Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
Bài toán 2: Vẽ tam giác A’B’C’biết :
B’C’= 4cm, A’B’=2cm, A’C’= 3cm
<b>4cm</b>
<b>3cm</b>
<b>2cm</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b> <b>4cm</b>
<b>3cm</b>
<b>2cm</b>
<b>B’</b>
<b>A’</b>
<b>C’</b>
Δ ABC và Δ A’B’C’ có:
AB = A’B’=2cm
BC = B’C’=4cm
AC = A’C’=3cm
§Ĩ <b>Δ </b>ABC = Δ ABC cần bổ sung thêm điều kiện:
<sub></sub> ' <sub></sub> ' <sub></sub> '
ãVẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Bài toán:Vẽ tam gi¸c ABC biÕt: BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
T
TiÕt 22:Trường h ỵp b»ng nhau thø nhÊt cđa hai tam
giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
ãVẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Bài toán:Vẽ tam gi¸c ABC biÕt :
BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm
Bài 3:Trng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác
cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
B C
ãTrên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC ,
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Bài 3:Trng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác
cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
B C
Bµi to¸n:VÏ tam gi¸c ABC biÕt :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
TiÕt 22:Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam
giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
B C
ãTrên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC ,
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Bài toán:Vẽ tam gi¸c ABC biÕt :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
TiÕt 22:Trường hỵp b»ng nhau thø nhÊt cña hai tam
B C
ãVẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
TiÕt 22:Tr ường hỵp b»ng nhau thø nhÊt cđa hai tam
B C
A
ãHai cung trên cắt nhautại A.
ãVẽ đoạn thẳng AB, AC, ta cã tam gi¸c ABC
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
TiÕt 22:Trường hỵp b»ng nhau thø nhÊt cđa hai tam
B C
A
ãHai cung tròn trêncắt nhau tại A.
ãVẽ đoạn thẳng AB, AC, ta cã tam gi¸c ABC
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
TiÕt 22:Tr êng hỵp b»ng nhau thø nhÊt của hai tam giác
cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
B C
A
ãHai cung tròn trêncắt nhau tại A.
ãVẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biÕt :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
TiÕt 22:Tr êng hỵp b»ng nhau thứ nhất của hai tam giác
cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
B C
A
• Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
ã Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
ã Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
ã Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
ã Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
TiÕt 22:Trường hỵp b»ng nhau thø nhÊt cđa hai tam
B C
A
Bµi to¸n: VÏ tam gi¸c A’B’C’biÕt :
B’C’<sub>= 4cm, </sub>A’B’=<sub>2cm, </sub>A’C’= 3cm
B’ C’
<b>90</b>
60
50
80
40
70
30
20
10
0
120
130
100 110
15<sub>0</sub>
B C
A
B C
A
Đo và nhận xét các góc A và góc A , góc B và gãc B’,
gãc C vµ gãc C’
<b>A=.... ; A = ....</b>’
<b>B =...; B =...</b>’
<b>C=...; C =...</b>’
<b>C...C’</b>
<b>300</b> <b>=</b>
B C
A
B’ C’
A’
Kết quả đo: A<b>ˆ</b> A ;B<b>ˆ ˆ</b> B ;C<b>ˆ ˆ</b> C<b>ˆ</b>
Bài cho: AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
ABC = A'B'C'
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
TiÕt 22:Trường hỵp b»ng nhau thø nhất của hai tam
giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. V tam giỏc bit ba cnh
ãHai cung tròn trên cắt nhau tại A.
ãVẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
ãVẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
ãTrên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,
vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
ãVẽ đoạn thẳng BC=4cm.
2.Tr ờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c).
<b>AB = A’B’</b>
<b>BC = B’C’</b>
<i><b>Tính chất: </b></i><b>SGK/113</b>
<b>Nếu ABC và A’B’C’ có:</b>
<b>thì ABC = A’B’C’ (c.c.c)</b>
<b>AC=A’C’</b>
<b>AB = A’B’</b>
<b>BC = B’C’</b>
<b>AC=A’C’</b>
B C
Bài toán:Vẽ tam gi¸c ABC biÕt : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
TiÕt 22:Trường hỵp b»ng nhau thø nhÊt cđa hai tam
giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. V tam giỏc bit ba cnh
ãHai cung tròn trên cắt nhau tại A.
ãVẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
ãVẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
ãTrên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,
vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
ãVẽ đoạn thẳng BC=4cm.
2.Tr ờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c).
<i><b>Tớnh cht: </b></i><b>SGK/117</b>
B C
A
<b>AB = A’B’</b>
<b>BC = B’C’</b>
<b>Nếu ABC và A’B’C’ có:</b>
<b>thì ABC = A’B’C’ (c.c.c)</b>
<b>AB = A’B’</b>
<b>BC = B’C’</b>
<b>AC=A’C’</b>
<b>.</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>.</b>
<b>C</b>
<b>.</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>.</b>
<b>C</b>
<i><b>Nếu ba </b><b>c¹nh</b><b> của tam giác này</b></i>
<i><b> bằng ba </b><b>c¹nh</b><b> của tam giác kia</b></i>
<i><b> thì hai tam giác đó bằng nhau. </b></i>
<i><b>Nếu </b><b>ba </b><b>c¹nh</b><b> của tam giác này</b></i>
<b>?2. Tìm số đo của góc B, hình 67 ( SGK)</b>
<b>Xét Δ ACD và Δ BCD ta có :</b>
<b>Giải </b>
<b>AC = BC ( gt )</b>
<b>AD = BD ( gt )</b>
<b>CD cạnh chung</b>
<b>ΔACD = ΔBCD (c.c.c )</b>
<b> = ( 2 góc tương ứng )</b>
<b>B</b>
<b>1200</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>Nên = 1200</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM 5’</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM 5’</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM 5’</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NHĨM 5’</b>
<b>Tốn7</b>
<b>Tốn7</b>
<b>Tốn7</b>
<b>Tốn7</b>
<b>Mà = 1200 (gt)</b>
<b>Mà = 1200 (gt)</b>
TiÕt 22:Trường hỵp b»ng nhau thø nhÊt cđa hai tam
<b>BÀI TẬP </b>
<b>Bài 17</b> (SGK-trang 114 )
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<i>Hình 68</i>
AC = AD<b> </b>(giả thiết)
BC = BD<b> </b>(giả thiết)
Xét ∆ABC và ∆ABD cú :
AB: cnh chung
<b>TRƯờNG HợP BằNG NHAU THứ NHấT </b>
<b>CủA TAM GIáC CạNH - CạNH - C¹NH</b>
<b>3. ø<sub>ng dơng trong thùc tÕ</sub></b>
<b>Khi độ dài ba cạnh của một tam giác đã xác định </b>
<b>§3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC CẠNH </b>
<b>CẠNH CẠNH (C.C.C)</b>
TiÕt 22:Trường hỵp b»ng nhau thø nhất của hai tam
<b>TRƯờNG HợP BằNG NHAU THứ NHấT </b>
<b>CủA TAM GIáC CạNH - CạNH - CạNH</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>A'</b>
<b>B'</b> <b>C'</b>
<b>GHI NHớ:</b>
<b>Nếu ba cạnh của tam giác này b»ng ba c¹nh cđa tam </b>
<b>NÕu ba c¹nh cđa tam giác này bằng ba cạnh của tam </b>
<b>giỏc kia thỡ hai tam giác đó bằng nhau. (</b>
<b>giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. (C.C.C)C.C.C)</b>
<i><b>NÕu ABC vµ A'B'C' cã:</b></i>
C
B
BC A C
AC A B
AB
<b>Qua bài học hôm nay </b>
<b>chúng ta cần ghi nhớ </b>
<b>điều gì?</b> MNP và M'N'P'
Có MN = M'N'
MP = M'P'
NP = N'P'
thì MNP ? M'N'P'
M
P
N
M'
P'
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
TiÕt 23:Tr êng hỵp b»ng nhau thứ nhất của hai tam giác
cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. V tam giỏc bit ba cnh
ãHai cung tròn trên cắt nhau tại A.
ãVẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
ãVẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
ãTrên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,
vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
ãVẽ đoạn thẳng BC=4cm.
2.Tr ờng hợp bằng nhau c¹nh-c¹nh-c¹nh(c.c.c).
<i><b>Tính chất: </b></i><b>SGK/117</b>
B C
A
<b>.</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>.</b>
<b>C</b>
<b>.</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>.</b>
<b>C</b>
<i><b>Nếu ba </b><b>c¹nh</b><b> của tam giác này</b></i>
<i><b> bằng ba </b><b>c¹nh</b><b> của tam giác kia</b></i>
<i><b> thì hai tam giác đó bằng nhau. </b></i>
<i><b>Nếu </b><b>ba </b><b>c¹nh</b><b> của tam giác này</b></i>
HÃy tìm các tam giác bằng nhau có trong các hình d ới đây và giải
<b>LUYN TẬP – CỦNG CỐ</b>
N
Q P
M
Hình 1 Hình 2
<b> /</b>
<b>//</b>
<b>//</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
p dng
?2/sgk
Tỡm số đo của góc B trên
Hỡnh 67
<b>/</b>
<b>//</b>
<b>/</b>
<b>//</b>
<b>120</b>0
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>LUYN TP CNG C</b>
Hình 4
Hình 5
Các cặp tam giác ở hình 4 và hình 5 d ơí đây có thể kết luận bằng
nhau không? Vì sao?
Tiết 23 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
Áp dụng
N
Q P
M
MNP = PQM
Chứng minh MN // PQ
MN // PQ
A
C
B
B’
C’
A’
Quan s¸t hình vẽ và cho biết cần thêm điều kiện gì
thì tam giác ABC bằng tam giác ABC theo tr êng
<b>Nếu ABC và A’B’C’ có:</b>
<b>thì ABC = A’B’C’ (c.c.c)</b>
<b>AB = ...</b>
<b>.…..= …..</b>
<b>…..=A’C’</b>
A’B’
AC
H·y ph¸t biĨu tr êng hỵp b»ng nhau thø
nhÊt(c.c.c) cđa hai tam giác?
Quà của bạn là một
tràng pháo tay
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà
• Nắm vững cách vẽ tam giác khi biết ba cạnh
• Học thuộc và biết vận dụng trường hợp bằng nhau thứ
nhất của tam giác vào giải bài tập
• Đọc phần “ có thể em chưa biết” SGK tr 116.
• Bài tập : 15; 16 , 18 (SGKtr 114). Bài 36; 37 SBT tr 102
Trình bày lại bài 17; Hoàn thành tiếp chứng minh