Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án lớp 2B- Tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.87 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 2



Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2019



<b>Cho c u tun</b>
<b>Toỏn</b>


<b>LUYN TP</b>



<b>I. Mc tiờu</b>


- Giỳp HS củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm .
- HS tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
- HS u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Kiểm tra sĩ số + Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS


Tính: 3dm + 4dm = 7dm 8dm - 2dm = 6dm


<b>3. Bài mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung



* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1


- GV hướng dẫn làm bài tập - HS làm bài


+ Điền số thích hợp ở phần a a. 10cm = 1 dm; 1dm = 10cm
+ Nhận biết vạch thước 1 dm


+ Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng bằng 1
dm


b. HS lấy thước kẻ và vẽ đoạn thẳng
có độ dài 1dm sau đó đọc to: 1
đêximét.


c. HS đổi bài, kiểm tra của nhau.
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 2


- GV hướng dẫn làm bài tập - HS làm bài
+ Hướng dẫn HS đếm trực tiếp trên thước


và tìm trên đường thẳng vạch chỉ 2dm.


a.Từ vạch số 0->10 là 10 cm,từ 10 ->20
là10 cm. Nên từ 0 ->20 là 20 cm( 2
dm)



+ Hoặc hướng dẫn suy luận b.2dm = 20cm
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3


- GV hướng dẫn làm bài tập - HS làm bài


1dm = 10cm 30cm = 3dm
2dm = 20cm 60cm = 6dm
3dm = 30cm 70cm = 7dm
5dm = 50cm 8dm = 80cm
- GV nhận xét chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV hướng dẫn làm bài tập - HS làm bài


+ Ước lượng số đo các vật, người a. Độ dài 1 gang tay của mẹ là 2 dm.
+ Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm b. Độ dài 1 bước chân của Khoa là 30cm


c. Bé Phương cao 12dm
d. Cái bút chì dài 16 cm
- GV nhận xét chữa bài.


<b>4. Củng cố – Dặn dò.</b>


Nhận xét tiết học.




.



<b>Âm nhạc</b>


GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Tập đọc ( 2 tiết)</b>


<b>PHẦN THƯỞNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc trơn cả bài. Chú ý các từ mới, các từ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ:
Trật tự, yên lặng, trao… Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ.


- HS hiểu nghĩa các từ mới : Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt bụng, tấm lòng.... Nắm được ND của câu
chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Kiểm tra sĩ số + Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS đọc bài : Tự thuật


<b>3. Bài mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng


b. Nội dung


<i><b>Tiết 1</b></i>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc đoạn 1 + 2


- GV đọc mẫu - HS nghe, đọc thầm


<i>- </i>Hướng dẫn luyện đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc


+ GV hướng dẫn HS đọc các từ khó + HS đọc : Thưởng, sáng kiến…
+ GV đưa ra từ mới VD: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ...
- GV hướng dẫn đọc từng đoạn - HS tiếp nối nhau đọc


+ GV hướng dẫn đọc nhấn giọng, ngắt
nghỉ hơi đúng.


+ GV giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải


- GV cho đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm
- GV cho thi đọc giữa các nhóm - Các nhóm thi đọc<i>.</i>


- Giáo viên nhận xét.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Na
- Theo em điều bí mật được các bạn của
Na bàn bạc là gì ?



- Các bạn đề nghị cơ giáo thưởng
cho Na vì lịng tốt của Na đối với
mọi người.


- Kể những việc làm tốt của Na ? - Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, san sẻ
những gì mình có cho bạn.


<i><b>Tiết 2</b></i>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc đoạn 3


- GV hướng dẫn đọc từng câu. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
+ GV hướng dẫn đọc đúng các từ khó HS đọc : Lớp, trao, tấm lòng, lặng


lẽ…


- GV hướng dẫn đọc cả đoạn trước lớp. - HS tiếp nối nhau đọc
+ GV hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi đúng.


+ GV giúp HS giải nghĩa các chú giải


- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Từng HS trong nhóm đọc.
- GV cho thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc ( ĐT – CN).
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3


* Hoạt động 2:Tìm hiểu đoạn 3.


- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được
thưởng khơng ? vì sao ?



- Na xứng đáng được thưởng. Vì
người tốt cần được thưởng.


- Khi Na được phần thưởng những ai vui
mừng ? Vui mừng như thế nào?


- Na vui mừng : Đỏ cả mặt. Cô
giáo và các bạn vui mừng: Vỗ tay
vang dội. Mẹ vui mừng: Khóc đỏ
hoe mắt


* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.


- GV cho HS đọc bài - HS đọc cá nhân


- GV cho HS đọc ĐT
- GV nhận xét, đánh giá


<b>4. Củng cố- Dặn dị.</b>


- Em học được điều gì ở bạn Na ? - Tốt bụng hay giúp đỡ mọi người.
Việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần


thưởng cho Na có tác dụng gì ?


- Biểu dương người tốt khuyến
khích HS làm việc tốt.


- Nhận xét giờ học.



Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2019



<b>Th dc</b>


GV chuyờn ngnh son ging




.


<b>Kể chuyện</b>


<b>PHẦN THƯỞNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý trong tranh kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội
dung câu chuyện : Phần thưởng .


- Biết kể tự nhiên, phối hợp với lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp
với nội dung .


- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện; biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>HS Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS



Kể lại câu chuyện : Có cơng mài sắt có ngày nên kim


<b>3. Bài mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


* Hoạt động 1: Kể từng đoạn theo tranh.


- GV cho HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS kể chuyện


+ Quan sát tranh và đọc thầm lời gợi ý


- HS kể từng đoạn trong nhóm.
+ Kể chuyện từng đoạn theo nhóm.


+ Kể chuyện trước lớp


+ Kết hợp cử chỉ, điệu bộ , nét mặt
Đoạn 1:


+ Na là một cô bé như thế nào ? Các
bạn trong lớp đối xử với Na thế nào ?


- Na là một cô bé tốt bụng, các bạn rất
quý Na


+ Bức tranh 1 vẽ Na đang làm gì ? - Đưa cho Minh cục tẩy.


+ Na còn làm những việc tốt gì ? - Na trực nhật giúp các bạn.
Đoạn 2:


+ Cuối năm học, các bạn bàn tán về điều gì ? - Cả lớp bàn tán về điểm thi và phần thưởng.
+ Lúc đó Na làm gì ? - Na chỉ lặng yên nghe, vì mình chưa giỏi mơn


nào.
+ Các bạn Na thì thầm bàn tán điều gì với


nhau ? - Các bạn đề nghị cô giáo tặng riêng cho Na
một phần thưởng vì Na ln giúp đỡ bạn.
+ Cơ giáo nghĩ gì về sáng kiến của các bạn ? - Cô giáo cho rằng sáng kiến của các bạn rất


hay.
Đoạn 3:


+ Phần đầu buổi lễ phát thưởng diễn ra thế nào? - Cô giáo phát phần thưởng cho HS. Từng HS
bước lên bục nhận phần thưởng.


+ Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy? - Cơ giáo mời Na lên nhận phần thưởng.
+ Khi Na nhận phần thưởng thì Na, các bạn và


mẹ Na vui mừng như thế nào ?


- Na vui mừng đến nỗi tưởng mình nghe
nhầm, đỏ bừng mặt cơ giáo và các bạn vỗ tay
vang dậy. Mẹ Na vui mừng khóc đỏ hoe cả
mắt.


- GV nhận xét, đánh giá



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV cho HS kể toàn bộ câu chuyện - HS kể lại: Kể nối tiếp
- GV nhận xét, đánh giá


<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>


Về nhà kể lại chuyện cho người thân





<b>Chính tả (Tập chép)</b>


<b>PHẦN THƯỞNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép lại chính xác đoạn văn trong bài "Phần thưởng"


- Viết đúng một số tiếng có âm s/x hoặc có vần ăn/ăng; Điền đúng 10 chữ cái: p,
q, r, s, t, u, ư, x, y vào chỗ trống theo tên chữ và thuộc toàn bộ bảng chữ cái.
- HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Kiểm tra sĩ số + Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS



Viết những từ ngữ sau: Nàng tiên, làng xóm.


<b>3. Bài mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


* Hoạt động1: Hướng dẫn chính tả


- GV treo bảng phụ đã chép đoạn văn. - 2 HS đọc lại đoạn chép


- Giáo viên đọc mẫu - HS nghe


- GV hướng dẫn tìm hiểu
+ Na là người như thế nào?


- GV hướng dẫn nhận xét đoạn viết
+ Đoạn này có mấy câu ?


- Tốt bụng
- 2 câu.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ? - Dấu chấm.


+ Những chữ nào được viết hoa ? - Viết hoa chữ đầu đoạn, đầu câu,
tên riêng.


- GV hướng dẫn viết chữ khó - Cả lớp viết bảng con: nghị, người.
- GV cho HS viết bài - Học sinh chép bài vào vở.



- GV đọc cho HS soát lỗi. - HS soát lỗi, sửa ra lề vở.
- GV chấm bài và NX lỗi của học sinh


* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2


- GV hướng dẫn làm bài - HS làm bài


a. Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu,
xâu cá.


b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng.
- GV nhận xét,chữa bài


Bài 3


- GV hướng dẫn làm bài - HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

x,y
+ Đọc học thuộc lòng


- GV nhận xét, chữa bài


<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học




<b>Toán</b>



<b>SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.


- Củng cố về phép trừ (khơng nhớ) các số có 2 chữ số và giải tốn có lời văn.
- GD học sinh u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Kiểm tra sĩ số + Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS


Điền số vào chỗ chấm 2 dm = ….... cm
70 dm = ….. cm


<b>3. Bài mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


*Hoạt động1: Giới thiệu SBT,ST, hiệu


- GV viết bảng phép trừ: 59 - 35 = 24 - HS đọc
- GV giới thiệu tên gọi mỗi số trong



phép trừ và yêu cầu HS đọc


- HS nhớ và đọc
+ Trong phép trừ này 59 gọi là ? - Số bị trừ


+ 35 gọi là gì ? - Số trừ


+ 24 gọi là gì ? - 24 là hiệu


+Trong phép trừ còn cách viết nào khác ? - Viết theo cột hàng dọc:
59
- 35
24


- GV viết phép trừ khác: 79 - 46 =33 - HS nêu tên gọi của từng số
- GV chốt bài


* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1


- GV hướng dẫn làm bài - HS làm bài
+ Muốn điền số vào ô trống ta làm thế


nào?


+Thực hiện tính trừ


+ Muốn tìm hiệu ta phải làm ntn ? + Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.



- Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm bài sau đó đổi vở kiểm tra.
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Nêu cách đặt tính 38 67 55 79
+ Nêu cách thực hiện phép tính - 12 - 33 - 22 - 25
26 34 33 54
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3


- GV hướng dẫn làm bài - HS làm bài
+ Bài toán cho biết những gì ?


+ Bài tốn hỏi gì?


Bài giải:
+ Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta


phải làm như thế nào ?


Độ dài đoạn dây còn lại:
8 – 3 = 5 (dm)


Đáp số: 5dm
- GV nhận xét, chữa bài


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>



- Nhận xét tiết học.


<b>Thủ cơng</b>


<b>GẤP TÊN LỬA (T2)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp tên lửa đúng kĩ thuật.
- HS có kĩ năng gấp được tên lửa nhanh, đẹp.
- Học sinh hứng thú u thích gấp hình.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Mẫu đã gấp sẵn, giấy thủ công, kéo.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Kiểm tra sĩ số + Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS gấp bước 1 của gấp tên lửa?


<b>3. Bài mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


* Hoạt động1: Nhắc lại quy trình của
gấp tên lửa


- GV cho HS nêu lại các bước gấp - HS nêu: Gồm 2 bước:



+ Gấp tạo mũi và thân
+ Tạo tên lửa và sử dụng


- GV cho 1 HS lên gấp - HS thao tác lại


- GV treo quy trình - HS quan sát và nhớ lại
- GV thao tác lại


* Hoạt động 2: Thực hành


- GV cho HS gấp theo nhóm - HS chia nhóm và gấp
- GV quan sát và hướng dẫn thêm


- GV cho HS trang trí sản phẩm
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm
- GV nhận xét, đánh giá


- HS trình bày sản phẩm.


<b>4. Củng cố - Dn dũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ t ngày 18 tháng 9 năm 2019



<b>Tp c</b>


<b>LM VIC THT L VUI</b>



<b>I. Mc tiờu:</b>


- c trơn tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ có chứa tiếng có âm, vần dễ lẫn: Làm


vịêc, quanh ta, tích tắc, bận rộn… Biết nghỉ hơi đúng.


- HS hiểu nghĩa các từ mới: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng và biết đặt câu với các
từ mới.


- HS biết được lợi ích công việc của mỗi vật, người, con vật. Thấy được mọi
người, mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Kiểm tra sĩ số + Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS


- Đọc bài: Phần thưởng


- Qua bài em học được điều gì ở Na?


<b>3. Bài mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài: giọng vui, hào
hứng, nhịp hơi nhanh.


- Học sinh chú ý nghe, đọc thầm


- GV hướng dẫn đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
+ GV hướng dẫn đọc các từ khó + HS đọc: Làm việc, quanh ta...
+ GV đưa ra từ mới + Sắc xuân, rực rỡ, sắp sáng …
- GV hướng dẫn đọc từng đoạn - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
+ Hướng dẫn chia đoạn( 2 đoạn)


+ Hướng dẫn giải nghĩa các từ chú giải VD: Sắc xuân rực rỡ, tưng bừng.
- GV cho HS đọc từng đoạn - HS đọc theo nhóm.


- GV cho thi đọc giữa các nhóm - Các nhóm thi đọc từng đoạn, cả bài
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh


* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài


- Mọi vật xung quanh ta làm những việc gì? - Các vật: Cái đồng hồ báo giờ; cành
đào làm đẹp mùa xuân.


Các con vật: Gà trống đánh thức mọi
người; tu hú báo mùa vải chín, chim
bắt sâu, bảo vệ mùa màng...


- Kể thêm những vật, con vật có ích mà
em biết ?


- <i>VD</i>: Cái bút, quyển sách…
Con trâu, con mèo…
- Em thấy cha mẹ và những người em


biết làm việc gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đưa thư….


- Bé làm những việc gì ? - Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,
chơi với em.


- Hằng ngày, em làm những việc gì? - HS kể những công việc thường
làm.


- Đặt câu với mỗi từ: Rực rỡ, tưng
bừng.


- HS nối tiếp nhau đặt câu


VD: +Vườn hoa rực rỡ trong nắng
xuân.


+ Lễ khai giảng thật tưng bừng
- Bài văn giúp em hiểu điều gì ? - Xung quanh em mọi vật, mọi người


đều làm việc. Có làm việc thì mới có
ích cho gia đình, có ích cho xã hội…
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.


- GV cho HS đọc bài - HS thi đọc lại bài.
- GV nhận xét


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.



.


<b>Mĩ thuật</b>


GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Tập viết</b>


<b>CH</b>

<b>Ữ</b>

<b> HOA: </b>

<b>Ă</b>

<b>, ¢ </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết viết các chữ hoa Ă, Â đúng mẫu, đều nét đúng quy định.


- HS viết đúng cụm từ ứng dụng: <i><b>Ăn chậm nhai kĩ</b></i> đúng mẫu, đều nét, đúng
quy định.


- HS có ý thức rèn chữ giữ vở


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Kiểm tra sĩ số + Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS


<b> </b>Viết chữ : A - Anh em thuận hoà


<b>3. Bài mới:</b>



a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


* Hoạt động1: Hướng dẫn viết chữ Ă,Â


- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát nhận xét


+ Chữ Ă, Â có điểm gì giống và khác chữ A? + Viết như viết chữ A nhưng có thêm
dấu phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nối nhau. Có thể gọi là dấu mũ.


- GV hướng dẫn viết - HS nghe


- GV vừa viết, vừa nhắc lại cách viết. - HS quan sát.
- GV cho HS viết bảng con - HS viết
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ƯD


- GV đưa ra câu ứng dụng - HS đọc


- GV giải nghĩa cụm từ ứng dụng - HS hiểu: Khuyên ăn châm nhai kĩ
để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
- GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét.


+ Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? + Ă, Â, H, K


+ Những chữ nào cao một li ? + Cao 1li: l, â, c, m, i, a, n


+ Khoảng cách giữa các chữ thế nào? + Cách nhau một khoảng bằng chữ
cái O.



- GV hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.


- GV hướng dẫn HS viết bảng con. - HS tập viết bảng con chữ <i><b>Ăn</b></i>


* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vở


- GV đưa ra yêu cầu viết - HS nhớ và viết
- GV cho HS viết bài - HS viết bài
- GV thu vở, nhận xét bài


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về phép trừ (khơng nhớ): Tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi
tính); Tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải tốn có lời văn.


- Bước đầu làm quen với bài tập dạng: "Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn".
- HS u thích mơn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>



<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Kiểm tra sĩ số + Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS


- Thực hiện các phép tính trừ sau: 69 - 51 = … 87 - 43 = …
- Nêu tên các thành phần và kết quả của phép tính.


<b>3. Bài mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


Bài 1


- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện


+ Nêu tên gọi thành phần và kết quả
của các phép trừ.


- GV nhận xét, chữa bài


88
- 36
52


49
- 15
34



64
- 44
20


96
- 12
84


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 2


- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Nhẩm: 60 - 10 - 30


6 chục - 1 chục - 3 chục = 2 chục
Vậy: 60 - 10 - 30 = 20
( Nhẩm từ trái sang phải)


60 - 10 -30 = 20 60 - 40 = 20
90 - 10 -20 = 60 90 - 30 = 60
80 - 30 - 20 = 30 80 - 50 = 30
+ NX kết quả của hai phép tính :


60-10-30 và 60-40


+ Kết quả hai phép tính bằng nhau.
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3



- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện


+ Nêu tên gọi thành phần và kết quả của mỗi
phép tính.


- GV nhận xét, chữa bài 53


31
84




24
53
77




40
19
59




Bài 4


- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài


+ Bài toán cho biết gì ? Bài giải:



+ Bài tốn u cầu tìm gì ?


+ Muốn biết mảnh vải cịn lại dài bao
nhiêu ta làm thế nào?


Mảnh vải còn lại dài là:
9 – 5 = 4 (dm)


ĐS: 4dm


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Giáo dục ngồi giờ lên lớp</b>


Soạn v riờng


Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2019


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T NG V HC TP - DU CHM HI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS được mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.


- HS có kỹ năng đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu
để tạo câu mới và làm quen với câu hỏi.



- HS yêu thích môn học


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Kiểm tra sĩ số + Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS


Đọc lại đoạn văn đã viết về nội dung 4 bức tranh ở tiết trước.


<b>3. Bài mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


Bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Tìm các từ có tiếng <b>học</b>? + Học hành, học hỏi…


+ Có tiếng <b>tập</b>? + Tập đọc, tập viết, tập làm văn…
Lưu ý : Các từ phải thuộc chủ đề học tập


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2


- GV hướng dẫn làm bài



+ Chọn một từ trong các từ vừa tìm
được và đặt câu


- HS thực hành đặt câu


+ Các bạn lớp 2C học hành rất chăm
chỉ…


+ Lan đang tập đọc.
+ Đọc câu vừa đặt ?


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3


- GV hướng dẫn làm bài


+Để chuyển câu <b>con yêu mẹ</b> thành
một câu mới, bài mẫu đã làm thế nào ?


- HS làm bài


Mẫu: Con yêu mẹ - Mẹ yêu con.
Đổi chỗ từ <b>mẹ</b> với từ <b>con</b>


Tương tự:


+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
+ Thu là bạn thân nhất của em.


+ Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.


+ Bạn thân nhất của em là Thu.
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 4


- GV hướng dẫn làm bài - HS làm bài
+ Đây là các câu gì ? + Đây là câu hỏi.
+ Khi nào chúng ta dùng các câu đó?


+ Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải làm gì ?
- GV nhận xét, chữa bài


+ Khi hỏi


+ Ta phải đặt dấu chấm hỏi.


<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>


Nhận xét tiết học.


<b>Thể dục</b>


GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Chính tả (Nghe viết)</b>


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nghe viết đoạn cuối trong bài ; Củng cố quy tắc viết g/gh (Qua trị chơi thi tìm
chữ).


- Thuộc lịng bảng chữ cái. Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng
chữ cái.


- HS có ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>HS Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Bài mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả


- GV đọc bài 1 lần lượt. - HS nghe , 2 HS đọc lại bài.
- GV hướng dẫn tìm hiểu


+ Bài chính tả trích từ bài tập đọc nào ? + Làm việc thật là vui.


+ Bài cho biết bé làm những việc gì ? + Bé làm bài, bé đi học, quét nhà,
nhặt rau, chơi với em…



- GV hướng dẫn nhận xét


+ Bài chính tả có mấy câu. + 3 câu.
+ Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ? + Câu thứ 2.


- GV hướng dẫn HS viết chữ khó. - HS viết bảng con: Quét nhà, bận
rộn…


- GV đọc cho HS viết bài vào vở - HS viết bài.


- GV đọc soát lỗi - HS đổi chéo vở soát lỗi.
- GV chấm, chữa bài.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2


- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh


+ Viết chữ có vần ia, an...
+ Nhắc lại quy tắc viết g, gh
- GV nhận xét, chữa bài


+ Viết gh đi với âm e, ê, i.


<i>+ </i>g đi với âm: a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư
Bài 3


- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài



+ Xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái. An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.
+ Đọc lại


- GV nhận xét, chữa bài


<b>4. Củng cố - Dặn dị.</b>


- HS ghi nhớ quy tắc chính tả g/gh.
- Nhận xét tiết học.




<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS củng cố về đọc, viết các số có 2 chữ số, số trịn chục, số liền trước và số liến sau của
một số.


- HS có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải tốn có lời văn.
- HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS



<b> </b>Đặt tính rồi tính: 15 + 43 = … 21 + 57 = …


93 - 32 = … 33 - 11 = …


<b>3. Bài mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1


- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Đọc các số


- HS làm bài


a. 40, 41, 42, 43,…, 50-> Dãy số tự nhiên
+ Em có nhận xét gì về các số vừa


đọc


b. 68, 69, 70, 71, …,74. ->Dãy số tự nhiên
c. 10, 20, 30, 40. -> Dãy số tròn chục
- GV nhận xét, cho điểm


Bài 2


- GV hướng dẫn HS làm bài


+ Điền số thích hợp


- HS làm bài


a. Số liền sau của 59 là 60


+ Đọc số b. Số liền sau của 99 là 100


c. Số liền trước của 89 là 88
d. Số liền trước của 1 là 0


e. Số lớn hơn74 và bé hơn 76 là 75
- GV nhận xét chốt lại bài. g. Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là 87, 88.
Bài 3


- GV hướng dẫn cách làm - HS làm bài
+ Nhắc lại cách đặt tính


+ Nêu cách thực hiện


+ Nêu tên gọi thành phần và kết


quả 75


43
32

54
42
96



78
34
44

54
42
96

43
10
53


- GV nhận xét chốt lại bài
Bài 4


- GV hướng dẫn làm bài
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Muốn biết cả hai lớp có bao
nhiêu HS tập hát ta làm thế nào?


- HS làm bài


Bài giải:


Số học sinh đang tập hát của hai lớp là:
18 + 21= 39 (học sinh)



Đáp số: 39 học sinh
- GV nhận xét chốt lại bài


<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>BỘ XƯƠNG </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết nói tên một số xương và khớp xương của cơ thể.


- HS cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế và không mang xách vật nặng để cột sống không bị
cong vẹo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Kiểm tra sĩ số + Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 học sinh


Kể tên các cơ quan vận động của cơ thể?


<b>3. Bài mới:</b>



a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


* Hoạt động1: Quan sát hình vẽ bộ xương


- GV cho HS làm việc theo cặp - HS quan sát hình


<b>+C</b>hỉ vào tranh nói tên một số xương,
khớp xương.


+ xương đầu, x.mặt, x.sườn, x.sống,
x.tay, x.chân, x. chậu....


+Theo em hình dạng và kích thước các


xương có giống nhau khơng ? + Khơng.
+ Nêu vai trị của hộp sọ, lồng ngực,


cột sống và các khớp xương


+ Bảo vệ cơ thể, bảo vệ các cơ quan
như não, tim, phổi..


- <i><b>Kết luận:</b></i> Bộ xương của cơ thể gồm nhiều xương khoảng 200 chiếc với kích thước


lớn nhỏ khác nhau.Nhờ có xương,cơ phối hợp và nhờ sự điều khiển của cơ quan thần
kinh mà chúng ta có thể cử động được.


* Hoạt động 2: Thảo luận



- GV cho HS quan sát hình 2,3 - HS quan sát và trao đổi theo cặp
+ Cột sống của bạn nào bị cong ? tại sao ? + HS trả lời


+ Tại sao hàng ngày chúng ta phải
ngồi, đi, đứng đúng tư thế?


+ Vì chúng ta đang ở tuổi lớn
xương


còn mềm…
+ Ta cần làm gì để xương phát triển


tốt? + Có thói quen ngồi học ngay ngắn,


khơng mang vác vật nặng, đi học đeo
cặp trên hai vai.


+ Tại sao không nên mang, xách các vật nặng ? + Sẽ bị cong vẹo cột sống.


- <i><b>Kết luận</b></i>: Chúng ta đang ở độ tuổi lớn, xương còn mềm, nếu ngồi học không


ngay ngắn, bàn ghế không phù hợp… sẽ dẫn đến cong vẹo cột sống.
*Hoạt động 3: Trò chơi xếp hình.


- GV hướng dẫn chơi


- GV: Chỗ nối giữa các xương với nhau
được gọi là khớp xương.



- HS nêu: Bả vai, khuỷu tay, đầu gối,
cổ tay, cổ chân …


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- GV chốt lại bài.
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tập làm văn</b>


<b>CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách chào hỏi và tự giới thiệu. Biết viết một bản tự thuật ngắn.
- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn.
- HS yêu thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Kiểm tra sĩ số + Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HStự giới thiệu về mình?


<b>3. Bài mới:</b> a. GTB + Ghi bảng


b. Nội dung



* Hoạt động1: Bài 1


- GV hướng dẫn làm bài - HS làm bài


+ Tập nói lời chào VD:+ Con chào mẹ, con đi học ạ!
Mẹ ơi con đi học đây ạ! Thưa bố
con đi học ạ!


+ Kết hợp giọng nói với vẻ mặt, điêu bộ: + Em chào thầy (cô) ạ ! -> Lễ phép
Lưu ý: Khi chào người lớn tuổi em chú ý


chào cho lễ phép, lịch sự, chào bạn thân
cởi mở.


+ Chào cậu ! Chào bạn ! -> Hồ hởi


- GV nhận xét, chữa bài
* Hoạt động 2: Bài 2


- GV hướng dẫn làm bài - HS làm bài
+ GV cho HS quan sát tranh + HS quan sát


+ Tranh vẽ những ai ? + Bóng nhựa, Bút thép và Mít
+ Các bạn nói với nhau như thế nào? + Chào nhau và giới thiệu về mình rất


thân mật.
+ Ngồi lời chào hỏi và tự giới thiệu, ba


bạn cịn làm gì ?



+ Bắt tay nhau rất thân, đàng
hoàng, lịch sự như người lớn.


- GV yêu cầu HS tạo thành 1 nhóm đóng
lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn.


- HS thực hành.
- GV nhận xét .


Bài 3


- GV hướng dẫn làm bài - HS làm bài
+ Đọc kĩ bản tường thuật mẫu


+ Viết bản tự thuật theo mẫu.


+ Nhiều HS đọc bài tự thuật của mỡnh
- GV nhận xột - đánh giá.


<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>


- Nhận xét, tiết học.


- Thực hành những điều đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Tên


gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ ; Giải tốn có lời văn. Quan hệ giữa
dm và cm.


- HS có kĩ năng làm tính, giải tốn.
- HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>HS Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS


- Tính : 45 + 32 76 + 23
- Nêu tên gọi thành phần của mỗi số ?


<b>3. Bài mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


Bài 1


- GV hướng dẫn làm bài - HS làm bài


+ 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị
+ 20 còn gọi là mấy chục ?


Viết : 25 = 20 + 5



+ 20 còn gọi là 2 chục.


25 = 20 + 5 87 = 80 + 7


62 = 60 + 2 39 = 30 + 9
99 = 90 + 9 85 = 80 + 5
- GV nhận xét, chữa bài.


Bài 2


- GV hướng dẫn làm bài - HS làm bài


+ Muốn tính tổng ta làm thế nào ? + Lấy các số hạng cộng với nhau.
+ Muốn tính hiệu ta làm thế nào ? + Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


a. Số hạng 30 52 9 7


Số hạng 60 14 10 2


Tổng 90 66 19 9


b. Số bị trừ 90 66 19 25


Số trừ 60 52 19 15


- GV nhận xét chốt lại bài Hiệu 30 14 0 10


Bài 3: Tính



- GV hướng dẫn làm bài - HS làm bài
+ Nêu cách đặt tính


+ Nêu cách thực hiện


48
30


65
11


94
42


32
32


56
16


- GV nhận xét, chốt lại bài. 78 54 52 64 40


Bài 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Bài tốn u cầu gì ? Số cam chị hái được là:
+ Muốn biết chị hái bao nhiêu quả


cam ta phải làm gì ? Tại sao ?



85 - 44 = 41 (quả cam)
Đáp số: 41 quả cam
- Giáo viên nhận xét, chốt lại bài


Bài 5


- GV hướng dẫn làm bài - HS làm bài


+ Nhắc lại quan hệ giữa dm và cm 1dm = 10 cm 10cm = 1dm
+ Cho HS đọc lại nhiều lần


- Giáo viên nhận xét, chốt lại bài
* Hoạt động 3: Chấm bài



- GV chấm bài


- GV nhận xét bài của học sinh


<b>4. Củng cố – Dặn dị:</b>


- GV chốt lại tồn bài
- Nhận xét tiết học.


<b>Đạo đức</b>


<b>HỌC TẬP, SINH HỌAT ĐÚNG GIỜ (T2)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.


<b>-</b> Học sinh biết lập thời gian biểu cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.
- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập ,sinh hoạt đúng giờ.


<b>II. Tài liệu và phương tiện: </b>SGK, bảng phụ....


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>HS Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 2 HS


Em hãy kể những việc làm thể hiện việc học tập, sinh hoạt đúng giờ?


<b>3. Bài mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


*Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi


- Giáo viên đưa ra từng ý kiến. - HS thảo luận, bày tỏ ý kiến của
mình.


a.Trẻ em khơng cần học tập, sinh hoạt đúng giờ. a. Sai


b. Học tập đúng giờ giúp em học mau tiến bộ. b. Là ý kiến đúng.
c. Cùng một lúc em có thể vừa học vừa



chơi…


c. Là ý kiến sai
d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho sức khoẻ. d. Là ý kiến đúng.
- GV: Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi ích


cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân.
*Hoạt động 2: Hành động cần làm


- Giáo viên chia HS thành 4 nhóm. - HS thảo luận theo nhóm
+ N1+2: Nêu ích lợi của việc học tập, sinh


hoạt đúng giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ N3 + 4: Nêu ích lợi của việc học tập, sinh


hoạt đúng giờ.


- GV: Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
giúp chúng ta học tập kết quả hơn.


*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.


- GV chia nhóm và giao việc: Trao đổi về
thời gian biểu của mình đã hợp lý chưa ?
Đã thực hiện như thế nào ? Có làm đủ các
việc đã đề ra chưa ?


- HS thảo luận theo nhóm và trình


bày


- GV: Thời gian biểu nên phù hợp với điều
kiện của từng em.Việc thực hiện đúng giờ,
đúng thời gian biểu sẽ giúp các em làm
việc học tập có kết quả và đảm bảo sức
khoẻ.


<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


- Thực hiện theo thời gian biểu.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>ATGT: BÀI 1( Soạn vở riêng)</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm được các hoạt động của lớp trong tuần qua


- HS có kĩ năng nói bạo dạn, tự nhiên trước tập thể lớp
- HS có ý thức trong sinh hoạt tập thể.


<b>II. Nội dung:</b>


<b> 1. Nhận xét hoạt động trong tuần qua:</b>



- Nề nếp: HS chấp hành nghiêm túc các quy định của lớp, đoàn đội, ....
- Ý thức: Chấp hành mọi quy định của nhà trường.


- LĐVS: Luôn giữ vệ sinh sạch sẽ.


- Học tập: Hầu như đều học tốt, làm bài tập đầy đủ.
- TD, Múa giữa giờ: Xếp hàng đếu, đẹp, nhanh


<b>2. Phương hướng tuần sau:</b>


- Giữ vững mọi hoạt động, phát huy ưu điểm của tuần trước.
- Khắc phục những nhược điểm của tuần qua.


- Tập trung học tốt.


- Tiếp tục rèn chữ giữ vở.


- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi và phụ đạo HS yếu .


<b>3. Vui văn nghệ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×