Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

giáo án tuần 6 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.52 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 6</b>


<b>Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2017</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>NỖI DẰN VẶT CỦA AN- ĐRÂY- CA</b>


<b> Xu- khôm- lin- xki</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đọc trơn toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn, xúc
động, thể hiện sự ân hận, dằn vặt của An - đrây - ca trớc cái chết của ông. Đọc
phân biệt lời nhân vật với lời ngời kể.


- HiĨu ý nghÜa cđa c¸c tõ trong bài.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca thể hiện tình
cảm yêu thơng và ý thức trách nhiệm với ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm
khắc với lỗi lầm của bản thân.


<b>II. DÙNG DẠY HỌC:- Tranh minh họa bài tập đọc.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV kiểm tra 2 - 3 HS đọc thuộc lịng bài
thơ “Gà Trống và Cáo”.



<b>3. D¹y bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bài: Nỗi dằn vặt của An
-đrây - ca


b. HD luyện đọc và tìm hiểu bài:
*. GV đọc diễn cảm tồn bài:


- 2 HS đọc thuộc lịng


*. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1 (từ đầu
đến mang về nhà):


- GV gọi 1 vài em đọc đoạn 1 kết hợp
quan sát tranh và sửa lỗi phát âm cho HS.


HS: 1 -2 em c on 1.


- Luyện phát âm tên riêng nớc ngoài.


- Gii ngha t dn vt. - Đặt câu với từ “dằn vặt”.
HS: Luyện đọc theo cặp.
- 1 - 2 em c c on.


- Đọc thầm lại đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:


? Khi cõu chuyn xảy ra, An - đrây - ca
lúc đó mấy tuổi? Hồn cảnh gia đình thế
nào



HS: lúc đó An - đrây - ca 9 tuổi, em
đang sống cùng ông và mẹ. ễng ang
m rt nng.


? Mẹ bảo An - đrây - ca ®i mua thc cho


ơng, thái độ của An - đrây - ca thế nào HS: An - đrây - ca nhanh nhẹn đi ngay.
? An - đrây - ca đã làm gì trên đờng đi


mua thuốc cho ơng? HS: Đợc các bạn rủ chơi đá bóng, mảichơi quên lời mẹ dặn, mãi sau mới nhớ
ra ... mang về.


- GV hớng dẫn HS cả lớp tìm giọng đọc
và luyện đọc diễn cảm cả đoạn văn hoặc 1
vài câu trong đoạn.


HS: Luyện đọc trong nhóm đơi.
- Thi đọc diễn cảm.


* §äc và tìm hiểu đoạn 2 (còn lại):


- GV nghe, sa lỗi phát âm. HS: 2 - 3 em nối tiếp nhau đọc đoạn 2.- Từng cặp HS luyện đọc.
- 1 vi em c li c on.


- Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
? Chuyện gì x¶y ra khi An - đrây - ca


mang thuốc về nhà? HS: An - đrây - ca hoảng hốt khi thấymẹ khóc nấc lên vì ơng đã qua đời.
? An - đrây - ca tự dằn vặt mình nh thế



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

quªn mua thc về chậm mà ông chết.
An - đrây - ca kể hÕt mäi chun cho
mĐ nghe. MĐ an đi b¶o An - đrây - ca
không có lỗi dằn vặt mình.


? Câu chuyện cho thấy An - đrây - ca là


một cậu bé nh thế nào? HS: Rất yêu thơng ông, không tha thứcho mình vì ông sắp chết mà còn mải
chơi bóng, mang thuốc về nhà muộn.
An - đrây - ca rÊt cã ý thức trách
nhiệm, trung thực và nghiêm khắc với
lỗi lầm của bản thân.


- GV hng dn HS tỡm v đọc 1 đoạn diễn


cảm. HS: Luyện đọc diễn cảm theo vai.- Thi giữa các nhóm.
<b>4. Củng cố: Nhận xét gi hc.</b>


<b>5. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài sau</b>


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Giúp HS rèn kỹ năng đọc, phân tích và xử lý số liệu trên 2 loại biểu đồ.
- Thực hành lập biểu đồ.


- GD häc sinh ý thøc häc bµi.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ kẻ sẵn biểu đồ bài 3,phiếu học tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV gọi HS lên bảng chữa bài.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiƯu bµi: lun tËp
b. Híng dÉn HS lun tËp:


+ Bµi 1: HS: Đọc yêu cầu bài tập.


GV hi cỏc cõu hỏi đã có. - HS nhìn vào SGK và trả lời 3 - 4 câu..


- Có thể bổ sung thêm các câu hỏi để
phát huy trí lực của HS.


Tuần 1 cửa hàng bán được 2m
vải hoa và 1 m vải trắng S


Tuần 3 cửa hàng bán được 400m
vải Đ


Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều
vải hoa nhất Đ


Số mét vải hoa mà tuần 2 cửa
hàng bán được nhiều hơn tuần 1


là 100m S


Số mét vải hoa mà tuần 4 cửa
hàng bán được ít hơn tuần 2 l
100 m


? Cả 4 tuần cửa hàng bán bao nhiêu mét
vải hoa


? Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu
mét vải hoa


HS nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Bµi 2:


- GV gọi mỗi HS lên bảng làm 1 phần,
cả lớp làm vào vở sau đó GV và cả lớp
nhận xét, bổ sung.


HS: Đọc yêu cầu bài tập. So sánh với
biểu đồ cột trong tiết trớc để nắm đợc
yêu cầu về kỹ năng của bài này.


- GV chốt lại ý đúng <sub>a) Tháng 7 có 18 ngày mưa</sub>
b) Tháng 8 có 15 ngày mưa
Tháng 9 có 3 ngày ma.


Số ngày ma tháng 8 nhiều hơn tháng 9
là:



15 - 3 = 12 (ngày)
c) Số ngày ma trung bình của mỗi
tháng là:


(18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngµy)
+ Bµi 3:


- GV treo bảng phụ cho HS quan sát. HS: Nêu đầu bài dựa vào quan sát biểuđồ trên bảng.


- GV nhËn xÐt. - HS vÏ vµo vë


<b>4. Cđng cè: Nhận xét giờ học.</b>
<b>5. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài sau.</b>


<b> Khoa hc</b>


<b>Một số cách bảo quản thức ăn</b>
<b>I. MC TIấU </b>


- Sau bµi häc, HS có thể kể tên các cách bảo quản thức ăn.
- Nêu ví dụ về một số loại thức ăn và cách bảo quản chúng.


- Núi v nhng iu cn chỳ ý khi lựa chọn thức ăn dùng để bảo quản và
cách sử dụng thức ăn đã đợc bảo quản.


- GD học sinh ý thức ăn uống đảm bảo vệ sinh để giữ gìn sức khỏe.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- H×nh trang 24, 25 SGK.


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


ThÕ nào là thực phẩm sạch và an toàn?
Nhn xột


HS nêu


<b>3. Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Một số cách bảo quản
thức ăn.


b. Cỏc hot ng:


HĐ1: Tìm hiểu các cách bảo quản thức
ăn:


+GV hớng dẫn HS quan s¸t các hình


trang 24, 25 SGK và trả lời câu hỏi. HS: Quan sát hình trang 24, 25 SGK.- ChØ ra vµ nói những cách bảo quản
thức ăn trong từng hình.


- Kết quả làm việc cña nhãm ghi vµo
mÉu.



+ Gọi đại diện nhóm trình bày trớc lớp. <b>Hỡnh</b> <b>Cỏch bo qun</b>


1 Phơi khô


2 Đóng hộp


3 Ướp lạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5 Làm mắm


6 Lm mt (cụ c vi đờng)
7 Ướp muối (cà muối)
HĐ2: Tìm hiểu cơ sở khoa hc ca cỏc


cách bảo quản thức ăn:
+ Bớc 1: GV giảng (SGV).


+ Bớc 2: Nêu câu hỏi: HS: Thảo luận theo câu hỏi.
? Nguyên tắc chung của việc bảo quản


thức ăn là gì


- Lm cho thc n khụ, cỏc vi sinh vật
khơng phát triển đợc.


+ Bíc 3: Cho HS lµm bài tập. a) Phơi khô, sấy, nớng.


b) Ướp muối, ngâm nớc mắm.
c) Ướp lạnh



d) Đóng hộp


e) Cụ c vi ng.
? Trong các cách dới đây, cách nào làm


cho vi sinh vật khơng có điều kiện hoạt
động? Cách nào ngăn khơng cho các vi
sinh vật xâm nhập vào thực phẩm


- GV cho học sinh nhắc lại


HĐ3: Tìm hiÓu 1 sè cách bảo quản


thức ăn ở nhà em: HS: Lµm viƯc víi phiÕu häc tËp (mÉuSGV).
+ Bíc 1: GV ph¸t phiÕu cho HS.


+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.


- GV kết luận. HS: 1 số em trình bày, các em khác bổsung
<b>4. Củng cố </b>


- Nhận xét giờ học.
<b>5.Dặn dò</b>


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Bui chiu Ting Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>



- Đọc trơn toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn, xúc
động, thể hiện sự ân hận, dằn vặt của An - đrây - ca trớc cái chết của ông. Đọc
phân biệt lời nhân vật với lời ngi k.


- Hiểu ý nghĩa của các từ trong bài.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca thể hiện tình
cảm yêu thơng và ý thức trách nhiệm với ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm
khắc với lỗi lầm của bản thân.


<b>II. DNG DẠY HỌC:- Tranh minh họa bài tập đọc.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


- GV kiểm tra 2 - 3 HS đọc thuộc lòng
bài thơ “Gà Trống và Cáo”.


- NhËn xÐt về tính cách 2 nhân vật Gà
Trống và Cáo.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Nỗi dằn vặt của An
-đrây - ca


b. HD luyn c v tỡm hiu bi:
*. GV đọc diễn cảm toàn bài:



- 2 HS đọc thuộc lịng


*. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1 (từ
đầu đến mang về nhà):


- GV gọi 1 vài em đọc đoạn 1 kết hợp
quan sát tranh và sửa lỗi phát âm cho
HS.


HS: 1 -2 em đọc đoạn 1.


- Luyện phát âm tên riêng nớc ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- 1 - 2 em c c on.


- Đọc thầm lại đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
? Khi câu chuyện xảy ra, An đrây


-ca lỳc đó mấy tuổi? Hồn cảnh gia
đình thế nào


HS: lúc đó An - đrây - ca 9 tuổi, em đang
sống cùng ơng và mẹ. Ơng đang ốm rất
nặng.


? Mẹ bảo An - đrây - ca đi mua thuốc
cho ông, thái độ của An - đrây - ca thế
nào


HS: An - đrây - ca nhanh nhẹn đi ngay.


? An - đrây - ca đã làm gì trên đờng đi


mua thuốc cho ông? HS: Đợc các bạn rủ chơi đá bóng, mảichơi quên lời mẹ dặn, mãi sau mới nhớ
ra ... mang về.


- GV hớng dẫn HS cả lớp tìm giọng
đọc và luyện đọc diễn cảm cả đoạn
văn hoặc 1 vài câu trong đoạn.


HS: Luyện đọc trong nhóm đơi.
- Thi đọc din cm.


* Đọc và tìm hiểu đoạn 2 (còn lại):


- GV nghe, sửa lỗi phát âm. HS: 2 - 3 em nối tiếp nhau đọc đoạn 2.- Từng cặp HS luyện đọc.
- 1 vài em đọc lại cả đoạn.


- §äc thầm và trả lời câu hỏi.
? Chuyện gì xảy ra khi An - đrây - ca


mang thuc v nh? HS: An - đrây - ca hoảng hốt khi thấy mẹkhóc nấc lên vì ơng đã qua đời.
? An - đrây - ca tự dằn vặt mình nh thế


nào HS: Oà khóc khi thấy ơng đã qua đời. Cậucho rằng chỉ vì mình mải chơi quên mua
thuốc về chậm mà ông chết. An - đrây - ca
kể hết mọi chuyện cho mẹ nghe. Mẹ an ủi
bảo An - đrây - ca khơng có lỗi … dằn vặt
mình.


? C©u chun cho thấy An - đrây - ca



là một cậu bé nh thế nào? HS: Rất yêu thơng ông, không tha thứ chomình vì ông sắp chết mà còn mải chơi
bóng, mang thuốc về nhà muộn.


An - đrây - ca rất có ý thức trách nhiệm,
trung thực và nghiêm khắc với lỗi lầm của
bản thân.


- GV hớng dẫn HS tìm và đọc 1 đoạn


diễn cảm. HS: Luyện đọc diễn cảm theo vai.- Thi giữa các nhóm.
<b>4. Cng c: Nhn xột gi hc.</b>


<b>5. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài sau</b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> Lịch Sử</b>


<b>khëi nghÜa hai bµ trng (năm 40)</b>
<b>I. MC TIấU </b>


- Học xong bài này HS biết vì sao Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa.
- Tờng thuật trên lợc đồ diễn biến của cuộc khởi nghĩa.


- Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nớc ta bị các
triều đại phong kiến phơng Bắc đô h.


- GD học sinh lòng tự hào dân tộc.
<b>II. DÙNG DẠY HỌC</b>



Hình trong SGK phóng to, lợc đồ khởi nghĩa Hai Bà Trng, phiếu học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV gọi HS đọc ghi nhớ bài trớc.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


a. Giíi thiƯu bµi: Khëi nghÜa Hai Bµ
Trng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Các hoạt động:


* HĐ1: Thảo luận nhóm. HS thảo luận theo nhóm và cử đại diện
trình bày


- GV giải thích khái niệm quận Giao
Chỉ: Thời nhà Hán đô hộ nớc ta, vùng
đất Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ chúng đặt
là quận Giao Chỉ.


- GV đa câu hỏi cho các nhóm th¶o
ln:


- Khi tìm hiểu ngun nhân của cuộc
khởi nghĩa Hai Bà Trng có 2 ý kiến:
+ Do nhân dân ta căm thù quân xâm
l-ợc, đặc biệt là Thái thú Tô Định.



+ Do Thi Sách, chồng của bà Trng
Trắc bị Tô Định giết hại.


Theo em, ý kiến nào đúng? Tại sao?


C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung


- HS nêu


HS: Nguyên nhân sâu xa là do lòng yêu
nớc, căm thù giặc của hai bà.


* HĐ2: Làm việc cá nhân.


- GV giải thÝch cho HS cuéc khëi
nghÜa Hai Bµ Trng diƠn ra trªn diÖn
réng.


HS: Dựa vào lợc đồ và nội dung của bài
để trình bày diễn biến chính của cuộc
khởi nghĩa.


1 - 2 em lên bảng trình bày dựa trên lợc
đồ.


* HĐ3: Làm việc cả lớp. HS: Thảo luận và đại diện nhóm trả lời:
- Đây là là lần đầu tiên nhân dân ta đã
giành và giữ đợc độc lập trong hơn 3
năm.



- Khẳng định ý chí quật cờng khơng chịu
khuất phục của nhân dân ta trớc kẻ thù.
? Khởi nghĩa Hai Bà Trng thắng lợi có


ý nghÜa g×


- GV chốt lại ý đúng và
rút ra bài học.


<b>4. Cñng cè </b>


- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà chuẩn bị bài sau


<b> Toỏn</b>
<b>LUYN TẬP</b>
<b> I. MỤC TIÊU </b>


- Cách đọc các thông tin trên biểu đồ, trả lời câu hỏi về số liệu trên bản đồ.
- Kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ. Thực hành lập
biểu đồ.


- Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Bảng phụ</b>


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra</b>



<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 1: Đọc yêu cầu bài tập ? … Dựa vào biểu đồ hãy trả lời câu
<i>hỏi. </i>


+ Đây là biểu đồ biểu diễn gì ? + Biểu đồ biểu diễn số vải hoa và vải
trắng đã bán trong tháng 9


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT - Đọc kỹ biểu đồ làm bài vào VBT
- Trình bày trước lớp


a) Tuần 1 bán được 200 m vải hoa.
b) Tuần 3 bán được 100m vải hoa
c) Cả 4 tuần bán được 1200 m vải.
Bài 2:


- Bài tập yêu cầu gì ? <i>… Dựa vài biểu đồ hãy khoanh vào</i>
<i>chữ đặt trước câu trả lời đúng.</i>


+ Biểu đồ biểu diễn điều gì ? - Biểu đồ biểu diễn số ngày có mưa
trong 3 tháng của năm 2012


+ Các tháng được biểu diễn là những


tháng nào ? + Là các tháng 7, 8, 9


- Gọi HS đọc bài trước lớp - HS làm việc cặp đôi (1 HS hỏi, 1 HS


trả lời)


Nhận xét, chữa bài a) B. 15 ngày


b) B. 36 ngày
c) C. 12 ngày
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


Nhận xét giờ học.
Về nhà chuẩn bị bài sau


________________________________________________________________
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017


<b>Buổi sáng Luyện từ và cõu</b>


<b>Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b>I. MC TIấU </b>


1. Nhận biết đợc danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa
khái quát của chúng.


2. Nắm đợc quy tắc viết hoa danh từ riêng và bớc đầu vận dụng quy tắc đó vào
thực tế.


3. GD học sinh ý thức chăm học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bản đồ tự nhiên


PhiÕu häc tËp



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>
- ThÕ nµo lµ danh tõ?
Cho vÝ dụ


GV nhận xét.
<b>3. Dạy bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Danh từ chung và danh từ riêng
b. Phần nhËn xÐt:


+ Bµi 1:


- GV dán 2 tờ phiếu lên bng.
- GV cht li li gii ỳng:
c, vua


a) d,Lê Lợi


HS: 1 em đọc yêu cầu của bài tập, cả lớp
đọc thm, trao i theo cp.


HS: 2 em lên bảng làm bµi.
HS: Lµm bµi vµo vë.


+ Bµi 2:



- GV dïng phiÕu ghi lêi gi¶i:


a) Sơng: Tên chung để chỉ những dịng
nớc chảy tơng đối lớn.


b) Cửu Long: Tên riêng 1 dòng sông.
c) Vua: Tên chung chỉ ngời đứng đầu
nhà nớc phong kin.


d) Lê Lợi: Tên riêng của 1 vị vua.
Kết luận: - SGK


HS: 1 em đọc yêu cầu của bài, cả lớp
đọc thầm, so sánh sự khác nhau giữa
nghĩa của các từ (sông - Cửu Long - vua
- Lê Lợi), trả lời câu hỏi:


+ Bµi 3:


- GV chốt lại lời giải đúng:


+ Tªn chung cđa dßng (sông) không
viết hoa. Tên riêng của 1 dòng sông cụ
thể (Cửu Long) viết hoa.


+ Tờn chung ca ngời đứng đầu (vua)
không viết hoa. Tên riêng của vua (Lờ
Li) vit hoa.



HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, so
sánh cách viết các từ trên xem có khác
nhau.


c. Phn ghi nhớ: HS: 2 - 3 em đọc phần ghi nh.
d. Phn luyn tp:


+ Bài 1: Tìm danh từ chung và danh từ
riêng có trong bài


HS: 1 em c yờu cầu bài tập, làm bài cá
nhân vào vở bài tập.


- Danh tõ riªng: Chung, Lam, Thiên
Nhẫn, Đại Huệ, B¸c Hå.


- Danh từ chung: núi, dịng, sơng, dãy,
mặt, ánh, nng, ng, nh.


+ Bài 2: Viết họ và tên 3 bạn nam, 3
bạn nữ trong lớp.


? Họ và tên các bạn là danh từ chung
hay danh từ riêng? Vì sao?


- GV chữa bài, nhận xét.


HS: - 1 em c yờu cầu.
- 2 em lên bảng làm.



- DT riêng vì đó l tờn riờng ca mi
ng-i.


- Cả lớp làm vào vở.
<b>4. Củng cố </b>


- Nhận xét giờ học.
<b>5.Dặn dò</b>


- Về nhà chuẩn bị bài sau


<b> Tốn</b>


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Giúp HS ôn tập củng cố về viết, đọc so sánh các số tự nhiên.
- Đơn vị đo khối lợng và đơn vị đo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- RÌn tÝnh to¸n cho häc sinh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


PhiÕu häc tËp


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. n nh t chc</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài míi:</b>



a. Giíi thiƯu bµi: lun tËp chung
b. Híng dÉn luyện tập:


- 2 HS làm bảng lớp.


+ Bài 1:


Gi HS đọc yêu cầu


a. Viết số tự nhiên liền sau của số
2 835 917


b. Viết số tự nhiên liền trước của
số 2 835 917


c. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số
2 trong mỗi số sau:


82 360 945; 7 283 096;
1 547 238


HS: Đọc yêu cầu bài tập, tự làm rồi chữa
bài.


a. 2 835 918
b. 2 835 916


c. Tám mươi hai triệu ba tăm sáu
mươi nghìn chin trăm bốn mươi
lăm.Giá trị của chữ số 2: 2000 000


Bảy triệu hai trăm tám mươi ba
nghìn khơng trăm chín mươi sáu.
Giá trị của chứ số 2: 200 000


Một triệu năm trăm bốn mươi bảy
nghìn hai trăm ba mươi tám. Giá
trị của chữ số 2: 200


- GV cđng cè cho HS vỊ sè liỊn tríc,
sè liền sau.


HS nhắc lại
- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại


li gii ỳng:


+ Bài 2 (Gim ti)
+ Bài 3:


GV gọi HS quan sát biểu đồ viết tiếp
vào chỗ chấm.


HS: Quan sát biểu đồ để viết tiếp vào chỗ
chấm.


a) Khèi 3 cã 3 líp lµ 3A, 3B, 3C.
b) - Líp 3A cã 18 HS giái to¸n.


- Líp 3B cã 27 HS giái to¸n.
- Líp 3C cã 21 HS giỏi toán.



c) Trong khối lớp 3 thì lớp 3B có nhiỊu
HS giái to¸n nhÊt, líp 3A cã Ýt HS giỏi
toán nhất.


d) Trung bình mỗi lớp Ba có 22 HS giỏi
toán.


+ Bài 4: GV cho HS tự làm rồi chữa
bài.


a. Năm 2000 thuộc thế kỉ nào?
b. Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?
c. Thế kỉ XXI kéo dài từ năm nào


đến năm nào?


HS: Tù lµm bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c) Thế kỷ XXI kéo dài từ năm 2001 đến
nă năm 2100.


+ Bµi 5:Gọi hs đọc u cầu
Tìm số trịn trăm x biết:
540<x< 870.


<b>4. Củng cố </b>


- Nhận xét giờ học.
<b>5.Dặn dò</b>



- Về nhà chuẩn bị bài sau


HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
Các số tròn trăm lớn hơn 540, bé hơn
870 là: 600; 700; 800.


Vậy a là 600; 700; 800.


<b> ____________________________</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>Kể Chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I. MỤC TIấU </b>


1. Rèn kỹ năng nói:


- Bit k tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói
về lịng tự trọng.


- Hiểu truyện, trao đổi với bạn bè về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Có ý
thức rèn luyện mình để trở thành ngời có lịng tự trọng.


2. Rèn kĩ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể
bạn.


3. GD học sinh tính tự nhiên khi nói trớc đám đơng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Mét sè trun viÕt vỊ lßng tù träng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


GV kiểm tra 1 HS kể lại câu chuyện m
em ó c v tớnh trung thc.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:Kể chuyện đã nghe,
đã đọc


b. Híng dÉn HS kĨ chun:


- HS lªn kĨ


a. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài: HS: 1 em đọc đề bài.
- GV gạch dới những từ quan trọng.


HS: 4 em nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1,
2, 3, 4.


HS: §äc lít gỵi ý 2.
- GV nhắc HS nên chọn những câu


chuyện ngoài SGK. HS: Nèi tiÕp nhau giới thiệu tên câuchuyện của mình.
HS: Đọc thầm dàn ý của mình.


b. HS thc hành kể chuyện, trao đổi về



ý nghĩa câu chuyện: HS: Kể chuyện theo cặp, trao đổi về ýnghĩa câu chuyện.
- Thi kể trớc lớp.


- GV cïng c¶ líp nhËn xÐt cho bạn kể
hay nhất.


- Bình chọn câu chuyện hay nhất, ngêi
kĨ chun hÊp dÉn nhÊt.


<b>4. Cđng cè </b>


- GV nhËn xÐt giê häc.
<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Buổi chiều Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b> HS được ôn tập, củng cố về:</b>


- Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên. Đơn vị đo khối lượng và đơn vị đo thời
gian, biểu đồ, số trung bình cộng.


- Rèn kĩ năng đọc, viết các số tự nhiên, đổi đơn vị đo khối lượng. Xác định được
một năm thuộc thế kỉ nào. Giải bài tốn về trung bình cộng.


- Giáo dục HS chăm học, tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



SGK, bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Luyện tập </i>


Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả</i>
<i>lời đúng</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS tự làm bài vào vở - đổi vở
KT


- Chữa bài a. D. 20 020 020


b. B. 3000
c. C. 725 936
Bài 2: Quan sát biểu đồ và viết tiếp vào chỗ - Đọc đề bài


<i>chấm.</i> - HS tự làm bài - chữa bài


- Yêu cầu HS tự làm bài - chữa bài a) ...16 học sinh tập bơi.
b) ...10 học sinh tập bơi


c) Lớp 4C có nhiều hs tập bơi
nhất.



Bài 3: - Đọc đề bài ?
? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- Đọc đề bài - phân tích bài tốn
- HS giải bài tập vào vở


Bài giải
- HD HS cách làm


- Gọi HS chữa bài


Giờ thứ hai ô tô chạy được là:
40 + 20 = 60 (km)
Giờ thứ ba ô tô chạy được là:


( 40 + 60 ) : 2 = 50 ( km)
Đáp số: 50 km
<b>3. Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dặn dị HS: ơn bài, chuẩn bị bài sau


_____________________________________________________________
<b>Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017</b>


<b>Buổi sáng </b>


<b> Tập c</b>
<b> Chị em tôi</b>



<b> Liên Hương</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đọc trơn cả bài. Chú ý đọc đúng các từ ngữ dễ mắc lỗi phát âm. Biết đọc bài
với giọng kể nhẹ nhàng, hóm hỉnh, phù hợp với tính cách, cảm xúc của nhân vật.
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài.


- HiĨu néi dung, ý nghÜa c©u chun.
- Giúp HS yêu thích môn học.


<b>II. DNG DY HC</b>
- Tranh minh họa bài đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức :</b>


<b>2. Bµi cị: </b>


<b> - 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ “Gà Trống và Cáo” và trả lời câu hỏi 4 SGK.</b>
- GV nhận xét.


<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>
<i>* Luyện c:</i>


- GV kết hợp sửa sai và giải nghĩa từ khã


cho HS. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn củabài (2 - 3 lợt).
- HS luyện đọc theo cặp.



- 1 - 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i>* Tìm hiểu bài:</i> - HS đọc thầm tng on v tr li cõu


hỏi:


- Cô chị xin phép đi đâu? - Đi học nhóm.
- Cô cã ®i häc nhãm thËt kh«ng? Em


đốn xem cơ đi đâu? - Cơ khơng đi học nhóm mà đi chơi vớibạn bè, đến nhà bạn, đi xem phim hay
la cà ngồi đờng …


- Cơ nói dối ba nh vậy đã nhiều lần cha?
Vì sao cơ lại nói dối đợc nhiều lần nh
vậy?


- Cơ nói dối rất nhiều lần đến nỗi
không biết lần này là lần thứ mấy. Cơ
nói dối nhiều lần nh vậy vỡ by lõu nay
ba vn tin cụ.


- Vì sao mỗi lần nói dối, cô chị lại thấy ân


hn? - Vỡ cơ thơng ba, biết mình đã phụ lịngtin của ba nhng vẫn tặc lỡi vì cơ quen
nói dối.


- Cơ em đã làm gì để chị mình thơi nói



dèi? - C« em bắt chớc chị cũng nói dối ba làđi tập văn nghệ rồi rủ bạn vào rạp chiếu
bóng, lớt qua trớc mặt chị, vờ nh không
thấy chị. Chị thấy em nh vËy tøc giËn
bá vỊ.


- Vì sao cách làm của cô em giúp đợc chị


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chuyện buồn rầu khuyên hai chị em
bảo ban nhau. Vẻ buồn rầu của ba đã
tác động đến chị.


- Cô chị đã thay đổi nh thế nào? - Cô không bao giờ nói dối ba đi chơi
nữa.


- C©u chun mn nãi với các em điều


gỡ? - Khụng đợc nói dối/ Nói dối là tínhxấu sẽ làm mất lòng tin của cha mẹ,
anh em, bạn bè, …


- Hãy đặt tên cho cơ em, cơ chị theo đặc
điểm tính cách.


- Qua câu chuyện này em rút ra được bài
học gì cho bn thõn.


- Cô em thông minh
- Cô chị biết hối lỗi.
- HS tr li


<i><b>c. Hng dn c din cm:</b></i>



- GV nhắc nhở HS đọc diễn cảm. - 3 HS đọc nối tiếp3 đoạn.
- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện v thi c


diễn cảm một đoạn truyện theo cách phân
vai.


- HS thi đọc diễn cảm.
bài sau


<b>4. Cñng cè: </b>


<b>- Nêu nội dung bài học </b>
<b> - NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


<b>5. Dặn dò: - Về nhà đọc trớc bài giờ sau học.</b>
____________________


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


Gióp HS ôn tập, củng cố hoặc tự kiểm tra về:


- Viết số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong 1 số, xác
định số lớn nhất, bé nhất trong 1 nhóm các số.


- Mối quan hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lợng hoặc thời gian.


- Thu thập và xử lý 1 số thông tin trờn biu .


- Giải bài toán về tìm sè trung b×nh céng cđa nhiỊu sè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Tỉ chøc :</b>


<b>2. Bµi cị: - Không.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
* Bµi 1:


- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV phỏt phiu, yờu cu HS t lm ri


chữa bài.


- GV cïng HS nhËn xÐt.


- HS lµm phiÕu häc tËp
a) Khoanh vµo D.


b) Khoanh vµo B d ) khoanh vµo C
c) Khoanh vµo C. e) khoanh vµo C


* Bµi 2 :


- Cho HS quan sát biểu đồ cột.


- HS dựa vào biểu đồ trả lời câu hỏi. - HS quan sát biểu đồ, trả lời:a) Hiền đã đọc 33 quyển sách.
b) Hoà đọc 40 quyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV cïng HS nhËn xÐt.


g) Trung đọc ít sách nhất


h) Trung bình mỗi bạn đã đọc đợc:
(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 (quyển)
* Bài 3: Gọi hs đọc yờu cầu


Ngày đầu: 120m vải


Ngày thứ hai = 1 ngày đầu


- 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.


2


Ngày thứ ba : gấp đơi ngày đầu
Trung bình mỗi ngày….m vi
- Yêu cầu HS làm vở.


- 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở.


- GV nhận xét bài cho HS.



Bài giải:
Ngày thứ hai bán là:


120 : 2 = 60(m)
Ngày thứ ba bán là:


120 x 2 = 240(m)
Trung bỡnh mi ngày bán đợc là:


(120 + 60 + 240) : 3 = 140(m)
Đáp số: 140 m
<b>4. Cñng cè: </b>


<b>- Nêu nội dung bài học </b>
<b> - NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


<b>5. Dặn dò: - Về nhà đọc trớc bài giờ sau hc.</b>
<b> Tp lm vn</b>


<b>Trả bài văn viết th</b>
<b>I. MC TIấU </b>


- Nhận thức về lỗi trong lá th của bạn và của mình khi đã đợc cơ giáo chỉ rõ.
- Biết tham gia cùng bạn trong lớp, chữa những lỗi chung về ý, bố cục bài, cách
dùng từ đặt câu, lỗi chính tả. Biết tự chữa lỗi thầy cơ u cầu chữa trong bài viết
của mình.


- Nhận thức đợc cái hay của mình đợc khen.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Giấy khổ to.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức : </b>


<b>2. Bài cũ: Không</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. NhËn xÐt chung vỊ kÕt quả bài viết của cả lớp:</b></i>
- Nhận xét về kết quả bài làm:


+ Nhng u im chớnh: Xỏc nh ỳng
bi, kiu bi vit th.


+ Những thiếu xót hạn chế nh:


VD: Nội dung th cha đầy đủ, diễn đạt lộn
xộn, câu rờm rà quá dài không có dấu
chấm, dấu phẩy, viết câu khơng đúng ng
phỏp..


- Thông báo, nhận xét cụ thể từng HS.


- HS l¾ng nghe GV nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV phát phiếu học tập cho từng HS làm


vic cỏ nhõn. - HS đọc lời nhận xét của cô giáo.- Đọc những chỗ thầy cô chỉ lỗi
trong bài.



- Viết vào phiếu các lỗi trong bài theo
từng loại (lỗi chính tả, từ, câu, diễn
đạt, ý) và sửa lỗi.


- Đổi bài làm, đổi phiếu cho bạn bên
cạnh để soát lỗi cịn sót, sốt lại việc
sửa lỗi.


- GV theo dâi, kiểm tra HS làm việc.
<i>* Hớng dẫn chữa lỗi chung:</i>


- GV chép các lỗi định chữa lên bảng lớp. - 2 HS lần lợt lên bảng chữa từng lỗi.
Cả lớp tự chữa trên giấy nháp.


- Trao đổi về bài chữa trên bảng.
- GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu. - Chép bài vào vở.


<i><b>d. Hớng dẫn HS học tập những đoạn th, những lá th hay:</b></i>
- GV đọc những đoạn th, những lá th hay


của HS. - HS trao đổi để tìm ra cái hay, cáiđáng học của đoạn th, lá th.
<b>4. Củng cố: - Tuyên dơng những HS có bức th hay và nhận xét về tiết học.</b>


<b>5. Dặn dò: - Về nhà đọc trớc bài giờ sau học.</b>


<b>Buổi chiều Tiếng việt</b>
<b> ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đọc trơn cả bài. Chú ý đọc đúng các từ ngữ dễ mắc lỗi phát âm. Biết đọc bài


với giọng kể nhẹ nhàng, hóm hỉnh, phù hợp với tính cách, cảm xúc của nhân vật.
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài.


- HiĨu néi dung, ý nghÜa c©u chun.
- Giúp HS yêu thích môn học.


<b>II. DNG DY HỌC- Tranh minh họa bài đọc.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Tæ chøc :</b>


<b>2. Bài cũ: 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ “Gà Trống và Cáo” và trả lời câu hỏi 4 </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>
<i>* Luyn c:</i>


- GV kết hợp sửa sai và giải nghĩa tõ khã


cho HS. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn củabài (2 - 3 lợt).
- HS luyện đọc theo cặp.


- 1 - 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i>* Tìm hiểu bài:</i> - HS đọc thm tng on v tr li cõu


hỏi:



- Cô chị xin phép đi đâu? - Đi học nhóm.
- Cô cã ®i häc nhãm thËt kh«ng? Em


đốn xem cơ đi đâu? - Cơ khơng đi học nhóm mà đi chơi vớibạn bè, đến nhà bạn, đi xem phim hay
la cà ngồi đờng …


- Cơ nói dối ba nh vậy đã nhiều lần cha?
Vì sao cơ lại nói dối đợc nhiều ln nh
vy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Vì sao mỗi lần nói dối, cô chị lại thấy ân


hn? - Vỡ cơ thơng ba, biết mình đã phụ lịngtin của ba nhng vẫn tặc lỡi vì cơ quen
nói dối.


- Cơ em đã làm gì để chị mình thơi nói


dèi? - C« em bắt chớc chị cũng nói dối ba làđi tập văn nghệ rồi rủ bạn vào rạp chiếu
bóng, lớt qua trớc mặt chị, vờ nh không
thấy chị. Chị thấy em nh vËy tøc giËn
bá vỊ.


- Vì sao cách làm của cô em giúp đợc chị


tỉnh ngộ? - Vì em nói dối hệt nh chị khiến chịnhìn thấy thói xấu của chính mình. Chị
lo em sao nhãng việc học hành và hiểu
mình đã là gơng xấu cho em. Ba biết
chuyện buồn rầu khuyên hai chị em
bảo ban nhau. Vẻ buồn rầu của ba đã


tác động đến chị.


- Cô chị đã thay đổi nh thế nào? - Cơ khơng bao giờ nói di ba i chi
na.


- Câu chuyện muốn nói với các em ®iỊu


gì? - Khơng đợc nói dối/ Nói dối là tínhxấu sẽ làm mất lòng tin của cha mẹ,
anh em, bạn bè, …


- Hãy đặt tên cho cô em, cơ chị theo đặc
điểm tính cách.


- Qua câu chuyện này em rút ra được bài
học gì cho bản thân.


- Cô em thông minh
- Cô chị biết hối lỗi.
- HS trả lời


<i><b>c. Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


- GV nhắc nhở HS đọc diễn cảm. - 3 HS đọc nối tiếp3 đoạn.
- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện và thi c


diễn cảm một đoạn truyện theo cách phân
vai.


- HS thi đọc diễn cảm.
bài sau



<b>4. Cñng cè: - NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


<b>5. Dặn dò: - Về nhà đọc trớc bài giờ sau học</b>


<b>________________________________________________________________</b>


Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2017
<b>Buổi sáng </b>


<b> Luyện từ và câu</b>


<b>Më réng vèn tõ: trung thùc - tù träng</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Më réng vèn tõ thuéc chđ ®iĨm: Trung thùc – tù träng.


- Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
- Giúp HS u thích mơn học.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - PhiÕu häc tËp, sỉ tay tõ ng÷.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Tỉ chức :</b>


<b>2. Bài cũ: - 2 HS lên bảng, tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực .</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>



<i><b>b. Híng dÉn lµm bµi tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV dán phiếu lên bảng lớp, gäi 2 HS lªn


làm và nhận xét. - 2 HS làm bài vào phiếu và trình bàykết quả.
- GV chốt lại lời giải đúng: Tự trọng, tự


kiªu, tù ti, tù tin, tự ái, tự hào. - HS chữa bài vào VBT.


* Bài 2: - HS đọc yêu cầu của bài và tự làm vào


vë, 1 sè em lµm bµi vµo phiếu học tập.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải


ỳng:


- Mt lũng mt d gn bú vi lí tởng, tổ
chức hay với ngời nào đó.


- Tríc sau nh mét không gì lay chuyển
nổi.


- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.


- Ăn ở nhân hậu, thành thật, trớc sau nh
một.


- Ngay thẳng thật thà.
- GV cùng HS nhận xét.



-> Trung thành.
-> Trung kiên.
-> Trung nghÜa.
-> Trung hËu.
-> Trung thùc.


* Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - HS đọc yêu cầu bài tập và tự làm.
a) Trung có nghĩa là gia:


b) Trung có nghĩa là một lòng một dạ:
- GV cùng HS nhận xét.


- HS phát biểu chữa bài.


-> Trung thu, trung bình, trung tâm.
-> Trung thµnh, trung nghÜa, trung
thùc, trung hËu, trung kiªn.


* Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - HS nêu yêu cầu của bài.


- GV cïng HS nhËn xÐt.


- Mỗi HS nối tiếp nhau đặt câu với các
từ ở bài trờn.


+ Bạn Đức là học sinh trung bình của
lớp.


+ Các chiến sĩ luôn trung thành với Tổ


quốc.


<b>4. Củng cố: - GV tổng kết bài.</b>


<b>5. Dặn dò:- Dặn HS chuẩn bị bµi sau.</b>
<b> Tốn</b>


<b>PhÐp céng</b>
I. MỤC TIÊU


- Giúp HS củng cố về cách thực hiện phép cộng (khơng nhớ và có nhớ).
- Kỹ năng làm tính đúng.


- Gióp HS yªu thÝch m«n häc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - PhiÕu häc tËp.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Tæ chøc :</b>


<b>2. Bài cũ:</b> - Không
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Củng cố cách thực hiện phép cộng:</b></i>
- GV nêu phép cộng: 48352 + 21026
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.


- HS đọc và nêu cách thực hiện.



- 1 em lªn bảng thực hiện, cả lớp làm
nháp.


- HS nhận xét.
- GV hớng dẫn tơng tự.


+ Đặt tính : viết số này dới số kia sao cho
các hàng thẳng cột với nhau.


+ Tính: cộng theo thứ tự từ phải sang trái - Vài HS nêu lại.
<i><b>c. Thực hành:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a. 4682 + 2305 5247 + 2741
b. 2968 +6524 3917 + 5267
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV phát phiếu học tậ và yờu cu HS t


làm bài. - 4 HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếuhọc tập :
- GV gọi HS nhận xét bài của bạn trên


bảng. 4682 5247 2968 3917+ <sub>2305 </sub>+<sub>2741 </sub>+ <sub>6524 </sub>+ <sub>5267</sub>
6987 7988 9492 9184
* Bµi 2 : TÝnh


4685 + 2347
6094 + 8566



57696 + 814


- HS đọc yờu cu ca bi.


- Yêu cầu HS tự làm bài. - 3 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở.
- GV nhËn xÐt.


- 4685 + 2347 = 7032
- 6094 + 8566 = 14660
- 57696 + 814 = 58510
* Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


Cây lấy gỗ: 325 164
Cây ăn quả: 60 830
Tất cả:….cây?


- 1 em lªn bảng giải.
- Cả lớp làm vào vở.


- GV nhận xét bài cho HS và chốt lại lời


gii ỳng: S cõy huyện đó đã trồng đợc là:Bài giải:
325 164 + 60 830 = 385 994 (cây)


Đáp số: 385 994 cây
* Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm x.
207 + x = 815



x = 815 - 207
x = 608


- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu lại cách tìm x.
x - 363 = 975


x = 975 + 363
x = 1 338
- GV nhËn xÐt.


<b>4. Củng cố: - GV tổng kết bài.</b>


<b>5. Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài sau.</b>


Khoa học


<b>PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS kể được tên 1 số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.


- Nêu cách phòng tránh 1 số bênh do thiếu chất dinh dưỡng.
- Có ý thức phịng bệnh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình trang 26, 27 SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



Đọc ghi nhớ bài trước và trả lời câu hỏi.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu – ghi tên bài:</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>chất dinh dưỡng.</i>
* Mục tiêu:


* Cách tiến hành:


+ Bước 1: Làm việc theo nhóm. HS: Quan sát H1, H2 trang 26 SGK
nhận xét, mô tả các dấu hiệu của bệnh
còi xương, suy dinh dưỡng, bướu cổ.
Thảo luận về nguyên nhân gây bệnh.
+ Bước 2: Làm việc cả lớp. HS: Đại diện các nhóm lên trình bày.


Các nhóm khác bổ sung.
- GV kết luận: (SGV).


<i>b. HĐ2: Thảo luận về cách phòng bệnh</i>


<i>do thiếu chất dinh dưỡng:</i>
* Mục tiêu:


* Cách tiến hành: HS: Trả lời câu hỏi.


? Ngoài các bệnh trên, các em còn biết
bệnh nào do thiếu chất dinh dưỡng



HS: Bệnh quáng gà, khô mắt, bệnh
phù, bệnh chảy máu chân răng…
? Nêu cách phát hiện và đề phòng các


bệnh do thiếu chất dinh dưỡng


HS: Thường xuyên và cần cho ăn đủ
lượng, đủ chất, …


<i>c. HĐ3: Chơi trò chơi “Thi kể tên 1 số</i>


<i>bệnh”.</i>


* Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học.
* Cách chơi:


- GV hướng dẫn HS cách chơi (SGV). HS: Chơi theo sự hướng dẫn của GV.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


Chính tả ( Nghe - viết )


<b>Ngêi viÕt trun thËt thµ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện ngắn “Ngời vit truyn tht
th.



- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả.


- Tỡm v vit ỳng chớnh tả các từ láy có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc có thanh
hỏi, ngã.


- GD häc sinh ý thøc cÈn thËn khi viÕt bµi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sỉ tay chính tả, 1 vài tờ phiếu khổ to</b>
<b>III. CC HOT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
GV đọc cho HS viết.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


a. Giíi thiƯu bµi: Ngêi viÕt trun thËt
thµ.


b. Híng dÉn HS nghe - viết:


HS: 2 em lên bảng viết các từ bắt đầu
bằng l / n. C¶ líp viÕt giÊy.


- GV đọc 1 lợt bài chính tả.
-GD học sinh tính thật thà


- GV nh¾c HS ghi tên bài vào gi÷a


HS: - Theo dâi trong SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

dßng. Sau khi chÊm xuống dòng phải


vit hoa, lùi vào 1 ô li những từ dễ viết sai, cách trình bày.- Cả lớp đọc thầm lại truyện, chú ý
HS: Gấp SGK.


- GV đọc từng câu cho HS viết, mỗi câu
đọc 2 lợt.


- GV đọc tồn bài chính tả. HS: Sốt lỗi.
c. Hớng dẫn HS làm bài tập chính t:


+ Bài 2: Tập phát hiện và sửa lỗi chính


t. HS: Đọc nội dung bài, cả lớp đọc thầmđể biết cách sửa lỗi.
- Tự đọc bài, phát hiện lỗi và sửa lỗi
trong bài chính tả của mình.


- Từng cặp HS đổi bài cho nhau để sửa
chéo.


- GV phát riêng cho 1 số HS phiu to


làm ra phiếu. HS: Lên bảng dán phiếu.


- Cả lớp nhận xét.


+ Bài 3a: HS: Nêu yêu cầu bài tập.


- 1 em c li yờu cu, c lớp theo dõi.
- 1 em nhắc lại kiến thức về từ láy.


- GV chỉ vào mẫu, giải thích cho HS


hiĨu.


- GV nhËn xÐt, sưa chữa cho HS. HS: Làm bài vào vở.
<b>4. Củng cố :- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>5. Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau</b>


<b>Bui chiu Kỹ thuật</b>


<b>KHÂU GHÉP 2 MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường .


- Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường . Các mũi khâu có thể
chưa đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm .


- Với học sinh khéo tay : Đường khâu ít bị dúm .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Bộ đồ dùng kĩ thuật


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Nhận xét sản phẩm


- Nêu các bước khâu thường


<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn:</b></i>


+ Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
mẫu


- GV giới thiệu mẫu khâu ghép 2 mép
vải bằng mũi khâu thường


- GV nhận xét, chốt.


- HS nêu các bước


- HS quan sát, nhận xét.


+ Đường khâu, các mũi khâu cách đều
nhau.


+ Mặt phải của hai mép vải úp vào
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV giới thiệu 1 số sản phẩm có
đường khâu ghép hai mép vải và ứng
dụng của nó: ráp tay áo, cổ áo, áo gối,
túi....


+ Hoạt động 2: Thao tác kĩ thuật.



* Lưu ý:


- Vạch dấu trên vạch trái của vải.
- Up mặt phải hai mảnh vải vào nhau
xếp 2 mép vải bằng nhau rồi khâu
lược.


- Sau mỗi lần rút kim, kép chỉ cần vuốt
các mũi khâu theo chiều từ phải sang
trái cho đường khâu thật phẳng.


- GV nhận xét và chỉ ra các thao tác
chưa đúng và uốn nắn.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài: khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thường ( T 2 )


- Quan sát hình 1, 2, 3 nêu cách khâu
lược, khâu ghép 2 mép vải bằng mũi
khâu thường.


- Chú ý HD chậm cho HS nam


- 1, 2 HS lên bảng thực hiện thao tác
GV vừa hướng dẫn.


- HS đọc hgi nhớ.



- HS tập khâu chỉ vào kim, vê nút chỉ
và tập khâu ghép 2 mép vải bằng mũi
khâu thường.


<b> Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


HS được củng cố về:


- Cách thực hiện phép cộng (khơng nhớ và có nhớ).
- Kĩ năng làm tính cộng các số có nhiều chữ số.
- Giáo dục HS tự giác, tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


Đặt tính rồi tính:
126349 + 229346
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Luyện tập</i>


Bài 1: Đặt tính rồi tính: <b>- Đọc đề bài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> 769564 + 40526</b>
46375 + 25408


<b>- Yêu cầu HS tự làm bài</b> <b>- 2 HS chữa bài trên bảng</b>
<b>- Chữa bài (yêu cầu HS nêu cách thực</b>


hiện phép cộng)


- Nêu cách thực hiện
Bài 2: Tìm x:


- Nêu yêu cầu bài tập ?


- Nêu cách tìm số bị trừ ? - Nêu


<b>- Yêu cầu HS tự làm bài</b> - Lớp làm bài vào vở


<b>- Chữa bài </b> <b>- 2 HS chữa bài trên bảng</b>


a. x – 425 = 625


x = 625 + 425
x = 1050


b. x – 103 = 99


x = 99 + 103
x = 202



<i>Bài 3: </i> - Đọc yêu cầu bài tập


- HS làm bài vào vở - chữa bài


? Bài toán cho biết gì? Bài giải


? Bài tốn hỏi gì? Cả hai xã có số người là:


8545 + 9628 = 18173( người)
- HD HS cách làm bài Đáp số; 18173( người)
Bài 4: Vẽ theo mẫu


- HD HS vẽ hình


- Đọc đề bài


- Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS làm bài vào vở
<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- NX giờ học, khen ngợi


- Dặn dị HS: ơn bài, chuẩn bị bài sau.


<b> Tiếng Việt</b>
ÔN TẬP
<b> I. MỤC TIÊU </b>


Củng cố cho HS


- Vốn từ thuộc chủ điểm: Trung thực - tự trọng.



- Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
- Giáo dục tính tư duy sáng tạo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Vở bài tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


+ Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài. HS: Đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở.
- GV yêu cầu làm bài HS: đổi vở kiểm tra chéo


- Lời giải đúng:


Tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, t ỏi, tự hào


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng:


- Một lịng một dạ gắn bó …………
- Trước sau như một khơng gì lay …
- Một lịng một dạ vì việc nghĩa
- Ăn ở nhân hậu, thành thật, ………
- Ngay thẳng tht th l ...


Trung thành.



Trung kiên.


Trung nghĩa.


Trung hậu.
 Trung thùc
+ Bài 3:


GV chữa bài


HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm bài.
- GV chốt lại lời giải đúng:


a) Trung thu, trung bình, trung tâm.


b) Trung thành, trung nghĩa, trung thực,
trung hậu, trung kiên.


+ Bài 4: Đặt câu. HS: Mỗi em nối tiếp nhau đặt câu với


các từ ở bài trên.


- VD1: Hoàn là học sinh trung bình của
lớp.


- Các chỳ bộ đội ln trung thành với Tổ
quốc.


- GV nhận xét.



<i><b>3. Củng cố – dặn dò:- Nhận xét tiết học.</b></i>


<b>________________________________________________________________</b>
<b> </b>


<b> Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017</b>
<b>Buổi sáng </b>


<b> Tập lm vn</b>


<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>
<b> I. MỤC TIÊU </b>


1. Dựa vào 6 tranh minh họa truyện “Ba lưỡi rìu” và những lời dẫn giải dới
tranh, HS nắm đợc cốt truyện “Ba lỡi rìu” phát triển ý dới mỗi tranh thành 1
đoạn văn kể chuyện.


2. HiĨu néi dung, ý nghÜa c©u chun.


3. GD kĩ năng dùng từ và cách trình bày cho häc sinh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- S¸u tranh minh häa truyÖn, phiÕu häc tËp.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Ổn định t chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Luyện tập xây dựng
đoạn văn kể chuyện



b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:


- 1 HS đọc lại nội dung phần ghi nhớ
trong tiết trớc.


- 1 HS lµm bµi tập phần luyện tập.


+ Bài 1:


- GV dán lên bảng 6 tranh minh họa
truyện và nói: Đây là câu chuyện Ba
lỡi rìu gồm 6 sự việc chính gắn với 6
tranh minh họa. Mỗi tranh kể 1 sự việc.


HS: Quan sỏt tranh, đọc nội dung bài, đọc
phần lời dới mỗi bức tranh. Đọc giải
nghĩa từ “tiều phu”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

tranh để nắm sơ lợc cốt truyện và trả lời
câu hỏi:


? Trun cã mÊy nh©n vËt - Có 2 nhân vật: Chàng tiều phu và ông
tiên.


? Nội dung truyện nói về điều gì


- GV nhận xét, bổ sung.


- Chàng trai đợc tiên ơng thử thách tính


thật thà, trung thực qua những lỡi rìu.
HS: 6 HS mỗi em nhìn vào 1 tranh đọc
câu dẫn giải ở dới tranh.


2 HS nhìn vào tranh thi kể lại câu
chuyện.


+ Bi 2: HS: 1 em đọc nội dung bài, cả lớp c


thầm.
- GV hớng dẫn học sinh làm mẫu theo


tranh 1.


C lớp quan sát kỹ tranh 1, đọc gợi ý
d-ới tranh, suy nghĩ và trả lời câu hỏi
theo gợi ý a và b.


HS: Ph¸t biĨu ý kiÕn, ghi vµo phiÕu và
dán lên bảng lớp.


- GV cht li li giải đúng:


? Nhân vật làm gì - Chàng tiều phu đang đốn củi thì chiếc
rìu bị văng xuống sơng.


? Nh©n vật nói gì - Cả nhà ta chỉ trông chờ vào lỡi rìu này.
Nay mất rìu thì sống thế nào đây.


? Ngoại hình nhân vật - Chàng tiỊu phu nghÌo, ở trần, quấn


khăn mỏ quạ.


? Lỡi rìu sắt - Lỡi rìu bóng loáng.


- GV cho HS nói từng đoạn và sửa sai
cho học sinh.


- Khen những học sinh kể sáng tạo.


HS: 1 - 2 em giái nh×n phiÕu tËp xây
dựng đoạn .


HS: Thực hành ph¸t triĨn ý xây dựng
đoạn văn kể chuyện.


- Kể chuyện theo cặp.


- Đại diện các nhóm lên thi kể.
<b>4. Củng cè: - NhËn xÐt tiÕt häc</b>


<b>5. Dặn dò: - Về nhà xem lại các bài tập đã làm.</b>


<b>Địa lý</b>


<b>TÂY NGUYÊN</b>
<b> Mục tiêu:</b>


- HS biết được vị trí của cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ.
- Trình bày được 1 số đặc điểm của Tây Nguyên.



- Dựa vào lược đồ, bảng số liệu, tranh ảnh để tìm ra kiến thức.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ tự nhiên Việt Nam.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gọi HS nêu phần ghi nhớ bài trước.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu – ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Tây Nguyên – Xứ sở của các cao nguyên xếp tầng:</b></i>
* HĐ1: Làm việc cả lớp.


- GV chỉ vị trí của khu vực Tây
Nguyên trên bản đồ và nói:


Tây Nguyên là vùng đất cao rộng lớn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp
khác nhau.


HS: Chỉ vị trí của các cao nguyên trên
lược đồ H1 trong SGK và đọc tên các
cao nguyên đó theo hướng từ Bắc đến
Nam. Xếp các cao nguyên theo thứ tự
từ thấp đến cao.


* HĐ2: Làm việc theo nhóm. HS: Chia 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 số


tranh ảnh và tư liệu về cao nguyên:


Nhóm 1: Cao nguyên Đắc Lắc.
Nhóm 2: Cao nguyên Kon Tum.
Nhóm 3: Cao nguyên Di Linh.
Nhóm 4: Cao nguyên Lâm Viêm.
- GV u cầu các nhóm thảo luận trình


bày 1 số đặc điểm tiêu biểu của các cao
nguyên.


- GV nghe, nhận xét, bổ sung.


HS: Đại diện các nhóm lên trình bày.
<i><b>3. Tây Nguyên có 2 mùa rõ rệt: Mùa mưa và mùa khô.</b></i>


* HĐ3: Làm việc cá nhân. HS: Đọc mục 2 và bảng số liệu để trả
lời:


? ở Buôn Ma Thuột mùa mưa vào
tháng nào? Mùa khơ vào tháng nào
? Khí hậu ở Tây Ngun có mấy mùa?
Là những mùa nào


? Mơ tả cảnh mùa mưa và mùa khô ở Tây
Nguyên


HS: Suy nghĩ và trả lời.
Tổng kết: GV nghe và bổ sung.



<i><b>4. Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học


- Về nhà học bài, xem trước bài sau.
<b> </b>
<b> Toán</b>


<b>PhÐp trõ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Gióp HS cđng cè về cách thức thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ).
- Rèn kỹ năng làm tính trừ cho häc sinh.


- GD häc sinh tÝnh cÈn thËn khi lµm bµi..
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- PhiÕu häc tËp.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gv gäi 2 HS lên bảng chữa bài tập.
<b>2. Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Phép trừ


b. Củng cố cách thực hiện phép trõ:
- GV viÕt b¶ng 2 phÐp tÝnh:


865 279 - 450 237


2 HS chữa bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

674 253 -285 749


- GV yêu cầu HS nêu cách làm. HS: Đặt tính


Tính trừ phải sang trái.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài làm của 2


bạn.


- GV ghi cách tính lên bảng. HS: 2 - 3 em nêu lại.
c. Hớng dẫn luyện tập:


+ Bài 1: HS nêu yêu cầu
- §Ỉt tÝnh råi tÝnh.
- 987864 - 783251
- 969696 - 656565
- 839084 - 246937
- 628450 - 35813
- Cho 2 em lªn bảng


HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


987864 969696 839084
- 783251 - 656565 -246937


204613 313131 592147
+ Bµi 2: Tương tù bµi 1



- 2 em làm bảng


HS: Đọc yêu cầu và làm bài


- 2 HS lên bảng làm, dới lớp đổi chéo
vở cho nhau kim tra.


+ Bài 3:


- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tự
làm.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- GV chữa bài


HS: - 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- 1 HS lờn bng gii.


- Cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải:


Quóng đường xe lửa từ Nha Trang đến
Thành phố Hồ Chí Minh dài là:


1730 - 1315 = 415 (km)
Đáp số: 415 km.
+ Bài 4:



- Cho HS đọc bài và nêu yêu cầu của bài
- Bi toỏn cho bit gỡ?


- Bài toán hỏi gì?
- GV NX bµi cho HS.


HS: Đọc đề bài và tự làm.
Bài giải:


Năm ngoái trồng đợc số cây là:
214 800 - 80 600 = 134 200 (cây)
Cả hai năm trồng đợc số cõy l:


214 800 + 134 200 = 349 000 (cây)
Đáp sè: 349 000 c©y
<b>3. Cđng cè: - NhËn xÐt tiÕt häc</b>


<b>4. Dặn dò: - Về nhà xem lại các bài tập đã làm.</b>
Đạo đức


<b> bµy tá ý kiÕn (tiÕt 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b> - HS nhận thức đợc các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của</b>
mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.


- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia
đình, nhà trờng.


- GD häc sinh biết tôn trọng ý kiến của những ngời khác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh ¶nh, phiÕu häc tËp</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


GV gọi 1 - 2 HS đọc ghi nhớ bài trớc.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Biết bày ý kiến
b. Các hoạt động;


- HS nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

a. HS đóng tiểu phẩm: HS: Xem tiểu phẩm do 1 s bn trong
lp úng.


Các nhân vật: Hoa, bố Hoa, mẹ Hoa.
b. Cho HS th¶o ln:


? Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ
Hoa, bố Hoa về việc học tập của Hoa
? Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình nh
thế nào? ý kiến của bạn Hoa có phự hp
khụng?


? Nếu là Hoa, em sẽ giải quyết thế nào HS: Tự trả lời.
=> GV kết luận.



*HĐ2: Trò chơi “Phãng viªn”.
- GV kÕt luËn:


HS: 1 số HS xung phong đóng vai
phóng viên và phỏng vấn các bạn trong
lớp theo những câu hỏi trong bài tập 3
SGK.


* HĐ3:


- GV kết luận chung:


+ Trẻ em có quyền có ý kiến và trình
bày ý kiến.


+ ý kin ca tr cn c tụn trng.


HS: Trình bày các bµi viÕt, tranh vÏ (bµi
tËp 4 SGK).


<b>4. Cđng cè - NhËn xÐt giê häc</b>


<b> 5. Dặn dò:- Về nhà làm theo những điều</b>
đã học.


<b>Buổi chiều</b>


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>



<b> - Cách thực hiện phép trừ (khơng nhớ và có nhớ).</b>
- Kĩ năng làm tính trừ các số có nhiều chữ số.
- Giáo dục HS tự giác, tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng con</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<b>HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
Đặt tính rồi tính:


23097 - 21397
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Luyện tập</i>


Bài 1: Đặt tính rồi tính: <b>- Đọc đề bài</b>
62975 – 24138


39700 – 9216
100000 – 9898


- HS thực hiện vào vở - đổi vở KT


<b>- Yêu cầu HS tự làm bài</b> <b>- 2 HS chữa bài trên bảng</b>
<b>- Chữa bài (yêu cầu HS nêu cách thực</b>


hiện phép cộng)



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nêu yêu cầu bài tập ?


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số lớn nhất có bốn chữ số là:...
- Số bé nhất có bốn chữ số là:...


- Nêu


<b>- Hiệu của hai số này là:...</b> - Lớp làm bài vào vở
<b>- 2 HS chữa bài trên bảng</b>


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
- Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
<i>Bài 3: </i>


<b>- Hiệu của hai số này là: 8999</b>
- Gọi HS đọc u cầu


- ? Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


Đọc yêu cầu bài tập


HS làm bài vào vở - chữa bài
Bài giải


- HD HS cách làm bài Ngày thứ hai bán được số kg đường là:
2632 - 264 = 2368( kg)



Cả hai ngày cửa hàng bán được
số kg đường là:


2632 + 2368 = 5000( kg)
Đổi 5000 kg = 5 tấn


Đáp số: 5 tấn đường
Bài 4: Vẽ theo mẫu


- HD HS vẽ hình


- Đọc đề bài


- Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS làm bài vào vở
<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- NX giờ học, khen ngợi


- Dặn dị HS: ơn bài, chuẩn bị bài
sau.


<b> Hoạt động tập thể</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của tuần qua, từ đó có hướng phấn đấu
khắc phục cho tuần sau.



- Giáo dục học sinh có ý thức kỷ luật tốt.
<b>II. NỘI DUNG</b>


<b>A. Kiểm điểm trong tuần</b>
<b>1) Sơ kết tuần 6</b>


- GV cho lớp trưởng báo cáo kết quả
thi đua các hoạt động của tuần vừa
qua.


- GV nhận xét chung ưu, khuyết điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

về các mặt:
+ Chuyên cần
+ Học tập
+ Vệ sinh


+ Múa hát, TDTT
+ Các hoạt động khác


- GV tuyên dương những học sinh có
thành tích trong từng mặt hoạt động.
- Nhắc nhở những HS còn mắc khuyết
điểm.


<b>2) Phương hướng tuần 7</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được,
khắc phục nhược điểm.



- Thực hiện tốt mọi hoạt động mà Đội
và nhà trường đề ra.


<b>3) Hoạt động văn nghệ</b>


- Lớp tổ chức hát, đọc thơ, kể chuyện,..


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×