dây I1 = I2 = 10A. Tính cảm ứng từ tại những


điểm nằm trong mặt phẳng trên và cách đều hai dây dẫn trong 2 trường hợp:


<b>a. Dòng điện trong 2 dây cùng chiều </b>
<b>b. Dòng điện trong 2 dây ngược chiều </b>
<b>Giải: </b>


<b>Tóm tắt: </b>



d = 16cm
I1 = I2 = 10A


Tìm B tại điểm cách
đều hai dây


a.Hai dây cùng chiều
b.Hai dây ngược
chiều.


Những điểm cách dều hai dây 1 đoạn: r1=r2 =d/2=8cm=0,08m


Cảm ứng từ do dây dẫn I1, I2 gây ra tại những điểm cách đều hai dây


𝐵<sub>1</sub> = 2. 10−7𝐼1


𝑟<sub>1</sub> = 2. 10


−7 10


0.08= 2,5. 10


−5<sub>𝑇</sub>


𝐵<sub>2</sub> = 2. 10−7𝐼2


𝑟<sub>2</sub> = 2. 10


−7 10



0.08 = 2,5. 10


−5<sub>𝑇</sub>


<b>a. Hình vẽ: </b>


<b> </b>


Vì B⃗⃗ = B⃗⃗⃗⃗ + B<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>
B⃗⃗⃗⃗ ↓↑ B<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>


𝐵 = |𝐵<sub>1</sub>−𝐵<sub>2</sub>|=|2,5. 10−5<sub>− 2,5. 10</sub>−5<sub>| = 𝑂</sub><sub>T</sub>


.

.



I1 I2


𝐵⃗ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b.Hình vẽ:</b>


Vì 𝐵 =⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝐵⃗⃗⃗⃗ + 𝐵<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>
𝐵⃗⃗⃗⃗ ↑↑ 𝐵<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>


𝐵 = 𝐵<sub>1</sub>+𝐵<sub>2</sub>=2,5. 10−5+ 2,5. 10−5 = 5. 10−5 𝑇


Cảm ứng từ tại những điểm cách đều hai dây dẫn có hướng như hình vẽ


<b> </b>



<b>Câu 2. </b> Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau d = 8cm trong khơng khí.
Dịng điện trong hai dây là I1 = 10A, I2 = 20A và ngược chiều nhau. Tìm cảm ứng từ tại:
<b>a. Tại M cách mỗi dây 4cm </b>


<b>b. Tại N cách dây I1</b> 8cm, cách I2<b> 16cm </b>
<b>Giải: </b>


<b>Tóm tắt: </b>


d = 8cm
I1 = 10A


I2 = 20A


Tìm B tại:


<b>a. Tại M cách mỗi </b>


dây 4cm


<b>b. Tại N cách dây I1</b>


8cm, cách I2


<b>16cm </b>


a. Tại M cách mỗi dây 4cm


Cảm ứng từ do dây dẫn I1, I2 gây ra tại M



𝐵<sub>1𝑀</sub> = 2. 10−7𝐼1


𝑟<sub>1</sub> = 2. 10


−7 10


0.04 = 5. 10


−5<sub>𝑇</sub>


𝐵<sub>2𝑀</sub> = 2. 10−7𝐼2


𝑟<sub>2</sub> = 2. 10


−7 20


0.04 = 10


−4<sub>𝑇</sub>


<b>Hình vẽ </b>


Vì 𝐵 =⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝐵⃗⃗⃗⃗ + 𝐵<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>
𝐵⃗⃗⃗⃗ ↑↑ 𝐵<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>


𝐵 = 𝐵<sub>1</sub>+𝐵<sub>2</sub>=5. 10−5 <sub>+10</sub>−4<sub> =1,5.10</sub>-4<sub> T </sub>


Cảm ứng từ tại những điểm cách đều hai dây dẫn có hướng như
hình vẽ



b. Cảm ứng từ do dây dẫn I1, I2 gây ra tại N cách dây I1 8cm, cách I2 16cm


𝐵<sub>1𝑁</sub> = 2. 10−7𝐼1


𝑟<sub>1</sub> = 2. 10


−7 10


0.08= 2,5. 10


−5<sub>𝑇</sub>


.

I2


𝑩


⃗⃗ <b><sub>2</sub></b> <sub>𝐵</sub>⃗ <sub>1 </sub>
I1


.

<sub>+ </sub>



I1 I2


𝐵⃗ 2


𝐵⃗ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

𝐵<sub>2𝑁</sub> = 2. 10−7𝐼2


𝑟<sub>2</sub> = 2. 10



−7 20


0.16= 2,5. 10


−5<sub>𝑇</sub>


<b>Hình vẽ </b>


Vì B =⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ B⃗⃗⃗⃗ + B<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>
B⃗⃗⃗⃗ ↓↑ B<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>


𝐵 = |𝐵<sub>1</sub>−𝐵<sub>2</sub>|=2,5. 10−5<sub>− 2,5. 10</sub>−5 <sub>= 0 T </sub>


<b>Câu 3. </b> Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong khơng khí cách nhau một
khoảng d = 10cm, có dịng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 2,4A đi qua. Tính cảm ứng từ tại:


a. M cách I1 và I2 một khoảng R=5cm.


b. N cách I1 :R1=20cm, cách I2: R2=10cm.


c. P cách I1 :R1=8cm, cách I2: R2=6cm.
<b>Giải: </b>


<b>Tóm tắt: </b>


d = 10cm
I1 = I2 = I = 2,4A


Tìm B tại:



a.M cách I1 và I2


một khoảng R=5cm.
b.N cách I1


:R1=20cm, cách I2:


R2=10cm.


c.P cách I1 :R1=8cm,


cách I2: R2=6cm.


<b>Câu a,b làm tương tự như các bài trên.</b>


<b>c. Cảm ứng từ do dây dẫn I1</b>, I2 gây ra tại P cách I1 :R1=8cm, cách I2:


R2=6cm.


𝐵<sub>1𝑃</sub> = 2. 10−7 𝐼1


𝑟1 = 2. 10


−7 2,4


0,08 = 6. 10
−6<sub>𝑇</sub>


𝐵<sub>2𝑃</sub> = 2. 10−7𝐼2



𝑟<sub>2</sub> = 2. 10


−7 2,4


0,06 = 8. 10


−6<sub>𝑇</sub>


.

I1

<sub>+ </sub>

<sub>I</sub><sub>2 </sub>


𝐵⃗ 2


𝐵⃗ 1


.

.



I1


I2


𝐵⃗ 2


𝐵⃗ 1


.

P


N



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vì 𝐵⃗ = 𝐵⃗⃗⃗⃗ + 𝐵<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>


𝐵⃗⃗⃗⃗ ⊥ 𝐵<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>


𝐵 = √𝐵<sub>1</sub>2<sub>+ 𝐵</sub>


22 = √(6. 10−6)2+ (8. 10−6)2=10-5T


tan 𝛼 = 𝐵1


𝐵2=


6.10−6


8.10−6 = 0,75


𝛼 = 36,90


Cảm ứng từ tại P có phương hợp với 𝐵⃗⃗⃗⃗ một góc 𝛼 = 36,9<sub>2</sub> 0
( như hình vẽ )


<b>Câu 4. </b> Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong khơng khí, dịng điện
chạy trong hai dây có cùng cường độ 5 (A) ngược chiều nhau. Tính độ lớn cảm ứng từ tại
điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 (cm)


<b>Giải: </b>
<b>Tóm tắt: </b>


d = 10cm
I1 = I2 = I = 5A


Tìm B



Cảm ứng từ do dây dẫn I1, I2 gây ra tại M cách cách đều hai dây 10cm.


𝐵<sub>1𝑀</sub> = 2. 10−7𝐼1


𝑟<sub>1</sub> = 2. 10


−7 5


0,1= 10


−5<sub>𝑇</sub>


𝐵<sub>2𝑀</sub> = 2. 10−7𝐼2


𝑟<sub>2</sub> = 2. 10


−7 5


0,1= 10


−5<sub>𝑇</sub>


Vì 𝐵⃗ = 𝐵⃗⃗⃗⃗ + 𝐵<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>


∆𝜑 = (𝐵⃗⃗⃗⃗ , 𝐵̂ )=120<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub> 0


B1=B2


𝐵 = 2𝐵<sub>1</sub>cos∆𝜑



2=2. 10


−5<sub>. cos</sub>1200


2 =10


−5<sub>𝑇 </sub>


.

<sub>+ </sub>



I1


I2


𝐵⃗ 2


𝐵⃗ 1
M


600


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 5: Làm tương tự như các bài trên. </b>


<b>Câu 6: Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn đặt song song trong khơng khí cách nhau d = 6cm, có </b>


các dịng điện ngược chiều I1<i>= 1A, I</i>2= 2A. Định vị trí những điểm có cảm ứng từ bằng 0
<b>Giải: </b>


<b>Tóm tắt: </b>



d = 6cm
I1<i>= 1A, I</i>2= 2A


Để B=0
𝑟<sub>1</sub> =?


Cảm ứng từ do dây dẫn I1, I2 gây ra tại những điểm có cảm ứng từ


bằng 0


𝐵<sub>1𝑀</sub> = 2. 10−7𝐼1


𝑟<sub>1</sub>


𝐵<sub>2𝑀</sub> = 2. 10−7𝐼2


𝑟<sub>2</sub>


Những điểm có cảm ứng từ bằng 0 : 𝐵⃗ = 𝐵⃗⃗⃗⃗ + 𝐵<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>=0⃗
B1=B2


B⃗⃗⃗⃗ ↓↑ B<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>


B1=B2


2. 10−7𝐼1


𝑟<sub>1</sub> = 2. 10



−7𝐼2


𝑟<sub>2</sub>


1
𝑟<sub>1</sub> =


2
𝑟<sub>2</sub>


<sub>𝑟</sub>


2 = 2𝑟1 (1)
Giả xử: I1 và I2 có chiều như hình vẽ.


Khi I1 và I2 ngược chiều để cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 thì những điểm


<b>đó phải nằm ngồi khoảng giữa hai dòng điện, và </b>𝑟<sub>2</sub> > 𝑟<sub>1</sub>
𝑟<sub>2</sub>− 𝑟<sub>1</sub> = 6𝑐𝑚 <sub>(2) </sub>


Giải hệ (1) và (2)


𝑟<sub>1</sub> = 6𝑐𝑚 ; 𝑟<sub>2</sub> = 12𝑐𝑚


.

I1

<sub>+ </sub>

<sub>I</sub>


2



𝐵⃗ 2


𝐵⃗ 1


𝐵⃗ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vậy những điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 là tập hợp những điểm
nằm trên đường thẳng đồng phẳng với hai dây dẫn và cách dây dẫn


𝐼<sub>1</sub> 𝑚ộ𝑡 đ𝑜ạ𝑛 6𝑐𝑚 𝑣à cách dây dẫn 𝐼<sub>2</sub> một đoạn 12cm


<b>Câu 7 làm tương tự như câu 6 </b>


<b>Câu 8: Một dây dẫn rất dài được căng thẳng, trong đó có một đoạn nhỏ ở khoảng giữa dây </b>


được uốn thành một vịng trịn bán kính R20cm. Cho dịng điện có cường độ I5A
chạy trong dây dẫn. Xác định vectơ cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn trong hai trường
hợp:


<b>a/ Vòng tròn được uốn như hình a. </b>


<b>b/ Vịng trịn được uốn như hình b, trong đó chỗ bắt chéo hai đoạn dây khơng nối với nhau. </b>


<i>Hình a. </i> <i><sub>Hình b. </sub></i>


<b>Giải: </b>


Cảm ứng từ do dây dẫn thẳng và vòng tròn gây ra tại tâm O.
𝐵<sub>1</sub>= 2. 10−7 𝐼



𝑅 = 2. 10


−7 5


0.2= 5.10


−6<sub>𝑇</sub>


𝐵<sub>2</sub> = 𝑁2𝜋. 10−7 𝐼


𝑅 = 1.2𝜋. 10


−7 5


0.2= 5𝜋. 10


−6<sub>𝑇</sub>
<b>a. Hình vẽ: </b>


<i><b> Hình a </b></i>


Vì B⃗⃗ = B⃗⃗⃗⃗ + B<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>
B⃗⃗⃗⃗ ↓↑ B<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>


𝐵 = |𝐵<sub>1</sub>−𝐵<sub>2</sub>|= |5.10−6<sub>−5𝜋. 10</sub>−6<sub>| = 1,07.10</sub>−5<sub> T </sub>

I





O

I




I



I




O I


I
I




O I


I


.

<sub>+ </sub>

𝐵⃗ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I





O

I



I



Vì 𝐵<sub>1</sub> < 𝐵<sub>2</sub> nên B⃗⃗ cùng hướng với B⃗⃗⃗⃗ như hình vẽ <sub>2</sub>



<b>b. Hình vẽ: </b>


Vì 𝐵⃗ = 𝐵⃗⃗⃗⃗ + 𝐵<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>
𝐵⃗⃗⃗⃗ ↑↑ 𝐵<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>


𝐵 = 𝐵<sub>1</sub>+𝐵<sub>2</sub>=5𝜋. 10−6+ 5.10−6 = 2,07.10−5 T


B


⃗⃗ cùng hướng với𝐵⃗⃗⃗⃗ , B<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ như hình vẽ <sub>2</sub>


<b> Câu 9: Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn đặt trong khơng khí vng góc nhau cách điện với nhau </b>
và nằm trong cùng một mặt phẳng với hệ trục tọa độ trùng với hai dòng điện. Cường độ dòng
điện qua hai dây dẫn I1 = 2 A; I2 = 10 A.


a. Xác định cảm ứng từ gây bởi hai dòng điện tại M trong mặt phẳng của hai dòng điện với M
có x = 5 cm, y = 4 cm.


b. Xác định những điểm có vector cảm ứng từ gây bởi hai dòng điện bằng 0.


<b>Giải: </b>


Chọn dây thứ nhất trùng với Ox, dây thứ hai trùng với Oy.


.

.

𝐵⃗ 2


𝐵⃗ 1


M
4



5

O



.


+



I1
I2


𝐵⃗ 1


𝐵⃗ 2


𝐵⃗ 2


𝐵⃗ 2


𝐵⃗ 2


𝐵⃗ 1
𝐵⃗ 1


𝐵⃗ 1


+



+


.




.

<sub>. </sub>



+



(1)



(4)


(3)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cảm ứng từ do dây dẫn I1, I2 gây ra tại M


𝐵<sub>1𝑀</sub> = 2. 10−7𝐼1


𝑟<sub>1</sub> = 2. 10


−7 2


0.04 = 1. 10


−5<sub>𝑇</sub>


𝐵<sub>2𝑀</sub> = 2. 10−7𝐼2


𝑟<sub>2</sub> = 2. 10


−7 10


0.05 = 4. 10


−5<sub>𝑇</sub>



Vì B =⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ B⃗⃗⃗⃗ + B<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>
B⃗⃗⃗⃗ ↓↑ B<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>


𝐵 = |𝐵<sub>1</sub>−𝐵<sub>2</sub>|=|1. 10−5<sub>− 4. 10</sub>−5<sub>| = 3. 10</sub>−5<sub> T </sub>


Vì 𝐵<sub>1</sub> < 𝐵<sub>2</sub> nên B⃗⃗ cùng hướng với B⃗⃗⃗⃗ tại M <sub>2</sub>


<b>b.Những điểm có cảm ứng từ bằng 0 : </b>𝐵⃗ = 𝐵⃗⃗⃗⃗ + 𝐵<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>=0⃗
B1=B2


B⃗⃗⃗⃗ ↓↑ B<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ <sub>2</sub>
B1=B2


2. 10−7𝐼1


𝑦 = 2. 10


−7𝐼2


𝑥


2
𝑦 =


10
𝑥


<sub>𝑦 =</sub> 𝑥


5 (1)


Cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 chỉ có thể là những điểm nằm trong phần (1) và (3) trên hệ tọa
độ và thuộc đường thẳng <sub>𝑦 =</sub> 𝑥


5 ( Khơng tính điểm O)
<b>Dạng 3: Xác định lực từ tác dụng lên dòng điện</b>


<b>Câu 1. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vng góc với vectơ cảm ứng </b>


từ. Dịng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó
là 3.10-2 (N). Tính độ lớn Cảm ứng từ của từ trường


<b>ĐS: B. 0,8 (T). </b>


<b>Giải: </b>
<b>Tóm tắt: </b>


l= 5cm=0,05m, I=0,75A
F=3.10-2 (N).


B=?


Độ lớn cảm ứng từ của từ trường :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 2. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường </b>


đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn
F = 7,5.10-2(N). Tính góc

hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ.



<b>ĐS:30</b>0
<b>Giải: </b>


<b>Tóm tắt: </b>


l= 6cm=0,06m, I=5A
F=3.10-2 <sub>(N). </sub>


B= 0,5 (T).


=?


Độ lớn cảm ứng từ của từ trường :


<i>F</i> <i>IBl</i>sin 3.10-2 =5.0,5.0,06.sin


= 300


<b>Câu 5: Xác định vectơ lực từ (phương, chiều, độ lớn) </b>


trong các trường hợp sau


a. B = 0,02T, α = 450<sub>, I = 5A, l = 5cm </sub>


b. B = 0,05T, I = 4A, l = 10cm, α = 900
<b>Giải: </b>


<b>Tóm tắt: </b>


a. B = 0,02T, α = 450<sub>, I </sub>



= 5A, l = 5cm


b. B = 0,05T, I = 4A, l
= 10cm, α = 900


a.


Độ lớn cảm ứng từ của từ trường :
<i>F</i> <i>IBl</i>sin = 5.0,02.0,05.sin 450


𝐹 = 3,54. 10−3 (𝑁)
b.


Độ lớn cảm ứng từ của từ trường :
<i>F</i> <i>IBl</i>sin = 4.0,05.0,1.sin 900


𝐹 = 0,02 (𝑁)


<b>Các bài còn lại làm tương tự như trên </b>


<b>I </b>


𝑩
<b>⃗⃗ </b>


<b>α </b>


<b>. </b>

<b>I </b>


𝑩


<b>⃗⃗ </b>


<b>I </b>


𝑩
<b>⃗⃗ </b>


<b>α </b>


<b>. </b>

<b>I </b>


𝑩
<b>⃗⃗ </b>

.



𝐹


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Dạng 4: Xác định lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động - lực lorenzt (lo-ren-xơ) </b>


</div>

<!--links-->

×